- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật đất đai 2013
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Công văn 187/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2015 điều chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 09/2015/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1774/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 03 tháng 11 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Thông tư số: 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số: 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số: 09/2015/TT-BTNMT ngày 23/3/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ văn bản số: 187/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 21/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc điều chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số: 959/UBND-CN ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc chủ trương lập dự án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020);
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 245/TTr- STNMT ngày 21/10/2015; Văn bản số: 645/STC-QLCS-GC-TCDN ngày 28/9/2015 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá sản phẩm điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Kạn (như biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ đơn giá được ban hành tại Điều 1 để làm cơ sở nghiệm thu thanh toán sản phẩm theo đúng quy định.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 1774/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Số | Tên sản phẩm | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (nội nghiệp 15%, ngoại nghiệp 20%) | Tổng đơn giá |
| Tổng số | 1.511.640.658 | 21.278.148 | 13.355.558 | 86.135.211 | 1.632.409.575 | 254.029.063 | 1.886.438.638 |
| Nội nghiệp | 1.399.009.972 | 20.049.017 | 13.085.034 | 16.913.011 | 1.449.057.034 | 217.358.555 | 1.666.415.589 |
| Ngoại nghiệp | 112.630.686 | 1.229.131 | 270.524 | 69.222.200 | 183.352.541 | 36.670.508 | 220.023.049 |
1 | Bước 1 | 273.734.764 | 4.568.727 | 2.913.469 | 12.615.915 | 293.832.875 | 45.066.730 | 338.899.605 |
| Nội nghiệp | 262.986.552 | 4.410.784 | 2.878.707 | 3.720.862 | 273.996.905 | 41.099.536 | 315.096.441 |
| Ngoại nghiệp | 10.748.212 | 157.943 | 34.762 | 8.895.053 | 19.835.970 | 3.967.194 | 23.803.164 |
2 | Bước 2 | 490.643.682 | 7.755.962 | 4.855.977 | 32.957.794 | 536.213.415 | 83.505.112 | 619.718.527 |
| Nội nghiệp | 456.579.344 | 7.279.797 | 4.751.176 | 6.141.114 | 474.751.431 | 71.212.715 | 545.964.146 |
| Ngoại nghiệp | 34.064.338 | 476.165 | 104.801 | 26.816.680 | 61.461.984 | 12.292.397 | 73.754.381 |
3 | Bước 3 | 463.042.205 | 4.357.997 | 2.726.597 | 18.765.745 | 488.892.544 | 76.428.353 | 565.320.897 |
| Nội nghiệp | 416.803.533 | 4.085.990 | 2.666.730 | 3.446.872 | 427.003.125 | 64.050.469 | 491.053.594 |
| Ngoại nghiệp | 46.238.672 | 272.007 | 59.867 | 15.318.873 | 61.889.419 | 12.377.884 | 74.267.303 |
4 | Bước 4 | 248.917.907 | 4.022.060 | 2.485.283 | 21.312.045 | 276.737.295 | 43.518.853 | 320.256.148 |
| Nội nghiệp | 227.338.443 | 3.699.044 | 2.414.189 | 3.120.451 | 236.572.127 | 35.485.819 | 272.057.946 |
| Ngoại nghiệp | 21.579.464 | 323.016 | 71.094 | 18.191.594 | 40.165.168 | 8.033.034 | 48.198.202 |
5 | Bước 5 | 35.302.100 | 573.402 | 374.232 | 483.712 | 36.733.446 | 5.510.017 | 42.243.463 |
| Nội nghiệp | 35.302.100 | 573.402 | 374.232 | 483.712 | 36.733.446 | 5.510.017 | 42.243.463 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 0 |
| 0 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 1774/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung (nội nghiệp 15%, ngoại nghiệp 20%) | Tổng đơn giá tỉnh trung bình | Hệ số của tỉnh (1,4% * 0,7% * 0,98% * 0,81% = 0,7779) | Đơn giá tỉnh Bắc Kạn |
| Tổng số | 1.943.232.632 | 27.353.318 | 17.168.728 | 110.727.870 | 2.098.482.548 | 326.557.479 | 2.425.040.027 |
| 1.886.438.636 |
| Nội nghiệp | 1.798.444.504 | 25.773.255 | 16.820.968 | 21.741.882 | 1.862.780.609 | 279.417.091 | 2.142.197.700 |
| 1.666.415.590 |
| Ngoại nghiệp | 144.788.128 | 1.580.063 | 347.760 | 88.985.988 | 235.701.939 | 47.140.388 | 282.842.327 |
| 220.023.046 |
1 | Bước 1 | 351.889.399 | 5.873.154 | 3.745.300 | 16.217.913 | 377.725.766 | 57.933.834 | 435.659.600 |
| 338.899.602 |
| Nội nghiệp | 338.072.440 | 5.670.116 | 3.700.613 | 4.783.214 | 352.226.383 | 52.833.957 | 405.060.340 | 0,7779 | 315.096.438 |
| Ngoại nghiệp | 13.816.959 | 203.038 | 44.687 | 11.434.699 | 25.499.383 | 5.099.877 | 30.599.260 | 0,7779 | 23.803.164 |
2 | Bước 2 | 630.728.474 | 9.970.385 | 6.242.416 | 42.367.649 | 689.308.924 | 107.346.845 | 796.655.769 |
| 619.718.523 |
| Nội nghiệp | 586.938.350 | 9.358.269 | 6.107.693 | 7.894.477 | 610.298.789 | 91.544.818 | 701.843.607 | 0,7779 | 545.964.142 |
| Ngoại nghiệp | 43.790.124 | 612.116 | 134.723 | 34.473.172 | 79.010.135 | 15.802.027 | 94.812.162 | 0,7779 | 73.754.381 |
3 | Bước 3 | 595.246.454 | 5.602.257 | 3.505.072 | 24.123.595 | 628.477.378 | 98.249.587 | 726.726.965 |
| 565.320.906 |
| Nội nghiệp | 535.806.074 | 5.252.589 | 3.428.113 | 4.430.996 | 548.917.772 | 82.337.666 | 631.255.438 | 0,7779 | 491.053.605 |
| Ngoại nghiệp | 59.440.380 | 349.668 | 76.959 | 19.692.599 | 79.559.606 | 15.911.921 | 95.471.527 | 0,7779 | 74.267.301 |
4 | Bước 4 | 319.987.023 | 5.170.407 | 3.194.860 | 27.396.895 | 355.749.185 | 55.944.019 | 411.693.204 |
| 320.256.143 |
| Nội nghiệp | 292.246.358 | 4.755.166 | 3.103.469 | 4.011.377 | 304.116.370 | 45.617.456 | 349.733.826 | 0,7779 | 272.057.943 |
| Ngoại nghiệp | 27.740.665 | 415.241 | 91.391 | 23.385.518 | 51.632.815 | 10.326.563 | 61.959.378 | 0,7779 | 48.198.200 |
5 | Bước 5 | 45.381.282 | 737.115 | 481.080 | 621.818 | 47.221.295 | 7.083.194 | 54.304.489 |
| 42.243.462 |
| Nội nghiệp | 45.381.282 | 737.115 | 481.080 | 621.818 | 47.221.295 | 7.083.194 | 54.304.489 | 0,7779 | 42.243.462 |
| Ngoại nghiệp | - | - | - | - | - |
| - |
| 0 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH TRUNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1774/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung (nội nghiệp 15%, ngoại nghiệp 20%) | Tổng đơn giá |
| Tổng số |
| 1.943.232.632 | 27.353.318 | 17.168.728 | 110.727.870 | 2.098.482.548 | 326.557.479 | 2.425.040.027 |
| Nội nghiệp | Tỉnh trung bình | 1.798.444.504 | 25.773.255 | 16.820.968 | 21.741.882 | 1.862.780.609 | 279.417.091 | 2.142.197.700 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh trung bình | 144.788.128 | 1.580.063 | 347.760 | 88.985.988 | 235.701.939 | 47.140.388 | 282.842.327 |
1 | Bước 1 |
| 351.889.399 | 5.873.154 | 3.745.300 | 16.217.913 | 377.725.766 | 57.933.834 | 435.659.600 |
| Nội nghiệp | Tỉnh trung bình | 338.072.440 | 5.670.116 | 3.700.613 | 4.783.214 | 352.226.383 | 52.833.957 | 405.060.340 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh trung bình | 13.816.959 | 203.038 | 44.687 | 11.434.699 | 25.499.383 | 5.099.877 | 30.599.260 |
2 | Bước 2 |
| 630.728.474 | 9.970.385 | 6.242.416 | 42.367.649 | 689.308.924 | 107.346.845 | 796.655.769 |
| Nội nghiệp | Tỉnh trung bình | 586.938.350 | 9.358.269 | 6.107.693 | 7.894.477 | 610.298.789 | 91.544.818 | 701.843.607 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh trung bình | 43.790.124 | 612.116 | 134.723 | 34.473.172 | 79.010.135 | 15.802.027 | 94.812.162 |
3 | Bước 3 |
| 595.246.454 | 5.602.257 | 3.505.072 | 24.123.595 | 628.477.378 | 98.249.587 | 726.726.965 |
| Nội nghiệp | Tỉnh trung bình | 535.806.074 | 5.252.589 | 3.428.113 | 4.430.996 | 548.917.772 | 82.337.666 | 631.255.438 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh trung bình | 59.440.380 | 349.668 | 76.959 | 19.692.599 | 79.559.606 | 15.911.921 | 95.471.527 |
4 | Bước 4 |
| 319.987.023 | 5.170.407 | 3.194.860 | 27.396.895 | 355.749.185 | 55.944.019 | 411.693.204 |
| Nội nghiệp | Tỉnh trung bình | 292.246.358 | 4.755.166 | 3.103.469 | 4.011.377 | 304.116.370 | 45.617.456 | 349.733.826 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh trung bình | 27.740.665 | 415.241 | 91.391 | 23.385.518 | 51.632.815 | 10.326.563 | 61.959.378 |
5 | Bước 5 |
| 45.381.282 | 737.115 | 481.080 | 621.818 | 47.221.295 | 7.083.194 | 54.304.489 |
| Nội nghiệp | Tỉnh trung bình | 45.381.282 | 737.115 | 481.080 | 621.818 | 47.221.295 | 7.083.194 | 54.304.489 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh trung bình | - | - | - | - | - |
| - |
TỔNG HỢP CHI PHÍ NHÂN CÔNG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(Kèm theo Quyết định số: 1774/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức | Đơn giá ngày công | Thành tiền (đồng/tỉnh trung bình) | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
I | Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
|
|
|
|
| 338.072.440 | 13.816.959 |
1 | Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu | 4 | (1KSC2, 2KS3, 1KTV5) | 144 |
| 807.212 |
| 116.238.528 | - |
5 | (1KSC2, 2KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 13 |
| 1.062.843 | - | 13.816.959 | ||
2 | Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 41 |
| 1.008.418 |
| 41.345.138 | - |
3 | Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 72 |
| 1.008.418 |
| 72.606.096 | - |
4 | Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 45 |
| 1.008.418 |
| 45.378.810 | - |
5 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 29 |
| 1.008.418 |
| 29.244.122 | - |
6 | Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 4 | (1KSC2, 2KS3, 1KTV5) | 9 |
| 807.212 |
| 7.264.908 | - |
7 | Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 7 | (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 21 |
| 1.169.020 |
| 24.549.420 | - |
8 | Phục vụ hội thảo | 1 | (1KTV5) | 6 |
| 160.602 |
| 963.612 | - |
9 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV5) | 3 |
| 160.602 |
| 481.806 | - |
II | Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| 586.938.350 | 43.790.124 |
1 | Điều chỉnh định hướng sử dụng đất | 6 | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 47 |
| 1.272.918 |
| 59.827.146 | - |
7 | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 4 |
| 1.563.933 | - | 6.255.732 | ||
2 | Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 6 | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 163 |
| 1.272.918 |
| 207.485.634 | - |
7 | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 10 |
| 1.563.933 | - | 15.639.330 | ||
3 | Đánh giá bổ sung tác động đến kinh tế, xã hội, môi trường của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 6 | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 95 |
| 1.272.918 |
| 120.927.210 | - |
7 | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 4 |
| 1.563.933 | - | 6.255.732 | ||
4 | Xác định bổ sung các giải pháp thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 18 |
| 1.453.822 |
| 26.168.796 | - |
5 | Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 27 |
| 1.453.822 |
| 39.253.194 | - |
6 | Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 6 | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 68 |
| 1.169.020 |
| 79.493.360 | - |
7 | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 10 |
| 1.563.933 | - | 15.639.330 | ||
7 | Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 36 |
| 1.453.822 |
| 52.337.592 | - |
8 | Phục vụ hội thảo | 1 | (1KTV5) | 6 |
| 160.602 |
| 963.612 | - |
9 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV5) | 3 |
| 160.602 |
| 481.806 | - |
III | Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
|
|
|
|
|
| 535.806.074 | 59.440.380 |
1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 32 |
| 1.008.418 |
| 32.269.376 | - |
2 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất | 6 | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 109 |
| 1.272.918 |
| 138.748.062 | - |
7 | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 10 |
| 1.563.933 | - | 15.639.330 | ||
3 | Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất. | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 18 |
| 1.453.822 |
| 26.168.796 | - |
4 | Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất | 6 | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 45 |
| 1.169.020 |
| 263.029.500 | - |
7 | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 6 |
| 1.460.035 | - | 43.801.050 | ||
5 | Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 24 |
| 1.453.822 |
| 34.891.728 | - |
6 | Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 27 |
| 1.453.822 |
| 39.253.194 | - |
7 | Phục vụ hội thảo | 1 | (1KTV5) | 6 |
| 160.602 |
| 963.612 | - |
8 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV5) | 3 |
| 160.602 |
| 481.806 | - |
IV | Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
| 292.246.358 | 27.740.665 |
1 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 90 |
| 1.453.822 |
| 130.843.980 | - |
2 | Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 15 |
| 1.453.822 |
| 21.807.330 | - |
3 | Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 6 | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 15 |
| 1.169.020 |
| 17.535.300 | - |
7 | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 7 |
| 1.460.035 | - | 10.220.245 | ||
4 | Phục vụ hội thảo | 1 | (1KTV5) | 2 |
| 160.602 |
| 321.204 | - |
5 | Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 30 |
| 1.453.822 |
| 43.614.660 | - |
6 | Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 6 | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 45 |
| 1.169.020 |
| 52.605.900 | - |
7 | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 12 |
| 1.460.035 | - | 17.520.420 | ||
7 | Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 8 |
| 1.453.822 |
| 11.630.576 | - |
8 | Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 1 | (1KTV5) | 2 |
| 160.602 |
| 321.204 | - |
9 | Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 9 |
| 1.453.822 |
| 13.084.398 | - |
10 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV5) | 3 |
| 160.602 |
| 481.806 | - |
V | Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
|
|
| 45.381.282 | - |
1 | Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 1 | (1KTV5) | 6 |
| 160.602 |
| 963.612 | - |
2 | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 15 |
| 1.453.822 |
| 21.807.330 | - |
3 | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Chính phủ phê duyệt | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 15 |
| 1.453.822 |
| 21.807.330 | - |
4 | Phục vụ công bố công khai điều chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 1 | (1KTV5) | 2 |
| 160.602 |
| 321.204 | - |
5 | Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV5) | 3 |
| 160.602 |
| 481.806 | - |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
| 1.798.444.504 | 144.788.128 |
(Kèm theo Quyết định số: 1774/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức | Đơn giá | Thành tiền (đồng/tỉnh TB) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | |||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 2.862,90 |
| 1.900.000 | 2.179.291 | - | 2.179.291 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 2.862,90 |
| 700.000 | 802.897 | - | 802.897 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 2.862,90 |
| 1.700.000 | 1.949.892 | - | 1.949.892 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 2.862,90 |
| 700.000 | 802.897 | - | 802.897 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 60 | 2.862,90 |
| 140.000 | 256.927 | - | 256.927 |
6 | Bàn dập gim loại trung bình | Cái | 96 | 143,15 |
| 100.000 | 5.735 | - | 5.735 |
7 | Bàn dập gim loại nhỏ | Cái | 96 | 143,15 |
| 50.000 | 2.868 | - | 2.868 |
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 143,15 |
| 350.000 | 32.117 | - | 32.117 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 1.507,88 |
| 1.500.000 | 906.178 | - | 906.178 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 96 | 1.507,88 |
| 350.000 | 211.442 | - | 211.442 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 96 | 5.413,28 | 506,00 | 200.000 | 433.756 | 40.545 | 474.301 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 96 | 1.507,88 | 126,50 | 30.000 | 18.124 | 1.520 | 19.644 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
| 506,00 | 168.000 | - | 181.641 | 181.641 |
14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 506,00 | 143.000 | - | 231.917 | 231.917 |
15 | Tất | Đôi | 6 |
| 506,00 | 15.000 | - | 48.654 | 48.654 |
16 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 506,00 | 66.000 | - | 107.038 | 107.038 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 506,00 | 250.000 | - | 810.897 | 810.897 |
18 | Ba lô | Cái | 36 |
| 506,00 | 150.000 | - | 81.090 | 81.090 |
19 | Kéo | Cái | 96 | 143,15 |
| 16.000 | 918 | - | 918 |
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 96 | 143,15 |
| 25.000 | 1.434 | - | 1.434 |
21 | Thước nhựa 40cm | Cái | 96 | 143,15 |
| 15.000 | 860 | - | 860 |
22 | Thước nhựa 120cm | Cái | 96 | 143,15 |
| 55.000 | 3.154 | - | 3.154 |
23 | Thước cuộn vải 50m | Cái | 96 |
| 25,30 | 150.000 | - | 1.520 | 1.520 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 1.507,88 |
| 150.000 | 241.647 | - | 241.647 |
25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 1.507,88 |
| 4.220.000 | 2.549.380 | - | 2.549.380 |
26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 96 | 2.862,90 |
| 1.298.000 | 1.488.800 | - | 1.488.800 |
27 | Máy hút ẩm 2KW | Cái | 60 | 1.507,88 |
| 4.895.000 | 4.731.457 | - | 4.731.457 |
28 | Máy hút bụi 1,5KW | Cái | 60 | 301,58 |
| 3.575.000 | 691.121 | - | 691.121 |
29 | Quạt thông gió 0,04KW | Cái | 60 | 1.507,88 |
| 355.000 | 343.139 | - | 343.139 |
30 | Quạt trần 0,1KW | Cái | 96 | 1.507,88 |
| 690.000 | 416.842 | - | 416.842 |
31 | Bộ đèn neon 0,04KW | Bộ | 24 | 3.015,75 |
| 120.000 | 579.952 | - | 579.952 |
32 | Điện năng | Kw |
| 21.279,13 |
| 1.531 | 6.189.886 | - | 6.189.886 |
| Tổng cộng (gồm cả 5% công cụ nhỏ) |
|
|
|
|
| 25.773.255 | 1.580.063 | 27.353.319 |
Phân bổ (%) theo các bước công việc
Nội dung | Cơ cấu (%) |
| Thành tiền | ||
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp |
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp |
Bước 1 | 22 | 12,85 |
| 5.670.116 | 203.038 |
Bước 2 | 36,31 | 38,74 |
| 9.358.269 | 612.116 |
Bước 3 | 20,38 | 22,13 |
| 5.252.589 | 349.668 |
Bước 4 | 18,45 | 26,28 |
| 4.755.166 | 415.241 |
Bước 5 | 2,86 |
|
| 737.115 | - |
Tổng | 100 | 100 |
| 25.773.255 | 1.580.063 |
(Kèm theo Quyết định số: 1774/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Vật liệu | Đơn vị tính | Số lượng (tính cho tỉnh trung bình) | Đơn giá | Thành tiền (đồng/tỉnh TB) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 12,00 |
| 15.000 | 180.000 | - | 180.000 |
2 | USB (4G) | Cái | 2,00 |
| 126.000 | 252.000 | - | 252.000 |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 5,00 | 5,00 | 8.000 | 40.000 | 40.000 | 80.000 |
4 | Bút chì kim | Cái | 7,00 | 5,00 | 16.000 | 112.000 | 80.000 | 192.000 |
5 | Bút xoá | Cái | 7,00 |
| 12.000 | 84.000 | - | 84.000 |
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 7,00 |
| 10.000 | 70.000 | - | 70.000 |
7 | Tẩy chì | Cái | 7,00 |
| 5.000 | 35.000 | - | 35.000 |
8 | Bút bi | Cái | 21,00 | 7,00 | 3.500 | 73.500 | 24.500 | 98.000 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,14 |
| 850.000 | 119.000 | - | 119.000 |
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 1,08 |
| 330.000 | 356.400 | - | 356.400 |
11 | Mực in Ploter | 4 Hộp | 1,08 |
| 10.000.000 | 10.800.000 | - | 10.800.000 |
12 | Mực phô tô | Hộp | 0,32 |
| 850.000 | 272.000 | - | 272.000 |
13 | Sổ ghi chép | Cuốn | 3,00 | 2,00 | 32.000 | 96.000 | 64.000 | 160.000 |
14 | Giấy A3 | Gram | 0,78 |
| 110.000 | 85.800 | - | 85.800 |
15 | Giấy A4 | Gram | 5,87 | 1,00 | 61.000 | 358.070 | 61.000 | 419.070 |
16 | Giấy in A0 | Tờ | 216,00 |
| 5.556 | 1.200.000 | - | 1.200.000 |
17 | Ghim dập | Hộp | 2,00 |
| 12.600 | 25.200 | - | 25.200 |
18 | Ghim vòng | Hộp | 2,00 |
| 2.500 | 5.000 | - | 5.000 |
19 | Túi nylông (clear) | Cái | 180,00 |
| 5.000 | 900.000 | - | 900.000 |
20 | Cặp 3 dây | Cái | 14,00 | 7,00 | 7.500 | 105.000 | 52.500 | 157.500 |
21 | Hồ dán khô | Hộp | 4,00 |
| 6.500 | 26.000 | - | 26.000 |
22 | Băng dính to | Cuộn | 2,00 |
| 10.000 | 20.000 | - | 20.000 |
23 | Bản đồ nền | Tờ | 12,00 |
| 30.000 | 360.000 | - | 360.000 |
| Tổng cộng (gồm cả 8% vật liệu phụ và hao hụt) |
|
|
|
| 16.820.968 | 347.760 | 17.168.728 |
Phân bổ theo (%) các bước công việc
Nội dung | Cơ cấu (%) | Thành tiền (đồng) | ||
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp |
Bước 1 | 22,00 | 12,85 | 3.700.613 | 44.687 |
Bước 2 | 36,31 | 38,74 | 6.107.693 | 134.723 |
Bước 3 | 20,38 | 22,13 | 3.428.113 | 76.959 |
Bước 4 | 18,45 | 26,28 | 3.103.469 | 91.391 |
Bước 5 | 2,86 |
| 481.080 | - |
Tổng | 100 | 100 | 16.820.968 | 347.760 |
(Kèm theo Quyết định số: 1774/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
S TT | Thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (Kw/h) | Số lượng | Định mức (ca/tỉnh trung bình) | Nguyên giá | Đơn giá 1 ca | Thành tiền | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 0,25 |
| 250.000.000 | 100.000 | 25.000 | - |
2 | Máy scan A4 | Cái | 0,4 | 1 | 0,25 |
| 7.000.000 | 9.333 | 2.333 | - |
3 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 2 | 0,18 |
| 13.999.000 | 5.600 | 2.016 | - |
4 | Máy in A4 | Cái | 0,35 | 2 | 1,35 |
| 3.890.000 | 1.556 | 4.201 | - |
5 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 9,00 |
| 120.000.000 | 48.000 | 432.000 | - |
6 | Máy vi tính | Bộ | 0,35 | 7 | 408,99 |
| 10.489.000 | 4.196 | 12.012.854 | - |
7 | Máy hoà nhiệt độ | Bộ | 2,2 | 2 | 753,94 |
| 18.250.000 | 3.650 | 5.503.762 | - |
8 | Máy chiếu Projector | Cái | 0,5 | 1 | 7,00 |
| 15.600.000 | 6.240 | 43.680 | - |
9 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 7 |
| 30,61 | 10.999.000 | 4.400 | - | 942.788 |
10 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 0,49 |
| 23.000.000 | 9.200 | 4.508 | - |
11 | Máy ảnh KT số | Cái |
| 1 |
| 76,00 | 5.000.000 | 2.000 | - | 152.000 |
12 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái |
| 1 |
| 76,00 | 8.500.000 | 3.400 | - | 258.400 |
13 | Ô tô 7 chỗ ngồi | Cái |
| 1 |
| 76,00 | 1.078.000.000 | 431.200 | - | 32.771.200 |
14 | Điện năng | Kw |
|
| 24.242,51 |
| 1.531 |
| 3.711.528 | - |
15 | Xăng | Lít |
|
|
| 3.040,00 | 17.380 |
|
| 52.835.200 |
16 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 25,33 | 80.000 |
|
| 2.026.400 |
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
| 21.741.882 | 88.985.988 |
Phân bổ theo (%) các bước công việc
Nội dung | Cơ cấu (%) | Thành tiền (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Bước 1 | 22,00 | 12,85 | 4.783.214 | 11.434.699 |
Bước 2 | 36,31 | 38,74 | 7.894.477 | 34.473.172 |
Bước 3 | 20,38 | 22,13 | 4.430.996 | 19.692.599 |
Bước 4 | 18,45 | 26,28 | 4.011.377 | 23.385.518 |
Bước 5 | 2,86 |
| 621.818 | - |
Tổng | 100,00 | 100,00 | 21.741.882 | 88.985.988 |
II. ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG
(Hệ số lương cấp bậc theo Nghị định số: 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004; Mức lương tối thiểu theo Nghị định số: 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 (1.150.000 đồng/tháng)
Đơn vị tính: Đồng
Số | Chức danh | Hệ số | Lương | Lương phụ 11% | Lưu động 0,4 | PC tổ trưởng 0,2/5 | BHXH, YT KPCĐ, BHTN | Tổng cộng lương tháng | Lương ngày |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4x11% | 6 | 7 | 9=(4+5)x24% | 10 | 11 |
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kỹ sư chính bậc 2 | 4,74 | 5.451.000 | 599.610 | 460.000 | 46.000 | 1.308.240 | 7.864.850 | 302.494 |
| Kỹ sư bậc 1 | 2,34 | 2.691.000 | 296.010 | 460.000 | 46.000 | 645.840 | 4.469.958 | 171.921 |
| Kỹ sư bậc 3 | 3,00 | 3.450.000 | 379.500 | 460.000 | 46.000 | 828.000 | 5.163.500 | 198.596 |
| Kỹ thuật viên 5 | 2,66 | 3.059.000 | 336.490 | 460.000 | 46.000 | 734.160 | 4.635.650 | 178.294 |
| Lái xe bậc 5 | 2,77 | 3.185.500 | 350.405 | 460.000 | 46.000 | 764.520 | 4.806.425 | 184.863 |
II | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kỹ sư chính bậc 2 | 4,74 | 5.451.000 | 599.610 |
| 46.000 | 1.308.240 | 7.404.850 | 284.802 |
| Kỹ sư bậc 3 | 3,00 | 3.450.000 | 379.500 |
| 46.000 | 828.000 | 4.703.500 | 180.904 |
| Kỹ thuật viên 5 | 2,66 | 3.059.000 | 336.490 |
| 46.000 | 734.160 | 4.175.650 | 160.602 |
| Lái xe bậc 5 | 2,77 | 3.185.500 | 350.405 |
| 46.000 | 764.520 | 4.346.425 | 167.170 |
- 1Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 28/2014/QĐ-UBND Quy định về đăng ký, đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2015
- 4Quyết định 12/2022/QĐ-UBND về giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 3Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 5Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2013 tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Luật đất đai 2013
- 7Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 28/2014/QĐ-UBND Quy định về đăng ký, đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 9Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2015
- 10Công văn 187/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2015 điều chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Thông tư 09/2015/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 12/2022/QĐ-UBND về giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 1774/QĐ-UBND năm 2015 về bộ đơn giá sản phẩm điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 1774/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/11/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nông Văn Chí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/11/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực