- 1Quyết định 1595/QĐ-BTTTT năm 2011 công bố Định mức tạo lập cơ sở dữ liệu trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Nghị định 85/2016/NĐ-CP về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ
- 3Quyết định 05/2017/QĐ-TTg quy định về hệ thống phương án ứng cứu khẩn cấp bảo đảm an toàn thông tin mạng quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 73/2019/NĐ-CP quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
- 5Thông tư 12/2022/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 85/2016/NĐ-CP về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2023/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 11 tháng 8 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 668/TTr-STTTT ngày 27 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai, hướng dẫn các đơn vị liên quan áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, căn cứ tình hình thực tế khi xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các dịch vụ sự nghiệp công phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 8 năm 2023.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định định mức hao phí trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc hoặc một sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực công nghệ thông tin, cụ thể: Mức hao phí vật liệu, Mức hao phí nhân công, Mức hao phí máy và thiết bị thuộc Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động về lĩnh vực công nghệ thông tin.
2. Khuyến khích cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động về lĩnh vực công nghệ thông tin không sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này.
Định mức này áp dụng cho việc tính chi phí giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy, thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Bộ định mức được trình bày sắp xếp thành một hệ thống và trình tự cụ thể như sau:
STT | Mã định mức | Tên dịch vụ |
1 | ĐN.01.00 | Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
1.1 | ĐN.01.01 | Sự cố thông thường |
1.2 | ĐN.01.02 | Sự cố nghiêm trọng |
2 | ĐN.02.00 | Thu thập, phân tích và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
3 | ĐN.03.00 | Diễn tập phòng chống tấn công mạng đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng, Nhà nước |
4 | ĐN.04.00 | Giám sát phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
5 | ĐN.05.00 | Giám sát an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng và hệ thống thông tin phục vụ chính quyền điện tử |
5.1 | ĐN.05.01 | Giám sát trực tiếp |
5.1.1 | ĐN.05.01.01 | Giám sát |
5.1.2 | ĐN.05.01.02 | Khắc phục sự cố |
5.1.3 | ĐN.05.01.03 | Cập nhật, điều chỉnh hệ thống |
5.2 | ĐN.05.02 | Giám sát gián tiếp |
5.2.1 | ĐN.05.02.01 | Giám sát |
5.2.2 | ĐN.05.02.02 | Khắc phục sự cố |
5.2.3 | ĐN.05.02.03 | Cập nhật, điều chỉnh hệ thống |
6 | ĐN.06.00 | Rà quét, xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
7 | ĐN.07.00 | Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan nhà nước |
8 | ĐN.08.00 | Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng công nghệ thông tin cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
8.1 | ĐN.08.01 | Vận hành hệ thống máy chủ |
8.1.1 | ĐN.08.01.01 | Vận hành |
81.2 | ĐN.08.01.02 | Khắc phục sự cố |
8.2 | ĐN.08.02 | Vận hành hệ thống tường lửa Firewall |
8.2.1 | ĐN.08.02.01 | Thiết bị tường lửa |
8.2.1.1 | ĐN.08.02.01.01 | Vận hành |
8.2.1.2 | ĐN.08.02.01.02 | Khắc phục sự cố |
8.2.2 | ĐN.08.02.02 | Phần mềm tường lửa |
8.2.2.1 | ĐN.08.02.02.01 | Vận hành |
8.2.2.2 | ĐN.08.02.02.02 | Khắc phục sự cố |
8.3 | ĐN.08.03 | Vận hành thiết bị phòng chống tấn công DDOS |
8.3.1 | ĐN.08.03.01 | Vận hành |
8.3.2 | ĐN.08.03.02 | Khắc phục sự cố |
8.4 | ĐN.08.04 | Vận hành thiết bị cân bằng tải |
8.4.1 | ĐN.08.04.01 | Vận hành |
8.4.2 | ĐN.08.04.02 | Khắc phục sự cố |
8.5 | ĐN.08.05 | Vận hành hệ thống lưu trữ (NAS, DAS) |
8.5.1 | ĐN.08.05.01 | Vận hành |
8.5.2 | ĐN.08.05.02 | Khắc phục sự cố |
8.6 | ĐN.08.06 | Vận hành thiết bị lưu điện |
8.6.1 | ĐN.08.06.01 | Vận hành |
8.6.2 | ĐN.08.06.02 | Khắc phục sự cố |
8.7 | ĐN.08.07 | Vận hành hệ thống giám sát môi trường |
8.7.1 | ĐN.08.07.01 | Vận hành |
8.7.2 | ĐN.08.07.02 | Khắc phục sự cố |
8.8 | ĐN.08.08 | Vận hành các thiết bị mạng (Router, Switch, Modem) |
8.8.1 | ĐN.08.08.01 | Router |
8.8.1.1 | ĐN.08.08.01.01 | Vận hành |
8.8.1.2 | ĐN.08.08.01.02 | Khắc phục sự cố |
8.8.2 | ĐN.08.08.02 | Switch |
8.8.2.1 | ĐN.08.08.02.01 | Vận hành |
8.8.2.2 | ĐN.08.08.02.02 | Khắc phục sự cố |
8.8.3 | ĐN.08.08.03 | Modem |
8.8.3.1 | ĐN.08.08.03.01 | Vận hành |
8.8.3.2 | ĐN.08.08.03.02 | Khắc phục sự cố |
8.9 | ĐN.08.09 | Vận hành hệ thống thiết bị viễn thông khác |
8.9.1 | ĐN.08.09.01 | PatchPanel |
8.9.1.1 | ĐN.08.09.01.01 | Vận hành |
8.9.1.2 | ĐN.08.09.01.02 | Khắc phục sự cố |
8.9.2 | ĐN.08.09.02 | ODF |
8.9.2.1 | ĐN.08.09.02.01 | Vận hành |
8.9.2.2 | ĐN.08.09.02.02 | Khắc phục sự cố |
8.10 | ĐN.08.10 | Vận hành hệ thống camera giám sát |
8.10.1 | ĐN.08.10.01 | Vận hành |
8.10.2 | ĐN.08.10.02 | Cập nhật, nâng cấp hệ thống |
8.10.3 | ĐN.08.10.03 | Khắc phục sự cố |
8.11 | ĐN.08.11 | Vận hành bảng led điện tử |
8.11.1 | ĐN.08.11.01 | Vận hành |
8.11.2 | ĐN.08.11.02 | Khắc phục sự cố |
8.11.3 | ĐN.08.11.03 | Sản xuất market |
8.11.4 | ĐN.08.11.04 | Sản xuất slide |
8.12 | ĐN.08.12 | Vận hành hệ thống kiểm soát truy cập mạng - NAC |
8.12.1 | ĐN.08.12.01 | Vận hành |
8.12.2 | ĐN.08.12.02 | Cập nhật, nâng cấp |
8.12.3 | ĐN.08.12.03 | Khắc phục sự cố |
8.13 | ĐN.08.13 | Vận hành hệ thống phần mềm quản lý truy cập đặc quyền - PAM |
8.13.1 | ĐN.08.13.01 | Vận hành |
8.13.2 | ĐN.08.13.02 | Cập nhật, nâng cấp |
8.13.3 | ĐN.08.13.03 | Khắc phục sự cố |
8.14 | ĐN.08.14 | Vận hành phần mềm quản lý lỗ hổng liên tục |
8.14.1 | ĐN.08.14.01 | Vận hành |
8.14.2 | ĐN.08.14.02 | Cập nhật, nâng cấp |
8.14.3 | ĐN.08.14.03 | Khắc phục sự cố |
8.15 | ĐN.08.15 | Vận hành phần mềm quét lỗ hổng website |
8.15.1 | ĐN.08.15.01 | Vận hành |
8.15.2 | ĐN.08.15.02 | Cập nhật, nâng cấp |
8.15.3 | ĐN.08.15.03 | Khắc phục sự cố |
8.16 | ĐN.08.16 | Vận hành hệ thống trung tâm (SIEM, APT, IDS, BIGDATA, AI) |
8.16.1 | ĐN.08.16.01 | Vận hành |
8.16.2 | ĐN.08.16.02 | Cập nhật, nâng cấp |
8.16.3 | ĐN.08.16.03 | Khắc phục sự cố |
8.17 | ĐN.08.17 | Bảo trì hệ thống máy chủ |
8.18 | ĐN.08.18 | Bảo trì hệ thống tường lửa Firewall |
8.19 | ĐN.08.19 | Bảo trì thiết bị phòng chống tấn công DDOS |
8.20 | ĐN.08.20 | Bảo trì thiết bị cân bằng tải |
8.21 | ĐN.08.21 | Bảo trì hệ thống lưu trữ |
8.22 | ĐN.08.22 | Bảo trì hệ thống lưu điện |
8.23 | ĐN.08.23 | Bảo trì hệ thống giám sát môi trường |
8.24 | ĐN.08.24 | Bảo trì các thiết bị mạng |
8.24.1 | ĐN.08.24.01 | Router |
8.24.2 | ĐN.08.24.02 | Switch |
8.24.3 | ĐN.08.24.03 | Modem |
8.25 | ĐN.08.25 | Bảo trì thiết bị viễn thông khác |
8.25.1 | ĐN.08.25.01 | PatchPanel |
8.25.2 | ĐN.08.25.02 | ODF |
8.25.3 | ĐN.08.25.03 | Dây nhẩy |
8.26 | ĐN.08.26 | Bảo trì hệ thống camera giám sát |
8.27 | ĐN.08.27 | Bảo trì bảng Led điện tử |
8.28 | ĐN.08.28 | Bảo trì, nâng cấp hệ thống kiểm soát truy cập mạng - NAC |
8.29 | ĐN.08.29 | Bảo trì, nâng cấp hệ thống phần mềm quản lý truy cập đặc quyền - PAM |
9 | ĐN.09.00 | Xây dựng, vận hành, bảo trì, nâng cấp các phần mềm, cơ sở dữ liệu của cơ quan Nhà nước |
9.1 | ĐN.09.01 | Vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm cổng thông tin điện tử |
9.1.1 | ĐN.09.01.01 | Vận hành |
9.1.1.1 | ĐN.09.01.01.01 | Vận hành |
9.1.1.2 | ĐN.09.01.01.02 | Khắc phục sự cố |
9.1.1.3 | ĐN.09.01.01.03 | Hỗ trợ kỹ thuật |
9.1.2 | ĐN.09.01.02 | Bảo trì, nâng cấp |
9.2 | ĐN.09.02 | Vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm dịch vụ công trực tuyến |
9.2.1 | ĐN.09.02.01 | Vận hành |
9.2.1.1 | ĐN.09.02.01.01 | Vận hành |
9.2.1.2 | ĐN.09.02.01.02 | Khắc phục sự cố |
9.2.1.3 | ĐN.09.02.01.03 | Hỗ trợ kỹ thuật |
9.2.2 | ĐN.09.02.02 | Bảo trì, nâng cấp |
9.3 | ĐN.09.03 | Vận hành, bảo trì, nâng cấp hệ thống tích hợp, liên thông, chia sẻ dữ liệu |
9.3.1 | ĐN.09.03.01 | Vận hành |
9.3.1.1 | ĐN.09.03.01.01 | Vận hành |
9 3.1.2 | ĐN.09.03.01.02 | Khắc phục sự cố |
9.3.1.3 | ĐN.09.03.01.03 | Hỗ trợ kỹ thuật |
9.3.2 | ĐN.09.03.02 | Bảo trì, nâng cấp |
9.4 | ĐN.09.04 | Vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm ứng dụng chuyên ngành |
9.4.1 | ĐN.09.04.01 | Vận hành |
9.4.1.1 | ĐN.09.04.01.01 | Vận hành |
9.4.1.2 | ĐN.09.04.01.02 | Khắc phục sự cố |
9.4.1.3 | ĐN.09.04.01.03 | Hỗ trợ kỹ thuật |
9.4.2 | ĐN.09.04.02 | Bảo trì, nâng cấp |
9.5 | ĐN.09.05 | Vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm bảo mật, an toàn, an ninh mạng |
9.5.1 | ĐN.09.05.01 | Vận hành |
9.5.1.1 | ĐN.09.05.01.01 | Vận hành |
9.5.1.2 | ĐN.09.05.01.02 | Khắc phục sự cố |
9.5.1.3 | ĐN.09.05.01.03 | Hỗ trợ kỹ thuật |
9.5.2 | ĐN.09.05.02 | Bảo trì, nâng cấp |
9.6 | ĐN.09.06 | Vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm thư điện tử |
9.6.1 | ĐN.09.06.01 | Vận hành |
9.6.1.1 | ĐN.09.06.01.01 | Vận hành |
9.6.1.2 | ĐN.09.06.01.02 | Khắc phục sự cố |
9.6.1.3 | ĐN.09.06.01.03 | Hỗ trợ kỹ thuật |
9.6.2 | ĐN.09.06.02 | Bảo trì, nâng cấp |
9.7 | ĐN.09.07 | Vận hành, bảo trì, nâng cấp các phần mềm khác (điều hành tác nghiệp, văn bản...) |
9.7.1 | ĐN.09.07.01 | Vận hành |
9.7.1.1 | ĐN.09.07.01.01 | Vận hành |
9.7.1.2 | ĐN.09.07.01.02 | Khắc phục sự cố |
9.7.1.3 | ĐN.09.07.01.03 | Hỗ trợ kỹ thuật |
9.7.2 | ĐN.09.07.02 | Bảo trì, nâng cấp |
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước bao gồm các nội dung sau:
1. Là mức quy định về sử dụng khối lượng vật liệu cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công việc (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu chi trong khoản chi phí chung).
2. Số lượng vật liệu trong các bảng định mức được quy định là vật liệu chính. Định mức vật liệu chính được xác định bằng khối lượng hao phí thực tế.
1. Là ngày công lao động tương ứng với cấp bậc công việc quy định để hoàn thành khối lượng công việc cụ thể. Hao phí trong định mức đã bao gồm công của lao động trực tiếp thực hiện công việc và công của lao động phục vụ (nếu có).
2. Mức hao phí lao động trong bảng định mức (tính theo cấp bậc thợ, kỹ sư bình quân) đã bao gồm cả lao động chính, phụ (kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công).
3. Mức hao phí nhân công trong định mức này tính theo giờ hành chính: 1 ngày làm việc 8 giờ, 1 tuần làm việc 5 ngày (từ thứ 2 đến thứ 6), 1 năm làm việc 260 ngày. Đối với hao phí nhân công trực ngoài giờ hành chính, tính toán theo quy định có liên quan.
4. Cấp bậc nhân công được sử dụng trong định mức như sau:
Bảng 1: Cấp bậc nhân công
STT | Nhân công | Cấp bậc |
1 | Kỹ sư | 2/8 |
2 | Kỹ sư | 3/8 |
3 | Kỹ sư | 4/8 |
4 | Kỹ sư | 5/8 |
Điều 7. Mức hao phí máy thi công
Là mức quy định số ca máy thi công trực tiếp cần thiết phục vụ công tác thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước phù hợp với từng loại máy.
Trong bản thuyết minh định mức này, sử dụng một số thuật ngữ chung, được định nghĩa và mô tả như sau:
1. Sự cố an toàn thông tin mạng thông thường: theo định nghĩa tại Quyết định số 05/2017/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về hệ thống phương án ứng cứu khẩn cấp bảo đảm an toàn thông tin mạng quốc gia;
2. Sự cố an toàn thông tin mạng nghiêm trọng: theo định nghĩa tại Quyết định số 05/2017/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm 2017;
3. Hệ thống thông tin (trong công tác kiểm định, đánh giá an toàn thông tin mạng trong cơ quan nhà nước): theo định nghĩa tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.
4. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động về lĩnh vực công nghệ thông tin: theo định nghĩa tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 73/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về Quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
5. Khuyến khích cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động về lĩnh vực công nghệ thông tin không sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này: theo định nghĩa tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 73/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019.
Nội dung “Lưu trữ, số hóa, xây dựng, nâng cấp cơ sở dữ liệu chuyên ngành, cơ sở dữ liệu dùng chung” sử dụng định mức tại Quyết định số 1595/QĐ-BTTTT ngày 03 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức lập cơ sở dữ liệu trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin.
Điều 10. Quy định về tần suất thực hiện công việc
STT | Nội dung công việc | Tần suất | Tần suất/năm |
1 | Vận hành, giám sát, hỗ trợ kỹ thuật hệ thống, phần mềm | Ngày làm việc | 260 |
2 | Kiểm tra, đánh giá hệ thống | 1 tháng/lần | 12 |
3 | Cập nhật, điều chỉnh hệ thống | 3 tháng/lần | 4 |
4 | Khắc phục sự cố | 2 tháng/lần | 6 |
5 | Cập nhật, nâng cấp phần mềm | 12 tháng/lần | 1 |
6 | Bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng công nghệ thông tin | 3 tháng/lần | 4 |
7 | Bảo trì, nâng cấp phần mềm | 3 tháng/lần | 4 |
Công tác vận hành thiết bị bao gồm những công việc sau:
1. Vận hành: được thực hiện hàng ngày (đơn vị tính: ngày làm việc/hệ thống; ngày làm việc/thiết bị).
2. Khắc phục sự cố: được thực hiện với tần suất 2 tháng/ lần (với giả định trung bình 2 tháng xảy ra 01 sự cố). Đơn vị tính: sự cố.
Công tác vận hành hệ thống, phần mềm bao gồm những công việc sau:
1. Vận hành: được thực hiện hàng ngày (đơn vị tính: ngày làm việc/hệ thống; ngày làm việc/ thiết bị).
2. Cập nhật, nâng cấp: được thực hiện với tần suất 12 tháng/lần; Đơn vị tính: lần/hệ thống.
3. Khắc phục sự cố: được thực hiện với tần suất 2 tháng/ lần (với giả định trung bình 2 tháng xảy ra 01 sự cố). Đơn vị tính: sự cố.
Công tác vận hành, bảo trì, nâng cấp hệ thống, phần mềm bao gồm những công việc sau:
1. Vận hành: được thực hiện hàng ngày (đơn vị tính: ngày làm việc/hệ thống; ngày làm việc/ thiết bị).
2. Khắc phục sự cố: được thực hiện với tần suất 2 tháng/ lần (với giả định trung bình 2 tháng xảy ra 01 sự cố). Đơn vị tính: sự cố.
3. Hỗ trợ kỹ thuật: được thực hiện hàng ngày (đơn vị tính: ngày làm việc/hệ thống; ngày làm việc/ thiết bị).
4. Bảo trì, nâng cấp: được thực hiện 3 tháng/lần; Đơn vị tính: lần/hệ thống.
Công tác giám sát bao gồm những công việc sau:
1. Giám sát: trực tiếp hoặc gián tiếp, được thực hiện hàng ngày (đơn vị tính: ngày làm việc/hệ thống; ngày làm việc/ thiết bị).
2. Khắc phục sự cố: được thực hiện với tần suất 2 tháng/ lần (với giả định trung bình 2 tháng xảy ra 01 sự cố). Đơn vị tính: sự cố.
3. Cập nhật, điều chỉnh hệ thống: được thực hiện với tần suất 3 tháng/lần nhằm đảm bảo tính tối ưu của hệ thống.
1. ĐN.01.01. Sự cố thông thường
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận, phân tích, ứng cứu ban đầu và thông báo sự cố.
- Triển khai ứng cứu, ngăn chặn và xử lý sự cố.
- Khắc phục sự cố an toàn thông tin mạng (sự cố thông thường).
- Tổng kết, đánh giá: Xây dựng báo cáo tổng kết ứng phó sự cố, rút kinh nghiệm.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,688 | |
Kỹ sư 5/8 | Công | 2,293 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính | Ca | 2,981 |
2. ĐN.01.02. Sự cố nghiêm trọng
a) Thành phần công việc:
- Phát hiện, tiếp nhận sự cố.
- Xác minh, phân tích, đánh giá và phân loại sự cố.
- Lựa chọn phương án ứng cứu.
- Triển khai các bước ưu tiên ứng cứu ban đầu.
- Triển khai phương án ứng cứu khẩn cấp.
- Tổng kết, đánh giá: Xây dựng báo cáo tổng kết ứng phó sự cố, rút kinh nghiệm.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,084 | |
Kỹ sư 5/8 | Công | 4,813 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính | Ca | 4,897 |
1. Thành phần công việc:
- Thu thập thông tin.
- Phân tích thông tin.
- Cảnh báo nguy cơ.
- Lập báo cáo nguy cơ.
2. Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.02.00 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,021 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | ca | 0,010 | |
Máy tính | Ca | 1,021 |
1. Thành phần công việc:
- Xác định đối tượng diễn tập.
- Xác định hệ thống diễn tập theo các cấp độ an toàn thông tin.
- Xác định chủ đề diễn tập.
- Xây dựng các phương án, kịch bản.
- Phân chia nhóm diễn tập.
- Kiểm thử phương án, kịch bản trên môi trường thực tế diễn tập.
- Cài đặt, chạy thử hệ thống.
- Thực hiện diễn tập theo các bước.
- Tổng kết: Lập phiếu đánh giá, tổng hợp kết quả và báo cáo quá trình diễn tập.
2. Định mức:
Đơn vị tính: lần diễn tập
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.03.00 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | gram | 0,500 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 3,958 | |
Kỹ sư 5/8 | Công | 15,335 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,073 | |
Máy tính | Ca | 1,521 | |
Máy tính xách tay | Ca | 13,522 |
1. Thành phần công việc:
- Giám sát, kiểm tra hệ thống, phát hiện thư rác, tin nhắn rác.
- Thu thập thông tin thư rác trên hệ thống.
- Đánh giá, phân loại thư rác.
- Kiểm tra thông tin địa chỉ thư rác gửi đến Tracking Center.
- Thực hiện đưa các địa chỉ rác vào blacklist.
- Gỡ bỏ MxToolbox Blacklist Summary.
- Lập báo cáo.
2. Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.04.00 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,135 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính | Ca | 0,135 |
1. ĐN.05.01. Giám sát trực tiếp
1.1. ĐN.05.01.01. Giám sát
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận thông tin theo phương thức giám sát trực tiếp.
- Tổng hợp, phân loại thông tin, dữ liệu thu thập được.
- Kiểm tra, phân tích chứng cứ, dữ liệu để phát hiện bất thường.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc/hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.05.01.01 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | gram | 0,080 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,010 | |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,094 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,021 | |
Máy tính | Ca | 0,104 | |
Màn hình giám sát | Ca | 1,047 | |
Thiết bị tường lửa | Ca | 1,000 | |
Thiết bị lưu trữ dữ liệu giám sát (Logger) | Ca | 1,000 | |
Thiết bị phân tích, giám sát trung tâm (ESM) | Ca | 1,000 |
1.2. ĐN.05.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Điều tra, xác minh nhằm xác định nguy cơ, sự cố xảy ra đối với đối tượng giám sát.
- Phân tích chuyên sâu, phân loại tấn công, rủi ro, sự cố an toàn thông tin.
- Thực hiện cảnh báo với đơn vị, cá nhân chủ quản hệ thống thông tin.
- Cập nhật, điều chỉnh hệ thống giám sát để phát hiện sự cố tương tự.
- Xây dựng phương án xử lý nguy cơ, sự cố.
- Xử lý nguy cơ, sự cố xảy ra với đối tượng giám sát.
- Lập báo cáo đối với nguy cơ, sự cố.
- Tiếp tục theo dõi nhằm xác định nguy cơ, sự cố xảy ra với đối tượng giám sát.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.05.01.02 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | gram | 0,240 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,042 | |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,262 | |
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,750 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,030 | |
Máy tính | Ca | 1,054 |
1.3. ĐN.05.01.03. Cập nhật, điều chỉnh hệ thống
a) Thành phần công việc:
- Cập nhật, điều chỉnh hệ thống giám sát định kỳ.
- Định kỳ thống kê kết quả giám sát, tình hình cảnh báo và xử lý tấn công, rủi ro, sự cố ATTT.
- Báo cáo tổng hợp thống kê về tình hình giám sát ATTT.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.05.01.03 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | grarn | 0,160 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,168 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,031 | |
Máy tính | Ca | 0,168 |
2. ĐN.05.02. Giám sát gián tiếp
2.1. ĐN.05.02.01. Giám sát
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận thông tin theo phương thức giám sát gián tiếp.
- Tổng hợp, phân loại thông tin, dữ liệu thu thập được.
- Kiểm tra, phân tích chứng cứ, dữ liệu để phát hiện bất thường.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc/hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.05.02.01 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | gram | 0,080 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,006 | |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,057 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính | Ca | 0,063 |
2.2. ĐN.05.02.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Phân tích chuyên sâu, phân loại tấn công, rủi ro, sự cố an toàn thông tin.
- Thực hiện cảnh báo với đơn vị, cá nhân chủ quản hệ thống thông tin.
- Cập nhật, điều chỉnh hệ thống giám sát để phát hiện sự cố tương tự.
- Xây dựng phương án xử lý nguy cơ, sự cố.
- Hỗ trợ xử lý nguy cơ, sự cố xảy ra với đối tượng giám sát.
- Lập báo cáo đối với nguy cơ, sự cố.
- Tiếp tục theo dõi nhằm xác định nguy cơ, sự cố xảy ra với đối tượng giám sát.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.05.02.02 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | gram | 0,240 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,025 | |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,136 | |
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,325 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,041 | |
Máy tính | Ca | 0,486 |
2.3. ĐN.05.02.03. Cập nhật, điều chỉnh hệ thống
a) Thành phần công việc:
- Cập nhật, điều chỉnh hệ thống giám sát định kỳ.
- Định kỳ thống kê kết quả giám sát, tình hình cảnh báo và xử lý tấn công, rủi ro, sự cố ATTT.
- Báo cáo tổng hợp thống kê về tình hình giám sát ATTT.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.05.02.03 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | gram | 0,160 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,101 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,042 | |
Máy tính | Ca | 0,101 |
Điều 20. ĐN.06.00. Rà quét, xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
1. Thành phần công việc:
- Thực hiện việc thu thập các thông tin về hệ thống, các dữ liệu cần thiết cho việc rà quét, xử lý mã độc.
- Thực hiện rà quét, kiểm tra, đánh giá để tìm và phát hiện các mã độc tồn tại trên các máy chủ từ bên ngoài như phiên bản hệ điều hành, các cổng dịch vụ đang mở, hệ thống firewall bảo vệ, khả năng đáp ứng dịch vụ của máy chủ....
- Thực hiện kiểm tra, rà quét, xử lý mã độc.
- Thực hiện các phân tích, đánh trọng số, phân loại mã độc.
- Xây dựng báo cáo đánh giá.
2. Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống thông tin
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.06.00 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 5/8 | Công | 1,771 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,042 | |
Máy tính xách tay | Ca | 1,458 | |
Máy tính | Ca | 0,313 |
1. Thành phần công việc:
- Thực hiện việc thu thập các thông tin về hệ thống, các dữ liệu cần thiết cho việc đánh giá bảo mật như: Domain Names, Server Names, IP Addresses, Network Map, ISP/ASP information, System and Service Owners, Os Identification, Port scanning, Services identification....
- Thực hiện dò quét, kiểm tra, đánh giá để tìm và phát hiện các lỗ hổng tồn tại trên các máy chủ từ bên ngoài như phiên bản hệ điều hành, các công dịch vụ đang mở, hệ thống firewall bảo vệ, khả năng đáp ứng dịch vụ của máy chủ....
- Thực hiện kiểm tra, đánh giá phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin.
- Thực hiện các phân tích, đánh trọng số, phân loại lỗ hổng và tạo các bản báo cáo cuối cùng cho cơ quan/đơn vị.
- Xây dựng báo cáo đánh giá.
2. Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống thông tin
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.07.00 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,080 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 5/8 | Công | 1,688 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,042 | |
Máy tính xách tay | Ca | 1,437 | |
Máy tính | Ca | 0,251 |
1. ĐN.08.01. Vận hành hệ thống máy chủ
1.1. ĐN.08.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của máy chủ.
- Giám sát hệ thống.
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
Thực hiện các thao tác vận hành khác.
Ghi sổ và lưu nhật ký vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: máy chủ
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,077 | |
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,073 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,150 |
Ghi chú: Hệ số k cho vận hành nhiều máy chủ, áp dụng hệ số k tương ứng với số lượng máy chủ ở bảng dưới.
Vận hành máy chủ | hệ số k |
Từ 1-50 máy chủ | 1 |
Từ 51-100 máy chủ | 0,8 |
Từ 101-150 máy chủ | 0,7 |
Trên 150 máy chủ | 0,6 |
1.2. ĐN.08.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,115 | |
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,146 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,261 |
2. ĐN.08.02. Vận hành hệ thống tường lửa Firewall
2.1. ĐN.08.02.01. Thiết bị tường lửa
2.1.1. ĐN.08.02.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động.
- Kiểm tra trạng thái hoạt động của thiết bị, các thông số điện áp đầu vào, đầu ra, các đèn hiển thị trên mặt máy.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.02.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,031 | |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,052 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,083 |
2.1.2. ĐN.08.02.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến thiết bị.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.02.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,052 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,052 |
2.2. ĐN.08.02.02. Phần mềm tường lửa
2.2.1. ĐN.08.02.02.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Vận hành phần mềm tường lửa.
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.02.02.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,073 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,073 |
2.2.2. ĐN.08.02.02.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.02.02.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,052 | |
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,135 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,073 |
3. ĐN.08.03. Vận hành thiết bị phòng chống tấn công DDOS
3.1. ĐN.08.03.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.03.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,051 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,051 |
3.2. ĐN.08.03.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.03.02 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,187 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,187 |
4. ĐN.08.04. Vận hành thiết bị cân bằng tải
4.1. ĐN.08.04.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động.
- Kiểm tra trạng thái hoạt động của thiết bị, các thông số điện áp đầu vào, đầu ra, các đèn hiển thị trên mặt máy.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.04.01 | I. Vận hành |
|
|
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,058 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Đồng hồ vạn năng | Ca | 0,021 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,052 |
4.2. ĐN.08.04.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến thiết bị.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.04.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,062 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Đồng hồ vạn năng | Ca | 0,021 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,052 |
5. ĐN.08.05. Vận hành hệ thống lưu trữ NAS, DAS
5.1. ĐN.08.05.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Đăng nhập vào hệ thống giám sát hệ thống lưu trữ: Đăng nhập giao diện quản lý của từng thiết bị (SAN Storage; SAN Dell; SAN HP).
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động.
- Thực hiện các thao tác vận hành phát sinh.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
- Đăng xuất vào hệ thống giám sát hệ thống lưu trữ: Đăng xuất giao diện quản lý của từng thiết bị (SAN Storage; SAN Dell; SAN HP).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.05.01 | I. Vận hành |
|
|
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,088 | |
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,073 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,161 |
5.2. ĐN.08.05.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.05.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,010 | |
Kỹ sư 5/8 | Công | 0,177 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,177 |
6. ĐN.08.06. Vận hành thiết bị lưu điện
6.1. ĐN.08.06.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Kiểm tra trạng thái đang hoạt động của UPS, các thông số điện áp đầu vào, đầu ra của UPS, các đèn hiển thị trên mặt máy;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.06.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,048 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Đồng hồ vạn năng | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,042 |
6.2. ĐN.08.06.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến thiết bị;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.06.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,136 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Đồng hồ vạn năng | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,042 |
7. ĐN.08.07. Vận hành hệ thống giám sát môi trường
7.1. ĐN.08.07.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động (nhiệt độ, độ ẩm, chất lỏng...);
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.07.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,038 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,038 |
7.2. ĐN.08.07.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.07.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,272 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,272 |
8. ĐN.08.08. Vận hành các thiết bị mạng (Router, switch, modem)
8.1. ĐN.08.08.01. Router
8.1.1. ĐN.08.08.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.08.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,031 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,031 |
8.1.2. ĐN.08.08.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.08.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,069 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,058 |
8.2. ĐN.08.08.02. Switch
8.2.1. ĐN.08.08.02.01. Vận hành
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.08.02.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,021 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,021 |
8.2.2. ĐN.08.08.02.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.08.02.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,058 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,048 |
8.3. ĐN.08.08.03. Modem
8.3.1. ĐN.08.08.03.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.08.03.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,021 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,021 |
8.3.2. ĐN.08.08.03.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.08.03.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,048 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,038 |
9. ĐN.08.09. Vận hành hệ thống thiết bị viễn thông khác
9.1. ĐN.08.09.01. Patch Panel
9.1.1. ĐN.08.09.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.09.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,020 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,020 |
9.1.2. ĐN.08.09.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến thiết bị;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.09.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,056 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,031 |
9.2. ĐN.08.09.02. ODF
9.2.1. ĐN.08.09.02.01. Vận hành
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.09.02.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,020 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,020 |
9.2.2. ĐN.08.09.02.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến thiết bị;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.09.02.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,046 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,031 |
10. ĐN.08.10. Vận hành hệ thống camera giám sát
10.1. ĐN.08.10.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc/hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.10.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,022 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,022 |
10.2. ĐN.08.10.02. Cập nhật, nâng cấp hệ thống
a) Thành phần công việc:
- Cài đặt bản cập nhật, bản vá lỗi, cấu hình thiết bị;
- Khôi phục cài đặt, thiết lập tham số;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo cập nhật, nâng cấp.
b) Định mức:
Đơn vị tính: lần/hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.10.02 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,136 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,136 |
10.3. ĐN.08.10.03. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.10.03 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,187 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,187 |
11. ĐN.08.11. Vận hành bảng Led điện tử
11.1. ĐN.08.11.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Kiểm tra trạng thái đang hoạt động của bộ điều khiển;
- Kiểm tra trạng thái hoạt động của các tấm module trên màn hình;
- Kiểm tra trạng thái hoạt động của máy tính trình chiếu;
- Thiết kế market trình chiếu;
- Dựng Slide trình chiếu;
- Duyệt market và slide trình chiếu;
- Thực hiện trình chiếu market và slide.
b) Định mức:
Đơn vị tính: bảng Led
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.11.01 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,150 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,040 | |
Kỹ sư 4/8 | Công | 0,072 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,020 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,112 |
11.2. ĐN.08.11.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến bảng Led;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.11.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,083 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,031 |
11.3. ĐN.08.11.03. Sản xuất market
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất market;
- Duyệt và điều chỉnh market.
b) Định mức:
Đơn vị tính: 1 file market
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.11.03 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 4/8 | Công | 0,480 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,020 | |
Máy tính | Ca | 0,480 |
11.4. ĐN.08.11.04. Sản xuất slide
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất slide;
- Duyệt và điều chỉnh slide.
b) Định mức:
Đơn vị tính: 1 file slide
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.11.04 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 4/8 | Công | 0,480 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,020 | |
Máy tính | Ca | 0,480 |
12. ĐN.08.12. Vận hành hệ thống kiểm soát truy cập mạng -NAC
12.1. ĐN.08.12.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.12.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,188 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,188 |
12.2. ĐN.08.12.02. Cập nhật, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Cài đặt bản cập nhật, bản vá lỗi, cấu hình thiết bị;
- Khôi phục cài đặt, thiết lập tham số;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo cập nhật, nâng cấp.
b) Định mức:
Đơn vị tính: lần/hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.12.02 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,502 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,502 |
12.3. ĐN.08.12.03. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.12.03 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,335 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,335 |
13. ĐN.08.13. Vận hành hệ thống phần mềm quản lý truy cập đặc quyền - PAM
13.1. ĐN.08.13.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.13.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,188 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,188 |
13.2. ĐN.08.13.02. Cập nhật, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Cài đặt bản cập nhật, bản vá lỗi, cấu hình thiết bị;
- Khôi phục cài đặt, thiết lập tham số;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo cập nhật, nâng cấp.
b) Định mức:
Đơn vị tính: lần/ hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.13.02 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,502 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,502 |
13.3. ĐN.08.13.03. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.13.03 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,335 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,335 |
14. ĐN.08.14. Vận hành phần mềm quản lý lỗ hổng liên tục
14.1. ĐN.08.14.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.14.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,188 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,188 |
14.2. ĐN.08.14.02. Cập nhật, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Cài đặt bản cập nhật, bản vá lỗi, cấu hình thiết bị;
- Khôi phục cài đặt, thiết lập tham số;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo cập nhật, nâng cấp.
b) Định mức:
Đơn vị tính: lần/phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.14.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,502 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,502 |
14.3. ĐN.08.14.03. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.14.03 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,304 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,304 |
15. ĐN.08.15. Vận hành phần mềm quét lỗ hổng Website
15.1. ĐN.08.15.01. Vận hành
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.15.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,194 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,194 |
15.2. ĐN.08.15.02. Cập nhật, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Cài đặt bản cập nhật, bản vá lỗi, cấu hình thiết bị;
- Khôi phục cài đặt, thiết lập tham số;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo cập nhật, nâng cấp.
b) Định mức:
Đơn vị tính: lần/phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.15.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,502 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,502 |
15.3. ĐN.08.15.3. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.15.03 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,283 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,283 |
16. ĐN.08.16. Vận hành hệ thống trung tâm (SIEM, APT...)
16.1. ĐN.08.16.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.16.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,188 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,188 |
16.2. ĐN.08.16.02. Cập nhật, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Cài đặt bản cập nhật, bản vá lỗi, cấu hình thiết bị;
- Khôi phục cài đặt, thiết lập tham số;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo cập nhật, nâng cấp.
b) Định mức:
Đơn vị tính: lần/hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.16.02 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,502 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,502 |
16.3. ĐN.08.16.03. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.16.03 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,335 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,335 |
17. ĐN.08.17. Bảo trì hệ thống máy chủ
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ...
Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì (nâng cấp);
- Thực hiện bảo trì phần cứng:
Trạng thái không cấp nguồn:
Trạng thái cung cấp nguồn:
- Thực hiện bảo trì và nâng cấp phần mềm;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì:
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: máy chủ
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.17 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Giẻ lau | kg | 0,240 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 5/8 | Công | 2,293 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 2,104 |
Ghi chú: hệ số k áp dụng trong công tác bảo trì máy chủ như sau:
Máy chủ vật lý | hệ số k |
Từ 1-20 máy chủ | 1 |
Từ 21-40 máy chủ | 0,8 |
Trên 40 máy chủ | 0,7 |
18. ĐN.08.18. Bảo trì hệ thống tường lửa firewall
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ...
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì phần cứng;
- Thực hiện bảo trì phần mềm;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản và lập báo cáo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.18 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Giẻ lau | Kg | 0,160 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 5/8 | Công | 1,801 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 1,594 |
19. ĐN.08.19. Bảo trì thiết bị phòng chống tấn công - DDOS
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ...
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì phần cứng;
- Thực hiện bảo trì phần mềm;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản và lập báo cáo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.19 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Giẻ lau | Kg | 0,160 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 5/8 | Công | 1,796 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 1,625 |
20. ĐN.08.20. Bảo trì thiết bị cân bằng tải
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ...
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì phần cứng;
- Thực hiện bảo trì phần mềm;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.20 | Vật liệu |
|
|
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Giẻ lau | kg | 0,160 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,528 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 1,344 |
21. ĐN.08.21. Bảo trì hệ thống lưu trữ
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ...
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì phần cứng;
- Thực hiện bảo trì phần mềm;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.21 | Vật liệu |
|
|
Giẻ lau | kg | 0,080 | |
Giấy A4 | Gram | 0,100 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 2,221 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,213 |
22. ĐN.08.22. Bảo trì hệ thống lưu điện
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, bộ lưu điện dự phòng, công cụ dụng cụ...
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì:
- Thực hiện bảo trì:
Vệ sinh vỏ máy, các thành phần cấu kiện và quạt làm mát, tra dầu nếu quạt quay không trơn tru;
Kiểm tra chất lượng ắc quy:
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.22 | Vật liệu |
|
|
Giẻ lau | Gram | 0,160 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 2/8 | Công | 1,073 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Đồng hồ vạn năng | Ca | 0,073 | |
Tải giả | Ca | 0,020 | |
Máy tính xách tay | Ca | 0,042 |
23. ĐN.08.23. Bảo trì hệ thống giám sát môi trường
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ...
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì:
- Thực hiện bảo trì phần cứng;
- Thực hiện bảo trì phần mềm:
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì:
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.23 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 2,064 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 1,552 |
24. ĐN.08.24. Bảo trì các thiết bị mạng
24.1. ĐN.08.24.01. Router
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ...
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì:
- Thực hiện bảo trì:
Thực hiện vệ sinh vỉ mạch, kiểm tra sự nới lỏng các giắc cắm, chân linh kiện, quạt làm mát, tiến hành thay thế sửa chữa nếu cần thiết;
Vệ sinh thiết bị.
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.24.01 | Vật liệu |
|
|
Giẻ lau | kg | 0,120 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,323 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,122 |
24.2. ĐN.08.24.02. Svvitch
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ...
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì:
Thực hiện vệ sinh vỉ mạch, kiểm tra sự nới lỏng các giắc cắm, chân linh kiện, quạt làm mát, tiến hành thay thế sửa chữa nếu cần thiết;
Vệ sinh thiết bị;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.24.02 | Vật liệu |
|
|
Giẻ lau | kg | 0,120 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,200 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,069 |
24.3. ĐN.08.24.03. Modem
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng cụ...
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì:
Thực hiện vệ sinh vỉ mạch, kiểm tra sự nới lỏng các giắc cắm, chân linh kiện, quạt làm mát, tiến hành thay thế sửa chữa nếu cần thiết;
Vệ sinh thiết bị;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì:
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.24.03 | Vật liệu |
|
|
Giẻ lau | kg | 0,120 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,200 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | Ca | 0,069 |
25. ĐN.08.25. Bảo trì các thiết bị viễn thông khác
25.1. ĐN.08.25.01. Patch Panel
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị hồ sơ, quy trình, công cụ dụng cụ;
- Thực hiện bảo trì:
Thực hiện vệ sinh thiết bị;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.25.01 | Vật liệu |
|
|
Giẻ lau | kg | 0,080 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,175 |
25.2. ĐN.08.25.02. ODF
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị hồ sơ, quy trình, công cụ dụng cụ;
- Thực hiện bảo trì:
Thực hiện vệ sinh thiết bị;
Xiết lại các kết nối;
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.25.02 | Vật liệu |
|
|
Giẻ lau | Kg | 0,080 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,249 |
25.3. ĐN.08.25.03. Dây nhẩy
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị hồ sơ, quy trình, công cụ dụng cụ;
- Thực hiện bảo trì:
Thực hiện vệ sinh thiết bị;
Kiểm tra, thay thế các kết nối hỏng.
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết bị
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.25.03 | Vật liệu |
|
|
Giẻ lau | kg | 0,080 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,044 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Kìm bấm quang | ca | 0,013 |
26. ĐN.08.26. Bảo trì hệ thống camera giám sát
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, sơ đồ, quy trình, công cụ dụng cụ...
- Thực hiện bảo trì camera;
- Thực hiện bảo trì đầu ghi hình camera;
- Thực hiện bảo trì phần mềm;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.26 | Vật liệu |
|
|
Giắc | cái | 2,000 | |
Giẻ lau | kg | 0,360 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,520 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy đo công suất quang | Ca | 0,042 | |
Đồng hồ vạn năng | Ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | Ca | 1,073 |
27. ĐN.08.27. Bảo trì bảng Led điện tử
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, sơ đồ, quy trình, công cụ dụng cụ...
- Thực hiện bảo trì;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: bảng Led
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.27 | Vật liệu |
|
|
Giẻ lau | Gram | 0,080 | |
Nhân công |
|
| |
Kỹ sư 2/8 | Công | 0,376 |
28. ĐN.08.28. Bảo trì hệ thống kiểm soát truy cập mạng - NAC
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, sơ đồ, quy trình, công cụ dụng cụ...
- Thực hiện bảo trì;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.28 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,772 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | ca | 1,709 |
29. ĐN.08.29. Bảo trì hệ thống phần mềm quản lý truy cập đặc quyền -PAM
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, sơ đồ, quy trình, công cụ dụng cụ...
- Thực hiện bảo trì;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.08.29 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,709 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy in | ca | 0,010 | |
Máy tính xách tay | ca | 1,646 |
1. ĐN.09.01. Vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm cổng thông tin điện tử
1.1. ĐN.09.01.01. Vận hành
1.1.1. ĐN.09.01.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống.
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng.
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.01.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,063 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,063 |
1.1.2. ĐN.09.01.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.01.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,219 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính | ca | 0,031 | |
Máy tính xách tay | ca | 1,188 |
1.1.3. ĐN.09.01.01.03. Hỗ trợ kỹ thuật
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua tổng đài;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.01.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,010 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính | ca | 0,010 |
1.2. ĐN.09.01.02. Bảo trì, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, sơ đồ, quy trình, công cụ, dụng cụ, bản vá lỗi...
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,333 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 1,125 |
2. ĐN.09.02. Vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm dịch vụ công trực tuyến
2.1. ĐN.09.02.01. Vận hành
2.1.1. ĐN.09.02.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.02.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,063 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,084 |
2.1.2. ĐN.09.02.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.02.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,198 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính | ca | 0,021 | |
Máy tính xách tay | ca | 0,177 |
2.1.3. ĐN.09.02.01.03. Hỗ trợ kỹ thuật
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua tổng đài;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.02.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,021 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính | ca | 0,021 |
2.2. ĐN.09.02.02. Bảo trì, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, bản vá lỗi...
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.02.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,323 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,219 |
3. ĐN.09.03. Vận hành, bảo trì, nâng cấp hệ thống tích hợp, liên thông, chia sẻ dữ liệu
3.1. ĐN.09.03.01. Vận hành
3.1.1. ĐN.09.03.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống, phân cấp mới quyền truy cập cho nhân sự tham gia hệ thống;
- Cập nhật dữ liệu kịp thời phục vụ chia sẻ trên trục tích hợp;
- Cung cấp mới các dịch vụ tích hợp, chia sẻ, liên thông theo nhu cầu, yêu cầu kỹ thuật của thành phần;
- Theo dõi tình trạng hoạt động của các dịch vụ cung cấp trên LGSP;
- Giám sát thông tin tích hợp chia sẻ trên LGSP;
- Giám sát, kiểm tra việc tích hợp, khai thác sử dụng dịch vụ trên LGSP;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.03.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,070 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,278 |
3.1.2. ĐN.09.03.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.03.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,687 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính | ca | 0,031 | |
Máy tính xách tay | ca | 0,656 |
3.1.3. ĐN.09.03.01.03. Hỗ trợ kỹ thuật
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua tổng đài;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.03.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,010 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính | ca | 0,010 |
3.2. ĐN.09.03.02. Bảo trì, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, thiết bị sao lưu...
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.03.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,333 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 1,125 |
4. ĐN.09.04. Vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm ứng dụng chuyên ngành
4.1. ĐN.09.04.01. Vận hành
4.1.1. ĐN.09.04.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.04.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,051 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,145 |
4.1.2. ĐN.09.04.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.04.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,229 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính | ca | 0,021 | |
Máy tính xách tay | ca | 0,208 |
4.1.3. ĐN.09.04.01.03. Hỗ trợ kỹ thuật
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua tổng đài;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.04.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,010 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính | ca | 0,010 |
4.2. ĐN.09.04.02. Bảo trì, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, thiết bị sao lưu...
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.04.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,323 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,219 |
5. ĐN.09.05. Vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm bảo mật, an toàn, an ninh mạng
5.1. ĐN.09.05.01. Vận hành
5.1.1. ĐN.09.05.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.05.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,063 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,146 |
5.1.2. ĐN.09.05.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.05.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,458 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính | ca | 0,021 | |
Máy tính xách tay | ca | 0,437 |
5.1.3. ĐN.09.05.01.03. Hỗ trợ kỹ thuật
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua tổng đài;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.05.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,010 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính | ca | 0,010 |
5.2. ĐN.09.05.02. Bảo trì, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, bản vá lỗi...
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.05.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,917 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,667 |
6. ĐN.09.06. Vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm thư điện tử
6.1. ĐN.09.06.01. Vận hành
6.1.1. ĐN.09.06.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Kiểm tra, theo dõi, xử lý log hệ thống webmail, hệ thống mailbox và hệ điều hành;
- Kiểm tra, xử lý, kiểm duyệt email spam, email có đính kèm virus, trojan;
- Kiểm tra, xóa bỏ những email có dung lượng quá lớn không sử dụng;
- Theo dõi tình trạng sử dụng các tài khoản thư điện tử, rà soát các tài khoản không sử dụng;
- Tạo tài khoản thư điện tử và cấu hình thông tin mailbox; Reset mật khẩu thư điện tử khi có yêu cầu;
- Back up hệ thống (tần suất: 1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.06.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,060 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính | ca | 0,060 |
6.1.2. ĐN.09.06.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến phần mềm mail server;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.06.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,146 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính | ca | 0,146 |
6.1.3. ĐN.09.06.01.03. Hỗ trợ kỹ thuật
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email;
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.06.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,015 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính | ca | 0,015 |
6.2. ĐN.09.06.02. Bảo trì, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình...
- Thực hiện các thao tác bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.06.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,949 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,907 |
7. ĐN.09.07. Vận hành, bảo trì, nâng cấp các phần mềm khác
7.1. ĐN.09.07.01. Vận hành
7.1.1. ĐN.09.07.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.07.01.01 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,030 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,155 |
7.1.2. ĐN.09.07.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.07.01.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,458 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính | ca | 0,021 | |
Máy tính xách tay | ca | 0,437 |
7.1.3. ĐN.09.07.01.03. Hỗ trợ kỹ thuật
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày làm việc
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.07.01.03 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 0,010 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính | ca | 0,010 |
7.2. ĐN.09.07.02. Bảo trì, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, bản vá lỗi...
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
ĐN.09.07.02 | Nhân công |
|
|
Kỹ sư 3/8 | Công | 1,177 | |
Máy, thiết bị |
|
| |
Máy tính xách tay | ca | 0,917 |
Điều 24. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai, hướng dẫn các đơn vị liên quan áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, căn cứ tình hình thực tế khi xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin, Sở Thông tin và Truyền thông kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các dịch vụ sự nghiệp công phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
- 1Quyết định 2624/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2020 đính chính Quyết định 2624/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 64/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công thuộc lĩnh vực thông tin, tuyên truyền đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình của Đài phát thành và Truyền hình Bến Tre
- 5Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 27/2023/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp và dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 8Nghị quyết 115/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 46/2023/QĐ-UBND quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 46/2023/QĐ-UBND về Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2023 về áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật trong việc thực hiện cung cấp dịch vụ hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 13Nghị quyết 431/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 14Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 12/2024/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Quyết định 1595/QĐ-BTTTT năm 2011 công bố Định mức tạo lập cơ sở dữ liệu trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 85/2016/NĐ-CP về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ
- 6Quyết định 05/2017/QĐ-TTg quy định về hệ thống phương án ứng cứu khẩn cấp bảo đảm an toàn thông tin mạng quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 73/2019/NĐ-CP quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
- 11Quyết định 2624/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2020 đính chính Quyết định 2624/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 13Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 14Quyết định 64/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 15Thông tư 12/2022/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 85/2016/NĐ-CP về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 16Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công thuộc lĩnh vực thông tin, tuyên truyền đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình của Đài phát thành và Truyền hình Bến Tre
- 17Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 18Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 19Quyết định 27/2023/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp và dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 20Nghị quyết 115/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 21Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 22Quyết định 46/2023/QĐ-UBND quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 23Quyết định 46/2023/QĐ-UBND về Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 24Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2023 về áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật trong việc thực hiện cung cấp dịch vụ hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 25Nghị quyết 431/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 26Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 27Quyết định 12/2024/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 31/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết