- 1Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2016 công bố các thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương tại cấp tỉnh, huyện, xã dưới hình thức “Sao y bản chính” do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 4827/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương do tỉnh Bình Định ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4996/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 15 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 81/TTr-SCT ngày 09 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương đã được phê duyệt phương án đơn giản hóa (rút ngắn thời gian giải quyết) tại Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương /UBND cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định và Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố các thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương tại các cấp tỉnh, huyện, xã dưới hình thức “Sao y bản chính”.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | ||||||||||
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (02 TTHC) | ||||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000648.000.00.00.H08) | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | - | Có | Phí thẩm định: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) | Thời gian giải quyết TTHC | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Không |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000647.000.00.00.H08) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | - | Có | Phí thẩm định: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định) - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) | Thời gian giải quyết TTHC | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Không |
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | ||||||||||
Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương (01 TTHC) |
| |||||||||
3 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh (2.000331.000.00.00.H08) | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | Không | Không | Không | Thời gian giải quyết TTHC | - Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 20/2017/TT-BCT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 28/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Cấp tỉnh |
Tổng số: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |||||||||
Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương (01 TTHC) | |||||||||
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện (2.002096.000.00.00.H08) | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | - | - | Không | Thời gian giải quyết TTHC | - Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 20/2017/TT-BCT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 28/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Không |
- 1Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, xăng dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương; Lưu thông hàng hóa trong nước; Kinh doanh khí)
- 14Quyết định 663/QĐ-CT năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương trong lĩnh vực công nghiệp địa phương do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 15Quyết định 1650/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Công nghiệp địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 1Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2016 công bố các thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương tại cấp tỉnh, huyện, xã dưới hình thức “Sao y bản chính” do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 4827/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương do tỉnh Bình Định ban hành
- 11Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, xăng dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 16Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 17Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 18Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 19Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Kạn
- 20Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương; Lưu thông hàng hóa trong nước; Kinh doanh khí)
- 21Quyết định 663/QĐ-CT năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương trong lĩnh vực công nghiệp địa phương do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 22Quyết định 1650/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Công nghiệp địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 4996/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 4996/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực