Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 123/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 19 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3044/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng ngày 28/12/2021 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 123/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/ cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Mã số TTHC 2.001624 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Tại địa bàn thành phố: 600.000 đồng/lần thẩm định; - Tại địa bàn các huyện: 300.000 đồng/lần thẩm định; | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Mã số TTHC 2.001619 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19. |
3 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Mã số TTHC 2.000636
| Cấp lại do cháy, mất, hỏng: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Cấp lại do Giấy phép hết hạn: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Cấp lại do cháy, mất, hỏng: Không đồng. Cấp lại do Giấy Chứng nhận hết hạn: - Tại địa bàn thành phố: 600.000 đồng/lần thẩm định; - Tại địa bàn các huyện: 300.000 đồng/lần thẩm định; | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 123/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Công Thương | 9,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Công Thương | 4,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
3. Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
a) Trường hợp giấy phép cháy, mất, hỏng…
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Công Thương | 4,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
b) Trường hợp giấy phép hết hạn
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Công Thương | 9,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
- 1Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 4996/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 4996/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 3044/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 123/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra