- 1Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 2Luật đất đai 2013
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2023/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai. Bao gồm:
a) Giá sản phẩm lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
b) Giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
2. Giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quy định tại Quyết định này là cơ sở để lập, thẩm tra, xét duyệt, phê duyệt dự toán và quyết toán các công trình, nhiệm vụ lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện từ nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện .
Điều 3. Giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất như sau:
1. Giá sản phẩm lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh quy định tại Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện quy định tại Phụ lục II của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
PHỤ LỤC I.
GIÁ SẢN PHẨM LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung công việc | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung (15% nội nghiệp; 20% ngoại nghiệp) | Giá sản phẩm | ||||
Nhân công | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Tổng cộng | ||||
A | B |
|
|
|
|
|
|
|
I | Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 1.811.995.515 | 66.884.297 | 132.642.118 | 112.098.933 | 2.123.620.863 | 323.932.629 | 2.447.553.492 |
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 362.765.385 | 6.675.310 | 13.639.217 | 10.931.941 | 394.011.853 | 61.316.072 | 455.327.925 |
a | Nội nghiệp | 320.327.460 | 6.341.648 | 12.311.513 | 10.745.352 | 349.725.973 | 52.458.896 | 402.184.869 |
b | Ngoại nghiệp | 42.437.925 | 333.662 | 1.327.704 | 186.589 | 44.285.880 | 8.857.176 | 53.143.056 |
2 | Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất | 206.261.910 | 7.968.439 | 15.887.806 | 13.268.906 | 243.387.061 | 36.751.348 | 280.138.409 |
a | Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề, báo cáo chuyên đề ) | 137.401.920 | 7.763.278 | 15.071.429 | 13.154.176 | 173.390.803 | 26.008.620 | 199.399.423 |
| - Chi phí xây dựng 01 bản đồ chuyên đề | 24.893.325 |
|
|
| 24.893.325 | 3.733.999 | 28.627.324 |
| - Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề | 40.237.155 |
|
|
| 40.237.155 | 6.035.573 | 46.272.728 |
b | Ngoại nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề ) | - |
|
|
| - | - | - |
| - Chi phí xây dựng 01 bản đồ chuyên đề | 3.729.510 | 205.161 | 816.377 | 114.730 | 4.865.778 | 973.156 | 5.838.934 |
3 | Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước | 386.163.315 | 17.892.741 | 34.885.741 | 30.560.824 | 469.502.621 | 70.928.178 | 540.430.799 |
a | Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các báo cáo chuyên đề ) | 336.602.385 | 17.819.508 | 34.594.334 | 30.193.551 | 419.209.778 | 62.881.467 | 482.091.245 |
| - Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề | 40.237.155 |
|
|
| 40.237.155 | 6.035.573 | 46.272.728 |
b | Ngoại nghiệp | 9.323.775 | 73.233 | 291.407 | 367.273 | 10.055.688 | 2.011.138 | 12.066.826 |
4 | Bước 4: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 523.131.750 | 27.897.026 | 55.496.934 | 46.523.444 | 653.049.154 | 99.705.434 | 752.754.588 |
a | Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề, báo cáo chuyên đề ) | 419.823.810 | 27.240.263 | 52.883.544 | 46.156.171 | 546.103.788 | 81.915.568 | 628.019.356 |
| - Chi phí xây dựng 01 bản đồ chuyên đề | 24.893.325 |
|
|
| 24.893.325 | 3.733.999 | 28.627.324 |
| - Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề | 43.361.325 |
|
|
| 43.361.325 | 6.504.199 | 49.865.524 |
b | Ngoại nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề ) | 31.323.780 | 656.763 | 2.613.390 | 367.273 | 34.961.206 | 6.992.241 | 41.953.447 |
| - Chi phí xây dựng 01 bản đồ chuyên đề | 3.729.510 |
|
|
| 3.729.510 | 559.427 | 4.288.937 |
5 | Bước 5: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan | 333.673.155 | 6.450.781 | 12.732.420 | 10.813.818 | 363.670.174 | 55.231.597 | 418.901.771 |
a | Nội nghiệp | 320.619.870 | 6.348.200 | 12.324.231 | 10.756.453 | 350.048.754 | 52.507.313 | 402.556.067 |
b | Ngoại nghiệp | 13.053.285 | 102.581 | 408.189 | 57.365 | 13.621.420 | 2.724.284 | 16.345.704 |
II | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 757.763.415 | 37.899.670 | 132.390.213 | 62.800.276 | 990.853.574 | 151.553.559 | 1.142.407.133 |
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 293.783.130 | 8.739.142 | 30.614.539 | 14.551.048 | 347.687.859 | 53.486.072 | 401.173.931 |
a | Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các báo cáo chuyên đề ) | 228.841.605 | 8.023.494 | 29.470.899 | 14.456.848 | 280.792.846 | 42.118.927 | 322.911.773 |
| - Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề | 40.237.155 |
|
|
| 40.237.155 | 6.035.573 | 46.272.728 |
b | Ngoại nghiệp | 24.704.370 | 715.648 | 1.143.640 | 94.200 | 26.657.858 | 5.331.572 | 31.989.430 |
2 | Bước 2: Xây dựng điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 296.213.895 | 25.872.537 | 90.114.542 | 42.659.640 | 454.860.614 | 69.514.653 | 524.375.267 |
a | Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề, báo cáo chuyên đề ) | 208.716.615 | 23.502.816 | 86.327.611 | 42.347.714 | 360.894.756 | 54.134.213 | 415.028.969 |
| - Chi phí xây dựng 01 bản đồ chuyên đề | 24.893.325 |
|
|
| 24.893.325 | 3.733.999 | 28.627.324 |
| - Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề | 43.361.325 |
|
|
| 43.361.325 | 6.504.199 | 49.865.524 |
b | Ngoại nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề ) | 15.513.120 | 2.369.721 | 3.786.931 | 311.926 | 21.981.698 | 4.396.340 | 26.378.038 |
| - Chi phí xây dựng 01 bản đồ chuyên đề | 3.729.510 |
|
|
| 3.729.510 | 745.902 | 4.475.412 |
3 | Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan | 167.766.390 | 3.287.991 | 11.661.132 | 5.589.588 | 188.305.101 | 28.552.834 | 216.857.935 |
a | Nội nghiệp | 162.172.125 | 3.087.557 | 11.340.829 | 5.563.205 | 182.163.716 | 27.324.557 | 209.488.273 |
b | Ngoại nghiệp | 5.594.265 | 200.434 | 320.303 | 26.383 | 6.141.385 | 1.228.277 | 7.369.662 |
I. CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (công nhóm/tỉnh trung bình) | Đơn giá ngày công (đồng/công nhóm) | Thành tiền (đồng/tỉnh TB) | Ghi chú | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | ||||
I | Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
| 1.708.397.730 | 103.597.785 | 1.811.995.515 |
|
Bước 1 | Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
| 320.327.460 | 42.437.925 | 362.765.385 |
|
1 | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu. |
|
|
|
|
| 220.138.560 | 19.250.325 | 239.388.885 |
|
a | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước. | 4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2) | 64 |
| 1.146.555 |
| 73.379.520 | - | 73.379.520 |
|
b | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất. | 4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2) | 39 |
| 1.146.555 |
| 44.715.645 | - | 44.715.645 |
|
c | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định. | 4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2) | 33 | 15 | 1.146.555 | 1.283.355 | 37.836.315 | 19.250.325 | 57.086.640 |
|
d | Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được. | 4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2) | 56 |
| 1.146.555 |
| 64.207.080 | - | 64.207.080 |
|
2 | Điều tra, khảo sát thực địa. |
|
|
|
|
| - | 23.187.600 | 23.187.600 |
|
a | Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa. | 5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2) |
| 1 |
| 1.545.840 | - | 1.545.840 | 1.545.840 |
|
b | Điều tra, khảo sát thực địa. | 5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2) |
| 11 |
| 1.545.840 | - | 17.004.240 | 17.004.240 |
|
c | Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa. | 5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2) |
| 3 |
| 1.545.840 | - | 4.637.520 | 4.637.520 |
|
3 | Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 39 |
| 1.431.270 |
| 55.819.530 | - | 55.819.530 |
|
4 | Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 31 |
| 1.431.270 |
| 44.369.370 | - | 44.369.370 |
|
Bước 2 | Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
| 202.532.400 | 3.729.510 | 206.261.910 |
|
1 | Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường. |
|
|
|
|
| 57.250.800 | - | 57.250.800 |
|
a | Phân tích đặc điểm điều kiện tự nhiên. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1.431.270 |
| 14.312.700 | - | 14.312.700 |
|
b | Phân tích đặc điểm các nguồn tài nguyên. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1.431.270 |
| 14.312.700 | - | 14.312.700 |
|
c | Phân tích hiện trạng môi trường. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1.431.270 |
| 14.312.700 | - | 14.312.700 |
|
d | Đánh giá chung. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1.431.270 |
| 14.312.700 | - | 14.312.700 |
|
2 | Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội. |
|
|
|
|
| 47.231.910 | - | 47.231.910 |
|
a | Phân tích khái quát thực trạng phát triển kinh tế - xã hội. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 9 |
| 1.431.270 |
| 12.881.430 | - | 12.881.430 |
|
b | Phân tích thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 6 |
| 1.431.270 |
| 8.587.620 | - | 8.587.620 |
|
c | Phân tích tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 6 |
| 1.431.270 |
| 8.587.620 | - | 8.587.620 |
|
d | Phân tích thực trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn; thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 6 |
| 1.431.270 |
| 8.587.620 | - | 8.587.620 |
|
đ | Đánh giá chung. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 6 |
| 1.431.270 |
| 8.587.620 | - | 8.587.620 |
|
3 | Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất. |
|
|
|
|
| 32.919.210 | - | 32.919.210 |
|
a | Nước biển dâng, xâm nhập mặn. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 11 |
| 1.431.270 |
| 15.743.970 | - | 15.743.970 |
|
b | Hoang mạc hóa, xói mòn, sạt lở đất. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 12 |
| 1.431.270 |
| 17.175.240 | - | 17.175.240 |
|
4 | Lập bản đồ theo các chuyên đề; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo. | 6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 15 | 2 | 1.659.555 | 1.864.755 | 24.893.325 | 3.729.510 | 28.622.835 | tính cho 01 bản đồ chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại theo số lượng bản đồ chuyên đề cần lập |
5 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. | 7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2) | 21 |
| 1.916.055 |
| 40.237.155 | - | 40.237.155 | tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần lập |
Bước 3 | Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước |
|
|
|
|
| 376.839.540 | 9.323.775 | 386.163.315 |
|
1 | Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước. |
|
|
|
|
| 28.625.400 | - | 28.625.400 |
|
a | Tình hình thực hiện. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 7 |
| 1.431.270 |
| 10.018.890 | - | 10.018.890 |
|
b | Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 7 |
| 1.431.270 |
| 10.018.890 | - | 10.018.890 |
|
c | Bài học kinh nghiệm. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 6 |
| 1.431.270 |
| 8.587.620 | - | 8.587.620 |
|
2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất |
|
|
|
|
| 57.250.800 | - | 57.250.800 |
|
a | Hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1.431.270 |
| 14.312.700 | - | 14.312.700 |
|
b | Biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1.431.270 |
| 14.312.700 | - | 14.312.700 |
|
c | Phân tích, đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1.431.270 |
| 14.312.700 | - | 14.312.700 |
|
d | Phân tích, đánh giá những tồn tại và nguyên nhân. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1.431.270 |
| 14.312.700 | - | 14.312.700 |
|
3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước. |
|
|
|
|
| 54.388.260 | - | 54.388.260 |
|
a | Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 20 |
| 1.431.270 |
| 28.625.400 | - | 28.625.400 |
|
b | Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 9 |
| 1.431.270 |
| 12.881.430 | - | 12.881.430 |
|
c | Bài học kinh nghiệm. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 9 |
| 1.431.270 |
| 12.881.430 | - | 12.881.430 |
|
4 | Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 38 |
| 1.431.270 |
| 54.388.260 | - | 54.388.260 |
|
5 | Đánh giá những mặt được, tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc gia kỳ trước. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 38 |
| 1.431.270 |
| 54.388.260 | - | 54.388.260 |
|
6 | Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 9 |
| 1.431.270 |
| 12.881.430 | - | 12.881.430 |
|
7 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ chuyên đề sau hội thảo. |
|
|
|
|
| 114.917.130 | 9.323.775 | 124.240.905 |
|
a | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. | 7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2) | 21 |
| 1.916.055 |
| 40.237.155 | - | 40.237.155 | tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần lập |
b | Xây dựng bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo. | 6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 45 | 5 | 1.659.555 | 1.864.755 | 74.679.975 | 9.323.775 | 84.003.750 |
|
Bước 4 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
| 488.078.460 | 35.053.290 | 523.131.750 |
|
1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2) | 32 |
| 1.916.055 |
| 61.313.760 | - | 61.313.760 |
|
2 | Xác định diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất 5 năm. |
|
|
|
|
| 39.783.150 | - | 39.783.150 |
|
a | Xác định diện tích các loại đất được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia trên địa bàn tỉnh. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 11 |
| 1.808.325 |
| 19.891.575 | - | 19.891.575 |
|
b | Xác định diện tích các loại đất do cấp tỉnh xác định. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 11 |
| 1.808.325 |
| 19.891.575 | - | 19.891.575 |
|
3 | Xác định diện tích các loại đất theo phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh trong thời kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 22 |
| 1.808.325 |
| 39.783.150 | - | 39.783.150 |
|
4 | Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 11 |
| 1.808.325 |
| 19.891.575 | - | 19.891.575 |
|
5 | Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 11 |
| 1.808.325 |
| 19.891.575 | - | 19.891.575 |
|
6 | Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh. |
|
|
|
|
| 57.866.400 | 20.135.250 | 78.001.650 |
|
a | Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 21 | 10 | 1.808.325 | 2.013.525 | 37.974.825 | 20.135.250 | 58.110.075 |
|
b | Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 11 |
| 1.808.325 |
| 19.891.575 | - | 19.891.575 |
|
7 | Dự kiến các nguồn thu chi từ đất theo kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 11 |
| 1.808.325 |
| 19.891.575 | - | 19.891.575 |
|
8 | Xây dựng các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. |
|
|
|
|
| 37.166.850 | - | 37.166.850 |
|
a | Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 9 |
| 2.064.825 |
| 18.583.425 | - | 18.583.425 |
|
b | Giải pháp về nguồn lực thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 5 |
| 2.064.825 |
| 10.324.125 | - | 10.324.125 |
|
c | Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 4 |
| 2.064.825 |
| 8.259.300 | - | 8.259.300 |
|
9 | Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và bản đồ kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề (gồm: bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và bản đồ chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo. |
|
|
|
|
| 99.573.300 | 14.918.040 | 114.491.340 |
|
a | Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo. | 6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 45 | 6 | 1.659.555 | 1.864.755 | 74.679.975 | 11.188.530 | 85.868.505 |
|
b | Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo. | 6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 15 | 2 | 1.659.555 | 1.864.755 | 24.893.325 | 3.729.510 | 28.622.835 | tính cho 01 bản đồ chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại theo số lượng bản đồ chuyên đề cần lập |
10 | Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 24 |
| 2.064.825 |
| 49.555.800 | - | 49.555.800 |
|
11 | Xây dựng báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 21 |
| 2.064.825 |
| 43.361.325 | - | 43.361.325 | tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần lập |
Bước 5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
| 320.619.870 | 13.053.285 | 333.673.155 |
|
1 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 90 |
| 2.064.825 |
| 185.834.250 | - | 185.834.250 |
|
2 | Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 15 |
| 2.064.825 |
| 30.972.375 | - | 30.972.375 |
|
3 | Hoàn thiện bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 15 | 7 | 1.659.555 | 1.864.755 | 24.893.325 | 13.053.285 | 37.946.610 |
|
4 | Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; bản đồ kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo Thủ tướng Chính phủ. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 30 |
| 2.064.825 |
| 61.944.750 | - | 61.944.750 |
|
5 | Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 8 |
| 2.064.825 |
| 16.518.600 | - | 16.518.600 |
|
6 | Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất. | 1 (1ĐCV2) | 2 |
| 228.285 |
| 456.570 | - | 456.570 |
|
II | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
| 708.222.150 | 49.541.265 | 757.763.415 |
|
Bước 1 | Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
| 269.078.760 | 24.704.370 | 293.783.130 |
|
1 | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa |
|
|
|
|
| 92.870.955 | 24.704.370 | 117.575.325 |
|
a | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2) | 36 |
| 1.146.555 |
| 41.275.980 | - | 41.275.980 |
|
b | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2) | 34 |
| 1.146.555 |
| 38.982.870 | - | 38.982.870 |
|
c | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp huyện xác định. | 4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2) | 11 | 6 | 1.146.555 | 1.283.355 | 12.612.105 | 7.700.130 | 20.312.235 |
|
d | Điều tra, khảo sát thực địa bổ sung thông tin, tài liệu. | 5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2) |
| 11 |
| 1.545.840 | - | 17.004.240 | 17.004.240 |
|
2 | Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 23 |
| 1.431.270 |
| 32.919.210 | - | 32.919.210 |
|
3 | Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất. |
|
|
|
|
| 37.213.020 | - | 37.213.020 |
|
a | Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 7 |
| 1.431.270 |
| 10.018.890 | - | 10.018.890 |
|
b | Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 13 |
| 1.431.270 |
| 18.606.510 | - | 18.606.510 |
|
c | Phân tích, đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 6 |
| 1.431.270 |
| 8.587.620 | - | 8.587.620 |
|
4 | Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất. |
|
|
|
|
| 22.900.320 | - | 22.900.320 |
|
a | Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai có liên quan đến việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 8 |
| 1.431.270 |
| 11.450.160 | - | 11.450.160 |
|
b | Phân tích, đánh giá bổ sung hiện trạng và biến động sử dụng đất. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 8 |
| 1.431.270 |
| 11.450.160 | - | 11.450.160 |
|
5 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1.431.270 |
| 14.312.700 | - | 14.312.700 |
|
6 | Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất cấp tỉnh. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1.431.270 |
| 14.312.700 | - | 14.312.700 |
|
7 | Đánh giá những mặt được, tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1.431.270 |
| 14.312.700 | - | 14.312.700 |
|
8 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông); chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo chuyên đề sau hội thảo. | 7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2) | 21 |
| 1.916.055 |
| 40.237.155 | - | 40.237.155 | tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần lập |
Bước 2 | Xây dựng điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
| 276.971.265 | 19.242.630 | 296.213.895 |
|
1 | Xác định diện tích các loại đất cần điều chỉnh, bổ sung để đưa vào kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất 5 năm. |
|
|
|
|
| 19.891.575 | - | 19.891.575 |
|
a | Xác định diện tích các loại đất được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia trên địa bàn tỉnh. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 5 |
| 1.808.325 |
| 9.041.625 | - | 9.041.625 |
|
b | Xác định diện tích các loại đất do cấp tỉnh xác định. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 6 |
| 1.808.325 |
| 10.849.950 | - | 10.849.950 |
|
2 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2) | 18 |
| 1.916.055 |
| 34.488.990 | - | 34.488.990 |
|
3 | Xác định diện tích các loại đất theo phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh trong thời kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 6 |
| 1.808.325 |
| 10.849.950 | - | 10.849.950 |
|
4 | Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ điều chỉnh kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 11 |
| 1.808.325 |
| 19.891.575 | - | 19.891.575 |
|
5 | Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 5 |
| 1.808.325 |
| 9.041.625 | - | 9.041.625 |
|
6 | Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh. |
|
|
|
|
| 19.891.575 | 8.054.100 | 27.945.675 |
|
a | Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 6 | 4 | 1.808.325 | 2.013.525 | 10.849.950 | 8.054.100 | 18.904.050 |
|
b | Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 5 |
| 1.808.325 |
| 9.041.625 | - | 9.041.625 |
|
7 | Dự kiến các nguồn thu chi từ đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 2 |
| 1.808.325 |
| 3.616.650 | - | 3.616.650 |
|
8 | Xây dựng các giải pháp thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. |
|
|
|
|
| 20.648.250 | - | 20.648.250 |
|
a | Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 6 |
| 2.064.825 |
| 12.388.950 | - | 12.388.950 |
|
b | Giải pháp về nguồn lực thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 2 |
| 2.064.825 |
| 4.129.650 | - | 4.129.650 |
|
c | Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 2 |
| 2.064.825 |
| 4.129.650 | - | 4.129.650 |
|
9 | Lập bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề (gồm: bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và bản đồ chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo. |
|
|
|
|
| 66.382.200 | 11.188.530 | 77.570.730 |
|
a | Lập bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo. | 6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 25 | 4 | 1.659.555 | 1.864.755 | 41.488.875 | 7.459.020 | 48.947.895 |
|
b | Lập bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo. | 6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 15 | 2 | 1.659.555 | 1.864.755 | 24.893.325 | 3.729.510 | 28.622.835 | tính cho 01 bản đồ chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại theo số lượng bản đồ chuyên đề cần lập |
10 | Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 14 |
| 2.064.825 |
| 28.907.550 | - | 28.907.550 |
|
11 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 21 |
| 2.064.825 |
| 43.361.325 | - | 43.361.325 | tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần lập |
Bước 3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
| 162.172.125 | 5.594.265 | 167.766.390 |
|
1 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 45 |
| 2.064.825 |
| 92.917.125 | - | 92.917.125 |
|
2 | Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 8 |
| 2.064.825 |
| 16.518.600 | - | 16.518.600 |
|
3 | Hoàn thiện bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 8 | 3 | 1.659.555 | 1.864.755 | 13.276.440 | 5.594.265 | 18.870.705 |
|
4 | Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo Thủ tướng Chính phủ. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 15 |
| 2.064.825 |
| 30.972.375 | - | 30.972.375 |
|
5 | Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 4 |
| 2.064.825 |
| 8.259.300 | - | 8.259.300 |
|
6 | Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 1 (1ĐCV2) | 1 |
| 228.285 |
| 228.285 | - | 228.285 |
|
II. CHI PHÍ THIẾT BỊ LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Công suất | Định mức | Đơn giá (đồng) | Đơn giá | Thành tiền (đồng/tỉnh TB) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | |||||||
I | Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 111.005.703 | 766.909 | 111.772.612 |
1 | Máy scan A0 | Cái | 96 | 2,5 | 1,4 |
| 321.363.636 | 64.273 | 89.982 |
| 89.982 |
2 | Máy scan A3 | Cái | 96 | 0,4 | 1,4 |
| 47.000.000 | 11.750 | 16.450 |
| 16.450 |
3 | Máy in A3 | Cái | 60 | 0,5 | 1 |
| 25.454.545 | 5.091 | 5.091 |
| 5.091 |
4 | Máy in A4 | Cái | 60 | 0,35 | 3 |
| 2.545.455 | 509 | 1.527 |
| 1.527 |
5 | Máy in màu A4 | Cái | 60 | 0,35 | 2 |
| 9.350.000 | 3.740 | 7.480 |
| 7.480 |
6 | Máy in màu A3 | Cái | 60 | 0,35 | 1 |
| 14.850.000 | 5.940 | 5.940 |
| 5.940 |
7 | Máy in Ploter | Cái | 60 | 0,4 | 14,6 |
| 115.818.182 | 23.164 | 338.189 |
| 338.189 |
8 | Máy vi tính | Bộ | 60 | 0,35 | 5.594 |
| 9.090.909 | 1.818 | 10.170.909 |
| 10.170.909 |
9 | Bộ máy tính cấu hình cao | Bộ | 60 | 0,35 | 2.295 |
| 34.550.000 | 13.820 | 31.716.900 |
| 31.716.900 |
10 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 96 | 2,2 | 645 |
| 9.045.455 | 1.809 | 1.166.864 |
| 1.166.864 |
11 | Máy chiếu Projector | Cái | 60 | 0,5 | 6,6 |
| 27.727.273 | 5.545 | 36.600 |
| 36.600 |
12 | Máy tính xách tay | Cái | 60 | 0,5 |
| 277,5 | 13.818.182 | 2.764 | - | 766.909 | 766.909 |
13 | Máy phô tô | Cái | 96 | 1,5 | 14 |
| 27.545.455 | 5.509 | 77.127 |
| 77.127 |
14 | Điện năng | Kw |
|
| 35.422 |
| 1.902 | 1.902 | 67.372.644 |
| 67.372.644 |
II | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
| 62.367.767 | 432.509 | 62.800.276 | ||
1 | Máy scan A0 | Cái | 96 | 2,5 | 1,38 |
| 321.363.636 | 64.273 | 88.696 |
| 88.696 |
2 | Máy scan A3 | Cái | 96 | 0,4 | 1,38 |
| 47.000.000 | 11.750 | 16.215 |
| 16.215 |
3 | Máy in A3 | Cái | 60 | 0,5 | 1,4 |
| 25.454.545 | 5.091 | 7.127 |
| 7.127 |
4 | Máy in A4 | Cái | 60 | 0,35 | 2,92 |
| 2.545.455 | 509 | 1.487 |
| 1.487 |
5 | Máy in màu A4 | Cái | 60 | 0,35 | 1,56 |
| 9.350.000 | 3.740 | 5.834 |
| 5.834 |
6 | Máy in màu A3 | Cái | 60 | 0,35 | 0,93 |
| 14.850.000 | 5.940 | 5.524 |
| 5.524 |
7 | Máy in Ploter | Cái | 60 | 0,4 | 10,83 |
| 115.818.182 | 23.164 | 250.862 |
| 250.862 |
8 | Máy vi tính | Bộ | 60 | 0,35 | 2.800 |
| 9.090.909 | 1.818 | 5.090.909 |
| 5.090.909 |
9 | Bộ máy tính cấu hình cao | Bộ | 60 | 0,35 | 1.458 |
| 34.550.000 | 13.820 | 20.149.560 |
| 20.149.560 |
10 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 96 | 2,2 | 340 |
| 9.045.455 | 1.809 | 615.091 |
| 615.091 |
11 | Máy chiếu Projector | Cái | 60 | 0,5 | 6,56 |
| 27.727.273 | 5.545 | 36.378 |
| 36.378 |
12 | Máy tính xách tay | Cái | 60 | 0,5 |
| 156,5 | 13.818.182 | 2.764 | - | 432.509 | 432.509 |
13 | Máy phô tô | Cái | 96 | 1,5 | 3,82 |
| 27.545.455 | 5.509 | 21.045 |
| 21.045 |
14 | Điện năng | Kw |
|
| 18.969 |
| 1.902 | 1.902 | 36.079.038 |
| 36.079.038 |
Cơ cấu Chi phí thiết bị
Hạng mục | Cơ cấu (%) | Thành tiền (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 100 | 100 | 111.005.703 | 766.910 |
Bước 1 | 9,68 | 24,33 | 10.745.352 | 186.589 |
Bước 2 | 11,85 | 14,96 | 13.154.176 | 114.730 |
Bước 3 | 27,2 | 5,34 | 30.193.551 | 40.953 |
Bước 4 | 41,58 | 47,89 | 46.156.171 | 367.273 |
Bước 5 | 9,69 | 7,48 | 10.756.453 | 57.365 |
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
| 62.367.767 | 432.509 |
Bước 1 | 23,18 | 21,78 | 14.456.848 | 94.200 |
Bước 2 | 67,9 | 72,12 | 42.347.714 | 311.926 |
Bước 3 | 8,92 | 6,1 | 5.563.205 | 26.383 |
III. CHI PHÍ DỤNG CỤ LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng | Số lượng (tính cho tỉnh TB) | Đơn giá | Thành tiền (đồng/tỉnh TB) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||||
I | Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
| 65.512.897 | 1.371.400 | 66.884.297 |
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 4.647 |
| 1.072.727 | 1.997.180 | - | 1.997.180 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 4.647 |
| 404.545 | 753.173 | - | 753.173 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 6.971 |
| 1.045.455 | 2.919.818 | - | 2.919.818 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 6.971 |
| 90.909 | 253.897 | - | 253.897 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 6.971 |
| 69.091 | 1.543.697 | - | 1.543.697 |
6 | Bút trình chiếu | Cái | 12 | 6,56 |
| 900.000 | 18.923 | - | 18.923 |
7 | Màn chiếu điện | Cái | 12 | 6,56 |
| 6.200.000 | 130.359 | - | 130.359 |
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 1.162 |
| 209.091 | 155.746 | - | 155.746 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 1.936 |
| 1.300.000 | 1.613.333 | - | 1.613.333 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 1.936 |
| 318.182 | 394.872 | - | 394.872 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 60 | 6.971 |
| 22.727 | 101.558 | - | 101.558 |
12 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 12 |
| 555 | 227.273 | - | 404.284 | 404.284 |
13 | Quần áo mưa | Bộ | 12 |
| 278 | 90.909 | - | 81.002 | 81.002 |
14 | Ba lô | Cái | 24 |
| 555 | 212.727 | - | 189.204 | 189.204 |
15 | Đồng hồ treo tường | Cái | 60 | 1.936 |
| 227.273 | 282.052 | - | 282.052 |
16 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 1.936 |
| 3.863.636 | 4.794.871 | - | 4.794.871 |
17 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 60 | 6.971 |
| 2.363.636 | 10.562.120 | - | 10.562.120 |
18 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 645 |
| 5.936.364 | 2.454.458 | - | 2.454.458 |
19 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 387 |
| 1.563.636 | 387.902 | - | 387.902 |
20 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 1.936 |
| 195.455 | 242.565 | - | 242.565 |
21 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 968 |
| 790.909 | 490.769 | - | 490.769 |
22 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 60 |
| 35 | 8.454.545 | - | 189.685 | 189.685 |
23 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái | 60 |
| 35 | 9.450.000 | - | 212.019 | 212.019 |
24 | Sạc pin | Cái | 12 |
| 17,5 | 550.000 | - | 30.849 | 30.849 |
25 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cái | 12 |
| 140 | 113.000 | - | 50.705 | 50.705 |
26 | Máy tính bảng | Cái | 60 |
| 17,5 | 9.990.000 | - | 112.067 | 112.067 |
27 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 36 | 1.936 |
| 81.818 | 169.230 | - | 169.230 |
28 | Điện năng | Kw |
| 17.826 |
| 1.902 | 33.905.052 | - | 33.905.052 |
29 | Dụng cụ có giá trị thấp | % |
| 5 | 5 |
| 2.341.322 | 101.585 | 2.442.907 |
II | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
| 34.613.867 | 3.285.803 | 37.899.670 | ||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 2.450 |
| 1.072.727 | 1.052.957 | - | 1.052.957 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 2.450 |
| 404.545 | 397.089 | - | 397.089 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 3.675 |
| 1.045.455 | 1.539.282 | - | 1.539.282 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 3.675 |
| 90.909 | 133.850 | - | 133.850 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 3.675 |
| 69.091 | 813.812 | - | 813.812 |
6 | Bút trình chiếu | Cái | 12 | 6,56 |
| 900.000 | 18.923 | - | 18.923 |
7 | Màn chiếu điện | Cái | 12 | 6,56 |
| 6.200.000 | 130.359 | - | 130.359 |
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 613 |
| 209.091 | 82.162 | - | 82.162 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 1.021 |
| 1.300.000 | 850.833 | - | 850.833 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 1.021 |
| 318.182 | 208.246 | - | 208.246 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 60 | 3.675 |
| 22.727 | 53.540 | - | 53.540 |
12 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 12 |
| 313 | 227.273 | - | 228.001 | 228.001 |
13 | Quần áo mưa | Bộ | 12 |
| 157 | 90.909 | - | 45.746 | 45.746 |
14 | Ba lô | Cái | 24 |
| 313 | 212.727 | - | 106.704 | 106.704 |
15 | Đồng hồ treo tường | Cái | 60 | 1.021 |
| 227.273 | 148.747 | - | 148.747 |
16 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 1.021 |
| 3.863.636 | 2.528.700 | - | 2.528.700 |
17 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 60 | 3.675 |
| 2.363.636 | 5.568.181 | - | 5.568.181 |
18 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 340 |
| 5.936.364 | 1.293.823 | - | 1.293.823 |
19 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 204 |
| 1.563.636 | 204.475 | - | 204.475 |
20 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 1.021 |
| 195.455 | 127.923 | - | 127.923 |
21 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 510 |
| 790.909 | 258.566 | - | 258.566 |
22 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 60 |
| 156,5 | 8.454.545 | - | 848.164 | 848.164 |
23 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái | 60 |
| 156,5 | 9.450.000 | - | 948.029 | 948.029 |
24 | Sạc pin | Cái | 12 |
| 78,25 | 550.000 | - | 137.941 | 137.941 |
25 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cái | 12 |
| 626 | 113.000 | - | 226.724 | 226.724 |
26 | Máy tính bảng | Cái | 60 |
| 78,25 | 9.990.000 | - | 501.101 | 501.101 |
27 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 36 | 1.021 |
| 81.818 | 89.248 | - | 89.248 |
28 | Điện năng | Kw |
| 9.397 |
| 1.902 | 17.873.094 | - | 17.873.094 |
29 | Dụng cụ có giá trị thấp | % |
| 5 | 5 |
| 1.240.057 | 243.393 | 1.483.450 |
Cơ cấu chi phí dụng cụ
Hạng mục | Cơ cấu (%) | Thành tiền (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
I. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 100 | 65.512.897 | 1.371.400 | |
Bước 1 | 9,68 | 24,33 | 6.341.648 | 333.662 |
Bước 2 | 11,85 | 14,96 | 7.763.278 | 205.161 |
Bước 3 | 27,2 | 5,34 | 17.819.508 | 73.233 |
Bước 4 | 41,58 | 47,89 | 27.240.263 | 656.763 |
Bước 5 | 9,69 | 7,48 | 6.348.200 | 102.581 |
II. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
| 34.613.867 | 3.285.803 | |
Bước 1 | 23,18 | 21,78 | 8.023.494 | 715.648 |
Bước 2 | 67,9 | 72,12 | 23.502.816 | 2.369.721 |
Bước 3 | 8,92 | 6,1 | 3.087.557 | 200.434 |
IV. CHI PHÍ VẬT LIỆU LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Định mức (ca/tỉnh TB) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng/tỉnh TB) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | ||||
I | Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
| 127.185.051 | 5.457.067 | 132.642.118 | |
1 | Đĩa CD | Cái | 40 |
| 10.909 | 436.360 |
| 436.360 |
2 | USB (32G) | Cái | 79 |
| 145.455 | 11.490.945 |
| 11.490.945 |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 14 | 30 | 6.364 | 89.096 | 190.920 | 280.016 |
4 | Bút nhớ dòng | Cái |
| 60 | 6.364 | - | 381.840 | 381.840 |
5 | Bút bi nước My gel | Cái | 176 |
| 7.273 | 1.280.048 | - | 1.280.048 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 3,36 |
| 2.636.364 | 8.858.183 |
| 8.858.183 |
7 | Mực in A4 Laser | Hộp | 12,5 |
| 618.182 | 7.727.275 |
| 7.727.275 |
8 | Mực in màu A4 | Hộp | 5,6 |
| 1.600.000 | 8.960.000 |
| 8.960.000 |
9 | Mực in màu A3 | Hộp | 2,24 |
| 2.500.000 | 5.600.000 |
| 5.600.000 |
10 | Mực in Ploter (6 hộp) | Bộ | 2,34 |
| 8.940.000 | 20.919.600 |
| 20.919.600 |
11 | Đầu phun màu A0 | Chiếc | 0,78 |
| 1.800.000 | 1.404.000 |
| 1.404.000 |
12 | Đầu phun màu A4 | Chiếc | 1,87 |
| 1.350.000 | 2.524.500 |
| 2.524.500 |
13 | Đầu phun màu A3 | Chiếc | 0,75 |
| 1.500.000 | 1.125.000 |
| 1.125.000 |
14 | Ổ cứng gắn ngoài (2TB) | Cái | 8 |
| 2.890.000 | 23.120.000 |
| 23.120.000 |
15 | Mực phô tô | Hộp | 32,5 |
| 286.364 | 9.306.830 |
| 9.306.830 |
16 | Sổ ghi chép | Cuốn |
| 176 | 25.455 | - | 4.480.080 | 4.480.080 |
17 | Giấy A3 | Gram | 11,2 |
| 109.091 | 1.221.819 |
| 1.221.819 |
18 | Giấy A4 | Gram | 166,2 |
| 63.636 | 10.576.303 |
| 10.576.303 |
19 | Giấy in A0 | Cuộn | 11,69 |
| 270.000 | 3.156.300 |
| 3.156.300 |
20 | Vật liệu có giá trị thấp | % | 8 | 8 |
| 9.388.792 | 404.227 | 9.793.019 |
II | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
| 127.139.339 | 5.250.874 | 132.390.213 | |
1 | Đĩa CD | Cái | 29 |
| 5.000 | 145.000 |
| 145.000 |
2 | USB (32G) | Cái | 79 |
| 145.455 | 11.490.945 |
| 11.490.945 |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 14 | 20 | 6.364 | 89.096 | 127.280 | 216.376 |
4 | Bút nhớ dòng | Cái |
| 40 | 6.364 | - | 254.560 | 254.560 |
5 | Bút bi nước My gel | Cái | 176 |
| 7.273 | 1.280.048 | - | 1.280.048 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 3,36 |
| 2.636.364 | 8.858.183 |
| 8.858.183 |
7 | Mực in A4 Laser | Hộp | 10,5 |
| 618.182 | 6.490.911 |
| 6.490.911 |
8 | Mực in màu A4 | Hộp | 5,6 |
| 1.600.000 | 8.960.000 |
| 8.960.000 |
9 | Mực in màu A3 | Hộp | 2,24 |
| 2.500.000 | 5.600.000 |
| 5.600.000 |
10 | Mực in Ploter (6 hộp) | Bộ | 2,89 |
| 8.940.000 | 25.836.600 |
| 25.836.600 |
11 | Đầu phun màu A0 | Chiếc | 0,96 |
| 1.800.000 | 1.728.000 |
| 1.728.000 |
12 | Đầu phun màu A4 | Chiếc | 1,87 |
| 1.350.000 | 2.524.500 |
| 2.524.500 |
13 | Đầu phun màu A3 | Chiếc | 0,75 |
| 1.500.000 | 1.125.000 |
| 1.125.000 |
14 | Ô cứng gắn ngoài (2TB) | Cái | 8 |
| 2.890.000 | 23.120.000 |
| 23.120.000 |
15 | Mực phô tô | Hộp | 27,5 |
| 286.364 | 7.875.010 |
| 7.875.010 |
16 | Sổ ghi chép | Cuốn |
| 176 | 25.455 | - | 4.480.080 | 4.480.080 |
17 | Giấy A3 | Gram | 11,2 |
| 109.091 | 1.221.819 |
| 1.221.819 |
18 | Giấy A4 | Gram | 142,2 |
| 63.636 | 9.049.039 |
| 9.049.039 |
19 | Giấy in A0 | Cuộn | 8,66 |
| 270.000 | 2.338.200 |
| 2.338.200 |
20 | Vật liệu có giá trị thấp | % | 8 | 8 |
| 9.406.988 | 388.954 | 9.795.942 |
Cơ cấu chi phí vật liệu
Hạng mục | Cơ cấu (%) | Thành tiền (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
I. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
| 127.185.051 | 5.457.067 | |
Bước 1 | 9,68 | 24,33 | 12.311.513 | 1.327.704 |
Bước 2 | 11,85 | 14,96 | 15.071.429 | 816.377 |
Bước 3 | 27,2 | 5,34 | 34.594.334 | 291.407 |
Bước 4 | 41,58 | 47,89 | 52.883.544 | 2.613.390 |
Bước 5 | 9,69 | 7,48 | 12.324.231 | 408.189 |
II. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
| 127.139.339 | 5.250.874 | |
Bước 1 | 23,18 | 21,78 | 29.470.899 | 1.143.640 |
Bước 2 | 67,9 | 72,12 | 86.327.611 | 3.786.931 |
Bước 3 | 8,92 | 6,1 | 11.340.829 | 320.303 |
PHỤ LỤC II.
GIÁ SẢN PHẨM LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung công việc | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung (15% nội nghiệp; 20% ngoại nghiệp) | Giá sản phẩm | ||||
Nhân công | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Tổng cộng | ||||
A | B |
|
|
|
|
|
|
|
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 1.836.044.955 | 90.536.639 | 97.841.007 | 137.432.305 | 2.161.854.906 | 329.597.536 | 2.491.452.442 |
1 | Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa | 138.174.840 | 3.773.903 | 3.767.763 | 4.698.239 | 150.414.745 | 23.530.367 | 173.945.112 |
a | Nội nghiệp | 120.308.760 | 2.891.044 | 3.202.811 | 4.649.024 | 131.051.639 | 19.657.746 | 150.709.385 |
b | Ngoại nghiệp | 17.866.080 | 882.859 | 564.952 | 49.215 | 19.363.106 | 3.872.621 | 23.235.727 |
2 | Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất | 94.502.295 | 3.854.725 | 4.270.414 | 6.198.699 | 108.826.133 | 16.323.920 | 125.150.053 |
a | Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề, báo cáo chuyên đề) | 56.052.945 | 3.854.725 | 4.270.414 | 6.198.699 | 70.376.783 | 10.556.517 | 80.933.300 |
| - Chi phí xây dựng 01 bản đồ chuyên đề | 13.671.450 |
|
|
| 13.671.450 | 2.050.718 | 15.722.168 |
| - Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề | 24.777.900 |
|
|
| 24.777.900 | 3.716.685 | 28.494.585 |
b | Ngoại nghiệp | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai | 281.802.015 | 22.153.597 | 24.284.422 | 34.768.159 | 363.008.193 | 55.056.326 | 418.064.519 |
a | Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các báo cáo chuyên đề ) | 235.854.315 | 21.601.810 | 23.931.327 | 34.737.400 | 316.124.852 | 47.418.728 | 363.543.580 |
| - Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề | 34.781.400 |
|
|
| 34.781.400 | 5.217.210 | 39.998.610 |
b | Ngoại nghiệp | 11.166.300 | 551.787 | 353.095 | 30.759 | 12.101.941 | 2.420.388 | 14.522.329 |
4 | Xây dựng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 855.949.050 | 48.041.432 | 52.215.453 | 73.914.621 | 1.030.120.556 | 156.879.884 | 1.187.000.440 |
a | Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề, báo cáo chuyên đề) | 750.236.850 | 45.889.988 | 50.838.717 | 73.794.690 | 920.760.245 | 138.114.037 | 1.058.874.282 |
| - Chi phí xây dựng 01 bản đồ chuyên đề | 27.342.900 |
|
|
| 27.342.900 | 4.101.435 | 31.444.335 |
| - Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề | 34.781.400 |
|
|
| 34.781.400 | 5.217.210 | 39.998.610 |
b | Ngoại nghiệp | 43.587.900 | 2.151.444 | 1.376.736 | 119.931 | 47.236.011 | 9.447.202 | 56.683.213 |
5 | Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 217.440.180 | 5.881.482 | 6.122.047 | 8.151.837 | 237.595.546 | 36.115.933 | 273.711.479 |
a | Nội nghiệp | 209.334.780 | 5.040.138 | 5.583.661 | 8.104.936 | 228.063.515 | 34.209.527 | 262.273.042 |
b | Ngoại nghiệp | 8.105.400 | 841.344 | 538.386 | 46.901 | 9.532.031 | 1.906.406 | 11.438.437 |
6 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan | 248.176.575 | 6.831.500 | 7.180.908 | 9.700.750 | 271.889.733 | 41.691.106 | 313.580.839 |
a | Nội nghiệp | 231.427.125 | 6.003.819 | 6.651.265 | 9.654.611 | 253.736.820 | 38.060.523 | 291.797.343 |
b | Ngoại nghiệp | 16.749.450 | 827.681 | 529.643 | 46.139 | 18.152.913 | 3.630.583 | 21.783.496 |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 1.275.901.965 | 64.834.556 | 95.604.646 | 92.438.813 | 1.528.779.980 | 234.999.446 | 1.763.779.426 |
1 | Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất | 289.025.910 | 18.155.012 | 26.215.447 | 25.121.101 | 358.517.470 | 56.268.372 | 414.785.842 |
a | Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các báo cáo chuyên đề ) | 218.389.230 | 16.038.655 | 24.905.295 | 24.591.358 | 283.924.538 | 42.588.681 | 326.513.219 |
| - Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề | 24.777.900 |
|
|
| 24.777.900 | 3.716.685 | 28.494.585 |
b | Ngoại nghiệp | 45.858.780 | 2.116.357 | 1.310.152 | 529.743 | 49.815.032 | 9.963.006 | 59.778.038 |
2 | Xây dựng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 578.648.610 | 35.479.858 | 53.569.922 | 52.305.466 | 720.003.856 | 109.792.187 | 829.796.043 |
a | Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề, báo cáo chuyên đề) | 497.415.060 | 33.847.503 | 52.559.397 | 51.896.874 | 635.718.834 | 95.357.825 | 731.076.659 |
| - Chi phí xây dựng 01 bản đồ chuyên đề | 13.671.450 |
|
|
| 13.671.450 | 2.050.718 | 15.722.168 |
| - Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề | 34.781.400 |
|
|
| 34.781.400 | 5.217.210 | 39.998.610 |
b | Ngoại nghiệp | 32.780.700 | 1.632.355 | 1.010.525 | 408.592 | 35.832.172 | 7.166.434 | 42.998.606 |
3 | Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 217.440.180 | 5.891.765 | 8.356.603 | 7.945.003 | 239.633.551 | 36.429.610 | 276.063.161 |
a | Nội nghiệp | 209.334.780 | 5.043.266 | 7.831.332 | 7.732.616 | 229.941.994 | 34.491.299 | 264.433.293 |
b | Ngoại nghiệp | 8.105.400 | 848.499 | 525.271 | 212.387 | 9.691.557 | 1.938.311 | 11.629.868 |
4 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan | 190.787.265 | 5.307.921 | 7.462.674 | 7.067.243 | 210.625.103 | 32.509.277 | 243.134.380 |
a | Nội nghiệp | 174.037.815 | 4.473.003 | 6.945.810 | 6.858.256 | 192.314.884 | 28.847.233 | 221.162.117 |
b | Ngoại nghiệp | 16.749.450 | 834.918 | 516.864 | 208.987 | 18.310.219 | 3.662.044 | 21.972.263 |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm | 408.786.615 | 18.705.565 | 86.470.807 | 22.583.181 | 536.546.168 | 82.141.466 | 618.687.634 |
1 | Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa | 80.828.280 | 3.197.893 | 10.435.352 | 2.708.096 | 97.169.621 | 15.602.147 | 112.771.768 |
a | Nội nghiệp | 63.837.720 | 1.630.771 | 8.850.416 | 2.316.629 | 76.635.536 | 11.495.330 | 88.130.866 |
b | Ngoại nghiệp | 16.990.560 | 1.567.122 | 1.584.936 | 391.467 | 20.534.085 | 4.106.817 | 24.640.902 |
2 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước | 107.832.600 | 9.574.631 | 47.600.749 | 12.444.924 | 177.452.904 | 26.729.619 | 204.182.523 |
a | Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các báo cáo chuyên đề) | 92.965.860 | 8.586.789 | 46.601.677 | 12.198.161 | 160.352.487 | 24.052.873 | 184.405.360 |
| - Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề | 14.866.740 |
|
|
| 14.866.740 | 2.230.011 | 17.096.751 |
b | Ngoại nghiệp | - | 987.842 | 999.072 | 246.763 | 2.233.677 | 446.735 | 2.680.412 |
3 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | 220.125.735 | 5.933.041 | 28.434.706 | 7.430.161 | 261.923.643 | 39.809.700 | 301.733.343 |
a | Nội nghiệp | 211.630.455 | 5.080.478 | 27.572.451 | 7.217.191 | 251.500.575 | 37.725.086 | 289.225.661 |
b | Ngoại nghiệp | 8.495.280 | 852.563 | 862.255 | 212.970 | 10.423.068 | 2.084.614 | 12.507.682 |
I. CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
STT | Nội dung công việc | Định biên (người/nhóm) | Định mức (công nhóm/huyện trung bình) | Đơn giá ngày công (đồng/công nhóm) | Thành tiền (đồng/huyện TB) | Ghi chú | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | ||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
| 1.738.569.825 | 97.475.130 | 1.836.044.955 |
|
Bước 1 | Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa |
|
|
|
|
| 120.308.760 | 17.866.080 | 138.174.840 |
|
1 | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu. |
|
|
|
|
| 65.622.960 | - | 65.622.960 |
|
a | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 18 |
| 1.367.145 |
| 24.608.610 | - | 24.608.610 |
|
b | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 9 |
| 1.367.145 |
| 12.304.305 | - | 12.304.305 |
|
c | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.367.145 |
| 10.937.160 | - | 10.937.160 |
|
d | Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 13 |
| 1.367.145 |
| 17.772.885 | - | 17.772.885 |
|
2 | Điều tra, khảo sát thực địa |
|
|
|
|
| - | 17.866.080 | 17.866.080 |
|
a | Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) |
| 1 |
| 1.116.630 | - | 1.116.630 | 1.116.630 |
|
b | Điều tra, khảo sát thực địa. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) |
| 12 |
| 1.116.630 | - | 13.399.560 | 13.399.560 |
|
c | Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) |
| 3 |
| 1.116.630 | - | 3.349.890 | 3.349.890 |
|
3 | Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 32 |
| 1.367.145 |
| 43.748.640 | - | 43.748.640 |
|
4 | Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.367.145 |
| 10.937.160 | - | 10.937.160 |
|
Bước 2 | Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
| 94.502.295 | - | 94.502.295 |
|
1 | Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường. |
|
|
|
|
| 19.140.030 | - | 19.140.030 |
|
a | Phân tích đặc điểm điều kiện tự nhiên. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.367.145 |
| 10.937.160 | - | 10.937.160 |
|
b | Phân tích đặc điểm các nguồn tài nguyên. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.367.145 |
| 5.468.580 | - | 5.468.580 |
|
c | Phân tích hiện trạng môi trường. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 1 |
| 1.367.145 |
| 1.367.145 | - | 1.367.145 |
|
d | Đánh giá chung. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 1 |
| 1.367.145 |
| 1.367.145 | - | 1.367.145 |
|
2 | Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội. |
|
|
|
|
| 20.507.175 | - | 20.507.175 |
|
a | Phân tích khái quát thực trạng phát triển kinh tế - xã hội. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.367.145 |
| 5.468.580 | - | 5.468.580 |
|
b | Phân tích thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 5 |
| 1.367.145 |
| 6.835.725 | - | 6.835.725 |
|
c | Phân tích tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.367.145 |
| 5.468.580 | - | 5.468.580 |
|
d | Phân tích thực trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn; thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 1 |
| 1.367.145 |
| 1.367.145 | - | 1.367.145 |
|
đ | Đánh giá chung. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 1 |
| 1.367.145 |
| 1.367.145 | - | 1.367.145 |
|
3 | Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất. |
|
|
|
|
| 16.405.740 | - | 16.405.740 |
|
a | Nước biển dâng, xâm nhập mặn. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.367.145 |
| 5.468.580 | - | 5.468.580 |
|
b | Hoang mạc hóa, xói mòn, sạt lở đất. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.367.145 |
| 10.937.160 | - | 10.937.160 |
|
4 | Lập bản đồ chuyên đề; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 10 |
| 1.367.145 |
| 13.671.450 | - | 13.671.450 | tính cho 01 bản đồ chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng bản đồ chuyên đề cần xây dựng |
5 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 15 |
| 1.651.860 |
| 24.777.900 | - | 24.777.900 | tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần xây dựng |
Bước 3 | Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
| 270.635.715 | 11.166.300 | 281.802.015 |
|
1 | Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. |
|
|
|
|
| 19.822.320 | - | 19.822.320 |
|
a | Tình hình thực hiện. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.651.860 |
| 6.607.440 | - | 6.607.440 |
|
b | Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.651.860 |
| 6.607.440 | - | 6.607.440 |
|
c | Bài học kinh nghiệm. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.651.860 |
| 6.607.440 | - | 6.607.440 |
|
2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất. |
|
|
|
|
| 26.429.760 | - | 26.429.760 |
|
a | Hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.651.860 |
| 6.607.440 | - | 6.607.440 |
|
b | Biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong kỳ quy hoạch trước. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.651.860 |
| 6.607.440 | - | 6.607.440 |
|
c | Phân tích, đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.651.860 |
| 6.607.440 | - | 6.607.440 |
|
d | Phân tích, đánh giá những tồn tại và nguyên nhân. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.651.860 |
| 6.607.440 | - | 6.607.440 |
|
3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước. |
|
|
|
|
| 26.429.760 | - | 26.429.760 |
|
a | Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.651.860 |
| 6.607.440 | - | 6.607.440 |
|
b | Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.651.860 |
| 6.607.440 | - | 6.607.440 |
|
c | Phân tích, đánh giá kết quả đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 2 |
| 1.651.860 |
| 3.303.720 | - | 3.303.720 |
|
d | Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.651.860 |
| 6.607.440 | - | 6.607.440 |
|
đ | Bài học kinh nghiệm. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 2 |
| 1.651.860 |
| 3.303.720 | - | 3.303.720 |
|
4 | Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai. |
|
|
|
|
| 27.825.120 | - | 27.825.120 |
|
a | Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực nông nghiệp. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.739.070 |
| 13.912.560 | - | 13.912.560 |
|
b | Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực phi nông nghiệp. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.739.070 |
| 13.912.560 | - | 13.912.560 |
|
5 | Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 9 |
| 1.367.145 |
| 12.304.305 | - | 12.304.305 |
|
6 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề và bản đồ sau hội thảo. |
|
|
|
|
| 157.824.450 | 11.166.300 | 168.990.750 |
|
a | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 20 |
| 1.739.070 |
| 34.781.400 | - | 34.781.400 | tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần xây dựng |
b | Xây dựng bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 90 | 10 | 1.367.145 | 1.116.630 | 123.043.050 | 11.166.300 | 134.209.350 |
|
Bước 4 | Xây dựng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
| 812.361.150 | 43.587.900 | 855.949.050 |
|
1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 10 |
| 1.651.860 |
| 16.518.600 | - | 16.518.600 |
|
2 | Xác định định hướng sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 64 | 4 | 1.651.860 | 1.350.900 | 105.719.040 | 5.403.600 | 111.122.640 |
|
3 | Xây dựng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. |
|
|
|
|
| 237.867.840 | 16.210.800 | 254.078.640 |
|
a | Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.651.860 |
| 13.214.880 | - | 13.214.880 |
|
b | Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch tỉnh phân bổ cho cấp huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện và cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 52 | 12 | 1.651.860 | 1.350.900 | 85.896.720 | 16.210.800 | 102.107.520 |
|
c | Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1.651.860 |
| 26.429.760 | - | 26.429.760 |
|
d | Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm b và điểm c khoản 3, Bước này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1.651.860 |
| 26.429.760 | - | 26.429.760 |
|
đ | Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 52 |
| 1.651.860 |
| 85.896.720 | - | 85.896.720 |
|
4 | Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường. |
|
|
|
|
| 132.148.800 | 10.807.200 | 142.956.000 |
|
a | Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 33 |
| 1.651.860 |
| 54.511.380 | - | 54.511.380 |
|
b | Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.651.860 |
| 13.214.880 | - | 13.214.880 |
|
c | Đánh tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 13 | 8 | 1.651.860 | 1.350.900 | 21.474.180 | 10.807.200 | 32.281.380 |
|
d | Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 9 |
| 1.651.860 |
| 14.866.740 | - | 14.866.740 |
|
đ | Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hoá các dân tộc. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 9 |
| 1.651.860 |
| 14.866.740 | - | 14.866.740 |
|
e | Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.651.860 |
| 13.214.880 | - | 13.214.880 |
|
5 | Xây dựng các giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. |
|
|
|
|
| 55.650.240 | - | 55.650.240 |
|
a | Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.739.070 |
| 13.912.560 | - | 13.912.560 |
|
b | Giải pháp về nguồn lực thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.739.070 |
| 13.912.560 | - | 13.912.560 |
|
c | Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.739.070 |
| 13.912.560 | - | 13.912.560 |
|
d | Các giải pháp khác. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.739.070 |
| 13.912.560 | - | 13.912.560 |
|
6 | Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 48 |
| 1.651.860 |
| 79.289.280 | - | 79.289.280 |
|
7 | Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. |
|
|
|
|
| 123.043.050 | 11.166.300 | 134.209.350 |
|
a | Bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 90 | 10 | 1.367.145 | 1.116.630 | 123.043.050 | 11.166.300 | 134.209.350 |
|
b | Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Lập bản đồ chuyên đề (gồm: bản đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 20 |
| 1.367.145 |
| 27.342.900 | - | 27.342.900 | tính cho 01 bản đồ chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng bản đồ chuyên đề cần xây dựng |
9 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 20 |
| 1.739.070 |
| 34.781.400 | - | 34.781.400 | tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần xây dựng |
Bước 5 | Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
| 209.334.780 | 8.105.400 | 217.440.180 |
|
1 | Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.651.860 |
| 13.214.880 | - | 13.214.880 |
|
2 | Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. |
|
|
|
|
| 19.822.320 | - | 19.822.320 |
|
a | Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.651.860 |
| 6.607.440 | - | 6.607.440 |
|
b | Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.651.860 |
| 13.214.880 | - | 13.214.880 |
|
3 | Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.651.860 |
| 13.214.880 | - | 13.214.880 |
|
4 | Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 12 |
| 1.651.860 |
| 19.822.320 | - | 19.822.320 |
|
5 | Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.651.860 |
| 6.607.440 | - | 6.607.440 |
|
6 | Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch. |
|
|
|
|
| 19.822.320 | 5.403.600 | 25.225.920 |
|
a | Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Khoản 1, 2 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.651.860 |
| 13.214.880 | - | 13.214.880 |
|
b | Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch đối với các dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước; quy hoạch xây dựng chi tiết, có chủ trương đầu tư đối với các dự án còn lại. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 2 | 2 | 1.651.860 | 1.350.900 | 3.303.720 | 2.701.800 | 6.005.520 |
|
c | Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 2 | 2 | 1.651.860 | 1.350.900 | 3.303.720 | 2.701.800 | 6.005.520 |
|
7 | Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 | 2 | 1.651.860 | 1.350.900 | 6.607.440 | 2.701.800 | 9.309.240 |
|
8 | Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 3 |
| 1.651.860 |
| 4.955.580 | - | 4.955.580 |
|
9 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 3 |
| 1.651.860 |
| 4.955.580 | - | 4.955.580 |
|
10 | Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 5 |
| 1.651.860 |
| 8.259.300 | - | 8.259.300 |
|
11 | Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. |
|
|
|
|
| 65.622.960 | - | 65.622.960 |
|
a | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 32 | 8 | 1.367.145 |
| 43.748.640 | - | 43.748.640 |
|
b | Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã: '- Đối với các công trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu có); '- Đối với các khu vực tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có chuyển mục đích sử dụng đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất còn lại được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; '- Đối với các công trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1.367.145 |
| 21.874.320 | - | 21.874.320 |
|
12 | Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm và chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1.651.860 |
| 26.429.760 | - | 26.429.760 |
|
Bước 6 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
| 231.427.125 | 16.749.450 | 248.176.575 |
|
1 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 60 |
| 1.739.070 |
| 104.344.200 | - | 104.344.200 |
|
2 | Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 10 |
| 1.651.860 |
| 16.518.600 | - | 16.518.600 |
|
3 | Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 10 | 5 | 1.367.145 | 1.116.630 | 13.671.450 | 5.583.150 | 19.254.600 |
|
4 | Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 27 |
| 1.739.070 |
| 46.954.890 | - | 46.954.890 |
|
5 | Lấy ý kiến tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư về quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. |
|
|
|
|
| 41.014.350 | 11.166.300 | 52.180.650 |
|
a | Chuẩn bị hồ sơ lấy ý kiến (hồ sơ gồm: chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, các công trình, dự án thực hiện trong thời kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện). | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 3 |
| 1.367.145 |
| 4.101.435 | - | 4.101.435 |
|
b | Hình thức lấy ý kiến: Tổ chức hội nghị, lấy ý kiến trực tiếp và công khai thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.367.145 |
| 5.468.580 | - | 5.468.580 |
|
c | Xây dựng báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý và công khai trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 | 10 | 1.367.145 | 1.116.630 | 10.937.160 | 11.166.300 | 22.103.460 |
|
d | Chỉnh sửa, hoàn thiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện sau khi lấy ý kiến góp ý. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 15 |
| 1.367.145 |
| 20.507.175 | - | 20.507.175 |
|
6 | Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 5 |
| 1.739.070 |
| 8.695.350 | - | 8.695.350 |
|
7 | Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 1 (1ĐCV1) | 1 |
| 228.285 |
| 228.285 | - | 228.285 |
|
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
| 1.172.407.635 | 103.494.330 | 1.275.901.965 |
|
Bước 1 | Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
| 243.167.130 | 45.858.780 | 289.025.910 |
|
1 | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu. |
|
|
|
|
| 31.026.240 | 17.701.920 | 48.728.160 |
|
a | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và tiềm năng đất đai. | 4 (3ĐCV3, 1ĐCV1) | 12 |
| 969.570 |
| 11.634.840 | - | 11.634.840 |
|
b | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất. | 4 (3ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 969.570 |
| 7.756.560 | - | 7.756.560 |
|
c | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp xã xác định. | 4 (3ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 | 16 | 969.570 | 1.106.370 | 3.878.280 | 17.701.920 | 21.580.200 |
|
d | Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được. | 4 (3ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 969.570 |
| 7.756.560 | - | 7.756.560 |
|
2 | Điều tra, khảo sát thực địa |
|
|
|
|
| - | 16.990.560 | 16.990.560 |
|
a | Xác định những nội dung cần điều tra, khảo sát điều chỉnh, bổ sung thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa. | 5 (3ĐCV3, 2ĐCV1) |
| 1 |
| 1.061.910 | - | 1.061.910 | 1.061.910 |
|
b | Điều tra, khảo sát thực địa. | 5 (3ĐCV3, 2ĐCV1) |
| 12 |
| 1.061.910 | - | 12.742.920 | 12.742.920 |
|
c | Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều chỉnh, bổ sung thực địa. | 5 (3ĐCV3, 2ĐCV1) |
| 3 |
| 1.061.910 | - | 3.185.730 | 3.185.730 |
|
3 | Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1.367.145 |
| 21.874.320 | - | 21.874.320 |
|
4 | Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.367.145 |
| 10.937.160 | - | 10.937.160 |
|
5 | Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 6 |
| 1.367.145 |
| 8.202.870 | - | 8.202.870 |
|
b | Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 6 |
| 1.367.145 |
| 8.202.870 | - | 8.202.870 |
|
c | Phân tích, đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.367.145 |
| 5.468.580 | - | 5.468.580 |
|
6 | Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất. |
|
|
|
|
| 26.429.760 | - | 26.429.760 |
|
a | Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 6 |
| 1.651.860 |
| 9.911.160 | - | 9.911.160 |
|
b | Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 10 |
| 1.651.860 |
| 16.518.600 | - | 16.518.600 |
|
7 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1.651.860 |
| 26.429.760 | - | 26.429.760 |
|
8 | Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 4 (3ĐCV3, 1ĐCV1) | 9 |
| 969.570 |
| 8.726.130 | - | 8.726.130 |
|
9 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ sau hội thảo. |
|
|
|
|
| 117.743.760 | 11.166.300 | 128.910.060 |
|
a | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 15 |
| 1.651.860 |
| 24.777.900 | - | 24.777.900 | tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần xây dựng |
b | Xây dựng bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 68 | 10 | 1.367.145 | 1.116.630 | 92.965.860 | 11.166.300 | 104.132.160 |
|
Bước 2 | Xây dựng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
| 545.867.910 | 32.780.700 | 578.648.610 |
|
1 | Xác định diện tích các loại đất cần điều chỉnh, bổ sung để đưa vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. |
|
|
|
|
| 158.578.560 | 16.210.800 | 174.789.360 |
|
a | Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 6 |
| 1.651.860 |
| 9.911.160 | - | 9.911.160 |
|
b | Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch tỉnh phân bổ cho cấp huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện và cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 36 | 6 | 1.651.860 | 1.350.900 | 59.466.960 | 8.105.400 | 67.572.360 |
|
c | Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 | 6 | 1.651.860 | 1.350.900 | 26.429.760 | 8.105.400 | 34.535.160 |
|
d | Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm b và điểm c khoản 1, Bước này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 12 |
| 1.651.860 |
| 19.822.320 | - | 19.822.320 |
|
đ | Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 26 |
| 1.651.860 |
| 42.948.360 | - | 42.948.360 |
|
2 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 10 |
| 1.651.860 |
| 16.518.600 | - | 16.518.600 |
|
3 | Xác định định hướng sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 32 | 2 | 1.651.860 | 1.350.900 | 52.859.520 | 2.701.800 | 55.561.320 |
|
4 | Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường. |
|
|
|
|
| 69.378.120 | 2.701.800 | 72.079.920 |
|
a | Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1.651.860 |
| 26.429.760 | - | 26.429.760 |
|
b | Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 3 |
| 1.651.860 |
| 4.955.580 | - | 4.955.580 |
|
c | Đánh tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 10 | 2 | 1.651.860 | 1.350.900 | 16.518.600 | 2.701.800 | 19.220.400 |
|
d | Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.651.860 |
| 13.214.880 | - | 13.214.880 |
|
đ | Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hoá các dân tộc. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 3 |
| 1.651.860 |
| 4.955.580 | - | 4.955.580 |
|
e | Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 2 |
| 1.651.860 |
| 3.303.720 | - | 3.303.720 |
|
5 | Xây dựng các giải pháp thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. |
|
|
|
|
| 27.825.120 | - | 27.825.120 |
|
a | Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.739.070 |
| 6.956.280 | - | 6.956.280 |
|
b | Giải pháp về nguồn lực thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.739.070 |
| 6.956.280 | - | 6.956.280 |
|
c | Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.739.070 |
| 6.956.280 | - | 6.956.280 |
|
d | Các giải pháp khác. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.739.070 |
| 6.956.280 | - | 6.956.280 |
|
6 | Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 48 |
| 1.651.860 |
| 79.289.280 | - | 79.289.280 |
|
7 | Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. |
|
|
|
|
| 92.965.860 | 11.166.300 | 104.132.160 |
|
a | Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 68 | 10 | 1.367.145 | 1.116.630 | 92.965.860 | 11.166.300 | 104.132.160 |
|
b | Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Lập bản đồ chuyên đề (gồm: bản đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 10 |
| 1.367.145 |
| 13.671.450 | - | 13.671.450 | tính cho 01 báản đồ chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng bản đồ chuyên đề cần xây dựng |
9 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 20 |
| 1.739.070 |
| 34.781.400 | - | 34.781.400 | tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần xây dựng |
Bước 3 | Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
| 209.334.780 | 8.105.400 | 217.440.180 |
|
1 | Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.651.860 |
| 13.214.880 | - | 13.214.880 |
|
2 | Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. |
|
|
|
|
| 19.822.320 | - | 19.822.320 |
|
a | Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.651.860 |
| 6.607.440 | - | 6.607.440 |
|
b | Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.651.860 |
| 13.214.880 | - | 13.214.880 |
|
3 | Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.651.860 |
| 13.214.880 | - | 13.214.880 |
|
4 | Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 12 |
| 1.651.860 |
| 19.822.320 | - | 19.822.320 |
|
5 | Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.651.860 |
| 6.607.440 | - | 6.607.440 |
|
6 | Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch. |
|
|
|
|
| 19.822.320 | 5.403.600 | 25.225.920 |
|
a | Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.651.860 |
| 13.214.880 | - | 13.214.880 |
|
b | Đối với công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất kinh doanh. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 2 | 2 | 1.651.860 | 1.350.900 | 3.303.720 | 2.701.800 | 6.005.520 |
|
c | Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 2 | 2 | 1.651.860 | 1.350.900 | 3.303.720 | 2.701.800 | 6.005.520 |
|
7 | Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 | 2 | 1.651.860 | 1.350.900 | 6.607.440 | 2.701.800 | 9.309.240 |
|
8 | Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 3 |
| 1.651.860 |
| 4.955.580 | - | 4.955.580 |
|
9 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 3 |
| 1.651.860 |
| 4.955.580 | - | 4.955.580 |
|
10 | Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 5 |
| 1.651.860 |
| 8.259.300 | - | 8.259.300 |
|
11 | Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. |
|
|
|
|
| 65.622.960 | - | 65.622.960 |
|
a | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 32 | 8 | 1367145 |
| 43748640 |
| 43748640 |
|
b | Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã: '- Đối với các công trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu có); '- Đối với các khu vực tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có chuyển mục đích sử dụng đất được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; '- Đối với các công trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1.367.145 |
| 21.874.320 | - | 21.874.320 |
|
12 | Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1.651.860 |
| 26.429.760 | - | 26.429.760 |
|
Bước 4 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
| 174.037.815 | 16.749.450 | 190.787.265 |
|
1 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 30 |
| 1.739.070 |
| 52.172.100 | - | 52.172.100 |
|
2 | Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 10 |
| 1.651.860 |
| 16.518.600 | - | 16.518.600 |
|
3 | Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 10 | 5 | 1.367.145 | 1.116.630 | 13.671.450 | 5.583.150 | 19.254.600 |
|
4 | Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 24 |
| 1.739.070 |
| 41.737.680 | - | 41.737.680 |
|
5 | Lấy ý kiến tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư về điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. |
|
|
|
|
| 41.014.350 | 11.166.300 | 52.180.650 |
|
a | Chuẩn bị hồ sơ lấy ý kiến (hồ sơ gồm: chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, các công trình, dự án thực hiện trong thời kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện). | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 3 |
| 1.367.145 |
| 4.101.435 | - | 4.101.435 |
|
b | Hình thức lấy ý kiến: tổ chức hội nghị, lấy ý kiến trực tiếp và công khai thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.367.145 |
| 5.468.580 | - | 5.468.580 |
|
c | Xây dựng báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý và công khai trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 | 10 | 1.367.145 | 1.116.630 | 10.937.160 | 11.166.300 | 22.103.460 |
|
d | Chỉnh sửa, hoàn thiện điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện sau khi lấy ý kiến góp ý. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 15 |
| 1.367.145 |
| 20.507.175 | - | 20.507.175 |
|
6 | Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 5 |
| 1.739.070 |
| 8.695.350 | - | 8.695.350 |
|
7 | Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 1 (1ĐCV1) | 1 |
| 228.285 |
| 228.285 | - | 228.285 |
|
III | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
|
|
|
|
| 383.300.775 | 25.485.840 | 408.786.615 |
|
Bước 1 | Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa |
|
|
|
|
| 63.837.720 | 16.990.560 | 80.828.280 |
|
1 | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
| 31.026.240 | - | 31.026.240 |
|
a | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước. | 4 (3ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 969.570 |
| 15.513.120 | - | 15.513.120 |
|
b | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất. | 4 (3ĐCV3, 1ĐCV1) | 5 |
| 969.570 |
| 4.847.850 | - | 4.847.850 |
|
c | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định. | 4 (3ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 | 16 | 969.570 |
| 7.756.560 | - | 7.756.560 |
|
d | Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được. | 4 (3ĐCV3, 1ĐCV1) | 3 |
| 969.570 |
| 2.908.710 | - | 2.908.710 |
|
2 | Điều tra, khảo sát thực địa |
|
|
|
|
| - | 16.990.560 | 16.990.560 |
|
a | Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa. | 5 (3ĐCV3, 2ĐCV1) |
| 1 |
| 1.061.910 | - | 1.061.910 | 1.061.910 |
|
b | Điều tra, khảo sát thực địa. | 5 (3ĐCV3, 2ĐCV1) |
| 12 |
| 1.061.910 | - | 12.742.920 | 12.742.920 |
|
c | Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa. | 5 (3ĐCV3, 2ĐCV1) |
| 3 |
| 1.061.910 | - | 3.185.730 | 3.185.730 |
|
3 | Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1.367.145 |
| 21.874.320 | - | 21.874.320 |
|
4 | Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.367.145 |
| 10.937.160 | - | 10.937.160 |
|
Bước 2 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước |
|
|
|
|
| 107.832.600 | - | 107.832.600 |
|
1 | Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 24 | 8 | 1.367.145 |
| 32.811.480 | - | 32.811.480 |
|
2 | Phân tích, đánh giá các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 7 |
| 1.367.145 |
| 9.570.015 | - | 9.570.015 |
|
3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 5 |
| 1.367.145 |
| 6.835.725 | - | 6.835.725 |
|
4 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện (năm trước); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. |
|
|
| 3.019.005 | - | 58.615.380 | - | 58.615.380 |
|
a | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 9 |
| 1.651.860 |
| 14.866.740 | - | 14.866.740 | tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần xây dựng |
b | Xây dựng bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện (năm trước). | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 32 | 8 | 1.367.145 |
| 43.748.640 | - | 43.748.640 |
|
Bước 3 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
|
| 211.630.455 | 8.495.280 | 220.125.735 |
|
1 | Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.651.860 |
| 13.214.880 | - | 13.214.880 |
|
2 | Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. |
|
|
|
|
| 19.822.320 | - | 19.822.320 |
|
a | Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.651.860 |
| 6.607.440 | - | 6.607.440 |
|
b | Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.651.860 |
| 13.214.880 | - | 13.214.880 |
|
3 | Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.651.860 |
| 13.214.880 | - | 13.214.880 |
|
4 | Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 12 |
| 1.651.860 |
| 19.822.320 | - | 19.822.320 |
|
5 | Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1.651.860 |
| 6.607.440 | - | 6.607.440 |
|
6 | Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch. |
|
|
|
|
| 19.822.320 | - | 19.822.320 |
|
a | Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1.651.860 |
| 13.214.880 | - | 13.214.880 |
|
b | Đối với công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất kinh doanh. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 2 | 2 | 1.651.860 |
| 3.303.720 | - | 3.303.720 |
|
c | Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 2 | 2 | 1.651.860 |
| 3.303.720 | - | 3.303.720 |
|
7 | Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 | 2 | 1.651.860 |
| 6.607.440 | - | 6.607.440 |
|
8 | Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 3 |
| 1.651.860 |
| 4.955.580 | - | 4.955.580 |
|
9 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 3 |
| 1.651.860 |
| 4.955.580 | - | 4.955.580 |
|
10 | Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 5 |
| 1.651.860 |
| 8.259.300 | - | 8.259.300 |
|
11 | Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện gồm: |
|
|
|
|
| 63.817.200 | 8.495.280 | 72.312.480 |
|
a | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 32 | 8 | 1.310.715 | 1.061.910 | 41.942.880 | 8.495.280 | 50.438.160 |
|
b | Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1.367.145 |
| 21.874.320 | - | 21.874.320 |
|
12 | Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1.651.860 |
| 26.429.760 | - | 26.429.760 |
|
13 | Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện. | 1 (1ĐCV1) | 3 |
| 1.367.145 |
| 4.101.435 | - | 4.101.435 |
|
II. CHI PHÍ THIẾT BỊ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Công suất (Kw/h) | Định mức (ca/huyện TB) | Đơn giá (đồng) | Đơn giá (đồng/ca) | Thành tiền (đồng/huyện TB) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | |||||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
| 137.139.360 | 292.945 | 137.432.305 |
1 | Máy scan A0 | Cái | 96 | 2,5 | 0,7 |
| 321.363.636 | 80.341 | 56.239 |
| 56.239 |
2 | Máy scan A3 | Cái | 96 | 0,4 | 0,7 |
| 47.000.000 | 11.750 | 8.225 |
| 8.225 |
3 | Máy in A3 | Cái | 60 | 0,5 | 0,8 |
| 25.454.545 | 10.182 | 8.145 |
| 8.145 |
4 | Máy in A4 | Cái | 60 | 0,35 | 4,2 |
| 2.545.455 | 1.018 | 4.276 |
| 4.276 |
5 | Máy in màu A4 | Cái | 60 | 0,35 | 1,1 |
| 9.350.000 | 3.740 | 4.114 |
| 4.114 |
6 | Máy in màu A3 | Cái | 60 | 0,35 | 0,8 |
| 14.850.000 | 5.940 | 4.752 |
| 4.752 |
7 | Máy in Ploter | Cái | 60 | 0,4 | 15 |
| 115.818.182 | 46.327 | 694.909 |
| 694.909 |
8 | Máy vi tính | Bộ | 60 | 0,35 | 6.080 |
| 9.090.909 | 3.636 | 22.109.091 |
| 22.109.091 |
9 | Bộ máy tính cấu hình cao | Bộ | 60 | 0,35 | 2.740 |
| 34.550.000 | 13.820 | 37.866.800 |
| 37.866.800 |
10 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 96 | 2,2 | 715 |
| 9.045.455 | 2.261 | 1.616.875 |
| 1.616.875 |
11 | Máy chiếu Projector | Cái | 60 | 0,5 | 3,13 |
| 27.727.273 | 11.091 | 34.715 |
| 34.715 |
12 | Máy tính xách tay | Cái | 60 | 0,5 |
| 53 | 13.818.182 | 5.527 | - | 292.945 | 292.945 |
13 | Máy phô tô | Cái | 96 | 1,5 | 3 |
| 27.545.455 | 6.886 | 20.659 |
| 20.659 |
14 | Điện năng | Kw |
|
| 39.280 |
| 1.902 |
| 74.710.560 |
| 74.710.560 |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
| 91.079.104 | 1.359.709 | 92.438.813 |
1 | Máy scan A0 | Cái | 96 | 2,5 | 0,7 |
| 321.363.636 | 80.341 | 56.239 |
| 56.239 |
2 | Máy scan A3 | Cái | 96 | 0,4 | 0,7 |
| 47.000.000 | 11.750 | 8.225 |
| 8.225 |
3 | Máy in A3 | Cái | 60 | 0,5 | 1 |
| 25.454.545 | 10.182 | 10.182 |
| 10.182 |
4 | Máy in A4 | Cái | 60 | 0,35 | 3 |
| 2.545.455 | 1.018 | 3.055 |
| 3.055 |
5 | Máy in màu A4 | Cái | 60 | 0,35 | 1 |
| 9.350.000 | 3.740 | 3.740 |
| 3.740 |
6 | Máy in màu A3 | Cái | 60 | 0,35 | 1 |
| 14.850.000 | 5.940 | 5.940 |
| 5.940 |
7 | Máy in Ploter | Cái | 60 | 0,4 | 15 |
| 115.818.182 | 46.327 | 694.909 |
| 694.909 |
8 | Máy vi tính | Bộ | 60 | 0,35 | 4.438 |
| 9.090.909 | 3.636 | 16.138.182 |
| 16.138.182 |
9 | Bộ máy tính cấu hình cao | Bộ | 60 | 0,35 | 1.566 |
| 34.550.000 | 13.820 | 21.642.120 |
| 21.642.120 |
10 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 96 | 2,2 | 498 |
| 9.045.455 | 2.261 | 1.126.159 |
| 1.126.159 |
11 | Máy chiếu Projector | Cái | 60 | 0,5 | 3,13 |
| 27.727.273 | 11.091 | 34.715 |
| 34.715 |
12 | Máy tính xách tay | Cái | 60 | 0,5 |
| 246 | 13.818.182 | 5.527 | - | 1.359.709 | 1.359.709 |
13 | Máy phô tô | Cái | 96 | 1,5 | 3 |
| 27.545.455 | 6.886 | 20.659 |
| 20.659 |
14 | Điện năng | Kw |
|
| 26.990 |
| 1.902 |
| 51.334.980 |
| 51.334.980 |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
|
|
|
|
|
|
| 21.731.980 | 851.200 | 22.583.180 |
1 | Máy in A3 | Cái | 60 | 0,5 | 1 |
| 25.454.545 | 10.182 | 10.182 |
| 10.182 |
2 | Máy in A4 | Cái | 60 | 0,35 | 2 |
| 2.545.455 | 1.018 | 2.036 |
| 2.036 |
3 | Máy in màu A3 | Cái | 60 | 0,35 | 1 |
| 14.850.000 | 5.940 | 5.940 |
| 5.940 |
4 | Máy in Ploter | Cái | 60 | 0,4 | 13,8 |
| 115.818.182 | 46.327 | 639.316 |
| 639.316 |
5 | Máy vi tính | Bộ | 60 | 0,35 | 1.238 |
| 9.090.909 | 3.636 | 4.501.818 |
| 4.501.818 |
6 | Bộ máy tính cấu hình cao | Bộ | 60 | 0,35 | 240 |
| 34.550.000 | 13.820 | 3.316.800 |
| 3.316.800 |
7 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 96 | 2,2 | 128 |
| 9.045.455 | 2.261 | 289.455 |
| 289.455 |
8 | Máy chiếu Projector | Cái | 60 | 0,5 | 1,88 |
| 27.727.273 | 11.091 | 20.851 |
| 20.851 |
9 | Máy tính xách tay | Cái | 60 | 0,5 |
| 154 | 13.818.182 | 5.527 | - | 851.200 | 851.200 |
10 | Máy phô tô | Cái | 96 | 1,5 | 1,74 |
| 27.545.455 | 6.886 | 11.982 |
| 11.982 |
11 | Điện năng | Kw |
|
| 6.800 |
| 1.902 |
| 12.933.600 |
| 12.933.600 |
Cơ cấu (%) thiết bị theo các bước
Danh mục công việc | Cơ cấu (%) | Thành tiền | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
| 137.139.360 | 292.945 |
Bước 1 | 3,39 | 16,8 | 4.649.024 | 49.215 |
Bước 2 | 4,52 |
| 6.198.699 | - |
Bước 3 | 25,33 | 10,5 | 34.737.400 | 30.759 |
Bước 4 | 53,81 | 40,94 | 73.794.690 | 119.931 |
Bước 5 | 5,91 | 16,01 | 8.104.936 | 46.901 |
Bước 6 | 7,04 | 15,75 | 9.654.611 | 46.139 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
| 91.079.104 | 1.359.709 |
Bước 1 | 27 | 38,96 | 24.591.358 | 529.743 |
Bước 2 | 56,98 | 30,05 | 51.896.874 | 408.592 |
Bước 3 | 8,49 | 15,62 | 7.732.616 | 212.387 |
Bước 4 | 7,53 | 15,37 | 6.858.256 | 208.987 |
Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
|
| 21.731.981 | 851.200 |
Bước 1 | 10,66 | 45,99 | 2.316.629 | 391.467 |
Bước 2 | 56,13 | 28,99 | 12.198.161 | 246.763 |
Bước 3 | 33,21 | 25,02 | 7.217.191 | 212.970 |
III. CHI PHÍ DỤNG CỤ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức (ca/huyện TB) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng/huyện TB) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | |||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
| 85.281.524 | 5.255.115 | 90.536.639 |
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 5.149 |
| 1.072.727 | 2.212.929 | - | 2.212.929 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 5.149 |
| 404.545 | 834.536 | - | 834.536 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 7.724 |
| 1.045.455 | 3.235.214 | - | 3.235.214 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 7.724 |
| 90.909 | 281.323 | - | 281.323 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 7.724 |
| 69.091 | 1.710.445 | - | 1.710.445 |
6 | Bút trình chiếu | Cái | 12 | 3,13 |
| 900.000 | 9.029 | - | 9.029 |
7 | Màn chiếu điện | Cái | 12 | 3,13 |
| 6.200.000 | 62.199 | - | 62.199 |
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 1.287 |
| 209.091 | 172.500 | - | 172.500 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 2.146 |
| 1.300.000 | 1.788.333 | - | 1.788.333 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 2.146 |
| 318.182 | 437.704 | - | 437.704 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 60 | 7.724 |
| 22.727 | 112.528 | - | 112.528 |
12 | Quần áo bảo hộ lao động | Cái | 36 |
| 475 | 227.273 | - | 115.336 | 115.336 |
13 | Quần áo mưa | Bộ | 12 |
| 237,5 | 90.909 | - | 69.202 | 69.202 |
14 | Ba lô | Bộ | 12 |
| 475 | 212.727 | - | 323.863 | 323.863 |
15 | Đồng hồ treo tường | Cái | 24 | 2.146 |
| 227.273 | 781.615 | - | 781.615 |
16 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 36 | 2.146 |
| 3.863.636 | 8.858.294 | - | 8.858.294 |
17 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 36 | 7.724 |
| 2.363.636 | 19.505.048 | - | 19.505.048 |
18 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 715,33 |
| 5.936.364 | 2.722.089 | - | 2.722.089 |
19 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 429 |
| 1.563.636 | 430.000 | - | 430.000 |
20 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 2.146 |
| 195.455 | 268.876 | - | 268.876 |
21 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 1.073 |
| 790.909 | 544.003 | - | 544.003 |
22 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 60 |
| 237,5 | 8.454.545 | - | 1.287.150 | 1.287.150 |
23 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái | 60 |
| 237,5 | 9.450.000 | - | 1.438.702 | 1.438.702 |
24 | Sạc pin | Cái | 60 |
| 118,75 | 550.000 | - | 41.867 | 41.867 |
25 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cái | 60 |
| 950 | 113.000 | - | 68.814 | 68.814 |
26 | Máy tính bảng | Cái | 60 |
| 237,5 | 9.990.000 | - | 1.520.913 | 1.520.913 |
27 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 36 | 2.146 |
| 81.818 | 187.587 | - | 187.587 |
28 | Điện năng | Kw |
| 19.766 |
| 1.902 | 37.594.932 | - | 37.594.932 |
29 | Dụng cụ có giá trị thấp | % |
| 5 | 5 |
| 3.532.340 | 389.268 | 3.921.608 |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
| 59.402.427 | 5.432.129 | 64.834.556 |
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 3.585 |
| 1.072.727 | 1.540.756 | - | 1.540.756 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 3.585 |
| 404.545 | 581.047 | - | 581.047 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 5.377 |
| 1.045.455 | 2.252.168 | - | 2.252.168 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 5.377 |
| 90.909 | 195.840 | - | 195.840 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 5.377 |
| 69.091 | 1.190.713 | - | 1.190.713 |
6 | Bút trình chiếu | Cái | 12 | 3,13 |
| 900.000 | 9.029 | - | 9.029 |
7 | Màn chiếu điện | Cái | 12 | 3,13 |
| 6.200.000 | 62.199 | - | 62.199 |
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 896 |
| 209.091 | 120.093 | - | 120.093 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 1.494 |
| 1.300.000 | 1.245.000 | - | 1.245.000 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 1.494 |
| 318.182 | 304.720 | - | 304.720 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 60 | 5.377 |
| 22.727 | 78.335 | - | 78.335 |
12 | Quần áo bảo hộ lao động | Cái | 36 |
| 491 | 227.273 | - | 119.221 | 119.221 |
13 | Quần áo mưa | Bộ | 12 |
| 245,5 | 90.909 | - | 71.533 | 71.533 |
14 | Ba lô | Bộ | 12 |
| 491 | 212.727 | - | 334.772 | 334.772 |
15 | Đồng hồ treo tường | Cái | 24 | 1.494 |
| 227.273 | 544.144 | - | 544.144 |
16 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 36 | 1.494 |
| 3.863.636 | 6.166.957 | - | 6.166.957 |
17 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 36 | 5.377 |
| 2.363.636 | 13.578.281 | - | 13.578.281 |
18 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 498 |
| 5.936.364 | 1.895.070 | - | 1.895.070 |
19 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 299 |
| 1.563.636 | 299.697 | - | 299.697 |
20 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 1.494 |
| 195.455 | 187.186 | - | 187.186 |
21 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 747 |
| 790.909 | 378.724 | - | 378.724 |
22 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 60 |
| 245,5 | 8.454.545 | - | 1.330.507 | 1.330.507 |
23 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái | 60 |
| 245,5 | 9.450.000 | - | 1.487.163 | 1.487.163 |
24 | Sạc pin | Cái | 60 |
| 122,75 | 550.000 | - | 43.277 | 43.277 |
25 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cái | 60 |
| 982 | 113.000 | - | 71.132 | 71.132 |
26 | Máy tính bảng | Cái | 60 |
| 245,5 | 9.990.000 | - | 1.572.144 | 1.572.144 |
27 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 36 | 1.494 |
| 81.818 | 130.594 | - | 130.594 |
28 | Điện năng | Kw |
| 13.765 |
| 1.902 | 26.181.030 | - | 26.181.030 |
29 | Dụng cụ có giá trị thấp | % |
| 5 | 5 |
| 2.460.844 | 402.380 | 2.863.224 |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
|
|
|
|
| 15.298.038 | 3.407.527 | 18.705.566 |
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 921 |
| 1.072.727 | 395.826 | - | 395.826 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 921 |
| 404.545 | 149.273 | - | 149.273 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 1.382 |
| 1.045.455 | 578.854 | - | 578.854 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 1.382 |
| 90.909 | 50.335 | - | 50.335 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 1.382 |
| 69.091 | 306.038 | - | 306.038 |
6 | Bút trình chiếu | Cái | 12 | 1,88 |
| 900.000 | 5.423 | - | 5.423 |
7 | Màn chiếu điện | Cái | 12 | 1,88 |
| 6.200.000 | 37.359 | - | 37.359 |
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 230 |
| 209.091 | 30.828 | - | 30.828 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 384 |
| 1.300.000 | 320.000 | - | 320.000 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 384 |
| 318.182 | 78.322 | - | 78.322 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 60 | 1.382 |
| 22.727 | 20.134 | - | 20.134 |
12 | Quần áo bảo hộ lao động | Cái | 36 |
| 308 | 227.273 | - | 74.786 | 74.786 |
13 | Quần áo mưa | Bộ | 12 |
| 154 | 90.909 | - | 44.872 | 44.872 |
14 | Ba lô | Bộ | 12 |
| 308 | 212.727 | - | 210.000 | 210.000 |
15 | Đồng hồ treo tường | Cái | 24 | 384 |
| 227.273 | 139.860 | - | 139.860 |
16 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 36 | 384 |
| 3.863.636 | 1.585.081 | - | 1.585.081 |
17 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 36 | 1.382 |
| 2.363.636 | 3.489.898 | - | 3.489.898 |
18 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 128 |
| 5.936.364 | 487.086 | - | 487.086 |
19 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 77 |
| 1.563.636 | 77.179 | - | 77.179 |
20 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 384 |
| 195.455 | 48.112 | - | 48.112 |
21 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 192 |
| 790.909 | 97.343 | - | 97.343 |
22 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 60 |
| 154 | 8.454.545 | - | 834.615 | 834.615 |
23 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái | 60 |
| 154 | 9.450.000 | - | 932.885 | 932.885 |
24 | Sạc pin | Cái | 60 |
| 77 | 550.000 | - | 27.147 | 27.147 |
25 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cái | 60 |
| 616 | 113.000 | - | 44.621 | 44.621 |
26 | Máy tính bảng | Cái | 60 |
| 154 | 9.990.000 | - | 986.192 | 986.192 |
27 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 36 | 384 |
| 81.818 | 33.566 | - | 33.566 |
28 | Điện năng | Kw |
| 3.540 |
| 1.902 | 6.733.080 | - | 6.733.080 |
29 | Dụng cụ có giá trị thấp | % |
| 5 | 5 |
| 634.441 | 252.409 | 886.851 |
Cơ cấu (%) dụng cụ theo các bước
STT | Danh mục công việc | Cơ cấu (%) | Thành tiền (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 100,00 | 100,00 | 85.281.524 | 5.255.115 |
| Bước 1 | 3,39 | 16,80 | 2.891.044 | 882.859 |
| Bước 2 | 4,52 |
| 3.854.725 |
|
| Bước 3 | 25,33 | 10,50 | 21.601.810 | 551.787 |
| Bước 4 | 53,81 | 40,94 | 45.889.988 | 2.151.444 |
| Bước 5 | 5,91 | 16,01 | 5.040.138 | 841.344 |
| Bước 6 | 7,04 | 15,75 | 6.003.819 | 827.681 |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 100,00 | 100,00 | 59.402.427 | 5.432.129 |
| Bước 1 | 27,00 | 38,96 | 16.038.655 | 2.116.357 |
| Bước 2 | 56,98 | 30,05 | 33.847.503 | 1.632.355 |
| Bước 3 | 8,49 | 15,62 | 5.043.266 | 848.499 |
| Bước 4 | 7,53 | 15,37 | 4.473.003 | 834.918 |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm | 100,00 | 100,00 | 15.298.038 | 3.407.527 |
| Bước 1 | 10,66 | 45,99 | 1.630.771 | 1.567.122 |
| Bước 2 | 56,13 | 28,99 | 8.586.789 | 987.842 |
| Bước 3 | 33,21 | 25,02 | 5.080.478 | 852.563 |
IV. CHI PHÍ VẬT LIỆU LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng/huyện TB) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | ||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 94.478.196 | 3.362.812 | 97.841.008 | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 47 |
| 10.909 | 512.723 |
| 512.723 |
2 | USB (32G) | Cái | 81 |
| 145.455 | 11.781.855 |
| 11.781.855 |
3 | Bút dạ màu | Bộ |
| 45 | 6.364 | - | 286.380 | 286.380 |
4 | Bút nhớ dòng | Cái | 45 |
| 6.364 | 286.380 | - | 286.380 |
5 | Bút bi nước My gel | Cái |
| 94 | 7.273 | - | 683.662 | 683.662 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 2 |
| 2.636.364 | 5.272.728 |
| 5.272.728 |
7 | Mực in A4 Laser | Hộp | 15 |
| 618.182 | 9.272.730 |
| 9.272.730 |
8 | Mực in màu A4 | Hộp | 4 |
| 1.600.000 | 6.400.000 |
| 6.400.000 |
9 | Mực in màu A3 | Hộp | 2 |
| 2.500.000 | 5.000.000 |
| 5.000.000 |
10 | Mực in Ploter (6 hộp) | Bộ | 2 |
| 8.940.000 | 17.880.000 |
| 17.880.000 |
11 | Đầu phun màu A0 | Chiếc | 1 |
| 1.800.000 | 1.800.000 |
| 1.800.000 |
12 | Đầu phun màu A4 | Chiếc | 1 |
| 1.350.000 | 1.350.000 |
| 1.350.000 |
13 | Đầu phun màu A3 | Chiếc | 1 |
| 1.500.000 | 1.500.000 |
| 1.500.000 |
14 | Ổ cứng gắn ngoài (2TB) | Cái | 5 |
| 2.890.000 | 14.450.000 |
| 14.450.000 |
15 | Mực phô tô | Hộp | 23 |
| 286.364 | 6.586.372 |
| 6.586.372 |
16 | Sổ ghi chép | Cuốn |
| 94 | 25.455 | - | 2.392.770 | 2.392.770 |
17 | Giấy A3 | Gram | 8 |
| 109.091 | 872.728 |
| 872.728 |
18 | Giấy A4 | Gram | 130 |
| 63.636 | 8.272.680 |
| 8.272.680 |
19 | Giấy in A0 | Cuộn | 12 |
| 270.000 | 3.240.000 |
| 3.240.000 |
20 | Vật liệu có giá trị thấp | % | 8 | 8 |
| 7.517.238 | 269.025 | 7.786.263 |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 92.241.834 | 3.362.812 | 95.604.646 | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 47 |
| 10.909 | 512.723 |
| 512.723 |
2 | USB (32G) | Cái | 81 |
| 145.455 | 11.781.855 |
| 11.781.855 |
3 | Bút dạ màu | Bộ |
| 45 | 6.364 | - | 286.380 | 286.380 |
4 | Bút nhớ dòng | Cái | 45 |
| 6.364 | 286.380 | - | 286.380 |
5 | Bút bi nước My gel | Cái |
| 94 | 7.273 | - | 683.662 | 683.662 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 2 |
| 2.636.364 | 5.272.728 |
| 5.272.728 |
7 | Mực in A4 Laser | Hộp | 12 |
| 618.182 | 7.418.184 |
| 7.418.184 |
8 | Mực in màu A4 | Hộp | 4 |
| 1.600.000 | 6.400.000 |
| 6.400.000 |
9 | Mực in màu A3 | Hộp | 2 |
| 2.500.000 | 5.000.000 |
| 5.000.000 |
10 | Mực in Ploter (6 hộp) | Bộ | 2 |
| 8.940.000 | 17.880.000 |
| 17.880.000 |
11 | Đầu phun màu A0 | Chiếc | 1 |
| 1.800.000 | 1.800.000 |
| 1.800.000 |
12 | Đầu phun màu A4 | Chiếc | 1 |
| 1.350.000 | 1.350.000 |
| 1.350.000 |
13 | Đầu phun màu A3 | Chiếc | 1 |
| 1.500.000 | 1.500.000 |
| 1.500.000 |
14 | Ổ cứng gắn ngoài (2TB) | Cái | 5 |
| 2.890.000 | 14.450.000 |
| 14.450.000 |
15 | Mực phô tô | Hộp | 23 |
| 286.364 | 6.586.372 |
| 6.586.372 |
16 | Sổ ghi chép | Cuốn |
| 94 | 25.455 | - | 2.392.770 | 2.392.770 |
17 | Giấy A3 | Gram | 8 |
| 109.091 | 872.728 |
| 872.728 |
18 | Giấy A4 | Gram | 124 |
| 63.636 | 7.890.864 |
| 7.890.864 |
19 | Giấy in A0 | Cuộn | 12 |
| 270.000 | 3.240.000 |
| 3.240.000 |
20 | Vật liệu có giá trị thấp | % | 8 | 8 |
| 7.338.329 | 269.025 | 7.607.354 |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
|
|
|
| 83.024.544 | 3.446.263 | 86.470.807 |
1 | Đĩa CD | Cái | 31 |
| 10.909 | 338.179 |
| 338.179 |
2 | USB (32G) | Cái | 81 |
| 145.455 | 11.781.855 |
| 11.781.855 |
3 | Bút dạ màu | Bộ |
| 18 | 6.364 | - | 114.552 | 114.552 |
4 | Bút nhớ dòng | Cái | 45 |
| 6.364 | 286.380 | - | 286.380 |
5 | Bút bi nước My gel | Cái |
| 94 | 7.273 | - | 683.662 | 683.662 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 2 |
| 2.636.364 | 5.272.728 |
| 5.272.728 |
7 | Mực in A4 Laser | Hộp | 8 |
| 618.182 | 4.945.456 |
| 4.945.456 |
8 | Mực in màu A4 | Hộp | 1 |
| 1.600.000 | 1.600.000 |
| 1.600.000 |
9 | Mực in màu A3 | Hộp | 2 |
| 2.500.000 | 5.000.000 |
| 5.000.000 |
10 | Mực in Ploter (6 hộp) | Bộ | 2 |
| 8.940.000 | 17.880.000 |
| 17.880.000 |
11 | Đầu phun màu A0 | Chiếc | 1 |
| 1.800.000 | 1.800.000 |
| 1.800.000 |
12 | Đầu phun màu A3 | Chiếc | 1 |
| 1.500.000 | 1.500.000 |
| 1.500.000 |
13 | Ổ cứng gắn ngoài (2TB) | Cái | 5 |
| 2.890.000 | 14.450.000 |
| 14.450.000 |
14 | Mực phô tô | Hộp | 13 |
| 286.364 | 3.722.732 |
| 3.722.732 |
15 | Sổ ghi chép | Cuốn |
| 94 | 25.455 | - | 2.392.770 | 2.392.770 |
16 | Giấy A3 | Gram | 8 |
| 109.091 | 872.728 |
| 872.728 |
17 | Giấy A4 | Gram | 70 |
| 63.636 | 4.454.520 |
| 4.454.520 |
18 | Giấy in A0 | Cuộn | 11 |
| 270.000 | 2.970.000 |
| 2.970.000 |
19 | Vật liệu có giá trị thấp | % | 8 | 8 |
| 6.149.966 | 255.279 | 6.405.245 |
Cơ cấu (%) vật liệu theo các bước
Danh mục công việc | Cơ cấu (%) | Thành tiền (đồng) | ||
Nội nghiệp | ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
| 94.478.195 | 3.362.812 |
Bước 1 | 3,39 | 16,8 | 3.202.811 | 564.952 |
Bước 2 | 4,52 |
| 4.270.414 | - |
Bước 3 | 25,33 | 10,5 | 23.931.327 | 353.095 |
Bước 4 | 53,81 | 40,94 | 50.838.717 | 1.376.736 |
Bước 5 | 5,91 | 16,01 | 5.583.661 | 538.386 |
Bước 6 | 7,04 | 15,75 | 6.651.265 | 529.643 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
| 92.241.834 | 3.362.812 |
Bước 1 | 27 | 38,96 | 24.905.295 | 1.310.152 |
Bước 2 | 56,98 | 30,05 | 52.559.397 | 1.010.525 |
Bước 3 | 8,49 | 15,62 | 7.831.332 | 525.271 |
Bước 4 | 7,53 | 15,37 | 6.945.810 | 516.864 |
Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
|
| 83.024.544 | 3.446.263 |
Bước 1 | 10,66 | 45,99 | 8.850.416 | 1.584.936 |
Bước 2 | 56,13 | 28,99 | 46.601.677 | 999.072 |
Bước 3 | 33,21 | 25,02 | 27.572.451 | 862.255 |
BẢNG TÍNH THÀNH TIỀN GIÁ NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG, CÔNG NHÓM
(Hệ số lương cấp bậc theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 Mức lương tối thiểu theo Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 202023 (1.800.000 đồng/tháng)
1.800.000 LƯƠNG TỐI THIỂU
STT | Chức danh |
| Hệ số lương | Lương cấp bậc | PC lưu động (0,4 LCB) | BHXH, BHYT, KPCĐ (23,5%) | Tổng cộng | Lương ngày | công nhóm | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp |
I | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Địa chính viên hạng II bậc 3 | KS1 | 5,08 | 9.144.000 |
| 2.148.840 | 11.292.840 | 434.340 | 4 (3ĐCV3, 1ĐCV1) | 969.570 | 1.106.370 |
2 | Địa chính viên hạng II bậc 2 | KS2 | 4,74 | 8.532.000 |
| 2.005.020 | 10.537.020 | 405.270 | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 1.739.070 | 1.978.470 |
3 | Địa chính viên hạng II bậc 1 | KS3 | 4,40 | 7.920.000 |
| 1.861.200 | 9.781.200 | 376.200 | 5 (3ĐCV3, 2ĐCV1) | 1.310.715 | 1.061.910 |
4 | Địa chính viên hạng III bậc 1 | KS4 | 2,34 | 4.212.000 |
| 989.820 | 5.201.820 | 200.070 | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 1.367.145 | 1.116.630 |
5 | Địa chính viên hạng III bậc 2 | KS5 | 2,67 | 4.806.000 |
| 1.129.410 | 5.935.410 | 228.285 | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 1.651.860 | 1.350.900 |
6 | Địa chính viên hạng III bậc 3 | KS2 | 3,00 | 5.400.000 |
| 1.269.000 | 6.669.000 | 256.500 | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 1.367.145 | 1.116.630 |
7 | Địa chính viên hạng III bậc 4 | KS3 | 3,33 | 5.994.000 |
| 1.408.590 | 7.402.590 | 284.715 | 1 (1ĐCV1) | 228.285 | 179.550 |
8 | Địa chính viên hạng III bậc 5 | KS4 | 3,66 | 6.588.000 |
| 1.548.180 | 8.136.180 | 312.930 | 4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2) | 1.146.555 | 1.283.355 |
3 | Địa chính viên hạng III bậc 6 | KS5 | 3,99 | 7.182.000 |
| 1.687.770 | 8.869.770 | 341.145 | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 1.431.270 | 1.602.270 |
10 | Địa chính viên hạng III bậc 7 | KS2 | 4,32 | 7.776.000 |
| 1.827.360 | 9.603.360 | 369.360 | 7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2) | 1.916.055 | 2.155.455 |
11 | Địa chính viên hạng III bậc 8 | KS3 | 4,65 | 8.370.000 |
| 1.966.950 | 10.336.950 | 397.575 | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 1.808.325 | 2.013.525 |
12 | Địa chính viên hạng III bậc 9 | KS4 | 4,98 | 8.964.000 |
| 2.106.540 | 11.070.540 | 425.790 | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 2.064.825 | 2.304.225 |
13 | Địa chính viên hạng IV bậc 1 | KS4 | 2,10 | 3.780.000 |
| 888.300 | 4.668.300 | 179.550 | 6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 1.659.555 | 1.864.755 |
14 | Địa chính viên hạng IV bậc 2 | KS4 | 2,41 | 4.338.000 |
| 1.019.430 | 5.357.430 | 206.055 | 1 (1ĐCV2) | 228.285 | 262.485 |
15 | Địa chính viên hạng IV bậc 3 | KS4 | 2,72 | 4.896.000 |
| 1.150.560 | 6.046.560 | 232.560 | 5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2) | 1.374.840 | 1.545.840 |
16 | Địa chính viên hạng IV bậc 4 | KS4 | 3,03 | 5.454.000 |
| 1.281.690 | 6.735.690 | 259.065 | 5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2) |
|
|
17 | Địa chính viên hạng IV bậc 5 | KS4 | 3,34 | 6.012.000 |
| 1.412.820 | 7.424.820 | 285.570 |
|
|
|
18 | Địa chính viên hạng IV bậc 6 | KS4 | 3,65 | 6.570.000 |
| 1.543.950 | 8.113.950 | 312.075 |
|
|
|
4 | Địa chính viên hạng IV bậc 7 | KS4 | 3,96 | 7.128.000 |
| 1.675.080 | 8.803.080 | 338.580 |
|
|
|
20 | Địa chính viên hạng IV bậc 8 | KS4 | 4,27 | 7.686.000 |
| 1.806.210 | 9.492.210 | 365.085 |
|
|
|
21 | Địa chính viên hạng IV bậc 9 | KS4 | 4,58 | 8.244.000 |
| 1.937.340 | 10.181.340 | 391.590 |
|
|
|
22 | Địa chính viên hạng IV bậc 10 | KS5 | 4,89 | 8.802.000 |
| 2.068.470 | 10.870.470 | 418.095 |
|
|
|
II | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Địa chính viên hạng II bậc 2 | KS2 | 4,74 | 8.532.000 | 720.000 | 2.174.220 | 11.426.220 | 439.470 |
|
|
|
2 | Địa chính viên hạng III bậc 2 | KS5 | 2,67 | 4.806.000 | 720.000 | 1.298.610 | 6.824.610 | 262.485 |
|
|
|
3 | Địa chính viên hạng III bậc 3 | KS2 | 3,00 | 5.400.000 | 720.000 | 1.438.200 | 7.558.200 | 290.700 |
|
|
|
13 | Địa chính viên hạng III bậc 1 | KS4 | 2,34 | 4.212.000 | 720.000 | 1.159.020 | 6.091.020 | 234.270 |
|
|
|
5 | Địa chính viên hạng IV bậc 1 | KS4 | 2,10 | 3.780.000 |
| 888.300 | 4.668.300 | 179.550 |
|
|
|
6 | Địa chính viên hạng IV bậc 2 | KS4 | 2,41 | 4.338.000 |
| 1.019.430 | 5.357.430 | 206.055 |
|
|
|
- 1Quyết định 12/2022/QĐ-UBND về giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập quy hoạch, kế hoạch; điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 25/2022/QĐ-UBND về quy định Đơn giá lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 2Luật đất đai 2013
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 12/2022/QĐ-UBND về giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập quy hoạch, kế hoạch; điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 25/2022/QĐ-UBND về quy định Đơn giá lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về Quy định giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 45/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Dương Mah Tiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực