Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1233/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 24 tháng 05 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 62/TTr-SLĐTBXH ngày 19/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này TTHC lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các bộ phận tạo thành TTHC được Công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày tháng văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TTHC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
1. Lĩnh vực Lao động, tiền lương
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Lệ phí | Căn cứ pháp lý | Mức độ thực hiện |
1 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật Lao động 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con. | 4 |
2 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | 07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | 4 |
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Lệ phí | Căn cứ pháp lý | Mức độ thực hiện |
1 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 3 |
2 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên và tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam và 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Không | 4 |
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
1. Lĩnh vực Lao động, tiền lươngSTT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi | Mức độ thực hiện |
1 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Bộ luật Lao động năm 2019. | 4 |
2 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động | 4 | ||
3 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | 4 | |||
4 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp: 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | 4 | |||
5 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Không | 3 | ||
6 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | 4 |
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi | Mức độ thực hiện |
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 4 |
2 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | 1.000.000đ/01 giấy phép, căn cứ theo quy định tại Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk khóa IX, kỳ họp thứ 10 | 3 | ||
3 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | 800.000đ/01 giấy phép, căn cứ theo quy định tại Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk khóa IX, kỳ họp thứ 10 | 3 | ||
4 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Không | 4 |
STT | Tên TTHC | Tên văn bản quy phạm quy định việc bãi bỏ TTHC |
| Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Bộ luật Lao động 2019 |
- 1Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương; Quản lý lao động ngoài nước; Việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1161/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động; lao động tiền lương, quan hệ lao động; quản lý lao động ngoài nước; việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động - tiền lương, lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
- 4Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ gồm 02 thủ tục hành chính mới; 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận và 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm và Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 2903/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Tiền lương, Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
- 15Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội; lĩnh vực lao động, tiền lương và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 3279/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương; Quản lý lao động ngoài nước; Việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 1161/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động; lao động tiền lương, quan hệ lao động; quản lý lao động ngoài nước; việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động - tiền lương, lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
- 10Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ gồm 02 thủ tục hành chính mới; 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận và 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Trà Vinh
- 14Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 15Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 16Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 19Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 20Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm và Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 21Quyết định 2903/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Tiền lương, Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
- 22Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội; lĩnh vực lao động, tiền lương và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 23Quyết định 3279/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 24Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1233/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra