- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2024/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 15 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 185/STTTT-TTr ngày 04 tháng 3 năm 2024 về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và kết quả lấy ý kiến của các thành viên UBND thành phố theo Công văn số 1093/VP-KT ngày 27/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực thông tin và truyền thông quy định các mức hao phí trực tiếp trong vận hành, bảo trì, khắc phục sự cố của hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống chính quyền điện tử, tổng đài dịch vụ công, hệ thống giám sát điều hành thông minh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng chưa bao gồm khấu hao tài sản, thiết bị, chi phí gián tiếp trong vận hành hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống chính quyền điện tử, tổng đài dịch vụ công, hệ thống giám sát điều hành thông minh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
1. Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động vận hành hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống chính quyền điện tử, tổng đài dịch vụ công, hệ thống giám sát điều hành thông minh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
2. Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan đến sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động vận hành hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống chính quyền điện tử, tổng đài dịch vụ công, hệ thống giám sát điều hành thông minh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai, hướng dẫn các đơn vị liên quan áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật để xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm, dịch vụ thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 29/4/2024.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng; Giám đốc các sở: Tài chính, Nội vụ, Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
MỤC LỤC
MỤC LỤC
PHẦN 1
HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Nội dung định mức
2. Áp dụng định mức
PHẦN II
A. DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
I. DỊCH VỤ AN TOÀN THÔNG TIN
1. Vận hành thiết bị an ninh thông tin (Mã dịch vụ A.I.01)
2. Rà quét, phân tích cảnh báo các lỗ hổng ANTT cho thiết bị CNTT (Mã dịch vụ A.I.02)
3. Rà quét, phân tích cảnh báo các lỗ hổng ANTT cho CSDL (Mã dịch vụ A.I.03)
4. Rà quét, phân tích cảnh báo, các lỗ hổng ANTT cho website/ứng dụng (Mã dịch vụ A.I.04)
5. Rà quét, phân tích cảnh báo các lỗ hổng ANTT cho hệ thống mail (Mã dịch vụ A.I.05)
6. Ứng cứu, khắc phục sự cố An ninh thông tin (Mã dịch vụ A.I.06)
7. Vận hành ứng dụng An toàn thông tin (Mã dịch vụ A.I.07)
II. DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG TRONG DỊCH VỤ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Vận hành máy chủ vật lý (Mã dịch vụ A.II.01)
2. Vận hành hệ thống máy chủ ảo (Mã dịch vụ A.II.02)
3. Vận hành hệ thống lưu trữ (Mã dịch vụ A.II.03)
4. Vận hành hệ thống lưu trữ ảo (Mã dịch vụ A.II.04)
5. Đặt chỗ thiết bị CNTT U/năm (Mã dịch vụ A.II.05)
6. Vận hành hệ thống lưu ký Website (Mã dịch vụ A.II.06)
7. Vận hành hệ thống Ứng dụng Ký số, Diệt virus (Mã dịch vụ A.II.07)
8. Vận hành hệ thống ứng dụng cung cấp dịch vụ trực tuyến như Lưu trú trực tuyến (Mã dịch vụ A.II.08)
9. Vận hành hệ thống email công vụ (Mã dịch vụ A.II.09)
10. Quản trị, vận hành hệ thống quản lý tên miền (Mã dịch vụ A.II.10)
11. Vận hành hệ thống quản lý xác thực tập trung (Mã dịch vụ A.II.11)
12. Ứng cứu sự cố lỗi thiết bị Máy chủ, lưu trữ, chuyển mạch (Mã dịch vụ A.II.12)
13. Theo dõi giám sát hệ thống 24/7 (Mã dịch vụ A.II.13)
14. Vận hành máy biến áp (Mã dịch vụ A.II.14)
15. Vận hành máy phát điện (Mã dịch vụ A.II.15)
16. Vận hành hệ thống UPS (Mã dịch vụ A.II.16)
17. Vận hành tủ điện phân phối (Mã dịch vụ A.II.17)
18. Vận hành hệ thống dây dẫn TTDL (Mã dịch vụ A.II.18)
19. Vận hành điều hòa thông thường (Mã dịch vụ A.II.19)
20. Vận hành điều hòa chính xác (Mã dịch vụ A.II.20)
21. Vận hành hệ thống PCCC (Mã dịch vụ A.II.21)
22. Vận hành hệ thống điều khiển truy cập (Mã dịch vụ A.II.22)
23. Vận hành hệ thống báo ẩm (Mã dịch vụ A.II.23)
24. Dịch vụ giám sát hệ thống cơ điện tại TTDL 24/7 (Mã dịch vụ A.II.24)
25. Vận hành hệ thống camera Trung tâm dữ liệu (Mã dịch vụ A.II.25)
26. Vận hành Phòng máy đặt thiết bị CNTT (Mã dịch vụ A.II.26)
27. Xử lý sự cố hệ thống cơ - nhiệt - điện Trung tâm dữ liệu (Mã dịch vụ A.II.27)
III. HỆ THỐNG THÔNG TIN
1. Cài đặt máy chủ của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử (Mã hiệu A.III.01)
2. Quản trị, giám sát, vận hành mức ứng dụng các máy chủ của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử (Mã hiệu A.III.02)
3. Kiểm thử chức năng từng ứng dụng của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử (Mã hiệu A.III.03)
4. Cài đặt từng ứng dụng của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử (Mã hiệu A.III.4)
5. Quản trị, giám sát vận hành từng ứng dụng của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử (Mã hiệu A.III.05)
6. Giải đáp và hướng dẫn sử dụng các ứng dụng của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử (thông qua đường dây nóng (hotline)) (Mã hiệu: A.III.06)
7. Bảo trì các Ứng dụng thuộc Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử (Mã hiệu: A.III.07)
8. Xử lý, khắc phục sự cố xảy ra của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử (Mã hiệu A.III.08)
9. Tích hợp chức năng của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử với các Hệ thống thông tin các cơ quan Trung ương và các địa phương (Mã hiệu A.III.09)
10. Tạo mới, cập nhật, hủy bỏ tài khoản Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử (Mã hiệu A.III.10)
11. Quản trị, giám sát, vận hành nền tảng Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử (Mã hiệu A.III.11)
12. Quản trị, giám sát, vận hành trục tích hợp dữ liệu LGSP (Mã hiệu: A.III.12)
IV. DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
1. Cài đặt máy chủ của Cổng Dịch vụ công trực tuyến (Mã hiệu: A.IV.01)
2. Quản trị, giám sát, vận hành mức ứng dụng các máy chủ Cổng Dịch vụ công trực tuyến (Portal và mobile app) (Mã hiệu: A.IV.02)
3. Kiểm thử chức năng của Cổng Dịch vụ công trực tuyến (Mã hiệu: A.IV.03)
4. Cài đặt Cổng Dịch vụ công trực tuyến (Portal và mobile app) (Mã hiệu: A.IV.04)
5. Quản trị, giám sát, vận hành Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mã hiệu: A.IV.05)
6. Bảo trì mức ứng dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mã hiệu: A.IV.06)
7. Bảo trì mức ứng dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mã hiệu: A.IV.07)
8. Tích hợp dịch vụ công trực tuyến của thành phố với Cổng dịch vụ công quốc gia (Mã hiệu: A.IV.08)
9. Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 1 (Mã hiệu: A.IV.09)
10. Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 2 (Mã hiệu: A.IV.10)
11. Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 3 (Mã hiệu: A.IV.11)
12. Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 4 (Mã hiệu: A.IV.12)
13. Nâng cấp lên dịch vụ công trực tuyến mức 2 (Mã hiệu: A.IV.13)
14. Nâng cấp lên dịch vụ công trực tuyến mức 3 (Mã hiệu: A.IV.14)
15. Nâng cấp lên dịch vụ công trực tuyến mức 4 (Mã hiệu: A.IV.15)
V. CHỮ KÝ SỐ
1. Nâng cấp lên dịch vụ công trực tuyến mức 4 (Mã hiệu: A.V.01)
VI. THÀNH PHỐ THÔNG MINH, CHUYỂN ĐỔI SỐ
1. Cài đặt máy chủ cho một hệ thống thông tin thuộc chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh, chuyển đổi số (Mã hiệu: A.VI.01)
2. Quản trị, giám sát máy chủ ở mức ứng dụng cho một hệ thống thông tin thuộc chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin thành phố thông minh, chuyển đổi số (Mã hiệu: A.VI.02)
3. Kiểm thử chức năng cho một hệ thống thông tin thuộc chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh, chuyển đổi số (Mã hiệu: A.VI.03)
4. Kiểm thử chức năng cho một hệ thống thông tin thuộc chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh, chuyển đổi số (Mã hiệu: A.VI.04)
5. Quản trị, giám sát, vận hành một hệ thống thông tin thuộc chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh, chuyển đổi số (Mã hiệu: A.VI.05)
6. Giải đáp và hướng dẫn sử dụng một hệ thống thông tin thuộc chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh, chuyển đổi số (thông qua đường dây nóng (hotline)) (Mã hiệu: A.VI.06)
7. Bảo trì hệ thống thông tin thuộc chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh, chuyển đổi số (Mã hiệu: A.VI.07)
8. Xử lý, khắc phục sự cố xảy ra của hệ thống thông tin thuộc chương trình sự nghiệp công nghệ thông tin, thành phố thông minh, chuyển đổi số (Mã hiệu: A.VI.08)
VII. DỊCH VỤ KHÁC
1. Xây dựng tiện ích tra cứu thông tin qua kênh Zalo Tổng đài 1022 Đà Nẵng (Mã dịch vụ A.VII.01):
2. Xây dựng tiện ích tra cứu thông tin qua Cổng tin nhắn (Mã dịch vụ A.VII.02)
3. Xây dựng tiện ích tra cứu thông tin qua ứng dụng di động (Mã dịch vụ A.VII.03)
4. Xây dựng tiện ích tra cứu thông tin qua website (Mã dịch vụ A.VII.04)
5. Vận hành tiện ích tra cứu thông tin qua kênh Zalo Tổng đài 1022 Đà Nẵng (Mã dịch vụ A.VII.05)
6. Vận hành tiện ích tra cứu thông tin qua Cổng tin nhắn (Mã dịch vụ A.VII.06)
7. Vận hành tiện ích tra cứu thông tin qua ứng dụng di động (Mã dịch vụ A.VII.07)
8. Vận hành tiện ích tra cứu thông tin qua website (Mã dịch vụ A.VII.08)
9. Xây dựng hệ thống nhắn tin phục vụ hành chính công qua Zalo Tổng đài 1022 Đà Nẵng (Mã dịch vụ A.VII.09)
10. Vận hành hệ thống nhắn tin phục vụ hành chính công qua Zalo Tổng đài 1022 Đà Nẵng (Mã dịch vụ A.VII.10)
11. Vận hành màn hình ghép (Mã dịch vụ A.VII.11)
B. DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG TRONG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG, INTERNET
I. VẬN HÀNH HẠ TẦNG MẠNG TRUYỀN DẪN
1. Quản lý vận hành Cáp ngầm (Mã dịch vụ B.I.1)
2. Quản lý vận hành Cáp treo (Mã dịch vụ B.I.2)
3. Vận hành tuyến truyền dẫn Viba (Mã dịch vụ B.I.3)
4. Quản lý vận hành cống cáp (Mã dịch vụ B.I.4)
5. Quản lý vận hành cống cáp (Mã dịch vụ B.I.5)
6. Xử lý sự cố cáp quang (Mã dịch vụ B.I.6)
7. Vận hành thiết bị chuyển mạch biên (Mã dịch vụ B.I.7)
8. Vận hành thiết bị phân phối chuyển mạch (Mã dịch vụ B.I.8)
9. Vận hành thiết bị chuyển mạch lõi (Mã dịch vụ B.I.9)
10. Ứng cứu sự cố thiết bị mạng (Mã dịch vụ B.I.10)
11. Vận hành thiết bị tổng đài điện thoại IP (Mã dịch vụ B.I.11)
12. Vận hành thiết bị phát sóng không dây (Mã dịch vụ B.I.12)
13. Vận hành thiết bị điều khiển mạng không dây (Mã dịch vụ B.I.13)
14. Vận hành thiết bị cân bằng tải lưu lượng (Mã dịch vụ B.I.14)
15. Vận hành thiết bị trực tuyến MCU (Mã dịch vụ B.I.15)
16. Dịch vụ Giám sát mạng Đô thị 24/7 (Mã dịch vụ B.I.16)
17. Triển khai sự kiện Hội nghị truyền hình trực tuyến (Mã dịch vụ B.I.17)
18. Xử lý sự cố cáp viễn thông công cộng (Mã dịch vụ B.I.18)
19. Giám sát, theo dõi hoạt động trạm BTS sau cấp phép (Mã dịch vụ B.I.19)
20. Kiểm tra, khảo sát hiện trường phục vụ công tác cấp thỏa thuận, giấy phép xây dựng trạm BTS (Mã dịch vụ B.I.20)
II. VẬN HÀNH TRẠM PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT
1. Vận hành trạm phát sóng truyền hình số mặt đất tại Hòa Bắc DVB-T2 (Mã dịch vụ B.II.1)
2. Vận hành trạm phát sóng truyền hình số mặt đất tại Hòa Bắc DVB-T2 (Mã dịch vụ B.II.1)
III. DỊCH VỤ VIỄN THÔNG LIÊN QUAN ĐẾN TỔNG ĐÀI DỊCH VỤ CÔNG
1. Thiết lập kênh tiếp nhận và giải đáp thông tin qua Tổng đài dịch vụ công (Mã dịch vụ B.III.1)
2. Vận hành hệ thống Tổng đài dịch vụ công (Mã dịch vụ B.III.2)
3. Nhắn tin SMS chỉ đạo, điều hành phục vụ hành chính công qua Cổng tin nhắn (Mã dịch vụ B.III.3)
4. Dịch vụ tổng đài tin nhắn qua đầu số viễn thông phục vụ hành chính công (tra cứu thông tin, đăng ký dịch vụ công...) (Mã dịch vụ B.III.4)
C. DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG TRONG LĨNH VỰC TRUYỀN THÔNG, THÔNG TIN
I. THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN PHỤC VỤ NHIỆM VỤ: CHÍNH TRỊ; ĐẢM BẢO AN NINH - QUỐC PHÒNG; ĐỐI NGOẠI; THIẾU NIÊN, NHI ĐỒNG, NGƯỜI KHIẾM THÍNH, KHIẾM THỊ, ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ, VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, VÙNG SÂU, VÙNG XA, BIÊN GIỚI, HẢI ĐẢO VÀ CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG YẾU KHÁC PHÙ HỢP VỚI TỪNG THỜI KỲ THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
1. Qua Cổng thông tin dịch vụ công Đà Nẵng (Mã dịch vụ C.I.1)
1.1. Đăng tin bài đa phương tiện (Mã dịch vụ C.I.1.1)
1.2. Xây dựng chuyên mục (Mã dịch vụ C.I.1.2)
2. Qua Zalo Tổng đài 1022 Đà Nẵng (Mã dịch vụ C.I.2)
2.1. Đăng tin bài đa phương tiện (Mã dịch vụ C.I.2.1)
2.2. Xây dựng chuyên mục (Mã dịch vụ C.I.2.2)
2.3. Gửi tin nhắn (Mã dịch vụ C.I.2.3)
3. Qua Fanpage Facebook Tổng đài 1022 (Mã dịch vụ C.I.3)
3.1. Đăng tin bài đa phương tiện (Mã dịch vụ C.I.3.1)
4. Qua hình thức trực quan (Mã dịch vụ C.I.4)
4.1. Tuyên truyền qua băng rôn (Mã dịch vụ C.I.4.1)
4.2. Tuyên truyền qua phướn (Mã dịch vụ C.I.4.2)
4.3. Tuyên truyền qua backdrop (Mã dịch vụ C.I.4.3)
4.4. Tuyên truyền qua standee (Mã dịch vụ C.I.4.4)
4.5. Tuyên truyền qua poster (Mã dịch vụ C.I.4.5)
4.6. Tuyên truyền qua tờ rơi (Mã dịch vụ C.I.4.6)
5. Qua hình thức tổ chức sự kiện (Mã dịch vụ C.I.5)
5.1. Tuyên truyền qua hình thức diễu hành (roadshow) (Mã dịch vụ C.I.5.1)
5.2. Tuyên truyền qua tổ chức sự kiện (Mã dịch vụ C.I.5.2)
6. Qua mạng viễn thông và internet (Mã dịch vụ C.I.6)
6.1. Tuyên truyền qua tin nhắn SMS (Mã dịch vụ C.I.6.1)
6.2. Tuyên truyền qua email (Mã dịch vụ C.I.6.2)
7. Qua ứng dụng di động (mobile app) (Mã dịch vụ C.I.7)
7.1. Đăng tin, bài trên ứng dụng di động (Mã dịch vụ C.I.7.1)
II. ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ TIẾP CẬN, SỬ DỤNG THÔNG TIN CỦA KHÁN GIẢ PHỤC VỤ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ NỘI DUNG THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ AN NINH - QUỐC PHÒNG, ĐỐI NGOẠI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
1. Khảo sát, đo lượng theo hình thức gián tiếp (Mã dịch vụ C.II.1)
1.1. Khảo sát/ đo lường theo hình thức gián tiếp (online) (Mã dịch vụ C.II.1.1)
1.2. Khảo sát/ đo lường theo hình thức gián tiếp (gọi điện) (Mã dịch vụ C.II.1.2)
2. Khảo sát, đo lượng theo hình thức trực tiếp (Mã dịch vụ C.II.2)
III. XÂY DỰNG CÁC SẢN PHẨM TUYÊN TRUYỀN
1. Viết tin (Mã dịch vụ C.III.1)
2. Viết bài (Mã dịch vụ C.III.2)
3. Làm phóng sự ảnh (Mã dịch vụ C.III.3)
4. Thiết kế banner (Mã dịch vụ C.III.4)
5. Thiết kế poster (Mã dịch vụ C.III.5)
6. Thiết kế infographic (Mã dịch vụ C.III.6)
7. Thiết kế tờ rơi (Mã dịch vụ C.III.7)
8. Thiết kế sổ tay thông tin (Mã dịch vụ C.III.8)
9. Thiết kế phướn (Mã dịch vụ C.III.9)
10. Thiết kế băng rôn (Mã dịch vụ C.II.10)
11. Thiết kế backdrop (Mã dịch vụ C.III.11)
12. Xây dựng video clip (Mã dịch vụ C.III.12)
13. Thiết kế audio clip (Mã dịch vụ C.III.13)
D. DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG TRONG CÁC LĨNH VỰC KHÁC
I. DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG
1. Hướng dẫn dịch vụ công tại bộ phận một cửa (Mã dịch vụ D.I.1)
2. Hướng dẫn, giải đáp thông tin qua Tổng đài dịch vụ công (Mã dịch vụ D.I.2)
3. Tiếp nhận và xử lý phản ánh của tổ chức, công dân qua Tổng đài dịch vụ công (Mã dịch vụ D.I.3)
4. Tiếp nhận và xử lý phản ánh của tổ chức, công dân qua Cổng Góp ý Đà Nẵng (Mã dịch vụ D.I.4)
5. Trích lọc, biên soạn nội dung thông tin (Mã dịch vụ D.I.5)
6. Điểm báo (Mã dịch vụ D.I.6)
7. Điểm tin trên mạng xã hội (Mã dịch vụ D.I.7)
8. Giám sát cung cấp dịch vụ công (Mã dịch vụ D.I.8)
9. Giám sát việc cung cấp từng dịch vụ đô thị thông minh (Mã dịch vụ D.I.9)
10. Nhập dữ liệu (Mã dịch vụ D.I.10)
11. Tạo lập thông tin điện tử (Mã dịch vụ D.I.11)
II. DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG VỀ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN
1. Hướng dẫn sử dụng phần mềm (Mã hiệu: D.II.1)
2. Bồi dưỡng kiến thức về chuyển đổi số, chính quyền điện tử (Mã hiệu: D.II.02)
3. Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm, thiết kế đồ họa (infographic) truyền thông hướng dẫn sử dụng phần mềm (Mã hiệu: D.II.03)
4. Triển khai phần mềm thương mại, phần mềm sẵn có (được doanh nghiệp, đối tác tài trợ...) phục vụ chính quyền điện tử, thành phố thông minh, chuyển đổi số vào sử dụng dùng chung (Mã hiệu: D.II.04)
III. DỊCH VỤ KHÁC
1. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu (Mã hiệu: D.III.01)
2. Xử lý khắc phục sự cố máy tính cho các cơ quan nhà nước (Mã hiệu: D.III.02)
3. Xây dựng các phần mềm cấp thiết phục vụ tình huống khẩn cấp (thiên tai, dịch bệnh...) (Mã hiệu: D.III.03)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Đính kèm Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND thành phố Đà Nẵng)
1. Nội dung định mức
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực thông tin và truyền thông quy định các mức hao phí trực tiếp trong vận hành hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống chính quyền điện tử, tổng đài dịch vụ công, hệ thống giám sát điều hành thông minh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Cụ thể:
a) Hao phí nhân công: Là thời gian lao động cần thiết của các cấp bậc lao động bình quân trực tiếp tham gia công việc nhất định, phù hợp với quy trình phổ biến. Mức hao phí lao động trong định mức được tính bằng công (mỗi công tương ứng với 8 giờ làm việc).
b) Hao phí vật liệu: Là các loại vật liệu cần thiết sử dụng trực tiếp cho công việc nhất định, phù hợp với quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công. Mức hao phí trong định mức được xác định bằng số lượng từng loại vật liệu cụ thể và hao phí khác được xác định bằng tỷ lệ phần trăm.
c) Hao phí máy móc, thiết bị: Là các loại máy móc, thiết bị phổ biến được sử dụng trong công tác vận hành, thực hiện dịch vụ công. Mức hao phí máy móc, thiết bị trong định mức được tính bằng ca máy (mỗi ca tương ứng với 8 giờ).
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực thông tin và truyền thông không bao gồm các chi phí sau:
- Chi phí khấu hao hệ thống phần cứng, phần mềm, tổng đài, thiết bị trung tâm giám sát điều hành đa nhiệm,... đã đầu tư thuộc hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống chính quyền điện tử, tổng đài dịch vụ công, hệ thống giám sát điều hành thông minh;
- Chi phí chung cho hoạt động của đơn vị như bảo hiểm thiết bị điện tử, bảo hiểm cháy nổ, đường truyền internet, luồng trung kế, điện hạ tầng, chi phí thuê mặt bằng, dịch vụ vệ sinh, chi phí điện của hệ thống, tiền nước, dịch vụ cố định, công tác phí, văn phòng phẩm, chi phí hành chính khác;
- Chi phí cho bộ phận gián tiếp làm công việc quản lý, điều hành, phục vụ.
2. Áp dụng định mức
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực thông tin và truyền thông được áp dụng để các đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông vận hành hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống chính quyền điện tử, tổng đài dịch vụ công, hệ thống giám sát điều hành thông minh theo đặt hàng của UBND thành phố Đà Nẵng.
b) Các cơ quan, đơn vị có liên quan sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động vận hành hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống chính quyền điện tử, tổng đài dịch vụ công, hệ thống giám sát điều hành thông minh.
A. DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Vận hành thiết bị an ninh thông tin (Mã dịch vụ A.I.01)
a) Thành phần công việc:
- Kiểm tra trạng thái hoạt động các thiết bị (các đèn báo hiệu và thiết bị kết nối) và khắc phục khi có sự cố tại chỗ;
- Giám sát hoạt động của thiết bị (hiệu suất hoạt động của CPU, RAM, lưu trữ) và khắc phục khi có sự cố tại chỗ;
- Thiết lập các chính sách an ninh thông tin trên hệ thống;
- Kiểm soát luồng thông tin vào ra hệ thống và ngăn chặn các cuộc tấn công, dò quét vào hệ thống;
- Giải đáp thắc mắc, hướng dẫn, hỗ trợ người dùng sử dụng;
- Cập nhật bản vá lỗi hệ điều hành và các dịch vụ.
b) Định mức
A.I.01 Vận hành thiết bị an ninh thông tin.
ĐVT: Thiết bị/ năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Vận hành thiết bị tường lửa | |||
Thiết bị tường lửa lớp 4 | Chống thâm nhập | Lọc mail | Thiết bị tường lửa lớp 7 | |||
A.I.01 | Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
Điện tiêu thụ | Kwh | 1,296 | 1,512 | 2,592 | 1,750 | |
Vật liệu phụ: |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | Ram | 0,2 | 0,3 | 0,4 | 0,3 | |
Bút bi | Cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Nhân công |
|
|
|
|
| |
Kỹ sư bậc 4/9 | Công | 45 | 68 | 90 | 54 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
| |
Máy tính | Ca | 27 | 41 | 54 | 32 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
2. Rà quét, phân tích cảnh báo các lỗ hổng ANTT cho thiết bị CNTT (Mã dịch vụ A.I.02)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện việc thu thập các thông tin về hệ thống các máy chủ, các dữ liệu cần thiết cho việc rà quét an ninh thông tin
- Thực hiện rà quét, kiểm tra, đánh giá để tìm và phát hiện lỗ hổng ANTT tồn tại trên các máy chủ từ bên ngoài như phiên bản hệ điều hành, các cổng dịch vụ đang mở, hệ thống firewall bảo vệ, khả năng đáp ứng dịch vụ của máy chủ…;
- Thực hiện kiểm tra, rà quét các máy chủ;
- Thực hiện các phân tích, đánh trọng số các lỗ hổng ANTT tìm thấy;
- Xây dựng báo cáo đánh giá.
b) Định mức
A.I.02 Rà quét, phân tích cảnh báo các lỗ hổng ANTT cho thiết bị CNTT
ĐVT: Thiết bị/năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Rà quét, phân tích cảnh báo, các lỗ hổng ANTT |
Rà quét phân tích cảnh báo các lỗ hổng ATTT cho thiết bị CNTT | |||
A.I.02 | Vật liệu phụ |
|
|
Giấy A4 | Ram | 0,2 | |
Mực in | Hộp | 0,03 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư bậc 6/9 | Công | 4,5 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 4,5 | |
Máy in | Ca | 1 |
3. Rà quét, phân tích cảnh báo các lỗ hổng ANTT cho CSDL (Mã dịch vụ A.I.03)
a) Thành phần công việc
- Xác định phạm vi: Xác định cơ sở dữ liệu cần được rà quét và phân tích lỗ hổng.
- Sử dụng công cụ quét lỗ hổng: Sử dụng các công cụ quét lỗ hổng dành cho cơ sở dữ liệu, như AppScan, DbProtect hoặc OpenVAS,... để thực hiện quét lỗ hổng trên cơ sở dữ liệu.
- Kiểm tra kết quả quét lỗ hổng để xác định các lỗ hổng cụ thể trong cơ sở dữ liệu.
- Đánh giá và ưu tiên lỗ hổng dựa trên mức độ nghiêm trọng và ảnh hưởng tiềm năng đến cơ sở dữ liệu.
- Thực hiện các biện pháp khắc phục được khuyến nghị để giảm thiểu lỗ hổng trong cơ sở dữ liệu.
- Sau khi triển khai biện pháp khắc phục, hãy kiểm tra lại cơ sở dữ liệu để đảm bảo rằng các lỗ hổng đã được giải quyết và không còn tồn tại. Chạy lại quá trình quét lỗ hổng để xác nhận rằng cơ sở dữ liệu đã an toàn và không còn các lỗ hổng quan trọng.
- Báo cáo
b) Định mức
A.I.03 Rà quét, phân tích cảnh báo các lỗ hổng ANTT cho CSDL
ĐVT: Hệ thống/năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Rà quét, phân tích cảnh báo, các lỗ hổng ANTT cho CSDL |
A.I.03 | Vật liệu phụ |
|
|
Giấy A4 | Ram | 0,3 | |
Mực in | Hộp | 0,03 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư bậc 6/9 | Công | 4 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 4 | |
Máy in | Ca | 1 |
4. Rà quét, phân tích cảnh báo, các lỗ hổng ANTT cho website/ứng dụng (Mã dịch vụ A.I.04)
a) Thành phần công việc
- Xác định các ứng dụng, website để thực hiện rà quét phân tích
- Sử dụng công cụ quét lỗ hổng: Sử dụng các công cụ quét lỗ hổng web, như OWASP ZAP, Burp Suite, hoặc Nessus, để thực hiện quét lỗ hổng trên website hoặc ứng dụng
- Kiểm tra kết quả quét lỗ hổng để xác định các lỗ hổng cụ thể trong website hoặc ứng dụng. Các công cụ quét lỗ hổng thường cung cấp danh sách các lỗ hổng phát hiện được, cùng với mức độ nghiêm trọng và các khuyến nghị khắc phục.
- Đánh giá và ưu tiên lỗ hổng dựa trên mức độ nghiêm trọng và ảnh hưởng tiềm năng đến website hoặc ứng dụng.
- Áp dụng các biện pháp khắc phục được khuyến nghị để giảm thiểu lỗ hổng trong website hoặc ứng dụng bao gồm cập nhật phần mềm, vá lỗi, kiểm tra lại quyền truy cập, tăng cường bảo mật đăng nhập, mã hóa dữ liệu, và thực hiện các biện pháp bảo vệ khác.
- Sau khi triển khai biện pháp khắc phục, hãy kiểm tra lại website hoặc ứng dụng để đảm bảo rằng các lỗ hổng đã được giải quyết và không còn tồn tại. Chạy lại quá trình quét lỗ hổng để xác nhận rằng hệ thống đã an toàn và không còn các lỗ hổng quan trọng.
- Lưu hồ sơ và báo cáo
b) Định mức
A.I.04 Rà quét, phân tích cảnh báo, các lỗ hổng ANTT cho website/ứng dụng
ĐVT: User case/ ứng dụng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Rà quét, phân tích cảnh báo, các lỗ hổng ANTT cho website/ứng dụng |
A.I.04 | Vật liệu phụ |
|
|
Giấy A4 | Ram | 0,04 | |
Mực in | Hộp | 0,01 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư bậc 6/9 | Công | 0,375 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,12 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,38 | |
Máy in | Ca | 0,04 |
5. Rà quét, phân tích cảnh báo các lỗ hổng ANTT cho hệ thống mail (Mã dịch vụ A.I.05)
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra cấu hình hệ thống mail
- Sử dụng các công cụ quét lỗ hổng và kiểm tra bảo mật email
- Kiểm tra kết quả quét lỗ hổng để xác định các lỗ hổng cụ thể trong hệ thống mail.
- Đánh giá và ưu tiên lỗ hổng dựa trên mức độ nghiêm trọng và ảnh hưởng tiềm năng đến hệ thống mail.
- Thực hiện các biện pháp khắc phục được khuyến nghị để giảm thiểu lỗ hổng trong hệ thống mail.
- Sau khi triển khai biện pháp khắc phục, hãy kiểm tra lại hệ thống mail để đảm bảo rằng các lỗ hổng đã được giải quyết và không còn tồn tại
- Lưu hồ sơ, báo cáo
b) Định mức
A.I.05 Rà quét, phân tích cảnh báo các lỗ hổng ANTT cho hệ thống mail
ĐVT: Hệ thống/lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Rà quét, phân tích cảnh báo, các lỗ hổng ANTT cho hệ thống mail |
A.I.05 | Vật liệu phụ |
|
|
Giấy A4 | Ram | 0,2 | |
Mực in | Hộp | 0,03 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư bậc 6/9 | Công | 3,375 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 3,375 | |
Máy in | Ca | 1 |
6. Ứng cứu, khắc phục sự cố An ninh thông tin (Mã dịch vụ A.I.06)
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận thông tin sự cố qua các công cụ giám sát hoặc qua cảnh báo.
- Kiểm tra, khoanh vùng xảy ra sự cố.
- Cách ly thành phần xảy ra sự cố.
- Kiểm tra thiết bị, dây dẫn, trạng thái kết nối tại vùng xảy ra sự cố.
- Back up các dữ liệu quan trọng tại vùng bị lỗi.
- Xác định nguyên nhân gây nên sự cố là do thiết bị, dây dẫn, ứng dụng, virus hoặc các nguyên nhân khác.
- Đề xuất phương án khắc phục.
- Chuyển thông tin khắc phục cho đơn vị phát triển
- Đưa các thành phần sau khi xử lý hoạt động trở lại.
- Điều tra truy vết sự cố
- Tổng hợp, lập báo cáo.
b) Định mức
A.I.06 Ứng cứu, khắc phục sự cố An ninh thông tin
ĐVT: Sự cố ANTT/năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Ứng cứu, khắc phục sự cố An ninh thông tin | |||
Ứng cứu, khắc phục sự cố cho website/ứng dụng | Ứng cứu, khắc phục sự cố cho hệ thống mail | Ứng cứu, khắc phục sự cố cho cơ sở dữ liệu | Ứng cứu, khắc phục sự cố cho máy chủ | |||
A.I.06 | Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
Giấy A4 | Ram | 0,3 | 0,2 | 0,2 | 0,16 | |
Nhân công |
|
|
|
|
| |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 3,75 | 3,125 | 3,125 | 2,5 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
| |
Máy tính | Ca | 3,75 | 3,125 | 3,125 | 2,5 | |
Máy in | Ca | 0,3 | 0,25 | 0,25 | 0,2 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
7. Vận hành ứng dụng An toàn thông tin (Mã dịch vụ A.I.07)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Thực hiện công tác rà quét lỗ hổng bảo mật trên tất cả các máy chủ định kỳ 1 năm 2 lần
- Phân tích các cảnh báo, khai thác các lỗ hổng và lập báo cáo
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
Khắc phục sự cố:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập…;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
Cập nhật:
+ Kiểm tra hệ thống trước khi bảo trì (cập nhật);
+ Backup các dữ liệu quan trọng;
+ Thực hiện bảo trì phần mềm;
+ Cập nhật phần mềm;
b) Định mức
A.I.07 Vận hành ứng dụng An toàn thông tin
ĐVT: Hệ thống/năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Vận hành ứng dụng An toàn thông tin | |
Vận hành hệ thống rà quét lỗ hổng | Vận hành hệ thống Endpoint Security | |||
A.I.07 | Vận hành | Hệ thống/năm |
|
|
Nhân công |
|
|
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 90,144 | 100,8 | |
Kỹ sư bậc 4/9 | Công | 182,880 | 187,2 | |
Máy thi công |
|
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 245,722 | 259,2 | |
Khắc phục sự cố | Ca |
|
| |
Vật liệu |
|
|
| |
Giấy A4 | Ram | 0,2 | 0,3 | |
Bút bi | Cái | 0,4 | 0,5 | |
Máy in | Ca | 0,1 | 0,11 | |
Nhân công |
|
|
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 1,66 | 1,275 | |
Kỹ sư bậc 4/9 | Công | 6,46 | 4,875 | |
Máy thi công |
|
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 5,684 | 5,74 | |
Máy in | Ca | 0,08 | 0,08 | |
Cập nhật |
|
|
| |
Vật liệu |
|
|
| |
Giấy A4 | Ram | 0,12 | 0,12 | |
Bút bi | Cái | 0,24 | 0,24 | |
Máy in | Ca | 0,06 | 0,06 | |
Nhân công |
|
|
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 9,9 | 9,96 | |
Máy thi công |
|
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 8,91 | 8,964 | |
Máy in | Ca | 0,06 | 0,06 | |
| 1 | 2 |
II. DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG TRONG DỊCH VỤ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Vận hành máy chủ vật lý (Mã dịch vụ A.II.01)
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra trạng thái hoạt động các thiết bị (các đèn báo hiệu và thiết bị kết nối) và khắc phục khi có sự cố tại chỗ;
- Giám sát hoạt động của thiết bị (hiệu suất hoạt động của CPU, RAM, lưu trữ) và khắc phục khi có sự cố tại chỗ;
- Kiểm tra, giám sát trạng thái an ninh bảo mật các dịch trên máy chủ và khắc phục khi có sự cố tại chỗ;
- Giải đáp thắc mắc, hướng dẫn, hỗ trợ người dùng sử dụng;
- Cập nhật bản vá lỗi hệ điều hành và các dịch vụ;
- Sao lưu và backup dữ liệu định kỳ;
- Báo cáo đánh giá hiện trạng hoạt động của hệ thống và đề xuất các phương án khắc phục/đề xuất phương án cải tiến để hệ thống hoạt động ổn định:
+ Tổng hợp và phân tích đánh giá các lỗi; Đề xuất phương án khắc phục lỗi để hệ thống website hoạt động ổn định;
+ Báo cáo tiến độ sửa chữa bảo hành thiết bị, cài đặt phần mềm, sao lưu dữ liệu và thiết lập các thủ tục liên quan;
+ Nghiên cứu, đề xuất giải pháp ứng dụng công nghệ nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng hệ thống máy chủ.
- Phát hiện sự cố;
- Truy tìm nguyên nhân; đề xuất giải pháp;
- Xử lý sự cố thông thường;
- Báo cáo, đánh giá lưu hồ sơ.
b) Định mức
A.II.01 Vận hành máy chủ vật lý
ĐVT: Thiết bị/năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Vận hành hệ thống máy chủ vật lý | ||
Chassic | Blade | Rack | |||
A.II.01 | Vật liệu chính |
|
|
|
|
Điện tiêu thụ | Kwh | 19,272 | - | 6,745 | |
Vật liệu phụ |
| - | - | - | |
Giấy A4 | Ram | 0,030 | 0,100 | 0,020 | |
Bút bi | Cái | 2,000 | 1,000 | 1,000 | |
Nhân công |
| - | - | - | |
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 17,800 | 13,500 | 13,500 | |
Máy thi công |
| - | - | - | |
Máy tính | Ca | 12,460 | 9,450 | 9,450 | |
| 1 | 2 | 3 |
2. Vận hành hệ thống máy chủ ảo (Mã dịch vụ A.II.02)
a) Thành phần công việc
- Thiết lập và cấu hình máy chủ ảo, bao gồm hệ điều hành, phần mềm máy chủ, cấu hình mạng và bảo mật.
- Theo dõi và quản lý sử dụng tài nguyên như bộ nhớ (RAM), bộ xử lý (CPU), dung lượng đĩa và băng thông. Điều này đảm bảo rằng tài nguyên được phân chia một cách hợp lý giữa các máy chủ ảo và tránh quá tải.
- Triển khai biện pháp bảo mật để bảo vệ máy chủ ảo khỏi các mối đe dọa như tấn công mạng, phần mềm độc hại và lỗ hổng bảo mật. Bao gồm cài đặt tường lửa, cập nhật hệ điều hành và phần mềm định kỳ, và thiết lập các chính sách bảo mật
- Theo dõi hoạt động và hiệu suất của máy chủ ảo, bao gồm tài nguyên sử dụng, tải trọng mạng, sự cố hệ thống và các chỉ số quan trọng khác. Điều này giúp phát hiện sớm các vấn đề và thực hiện các điều chỉnh cần thiết để đảm bảo hoạt động ổn định.
- Thực hiện việc sao lưu dữ liệu quan trọng và kiểm tra tính khả dụng của các bản sao lưu này. Nếu xảy ra sự cố, phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu là cần thiết để đảm bảo không mất mát dữ liệu quan trọng.
- Cung cấp hỗ trợ và giải quyết sự cá kỹ thuật liên quan đến máy chủ ảo. Điều này bao gồm hỗ trợ cho người dùng cuối, xử lý các vấn đề liên quan đến mạng, phần mềm và cấu hình máy chủ.
- Báo cáo, đánh giá lưu hồ sơ.
b) Định mức
A.II.02 Vận hành hệ thống máy chủ ảo
ĐVT: thiết bị/năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
Thiết bị/năm | Vận hành hệ thống máy chủ ảo | ||
A.II.02 | Vật liệu phụ |
|
|
Giấy A4 | Ram | 0,02 | |
Bút bi | Cái | 1 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 3,65 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 3,65 |
3. Vận hành hệ thống lưu trữ (Mã dịch vụ A.II.03)
a) Thành phần công việc
+ Vận hành hệ thống SAN Storage
- Cấu hình và triển khai: Kết nối và cấu hình các thiết bị lưu trữ, bộ chuyển mạch (switch), host và các thành phần mạng khác để tạo thành một hệ thống lưu trữ SAN hoạt động.
- Quản lý tài nguyên: Quản lý dung lượng lưu trữ, phân chia và gán tài nguyên cho các máy chủ và ứng dụng, và quản lý việc mở rộng và mở rộng dung lượng lưu trữ khi cần thiết.
- Giám sát và hiệu chỉnh: Giám sát hoạt động của hệ thống SAN và thực hiện các điều chỉnh cấu hình khi cần thiết. Điều này bao gồm theo dõi hiệu suất, tình trạng và sự khả dụng của các thiết bị lưu trữ, switch và các phần mềm quản lý, và thực hiện điều chỉnh để đảm bảo hiệu suất và sự ổn định của hệ thống.
- Sao lưu và khôi phục: Triển khai các phương pháp và quy trình sao lưu và khôi phục dữ liệu trong hệ thống SAN. Lên lịch sao lưu định kỳ, kiểm tra và xác minh tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu, và triển khai các kế hoạch khôi phục dữ liệu khi cần thiết.
- Bảo mật và phân quyền: Thiết lập và quản lý các biện pháp bảo mật để bảo vệ dữ liệu trong hệ thống SAN. Xác thực và phân quyền truy cập, mã hóa dữ liệu, cấu hình tường lửa và các biện pháp bảo mật khác để đảm bảo tính riêng tư, toàn vẹn và sẵn sàng của dữ liệu.
+ Vận hành hệ thống SAN switch
- Kiểm tra trạng thái hoạt động các thiết bị (các đèn báo hiệu và thiết bị kết nối) và khắc phục khi có sự cố tại chỗ;
- Kiểm tra, giám sát trạng thái các dịch vụ trên thiết và khắc phục khi có sự cố tại chỗ;
- Cung cấp, thu hồi cổng kết nối;
- Giải đáp thắc mắc, hướng dẫn, hỗ trợ người dùng sử dụng;
- Xử lý sự cố thông thường;
- Báo cáo, đánh giá lưu hồ sơ.
+ Vận hành hệ thống Tape
- Kiểm tra trạng thái hoạt động các thiết bị (các đèn báo hiệu và thiết bị kết nối) và khắc phục khi có sự cố tại chỗ;
- Kiểm tra, giám sát trạng thái các dịch vụ trên thiết và khắc phục khi có sự cố tại chỗ;
- Cung cấp, thu hồi vùng lưu trữ cho người dùng;
- Giải đáp thắc mắc, hướng dẫn, hỗ trợ người dùng sử dụng;
- Cập nhật bản hệ điều hành và các dịch vụ;
- Sao lưu dữ liệu;
- Xử lý sự cố thông thường;
- Xử lý sự cố nghiêm trọng và đặc biệt nghiêm trọng hoặc có tính chất kéo dài;
- Báo cáo, đánh giá lưu hồ sơ.
b) Định mức
A.II.03 Vận hành hệ thống lưu trữ
ĐVT: Thiết bị/năm
Mã hiệu | Thành phần | Đơn vị | Trị số định mức/Vận hành hệ thống lưu trữ | ||||
| Vận hành hệ thống lưu trữ <10TB | Vận hành hệ thống lưu trữ từ 10 đến 50TB | Vận hành hệ thống lưu trữ >50TB | Vận hành hệ thống SAN Switch | Vận hành hệ thống Tape | ||
A.II.03 | Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
Điện tiêu thụ | Kwh | 13,140 | 20,736 | 34,560 | 6,570 | 6,912 | |
Vật liệu phụ |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | |
Giấy A4 | Ram | 0,200 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,020 | |
Bút bi | Cái | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | |
Nhân công |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | |
Kỹ sư bậc 4/9 | Công | 9,000 | 13,500 | 22,813 | 9,000 | 9,000 | |
Máy thi công |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | |
Máy tính | Ca | 5,400 | 8,100 | 13,688 | 5,400 | 5,400 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Vận hành hệ thống lưu trữ ảo (Mã dịch vụ A.II.04)
a) Thành phần công việc
- Cài đặt và cấu hình: Cài đặt và cấu hình hệ thống lưu trữ ảo, bao gồm phần mềm ảo hóa, hệ điều hành và các ứng dụng liên quan. Điều này đảm bảo rằng hệ thống lưu trữ ảo được thiết lập đúng cách và hoạt động tối ưu.
- Quản lý khối lượng dữ liệu: Theo dõi và quản lý các khối lượng dữ liệu được lưu trữ trong hệ thống. Quản lý không gian đĩa, phân vùng ổ cứng và xử lý các yêu cầu mở rộng hoặc sao chép dữ liệu khi cần thiết.
- Bảo mật và phân quyền: Xác định và triển khai các biện pháp bảo mật để bảo vệ dữ liệu trong hệ thống lưu trữ ảo. Cấu hình quyền truy cập, mã hóa dữ liệu, kiểm soát truy cập mạng và giám sát các hoạt động đáng ngờ.
- Sao lưu và phục hồi: Thực hiện việc sao lưu dữ liệu định kỳ và kiểm tra tính khả dụng của các bản sao lưu này. Nếu xảy ra sự cố, phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu là cần thiết để đảm bảo không mất mát dữ liệu quan trọng.
- Giám sát và điều chỉnh: Theo dõi hoạt động và hiệu suất của hệ thống lưu trữ ảo, bao gồm các thông số quan trọng như tốc độ truy cập, tình trạng sử dụng không gian đĩa và các chỉ số hiệu suất khác. Giúp phát hiện sớm các vấn đề và thực hiện các điều chỉnh cần thiết để đảm bảo hoạt động ổn định và tối ưu.
- Hỗ trợ kỹ thuật: Cung cấp hỗ trợ và giải quyết các vấn đề kỹ thuật liên quan đến hệ thống lưu trữ ảo. Bao gồm hỗ trợ cho người dùng cuối, xử lý các vấn đề liên quan đến hiệu suất, khắc phục sự cố và cung cấp các cập nhật và nâng cấp hệ thống.
- Báo cáo, đánh giá lưu hồ sơ.
b) Định mức
A.II.04 Vận hành hệ thống lưu trữ ảo
ĐVT: Thiết bị/năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Vận hành hệ thống lưu trữ ảo | ||
hệ thống lưu trữ ảo <10TB | hệ thống lưu trữ ảo từ 10 đến 50TB | hệ thống lưu trữ ảo >50TB | |||
A.II.04 | Vật liệu chính |
|
|
|
|
Điện tiêu thụ | Kwh | 0,000 | 0 | 34,560 | |
Vật liệu phụ: |
|
|
|
| |
Giấy A4 | Ram | 73,000 | 0,050 | 0,050 | |
Bút bi | Cái | 1,000 | 1,000 | 1,000 | |
Nhân công |
|
|
|
| |
Kỹ sư bậc 4/9 | Công | 9,000 | 13,500 | 22,813 | |
Máy thi công |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | |
Máy tính | Ca | 5,400 | 8,100 | 13,688 | |
| 1 | 2 | 3 |
5. Đặt chỗ thiết bị CNTT U/năm (Mã dịch vụ A.II.05)
a) Thành phần công việc
- Quản lý nguồn điện: Đảm bảo rằng nguồn điện được cung cấp đầy đủ và ổn định cho các máy chủ. Giám sát và quản lý tiêu thụ điện năng của các máy chủ, xác định và giải quyết các vấn đề về nguồn điện, và đảm bảo các hệ thống dự phòng và UPS (Uninterruptible Power Supply) hoạt động tốt.
- Quản lý mạng: Đảm bảo rằng kết nối mạng được thiết lập và duy trì một cách ổn định, cấu hình và quản lý các thiết bị mạng, bảo đảm băng thông đủ cho các máy chủ và giải quyết các vấn đề liên quan đến mạng.
- Giám sát và quản lý: Theo dõi và giám sát hoạt động của các máy chủ và hạ tầng liên quan. Giám sát hiệu suất, tình trạng sử dụng tài nguyên, nhiệt độ, độ ẩm và các thông số khác, để phát hiện sớm các vấn đề và đưa ra các biện pháp khắc phục.
- Bảo mật và an ninh: Thực hiện các biện pháp bảo mật vật lý và logic để bảo vệ máy chủ và dữ liệu. Kiểm soát truy cập vật lý vào phòng máy chủ, áp dụng các biện pháp bảo mật mạng, cài đặt phần mềm chống vi-rút và tường lửa, và thực hiện các biện pháp bảo mật khác phù hợp.
- Quản lý vận hành: Quản lý các hoạt động hàng ngày, quản lý công việc, lập lịch bảo trì và sửa chữa, quản lý cung cấp và xử lý yêu cầu dịch vụ từ khách hàng, và thực hiện các nhiệm vụ quản lý khác liên quan đến vận hành phòng máy chủ.
- Hỗ trợ khách hàng: Cung cấp hỗ trợ và giải quyết các vấn đề kỹ thuật cho khách hàng sử dụng phòng máy chủ. Hỗ trợ về cấu hình mạng, cài đặt phần mềm, giải quyết sự cố và cung cấp thông tin và tư vấn kỹ thuật.
b) Định mức
A.II.05 Đặt chỗ thiết bị CNTT (U/năm)
ĐVT: Thiết bị/năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.II.05 | Đặt chỗ thiết bị CNTT (U/năm) | thiết bị/năm |
|
Vận hành máy chủ dạng Rack | thiết bị/năm |
| |
Vật liệu chính |
|
| |
Điện tiêu thụ | Kwh | 6,570 | |
Vật liệu phụ |
|
| |
Giấy A4 | Ram | 0,02 | |
Bút bi | Cái | 1 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 27,375 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 16,425 |
6. Vận hành hệ thống lưu ký Website (Mã dịch vụ A.II.06)
a) Thành phần công việc
- Cài đặt và triển khai Website trên máy chủ lưu ký;
- Quản lý và duy trì các máy chủ lưu ký để đảm bảo hiệu suất và khả năng truy cập của Website;
- Áp dụng các biện pháp bảo mật để bảo vệ Website khỏi các mối đe dọa bên ngoài.
- Thực hiện sao lưu định kỳ của dữ liệu và cấu hình Website để đảm bảo khả năng phục hồi sau mất dữ liệu hoặc sự cố;
- Đảm bảo sử dụng tài nguyên máy chủ một cách hiệu quả và tránh quá tải;
- Cung cấp hỗ trợ và giải quyết các vấn đề kỹ thuật cho khách hàng liên quan đến việc vận hành website.
- Giám sát hoạt động của Website;
- Báo cáo đánh giá hiện trạng hoạt động của hệ thống và đề xuất các phương án khắc phục/đề xuất phương án cải tiến để hệ thống hoạt động ổn định;
- Xử lý các lỗi phát sinh trên hệ thống.
b) Định mức
A.II.06 Vận hành hệ thống lưu ký Website
ĐVT: Thiết bị/năm
Mã hiệu | Thành phần | Đơn vị | Trị số định mức/Quản trị, vận hành hệ thống lưu ký cổng thông tin, website, ứng dụng của các cơ quan, đơn vị phục vụ CQĐT | |
Trang thông tin | Cổng thông tin | |||
A.II.06 | Vật liệu chính: |
|
|
|
Vật liệu phụ: |
|
|
| |
Giấy A4 | Ram | 0,010 | 0,010 | |
Nhân công |
|
|
| |
Kỹ sư bậc 3 | Công | 4,320 | 54,000 | |
Máy thi công |
| 0,000 | 0,000 | |
Máy tính | Ca | 4,320 | 54,000 |
7. Vận hành hệ thống Ứng dụng Ký số, Diệt virus (Mã dịch vụ A.II.07)
a) Thành phần công việc
- Cài đặt và triển khai ứng dụng;
- Quản lý và duy trì các chứng chỉ số ký số, Diệt virus được sử dụng trong ứng dụng;
- Áp dụng các biện pháp bảo mật để đảm bảo tính toàn vẹn và bảo mật của dữ liệu ký số;
- Quản lý và duy trì hệ thống khóa công khai và khóa riêng tư;
- Kiểm tra, giám sát trạng thái các dịch vụ và khắc phục khi có sự cố tại chỗ;
- Cấp phát tài khoản người dùng;
- Giải đáp thắc mắc, hướng dẫn, hỗ trợ người dùng sử dụng;
- Sao lưu dữ liệu;
- Báo cáo đánh giá hiện trạng hoạt động của hệ thống và đề xuất các phương án khắc phục/đề xuất phương án cải tiến để hệ thống hoạt động ổn định;
- Xử lý các lỗi phát sinh trên hệ thống.
b) Định mức
A.II.07 Vận hành hệ thống Ứng dụng (Ký số, Diệt virus, ...)
ĐVT: Hệ thống/năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Vận hành hệ thống ký số, Diệt virus |
A.II.07 |
|
|
|
Vật liệu phụ |
|
| |
Giấy A4 | Ram | 0,040 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư bậc 3 | Công | 109,500 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 131,400 |
a) Thành phần công việc
- Thực hiện cấu hình và triển khai hệ thống lưu trú trực tuyến. Điều này bao gồm việc tạo tài khoản, thiết lập quyền truy cập, cài đặt ứng dụng hoặc giao diện lưu trú trực tuyến trên các thiết bị;
- Giám sát hoạt động của hệ thống lưu trú trực tuyến và thực hiện các tác vụ quản lý như xử lý sự cố, nâng cấp, và quản lý tài nguyên. Điều này giúp đảm bảo rằng hệ thống hoạt động ổn định và đáp ứng được yêu cầu của người dùng.
- Kiểm tra, giám sát trạng thái các dịch vụ và khắc phục khi có sự cố tại chỗ;
- Cấp phát tài khoản người dùng;
- Giải đáp thắc mắc, hướng dẫn, hỗ trợ người dùng sử dụng;
- Sao lưu dữ liệu;
- Báo cáo đánh giá hiện trạng hoạt động của hệ thống và đề xuất các phương án khắc phục/đề xuất phương án cải tiến để hệ thống hoạt động ổn định;
- Xử lý các lỗi phát sinh trên hệ thống.
b) Định mức
A.II.08 Vận hành hệ thống ứng dụng cung cấp dịch vụ trực tuyến (như Lưu trú trực tuyến...)
ĐVT: Thiết bị/năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Vận hành hệ thống ứng dụng cung cấp dịch vụ trực tuyến (như Lưu trú trực tuyến...) |
A.II.08 | Vật liệu phụ |
|
|
Giấy A4 | Ram | 3,650 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư bậc 3 | Công | 264,000 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 316,800 |
9. Vận hành hệ thống email công vụ (Mã dịch vụ A.II.09)
a) Thành phần công việc
- Quản lý hệ thống email công vụ thành phố bao gồm các hoạt động và nhiệm vụ để duy trì và vận hành hệ thống email trong tổ chức và cơ quan công vụ của thành phố. Dưới đây là một số khía cạnh quan trọng trong việc quản lý hệ thống email công vụ thành phố:
- Quản lý người dùng và tài khoản: Bao gồm tạo và quản lý tài khoản email cho nhân viên và thành viên của các cơ quan trong thành phố. Điều này bao gồm cấp phép truy cập, xóa hoặc vô hiệu hóa tài khoản khi cần thiết, cập nhật thông tin người dùng và giải quyết các vấn đề liên quan đến tài khoản.
- Thiết lập và cấu hình: Bao gồm cài đặt và cấu hình hệ thống email công vụ thành phố. Điều này bao gồm cài đặt phần mềm email server, cấu hình các thiết lập bảo mật, quy định các chính sách và quy trình sử dụng email, cấu hình tính năng và tùy chọn email, và xác định các quy tắc lưu trữ và sao lưu.
- Bảo mật và bảo vệ: Đảm bảo tính bảo mật và bảo vệ cho hệ thống email công vụ thành phố. Điều này bao gồm triển khai các biện pháp bảo mật, như mã hóa dữ liệu, xác thực hai yếu tố, giám sát và phát hiện các hoạt động bất thường, xử lý các mối đe dọa bảo mật và đảm bảo tuân thủ các quy định và chuẩn mực bảo mật.
- Quản lý lưu trữ và sao lưu: Quản lý lưu trữ và sao lưu email trong hệ thống. Điều này bao gồm đảm bảo rằng không gian lưu trữ đủ cho email, xác định chính sách lưu trữ và xóa email, thực hiện sao lưu định kỳ để đảm bảo khả năng khôi phục dữ liệu khi cần thiết.
- Hỗ trợ người dùng và xử lý sự cố: Cung cấp hỗ trợ cho người dùng trong việc sử dụng hệ thống email, giải quyết các vấn đề kỹ thuật và xử lý sự cố. Điều này bao gồm cung cấp hướng dẫn sử dụng, đáp ứng câu hỏi và yêu cầu hỗ trợ từ người dùng, giải quyết các vấn đề liên quan đến email như lỗi gửi/nhận, spam, và khôi phục dữ liệu khi có sự cố.
- Giám sát và cải tiến: Giám sát hoạt động của hệ thống email, theo dõi hiệu suất và khả năng sử dụng, và đề xuất cải tiến khi cần thiết. Điều này bao gồm theo dõi các chỉ số hiệu suất, thống kê việc sử dụng email, xác định các vấn đề tiềm ẩn và đề xuất cải tiến để tăng cường hiệu suất và khả năng sử dụng.
b) Định mức
A.II.09 Vận hành hệ thống email công vụ
ĐVT: Thiết bị/năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Vận hành hệ thống email công vụ |
A.II.09 | Vật liệu phụ |
|
|
Giấy A4 | Ram | 3,650 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư bậc 3 | Công | 211,200 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 126,720 |
10. Quản trị, vận hành hệ thống quản lý tên miền (Mã dịch vụ A.II.10)
a) Thành phần công việc
Cấp mới, hủy bỏ, cấu hình tên miền;
- Cấp mới tên miền;
- Hủy bỏ tên miền;
- Cấu hình tên miền theo yêu cầu;
- Hỗ trợ người dùng;
- Giám sát các dịch vụ;
- Xử lý các sự cố đột xuất;
- Nâng cấp hệ thống.
- Báo cáo, đánh giá lưu hồ sơ.
b) Định mức
A.II.10 Quản trị, vận hành hệ thống quản lý tên miền
ĐVT: Hệ thống/năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Quản trị, vận hành hệ thống quản lý tên miền |
A.II.10 | Vật liệu phụ |
|
|
Giấy A4 | Ram | 0,010 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư bậc 3 | Công | 144,000 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 172,800 |
11. Vận hành hệ thống quản lý xác thực tập trung (Mã dịch vụ A.II.11)
a) Thành phần công việc
- Cài đặt và cấu hình các thành phần của hệ thống, bao gồm máy chủ xác thực (authentication server), các giao thức xác thực như LDAP (Lightweight Directory Access Protocol) hoặc RADIUS (Remote Authentication Dial-In User Service), và các chính sách xác thực cho hệ thống;
- Quản lý thông tin người dùng, bao gồm việc tạo, sửa đổi và xóa tài khoản người dùng trong hệ thống quản lý xác thực tập trung. Ngoài ra, công việc này cũng bao gồm quản lý quyền truy cập của người dùng vào các tài nguyên khác nhau trong mạng, bao gồm các quyền truy cập vào hệ thống, ứng dụng, dịch vụ và tài liệu. - Xác thực đơn lẻ (Single Sign-On - SSO);
- Hỗ trợ người dùng và xử lý sự cố liên quan đến quyền truy cập và xác thực. Người vận hành hệ thống quản lý xác thực tập trung sẽ giúp người dùng trong việc thiết lập và sử dụng tài khoản xác thực, giải quyết các vấn đề xác thực không thành công hoặc mất mật khẩu, và hỗ trợ trong việc khôi phục quyền truy cập bị mất.
- Quản lý chính sách bảo mật hệ thống;
- Giám sát hoạt động của hệ thống quản lý xác thực tập trung và tạo báo cáo về quyền truy cập và hoạt động xác thực.
b) Định mức
A.II.11 Vận hành hệ thống quản lý xác thực tập trung
ĐVT: Hệ thống/năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Vận hành hệ thống quản lý xác thực tập trung |
A.II.11 | Vật liệu phụ |
|
|
Giấy A4 | Ram | 0,010 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư bậc 3 | Công | 57,600 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 69,120 |
12. Ứng cứu sự cố lỗi thiết bị Máy chủ, lưu trữ, chuyển mạch (Mã dịch vụ A.II.12)
a) Thành phần công việc
Bước thực hiện | Thành phần công việc |
1. Xác định nguyên nhân | - Kiểm tra tình trạng vật lý của thiết bị; - Kiểm tra trạng thái hoạt động của thiết bị; - Nghiên cứu sơ đồ, quy trình xử lý; - Nghiên cứu tài liệu liên quan thiết bị cần xử lý; - Xác định nguyên nhân; - Ghi lại toàn bộ trạng thái sự cố thiết bị vào Biên bản xử lý. |
2. Đề xuất phương án xử lý | - Đề xuất phương án xử lý, khắc phục; - Thống nhất phương án xử lý với đơn vị liên quan. |
3. Backup | - Sao lưu các dữ liệu quan trọng (nếu có); - Sao lưu cấu hình hiện tại ra bên ngoài nhằm khôi phục lại nếu có sự cố sau quá trình xử lý. |
4. Xử lý nguyên nhân | - Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cần thiết phục vụ công tác xử lý; - Mở thiết bị theo trình tự hướng dẫn của nhà sản xuất; - Xử lý, khắc phục sự cố; - Lắp ráp lại thiết bị; - Đo và kiểm tra thiết bị đảm bảo kết nối được thông suốt; - Kiểm tra tình trạng tổng thể của các thiết bị trước khi đưa hệ thống về tình trạng hoạt động bình thường; - Chạy các ứng dụng cần thiết, kiểm tra tốc độ và đảm bảo hiệu suất làm việc; - Đánh giá kết quả hoạt động thiết bị sau xử lý dựa vào trạng thái trước khi xử lý. Ghi nhận lại kết quả này và so sánh với các thông số ghi nhận trước khi xử lý để phát hiện sai khác. - Thu dọn, vệ sinh khu vực xử lý, cất thiết bị đo đúng nơi quy định; - Hoàn tất việc xử lý, ghi lại nhật ký toàn bộ sự việc. |
5. Báo cáo hoàn thành | - Ghi lại đầy đủ các nội dung, kết quả công tác xử lý vào Biên bản xử lý; - Báo cáo người phụ trách đơn vị; - Các bên liên quan ký Biên bản xác nhận hoàn thành công việc xử lý. |
b) Định mức
A.II.12 Ứng cứu sự cố lỗi thiết bị Máy chủ, lưu trữ, chuyển mạch
ĐVT: Thiết bị/1 lần
Mã hiệu | Thành phần | Đơn vị | Trị số định mức/Ứng cứu hệ thống | ||||
Ứng cứu hệ thống Chassic | Ứng cứu hệ thống máy chủ Blade | Ứng cứu hệ thống máy chủ Rack | Ứng cứu hệ thống lưu trữ | Ứng cứu hệ thống Chuyển mạch | |||
A.II.12 | Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
Giấy A4 | Ram | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | |
Chổi quét bụi | Cây | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 | |
Giẻ lau | Kg | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | |
Nhân công |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | |
Kỹ sư bậc 4/9 | Công | 3,000 | 2,000 | 2,000 | 3,000 | 3,000 | |
Máy thi công |
| 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | |
Máy tính | Ca | 3,000 | 2,000 | 2,000 | 3,000 | 3,000 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13. Theo dõi giám sát hệ thống 24/7 (Mã dịch vụ A.II.13)
a) Thành phần công việc
- Giám sát và quản lý hạ tầng này để đảm bảo hoạt động ổn định và hiệu suất cao. Kiểm tra và giám sát các thiết bị, xử lý sự cố và vấn đề kỹ thuật, thực hiện bảo trì định kỳ và nâng cấp hệ thống.
- Kiểm tra và giám sát an ninh vật lý, triển khai các giải pháp bảo mật mạng, quản lý quyền truy cập và xác thực người dùng.
- Hỗ trợ người dùng và xử lý sự cố, Tiếp nhận yêu cầu hỗ trợ từ người dùng hoặc các hệ thống tự động và giải quyết các vấn đề kỹ thuật, sự cố mạng, lỗi phần mềm hoặc các vấn đề khác liên quan đến trung tâm dữ liệu.
- Thực hiện các hoạt động bảo trì định kỳ và nâng cấp hệ thống. Kiểm tra và thay thế phần cứng, cập nhật phần mềm, cải thiện hiệu suất và độ tin cậy của hệ thống, và thực hiện các dự án nâng cấp hạ tầng.
- Báo cáo, đánh giá lưu hồ sơ.
b) Định mức
A.II.13 Theo dõi giám sát hệ thống 24/7
ĐVT: Hệ thống /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Theo dõi giám sát hệ thống 24/7 |
A.II.13 | Vật liệu chính |
|
|
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | công | 913 | |
Kỹ sư bậc 4/9 | công | 456 | |
Máy thi công |
|
| |
08 Máy tính | ca | 1,752 | |
01 Máy in | ca | 200 |
14. Vận hành máy biến áp (Mã dịch vụ A.II.14)
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra thông số điện áo, kiểm tra TU, TI đồng hồ đo đếm điện tại trạm.
- Công việc kiểm xem xét bên ngoài máy:
+ Xem xét toàn máy: có chỗ nào bị rò rỉ dầu, các hiện tượng bất thường.
+ Quan sát mức dầu của máy trên bình dầu phụ.
+ Trị số các nhiệt kế, đồng hồ đo báo tín hiệu, hệ thống quạt mát.
+ Theo dõi tiếng kêu của máy có bình thường không.
b) Định mức
A.II.14 Vận hành máy biến áp
ĐVT: Trạm/năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Máy biến áp | |||
Máy biến áp 320kVA | Máy biến áp 400kVA | Máy biến áp 630kVA | Máy biến áp 2000kVA | |||
A.II.14 | Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
Chi phí thí nghiệm định kỳ | gói | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | |
Vật liệu phụ |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | ram | 0,060 | 0,060 | 0,060 | 0,060 | |
Nhân công | gói |
|
|
|
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | công | 11,41 | 11,41 | 11,41 | 11,41 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | công | 5,703 | 5,703 | 5,703 | 5,703 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
| |
Máy tính | ca | 6,844 | 6,844 | 6,844 | 6,844 | |
Đồng hồ vạn năng | ca | 6,844 | 6,844 | 6,844 | 6,844 | |
Máy in | ca | 6,844 | 6,844 | 6,844 | 6,844 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
15. Vận hành máy phát điện (Mã dịch vụ A.II.15)
a) Thành phần công việc
- Chạy sơ bộ thử máy trước khi bảo dưỡng;
- Kiểm tra, vệ sinh, lọc nhớt;
- Kiểm tra chất lượng nhớtl;
- Kiểm tra độ kín hệ thống bôi trơn, kiểm tra áp lực nhớt.
- Kiểm tra hệ thống cung cấp nhiên liệu, vệ sinh các lưới lọc trên toàn bộ hệ thống
- Kiểm tra, vệ sinh các lọc dầu;
- Kiểm tra tổng thể Bơm cao áp và béc phun;
- Kiểm tra chất lượng dung dịch làm mát két nước;
- Kiểm tra độ kín ống mềm, các đầu nối, két sinh hàn, két nước;
- Kiểm tra, vệ sinh khung bảo vệ két nước.
- Kiểm tra hoạt động của bơm nước;
- Kiểm tra tình trạng dây curoa và độ căng, thay thế dây cuaroa;
- Thay thiết bị lọc nước;
- Kiểm tra độ kín hệ thống ống nối mềm;
- Vệ sinh lọc gió;
- Làm sạch hệ thống cấp khí;
- Kiểm tra turbo;
- Kiểm tra, vệ sinh khe hở nhiệt;
- Kiểm tra hệ thống nạp ắc quy;
- Kiểm tra đầu nối ắc qui và các cực ắc qui.
- Kiểm tra tình trạng cầm điện Ắc quy.
- Kiểm tra các đầu cảm biến, đầu nối điện;
- Kiểm tra hoạt động của các thiết bị an tồn, tín hiệu báo động, bảo vệ;
- Kiểm tra ống nối cáp tín hiệu.
- Kiểm tra Dêmarơ;
- Kiểm tra các bộ điốt roto;
- Kiểm tra mối nối điện trên các cực;
- Kiểm tra tình trạng cuộn dây Roto và stator;
- Kiểm tra ổ trục;
- Vệ sinh đầu phát, kiểm tra độ cách điện;
- Kiểm tra tủ điện kèm theo động cơ;
- Kiểm tra đầu cáp động lực;
- Kiểm tra CB tổng, cầu giao đảo chiều;
- Kiểm tra độ rung bất thường của máy;
- Kiểm tra tổng quát các mối lắp ghép cơ khí;
- Vệ sinh tổng thể máy phát;
- Thu gom tất cả các rác thải sau khi thay mới vật tư, thiết bị, phụ tùng mới;
- Vận hành máy sau bảo dưỡng, bàn giao.
b) Định mức
A.II.15 Vận hành máy phát điện
ĐVT: Máy /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Máy phát điện | |||
Máy phát điện 10kVA | Máy phát điện 400kVA | Máy phát điện 630kVA | Máy phát điện 800kVA | |||
A.II.15.00 | Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
Bầu lọc nhiên liệu | cái | 1,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | |
Bầu lọc nhớt | cái | 1,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | |
Nước làm mát | gói | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | |
Nhớt bôi trơn | lít | 13,000 | 31,000 | 70,000 | 125,000 | |
Lọc gió | cái | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | |
Dầu diezel (lượng dầu tiêu thụ khi chạy bảo dưỡng) | Lít | 3,000 | 37,000 | 70,000 | 70,000 | |
Dầu diezel (lượng dầu tiêu thụ chạy dự phòng) | Lít | 5,000 | 86,000 | 129,000 | 150,000 | |
Bình ắc quy 12V - 43 Ah | Bình | 0,500 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | |
Vật liệu phụ |
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | ram | 0,060 | 0,060 | 0,060 | 0,060 | |
Bút | cây | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | |
Giẻ lau | kg | 1,000 | 3,000 | 3,000 | 5,000 | |
Chổi quét bụi | cây | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | |
Hoá chất tẩy | lít | 1,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | |
Nhân công |
|
|
|
|
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | công | 30,281 | 38,281 | 46,281 | 46,281 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | công | 15,141 | 19,141 | 23,141 | 23,141 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
| |
Máy tính | ca | 11,406 | 11,406 | 11,406 | 11,406 | |
Đồng hồ đo nội trở | ca | 0,042 | 0,042 | 0,042 | 0,042 | |
Đồng hồ vạn năng | ca | 11,406 | 11,406 | 11,406 | 11,406 | |
Máy in | ca | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
16, Vận hành hệ thống UPS (Mã dịch vụ A.II.16)
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra hoạt động của màn hình bảng điều khiển;
- Kiểm tra trạng thái nguồn hoạt động của thiết bị;
- Kiểm tra hệ thống UPS đáp ứng các thông số về môi trường;
- Kiểm tra tình trạng của hệ thống Battery;
- Tổng vệ sinh bằng máy hút bụi, thổi bụi, lau chùi bụi bám;
- Đo nội trở toàn bộ bình UPS.
b) Định mức
A.II.16 Vận hành hệ thống UPS
ĐVT: Máy phát điện /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Vận hành hệ thống UPS | ||||
Máy phát điện 3kVA | Máy phát điện 6kVA | Máy phát điện 10kVA | Máy phát điện 150kVA | Máy phát điện 400kVA | |||
A.II.16.00 | Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
Bình ắc quy 12V-7Ah | Bình | 6,000 | 7,500 | 15,00 |
|
| |
Bình ắc quy 12V-9Ah | Bình |
|
|
| 225,000 |
| |
Bình ắc quy 12V-120Ah | Bình |
|
|
|
| 96,000 | |
Điện năng tiêu thụ | kwh | 0 | 0 | 0 | 45360 | 172800 | |
Nhân công |
|
|
|
|
|
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | công | 6,563 | 8,563 | 17,125 | 23,406 | 35,406 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | công | 4,281 | 4,281 | 12,563 | 17,703 | 17,703 | |
Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | ram | 0,070 | 0,074 | 0,074 | 0,074 | 0,074 | |
Bút | cây | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | |
Giẻ lau | kg | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| |
Máy tính | ca | 4,594 | 4,594 | 4,594 | 4,594 | 4,594 | |
Máy hút bụi | ca | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | |
Đồng hồ vạn năng | ca | 4,594 | 6,563 | 11,563 | 15,563 | 15,563 | |
Đồng hồ đo nội trở | ca | 4,594 | 6,563 | 11,563 | 15,563 | 15,563 | |
Máy in | ca | 1,525 | 1,525 | 1,525 | 1,525 | 1,525 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17. Vận hành tủ điện phân phối (Mã dịch vụ A.II.17)
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra thông số điện áp, dòng điện, công suất hiển thị trên đồng hồ, cập nhật toàn bộ thông số vào báo cáo ca;
- Kiểm tra toàn bộ thông số trước khi bảo trì;
- Dùng máy quét nhiệt độ chuyên dụng để đo nhiệt độ trung bình từng thanh cái, vị trí đấu nối các tiếp điểm các vị trí;
b) Định mức
A.II.17 Vận hành tủ điện phân phối
ĐVT: Trạm /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Tủ điện phân phối | ||||
Tủ điện EMBD | Tủ điện ACDB | Tủ điện UDB | Tủ điện FDC | Tủ điện LC | |||
A.II.17.00 | Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
Điện năng tiêu thụ | kwh |
|
|
|
| 16,520 | |
Nhân công | gói |
|
|
|
|
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | công | 13,125 | 13,125 | 13,125 | 11,125 | 11,125 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | công | 8,563 | 8,563 | 8,563 | 6,563 | 6,563 | |
Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
| |
Giẻ lau | kg | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | |
Giấy A4 | ram | 0,120 | 0,120 | 0,120 | 0,120 | 0,120 | |
Bút | cây | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| |
Máy tính | ca | 9,135 | 9,135 | 9,135 | 9,135 | 9,135 | |
Đồng hồ vạn năng | ca | 4,573 | 4,573 | 4,573 | 4,573 | 4,573 | |
Máy đo nhiệt độ | ca | 4,573 | 4,573 | 4,573 | 4,573 | 4,573 | |
Máy hút bụi | ca | 0,031 | 0,031 | 0,031 | 0,031 | 0,031 | |
Máy in | ca | 0,008 | 0,008 | 0,008 | 0,008 | 0,008 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18. Vận hành hệ thống dây dẫn TTDL (Mã dịch vụ A.II.18)
a) Thành phần công việc
- Hệ thống thang máng và cáp điện chín sợi 1x240mm tổng cấp từ máy phát đến tủ điện tổng phòng DC tầng 19 và hệ thống cáp từ máy phát điện đến ATS và các cáp nguồn điện trong phòng DC và MAN.
+ Hệ thống an toàn, sạch sẽ, không ẩm ướt, xước dây hoặc move điện
+ Hệ thống đảm bảo an toàn, hoạt động hiệu quả, đường dây không bị vượt tải....
+ Thực hiện dùng dúng bắn nhiệt độ kiểm tra tra các tiếp điểm đấu nối của dây;
+ Kiểm tra bằng mắt thường dọc theo máng cáp;
+ Kiểm tra rà soát tổng vệ sinh dọc theo máng cáo, từ điêm đầu đến điểm cuối của tất cả dây dẫn;
- Bảo trì thực hiện 4 lần trên năm.
+ Bảo trì hệ thống điện chiếu sáng, đèn Exit, hệ thống gió tươi: kiểm tra hệ thống ống, dây điện, đèn chiếu sáng, công tắc.
+ Bảo trì hệ thống tiếp địa và cắt lọc sét: Đo lại điện trở đất của tổ đất, phòng DC tầng 19 và phòng nhà máy phát điện.
+ Bảo trì hệ thống cáp điện cấp đến các tủ rack, các ổ cắm IP44, hệ thống cáp điện cấp cho các điều hòa chính xác, đến các ổ cắm phòng NOC.
+ Dùng giẻ khô và máy hút bụi lau chùi và hút bụi thang máy cáp chứa dây dẫn.
+ Dùng pham bắn tất cả các điểm, vị trí khoan tường đi dây để tránh chuột
+ Vệ sinh toàn bộ phòng máy, gồm vệ sinh sàn, vệ sinh máng cáp, vệ sinh cáp điện dưới sàn, vệ sinh cáp mạng dưới sàn.
b) Định mức
A.II.18 Vận hành hệ thống dây dẫn TTDL
ĐVT: Trạm /năm
Mã hiệu | Thành phần Hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Hệ thống dây dẫn | ||
240mm2 | 3x6mm2 | 4x25mm2 | |||
A.II.15.00 | Vật liệu chính |
|
|
|
|
Nhân công |
|
|
|
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | công | 1,500 | 1,500 | 1,500 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | công |
|
|
| |
Vật tư phụ |
|
|
|
| |
Giấy A4 | ram | 0,120 | 0,120 | 0,120 | |
Bút | cây | 2,000 | 2,000 | 2,000 | |
Giẻ lau | kg | 1,000 | 1,000 | 1,000 | |
Máy thi công |
|
|
|
| |
Máy tính | ca | 1,010 | 1,010 | 1,010 | |
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,510 | 0,510 | 0,510 | |
Máy đo nhiệt độ | ca | 0,510 | 0,510 | 0,510 | |
Máy hút bụi | ca | 0,031 | 0,031 | 0,031 | |
Máy in | ca | 0,008 | 0,008 | 0,008 |
19. Vận hành điều hòa thông thường (Mã dịch vụ A.II.19)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện kiểm tra mỗi tuần 1 lần, mỗi lần 15 phút cho một máy.
- Kiểm tra trạng thái hoạt động của điều hòa, cục nóng, cục lạnh
- Kiểm tra rò rỉ nước, hệ thống ống ga
- Kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm trong phòng
- Kiểm tra các lưới lọc
- Kiểm tra GAS
- Kiểm tra điều hoà trước khi thực hiện bảo trì:
+ Off máy thực dùng bao che che kín dàn lạnh, dùng bơm và chất tẩy rửa để xịn dàn bay hơi, xị dàn nóng xịt cánh quạ
+ Thông thoáng hệ thống thoát nước ngưng
+ Đo gas, doàn điện, châm gas để máy hoạt động ổn định,
+ Vào dầu mở các ổ bi quạt dàn lạnh, quạt dàn nóng.
b) Định mức
A.II.19 Vận hành điều hòa thông thường
ĐVT: Thiết bị /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Điều hòa thông thường | ||
| Điều hòa thông thường 9000BTU - 12000BTU | Điều hòa thông thường 18000BTU- 24000BTU | Điều hòa thông thường 30000BTU- 50000BTU | ||
A.II.19.00 | Vật liệu chính |
|
|
|
|
Điện năm tiêu thụ | kwh | 4752,000 | 7992,000 | 16200,000 | |
Gas R22 | kg | 1,000 | 4,000 | 12,000 | |
Vật liệu phụ |
|
|
|
| |
Giấy A4 | ram | 0,120 | 0,120 | 0,120 | |
Bút | cây | 2,000 | 2,000 | 2,000 | |
Hoá chất tẩy rửa | lít |
|
| 1,000 | |
Nhân công |
|
|
|
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | công | 3,500 | 3,500 | 4,300 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | công | 1,750 | 1,750 | 2,150 | |
Máy thi công |
|
|
|
| |
Máy tính | ca | 1,510 | 1,510 | 1,510 | |
Đồng hồ vạn năng | ca | 1,031 | 1,031 | 1,031 | |
Đồng hồ đo gas | ca | 1,094 | 1,094 | 1,094 | |
Máy phun nước tăng áp | ca | 0,094 | 0,094 | 0,094 | |
Máy in | ca | 0,008 | 0,008 | 0,008 | |
| 1 | 2 | 3 |
20. Vận hành điều hòa chính xác (Mã dịch vụ A.II.20)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện kiểm tra mỗi tuần 1 lần, mỗi lần 15 phút cho một máy.
- Kiểm tra trạng thái hoạt động của điều hòa, cục nóng, cục lạnh
- Kiểm tra rò rỉ nước, hệ thống ống ga
- Kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm trong phòng
- Kiểm tra các lưới lọc
- Đo kiểm tra gas, kiểm tra dòng diện, kiểm tra dàn lạnh, dàn nóng kiểm ra dây nguồn cấp.
- Kiểm tra các thông số: tốc độ quạt, số hiệu suất chạy của máy nén, độ ẩm nhiệt độ tại màn hình của máy
- Kiểm tra và cập nhật thông số vào báo cáo ca
- Kiểm tra điều hoà trước khi thực hiện bảo trì:
+ Off máy thực dùng bao che che kín dàn lạnh, dùng bơm và chất tẩy rửa để xịn dàn bay hơi, xị dàn nóng xịt cánh quạ
+ Thông thoáng hệ thống thoát nước ngưng
+ Đo gas, doàn điện, châm gas để máy hoạt động ổn định,
+ Vào dầu mở các ổ bi quạt dàn lạnh, quạt dàn nóng.
b) Định mức
A.II.20 Vận hành điều hòa chính xác
ĐVT: Thiết bị /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Điều hòa chính xác | |
Điều hòa chính xác 10 ->30kW | Điều hòa chính xác 40 ->70kW | |||
A.II.20.00 | Vật liệu chính |
|
|
|
Điện năm tiêu thụ | kwh | 24624,000 | 116640,000 | |
Gas R407C | kg | 10,000 | 23,000 | |
Vật liệu phụ |
|
|
| |
Giấy A4 | ram | 0,120 | 0,120 | |
Hoá chất tẩy rửa | lít | 2,000 | 2,000 | |
Bút | cây | 2,000 | 2,000 | |
Nhân công |
|
|
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | công | 17,406 | 10,100 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | công | 8,703 | 5,050 | |
Máy thi công |
|
|
| |
Máy tính | ca | 2,010 | 2,110 | |
Đồng hồ vạn năng | ca | 1,031 | 1,031 | |
Đồng hồ đo gas | ca | 1,094 | 1,094 | |
Máy phun nước tăng áp | ca | 0,094 | 0,094 | |
Máy in | ca | 0,008 | 0,008 | |
| 1 | 2 |
21. Vận hành hệ thống PCCC (Mã dịch vụ A.II.21)
a) Thành phần công việc
- Thực hiện kiểm tra mỗi tuần 1 lần.
- Kiểm tra hoạt động của màn hình bảng điều khiển
- Kiểm tra trạng thái nguồn hoạt động của thiết bị
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của hệ thống dàn lạnh
- Kiểm tra các tấm phin lọc bụi dàn lạnh
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của hệ thống dàn nóng
- Kiểm tra bụi bẩn của dàn trao đổi nhiệt
- Kiểm tra hệ thống mạch ga và máy nén
- Kiểm tra và cập nhật thông số vào báo cáo ca
- Công tác bảo trì:
+ Dùng máy hút bụi giẽ khô thực hiện tổng vệ sinh tổng đài báo cháy, tủ vesdal, đầu báo cháy, module địa chỉ, lau chùi lỗ hút khí hệ thống vesdal
+ Đo nội trở hệ thống bình ắc quy
+ Kiểm tra các van an toàn van chuyển vùng của hệ thống khí, kiểm tra mức khi theo quy định hiển thị trên đồng hồ gắn liền với bình khí...
b) Định mức
A.II.21 Vận hành hệ thống PCCC
ĐVT: Thiết bị /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Hệ thống PCCC | |||
| Hệ thống PCCC Vesdal | Hệ thống PCCC báo cháy | Hệ thống PCCC tổng đài | Hệ thống PCCC khí Ecaro25 | ||
A.II.21.00 | Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
Điện năm tiêu thụ | kwh | 302,400 |
| 302,400 |
| |
Bộ lọc bụi vesdal | cái | 1,000 |
|
|
| |
Bình ắc quy 12V - 18Ah | bình |
|
| 1,000 |
| |
Khí Ecaro25 | lít |
|
|
| 15,300 | |
Vật liệu phụ | gói |
|
|
|
| |
Giấy A4 | ram | 0,120 | 0,120 | 0,120 | 0,120 | |
Bút | cây | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | |
Giẻ lau | kg | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 | |
Nhân công |
|
|
|
|
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | công | 0,283 | 0,206 | 0,383 | 0,225 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | công | 0,100 | 0,100 | 0,192 | 0,113 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
| |
Máy tính | ca | 0,210 | 0,210 | 0,310 | 0,210 | |
Đồng hồ vạn năng | ca | 1,010 | 1,010 | 1,010 | 1,010 | |
Máy hút bụi | ca | 0,031 | 0,031 | 0,031 | 0,031 | |
Máy in | ca | 0,008 | 0,008 | 0,008 | 0,008 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
22. Vận hành hệ thống điều khiển truy cập (Mã dịch vụ A.II.22)
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra hệ thống tủ điều khiển, kiểm tra hiện trạng hoạt của từng vị trí đầu đọc cửa, mỗi lần kiểm tra mất khoản 2 phút cho 1 đầu đọc, mỗi tuần kiểm tra 1 lần
- Kiểm tra rằng tất cả các cửa đang hoạt động bình thường
- Kiểm tra hoạt động của các đầu nhận dạng vân tay
- Kiểm tra thông báo tên người được cài đặt nhận dạng qua đầu đọc
- Vào dầu mở các chốt từ nếu bụ khô.
- Đo điện áp bình ắc quy phụ vụ cho mạch điều khiển.
- Công tác bảo trì:
+ Dùng máy hút bụi, giẽ khô tổng vệ sinh các vị trí đầu đọc, tủ điều khiển
+ Đo điện, đo nội trở bình ắc quy dự phòng dành cho tủ điều khiển
+ Rà soát cập nhật lại phần mềm kiểm soát ra vào
b) Định mức
A.II.22 Vận hành hệ thống điều khiển truy cập
ĐVT: Tủ /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Hệ thống điều khiển truy cập | |
Tủ điều khiển kết nối | đầu đọc thẻ từ, vân tay, bàn tay | |||
A.II.22.00 | Vật liệu chính |
|
|
|
Điện năm tiêu thụ | kwh | 604,800 |
| |
Bình ắc quy 12V-7Ah | bình | 1,000 |
| |
Vật liệu phụ |
|
|
| |
Giấy A4 | ram | 0,120 | 0,120 | |
Bút | cây | 2,000 | 2,000 | |
Giẻ lau | kg | 0,500 | 0,500 | |
Nhân công |
|
|
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | công | 0,283 | 0,283 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | công | 0,142 | 0,142 | |
Máy thi công |
|
|
| |
Máy tính | ca | 0,221 | 0,210 | |
Đồng hồ vạn năng | ca | 1,010 | 1,010 | |
Máy hút bụi | ca | 0,010 | 0,031 | |
Máy in | ca | 0,010 | 0,008 | |
| 1 | 2 |
23. Vận hành hệ thống báo ẩm (Mã dịch vụ A.II.23)
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra hoạt động của màn hình bảng điều khiển
- Kiểm tra trạng thái nguồn hoạt động của thiết bị
- Kiểm tra hệ thống cable tín hiệu đứt hay chạm chập
- Kiểm tra sự rò rỉ và nhiễm bẩn của cable dưới sàn
- Mỗi tuần kiểm tra tủ 1 lần, mỗi lần 2 phút
- Rà soát và lau chùi đối với các vị trí khi hệ thống báo ẩm báo có ẩm hoặc nước để hệ thống báo ẩm báo chính xác, không xảy ra báo giả.
- Công tác bảo trì:
+ Dùng máy hút bụi, giẽ lau, lau chùi và hút bụi toàn bộ hệ thống dây cảm biến nước, lau chùi tủ điều khiển
+ Kiểm tra thông số và test điểm xem tình trạng hoạt động thông báo vị trí ẩm của tủ điều khiển có chính xác hay không, bằng cách thấm khăn ước lau bất kì tại một vị trí dây cảm biến bất kì, sau đó lại tủ điều khiển xem tình trạng báo tín hiệu.
b) Định mức
A.II.23 Vận hành hệ thống điều khiển truy cập
ĐVT: Tủ /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Hệ thống báo ẩm | |
Tủ điều khiển | Dây cảm biến | |||
A.II.23.00 | Vật liệu chính |
|
|
|
Điện năng tiêu thụ | kwh | 604,8 |
| |
Nhân công | gói |
|
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | công | 0,283 | 0,058 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | công | 0,142 |
| |
Vật liệu phụ |
|
|
| |
Giẻ lau | kg | 0,500 | 0,066 | |
Giấy A4 | ram | 0,120 | 0,120 | |
Bút | cây | 1,250 | 1,250 | |
Máy thi công |
|
|
| |
Máy tính | ca | 0,210 | 0,060 | |
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,210 | 0,060 | |
Máy hút bụi | ca | 0,031 | 0,031 | |
Máy in | ca | 0,008 | 0,008 | |
| 1 | 2 |
24. Dịch vụ giám sát hệ thống cơ điện tại TTDL 24/7 (Mã dịch vụ A.II.24)
a) Thành phần công việc
- Theo dõi các hệ thống phụ trợ trên hệ thống Site scan.
- Thực hiện kiểm tra thực tế tại các trang thiết bị cơ nhiệt điện trên từng ca trực.
- Xử lý các lỗi của hệ thống cơ nhiệt điện trong từng ca trực
- Cập nhật các thông số của từng hệ thống vào báo cáo ca trực.
b) Định mức
A.II.24 Dịch vụ giám sát hệ thống cơ điện tại TTDL 24/7
ĐVT: Hệ thống /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.II.24 | Trực vận hành 24/7 trung tâm dữ liệu |
|
|
Vật liệu chính |
|
| |
Điện năm tiêu thụ | kwh |
| |
Vật liệu phụ |
|
| |
Giấy A4 | ram | 0,060 | |
Bút | cây | 1 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | công | 958,125 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | công |
| |
Máy thi công |
|
| |
Máy tính | ca | 287,438 | |
Đồng hồ vạn năng | ca | 3,000 | |
Máy in | ca | 0,004 |
25. Vận hành hệ thống camera Trung tâm dữ liệu (Mã dịch vụ A.II.25)
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra và vệ sinh màn hình hiển thị
- Kiểm tra và vệ sinh đầu ghi hình
- Kiểm tra các kết nối tới đầu ghi hình
- Kiểm tra và cài đặt lại cấu hình thiết bị
- Kiểm tra lịch sử lỗi của đầu ghi hình
- Kiểm tra và vệ sinh camera
- Kiểm tra kết nối tới camera
- Kiểm tra nguồn cấp cho camera
- Kiểm tra và cài đặt lại cấu hình hệ thống camera
- Kiểm tra và cài đặt, điều chỉnh tại tiêu cự camera giám sát
- Kiểm tra lịch sử lỗi, xác định nguyên nhân (nếu có) và xử lý các sự cố phát sinh
- Đánh dấu lại các camera bị lỗi (ghi chú từng lỗi), hướng khắc phục và thay thế phù hợp
b) Định mức
A.II.25 Vận hành hệ thống camera Trung tâm dữ liệu
ĐVT: Hệ thống/năm
Mã hiệu | Thành phần Hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Camera trung tâm dữ liệu | ||
| Đầu ghi hình | Camera | Hệ điều khiển | ||
A.II.25.00 | Vật liệu chính |
|
|
|
|
Điện năm tiêu thụ | kwh | 302,400 | 30,240 | 30,240 | |
Vật liệu phụ |
|
|
|
| |
Giấy A4 | ram | 0,120 | 0,120 | 0,120 | |
Bút | cây | 1,250 | 1,250 | 1,250 | |
Giẻ lau | kg | 0,100 | 0,100 | 0,100 | |
Nhân công |
|
|
|
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | công | 0,450 | 0,367 | 0,367 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | công | 0,225 | 0,183 | 0,183 | |
Máy thi công |
|
|
|
| |
Máy tính | ca | 0,210 | 0,210 | 0,210 | |
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,210 | 0,210 | 0,210 | |
Máy hút bụi | ca | 0,031 | 0,031 | 0,031 | |
Máy in | ca | 0,008 | 0,008 | 0,008 | |
| 1 | 2 | 3 |
26. Vận hành Phòng máy đặt thiết bị CNTT (Mã dịch vụ A.II.26)
a) Thành phần công việc
Stt | Hạng mục |
I | Hệ thống điện nguồn, tiếp địa |
1 | Xiết chặt lại tiếp điểm atomat, thanh cái tủ điện, thanh cái tiếp địa |
2 | Đo thông số điện áp, dòng điện của điện lưới |
3 | Vệ sinh tủ điện, thanh cái, tủ rack |
4 | Tiến hành đo tiếp địa bằng máy đo điện trở đất |
5 | Ghi thông số |
II | Hệ thống UPS |
1 | Kiểm tra sơ bộ tình trạng UPS |
2 | Đo thông số nguồn điện vào, nguồn điện ra, đo điện áp acquy |
3 | Tiến hành quy trình xả acquy, đo điện áp |
4 | Vệ sinh tổng thể UPS |
5 | Ghi thông số |
III | Hệ thống báo cháy |
1 | Kiểm tra sơ bộ tình trạng của hệ thống báo cháy |
2 | Đo điện áp của pin dự phòng báo cháy |
3 | Tiến hành quy trình thử báo cháy bằng nhiệt và khói |
4 | Vệ sinh tổng thể tủ báo cháy, các đầu báo khói, chuông, còi, nút nhấn |
5 | Ghi thông số |
IV | Hệ thống điều hòa |
1 | Kiểm tra sơ bộ tình trạng của hệ thống điều hòa |
2 | Tiến hành quy trình vệ sinh dàn lạnh, dàn nóng |
3 | Tiến hành quy trình đo áp suất gas, đo dòng điện máy nén |
4 | Kiểm tra rò rỉ, tiếng ồn, nạp gas (nếu cần) |
5 | Đo nhiệt độ phòng máy sau khi bảo trì |
6 | Ghi thông số |
b) Định mức
A.II.26 Vận hành Phòng máy đặt thiết bị CNTT
ĐVT: Hệ thống /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Vận hành Phòng máy đặt thiết bị CNTT |
A.II.26 | Vật liệu chính |
|
|
Gas R22 | Kg | 4,000 | |
Tụ đề | Cái | 4,000 | |
Nhân công | Gói |
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 14,000 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 7,000 | |
Vật liệu phụ |
|
| |
Giẻ lau | Kg | 4,000 | |
Giấy A4 | Ram | 0,060 | |
Bút | Cây | 0,250 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy tính | Ca | 0,021 | |
Đồng hồ vạn năng | Ca | 0,063 | |
Đồng hồ đo nội trở | Ca | 0,063 | |
Đồng hồ đo gas | Ca | 0,063 | |
Máy hút bụi | Ca | 0,083 | |
Máy in | Ca | 0,004 |
27. Xử lý sự cố hệ thống cơ - nhiệt - điện Trung tâm dữ liệu (Mã dịch vụ A.II.27)
a) Thành phần công việc
- Đối với sự cố điều hoà hai mảnh (thay thế máy nén)
+ Off nguồn điện cung cấp cho máy bị sự cố
+ Tháo hệ thống bao che dàn nóng
+ Tháo hệ thống điện kết nối máy nén
+ Dùng gió đá tháo máy nén hỏng, thay thay thế máy nén mới
+ Đấu nối điện cho máy nén
+ Hút chân không
+ Lắp lại hệ thống bao che
+ Nạp gas và on điện nguồn cho máy hoạt động, kiểm ra thông số áp suất gas, điện áp, dòng điện đúng định mức
+ Tổng vệ sinh và cập nhật nhật ký vận hành.
- Đối với sự có điều hoà chính xác (thay thế máy nén)
+ Off nguồn điện cung cấp cho máy bị sự cố
+ Tháo hệ thống bao che dàn lạnh
+ Tháo hệ thống điện kết nối máy nén
+ Dùng gió đá tháo máy nén hỏng, thay thay thế máy nén mới
+ Đấu nối điện cho máy nén
+ Hút chân không
+ Lắp lại hệ thống bao che
+ Nạp gas và on điện nguồn cho máy hoạt động, kiểm ra thông số áp suất gas, điện áp, dòng điện đúng định mức
+ Cập nhật lại toàn bộ thông số hiển thị trên màn hình hiển thị
+ Tổng vệ sinh và cập nhật nhật ký vận hành.
- Đối với sự cố bình ắc UPS
+ Cô lập mpdule bình bị hư, bằng cách off CB module chính nó, tháo vít trên module và chuyển module hư bình ra ngoài.
+ Đo tất nội trở điện áp bình mới và lắp lại vào module
+ Lắp module sau khi thay thế
+ On CB module lên và xem toàn bộ thông số trên màn hình: Dòng sạc, điện áp, tầng số, công suất...
+ Ghi nhật kí và cập nhật báo cáo ca.
- Đối với sự cố ác quy máy phát:
+ Tập kết công cụ, dụng cụ, vật tư thiết bị, các cảnh báo được đặt
+ Acqui cần thay thế cho MFĐ, đúng qui cách, chủng loại, kích thước
+ Tắt công tắc điều khiển máy phát về chế độ "OFF"
+ Tháo cọc bình và đưa mình cũ ra ngoài
+ Di chuyển bình mới vào và lắp lại.
+ Tại tủ điều khiển máy phát chuyển về vị trí "AUTO"
+ Sau khoản 2-3 phút chuyển sang vị trí "TEST" khởi động để kiểm tra máy phát sau khi thay acqui
+ Kết thúc quá trình thay acqui mới, cập nhật thời gian thay acqui trên vỏ bình để theo dõi đồng thời cập nhật nhật kí MFĐ
- Đối với sự cố hệ thống báo ẩm (đặc biệt hay lỗi dây cảm biến)
+ Xác định vị trí bị lỗi của dây cảm biến bằng cách xem màn hình hiển thị tại vị trí.
+ Tháo dây cảm biến hư hỏng
+ Thay thế dây cảm biến mới
+ Reset lại tủ control của hệ thống báo ẩm
+ Xong tình trạng hoạt động của hệ thống sao khi thay thế
+ Thực hiện dùng khăn ước lau một vị trí bất kì trên dây cảm biến mới thay, xem trạng thái tủ điều khiển có báo ẩm không
+ Lau khô vị trí thử sau đó kết thúc công việc và cập nhật sự cố vào nhật ký.
- Đối với sự cố hệ thống camera (thông thường hệ thống thường lỗi camera, dây tín hiệu, đầu ghi hình. Đặt biệt thường hư hỏng camera)
+ Xác định camera hư hỏng
+ Tháo camera hỏng khỏi vị trí
+ Lắp mới camera mới
+ Cấu hình lại IP cho camera mới phù hợp với dãy IP của hệ thống, cấu hình các thông số của camera phù hợp với đầu ghi hình
+ Xem hình ảnh hiển thị và cân chỉnh hoàn thiện
+ Kết thúc công việc ghi nhật kí
- Đối với sự cố tủ điện (thông thường tủ điện hay hư hỏng CB)
+ Xác định CB hư hỏng và cô lập ra khỏi hệ thống
+ Tiến hành thay thế và đo đạt trước khi đóng điện
+ Đóng điện và đo lại toàn bộ thông số tải mà CB đang mang tải gồm dòng điện, điện áp ...
+ Kết thúc quá trình thay thế ghi nhật kí
- Đối với sự cố hệ thống PCCC (thông thường hỏng ác quy tại tủ điều khiển, cảm biến nhiệt hoặc cảm biết khói)
+ Xác định vị trí hư hỏng
+ Cô lập vị trí bình ắc quy ra khỏi hệ thống
+ Off tổng đài
+ Thay thế ắc quy mới, đo đạt lại thông số điện áp
+ On lại tổng đài
+ Kiểm tra tình trạng hoạt động của hệ thống
+ Kết thúc quá trình thay thế ắc quy cho tổng đài và cập nhật vào nhật kí
- Đối với sự cố hệ thống cửa từ (thông thường xảy ra hư hỏng các chốt từ tại cửa, hoặc đầu đọc)
+ Xác định vị trí chốt từ hư hỏng
+ Cô lập nguồn cấp cho chốt từ tại cửa
+ Tháo chốt từ và thay thế chốt từ mới
+ Đóng điện lại xem lại tình trạng hoạt động của hệ thống chốt từ sau khi thay thế
+ Kết thúc quá trình thay thế và cập nhật nhật kí
b) Định mức
A.II.27 Xử lý sự cố hệ thống cơ - nhiệt - điện Trung tâm dữ liệu
ĐVT: Hệ thống /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Sự cố | ||||||||
| Điều hoà hai mảnh | Điều hoà chính xác | UPS | Máy phát điện | Báo ẩm | Camera | Tủ điện | PCCC | Chấm công access control | ||
A.II.27 | Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim phun | cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Máy nén điều hoà chính xác | cái |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
Máy nén điều hoà hai mảnh | cái | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Bầu lọc nhớt | cái |
|
|
| 2,000 |
|
|
|
|
| |
Nước làm mát | gói |
|
|
| 1,000 |
|
|
|
|
| |
Nhớt bôi trơn | lít |
|
|
| 31,000 |
|
|
|
|
| |
Lọc gió | cái |
|
|
| 1,000 |
|
|
|
|
| |
Đầu đọc vân tay | bộ |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000 | |
Bộ chốt từ | bộ |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000 | |
Camerea | cái |
|
|
|
|
| 1,000 |
|
|
| |
Đầu ghi hình | cái |
|
|
|
|
| 1,000 |
|
|
| |
Dây cảm biến ẩm | sợi |
|
|
|
| 1,000 |
|
|
|
| |
Aptomat | cái |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| |
Gas R22 | Kg | 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Gas 407-410 | Kg |
| 27,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
Bình ắc quy | Bình |
|
| 10,000 | 1,000 |
|
|
| 1,000 |
| |
Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Giấy A4 | ram | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | |
Que hàn | cay | 5,000 | 10,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
Bút | cây | 0,060 | 0,060 | 0,060 | 0,060 | 0,060 | 0,060 | 0,060 | 0,060 | 0,060 | |
Giẻ lau | kg | 0,250 | 0,250 | 0,250 | 0,250 | 0,250 | 0,250 | 0,250 | 0,250 | 0,250 | |
Chổi quét bụi | cây | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | |
Hoá chất tẩy | lít | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | công | 1,000 | 2,000 | 2,000 | 10,000 | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,250 | 1,000 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | công | 1,000 | 2,000 | 2,000 | 5,000 | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,250 | 1,000 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Máy tính | ca | 0.021 | 0.021 | 0.021 | 0.021 | 0.021 | 0.021 | 0.021 | 0.021 | 0.021 | |
Đồng hồ vạn năng | Bộ | 0.063 | 0.063 | 0.063 | 0.063 | 0.063 | 0.063 | 0.063 | 0.063 | 0.063 | |
Đồng hồ đo nội trở | ca | 0.063 | 0.063 | 0.063 | 0.063 | 0.063 | 0.063 | 0.063 | 0.063 | 0.063 | |
Đồng hồ đo gas | ca | 0.063 | 0.063 |
|
|
|
|
|
|
| |
Máy hút bụi | ca | 0.083 | 0.083 | 0.083 | 0.083 | 0.083 | 0.083 | 0.083 | 0.083 | 0.083 | |
Máy in | ca | 0.004 | 0.004 | 0.004 | 0.004 | 0.004 | 0.004 | 0.004 | 0.004 | 0.004 | |
Gió đá | ca | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1. Cài đặt máy chủ của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử ( Mã hiệu A.III.01)
a) Thành phần công việc
- Cài đặt máy chủ proxy, ứng dụng, giám sát, quản lý tập tin
+ Khảo sát, nghiên cứu tài liệu về điều kiện hạ tầng, môi trường triển khai ứng dụng, dữ liệu triển khai áp dụng, chức năng, cấu hình và lựa chọn hệ điều hành nguồn mở phù hợp
+ Xác định các tham số cấu hình, chức năng để thiết lập cho hệ điều hành nguồn mở
+ Cài đặt hệ điều hành nguồn mở
+ Cài đặt trình điều khiển (drive), trình ứng dụng của hệ điều hành máy chủ
+ Thiết lập cấu hình bảo mật máy chủ
+ Cài đặt trình antivirus nguồn mở
+ Đồng bộ kho dữ liệu ứng dụng của hệ điều hành nguồn mở
+ Cài đặt ứng dụng nguồn mở giám sát Hệ thống eGov
+ Cấu hình các thông số cơ bản cho ứng dụng
+ Kiểm tra hoạt động của máy chủ
+ Kiểm tra hoạt động của ứng dụng
+ Kiểm tra an toàn thông tin cho máy chủ
+ Sao lưu lại cấu hình sau khi hoàn thành
+ Biên soạn tài liệu hướng dẫn cài đặt và cấu hình
+ Hướng dẫn sử dụng và vận hành
- Cài đặt máy chủ quản trị cơ sở dữ liệu
+ Khảo sát, nghiên cứu tài liệu về điều kiện hạ tầng, môi trường triển khai ứng dụng, dữ liệu triển khai áp dụng, chức năng, cấu hình và lựa chọn hệ điều hành nguồn mở phù hợp
+ Xác định các tham số cấu hình, chức năng để thiết lập cho hệ điều hành nguồn mở
+ Cài đặt hệ điều hành nguồn mở
+ Cài đặt trình điều khiển (drive), trình ứng dụng của hệ điều hành máy chủ
+ Thiết lập cấu hình bảo mật máy chủ
+ Cài đặt trình antivirus nguồn mở
+ Đồng bộ kho dữ liệu ứng dụng của hệ điều hành nguồn mở
+ Cài đặt ứng dụng quản trị CSDL
+ Cấu hình các thông số cơ bản cho máy chủ CSDL
+ Tạo tài khoản và phân quyền truy cập dữ liệu
+ Import dữ liệu
+ Kiểm tra hoạt động của máy chủ
+ Kiểm tra hoạt động của hệ quản trị CSDL
+ Kiểm tra an toàn thông tin cho máy chủ
+ Sao lưu lại cấu hình sau khi hoàn thành
+ Biên soạn tài liệu hướng dẫn cài đặt và cấu hình
+ Hướng dẫn sử dụng và vận hành.
b) Định mức
Đvt: 01 máy chủ/01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | ||||
Proxy | Ứng dụng | Quản lý tập tin | Mysql, Postgresql, Mariadb | Mongodb, Oracle, Hadoop | |||
A.III.01 | Nhân công: | ||||||
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 3,900 | 4,500 | 4,800 | 5,000 | 2,900 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 2,900 | |
Vật liệu sử dụng: | |||||||
Bút bi | Cái | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | |
Giấy A4 | Ram | 0,965 | 0,965 | 0,965 | 0,965 | 0,965 | |
Đĩa CD/DVD | Cái | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | |
Máy thi công: | |||||||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,900 | 4,500 | 4,800 | 5,000 | 5,800 |
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra, giám sát, liên tục trong giờ hành chính về lưu lượng và tình trạng kết nối của các máy chủ trên Hệ thống eGov
- Kiểm tra, giám sát, liên tục trong giờ hành chính về lưu lượng và tình trạng kết nối của của người dùng cuối trên Hệ thống eGov
- Kiểm tra nhật ký hoạt động các máy chủ của Hệ thống eGov
- Kiểm tra trạng thái sử dụng phần cứng của tất cả các máy chủ (vật lý và ảo) đã được cấp phát cho Hệ thống eGov, bảo đảm các mức sử dụng không vượt quá 70% tài nguyên sẵn có (RAM, CPU, dung lượng lưu trữ)
- Kiểm tra trạng thái hoạt động và kết nối đến SAN của các máy chủ ứng dụng và máy chủ cơ sở dữ liệu của Hệ thống eGov.
- Cập nhật nhật ký giám sát tình hình hoạt động các máy chủ trên Hệ thống eGov
- Kiểm tra, báo cáo tình trạng hoạt động của các máy chủ Hệ thống eGov định kỳ hằng ngày với tần suất 2 lần/ngày
- Quản lý, thay đổi mật khẩu tài khoản quản trị định kỳ cho các máy chủ Hệ thống eGov
- Quản lý không gian lưu trữ được cấp phát cho Hệ thống eGov
- Phân quyền sử dụng tập tin, thư mục, tài khoản quản trị, người dùng cho các máy chủ, ứng dụng trên Hệ thống eGov
- Thêm mới, hiệu chỉnh thông tin các máy chủ cần được giám sát trên Hệ thống eGov
- Báo cáo tình hình sử dụng mức vết, tài nguyên các máy chủ trên Hệ thống eGov
- Tổng hợp, báo cáo đột xuất, định kỳ thông tin theo dõi giám sát các máy chủ Hệ thống eGov.
b) Định mức
Đvt: Hệ thống/tháng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.III.02 | Nhân công: | ||
Kỹ sư bậc 1/8 | Công | 10,000 | |
Kỹ sư bậc 1/8 | Công | 10,000 | |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 10,000 | |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 10,000 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 10,000 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 10,000 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 10,000 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 10,000 | |
Kỹ sư bậc 5/8 | Công | 7,500 | |
Vật liệu sử dụng: | |||
Giấy A4 | Ram | 1,000 | |
Mực in | Hộp | 0,333 | |
Máy thi công: | |||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 87,500 | |
Tivi theo dõi hệ thống | Ca | 2,000 | |
Máy in | Ca | 2,000 | |
Điều hòa | Ca | 1,000 | |
Điện chiếu sáng | Ca | 172,800 | |
Switch | Ca | 1,000 |
3. Kiểm thử chức năng từng ứng dụng của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử (Mã hiệu A.III.03)
a) Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu đặc tả chức năng của ứng dụng, phần mềm
- Xây dựng kế hoạch kiểm thử
- Xây dựng kịch bản ca kiểm thử, trường hợp kiểm thử
- Thực hiện kiểm thử
- Tổng hợp các ca kiểm thử
- Báo cáo kiểm thử đợt 1
- Xây dựng kế hoạch kiểm thử đợt 2
- Thực hiện kiểm thử
- Tổng hợp báo cáo kết quả kiểm thử 02 đợt.
b) Định mức
Đvt: 01 ứng dụng/01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.III.03 | Nhân công: | ||
Kỹ sư bậc 1/8 | Công | 0,500 | |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 1,000 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 1,500 | |
Vật liệu sử dụng: |
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,200 | |
Mực in | Hộp | 0,067 | |
Máy thi công: |
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,000 |
4. Cài đặt từng ứng dụng của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử (Mã hiệu A.III.4)
a) Thành phần công việc
- Cài đặt ứng dụng lên môi trường kiểm thử (QA)
- Kiểm tra các chức năng đã cài đặt trên QA
- Báo cáo kết quả cài đặt trên QA
- Cài đặt lên 01 node môi trường chính thức (PRO)
- Kiểm tra các chức năng đã cài đặt lên PRO
- Báo cáo kết quả triển khai trên PRO
- Triển khai nhân rộng toàn máy chủ ứng dụng
- Tổng hợp báo cáo kết quả triển khai.
b) Định mức
Đvt: 01 ứng dụng/ 01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.III.04 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 1,750 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 0,500 | |
Vật liệu sử dụng: |
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,040 | |
Mực in | Hộp | 0,013 | |
Máy thi công: |
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 2,250 |
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra trạng thái hoạt động của các ứng dụng trên Hệ thống eGov
- Kiểm tra nhật ký log các ứng dụng trên Hệ thống eGov 24/7
- Ghi nhật ký hoạt động của các ứng dụng hằng ngày và Sổ theo dõi
- Kiểm tra và báo cáo định kỳ hằng ngày tình hình hoạt động của ứng dụng
- Báo cáo các chức năng, ứng dụng ảnh hưởng Hệ thống eGov vào cuối giờ hằng ngày
- Kiểm tra và lập biên bản bàn giao mỗi ca trực
- Quản lý, thay đổi mật khẩu tài khoản quản trị định kỳ của các ứng dụng trên Hệ thống eGov
- Quản lý, cung cấp, chia sẻ thông tin kết nối dữ liệu các ứng dụng trên Hệ thống eGov
- Phân quyền sử dụng chức năng người dùng, chức năng quản trị của các ứng dụng cho người dùng trên máy chủ Hệ thống eGov
- Quản lý thông tin, hạn sử dụng bản quyền các ứng dụng trên Hệ thống eGov
- Lập các báo cáo liên quan
b) Định mức
Đvt: Hệ thống/1 tháng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.III.05 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 10,000 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 10,000 | |
Kỹ sư bậc 5/8 | Công | 7,500 | |
Vật liệu sử dụng: |
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,300 | |
Mực in | Hộp | 0,100 | |
Máy thi công: |
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 27,500 | |
Máy in | Ca | 3,802 |
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận yêu cầu giải đáp thông tin liên quan đến các ứng dụng trên Hệ thống eGov
- Tiếp nhận yêu cầu hướng dẫn sử dụng các ứng dụng trên Hệ thống eGov
- Tiếp nhận yêu cầu hiệu chỉnh, bổ sung chức năng của Hệ thống eGov
- Tiếp nhận phản ánh, góp ý các chức năng trên Hệ thống eGov
- Ghi nhận thông tin tiếp nhận vào ứng dụng chuyên ngành của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
- Giải đáp thông tin, vướng mắc của người dùng trong quá trình sử dụng các chức năng của Hệ thống eGov
- Hướng dẫn người dùng sử dụng các chức năng của Hệ thống eGov
- Phản hồi thông tin giải đáp sau khi có kết quả xử lý
- Báo cáo phản ánh, góp ý các chức năng, ứng dụng trên Hệ thống eGov từ người dùng hằng ngày
- Tổng hợp, báo cáo đột xuất, định kỳ tình hình giải đáp và hướng dẫn sử dụng của Hệ thống eGov.
b) Định mức
Đvt: Hệ thống/1 tháng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.III.06 | Nhân công: | ||
Kỹ sư bậc 1/8 | Công | 10,000 | |
Kỹ sư bậc 1/8 | Công | 10,000 | |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 10,000 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 10,000 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 10,000 | |
Kỹ sư bậc 5/8 | Công | 7,500 | |
Vật liệu sử dụng: | |||
Giấy A4 | Ram | 0,083 | |
Mực in | Hộp | 0,028 | |
Sổ ghi chép | Quyển | 1,000 | |
Bút bi | Cái | 1,000 | |
Máy thi công: | |||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 57,500 |
7. Bảo trì các Ứng dụng thuộc Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử (Mã hiệu: A.III.07)
a) Thành phần công việc
- Khảo sát đánh giá hiện trạng hệ thống eGov và đưa ra kế hoạch bảo trì các ứng dụng của Hệ thống eGov
- Thực hiện bảo trì các ứng dụng thường xuyên và định kỳ
- Đề xuất phương án tối ưu hệ thống
- Thực hiện và phối hợp với các đơn vị phát triển ứng dụng liên quan tối ưu hệ thống
- Bảo trì, bão dưỡng hệ thống cơ sở dữ liệu Oracle
- Lập các báo cáo liên quan.
b) Định mức
Đvt: Hệ thống/1 tháng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.III.07 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 16,875 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 3,500 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 3,500 | |
Kỹ sư bậc 5/8 | Công | 3,500 | |
Vật liệu sử dụng: |
| ||
Giấy A4 | Ram | 1,200 | |
Mực in | Hộp | 0,400 | |
Máy thi công: | |||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 27,375 |
8. Xử lý, khắc phục sự cố xảy ra của Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử (Mã hiệu A.III.08)
a) Thành phần công việc
- Lập kế hoạch xử lý, khắc phục sự cố thường xuyên và đột xuất
- Tiếp nhận thông tin lỗi chức năng của các ứng dụng, phần mềm
- Phân loại lỗi và chuyển thông tin đến bộ phận xử lý liên quan
- Cập nhật danh mục lỗi
- Thực hiện khắc phục lỗi do thao tác sai từ người dùng, lỗi phân quyền, thiếu chức năng, lỗi ứng dụng
- Phối hợp cung cấp thông tin lỗi cho đơn vị phát triển
- Phản hồi kết quả xử lý lỗi sau khi đơn vị hiệu chỉnh
- Cập nhật lỗi lên ứng dụng chuyên ngành Sở thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
- Lập các báo cáo liên quan.
b) Định mức
Đvt: Hệ thống/1 tháng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.III.08 | Nhân công: |
|
|
Kỹ sư bậc 1/8 | Công | 30,000 | |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 30,000 | |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 2,500 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 2,500 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 2,500 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 2,500 | |
Kỹ sư bậc 5/8 | Công | 2,500 | |
Vật liệu sử dụng: | |||
Giấy A4 | Ram | 0,100 | |
Mực in | Hộp | 0,033 | |
Máy thi công: | |||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 72,500 |
a) Thành phần công việc
- Khảo sát các hệ thống cần tích hợp;
- Xây dựng phương án tích hợp;
- Thi công nội dung tích hợp;
- Cài đặt nội dung tích hợp lên môi trường thử nghiệm;
- Kiểm tra nội dung thực hiện trên môi trường thử nghiệm;
- Cài đặt nội dung tích hợp lên hệ thống chính thức;
- Kiểm tra nội dung thực hiện trên hệ thống chính thức;
- Bảo hành, bảo trì hệ thống.
b) Định mức
Đvt: 01 lần tích hợp/hệ thống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.III.09 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 1/8 | Công | 1 | |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 58 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 50 | |
Máy thi công: |
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 109 | |
Điều hòa | Ca | 58 | |
Điện chiếu sáng | Ca | 58 | |
Switch | Ca | 58 |
10. Tạo mới, cập nhật, hủy bỏ tài khoản Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử (Mã hiệu A.III.10)
a) Thành phần công việc
- Tạo mới tài khoản
+ Tiếp nhận thông tin cần thêm mới tài khoản trên Hệ thống eGov
+ Thêm mới tài công chức
+ Đồng bộ tài khoản về đơn vị
+ Phân quyền sử dụng ứng dụng ứng dụng cho tài khoản công chức
+ Kiểm tra hoạt động của tài khoản
+ Phản hồi kết quả thêm mới
+ Cập nhật thông tin thêm mới, người yêu cầu vào ứng dụng cơ sở dữ liệu chuyển ngành của Sở thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
+ Lập các báo cáo liên quan
- Cập nhật tài khoản
+ Tiếp nhận thông tin cần sửa đổi tài khoản trên Hệ thống eGov
+ Đồng bộ tài khoản về đơn vị
+ Phân quyền sử dụng ứng dụng ứng dụng cho tài khoản công chức
+ Kiểm tra hoạt động của tài khoản
+ Phản hồi kết quả sau khi hiệu chỉnh
+ Cập nhật thông tin hiệu chỉnh, người yêu cầu vào ứng dụng cơ sở dữ liệu chuyển ngành của Sở thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
+ Lập các báo cáo liên quan
- Hủy bỏ tài khoản
+ Tiếp nhận thông tin yêu cầu xóa tài khoản trên Hệ thống eGov
+ Xóa tài khoản trên các ứng dụng
+ Kiểm tra các ứng dụng đã xóa tài khoản chưa
+ Phản hồi kết quả sau xóa
+ Cập nhật thông tài khoản bị xóa, người yêu cầu vào ứng dụng cơ sở dữ liệu chuyển ngành của Sở thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
+ Lập các báo cáo liên quan
b) Định mức
Đvt: 01 tài khoản/01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | ||
Tạo mới tài khoản | Cập nhật tài khoản | Hủy bỏ tài khoản | |||
A.III.10 | Nhân công: |
|
|
| |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 0,125 | 0,094 | 0,063 | |
Máy thi công: |
|
|
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,125 | 0,094 | 0,063 |
11. Quản trị, giám sát, vận hành nền tảng Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử (Mã hiệu A.III.11)
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra trạng thái hoạt động liên tục của các dịch vụ trên nền tảng Chính quyền điện tử
- Kiểm tra nhật ký log trên nền tảng Chính quyền điện tử
- Quản lý, thay đổi mật khẩu tài khoản quản trị định kỳ của các dịch vụ nền tảng Chính quyền điện tử
- Hiệu chỉnh thêm, sửa, xóa các trang thông tin con trên nền tảng Chính quyền điện tử
- Tạo vai trò để gán quyền truy cập
- Tạo trang, dàn trang cho các ứng dụng, chức năng mới nâng cấp, cập nhật
- Phân quyền sử dụng chức năng người dùng, chức năng quản trị của các ứng dụng từ nền tảng Chính quyền điện tử
- Quản lý thông tin, hạn sử dụng bản quyền các dịch vụ nền tảng Chính quyền điện tử
- Phối hợp hiệu chỉnh, đảm bảo ATTT cho nền tảng Chính quyền điện tử
- Tổng hợp, báo cáo định kỳ tình hình hoạt động của nền tảng Chính quyền điện tử.
b) Định mức
Đvt: Hệ thống/1 tháng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.III.11 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 10,000 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 3,750 | |
Vật liệu sử dụng: |
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,300 | |
Mực in | Hộp | 0,100 | |
Máy thi công: |
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 13,750 |
12. Quản trị, giám sát, vận hành trục tích hợp dữ liệu LGSP (Mã hiệu: A.III.12)
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra trạng thái hoạt động liên tục của các service, API được kết nối qua LGSP
- Kiểm tra nhật ký log trên trục tích hợp LGSP
- Quản lý, thay đổi mật khẩu tài khoản quản trị định kỳ của các dịch vụ trên trục tích hợp LGSP
- Làm tươi các service API đang hoạt động trên trục tích hợp LGSP định kỳ
- Quản lý và tích hợp các API khi có nhu cầu đưa lên LGSP, thực hiện cấu hình các thông số kỹ thuật kết nối đến hệ thống Endpoint lên hệ thống LGSP và kiểm tra các dịch vụ, tài liệu hóa các dịch vụ trên LGSP
- Quản trị API: Tạo các API chia sẻ dữ liệu khi có nhu cầu, tạo cặp key kết nối thử nghiệm - chính thức cho ứng dụng, đăng ký API cho ứng dụng và cung cấp bộ key thử nghiệm, kiểm thử ứng dụng đã hoạt động tốt với key thử nghiệm thì sau đó cung cấp bộ key chính thức và kiểm thử với dữ liệu thực
- Quản lý thông tin, hạn sử dụng bản quyền các dịch vụ trục tích hợp LGSP
- Phối hợp hiệu chỉnh, đảm bảo ATTT cho trục tích hợp LGSP
- Tổng hợp, báo cáo định kỳ tình hình hoạt động của trục tích hợp LGSP.
b) Định mức
Đvt: 01 Hệ thống/1 tháng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.III.12 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 15,000 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 3,750 | |
Vật liệu sử dụng: |
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,300 | |
Mực in | Hộp | 0,100 | |
Máy thi công: |
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 18,750 |
1. Cài đặt máy chủ của Cổng Dịch vụ công trực tuyến (Mã hiệu: A.IV.01)
a) Thành phần công việc
- Khảo sát, nghiên cứu tài liệu về điều kiện hạ tầng, môi trường triển khai ứng dụng, dữ liệu triển khai áp dụng, chức năng, cấu hình và lựa chọn hệ điều hành nguồn mở phù hợp
- Xác định các tham số cấu hình, chức năng để thiết lập cho hệ điều hành nguồn mở
- Cài đặt hệ điều hành nguồn mở
- Cài đặt trình điều khiển (drive), trình ứng dụng của hệ điều hành máy chủ
- Thiết lập cấu hình bảo mật máy chủ
- Cài đặt trình antivirus nguồn mở
- Đồng bộ kho dữ liệu ứng dụng của hệ điều hành nguồn mở
- Cài đặt môi trường ứng dụng
- Kiểm tra hoạt động của máy chủ
- Kiểm tra hoạt động các phần mềm ứng dụng
- Kiểm tra an toàn thông tin trên máy chủ
- Sao lưu lại cấu hình sau khi hoàn thành
- Biên soạn tài liệu hướng dẫn cài đặt và cấu hình
- Hướng dẫn sử dụng và vận hành.
b) Định mức
Đvt: 01 máy chủ/01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | ||
Máy chủ ứng dụng DVC | Máy chủ cấp mã số hồ sơ | Máy chủ định nghĩa dịch vụ công | |||
A.IV.01 | Nhân công: |
|
|
| |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 3,500 | 4,000 | 4,500 | |
Vật liệu sử dụng: |
|
|
|
| |
Giấy A4 | Ram | 0,100 | 0,100 | 0,100 | |
Máy thi công: |
|
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,500 | 4,000 | 4,500 |
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra trạng thái hoạt động liên tục của các ứng dụng Cổng Dịch vụ công trực tuyến (Portal và mobile app)
- Kiểm tra nhật ký log các ứng dụng trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Quản lý, thay đổi mật khẩu tài khoản quản trị định kỳ của các ứng dụng trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Quản lý, cung cấp, chia sẻ thông tin kết nối dữ liệu các ứng dụng trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Phân quyền sử dụng chức năng người dùng, chức năng quản trị của các ứng dụng cho người dùng trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Quản lý thông tin, hạn sử dụng bản quyền các ứng dụng trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Tổng hợp, báo cáo định kỳ tình hình Cổng Dịch vụ công trực tuyến hằng ngày, đột xuất.
b) Định mức
Đvt: 01 Hệ thống/1 tháng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.IV.02 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 10,000 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 3,750 | |
Vật liệu sử dụng: |
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,300 | |
Mực in | Hộp | 0,100 | |
Máy thi công: |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 13,750 |
3. Kiểm thử chức năng của Cổng Dịch vụ công trực tuyến (Mã hiệu: A.IV.03)
a) Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu đặc tả chức năng của ứng dụng, phần mềm
- Xây dựng kế hoạch kiểm thử
- Xây dựng kịch bản ca kiểm thử, trường hợp kiểm thử
- Thực hiện kiểm thử
- Phối hợp kiểm tra các chức năng liên thông
- Kiểm thử các tính khác có chịu ảnh hưởng
- Kiểm thử hiệu năng
- Tổng hợp các ca kiểm thử
- Báo cáo kết quả kiểm thử.
b) Định mức
Đvt: 01 chức năng/01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.IV.03 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 0,350 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 0,250 | |
Kỹ sư bậc 5/8 | Công | 0,100 | |
Vật liệu sử dụng: |
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,020 | |
Máy thi công: |
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,700 |
4. Cài đặt Cổng Dịch vụ công trực tuyến (Portal và mobile app)(Mã hiệu: A.IV.04)
a) Thành phần công việc
- Cài đặt ứng dụng lên môi trường kiểm thử (QA)
- Kiểm tra các chức năng đã cài đặt trên QA
- Báo cáo kết quả cài đặt trên QA
- Cài đặt lên môi trường chính thức (PRO)
- Kiểm tra các chức năng của Portal đã cài đặt lên PRO
- Kiểm tra các chức năng của appmobile đã cài đặt lên PRO
- Báo cáo kết quả triển khai trên PRO
- Tổng hợp báo cáo kết quả triển khai.
b) Định mức
Đvt: 01 ứng dụng/01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.IV.04 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 0,900 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 0,500 | |
Vật liệu sử dụng: |
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,020 | |
Máy thi công: |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,400 |
5. Quản trị, giám sát, vận hành Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mã hiệu: A.IV.05)
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra trạng thái hoạt động của nền tảng nền tảng Cổng Dịch vụ công trực tuyến (Portal và app mobile).
- Kiểm tra nhật ký log các nền tảng ứng dụng
- Ghi nhật ký hoạt động của các nền tảng ứng dụng hằng ngày vào Sổ theo dõi
- Giám sát tình trạng hoạt động các API chia sẻ dữ liệu giữa nền tảng Cổng DVCTT với ứng dụng Một cửa điện tử, Quản lý văn bản và điều hành
- Quản trị các tài khoản chia sẻ dữ liệu, liên thông của nền tảng Cổng DVCTT
- Quản trị quy trình, cấu hình tham số, định nghĩa Cổng DVCTT
- Phối hợp đơn vị phát triển nền tảng liên quan cập nhật, hiệu chỉnh, nâng cấp Cổng DVCTT
- Cảnh báo lỗ hổng ATTT của Cổng DVCTT
- Cung cấp thông tin, tài khoản API chia sẻ dữ liệu của nền tảng Cổng DVCTT
- Quản lý thông tin, hạn sử dụng, bản quyền nền tảng ứng dụng Cổng DVCTT
- Tổng hợp, báo cáo định kỳ, đột xuất tình hình Quản trị, giám sát, vận hành nền tảng Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
b) Định mức
Đvt: 01 Hệ thống/01 tháng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.IV.05 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 10,000 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 3,750 | |
Vật liệu sử dụng: |
|
| |
Giấy A4 | Ram | 0,100 | |
Mực in | Hộp | 0,033 | |
Máy thi công: |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 13,750 |
6. Bảo trì mức ứng dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mã hiệu: A.IV.06)
a) Thành phần công việc
- Lập kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng các ứng dụng của Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Thực hiện làm tươi các ứng dụng ứng dụng Cổng Dịch vụ công trực tuyến hằng ngày
- Làm tươi các dịch vụ, môi trường của máy chủ ứng dụng hằng ngày
- Bảo trì, bão dưỡng hệ thống cơ sở dữ liệu Postgresql
- Giải phóng bộ nhớ đệm cache của máy chủ và bộ nhớ RAM trên các máy chủ hằng ngày
- Phối hợp với các đơn vị phát triển ứng dụng liên quan tối ưu hệ thống
- Lập các báo cáo liên quan.
b) Định mức
Đvt: Hệ thống/01 tháng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.IV.06 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 10,500 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 10,500 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 10,500 | |
Vật liệu sử dụng: |
|
| |
Giấy A4 | Ram | 0,100 | |
Mực in | Hộp | 0,033 | |
Máy thi công: |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 31,500 |
7. Bảo trì mức ứng dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mã hiệu: A.IV.07)
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận thông tin sự cố
- Phân loại sự cố và chuyển thông tin đến bộ phận xử lý liên quan
- Cập nhật danh mục sự cố
- Phản hồi kết quả xử lý sự cố
- Kiểm tra, xác minh sự cố
- Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố
- Phân tích nguyên nhân gây ra sự cố
- Nghiên cứu giải pháp, phương án khắc phục sự cố
- Đề xuất giải pháp, phương án khắc phục sự cố
- Thực hiện khắc phục sự cố
- Kiểm tra, theo dõi hệ thống sau khi khắc phục sự cố
- Báo cáo kết quả khắc phục sự cố tạm thời
- Báo cáo kết quả khắc phục sự cố sau một thời gian theo dõi
- Cập nhật lỗi lên ứng dụng chuyên ngành Sở thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
b) Định mức
Đvt: 01 Hệ thống/01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.IV.07 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 7,000 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 7,000 | |
Vật liệu sử dụng: | |||
Giấy A4 | Ram | 0,100 | |
Mực in | Hộp | 0,033 | |
Máy thi công: | |||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 14,000 |
8. Tích hợp dịch vụ công trực tuyến của thành phố với Cổng dịch vụ công quốc gia (Mã hiệu: A.IV.08)
a) Thành phần công việc
- Tạo lập dữ liệu kiểm thử và nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Thực hiện nộp, tiếp nhận, xử lý hồ sơ kiểm thử để đồng bộ lên cổng quốc gia
- Cấu hình thanh toán trực tuyến trên cổng quốc gia
- Rà soát các lỗi trong quá trình kiểm thử không thể hoàn thành tích hợp
- Xác nhận kiểm thử thủ tục hành chính trên cổng quốc gia.
b) Định mức
Đvt: 01 dịch vụ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.IV.08 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 10 | |
Máy thi công: |
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 10 | |
Điều hòa | Ca | 10 | |
Điện chiếu sáng | Ca | 10 | |
Switch | Ca | 10 |
9. Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 1 (Mã hiệu: A.IV.09)
a) Thành phần công việc
- Cập nhật thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công thành phố
+ Thu thập, trích lọc thủ tục hành chính;
+ Xây dựng tài liệu hướng dẫn thu thập dữ liệu;
+ Thu thập, trích lọc dữ liệu;
+ Tạo lập kho dữ liệu lưu trữ;
+ Xây dựng cấu trúc dữ liệu đặc tả;
+ Nhập dữ liệu lên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công thành phố.
- Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 1
+ Kiểm tra thủ tục cần tạo lập
+ Cấu hình thông tin mức dịch vụ công trực tuyến trên Cổng DVCTT thành phố
+ Thêm mới thủ tục hành chính, thành phần hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử (MCĐT)
+ Cấu hình hạn xử lý, phí, lệ phí trên phần mềm MCĐT
+ Khảo sát quy trình thực hiện hồ sơ một cửa
+ Xây dựng quy trình xử lý hồ sơ MCĐT
+ Kiểm thử DVCTT mới vừa tạo
+ Lập báo cáo liên quan.
b) Định mức
Đvt: 01 DVCTT
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
Cập nhật thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công thành phố | Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 1 | |||
A.IV.09 | Nhân công: |
|
| |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 0,500 | 1,200 | |
Vật liệu sử dụng: |
|
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,040 | 0,018 | |
Máy in | Ca | 0,120 | 0,100 | |
Mực in | Hộp | 0,013 | 0,006 | |
Máy thi công: |
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,500 | 0,500 |
10. Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 2 (Mã hiệu: A.IV.10)
a) Thành phần công việc
- Cập nhật thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công thành phố
+ Thu thập, trích lọc thủ tục hành chính;
+ Xây dựng tài liệu hướng dẫn thu thập dữ liệu;
+ Thu thập, trích lọc dữ liệu;
+ Tạo lập kho dữ liệu lưu trữ;
+ Xây dựng cấu trúc dữ liệu đặc tả;
+ Nhập dữ liệu lên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công thành phố.
- Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 2
+ Kiểm tra thủ tục cần tạo lập
+ Cấu hình thông tin mức dịch vụ công trực tuyến trên Cổng DVCTT thành phố
+ Thêm mới thủ tục hành chính, thành phần hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử (MCĐT)
+ Cấu hình hạn xử lý, phí, lệ phí trên phần mềm MCĐT
+ Khảo sát quy trình thực hiện hồ sơ một cửa
+ Xây dựng quy trình xử lý hồ sơ MCĐT
+ Kiểm thử DVCTT mới vừa tạo
+ Lập báo cáo liên quan.
b) Định mức
Đvt: 01 DVCTT
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
Cập nhật thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công thành phố | Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 2 | |||
A.IV.10 | Nhân công: |
|
| |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 0,600 | 1,400 | |
Vật liệu sử dụng: |
|
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,040 | 0,020 | |
Máy in | Ca | 0,120 | 0,100 | |
Mực in | Hộp | 0,013 | 0,007 | |
Máy thi công: |
|
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,600 | 0,600 |
11. Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 3 (Mã hiệu: A.IV.11)
a) Thành phần công việc
- Cập nhật thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công thành phố
+ Thu thập, trích lọc thủ tục hành chính;
+ Xây dựng tài liệu hướng dẫn thu thập dữ liệu;
+ Thu thập, trích lọc dữ liệu;
+ Tạo lập kho dữ liệu lưu trữ;
+ Xây dựng cấu trúc dữ liệu đặc tả;
+ Nhập dữ liệu lên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công thành phố.
- Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 3
- Trên Cổng DVCTT thành phố
+ Cấu hình thông tin mức dịch vụ công trực tuyến trên Cổng DVCTT thành phố
+ Khảo sát quy trình thực hiện DVCTT
+ Định nghĩa quy trình thực hiện DVCTT mức 3
+ Xây dựng các biểu mẫu liên quan
- Trên Phần mềm MCĐT
+ Thêm mới thủ tục hành chính, thành phần hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử (MCĐT)
+ Cấu hình hạn xử lý, phí, lệ phí trên phần mềm MCĐT
+ Khảo sát quy trình thực hiện hồ sơ một cửa
+ Xây dựng quy trình xử lý hồ sơ MCĐT
- Kiểm thử DVCTT mới vừa tạo
- Lập báo cáo liên quan.
b) Định mức
Đơn vị tính: 01 DVCTT
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.IV.11 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 1,200 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 0,000 | |
Vật liệu sử dụng: |
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,040 | |
Mực in | Hộp | 0,013 | |
Máy thi công: |
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,200 |
12. Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 4 (Mã hiệu: A.IV.12)
a) Thành phần công việc
- Cập nhật thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công thành phố
+ Thu thập, trích lọc thủ tục hành chính;
+ Xây dựng tài liệu hướng dẫn thu thập dữ liệu;
+ Thu thập, trích lọc dữ liệu;
+ Tạo lập kho dữ liệu lưu trữ;
+ Xây dựng cấu trúc dữ liệu đặc tả;
+ Nhập dữ liệu lên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công thành phố.
- Xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 4
- Trên cổng DVCTT thành phố
+ Cấu hình thông tin mức dịch vụ công trực tuyến trên Cổng DVCTT thành phố
+ Khảo sát quy trình thực hiện DVCTT
+ Định nghĩa quy trình thực hiện DVCTT mức 3
+ Xây dựng các biểu mẫu liên quan
+ Cấu hình thanh toán phí, lệ phí trực tuyến
- Trên Phần mềm MCĐT
+ Thêm mới thủ tục hành chính, thành phần hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử (MCĐT)
+ Cấu hình hạn xử lý, phí, lệ phí trên phần mềm MCĐT
+ Khảo sát quy trình thực hiện hồ sơ một cửa
+ Xây dựng quy trình xử lý hồ sơ MCĐT
- Kiểm thử DVCTT mới vừa tạo
- Lập báo cáo liên quan.
b) Định mức
Đvt: 01 DVCTT
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.IV.12 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 1,400 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 2,500 | |
Vật liệu sử dụng: |
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,040 | |
Mực in | Hộp | 0,013 | |
Máy thi công: |
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,900 |
13. Nâng cấp lên dịch vụ công trực tuyến mức 2 (Mã hiệu: A.IV.13)
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra thủ tục cần tạo lập
- Cập nhật thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
- Trên Cổng DVCTT thành phố
+ Cấu hình thông tin mức dịch vụ công trực tuyến trên Cổng DVCTT thành phố
+ Thêm mới thành phần hồ sơ, biểu mẫu
- Trên phần mềm MCĐT
+ Cập nhật hạn xử lý, phí, lệ phí trên
+ Cập nhật quy trình xử lý hồ sơ
- Kiểm thử DVCTT vừa nâng cấp
- Lập báo cáo liên quan.
b) Định mức
Đvt: 01 DVCTT
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.IV.13 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 0,700 | |
Vật liệu sử dụng: |
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,040 | |
Mực in | Hộp | 0,013 | |
Máy thi công: |
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,700 |
14. Nâng cấp lên dịch vụ công trực tuyến mức 3 (Mã hiệu: A.IV.14)
a) Thành phần công việc
- Trên Cổng DVCTT quốc gia
+ Cập nhật TTHC
- Trên cổng DVCTT thành phố
+ Cập nhật thông tin mức dịch vụ công trực tuyến trên Cổng DVCTT thành phố
+ Khảo sát quy trình thực hiện DVCTT
+ Định nghĩa quy trình thực hiện DVCTT mức 3
+ Xây dựng các biểu mẫu liên quan
- Trên phần mềm một cửa điện tử (MCĐT)
+ Cập nhật thành phần hồ sơ trên phần mềm MCĐT
+ Cập nhật hạn xử lý, phí, lệ phí trên phần mềm MCĐT
+ Cập nhật quy trình xử lý hồ sơ MCĐT
- Kiểm thử DVCTT mới vừa tạo
- Lập báo cáo liên quan.
b) Định mức
Đvt: 01 DVCTT
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.IV.14 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 1,100 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 2,100 | |
Vật liệu sử dụng: |
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,040 | |
Mực in | Hộp | 0,013 | |
Máy thi công: |
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,200 |
15. Nâng cấp lên dịch vụ công trực tuyến mức 4 (Mã hiệu: A.IV.15)
a) Thành phần công việc
- Trên cổng DVCTT thành phố
+ Cập nhật thông tin mức dịch vụ công trực tuyến trên Cổng DVCTT thành phố
+ Khảo sát quy trình thực hiện DVCTT
+ Cập nhật quy trình thực hiện DVCTT mức 4
+ Cập nhật các biểu mẫu liên quan
+ Cấu hình thanh toán trực tuyến
- Trên phần mềm một cửa điện tử (MCĐT)
+ Cập nhật thành phần hồ sơ trên phần mềm MCĐT
+ Cập nhật hạn xử lý, phí, lệ phí trên phần mềm MCĐT
+ Cập nhật quy trình xử lý hồ sơ MCĐT
+ Cấu hình TTTT
- Kiểm thử DVCTT mới vừa tạo
- Lập báo cáo liên quan.
b) Định mức
Đvt: 01 DVCTT
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.IV.15 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 1/8 | Công | 0,000 | |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 1,300 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 2,400 | |
Vật liệu sử dụng: |
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,040 | |
Mực in | Hộp | 0,013 | |
Máy thi công: |
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,700 |
1. Nâng cấp lên dịch vụ công trực tuyến mức 4 (Mã hiệu: A.V.01)
a) Thành phần công việc
- Quản lý cấp mới, gia hạn, hủy chữ ký số
+ Tiếp nhận thông tin cần cấp mới, gia hạn, hủy chữ ký số
+ Nhập liệu thông tin yêu cầu vào ứng dụng cơ sở dữ liệu chuyên ngành
+ Hướng dẫn bổ sung thông tin vào đơn yêu cầu cấp mới, gia hạn, hủy chữ ký số
+ Thống kê tình hình sử dụng ký số cho các cơ quan, đơn vị có yêu cầu
+ Báo cáo định kỳ, đột xuất số lượng đăng ký chữ ký số
+ Lập các báo cáo liên quan
- Hướng dẫn sử dụng
+ Tiếp nhận thông tin cần hướng dẫn sử dụng
+ Hướng dẫn cài đặt
+ Hướng dẫn sử dụng
+ Hướng dẫn các văn bản quy định ký số điện tử
+ Nhập thông tin hướng dẫn vào phần mềm quản lý chuyên ngành của Sở thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
+ Lập các báo cáo liên quan.
b) Định mức
Đvt: 01 thiết bị ký số/01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
Quản lý cấp mới, gia hạn, hủy chữ ký số | Hướng dẫn sử dụng chữ ký số | |||
A.V.01 | Nhân công: |
|
| |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 0,300 | 0,500 | |
Vật liệu sử dụng: |
|
| ||
Máy thi công: |
|
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,300 | 0,500 |
VI. THÀNH PHỐ THÔNG MINH, CHUYỂN ĐỔI SỐ
a) Thành phần công việc
- Khảo sát, nghiên cứu tài liệu về điều kiện hạ tầng, môi trường triển khai ứng dụng, dữ liệu triển khai áp dụng, chức năng, cấu hình và lựa chọn ứng dụng giám sát phù hợp
- Xác định các tham số cấu hình, chức năng để thiết lập cho máy chủ
- Cài đặt phần mềm hệ điều hành
- Cài đặt phần mềm hạ tầng, ứng dụng, cơ sở dữ liệu
- Cài đặt phần mềm quản lý, giám sát hạ tầng cho máy trạm
- Cài đặt, cấu hình các thông số kết nối
- Biên soạn tài liệu hướng dẫn cài đặt và cấu hình
- Hướng dẫn sử dụng và vận hành.
b) Định mức
Đvt: 01 hệ thống/01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | ||
Từ 01 đến 04 Máy chủ | Từ 05 đến 10 Máy chủ | ||||
A.VI.01 | Nhân công: |
|
| ||
Kỹ sư bậc 1/8 | Công | 0,000 | 0,000 | ||
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 6,625 | 9,750 | ||
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 6,63 | 13,250 | ||
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 0 | 0,000 | ||
Kỹ sư bậc 5/8 | Công | 0,00 | 0,000 | ||
Vật liệu sử dụng: |
|
| |||
Giấy A4 | Ram | 0,1 | 0,1 | ||
Máy thi công: |
|
| |||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 13,25 | 23,000 | ||
|
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra trạng thái hoạt động các dịch vụ trên máy chủ của hệ thống thông tin
- Kiểm tra nhật ký log các máy chủ của hệ thống thông tin
- Quản lý, thay đổi mật khẩu tài khoản quản trị định kỳ của các dịch vụ trên máy chủ của hệ thống thông tin
- Quản lý, cung cấp, chia sẻ thông tin kết nối các dịch vụ của hệ thống thông tin
- Phân quyền sử dụng các tài khoản, dịch vụ được phép truy cập dữ liệu trên máy chủ của hệ thống thông tin
- Quản lý thông tin, hạn sử dụng bản quyền các dịch vụ trên máy chủ của hệ thống thông tin
- Tổng hợp, báo cáo định kỳ, đột xuất tình trạng hoạt động các các máy chủ của hệ thống thông tin.
b) Định mức
Đvt: 01 hệ thống thông tin/01 tháng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.VI.02 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 7,500 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 3,750 | |
Vật liệu sử dụng: |
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,025 | |
Mực in | Hộp | 0,008 | |
Máy thi công: | 312.034 | ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 11,250 |
a) Thành phần công việc
- Họp phân chia sơ bộ công việc trong dự án
- Đọc hồ sơ phân tích thiết kế, tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm
- Tìm hiểu các chức năng cần kiểm thử
- Xây dựng phương án/kịch bản kiểm thử
- Họp phân chia cụ thể công việc
- Thực hiện kiểm thử các chức năng của phần mềm, ghi nhật ký kiểm thử và Tổng hợp, báo cáo hằng ngày (lần 1)
- Tổng hợp, báo cáo kết quả kiểm thử (lần 1)
- Thực hiện kiểm thử các chức năng của phần mềm, ghi nhật ký kiểm thử và Tổng hợp, báo cáo hằng ngày (lần 2)
- Tổng hợp, báo cáo kết quả kiểm thử (lần 2).
b) Định mức
Đvt: Hệ thống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.VI.03 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 55 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 9 | |
Vật liệu sử dụng: |
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,2 | |
Mực in | Hộp | 0,0667 | |
Máy thi công: |
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 64 | |
Máy in | Ca | 0,5625 | |
Điều hòa | Ca | 27,5 | |
Điện chiếu sáng | Ca | 275 | |
Switch | Ca | 27,5 |
a) Thành phần công việc
- Cài đặt ứng dụng lên môi trường kiểm thử (QA)
- Kiểm tra các chức năng đã cài đặt trên QA
- Báo cáo kết quả cài đặt trên QA
- Cài đặt lên môi trường chính thức (PRO)
- Kiểm tra các chức năng của đã cài đặt lên PRO
- Báo cáo kết quả triển khai trên PRO
- Tổng hợp báo cáo kết quả triển khai.
b) Định mức
Đvt: 01 hệ thống thông tin/01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.VI.04 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 0,054 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 0,025 | |
Vật liệu sử dụng: |
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,300 | |
Mực in | Hộp | 0,100 | |
Máy thi công: |
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,079 |
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra trạng thái kết nối mạng các ứng dụng liên tục của hệ thống thông tin
- Kiểm tra trạng thái hoạt động các ứng dụng của hệ thống thông tin
- Kiểm tra nhật ký log các máy chủ ứng dụng của hệ thống thông tin
- Quản lý, thay đổi mật khẩu tài khoản quản trị định kỳ của các ứng dụng trên máy chủ của hệ thống thông tin
- Quản lý, cung cấp, chia sẻ thông tin kết nối các ứng dụng hệ thống thông tin
- Phân quyền sử dụng các tài khoản, dịch vụ được phép truy cập các chức năng, ứng dụng của hệ thống thông tin
- Quản lý thông tin, dữ liệu của một hệ thống thông tin
- Sao lưu dữ liệu các ứng dụng định kỳ, đột xuất
- Tổng hợp, báo cáo định kỳ, đột xuất tình trạng hoạt động của hệ thống thông tin.
b) Định mức
Đvt: 01 hệ thống thông tin/1 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.VI.05 |
|
|
|
Nhân công: |
| ||
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 15,000 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 7,500 | |
Vật liệu sử dụng: |
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,300 | |
Mực in | Hộp | 0,100 | |
Máy thi công: |
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 22,500 |
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận yêu cầu giải đáp thông tin của hệ thống thông tin
- Tiếp nhận yêu cầu hướng dẫn sử dụng của hệ thống thông tin
- Tiếp nhận yêu cầu hiệu chỉnh, bổ sung của hệ thống thông tin
- Tiếp nhận phản ánh, góp ý của hệ thống thông tin
- Cập nhật thông tin tiếp nhận và xử lý vào sổ nhật ký
- Giải đáp thông tin, vướng mắc của người dùng trong quá trình sử dụng hệ thống thông tin
- Hướng dẫn người dùng sử dụng các chức năng của hệ thống thông tin
- Phản hồi thông tin giải đáp sau khi có kết quả xử lý
- Báo cáo phản ánh, góp ý các chức năng của hệ thống thông tin
- Tổng hợp, báo cáo đột xuất, định kỳ tình hình giải đáp và hướng dẫn sử dụng của hệ thống thông tin.
b) Định mức
Đvt: 01 hệ thống/01 tháng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.VI.06 | Nhân công: | 0 | |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 7,500 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 7,500 | |
Vật liệu sử dụng: |
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,300 | |
Mực in | Hộp | 0,100 | |
Sổ ghi chép | Quyển | 1,000 | |
Bút bi | Cái | 1,000 | |
Máy thi công: |
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 15,000 |
a) Thành phần công việc
- Lập kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thông tin (01 tuần 1 lần)
- Thực hiện làm tươi các ứng dụng ứng dụng hệ thống thông tin
- Làm tươi các dịch vụ, môi trường của máy chủ một hệ thống thông tin
- Bảo trì, bão dưỡng hệ thống cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin
- Giải phóng bộ nhớ đệm cache của máy chủ và bộ nhớ RAM trên các máy chủ của hệ thống thông tin
- Phối hợp với các đơn vị phát triển ứng dụng liên quan tối ưu một hệ thống thông tin
- Lập các báo cáo liên quan.
b) Định mức
Đvt: 01 hệ thống/01 tháng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.VI.07 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 16,875 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 8,750 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 8,750 | |
Vật liệu sử dụng: |
| ||
Giấy A4 | Ram | 0,300 | |
Mực in | Hộp | 0,100 | |
Máy thi công: |
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 34,375 |
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận thông tin sự cố
- Phân loại sự cố và chuyển thông tin đến bộ phận xử lý liên quan
- Cập nhật danh mục sự cố
- Phản hồi kết quả xử lý sự cố
- Kiểm tra, xác minh sự cố
- Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố
- Phân tích nguyên nhân gây ra sự cố
- Nghiên cứu giải pháp, phương án khắc phục sự cố
- Đề xuất giải pháp, phương án khắc phục sự cố
- Thực hiện khắc phục sự cố
- Kiểm tra, theo dõi hệ thống sau khi khắc phục sự cố
- Báo cáo kết quả khắc phục sự cố tạm thời
- Báo cáo kết quả khắc phục sự cố sau một thời gian theo dõi
- Cập nhật lỗi lên ứng dụng chuyên ngành Sở thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
b) Định mức
Đvt: 01 hệ thống/01 tháng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.VI.08 | Nhân công: | ||
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 7,500 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 7,500 | |
Vật liệu sử dụng: | |||
Giấy A4 | Ram | 0,100 | |
Mực in | Hộp | 0,033 | |
Máy thi công: | |||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 15,000 |
1. Xây dựng tiện ích tra cứu thông tin qua kênh Zalo Tổng đài 1022 Đà Nẵng (Mã dịch vụ A.VII.01):
Đơn vị tính: Tiện ích
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
A.VII.01 | Nhân công |
|
|
Khảo sát nhu cầu (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 3 | |
Phân tích quy trình nghiệp vụ (Kỹ sư bậc 3/9) | công | 5 | |
Thiết kế giao diện chức năng (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 5 | |
Xây dựng tiện ích (Kỹ sư bậc 3/9) | công | 40 | |
Xây dựng tiện ích (Kỹ sư bậc 4/9) | công | 40 | |
Kiểm thử (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 5 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 98 |
2. Xây dựng tiện ích tra cứu thông tin qua Cổng tin nhắn (Mã dịch vụ A.VII.02)
Đơn vị tính: Tiện ích
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
A.VII.02 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Cước tin nhắn SMS | tin | 15 | |
Vật liệu khác |
| 5% | |
Nhân công |
|
| |
Khảo sát nhu cầu (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 3 | |
Phân tích quy trình nghiệp vụ (Kỹ sư bậc 3/9) | công | 5 | |
Thiết kế giao diện chức năng (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 5 | |
Xây dựng tiện ích (Kỹ sư bậc 3/9) | công | 40 | |
Xây dựng tiện ích (Kỹ sư bậc 4/9) | công | 40 | |
Kiểm thử (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 5 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 98 |
3. Xây dựng tiện ích tra cứu thông tin qua ứng dụng di động (Mã dịch vụ A.VII.03)
Đơn vị tính: Tiện ích
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
A.VII.03 | Nhân công |
|
|
Khảo sát nhu cầu (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 3 | |
Phân tích quy trình nghiệp vụ (Kỹ sư bậc 3/9) | công | 5 | |
Thiết kế giao diện chức năng (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 5 | |
Xây dựng tiện ích (Kỹ sư bậc 3/9) | công | 40 | |
Xây dựng tiện ích (Kỹ sư bậc 4/9) | công | 40 | |
Kiểm thử (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 5 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 85 | |
Điện thoại di động | ca | 5 |
4. Xây dựng tiện ích tra cứu thông tin qua website (Mã dịch vụ A.VII.04)
Đơn vị tính: Tiện ích
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
A.VII.04 | Nhân công |
|
|
Khảo sát nhu cầu (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 3 | |
Phân tích quy trình nghiệp vụ (Kỹ sư bậc 3/9) | công | 5 | |
Thiết kế giao diện chức năng (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 5 | |
Xây dựng tiện ích (Kỹ sư bậc 3/9) | công | 40 | |
Xây dựng tiện ích (Kỹ sư bậc 4/9) | công | 40 | |
Kiểm thử (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 5 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 98 | |
Điện thoại di động | ca | 5 |
5. Vận hành tiện ích tra cứu thông tin qua kênh Zalo Tổng đài 1022 Đà Nẵng (Mã dịch vụ A.VII.05)
Đơn vị tính: Tiện ích/năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
A.VII.05 | Nhân công |
|
|
Theo dõi, giám sát hoạt động của ứng dụng (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 30 | |
Khắc phục sự cố hệ thống (Kỹ sư bậc 3/9) | công | 20 | |
Hướng dẫn người dùng sử dụng tính năng của ứng dụng (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 20 | |
Báo cáo thống kê theo yêu cầu (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 5 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 65 | |
Điện thoại di động | ca | 5 |
6. Vận hành tiện ích tra cứu thông tin qua Cổng tin nhắn (Mã dịch vụ A.VII.06)
Đơn vị tính: Tiện ích/năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
A.VII.06 | Nhân công |
|
|
Theo dõi, giám sát hoạt động của ứng dụng (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 30 | |
Khắc phục sự cố hệ thống (Kỹ sư bậc 3/9) | công | 20 | |
Hướng dẫn người dùng sử dụng tính năng của ứng dụng (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 20 | |
Báo cáo thống kê theo yêu cầu (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 5 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 65 | |
Điện thoại di động | ca | 5 |
7. Vận hành tiện ích tra cứu thông tin qua ứng dụng di động (Mã dịch vụ A.VII.07)
Đơn vị tính: Tiện ích/năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
A.VII.07 | Nhân công |
|
|
Theo dõi, giám sát hoạt động của ứng dụng (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 30 | |
Khắc phục sự cố hệ thống (Kỹ sư bậc 3/9) | công | 20 | |
Hướng dẫn người dùng sử dụng tính năng của ứng dụng (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 20 | |
Báo cáo thống kê theo yêu cầu (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 5 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 75 |
8. Vận hành tiện ích tra cứu thông tin qua website (Mã dịch vụ A.VII.08)
Đơn vị tính: Tiện ích/năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
A.VII.08 | Nhân công |
|
|
Theo dõi, giám sát hoạt động của ứng dụng (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 30 | |
Khắc phục sự cố hệ thống (Kỹ sư bậc 3/9) | công | 20 | |
Hướng dẫn người dùng sử dụng tính năng của ứng dụng (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 20 | |
Báo cáo thống kê theo yêu cầu (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 5 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 75 |
Đơn vị tính: Chuyên mục
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
A.VII.09 | Nhân công |
|
|
Khảo sát nhu cầu (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 2 | |
Phân tích quy trình nghiệp vụ (Kỹ sư bậc 3/9) | công | 3 | |
Thiết kế giao diện chức năng (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 3 | |
Xây dựng hệ thống (Kỹ sư bậc 3/9) | công | 20 | |
Xây dựng hệ thống (Kỹ sư bậc 4/9) | công | 20 | |
Kiểm thử (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 5 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 45 | |
Điện thoại di động | ca | 5 |
Đơn vị tính: hệ thống/năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
A.VII.10 | Nhân công |
|
|
Theo dõi, giám sát hoạt động của ứng dụng (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 30 | |
Khắc phục sự cố hệ thống (Kỹ sư bậc 3/9) | công | 20 | |
Hướng dẫn người dùng sử dụng tính năng của ứng dụng (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 20 | |
Báo cáo thống kê theo yêu cầu (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 5 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 60 | |
Điện thoại di động | ca | 5 |
11. Vận hành màn hình ghép (Mã dịch vụ A.VII.11)
Đơn vị tính: màn hình/ tháng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
A.VII.11 | Vật liệu sử dụng |
|
|
| Chổi nhỏ | Cái | 0,33 |
| Sổ theo dõi | Quyển | 0,17 |
| Đèn Pin | Cái | 0,17 |
| Bút bi | Cái | 1,00 |
| Giẻ lau | Cái | 1 |
| Điện hệ thống màn hình ghép | Kw | 43 |
| Vật liệu khác | % | 5 |
| Nhân công |
|
|
| Vận hành, kiểm tra trạng thái hoạt động của màn hình (Cử nhân bậc 2/9) | công | 0,5 |
B. DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG TRONG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG, INTERNET
I. VẬN HÀNH HẠ TẦNG MẠNG TRUYỀN DẪN
1. Quản lý vận hành Cáp ngầm (Mã dịch vụ B.I.1)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị công cụ, dụng cụ kiểm tra;
- Kiểm tra tuyến cáp định kỳ;
- Kiểm tra tổng quan các tham số của hệ thống thiết bị và mạng cáp;
- Kiểm tra trạng thái sơ đồ đấu nối của các tuyến cáp quang;
- Giải đáp thắc mắc, hướng dẫn, hỗ trợ người dùng sử dụng;
- Vệ sinh, đo tuyến cáp quang;
- Kiểm tra sự cố trên các tuyến cáp quang ngầm;
- Thực hiện báo cáo định kỳ, đột xuất.
b) Định mức
B.I.1 Quản lý vận hành Cáp ngầm
ĐVT: Km /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Quản lý vận hành Cáp ngầm (km/năm) | ||||
Cáp quang <=8Fo | Cáp quang <=12Fo | Cáp quang <=24Fo | Cáp quang <=48Fo | Cáp quang <=96Fo | |||
B.I.01.00 | Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
Giấy A4 | Ram | 0,05 | 0,06 | 0,08 | 0,09 | 0,1 | |
Sổ theo dõi | Quyển | 0,05 | 0,06 | 0,08 | 0,09 | 0,1 | |
Cồn công nghiệp | Lít | 0,05 | 0,07 | 0,09 | 0,1 | 0,13 | |
Chổi quét bụi | Cây | 0,05 | 0,07 | 0,09 | 0,1 | 0,13 | |
Nhân công |
|
|
|
|
|
| |
Kỹ sư Bậc 3/9 | Công | 1 | 1,2 | 1,6 | 2 | 2,8 | |
Máy thi công |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Máy đo cáp quang | Ca | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Máy tính | Ca | 1,8 | 2,2 | 2,8 | 3,5 | 4,4 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Quản lý vận hành Cáp treo (Mã dịch vụ B.I.2)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị công cụ, dụng cụ kiểm tra;
- Kiểm tra tuyến cáp định kỳ;
- Kiểm tra tổng quan các tham số của hệ thống thiết bị và mạng cáp;
- Kiểm tra trạng thái sơ đồ đấu nối của các tuyến cáp quang;
- Giải đáp thắc mắc, hướng dẫn, hỗ trợ người dùng sử dụng;
- Kiểm tra sự cố trên các tuyến cáp quang treo;
- Vệ sinh, đo tuyến cáp quang;
- Thực hiện báo cáo định kỳ, đột xuất;
- Kiểm tra sự cố trên các tuyến cáp quang treo;
- Thực hiện báo cáo định kỳ, đột xuất.
b) Định mức
B.I.2 Quản lý vận hành Cáp treo
ĐVT: km /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức Quản lý vận hành Cáp treo (km/năm) | ||||
Cáp quang <=8Fo | Cáp quang <=12Fo | Cáp quang <=24Fo | Cáp quang <=48Fo | Cáp quang <=96Fo | |||
B.I.02.00 | Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
Giấy A4 | Ram | 0,05 | 0,06 | 0,08 | 0,09 | 0,1 | |
Sổ theo dõi | Quyển | 0,05 | 0,06 | 0,08 | 0,09 | 0,1 | |
Cồn công nghiệp | lít | 0,05 | 0,07 | 0,09 | 0,1 | 0,13 | |
Chổi quét bụi | Cây | 0,05 | 0,07 | 0,09 | 0,1 | 0,13 | |
Nhân công |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Kỹ sư Bậc 3/9 | Công | 1 | 1,2 | 1,5 | 2 | 2,2 | |
Máy thi công |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Máy đo cáp quang | Ca | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Máy tính | Ca | 1,8 | 2,2 | 2,8 | 3,5 | 4,4 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Vận hành tuyến truyền dẫn Viba (Mã dịch vụ B.I.3)
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra trạm thiết bị vi ba gồm;
- Ghép kênh;
- Nhân kênh;
- Ăng ten;
- Thiết bị nguồn điện AC, DC, ắc quy, ổn áp;
- Hệ thống chiếu sáng;
- Điều hòa cục bộ;
- Chống ẩm, cầu cáp;
- Sàn giả, trần giả;
* Kiểm tra tuyến truyền viba
- Kiểm tra các số liệu về đặt điểm địa hình thời tiết, dân cư;
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị kiểm tra;
- Kiểm tra các điểm chắn trên tuyến;
- Tập hợp, tính toán số liệu kiểm tra;
* Kiểm tra hệ thống mạng, thiết bị chống sét
- Kiểm tra hệ thống tiếp đất, dây dẫn đất và thiết bị chống sét;
- Đo đạc sơ bộ chiều dài cáp nối đất từ tấm đấu đất trong trạm tới các tổ cọc đất;
- Kiểm tra vị trí chôn tổ cọc đất;
- Kiểm tra bắt chặt bộ gá anten; bắt chặt Clamp; siết chặt, quấn lại cao su non,rac dính đầu Connector ODU + feeder và dây tiếp đất khối ODU;
b) Định mức
B.I.3 Vận hành tuyến truyền dẫn Viba
ĐVT: Tuyến /năm
Mã hiệu | Thành phần | Đơn vị | Trị số định mức/Vận hành tuyến truyền dẫn Viba |
B.I.03 | Vật liệu |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,3378 | |
Sổ ghi chép lớn | Quyển | 0,1188 | |
Mực in | Hộp | 0,0232 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 2/9 | Công | 2,4000 | |
Kỹ sư 4/9 | Công | 4,0000 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy in | Ca | 0,4 | |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 6,4 | |
Máy phô-tô | Ca | 0,18 |
4. Quản lý vận hành cống cáp (Mã dịch vụ B.I.4)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ kiểm tra
- Kiểm tra thực địa toàn bộ chiều dài tuyến cống bể, ghi vào sổ theo dõi
- Báo cáo Đánh giá tình trạng vật lý cống, số ống sử dụng
b) Định mức
B.I.4 Quản lý vận hành cống cáp
ĐVT: Km /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Quản lý vận hành cống cáp (km/năm) | ||
| Tuyến 1 ống | Tuyến <=3 ống | Tuyến <=6 ống | ||
B.I.04 | Vật liệu chính |
|
|
|
|
Giấy A4 | Ram | 0,12 | 0,36 | 0,6 | |
Sổ theo dõi | Quyển | 0,24 | 0,72 | 1,2 | |
Nhân công |
|
|
|
| |
Kỹ sư Bậc 3/9 | Công | 1 | 1,3 | 1,7 | |
Máy thi công |
|
|
|
| |
Máy tính chuyên dụng | ca | 0,2352 | 0,7056 | 1,176 | |
Máy ảnh kỹ thuật số | ca | 0,0432 | 0,1296 | 0,216 | |
Xe máy | ca | 0,2496 | 0,7488 | 1,248 | |
| 1 | 2 | 3 |
5. Quản lý vận hành cống cáp (Mã dịch vụ B.I.5)
a) Thành phần công việc
- Công tác kiểm tra hệ thống cống bể ngoài hiện trường; ghi nhật ký, báo cáo
- Lưu trữ dữ liệu vào máy tính
- Kiểm tra, vệ sinh nắp đậy hố ga
- Kiểm tra, tinh chỉ các móc cáp quang và móc hố ga/bể cáp
- Kiểm tra, vệ sinh các sợi cáp quang trong hố ga/bể cáp
- Kiểm tra, vệ sinh, thay thế các nhãn cáp quan trong hố
- Vệ sinh đất, cát trong hố ga.
b) Định mức
B.I.5 Quản lý vận hành cống cáp
ĐVT: Bể cáp /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Quản lý vận hành bể cáp | ||
Hố ga | Bể cáp 1 đan | Bể cáp 2 đan | |||
B.I.5.00 | Vật liệu |
|
|
|
|
Thuốc chống côn trùng | Lít | 0,16 | 0,2 | 0,24 | |
Bay con | Cái | 0,16 | 0,2 | 0,24 | |
Xi măng | Kg | 1,60 | 2,0 | 2,4 | |
Sơn | Kg | 0,08 | 0,1 | 0,12 | |
Xăng pha sơn | Lít | 0,08 | 0,1 | 0,12 | |
Bàn chải sắt | Cái | 0,08 | 0,1 | 0,12 | |
Chổi quét sơn | Cái | 0,08 | 0,1 | 0,12 | |
Niêm tem | Bộ | 0,80 | 1,0 | 1,2 | |
Xăng | Lít | 0,80 | 1,0 | 1,2 | |
Nhân công |
| 0,00 |
| 0 | |
Kỹ sư bậc 1/9 | Công | 1,20 | 2,4 | 3,6 | |
Máy thi công |
| 0,00 |
| 0 | |
Máy bơm nước động cơ điện công suất 2kW | Ca | 0,08 | 0,1 | 0,12 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,10 | 0,125 | 0,15 | |
| 1 | 2 | 3 |
6. Xử lý sự cố cáp quang (Mã dịch vụ B.I.6)
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận sự cố hệ thống mạng.
- Đo kiểm xác định vị trí sự cố
- Công nhân hỗ trợ xử lý sự cố (dồn cáp, xây hố ga)
- Hàn nối, đo kiểm (măng sông quang)
- Cập nhập thông tin sự cố.
b.) Định mức
B.I.6 Xử lý sự cố cáp quang
ĐVT: Lần/năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Xử lý sự cố cáp quang |
B.I.06 | Vật liệu chính |
|
|
Cáp quang 48Fo | Mét | 100 | |
Măng sông 48 | bộ | 1 | |
Hố ga 700x700x700 | cái | 1 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư Bậc 1/9 | Công | 2 | |
Kỹ sư Bậc 3/9 | Công | 2 | |
Máy thi công |
|
| |
Xà pen | cây | 0,2 | |
Xe máy | ca | 2 | |
Máy đo cáp quang | ca | 0,2 | |
Máy hàn cáp quang | ca | 0,5 | |
Máy tính chuyên dùng | ca | 0,5 |
7. Vận hành thiết bị chuyển mạch biên (Mã dịch vụ B.I.7)
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra trạng thái hoạt động của thiết bị (đèn báo hiệu, các thiết bị kết nối)
- Kiểm tra, giám sát trạng thái các dịch vụ trên thiết bị và khắc phục khi có sự cố tại chỗ
- Sao lưu, khôi phục cài đặt, thiết lập thông số
- Cung cấp, thu hồi cổng kết nối.
- Ghi sổ, báo cáo.
b) Định mức
B.I.7 Vận hành thiết bị chuyển mạch biên
ĐVT: Thiết bị /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Vận hành thiết bị chuyển mạch biên | |
thiết bị lắp đặt tại Trung tâm dữ liệu | không lắp đặt tại trung tâm dữ liệu | |||
B.I.07 | Vật liệu chính |
|
|
|
Điện năng | Kwh | 1382,4 |
| |
Giấy A4 | Ram | 2,92 | 2,92 | |
Mực in | Hộp | 1,825 | 1,825 | |
Bút | Cây | 3,65 | 3,65 | |
Sổ theo dõi | Quyển | 3,65 | 3,65 | |
Nhân công |
|
|
| |
Kỹ sư Bậc 3/9 | Công | 7,92 | 2,64 | |
Máy thi công |
|
|
| |
Máy tính chuyên dùng | Ca | 13,6875 | 13,6875 |
8. Vận hành thiết bị phân phối chuyển mạch (Mã dịch vụ B.I.8)
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra trạng thái hoạt động các thiết bị (các đèn báo hiệu và thiết bị kết nối).
- Kiểm tra nguồn, card của thiết bị
- Giám sát hoạt động của thiết bị;
- Cập nhật bản vá lỗi hệ điều hành và các dịch vụ;
- Cấu hình hệ thống khi có thêm thiết bị mạch biên kết nối vào hệ thống;
- Sao lưu và backup dữ liệu định kỳ;
- Báo cáo đánh giá hiện trạng hoạt động của hệ thống
b) Định mức
B.I.8 Vận hành thiết bị phân phối chuyển mạch
ĐVT: Thiết bị /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Vận hành thiết bị chuyển mạch phân phối | |
Thiết bị lắp đặt tại Trung tâm dữ liệu | Thiết bị không lắp đặt tại trung tâm dữ liệu | |||
B.I.08 | Vật liệu chính |
|
|
|
Điện năng | Kwh | 15120 |
| |
Giấy A4 | Ram | 2,92 | 2,92 | |
Mực in | Hộp | 1,825 | 1,825 | |
Bút | Cây | 3,65 | 3,65 | |
Sổ theo dõi | Quyển | 3,65 | 3,65 | |
Nhân công |
|
|
| |
Kỹ sư Bậc 3/9 | Công | 21,6 | 21,6 | |
Máy thi công |
|
|
| |
Máy tính chuyên dùng | Ca | 27,375 | 27,375 |
9. Vận hành thiết bị chuyển mạch lõi (Mã dịch vụ B.I.9)
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra trạng thái hoạt động các thiết bị (các đèn báo hiệu và thiết bị kết nối).
- Kiểm tra nguồn, card của thiết bị
- Giám sát hoạt động của thiết bị;
- Cập nhật bản vá lỗi hệ điều hành và các dịch vụ;
- Cấu hình hệ thống khi có thêm thiết bị mạch biên kết nối vào hệ thống;
- Sao lưu và backup dữ liệu định kỳ;
- Báo cáo đánh giá hiện trạng hoạt động của hệ thống và đề xuất các phương án phương án cải tiến để hệ thống hoạt động ổn định;
b) Định mức
B.I.9 Vận hành thiết bị chuyển mạch lõi
ĐVT: Thiết bị /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức Vận hành thiết bị chuyển mạch lõi | |
Thiết bị lắp đặt tại Trung tâm dữ liệu | Không lắp đặt tại trung tâm dữ liệu | |||
B.I.09 | Vật liệu chính |
|
|
|
Điện năng | Kwh | 19440 |
| |
Giấy A4 | Ram | 3,65 | 3,65 | |
Mực in | Hộp | 7,3 | 7,3 | |
Bút | Cây | 3,65 | 3,65 | |
Sổ theo dõi | Quyển | 3,65 | 3,65 | |
Nhân công |
|
|
| |
Kỹ sư Bậc 3/9 | Công | 28,8 | 23,04 | |
Máy thi công |
|
|
| |
Máy tính chuyên dùng | Ca | 41,0625 | 41,0625 |
10. Ứng cứu sự cố thiết bị mạng (Mã dịch vụ B.I.10)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị công cụ, thiết bị xử lý sự cố;
- Kiểm tra hệ thống xác định nguyên nhân, vị trí sự cố
- Kiểm tra, phân tích nguyên nhân gây ra sự cố
- Phối hợp với nhà cung cấp xử lý sự cố (nếu có);
- Lắp đặt thiết bị tạm để hoạt động và Đề xuất thay thế thiết bị xử lý sự cố (nếu có);
- Kiểm tra sao lưu hệ thống
b) Định mức
B.I.10 Ứng cứu sự cố thiết bị mạng
ĐVT: Thiết bị /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Vận hành thiết bị chuyển mạch lõi |
B.I.10 | Vật liệu chính |
|
|
Giấy A4 | Ram | 0,107 | |
Mực in | Hộp | 0,053 | |
Bút | Cây | 0,1 | |
Sổ theo dõi | Quyển | 0,01 | |
Swich Layer 2 | Bộ | 1 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư Bậc 3/9 | Công | 2 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy tính chuyên dùng | Ca | 2 | |
xe máy | Ca | 2 |
11. Vận hành thiết bị tổng đài điện thoại IP (Mã dịch vụ B.I.11)
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra trạng thái hoạt động các thiết bị
- Giám sát hoạt động của thiết bị;
- Giải đáp thắc mắc, hướng dẫn, hỗ trợ người dùng sử dụng;
- Cập nhật bản vá lỗi hệ điều hành và các dịch vụ;
- Cài đặt, thay đổi số điện thoại, tên điện thoại IP phone
- Sao lưu và backup dữ liệu định kỳ;
- Báo cáo đánh giá hiện trạng hoạt động của hệ thống.
b) Định mức
B.I.11 Vận hành thiết bị tổng đài điện thoại IP
ĐVT: Thiết bị /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Vận hành thiết bị tổng đài điện thoại IP |
B.I.11 | Vật liệu chính |
|
|
Sổ theo dõi | Quyển | 1 | |
Bút | Cây | 2 | |
Điện năng | Kwh | 864 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư Bậc 5/9 | Công | 26,4 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy tính chuyên dùng | Ca | 26,4 |
12. Vận hành thiết bị phát sóng không dây (Mã dịch vụ B.I.12)
a) Thành phần công việc
- Giám sát, theo dõi tín hiệu thu phát của các thiết vị AP.
- Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động các thiết bị (tình trạng hoạt động, truyền dẫn kết nối);
- Kiểm tra, xử lý sự cố trạm thu phát tín hiệu bị sự cố;
- Phân tích tình trạng hệ thống để khoanh vùng nguyên nhân;
- Thực hiện xử lý sự cố;
- Đưa các thành phần sau khi xử lý hoạt động trở lại;
- Báo cáo, đánh giá lưu hồ sơ.
b) Định mức
B.I.12 Vận hành thiết bị phát sóng không dây
ĐVT: Thiết bị /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Vận hành thiết bị mạng không dây | |
Out Door | In Door | |||
B.I.12 | Vật liệu chính |
|
|
|
Giấy A4 | Ram | 0,02 | 0,02 | |
Chổi quét bụi | Hộp | 0,5 | 0,5 | |
Giẻ lau | Kg | 0,3 | 0,3 | |
Băng keo điện | Cuộn | 2 | 2 | |
RP7 | Bình | 0,5 | 0,5 | |
Mực in | Hộp | 0,06 | 0,06 | |
Bút | Cây | 1 | 1 | |
Sổ theo dõi | Quyển | 0,5 | 0,5 | |
điện Năng | KW | 207,36 | 155,52 | |
Nhân công |
|
|
| |
Kỹ sư Bậc 4/9 | Công | 1,968 | 1,64 | |
Máy thi công |
|
|
| |
Máy tính chuyên dùng | Ca | 2 | 2 | |
Xe cẩu thang nâng cao 15-20m | Ca | 0,01 |
| |
| 1 | 2 |
13. Vận hành thiết bị điều khiển mạng không dây (Mã dịch vụ B.I.13)
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra tất cả các thành phần trong lớp mạng không dây.
- Kiểm tra cấu hình, quan sát, thay đổi thông số của các phần tử mạng và an toàn giám sát lớp mạng.
- Kiểm tra Quản lý người sử dụng, chính sách truy cập và cấu hình phân lớp.
- Giám sát độ tin cậy của hệ thống;
- Kiểm tra hoạt động của mạng, nhận thực và đáp ứng các cấu hình bị sai, lỗi;
- Kiểm tra Phân tích kết nối Mesh và phát hiện liên kết tần số bị lỗi.
- Kiểm tra Phân tích phổ: quan sát, phát hiện và cô lập các can thiệp trong băng tần 2.4GHz và 5GHz
b) Định mức
B.I.13 Vận hành thiết bị điều khiển mạng không dây
ĐVT: Thiết bị /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Vận hành thiết bị điều khiển mạng không dây | |
Controler cứng | Controler Mềm | |||
B.I.13 | Vật liệu chính |
|
|
|
Giấy A4 | Ram | 0,02 | 0,02 | |
Mực in | Hộp | 0,5 | 0,5 | |
Bút | Cây | 0,3 | 0,3 | |
Sổ theo dõi | Quyển | 2 | 2 | |
Điện năng | Kw | 864 |
| |
Nhân công |
|
|
| |
Kỹ sư Bậc 3/9 | Công | 86,4 | 57,6 | |
Máy thi công |
|
|
| |
Máy tính chuyên dùng | Ca | 156 | 156 | |
| 1 | 2 |
14. Vận hành thiết bị cân bằng tải lưu lượng (Mã dịch vụ B.I.14)
a) Thành phần công việc
- Kiểm tra tất cả các thành phần trong thiết bị
- Kiểm tra cấu hình, quan sát, thay đổi thông số băng thông
- Kiểm tra Quản lý người sử dụng, chính sách truy cập và cấu hình hệ thống
- Giám sát độ tin cậy của hệ thống
- Cấu hình, hiệu chỉnh hệ thống khi có yêu cầu.
- Kiểm tra hoạt động của thiết bị, xác thực lưu lượng băng thông
b) Định mức
B.I.14 Vận hành thiết bị cân bằng tải lưu lượng
ĐVT: Thiết bị /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Vận hành thiết bị cân bằng tải lưu lượng |
B.I.14 | Vật liệu chính |
|
|
Giấy A4 | Ram | 2,92 | |
Mực in | Hộp | 1,825 | |
Bút | Cây | 2 | |
Sổ theo dõi | Quyển | 3,65 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư Bậc 3/9 | Công | 115,2 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy tính chuyên dùng | Ca | 115,2 |
15. Vận hành thiết bị trực tuyến MCU (Mã dịch vụ B.I.15)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị công cụ, dụng cụ để vận hành hệ thống;
- Kiểm tra trạng thái hoạt động của thiết bị;
- Kiểm tra trạng thái đường truyền cung cấp cho thiết bị;
- Kiểm tra băng thông của đường truyền;
- Vận hành theo kịch bản xử lý hình ảnh tại điểm cầu chính và các điểm cầu tham gia;
- Kiểm tra, thay thế thiết bị khi có sự cố.
b) Định mức
B.I.15 Vận hành thiết bị trực tuyến MCU
ĐVT: Thiết bị /năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Vận hành thiết bị trực tuyến MCU |
B.I.15 |
| Tb/năm |
|
Vật liệu chính |
|
| |
Giấy A4 | Ram | 2,92 | |
Mực in | Hộp | 1,825 | |
Bút | Cây | 2 | |
Sổ theo dõi | Quyển | 3,65 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư Bậc 3/9 | Công | 100 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy tính chuyên dùng | Ca | 100 |
16. Dịch vụ Giám sát mạng Đô thị 24/7 (Mã dịch vụ B.I.16)
a) Thành phần công việc
- Giám sát Hạ tầng truyền dẫn tại Trung tâm dữ liệu.
- Giám sát Băng thông Internet;
- Giám sát Băng thông nội mạng;
- Giám sát thiết bị định tuyến và thiết bị chuyển mạch;
- Giám sát Hệ thống quản trị và an ninh;
- Giám sát hệ thống máy chủ;
- Giám sát hệ thống lưu trữ;
- Giám sát hệ thống điện, UBS, Điều hòa.
b) Định mức
B.I.16 Dịch vụ Giám sát mạng Đô thị 24/7
ĐVT: Điểm cầu/ sự kiện
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Dịch vụ Giám sát mạng Đô thị 24/7 |
B.I.16 | Vật liệu phụ | VLP |
|
Giấy in khổ A4 | Ram | 7,3 | |
Sổ theo dõi | Quyển | 5,0 | |
Vật liệu | VL |
| |
Nhân công | NC |
| |
Kỹ sư bậc 2,0/9 | Công | 365 | |
Máy thi công | M |
| |
Máy tính | ca | 109,5 |
17. Triển khai sự kiện Hội nghị truyền hình trực tuyến (Mã dịch vụ B.I.17)
a) Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị;
- Ra kéo cáp quang từ phòng hệ thống đến nơi tổ chức sự kiện;
- Lắp đặt thiết bị hội nghị truyền hình;
- Kiểm tra kết nối thiết bị đến MCU chính.
- Lắp đặt các thiết bị kèm theo như tivi, máy chiếu, màn chiếu;
- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất, hệ thống âm thanh.
- Kiểm tra âm thanh hình ảnh theo yêu cầu sự kiện.
- Trực, xử lý sự cố và báo cáo thông tin chất lượng sự kiện.
b) Định mức
B.I.17 Triển khai sự kiện Hội nghị truyền hình trực tuyến
ĐVT: Điểm cầu/ sự kiện
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Triển khai sự kiện Hội nghị truyền hình trực tuyến (điểm cầu/sự kiện) |
B.I.17 | Vật liệu phụ |
|
|
Giấy in khổ A4 | Ram | 0,100 | |
Mực in | Hộp | 0,010 | |
Bút bi | Cây | 0,500 | |
Vật liệu |
|
| |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư bậc 3/9 | Công | 4,000 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 2,000 |
18. Xử lý sự cố cáp viễn thông công cộng (Mã dịch vụ B.I.18)
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận sự cố hệ thống mạng;
- Đo kiểm xác định vị trí sự cố;
- Công nhân hỗ trợ xử lý sự cố (dồn cáp);
- Hàn nối, đo kiểm (măng sông quang);
- Cập nhập thông tin sự cố.
b) Định mức
B.I.18 Xử lý sự cố cáp viễn thông công cộng
ĐVT: Lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Xử lý sự cố cáp viễn thông công cộng |
B.I.18 | Vật liệu chính |
|
|
|
|
| |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư Bậc 2/9 | Công | 1 | |
Máy thi công |
|
| |
Xe máy | Ca | 1 |
19. Giám sát, theo dõi hoạt động trạm BTS sau cấp phép (Mã dịch vụ B.I.19)
a) Thành phần công việc
- Giám sát, theo dõi tín hiệu thu phát của các trạm viba kết nối truyền dẫn vô tuyến;
- Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động các thiết bị (tình trạng hoạt động, truyền dẫn kết nối);
- Báo cáo, đánh giá lưu hồ sơ.
b) Định mức
B.I.19 Giám sát, theo dõi hoạt động trạm BTS sau cấp phép
ĐVT: Trạm/lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Giám sát, theo dõi hoạt động trạm BTS sau cấp phép |
B.I.19 | Vật liệu phụ |
|
|
Giấy in khổ A4 | Ram | 0,2 | |
Vật liệu khác | % | 5,0 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư bậc 3,0/9 | Công | 1 | |
Máy thi công |
|
| |
Xe máy | Ca | 0,5 |
a) Thành phần công việc
- Xây dựng đề cương chi tiết cuộc điều tra, khảo sát;
- Xây dựng mẫu phiếu khảo sát;
- Thực hiện khảo sát trực tiếp;
- Thực hiện khảo sát gián tiếp
b) Định mức
B.I.20 Kiểm tra, khảo sát hiện trường phục vụ công tác cấp thỏa thuận, giấy phép xây dựng trạm BTS
ĐVT: Đề cương
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Kiểm tra, khảo sát hiện trường phục vụ công tác cấp thỏa thuận, giấy phép xây dựng trạm BTS |
B.I.20 | Vật liệu chính |
|
|
Giấy A4 | Ram | 0,2 | |
Mực in | Hộp | 0,01 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư Bậc 2/9 | Công | 0,5 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy tính chuyên dùng | Ca | 0,5 |
II. VẬN HÀNH TRẠM PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT
1. Vận hành trạm phát sóng truyền hình số mặt đất tại Hòa Bắc DVB-T2 (Mã dịch vụ B.II.1)
a) Thành phần công việc
- Tổ chức giám sát hoạt động của Hệ thống 24/7, bao gồm Giám sát trạng thái hoạt động của thiết bị, ứng dụng; Băng thông đường truyền mạng; an ninh thông tin, ...
- Xử lý các sự cố phát sinh trên hệ thống trong quá trình vận hành.
- Tổ chức hỗ trợ 24/7 để xử lý kịp thời các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng.
b) Định mức
B.II.1 Vận hành trạm phát sóng truyền hình số mặt đất tại Hòa Bắc DVB-T2
ĐVT: Trạm/ năm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/Vận hành trạm phát sóng truyền hình số mặt đất tại Hòa Bắc |
B.I.21 | Vật liệu chính |
|
|
Giấy A4 | Ram | 1 | |
Sổ theo dõi | Quyển | 2 | |
Điện năng tiêu thụ (Kwh) | Kwh | 21059 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư Bậc 2/9 | Công | 288 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy tính chuyên dùng | Ca | 288 |
2. Vận hành trạm phát sóng truyền hình số mặt đất tại Hòa Bắc DVB-T2 (Mã dịch vụ B.II.1)
a) Thành phần công việc
- Đường truyền hữu tuyến cáp quang chuẩn IP băng thông 35Mpbs từ VTV Sơn Trà lên Tà Lang;
- Đường truyền VTV Sơn Trà về Trung tâm giám sát, từ Tà Lang về Trung tâm giám sát tạo thành LAN nội bộ;
- Mặt bằng không gian cột ăng-ten, nhà trạm tại trạm BTS thôn Tà Lang để lắp đặt thiết bị truyền hình;
- Mặt bằng không gian đặt thiết bị tại VTV Sơn Trà;
- Kiểm tra vận hành, xử lý sự cố tuyến truyền dẫn;
- Báo cáo định hình theo kế hoạch.
b) Định mức
B.II.2 Vận hành trạm phát sóng truyền hình số mặt đất tại Hòa Bắc DVB-T2
ĐVT: Trọn gói
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức/ Vận hành tuyến truyền dẫn tín hiệu truyền hình số |
B.I.22 | Vật liệu chính |
|
|
Giấy A4 | Ram | 1 | |
Sổ theo dõi | Quyển | 1 | |
Đường truyền hữu tuyến cáp quang chuẩn IP băng thông 35Mpbs từ VTV Sơn Trà lên Tà Lang, từ VTV Sơn Trà về Trung tâm giám sát, từ Tà Lang về Trung tâm giám sát tạo thành LAN nội bộ | Gói | 1 | |
Mặt bằng không gian cột ăng-ten, nhà trạm tại trạm BTS thôn Tà Lang để lắp đặt thiết bị truyền hình | Gói | 1 | |
Mặt bằng không gian đặt thiết bị tại VTV Sơn Trà | Gói | 1 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư Bậc 3/9 | Công | 130 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy đo cáp quang | Ca | 12 |
III. DỊCH VỤ VIỄN THÔNG LIÊN QUAN ĐẾN TỔNG ĐÀI DỊCH VỤ CÔNG
1. Thiết lập kênh tiếp nhận và giải đáp thông tin qua Tổng đài dịch vụ công (Mã dịch vụ B.III.1)
Đơn vị tính: Kênh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
B.III.1 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Đầu nối RJ45 | cái | 6 | |
Vật liệu khác | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Xây dựng lời thoại (Kỹ sư bậc 4/9) | công | 2 | |
Thiết lập kênh (Kỹ sư bậc 4/9) | công | 18 | |
Kiểm thử (Cử nhân bậc 2/9) | công | 3 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 21 | |
Điện thoại bàn | ca | 2 | |
IP phone | ca | 5 |
2. Vận hành hệ thống Tổng đài dịch vụ công (Mã dịch vụ B.III.2)
Đơn vị tính: Tháng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
B.III.2 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Đường truyền Internet 1MB | luồng | 1 | |
Phí viễn thông | phút | 90 | |
Luồng trung kế | luồng | 1 | |
Tiền điện hạ tầng contact center | Kw/h | 7,665 | |
Tiền dịch vụ cố định tòa nhà | m2 | 234 | |
Vật liệu khác | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Giám sát, theo dõi hệ thống (kỹ sư bậc 2/9) | công | 72 | |
Xử lý khắc phục sự cố hệ thống (kỹ sư bậc 3/9) | công | 48 | |
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống (kỹ sư bậc 2/9) | công | 16 | |
Báo cáo, thống kê (kỹ sư bậc 2/9) | công | 5 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 136 |
3. Nhắn tin SMS chỉ đạo, điều hành phục vụ hành chính công qua Cổng tin nhắn (Mã dịch vụ B.III.3)
Đơn vị tính: Bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
B.III.3 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Brandname | tên | 1 | |
Phí nhắn tin | tin | 1 | |
Vật liệu khác |
| 5% | |
Nhân công |
|
| |
Cử nhân bậc 1/9 (Nhân công xây dựng) | công | 0,0004 | |
Cử nhân bậc 1/9 (Nhân công kiểm thử) | công | 0,0004 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 0,0008 |
Đơn vị tính: Dịch vụ tra cứu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| Phí nhắn tin | tin nhắn | 10 |
| Vật liệu khác |
| 5% |
| Nhân công |
|
|
| Kỹ sư bậc 2/9 (Nhân công xây dựng) | công | 10 |
| Cử nhân bậc 2/9 (Nhân công kiểm thử) | công | 3 |
| Máy sử dụng |
|
|
| Máy vi tính để bàn | ca | 13 |
C. DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG TRONG LĨNH VỰC TRUYỀN THÔNG, THÔNG TIN
1. Qua Cổng thông tin dịch vụ công Đà Nẵng (Mã dịch vụ C.I.1)
1.1. Đăng tin bài đa phương tiện (Mã dịch vụ C.I.1.1)
Đơn vị tính: Tin, bài
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.I.1.1 | Vật liệu |
|
|
Vị trí đăng trên cổng | Vị trí | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Sưu tập, tìm kiếm, thu thập tin, bài viết (bậc 2/9) | công | 0,1875 | |
Kiểm soát, phê duyệt (bậc 4/9) | công | 0,0625 | |
Đăng tin, bài (bậc 2/9) | công | 0,0625 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 0,125 |
1.2. Xây dựng chuyên mục (Mã dịch vụ C.I.1.2)
Đơn vị tính: Chuyên mục
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.I.1.2 | Nhân công |
|
|
Thiết kế giao diện chuyên mục (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 1 | |
Xây dựng chuyên mục (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 3 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 2 |
2. Qua Zalo Tổng đài 1022 Đà Nẵng (Mã dịch vụ C.I.2)
2.1. Đăng tin bài đa phương tiện (Mã dịch vụ C.I.2.1)
Đơn vị tính: Tin, bài
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.I.2.1 | Vật liệu |
|
|
Vị trí đăng trên Zalo | Vị trí | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Tìm kiếm, thu thập tin bài phù hợp trên báo chí/ Biên tập, chỉnh sửa nội dung, hình ảnh do đơn vị đối tác gửi đăng (bậc 1/9) | công | 0,5 | |
Phê duyệt tin bài (bậc 1/9) | công | 0,125 | |
Đăng tin, bài (bậc 1/9) | công | 0,0625 | |
Rà soát, kiểm tra lỗi kỹ thuật (bậc 3/9) | công | 0,0625 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 0,75 |
2.2. Xây dựng chuyên mục (Mã dịch vụ C.I.2.2)
Đơn vị tính: Chuyên mục
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.I.2.2 | Nhân công |
|
|
Thiết kế giao diện (Kỹ sư bậc 2/9) | công | 1 | |
Xây dựng chuyên mục (Kỹ sư bậc 3/9) | công | 3 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 2 |
2.3. Gửi tin nhắn (Mã dịch vụ C.I.2.3)
Đơn vị tính: Đợt
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.I.2.3 | Vật liệu |
|
|
Vị trí đăng trên zalo | Vị trí | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Lựa chọn, đề xuất, kiểm tra tin bài gửi tin nhắn (bậc 1/9) | công | 0,25 | |
Phê duyệt tin bài gửi tin nhắn (bậc 1/9) | công | 0,125 | |
Gửi tin nhắn (bậc 1/9) | công | 0,125 | |
Rà soát, kiểm tra lỗi kỹ thuật (bậc 1/9) | công | 0,125 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 0,625 |
3. Qua Fanpage Facebook Tổng đài 1022 (Mã dịch vụ C.I.3)
3.1. Đăng tin bài đa phương tiện (Mã dịch vụ C.I.3.1)
Đơn vị tính: Tin, bài
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.I.3.1 | Vật liệu |
|
|
Vị trí đăng trên facebook | Vị trí | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Tìm kiếm, thu thập tin bài phù hợp trên báo chí/Biên tập, chỉnh sửa nội dung, hình ảnh do đơn vị đối tác gửi đăng (bậc 1/9) | tin, bài | 0,5 | |
Phê duyệt tin bài (bậc 1/9) | công | 0,125 | |
Đăng tin, bài (bậc 1/9) | công | 0,0625 | |
Rà soát, kiểm tra lỗi kỹ thuật (bậc 1/9) | công | 0,0625 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 0,75 |
4. Qua hình thức trực quan (Mã dịch vụ C.I.4)
4.1. Tuyên truyền qua băng rôn (Mã dịch vụ C.I.4.1)
Đơn vị tính: Cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.I.4.1 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | tờ | 10 | |
Mực in | tờ | 10 | |
Bút bi | cái | 1 | |
Bạt Hiflex 2 da (KT: 1m*6m) | m2 | 6 | |
Keo 502 | chai | 0,5 | |
Kéo | ca | 0,25 | |
Dây thép | cuộn | 0,5 | |
Nẹp gỗ/thanh gỗ | cái | 2 | |
Thi công treo băng rôn (bậc 1/9) | công | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Thu thập, trích lọc văn bản, tài liệu (bậc 1/9) | công | 1 | |
Thiết kế (bậc 1/9) | công | 2 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 1 | |
Giám sát thi công (bậc 1/9) | công | 0.5 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 1 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy in | ca | 2 | |
Máy vi tính để bàn | ca | 5 | |
Thang xếp | ca | 0,25 | |
Kìm cắt uốn chuyên dùng | ca | 0,25 |
4.2. Tuyên truyền qua phướn (Mã dịch vụ C.I.4.2)
Đơn vị tính: Gói/ 100 cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.I.4.2 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | tờ | 10 | |
Mực in | tờ | 10 | |
Bút bi | cái | 1 | |
Bạt Hiflex 2 da (KT: 0,7m*2m) | m2 | 140 | |
Keo 502 | chai | 6 | |
Kéo | ca | 7 | |
Dây thép | cuộn | 7 | |
Nẹp gỗ/thanh gỗ | cái | 200 | |
Thi công treo phướn (bậc 1/9) | công | 14 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Thu thập, trích lọc văn bản, tài liệu (bậc 1/9) | công | 1 | |
Thiết kế (bậc 1/9) | công | 2 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 1 | |
Giám sát thi công (bậc 1/9) | công | 2 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 1 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy in | ca | 2 | |
Máy vi tính để bàn | ca | 5 | |
Thang xếp | ca | 7 | |
Kìm cắt uốn chuyên dùng | ca | 7 |
4.3. Tuyên truyền qua backdrop (Mã dịch vụ C.I.4.3)
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.I.4.3 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | tờ | 10 | |
Mực in | tờ | 10 | |
Bút bi | cái | 1 | |
Bạt Hiflex 2 da (KT: 2,5m*3,2m) | cái | 8 | |
Keo 502 | chai | 1 | |
Kéo | ca | 0,5 | |
Dây thép | cuộn | 1 | |
Khung sắt | m2 | 8 | |
Đinh | hộp | 0,5 | |
Thi công backdrop (bậc 1/9) | công | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Thu thập, trích lọc văn bản, tài liệu (bậc 1/9) | công | 1 | |
Thiết kế (bậc 1/9) | công | 2 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 1 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 1 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy in | ca | 1 | |
Máy vi tính để bàn | ca | 5 | |
Thang xếp | ca | 0,25 | |
Máy khoan Bosch GBM 350 | ca | 0,25 |
4.4. Tuyên truyền qua standee (Mã dịch vụ C.I.4.4)
Đơn vị tính: Cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.I.4.4 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | tờ | 10 | |
Mực in | tờ | 10 | |
Bút bi | cái | 1 | |
Bạt PP (KT: 0,6m*1,6m) | m2 | 5,76 | |
Bộ khung | cái | 6 | |
Khuy móc | cái | 24 | |
Lắp đặt standee (bậc 1/9) | công | 0,5 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Thu thập, trích lọc văn bản, tài liệu (bậc 1/9) | công | 1 | |
Thiết kế (bậc 1/9) | công | 2 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 1 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 1 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy in | ca | 2 | |
Máy vi tính để bàn | ca | 5 |
4.5. Tuyên truyền qua poster (Mã dịch vụ C.I.4.5)
Đơn vị tính: Tờ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Khổ A4 | Khổ A3 | |||
C.I.4.5 | Vật liệu |
|
|
|
Giấy A4 | tờ | 10 | 10 | |
Mực in | tờ | 10 | 10 | |
Bút bi | cái | 1 | 1 | |
Giấy C250 | cái | 100 | 100 | |
Keo dán 2 mặt | cuộn | 10 | 20 | |
Kéo | ca | 7 | 7 | |
Thi công dán poster (bậc 1/9) | công | 7 | 7 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | 5 | |
Nhân công |
|
|
| |
Thu thập, trích lọc văn bản, tài liệu (bậc 1/9) | công | 1 | 1 | |
Thiết kế (bậc 1/9) | công | 2 | 2 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 1 | 1 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 1 | 1 | |
Máy sử dụng |
|
|
| |
Máy in | ca | 2 | 2 | |
Máy vi tính để bàn | ca | 5 | 5 |
4.6. Tuyên truyền qua tờ rơi (Mã dịch vụ C.I.4.6)
Đơn vị tính: Gói 1.000 tờ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | ||
C.I.4.6 |
|
| Khổ A5 | Khổ A4 | Khổ A3 |
Vật liệu |
|
|
|
| |
Giấy A4 | tờ | 10 | 10 | 10 | |
Mực in | tờ | 10 | 10 | 10 | |
Bút bi | cái | 1 | 1 | 1 | |
Giấy C150 | tờ | 1000 | 1000 | 1000 | |
Phát tờ rơi (bậc 1/9) | công | 5 | 5 | 5 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công |
|
|
|
| |
Thu thập, trích lọc văn bản, tài liệu (bậc 1/9) | công | 2 | 2 | 2 | |
Thiết kế (bậc 1/9) | công | 7 | 7 | 7 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 5 | 5 | 5 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 3 | 3 | 3 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
| |
Máy in | ca | 1 | 1 | 1 | |
Máy vi tính để bàn | ca | 17 | 17 | 17 |
5. Qua hình thức tổ chức sự kiện (Mã dịch vụ C.I.5)
5.1. Tuyên truyền qua hình thức diễu hành (roadshow) (Mã dịch vụ C.I.5.1)
Đơn vị tính: Đợt
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Xe đạp | Xe máy | |||
C.I.5.1 | Vật liệu |
|
|
|
Pano 0,4mx0,7m | cái | 20 | 20 | |
Áo thun | cái | 20 | 20 | |
Phương tiện diễu hành | xe | 20 | 20 | |
Giấy A4 | tờ | 20 | 20 | |
Mực in | tờ | 20 | 20 | |
Chạy diễu hành (bậc 1/9) | công | 20 | 20 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | 5 | |
Nhân công |
|
|
| |
Thủ tục, hồ sơ xin cấp phép (bậc 1/9) | công | 1 | 1 | |
Chụp ảnh và xử lý hình ảnh (bậc 1/9) | công | 2 | 2 | |
Quay phim và xử lý dựng phim (bậc 1/9) | công | 2 | 2 | |
Giám sát, điều hành (bậc 3/9) | công | 2 | 2 | |
Máy sử dụng |
|
|
| |
Máy in | ca | 0,5 | 0,5 | |
Máy photocopy | ca | 0,5 | 0,5 | |
Máy ảnh | ca | 1 | 1 | |
Máy quay phim | ca | 1 | 1 | |
Máy vi tính để bàn | ca | 7 | 7 |
5.2. Tuyên truyền qua tổ chức sự kiện (Mã dịch vụ C.I.5.2)
Đơn vị tính: Sự kiện
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.I.5.2 | Vật liệu |
|
|
Phướn | tấm | 50 | |
Băng rôn | tấm | 2 | |
Cổng chào hơi | cổng | 1 | |
Thảm đỏ từ cổng đến khu vực cắt băng | m2 | 100 | |
Nhà lều đón khách (6mx6m) | m2 | 36 | |
Standee chữ X dọc 2 bên lối vào nhà lều | cái | 10 | |
Bàn lễ tân đón khách | cái | 4 | |
Nhà lều tổ chức lễ khai trương (12x20m) | m2 | 240 | |
Sân khấu phủ thảm đỏ (15m x 5m x 0,6m) | m2 | 45 | |
Backdrop sân khấu chính (bạt căng khung sắt) (3m x 5m) | m2 | 15 | |
Bục phát biểu | bục | 1 | |
Hoa tươi trên bục phát biểu | lẵng | 1 | |
Hệ thống âm thanh & ánh sáng phục vụ lễ khai trương | gói | 1 | |
Bàn ngồi | cái | 12 | |
Hoa tươi đặt trên bàn VIP | lẵng | 8 | |
Nước uống phục vụ đại biểu, khách mời | chai | 100 | |
Bảng tên để bàn khách VIP | cái | 20 | |
Màn hình LED | m2 | 30 | |
Ghế khách mời | cái | 100 | |
Pháo kim lửa, pháo kim tuyến | quả | 10 | |
Nhân viên lễ tân đón khách, cắt băng và đồng phục áo dài | người | 12 | |
Dụng cụ cắt băng | Bộ | 13 | |
Chi phí MC | người | 2 | |
Thiệp mời in theo chất lượng cao | cái | 100 | |
Chương trình văn nghệ, ca múa nhạc chào đón khách: (3 tiết mục, 30 phút), trống hội múa lân | gói | 1 | |
Máy phát điện dự phòng 2 ngày tổng duyệt và 1 chính thức (bao gồm chi phí xăng cho 5h) | ngày | 2 | |
Ly nước (thủy tinh) | cái | 20 | |
Chi phí vận chuyển, lắp đặt, tháo dỡ | gói | 1 | |
Giấy A4 | tờ | 200 | |
Mực in | tờ | 200 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Phục vụ tổ chức sự kiện (bậc 1/9) | công | 12 | |
Chụp ảnh và xử lý hình ảnh (bậc 1/9) | công | 2 | |
Quay phim và xử lý dựng phim (bậc 1/9) | công | 2 | |
Giám sát, điều hành (bậc 5/9) | công | 4 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 8 | |
Máy tính xách tay | ca | 4 | |
Máy in | ca | 2 | |
Máy photocopy | ca | 2 | |
Máy ảnh | ca | 1 | |
Máy quay phim | ca | 1 |
6. Qua mạng viễn thông và internet (Mã dịch vụ C.I.6)
6.1. Tuyên truyền qua tin nhắn SMS (Mã dịch vụ C.I.6.1)
Đơn vị tính: Gói/ 5.000 bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.I.6.1 | Vật liệu |
|
|
Brandname | tên | 1 | |
Tin nhắn | tin | 5.000 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Trích lọc, phân loại đối tượng nhận tin nhắn (bậc 1/9) | công | 1 | |
Biên soạn nội dung tin nhắn (bậc 1/9) | công | 0,125 | |
Gửi tin nhắn (bậc 1/9) | công | 0,375 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 0,125 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 0,125 | |
Máy thi công |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 1,75 | |
Máy tính xách tay | ca | 0,75 |
6.2. Tuyên truyền qua email (Mã dịch vụ C.I.6.2)
Đơn vị tính: Gói/ 10.000
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.I.6.2 | Vật liệu |
|
|
Thuê dịch vụ Email | tên | 10.000 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Trích lọc, cập nhật dữ liệu (bậc 1/9) | công | 24 | |
Biên tập nội dung (bậc 1/9) | công | 0,5 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 0,25 | |
Gửi email (bậc 1/9) | công | 0,5 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 0,25 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 25,5 |
7. Qua ứng dụng di động (mobile app) (Mã dịch vụ C.I.7)
7.1. Đăng tin, bài trên ứng dụng di động (Mã dịch vụ C.I.7.1)
Đơn vị tính: đợt
Mã hiệu | Thành phần hao phí | ĐVT | Định mức | ||
C.I.7.1 | Số lượng thuê bao |
| 500.000 thuê bao | Từ 500.000 - 1.000.000 | >1.000.000 |
Gửi tin hàng loạt | Đợt | 1 | 1 | 1 | |
Nhân công |
|
|
|
| |
Thu thập, sưu tập tin bài | công | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
Kiểm soát, phê duyệt (bậc 4/9) | công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
Đăng tin, bài (bậc 2/9) | công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
1. Khảo sát, đo lường theo hình thức gián tiếp (Mã dịch vụ C.II.1)
1.1. Khảo sát/ đo lường theo hình thức gián tiếp (online) (Mã dịch vụ C.II.1.1)
Đơn vị tính: Phiếu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | Ghi chú | ||
< 500 phiếu | từ 501-1000 phiếu | > 1.000 phiếu |
| |||
C.II.1.1 | Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Tai nghe ghi âm | cái | 1 | 1 | 1 |
| |
Giấy A4 | Tờ | 0,06 | 0,10 | 0,14 | Phục vụ lập báo cáo | |
Mực in | Tờ | 0,06 | 0,10 | 0,14 | Phục vụ lập báo cáo | |
Vật liệu khác |
| 5% | 5% | 5% |
| |
Nhân công |
|
|
|
|
| |
Xây dựng kế hoạch (Cử nhân bậc 2) | Công | 0,015 | 0,016 | 0,017 |
| |
Thiết kế và lập mẫu phiếu (Cử nhân bậc 2) | Công | 0,0075 | 0,0075 | 0,0075 |
| |
Thiết kế form khảo sát trực tuyến (Cử nhân bậc 2) | Công | 0,004 | 0,004 | 0,004 |
| |
Trích lọc dữ liệu khảo sát | Công | 0,005 | 0,005 | 0,005 |
| |
Khảo sát online (Cử nhân bậc 2) | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| |
Rà soát phiếu khảo sát online | Công | 0,005 | 0,005 | 0,005 |
| |
Phân tích, xử lý số liệu thô ban đầu đối với các lĩnh vực | Công | 0,02 | 0,021 | 0,022 |
| |
Lập báo cáo chi tiết (Cử nhân bậc 3) | Công | 0,015 | 0,015 | 0,015 |
| |
Lập báo cáo tổng hợp (Cử nhân bậc 4) | Công | 0,04 | 0,04 | 0,038 |
| |
Điều hành |
| 10% | 10% | 10% |
| |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 15 | 20 | 25 |
|
1.2. Khảo sát/ đo lường theo hình thức gián tiếp (gọi điện) (Mã dịch vụ C.II.1.2)
Đơn vị tính: Phiếu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | Ghi chú | ||
< 500 phiếu | từ 501-1000 phiếu | > 1.000 phiếu | ||||
C.II.1.2 | Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Tai nghe ghi âm | cái | 1 | 1 | 1 |
| |
Giấy A4 | Tờ | 0,06 | 0,10 | 0,14 | Phục vụ lập báo cáo | |
Mực in | Tờ | 0,06 | 0,10 | 0,14 | Phục vụ lập báo cáo | |
Vật liệu khác |
| 5% | 5% | 5% |
| |
Nhân công |
|
|
|
|
| |
Xây dựng kế hoạch (Cử nhân bậc 2) | Công | 0,015 | 0,016 | 0,017 |
| |
Thiết kế và lập mẫu phiếu (Cử nhân bậc 2) | Công | 0,0075 | 0,0075 | 0,0075 |
| |
Thiết kế form khảo sát trực tuyến (Cử nhân bậc 2) | Công | 0,004 | 0,004 | 0,004 |
| |
Trích lọc dữ liệu khảo sát | Công | 0,005 | 0,005 | 0,005 |
| |
Khảo sát gọi điện (Cử nhân bậc 2) | Công | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
| |
Rà soát phiếu khảo sát gọi điện | Công | 0,005 | 0,005 | 0,005 |
| |
Phân tích, xử lý số liệu thô ban đầu đối với các lĩnh vực | Công | 0,02 | 0,021 | 0,022 |
| |
Lập báo cáo chi tiết (Cử nhân bậc 3) | Công | 0,015 | 0,015 | 0,015 |
| |
Lập báo cáo tổng hợp (Cử nhân bậc 4) | Công | 0,04 | 0,04 | 0,038 |
| |
Điều hành |
| 10% | 10% | 10% |
| |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 15 | 20 | 25 |
|
2. Khảo sát, đo Iượng theo hình thức trực tiếp (Mã dịch vụ C.II.2)
Đơn vị tính: Phiếu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | ||
< 500 phiếu | từ 501-1000 phiếu | > 1.000 phiếu | |||
C.II.2 | Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Tai nghe ghi âm | cái | 1 | 1 | 1 | |
Giấy A4 | Tờ | 2,10 | 2,10 | 2,10 | |
Mực in | Tờ | 2,10 | 2,10 | 2,10 | |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin | Phiếu | 1 | 1 | 1 | |
Vật liệu khác |
| 5% | 5% | 5% | |
Nhân công |
|
|
|
| |
Xây dựng kế hoạch (Cử nhân bậc 2) | Công | 0,015 | 0,016 | 0,017 | |
Thiết kế và lập mẫu phiếu (Cử nhân bậc 2) | Công | 0,0075 | 0,0075 | 0,0075 | |
Trích lọc dữ liệu khảo sát (Cử nhân bậc 2) | Công | 0,012 | 0,012 | 0,012 | |
Khảo sát (Cử nhân bậc 2) | Công | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Rà soát, nhập liệu phiếu (Cử nhân bậc 2) | Công | 0,012 | 0,012 | 0,012 | |
Phân tích, xử lý số liệu thô ban đầu đối với các lĩnh vực (Cử nhân bậc 2) | Công | 0,012 | 0,012 | 0,012 | |
Lập báo cáo chi tiết (Cử nhân bậc 3) | Công | 0,015 | 0,015 | 0,015 | |
Lập báo cáo tổng hợp (Cử nhân bậc 4) | Công | 0,04 | 0,04 | 0,038 | |
Điều hành |
| 10% | 10% | 10% | |
Máy sử dụng |
|
|
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 7 | 10 | 15 |
III. XÂY DỰNG CÁC SẢN PHẨM TUYÊN TRUYỀN
1. Viết tin (Mã dịch vụ C.III.1)
Đơn vị tính: Tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.III.1 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | ram | 0,016 | |
Mực in | bình | 0,02 | |
Bút bi | cái | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Tìm kiếm, thu thập nội dung, hình ảnh (bậc 1/9) | công | 0,5 | |
Biên tập nội dung (bậc 1/9) | công | 1 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 0,25 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 0,25 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy in | ca | 0,25 | |
Máy vi tính để bàn | ca | 2 |
2. Viết bài (Mã dịch vụ C.III.2)
Đơn vị tính: Bài
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.III.2 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | tờ | 0,032 | |
Mực in | tờ | 0,02 | |
Bút bi | cái | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Tìm kiếm, thu thập nội dung, hình ảnh (bậc 1/9) | công | 1 | |
Biên tập nội dung (bậc 1/9) | công | 2 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 0,5 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 0,5 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy in | ca | 1 | |
Máy vi tính để bàn | ca | 3 |
3. Làm phóng sự ảnh (Mã dịch vụ C.III.3)
Đơn vị tính: Phóng sự
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.III.3 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | tờ | 10 | |
Mực in | tờ | 10 | |
Bút bi | cái | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập nội dung (bậc 1/9) | công | 3 | |
Xử lý hình ảnh (bậc 1/9) | công | 3 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 1 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 1 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy ảnh | ca | 2 | |
Máy in | ca | 2 | |
Máy vi tính để bàn | ca | 8 |
4. Thiết kế banner (Mã dịch vụ C.III.4)
Đơn vị tính: Cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.III.4 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | tờ | 5 | |
Mực in | tờ | 5 | |
Bút bi | cái | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Thu thập, trích lọc văn bản, tài liệu (bậc 1/9) | công | 1 | |
Thiết kế (bậc 1/9) | công | 2 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 1 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 1 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy in | ca | 2 | |
Máy vi tính để bàn | ca | 5 |
5. Thiết kế poster (Mã dịch vụ C.III.5)
Đơn vị tính: Cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.III.5 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | tờ | 5 | |
Mực in | tờ | 5 | |
Bút bi | cái | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Thu thập, trích lọc văn bản, tài liệu (bậc 1/9) | công | 1 | |
Thiết kế (bậc 1/9) | công | 2 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 1 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 1 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy in | ca | 2 | |
Máy vi tính để bàn | ca | 5 |
6. Thiết kế infographic (Mã dịch vụ C.III.6)
Đơn vị tính: Cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.III.6 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | tờ | 5 | |
Mực in | tờ | 5 | |
Bút bi | cái | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Thu thập, trích lọc văn bản, tài liệu (bậc 1/9) | công | 2 | |
Thiết kế (bậc 1/9) | công | 7 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 5 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 3 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy in | ca | 2 | |
Máy vi tính để bàn | ca | 17 |
7. Thiết kế tờ rơi (Mã dịch vụ C.III.7)
Đơn vị tính: Tờ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.III.7 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | tờ | 5 | |
Mực in | tờ | 5 | |
Bút bi | cái | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Thu thập, trích lọc văn bản, tài liệu (bậc 1/9) | công | 2 | |
Thiết kế (bậc 1/9) | công | 7 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 5 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 3 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy in | ca | 1 | |
Máy vi tính để bàn | ca | 17 |
8. Thiết kế sổ tay thông tin (Mã dịch vụ C.III.8)
Đơn vị tính: Trang
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.III.8 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | tờ | 5 | |
Mực in | tờ | 5 | |
Bút bi | cái | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Thiết kế (bậc 1/9) | công | 0,375 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 0,125 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 0,125 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy in | ca | 1 | |
Máy vi tính để bàn | ca | 0,625 |
9. Thiết kế phướn (Mã dịch vụ C.III.9)
Đơn vị tính: Cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.III.9 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | tờ | 5 | |
Mực in | tờ | 5 | |
Bút bi | cái | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Thu thập, trích lọc văn bản, tài liệu (bậc 1/9) | công | 1 | |
Thiết kế (bậc 1/9) | công | 2 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 1 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 1 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy in | ca | 2 | |
Máy vi tính để bàn | ca | 5 |
10. Thiết kế băng rôn (Mã dịch vụ C.II.10)
Đơn vị tính: Cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.II.10 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | tờ | 5 | |
Mực in | tờ | 5 | |
Bút bi | cái | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Thu thập, trích lọc văn bản, tài liệu (bậc 1/9) | công | 1 | |
Thiết kế (bậc 1/9) | công | 2 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 1 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 1 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy in | ca | 2 | |
Máy vi tính để bàn | ca | 5 |
11. Thiết kế backdrop (Mã dịch vụ C.III.11)
Đơn vị tính: Cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.III.11 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | tờ | 5 | |
Mực in | tờ | 5 | |
Bút bi | cái | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Thu thập, trích lọc văn bản, tài liệu (bậc 1/9) | công | 1 | |
Thiết kế (bậc 1/9) | công | 2 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 1 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 1 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy in | ca | 1 | |
Máy vi tính để bàn | ca | 5 |
12. Xây dựng video clip (Mã dịch vụ C.III.12)
Đơn vị tính: Clip
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.III.12 | Vật liệu |
|
|
Bút bi | cái | 4 | |
Giấy A4 | tờ | 5 | |
Mực in | tờ | 5 | |
Tiện ích và thiết kế video clip nâng cao | tài khoản | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Trích lọc, tổng hợp văn bản, tài liệu phục vụ thiết kế (bậc 1/9) | công | 2 | |
Xây dựng video clip (bậc 1/9) | công | 10 | |
Xây dựng video clip (bậc 1/9) | công | 10 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 6 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 6 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy quay phim | ca | 4 | |
Máy tính để bàn | ca | 34 | |
Máy in | ca | 2 |
13. Thiết kế audio clip (Mã dịch vụ C.III.13)
Đơn vị tính: Audio Clip
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
C.III.13 | Vật liệu |
|
|
Bút bi | cái | 4 | |
Giấy A4 | tờ | 5 | |
Mực in | tờ | 5 | |
Đọc thuyết minh (bậc 4) | công | 0,5 | |
Máy thu âm | clip | 1 | |
Vật liệu phụ | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Trích lọc, tổng hợp văn bản, tài liệu phục vụ thiết kế (bậc 1/9) | công | 2 | |
Xây dựng audio clip (bậc 1/9) | công | 4 | |
Rà soát, phê duyệt (bậc 1/9) | công | 2 | |
Chỉ đạo, điều hành (bậc 3/9) | công | 2 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính để bàn | ca | 10 | |
Máy in | ca | 2 |
D. DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG TRONG CÁC LĨNH VỰC KHÁC
I. DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG
1. Hướng dẫn dịch vụ công tại bộ phận một cửa (Mã dịch vụ D.I.1)
ĐVT: Bàn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
D.I.1 | Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Cước điện thoại cố định | Phút | 220 | 2 phút/ 5 cuộc/ ngày | |
Giấy A4 | Tờ | 44 |
| |
Mực in | Tờ | 44 |
| |
Tai nghe | cái | 1 |
| |
Vật liệu khác |
| 5% |
| |
Nhân công |
|
|
| |
Hướng dẫn, giải đáp (bậc 3/9) | Công | 22 |
| |
Điều hành, hỗ trợ (bậc 5/9) | Công | 1,38 | 1h/ người/ngày | |
Máy sử dụng |
|
|
| |
Máy vi tính | ca | 23,38 |
| |
Máy in | ca | 22 |
| |
Điện thoại bàn | ca | 22 |
| |
Máy scan | ca | 22 |
|
2. Hướng dẫn, giải đáp thông tin qua Tổng đài dịch vụ công (Mã dịch vụ D.I.2)
Đơn vị tính: Bàn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
D.I.2 | Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Phí viễn thông | Phút | 450 | 3 phút/ 5 cuộc/ ngày | |
Giấy A4 | Tờ | 4 |
| |
Mực in | Tờ | 4 |
| |
Tai nghe | Cái | 1 |
| |
Phí kho số viễn thông | Kỳ | 1 |
| |
Tên miền 1022.vn | Kỳ | 1 |
| |
Tên miền 881888.vn | Kỳ | 1 |
| |
Đầu số *1022 | Kỳ | 1 |
| |
Tên miền dichvucong.vn | Kỳ | 1 |
| |
Chứng thư số SSL 1022.vn | Kỳ | 1 |
| |
Chứng thư số SSL 881888.vn | Kỳ | 1 |
| |
Vật liệu khác |
| 5% |
| |
Nhân công |
|
|
| |
Thu thập thông tin; Phân tích, tra cứu; Hướng dẫn, giải đáp (bậc 2/9) | công | 48,0 |
| |
Thống kê, tổng hợp (bậc 2/9) | Công | 1,5 |
| |
Giám sát, hỗ trợ (bậc 3/9) | công | 7,5 | Giám sát 5 bàn | |
Điều hành, hỗ trợ (bậc 5/9) | công | 3,0 | Điều hành 6 bàn | |
Máy sử dụng |
|
|
| |
Máy vi tính | ca | 60 |
| |
Máy in | ca | 24 |
| |
Điện thoại bàn | ca | 60 |
|
3. Tiếp nhận và xử lý phản ánh của tổ chức, công dân qua Tổng đài dịch vụ công (Mã dịch vụ D.I.3)
Đơn vị tính: bàn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
D.I.3 | Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Phí viễn thông | phút | 400 | 5 phút/10 cuộc gọi/ T7-CN | |
Tai nghe | Cái | 1 |
| |
Vật liệu khác |
| 5% |
| |
Nhân công |
|
|
| |
Tiếp nhận thông tin (bậc 3/9) | công | 38 | T7: 5,5h; CN: 13,5h; 2 người/ ca; 4 T7-CN/tháng | |
Phân loại thông tin (bậc 4/9) | công | 2 |
| |
Thống kê, báo cáo (bậc 4/9) | công | 2 |
| |
Xử lý, điều hành (bậc 4/9) | công | 3 | T7-CN: 4h/ buổi; 12 buổi T7-CN/ tháng | |
Máy sử dụng |
|
|
| |
Máy vi tính để bàn | Ca | 44 |
| |
Điện thoại bàn | Ca | 44 |
|
4. Tiếp nhận và xử lý phản ánh của tổ chức, công dân qua Cổng Góp ý Đà Nẵng (Mã dịch vụ D.I.4)
Đơn vị tính: bàn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
D.I.4 | Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Phí viễn thông | phút | 300 | 2 phút/ 5 cuộc gọi/ 30 ngày | |
Giấy A4 | Tờ | 48 |
| |
Mực in | Tờ | 48 |
| |
Tai nghe | Cái | 1 |
| |
Phí App store | kỳ | 1 |
| |
Phí CH play (androi) | kỳ | 1 |
| |
Vật liệu khác |
| 5% |
| |
Nhân công |
|
|
| |
Tiếp nhận (bậc 3/9) | công | 12 | 4 giờ/ ngày, 2 ca/ ngày | |
Phân loại thông tin (bậc 5/9) | công | 6 |
| |
Thống kê, báo cáo (bậc 5/9) | công | 2 |
| |
Xử lý, điều hành (bậc 5/9) | công | 5 | 4 giờ/ ngày | |
Máy sử dụng |
|
|
| |
Máy vi tính | Ca | 17 |
| |
Máy in | Ca | 24 |
| |
Điện thoại bàn | Ca | 24 |
| |
Máy tính xách tay | Ca | 24 |
|
5. Trích lọc, biên soạn nội dung thông tin (Mã dịch vụ D.I.5)
Đơn vị tính: bàn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
D.I.5 | Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Phí viễn thông | phút | 240 |
| |
Giấy A4 | Tờ | 240 |
| |
Mực in | tờ | 240 |
| |
Phí tra cứu văn bản điện tử | Kỳ | 1 |
| |
Vật liệu khác |
| 5% |
| |
Nhân công |
|
|
| |
Thu thập dữ liệu (bậc 3/9) | công | 24 |
| |
Trích lọc, biên soạn (bậc 3/9) | công | 24 |
| |
Phê duyệt, đăng tải (bậc 5/9) | công | 2 |
| |
Điều hành (bậc 5/9) | công | 2 |
| |
Máy sử dụng |
|
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 26,25 |
| |
Máy in | ca | 24 |
| |
Điện thoại bàn | ca | 24 |
|
6. Điểm báo (Mã dịch vụ D.I.6)
Đơn vị tính: bản tin/tháng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
D.I.6 | Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Báo giấy | tờ | 120 |
| |
Giấy A4 | tờ | 48 |
| |
Mực in | tờ | 48 |
| |
Vật liệu khác |
| 5% |
| |
Nhân công |
|
|
| |
Trích lọc điểm báo (bậc 2/9) | công | 18 |
| |
Rà soát, điểm báo theo chủ điểm, chủ đề (bậc 2/9) | công | 12 |
| |
Phê duyệt nội dung (bậc 3/9) | công | 6 |
| |
Tổng hợp, báo cáo (bậc 3/9) | công | 5 |
| |
Máy sử dụng |
|
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 23 |
| |
Máy tính xách tay | ca | 18 |
|
7. Điểm tin trên mạng xã hội (Mã dịch vụ D.I.7)
Đơn vị tính: bản tin
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
D.I.7 | Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Phí dịch vụ rà quét thông tin mạng xã hội | kỳ | 1 |
| |
Vật liệu khác |
| 5% |
| |
Nhân công |
|
|
| |
Trích lọc điểm tin (bậc 2/9) | công | 18 |
| |
Rà soát và chọn lọc vấn đề báo nêu theo tiêu điểm, chủ đề (bậc 2/9) | công | 12 |
| |
Phê duyệt nội dung (bậc 3/9) | công | 6 |
| |
Tổng hợp, báo cáo (bậc 3/9) | công | 5 |
| |
Máy sử dụng |
|
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 23 |
| |
Máy tính xách tay | ca | 18 |
|
8. Giám sát cung cấp dịch vụ công (Mã dịch vụ D.I.8)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
D.I.9 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 | Tờ | 120 | |
Mực in | Tờ | 120 | |
Tin nhắn | tin | 3.000 | |
Bút bi | Cái | 10 | |
Vật liệu khác | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Giám sát, hoạt động của dịch vụ đô thị thông minh (nhân công bậc 2/9) | công | 120 | |
Tiếp nhận, xử lý các tình huống, sự kiện của dịch vụ (nhân công bậc 2/9) | công | 60 | |
Phân tích, tổng hợp, báo cáo (nhân công bậc 2/9) | Công | 24 | |
Giám sát hoạt động các hệ thống phần mềm (nhân công bậc 2/9) | công | 24 | |
Giám sát hoạt động các hệ thống hạ tầng (nhân công bậc 2/9) | công | 24 | |
Điều phối Xử lý khắc phục sự cố về hạ tầng (nhân công bậc 2/9) | công | 15 | |
Điều phối Xử lý, khắc phục sự cố phần mềm (nhân công bậc 2/9) | công | 15 | |
Giám sát, điều hành (nhân công bậc 4/9) | Công | 24 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 288 | |
Điện thoại bàn | ca | 288 | |
Máy in | ca | 24 | |
Máy photo | ca | 24 |
9. Giám sát việc cung cấp từng dịch vụ đô thị thông minh (Mã dịch vụ D.I.9)
Đơn vị tính: Dịch vụ/ Tháng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
D.I.9 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 | Tờ | 120 | |
Mực in | Tờ | 120 | |
Tin nhắn | tin | 3.000 | |
Bút bi | Cái | 10 | |
Vật liệu khác | % | 5 | |
Nhân công |
|
| |
Giám sát, hoạt động của dịch vụ đô thị thông minh (nhân công bậc 2/9) | công | 120 | |
Tiếp nhận, xử lý các tình huống, sự kiện của dịch vụ (nhân công bậc 2/9) | công | 60 | |
Phân tích, tổng hợp, báo cáo (nhân công bậc 2/9) | Công | 24 | |
Giám sát hoạt động các hệ thống phần mềm (nhân công bậc 2/9) | công | 24 | |
Giám sát hoạt động các hệ thống hạ tầng nhân công bậc 2/9) | công | 24 | |
Điều phối Xử lý khắc phục sự cố về hạ tầng nhân công bậc 2/9) | công | 15 | |
Điều phối Xử lý, khắc phục sự cố phần mềm (nhân công bậc 2/9) | công | 15 | |
Giám sát, điều hành (nhân công bậc 4/9) | Công | 24 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 288 | |
Điện thoại bàn | ca | 288 | |
Máy in | ca | 24 | |
Máy photo | ca | 24 |
10. Nhập dữ liệu (Mã dịch vụ D.I.10)
Đơn vị tính: Thủ tục/ 5 trang
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
D.I.10 | Nhân công |
|
|
|
Trích lọc, nhập liệu (bậc 3/9) | Công | 0,094 | 60 phút/ thủ tục | |
Phê duyệt, công bố (bậc 4/9) | Công | 0,031 |
| |
Kiểm tra, rà soát (bậc 4/9) | Công | 0,021 |
| |
Máy sử dụng |
|
|
| |
Máy vi tính để bàn | ca | 0,15 |
|
11. Tạo lập thông tin điện tử (Mã dịch vụ D.I.11)
Đơn vị tính: bản dữ liệu điện tử
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
D.I.11 | Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Giấy A4 | tờ | 5 | Dữ liệu để chuyển tin điện tử | |
Đường truyền Internet 1MB | kỳ | 0,04 |
| |
Vật liệu khác |
| 5% |
| |
Nhân công |
|
|
| |
Thu thập dữ liệu (bậc 2/9) | công | 0,125 |
| |
Đánh giá và phân loại dữ liệu (bậc 2/9) | công | 0,125 |
| |
Xây dựng Dữ liệu đặc tả (metadata) (bậc 2/9) | công | 0,125 |
| |
Nhập dữ liệu (bậc 2/9) | công | 0,063 |
| |
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu (bậc 2/9) | công | 0,125 |
| |
Kiểm tra dữ liệu đã tạo lập (bậc 3/9) | công | 0,063 |
| |
Máy sử dụng |
|
|
| |
Máy tính để bàn | Ca | 0,625 |
| |
Máy in | Ca | 0,625 |
|
II. DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG VỀ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN
1. Hướng dẫn sử dụng phần mềm (Mã hiệu: D.II.1)
a) Thành phần công việc
- Khảo sát yêu cầu cần hướng dẫn
- Biên soạn tài liệu nội dung cần hướng dẫn
- Hướng dẫn trực tiếp người dùng sử dụng phần mềm
- Hướng dẫn kinh nghiệm khắc phục các lỗi thông thường do yếu tố khách quan
- Báo cáo kết quả hướng dẫn khi hoàn thành.
b) Định mức
Đvt: 01 người/01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
D.II.01 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 1/8 | Công | 0,250 | |
Vật liệu sử dụng: | |||
Giấy A4 | Ram | 0,050 | |
Mực in | Hộp | 0,017 | |
Bút bi | Cái | 1,000 | |
Máy thi công: | |||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,250 |
2. Bồi dưỡng kiến thức về chuyển đổi số, chính quyền điện tử (Mã hiệu: D.II.02)
a) Thành phần công việc
- Khảo sát yêu cầu cần hướng dẫn
- Biên soạn tài liệu nội dung cần hướng dẫn
- Biên soạn Slide để trình chiếu
- Thực hành Demo ví dụ các thao tác thực hiện liên quan
- Hướng dẫn trực tiếp nội dung, kiến thức về chuyển đổi số, chính quyền điện tử
- Giải đáp các vướng mắc liên quan
- Báo cáo kết quả nội dung Bồi dưỡng kiến thức về chuyển đổi số, chính quyền điện tử.
b) Định mức
Đvt: 01 lớp/01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
D.II.02 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 1/8 | Công | 0,500 | |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 0,500 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 0,500 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 0,250 | |
Vật liệu sử dụng: | |||
Giấy A4 | Ram | 0,040 | |
Mực in | Hộp | 0,013 | |
Bút bi | Cái | 1,000 | |
Máy thi công: | |||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,750 |
a) Thành phần công việc
- Nghiên cứu, tìm hiểu chức năng phần mềm
- Biên soạn tài liệu nội dung cần hướng dẫn
- Trích lọc, tóm tắt nội dung hướng dẫn, đưa ra ý tưởng thiết kế tài liệu hướng dẫn theo hướng đồ họa, hướng dẫn và tuyên truyền bằng hình ảnh
- Thiết kế đồ họa (infographic) cho các nội dung được trích lọc
- Báo cáo kết quả nội dung Bồi dưỡng kiến thức về chuyển đổi số, chính quyền điện tử.
b) Định mức
Đvt: 01 bộ tài liệu/01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
D.II.03 |
|
|
|
Nhân công: |
| ||
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 1,000 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 1,000 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 2,000 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 0,250 | |
Vật liệu sử dụng: |
|
| |
Giấy A4 | Ram | 0,020 | |
Mực in | Hộp | 0,007 | |
Bút bi | Cái | 1,000 | |
Máy thi công: |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 4,250 |
a) Thành phần công việc
- Nghiên cứu tiếp nhận phần mềm
- Biên soạn tài liệu nội dung cần hướng dẫn
- Tổ chức lớp đào tạo, hướng dẫn trực tiếp người dùng sử dụng phần mềm và bố trí nhân sự hướng dẫn online thường xuyên trong quá trình sử dụng
- Tổ chức quản lý, vận hành phần mềm: Bao gồm vận hành máy chủ, ứng dụng, cơ sở dữ liệu và định kỳ thường xuyên bảo bảo dưỡng phần mềm
- Báo cáo kết quả thường xuyên công tác vận hành.
b) Định mức
Đvt: 01 phần mềm/01 lần
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
D.II.04 | Nhân công: | ||
Kỹ sư bậc 1/8 | Công | 30 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 30,000 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 7,500 | |
Vật liệu sử dụng: | |||
Giấy A4 | Ram | 2,000 | |
Mực in | Hộp | 0,667 | |
Bút bi | Cái | 12,000 | |
Máy thi công: | |||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 67,500 |
1. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu (Mã hiệu: D.III.01)
a) Thành phần công việc
- Cài đặt CSDL gốc từ bản sao sang máy chủ dùng để thực hiện chuẩn hóa dữ liệu
- Nghiên cứu các bảng dữ liệu, các trường thông tin và mối quan hệ giữa các bảng dữ liệu trong CSDL gốc và CSDL chuẩn
- Viết các câu lệnh chuẩn hóa dữ liệu và thực hiện chuẩn hóa dữ liệu
- Kiểm tra thủ công các dữ liệu sau khi chuẩn hóa và thực hiện hiệu chỉnh (nếu cần)
- Backup CSDL gốc trên máy chủ đang dùng và thực hiện cài đặt CSDL gốc đã chuẩn hóa lên máy chủ đang dùng
- Kiểm tra lại dữ liệu hiển thị sau khi chuẩn hóa và hiệu chỉnh (nếu cần).
b) Định mức
Đvt: Hệ thống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
D.III.01 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 7,5 | |
Máy thi công: |
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 7,5 | |
Điều hòa | Ca | 7,5 | |
Điện chiếu sáng | Ca | 30 | |
Switch | Ca | 7,5 |
2. Xử lý khắc phục sự cố máy tính cho các cơ quan nhà nước (Mã hiệu: D.III.02)
a) Thành phần công việc
- Loại thiết bị máy chủ (server) và Lắp đặt thiết bị tin học. Loại máy chủ (server).
+ Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật;
+ Chuẩn bị dụng cụ thi công;
+ Nhận, kiểm tra - hiệu chỉnh, phân loại;
+ Cài đặt phần mềm, cấu hình thiết bị (nếu có);
+ Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất, ... vào thiết bị;
+ Kiểm tra, chạy thử, hiệu chỉnh;
+ Thu dọn, vệ sinh;
+ Báo cáo, nghiệm thu.
+ Đề xuất, kiến nghị (nếu có).
- Loại thiết bị máy trạm (Work Station) và Lắp đặt thiết bị tin học. Loại thiết bị máy trạm (Work Station)
+ Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật;
+ Chuẩn bị dụng cụ thi công;
+ Nhận, kiểm tra - hiệu chỉnh, phân loại;
+ Cài đặt phần mềm, cấu hình thiết bị (nếu có);
+ Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất,... vào thiết bị;
+ Kiểm tra, chạy thử, hiệu chỉnh;
+ Thu dọn, vệ sinh;
+ Báo cáo, nghiệm thu.
+ Đề xuất, kiến nghị (nếu có).
- Loại thiết bị đầu cuối (Modem) và Lắp đặt thiết bị mạng. Loại thiết bị đầu cuối (Modem):
+ Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật;
+ Chuẩn bị dụng cụ thi công;
+ Nhận, kiểm tra - hiệu chỉnh, phân loại;
+ Cài đặt mô hình kết nối mạng;
+ Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất,... vào thiết bị;
+ Kiểm tra kết nối, chạy thử, hiệu chỉnh;
+ Thu dọn, vệ sinh;
+ Báo cáo, nghiệm thu.
+ Đề xuất, kiến nghị (nếu có).
- Loại thiết bị phát sóng Wifi (Access Point) và Lắp đặt thiết bị mạng. Loại thiết bị phát sóng wifi:
+ Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật;
+ Chuẩn bị dụng cụ thi công;
+ Nhận, kiểm tra - hiệu chỉnh, phân loại;
+ Cài đặt phần mềm điều khiển vào PC (nếu có);
+ Cài đặt cấu hình thiết bị;
+ Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất, ... vào thiết bị;
+ Kiểm tra, chạy thử, hiệu chỉnh;
+ Thu dọn, vệ sinh;
+ Báo cáo, nghiệm thu.
+ Đề xuất, kiến nghị (nếu có).
b) Định mức
Đvt: 01 lần/01 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |||
Loại thiết bị máy chủ (server) và Lắp đặt thiết bị tin học. Loại máy chủ (server) | Loại thiết bị máy trạm (Work Station) và Lắp đặt thiết bị tin học. Loại thiết bị máy trạm (Work Station) | Loại thiết bị đầu cuối (Modem) và Lắp đặt thiết bị mạng. Loại thiết bị đầu cuối (Modem) | Loại thiết bị phát sóng Wifi (Access Point) và Lắp đặt thiết bị mạng. Loại thiết bị phát sóng wifi | |||
D.III.02 | Nhân công: |
|
|
|
| |
Kỹ sư bậc 1/8 | Công | 1 | 1 | 0,5 | 0,5 | |
Kỹ sư bậc 2/8 |
|
|
|
| 0,5 | |
Kỹ sư bậc 3/8 |
|
| 0,5 | 0,5 |
| |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 1 |
|
|
| |
Vật liệu sử dụng: | ||||||
Giấy A4 | Ram | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | |
Lạt nhựa | cái | 15 | 10 | 5 | 10 | |
Cồn công nghiệp | lít | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
Máy thi công: | ||||||
Máy tính xách tay | Ca | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | |
Điều hòa | kW | 1,5 | 0,75 |
|
| |
Điện chiếu sáng | kW | 2,56 | 1,28 |
|
| |
Xe máy | Ca | 8 | 8 | 4 | 4 |
a) Thành phần công việc
- Khảo sát nhu cầu xây dựng;
- Xây dựng phương án xây dựng;
- Phân tích thiết kế hệ thống;
- Xây dựng phần mềm;
- Kiểm thử phần mềm trên hệ thống thử nghiệm;
- Đóng gói, cài đặt phần mềm lên hệ thống chính thức;
- Kiểm tra nội dung thực hiện trên hệ thống chính thức;
- Bảo hành, bảo trì hệ thống.
b) Định mức
Đvt: 01 lần tích hợp/hệ thống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức |
D.III.03 | Nhân công: |
| |
Kỹ sư bậc 1/8 | Công | 1 | |
Kỹ sư bậc 2/8 | Công | 66 | |
Kỹ sư bậc 3/8 | Công | 55 | |
Kỹ sư bậc 4/8 | Công | 25 | |
Máy thi công: |
| ||
Máy tính chuyên dụng | Ca | 147 | |
Điều hòa | Ca | 66 | |
Điện chiếu sáng | Ca | 66 | |
Switch | Ca | 66 |
- 1Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2024 bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong hoạt động kinh tế xây dựng của thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2024 bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong hoạt động kinh tế xây dựng của thành phố Hà Nội
Quyết định 12/2024/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 12/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Lê Quang Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết