Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1154/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 12 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 48/TTr-SLĐTBXH ngày 06/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính có liên quan (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |||||||
Mức độ dịch vụ công | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | ||||||||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC) | |||||||||||||||
1. Lĩnh vực Lao động, tiền lương (02 TTHC) | |||||||||||||||
1 | 1.009466 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể. | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Mức độ 2 | Có | Không | - Bộ luật Lao động 2019. - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ LĐTB&XH. |
| ||||||
2 | 1.009467 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | 07 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH) - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Mức độ 2 | Có | Không | - Bộ luật Lao động 2019. - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ LĐTB&XH. |
| ||||||
II. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (06 TTHC) | |||||||||||||||
1. Lĩnh vực Lao động, tiền lương (06 TTHC) | |||||||||||||||
1 | 2.001955 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 07 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. | Mức độ 3 | Có | Không | Bộ luật Lao động 2019. | Quy trình nội bộ thực hiện theo Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. (TTHC được sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện và căn cứ pháp lý). | ||||||
2 | 1.000479 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Mức độ 3 | Có | Không | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. | Quy trình nội bộ thực hiện theo Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. (TTHC được sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý) | ||||||
3 | 1.000464 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 22 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Mức độ 3 | Có | Không | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. | TTHC được sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý. | ||||||
4 | 1.000448 | Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | - 20 ngày làm việc: thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp. - 27 ngày làm việc: thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Mức độ 3 | Có | Không | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. | - TTHC được sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý. - TTHC đã rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||
5 | 1.000436 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 17 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Mức độ 3 | Có | Không | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. | Quy trình nội bộ thực hiện theo Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. (TTHC được sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu, tên mẫu đơn, tờ khai và căn cứ pháp lý) | ||||||
6 | 1.000414 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 10 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | Mức độ 3 | Có | Không | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. | Quy trình nội bộ thực hiện theo Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. (TTHC đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính và căn cứ pháp lý) | ||||||
III | Thủ tục hành chính bãi bỏ (01 TTHC) | ||||||||||||||
1. Lĩnh vực lao động, tiền lương (01 TTHC) | |||||||||||||||
TT | Mã số TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | ||||||||||||
1 | 2.002103 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Bộ luật Lao động 2019 | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I | Thủ tục hành chính bãi bỏ (01 TTHC) | ||
1. Lĩnh vực lao động, tiền lương (01 TTHC) | |||
TT | Mã số TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | 1.004954 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Bộ luật Lao động 2019 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH/UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thành lập hội đồng thương lượng tập thể (Mã số TTHC: 1.009466)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở LĐTB&XH xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. | 10 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 7 | CC bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 9 | Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | 02 giờ |
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản. | 2.5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét thông qua dự thảo văn bản, xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | 1.5 ngày |
Bước 13 | Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh | Phát hành văn bản, trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 14 | CC, VC tại Trung tâm HCC tỉnh | - Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh. - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 20 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở LĐTB&XH xử lý | 02 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. | 1.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo Sở. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CC bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 9 | Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | 02 giờ |
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản. | 01 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét thông qua dự thảo văn bản , xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | 01 ngày |
Bước 13 | Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh | Phát hành văn bản, trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.2 giờ |
Bước 14 | CC, VC tại Trung tâm HCC tỉnh | - Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 07 ngày |
3. Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (mã số TTHC: 1.000464)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở LĐTB&XH xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. | 10 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 7 | CC bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 9 | Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | 02 giờ |
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản. | 3.5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét thông qua dự thảo văn bản , xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | 1.5 ngày |
Bước 13 | Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh | Phát hành văn bản, trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 14 | CC, VC tại Trung tâm HCC tỉnh | - Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 22 ngày |
4. Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (mã số TTHC: 1.000448)
* Trường hợp 1: Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở LĐTB&XH xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. | 08 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo Sở. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 7 | CC bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 9 | Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | 02 giờ |
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản. | 3.5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét thông qua dự thảo văn bản , xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | 1.5 ngày |
Bước 13 | Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh | Phát hành văn bản, trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 14 | CC, VC tại Trung tâm HCC tỉnh | - Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 20 ngày |
* Trường hợp 2: Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở LĐTB&XH xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. | 06 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 7 | CC bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên 1 bản. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Chuyển văn bản đề nghị cho Sở Lao động - TB&XH nơi đã cấp giấy phép cho doanh nghiệp | 0.5 ngày |
Sở Lao động - TB&XH nơi đã cấp giấy phép cho doanh nghiệp có văn bản phản hồi cho Sở Lao động - TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới để thực hiện các bước tiếp theo. | 07 ngày | ||
Bước 9 | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động - TB&XH | Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. | 03 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo sở. | 01 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
Bước 12 | CC bộ phận văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 13 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 14 | Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | 02 giờ |
Bước 15 | Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản. | 1.5 ngày |
Bước 16 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét thông qua dự thảo văn bản , xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 17 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | 01 ngày |
Bước 18 | Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh | Phát hành văn bản, trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 19 | CC, VC tại Trung tâm HCC tỉnh | - Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 27 ngày |
- 1Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1154/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra