Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2022/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 14 tháng 4 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La với những nội dung sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
- Quyết định này ban hành giá sản phẩm để làm cơ sở lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Giá sản phẩm chưa tính chi phí lập nhiệm vụ dự án, chi phí kiểm tra, nghiệm thu nhiệm vụ dự án.
b) Đối tượng áp dụng: Cơ quan quản lý nhà nước, các công ty, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện.
2. Ban hành giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La, bao gồm:
- Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh;
- Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh;
- Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
- Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
- Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 4 năm 2022. Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Sơn La hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP GIÁ SẢN PHẨM LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Chi phí nhân công | Chi phí vật liệu | Chi phí dụng cụ | Chi phí năng lượng | Chi phí khấu hao thiết bị | Chi phí trực tiếp (I) | Chi phí quản lý chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%) (II) | Đơn giá |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) =(4) (5) (6) (7) (8) | (10) | (11)=(9) (10) |
| Tổng số |
| 3.256.740.952 | 101.376.426 | 20.865.201 | 101.277.696 | 48.963.062 | 3.529.223.337 | 537.902.631 | 4.067.125.968 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 3.098.142.730 | 96.062.789 | 19.439.915 | 101.277.696 | 43.917.608 | 3.358.840.738 | 503.826.111 | 3.862.666.849 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 158.598.222 | 5.313.636 | 1.425.286 | 0 | 5.045.455 | 170.382.599 | 34.076.520 | 204.459.119 |
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
| 338.337.420 | 10.591.686 | 2.228.556 | 9.803.681 | 5.478.784 | 366.440.127 | 57.038.359 | 423.478.486 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 299.757.753 | 9.298.878 | 1.881.784 | 9.803.681 | 4.251.224 | 324.993.320 | 48.748.998 | 373.742.318 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 38.579.667 | 1.292.808 | 346.772 | 0 | 1.227.559 | 41.446.806 | 8.289.361 | 49.736.168 |
2 | Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
| 391.801.904 | 12.178.361 | 2.516.853 | 12.001.407 | 5.959.037 | 424.457.561 | 64.944.652 | 489.402.213 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 368.044.490 | 11.383.441 | 2.303.630 | 12.001.407 | 5.204.237 | 398.937.204 | 59.840.581 | 458.777.785 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 23.757.414 | 794.920 | 213.223 | 0 | 754.800 | 25.520.357 | 5.104.071 | 30.624.428 |
3 | Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước |
| 853.779.060 | 26.412.827 | 5.363.767 | 27.547.533 | 12.215.017 | 925.318.204 | 139.253.434 | 1.064.571.639 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 845.294.270 | 26.129.079 | 5.287.657 | 27.547.533 | 11.945.589 | 916.204.128 | 137.430.619 | 1.053.634.747 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 8.484.791 | 283.748 | 76.110 | 0 | 269.427 | 9.114.076 | 1.822.815 | 10.936.892 |
4 | Bước 4: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
| 1.361.717.711 | 42.487.608 | 8.765.686 | 42.111.266 | 20.677.210 | 1.475.759.481 | 225.440.981 | 1.701.200.462 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 1.285.820.068 | 39.942.908 | 8.083.117 | 42.111.266 | 18.260.941 | 1.394.218.300 | 209.132.745 | 1.603.351.044 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 75.897.643 | 2.544.700 | 682.570 | 0 | 2.416.268 | 81.541.181 | 16.308.236 | 97.849.417 |
5 | Bước 5: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
| 311.104.857 | 9.705.944 | 1.990.339 | 9.813.809 | 4.633.016 | 337.247.965 | 51.225.204 | 388.473.169 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 299.226.150 | 9.308.484 | 1.883.728 | 9.813.809 | 4.255.616 | 324.487.787 | 48.673.168 | 373.160.955 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 11.878.707 | 397.460 | 106.611 | 0 | 377.400 | 12.760.178 | 2.552.036 | 15.312.214 |
| Tổng số |
| 1.732.664.182 | 88.512.855 | 14.218.798 | 53.952.132 | 27.364.815 | 1.916.712.782 | 292.534.308 | 2.209.247.090 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 1.643.521.313 | 83.903.764 | 10.268.403 | 53.952.132 | 24.519.360 | 1.816.164.972 | 272.424.746 | 2.088.589.718 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 89.142.869 | 4.609.091 | 3.950.396 | 0 | 2.845.455 | 100.547.810 | 20.109.562 | 120.657.372 |
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
| 425.907.417 | 20.452.752 | 3.240.612 | 12.506.104 | 6.303.328 | 468.410.213 | 71.509.177 | 539.919.390 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 403.438.509 | 19.448.892 | 2.380.216 | 12.506.104 | 5.683.588 | 443.457.309 | 66.518.596 | 509.975.905 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 22.468.908 | 1.003.860 | 860.396 | 0 | 619.740 | 24.952.904 | 4.990.581 | 29.943.485 |
2 | Bước 2: Xây dựng điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
| 1.150.310.187 | 60.294.732 | 9.821.271 | 36.633.498 | 18.700.788 | 1.275.760.474 | 194.854.488 | 1.470.614.962 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 1.088.727.100 | 56.970.656 | 6.972.245 | 36.633.498 | 16.648.646 | 1.205.952.144 | 180.892.822 | 1.386.844.966 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 61.583.087 | 3.324.076 | 2.849.025 | 0 | 2.052.142 | 69.808.330 | 13.961.666 | 83.769.996 |
3 | Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
| 156.446.579 | 7.765.370 | 1.156.916 | 4.812.530 | 2.360.700 | 172.542.094 | 26.170.643 | 198.712.737 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 151.355.704 | 7.484.216 | 915.942 | 4.812.530 | 2.187.127 | 166.755.519 | 25.013.328 | 191.768.846 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 5.090.874 | 281.155 | 240.974 | 0 | 173.573 | 5.786.576 | 1.157.315 | 6.943.891 |
LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN | ||||||||||
| Tổng số |
| 3.153.765.044 | 87.451.233 | 31.435.228 | 112.305.492 | 50.324.271 | 3.435.281.267 | 521.930.790 | 3.957.212.057 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 3.031.480.107 | 82.606.255 | 26.756.782 | 112.305.492 | 49.360.635 | 3.302.509.271 | 495.376.391 | 3.797.885.662 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 122.284.936 | 4.844.978 | 4.678.446 | 0 | 963.636 | 132.771.996 | 26.554.399 | 159.326.395 |
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa |
| 123.476.850 | 3.614.308 | 1.693.034 | 3.807.156 | 1.835.216 | 134.426.565 | 21.279.484 | 155.706.049 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 102.928.696 | 2.800.352 | 907.055 | 3.807.156 | 1.673.326 | 112.116.584 | 16.817.488 | 128.934.072 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 20.548.154 | 813.956 | 785.979 | 0 | 161.891 | 22.309.981 | 4.461.996 | 26.771.977 |
2 | Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
| 137.128.649 | 3.733.803 | 1.209.407 | 5.076.208 | 2.231.101 | 149.379.167 | 22.406.875 | 171.786.042 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 137.128.649 | 3.733.803 | 1.209.407 | 5.076.208 | 2.231.101 | 149.379.167 | 22.406.875 | 171.786.042 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai |
| 780.408.079 | 21.432.887 | 7.268.730 | 28.446.981 | 12.604.231 | 850.160.908 | 128.221.323 | 978.382.231 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 767.565.483 | 20.924.164 | 6.777.493 | 28.446.981 | 12.503.049 | 836.217.170 | 125.432.575 | 961.649.745 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 12.842.597 | 508.723 | 491.237 | 0 | 101.182 | 13.943.738 | 2.788.748 | 16.732.485 |
4 | Bước 4: Xây dựng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
| 1.681.363.554 | 46.433.960 | 16.313.180 | 60.431.585 | 26.955.470 | 1.831.497.749 | 277.442.007 | 2.108.939.756 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 1.631.310.064 | 44.450.426 | 14.397.824 | 60.431.585 | 26.560.958 | 1.777.150.857 | 266.572.629 | 2.043.723.486 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 50.053.490 | 1.983.534 | 1.915.356 | 0 | 394.513 | 54.346.892 | 10.869.378 | 65.216.271 |
5 | Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
| 198.643.367 | 5.657.711 | 2.330.345 | 6.637.255 | 3.071.492 | 216.340.169 | 33.513.814 | 249.853.983 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 179.066.567 | 4.882.030 | 1.581.326 | 6.637.255 | 2.917.214 | 195.084.390 | 29.262.659 | 224.347.049 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 19.576.801 | 775.681 | 749.019 | 0 | 154.278 | 21.255.779 | 4.251.156 | 25.506.935 |
6 | Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
| 232.744.545 | 6.578.564 | 2.620.533 | 7.906.307 | 3.626.761 | 253.476.710 | 39.067.287 | 292.543.996 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 213.480.650 | 5.815.480 | 1.883.677 | 7.906.307 | 3.474.989 | 232.561.103 | 34.884.165 | 267.445.268 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 19.263.895 | 763.084 | 736.855 | 0 | 151.773 | 20.915.607 | 4.183.121 | 25.098.728 |
| Tổng số |
| 2.234.944.549 | 82.650.142 | 23.469.442 | 77.516.010 | 37.535.566 | 2.456.115.709 | 375.396.192 | 2.831.511.901 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 2.109.521.581 | 77.805.164 | 18.633.407 | 77.516.010 | 33.062.839 | 2.316.539.001 | 347.480.850 | 2.664.019.851 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 125.422.968 | 4.844.978 | 4.836.035 | 0 | 4.472.727 | 139.576.709 | 27.915.342 | 167.492.050 |
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội vả môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất |
| 618.742.019 | 22.894.998 | 6.915.139 | 20.929.323 | 10.669.541 | 680.151.020 | 104.744.988 | 784.896.008 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 569.809.605 | 21.007.394 | 5.031.020 | 20.929.323 | 8.926.967 | 625.704.308 | 93.855.646 | 719.559.955 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 48.932.414 | 1.887.603 | 1.884.119 | 0 | 1.742.575 | 54.446.711 | 10.889.342 | 65.336.053 |
2 | Bước 2: Xây dựng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
| 1.239.468.775 | 45.789.298 | 12.070.544 | 44.168.622 | 20.183.260 | 1.361.680.500 | 206.347.228 | 1.568.027.728 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 1.201.818.917 | 44.333.382 | 10.617.315 | 44.168.622 | 18.839.206 | 1.319.777.442 | 197.966.616 | 1.517.744.058 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 37.649.859 | 1.455.916 | 1.453.229 | 0 | 1.344.055 | 41.903.058 | 8.380.612 | 50.283.669 |
3 | Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
| 198.643.367 | 7.362.444 | 2.337.365 | 6.581.109 | 3.505.675 | 218.429.960 | 33.853.875 | 252.283.835 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 179.066.567 | 6.605.658 | 1.581.976 | 6.581.109 | 2.807.035 | 196.642.346 | 29.496.352 | 226.138.697 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 19.576.801 | 756.786 | 755.389 | 0 | 698.640 | 21.787.615 | 4.357.523 | 26.145.138 |
4 | Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
| 178.090.388 | 6.603.402 | 2.146.394 | 5.836.956 | 3.177.090 | 195.854.229 | 30.450.101 | 226.304.330 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 158.826.493 | 5.858.729 | 1.403.096 | 5.836.956 | 2.489.632 | 174.414.904 | 26.162.236 | 200.577.140 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 19.263.895 | 744.673 | 743.299 | 0 | 687.458 | 21.439.325 | 4.287.865 | 25.727.190 |
| Tổng số |
| 609.298.290 | 66.553.724 | 7.829.537 | 19.666.680 | 11.119.836 | 714.468.067 | 111.449.268 | 825.917.335 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 533.083.518 | 63.020.945 | 4.795.935 | 19.666.680 | 8.319.836 | 628.886.914 | 94.333.037 | 723.219.952 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 76.214.772 | 3.532.778 | 3.033.603 | 0 | 2.800.000 | 85.581.153 | 17.116.231 | 102.697.384 |
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa |
| 93.805.219 | 8.342.757 | 1.906.400 | 2.096.468 | 2.174.615 | 108.325.460 | 18.268.690 | 126.594.150 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 57.715.402 | 6.718.033 | 511.247 | 2.096.468 | 886.895 | 67.928.044 | 10.189.207 | 78.117.251 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 36.089.817 | 1.624.725 | 1.395.154 | 0 | 1.287.720 | 40.397.416 | 8.079.483 | 48.476.899 |
2 | Bước 2: Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước |
| 316.260.025 | 36.397.809 | 3.571.400 | 11.038.907 | 5.481.644 | 372.749.785 | 57.075.641 | 429.825.426 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 295.711.870 | 35.373.657 | 2.691.958 | 11.038.907 | 4.669.924 | 349.486.316 | 52.422.947 | 401.909.264 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 20.548.154 | 1.024.152 | 879.441 | 0 | 811.720 | 23.263.468 | 4.652.694 | 27.916.162 |
3 | Bước 3: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
| 199.233.046 | 21.813.157 | 2.351.737 | 6.531.304 | 3.463.578 | 233.392.823 | 36.104.937 | 269.497.760 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 179.656.246 | 20.929.256 | 1.592.730 | 6.531.304 | 2.763.018 | 211.472.554 | 31.720.883 | 243.193.437 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 19.576.801 | 883.901 | 759.007 | 0 | 700.560 | 21.920.269 | 4.384.054 | 26.304.323 |
- 1Quyết định 1774/QĐ-UBND năm 2015 về bộ đơn giá sản phẩm điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập Quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình thu hồi đất để Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và cập nhật vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng và nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập quy hoạch, kế hoạch; điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về Quy định giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Quyết định 1774/QĐ-UBND năm 2015 về bộ đơn giá sản phẩm điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Kạn
- 8Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 11Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 12Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 14Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập Quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 15Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình thu hồi đất để Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và cập nhật vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 17Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 18Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng và nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 19Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập quy hoạch, kế hoạch; điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 20Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về Quy định giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 12/2022/QĐ-UBND về giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 12/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra