Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 713/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 17 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, đồng thời bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ tự 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66 thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước tại Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 713/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (Số 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | 1.200.000 đồng/ hồ sơ/lần thẩm định | Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (Số 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (Số 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (Số 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | 1.200.000 đồng/ hồ sơ/lần thẩm định | Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (Số 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (Số 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (Số 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | 1.200.000 đồng/ hồ sơ/lần thẩm định | Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (Số 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (Số 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
10 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | 05 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (Số 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không có | Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
- 1Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 2729/QĐ-BCT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 10Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 713/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/02/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Văn Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra