Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1191/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 09 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HẢI LĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Hải Lăng tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 26/4/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1321/TTr-STNMT ngày 05 tháng 5 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hải Lăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Loại đất

 

42.736,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.304,43

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.306,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.046,52

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

259,95

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.675,57

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

3.674,22

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

1,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

750,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.141,63

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16.667,82

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

423,92

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

579,95

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

182,61

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.260,51

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

45,69

2.2

Đất an ninh

CAN

3,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

481,20

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

47,39

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,52

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

203,68

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

83,97

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

73,93

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.300,84

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.747,23

-

Đất thủy lợi

DTL

740,23

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,18

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,62

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,79

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

35,07

-

Đất công trình năng lượng

DNL

597,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,65

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31,96

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,66

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.019,98

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

9,45

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,66

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,32

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

559,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

115,01

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,78

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

121,24

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

809,58

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

340,91

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,82

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,02

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

2,49

 

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.171,68

2. Kế hoạch thu hồi đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.437,18

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

64,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

56,94

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

7,07

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

270,29

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

283,88

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

0,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

283,63

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

777,96

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,06

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

113,68

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,48

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,28

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,81

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

83,00

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

14,42

-

Đất thủy lợi

DTL

31,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,56

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,26

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,26

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

34,45

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

0,68

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,12

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,73

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,86

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,39

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,67

2 19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,81

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,38

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.451,04

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

64,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

56,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

284,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

283,63

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

777,96

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

26,06

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,75

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

166,42

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

8,87

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,93

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

10,59

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

146,03

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,62

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,87

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

-

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,23

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

92,03

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,34

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,46

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

85,42

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

27,26

-

Đất thủy lợi

DTL

12,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,63

-

Đất công trình năng lượng

DNL

44,98

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,54

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

(Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của quyết định này, UBND huyện Hải Lăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tố thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn đối với các thửa đất năm xen kẹt trong khu dân cư.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hải Lăng chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTun.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

HẠNG MỤC

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm
(đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

CÔNG TRÌNH DỰ ÁN NĂM 2021 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2022

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng khu bến cảng Mỹ Thủy (giai đoan 1)

133,70

Xã Hải An

2

Nhà máy Nhiệt điện BOT Quảng Trị 1

372,94

Hải An, Hải Khê, Hải Quế, Hải Dương

3

Khu dịch vụ - du lịch biển xã Hải Khê

53,80

Xã Hải Khê

4

Tuyến kênh nắn dòng và đường công vụ vào tuyến kênh nắn dòng thuộc dự án Nhà máy nhiệt điện BOT Quảng Trị 1

16,67

Xã Hải Dương, Hải Khê, Hải Quế

5

Trung tâm dịch vụ hậu cần và Logistics khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị

71,77

Hải Quế, Hải An

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị (Visip 8)

29,17

Thị trấn Diên Sanh, xã Hải Trường

7

Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị

0,41

Hải Quế, Hải Hưng, Hải An, Hải Khê, Hải Lâm

8

Tiểu dự án đường giao thông kết nối Cảng Cửa Việt với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị

21,00

Các xã

9

Tiểu dự án hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành, huyện Triệu Phong và huyện Hải Lăng

41,86

Các xã

10

Nhà máy sx phôi nhôm từ phế liệu

3,00

Xã Hải Quế

11

Nhà máy xử lý nước sạch Khu kinh tế Đông Nam (Hệ thống cấp nước KKT Đông Nam Quảng Trị)

4,56

Xã Hải Quế

12

Khu chăn nuôi tập trung

16,86

Xã Hải Ba

13

Đất trang trại chăn nuôi tổng hợp

91,00

Xã Hải Hưng

14

Giao đất, cấp giấy CNQSD đất lâm nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân

68,23

Xã Hải Lâm

15

Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản

1,59

Xã Hải Phú

16

Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản

1,89

Xã Hải Hưng

17

Quy hoạch đất trồng cây lâu năm

1,78

Xã Hải Hưng

18

Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn

3,80

Xã Hải Thượng

19

Xây dựng trang trại trồng cam

6,24

Xã Hải Lâm

20

Chuyển đổi đất, rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất của Ban Quản ký rừng phòng hộ lưu vực sông Thạch Hãn

19,35

Xã Hải Sơn

21

Khu công nghiệp Quảng Trị

481,2

TT Diên Sanh, Hải Trường, Hải Lâm

22

Nhà máy sản xuất gạch tuynel công nghệ cao Hạ Long

4,08

Cụm CN Hải Chánh

23

Nhà máy cưa xẻ gỗ và sản xuất ván bóc

0,67

Cụm CN Hải Chánh

24

Hệ thống tuyến ống dẫn nước thải CCN Diên Sanh

0,48

Cụm CN Diên Sanh

25

Cơ sở hạ tầng tuyến đường RD-3

1,14

Cụm CN Hải Thượng

26

Nhà máy sản xuất hàng đan lát xuất khẩu (giai đoạn 2)

1,61

Cụm CN Diên Sanh

27

Đấu giá trụ sở Công ty CP TM-DV Quảng Trị

0,09

Thị trấn Diên Sanh

28

Trung tâm dịch vụ giải trí Hồ Tả Vệ

0,25

Thị trấn Diên Sanh

29

Cửa hàng xăng dầu khu vực tuyến tránh QL1A

0,80

Hải Phú

30

Điểm thương mại dịch vụ - XD trạm xăng dầu Dầu khí Thửa Thiên Huế

0,15

Xã Hải Thượng

31

Khai thác mỏ than bùn tại TT Diên Sanh

1,20

Thị trấn Diên Sanh

32

Mỏ đất Hải Trường 2

25,20

Hải Trường

33

Mỏ đá Hải Sơn

48,60

Hải Sơn

34

Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông Mỹ Thủy

8,00

Xã Hải An, Hải Quế

35

Nhà máy chế biến nông sản hữu cơ Đại Nam - Ong Biển

50,00

Xã Hải Trường

36

Xây dựng cơ sở hạ tầng: Đường giao thông CCN (RD3, RD7, RD8, RD9) Cụm CN Hải Chánh

2,37

Xã Hải Chánh

37

Đường Ngô Quyền và đoạn còn lại tuyến đường Xuân - Quy - Vĩnh

5,50

Hải Hưng, Hải Quy, Hải Định, Thị trấn Diên Sanh

38

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thị Tuyết (từ nút giao đường Hùng Vương đến khu đô thị đường Lê Thị Tuyết)

0,81

Thị trấn Diên Sanh

39

Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền (đoạn từ cơ quan Huyện ủy đến đường tránh lũ)

1,96

Thị trấn Diên Sanh

40

Cầu qua Sông Nhùng và đường 2 đầu cầu huyện Hải Lăng

0,50

Xã Hải Quy

41

Cầu Câu Nhi -Hải Tân; Đường Thượng Xá-Trà Lộc (ĐH.50) và đường Thuận Đức-Lam Thủy-Phương Lang (ĐH.50a)

22,74

Hải Thượng, Hải Hưng, Hải Ba, Hải Phong, Hải Sơn

42

Cơ sở hạ tầng thiết yếu thị trấn Diên Sanh (các tuyến đường giao thông trên địa bàn thị trấn Diên Sanh)

7,00

TT Diên Sanh

43

Cơ sở hạ tầng thiết yếu Khu đô thị La Vang, Hải Phú

7,03

Hải Phú

44

Trạm y tế xã Hải Dương

0,16

Xã Hải Dương

45

XD trạm y tế xã Hải Chánh

0,19

Xã Hải Chánh

46

XD trạm y tế Thị Trấn

0,17

Thị trấn Diên Sanh

47

XD trạm y tế xã Hải Ba

0,16

Xã Hải Ba

48

Mở rộng Trường Mầm non Hải Thọ

0,20

Thị trấn Diên Sanh

49

Mở rộng trường THCS Thiện Thành

1,50

Hải Đinh

50

Mở rộng trường TLIPT Hải Lăng

1,06

Thị trấn Diên Sanh

51

Sân Văn hóa Thể thao xã Hải Quy

0,31

Xã Hải Quy

52

Sân thể dục thể thao trung tâm xã

0,93

Xã Hải Sơn

53

Quy hoạch đất thể thao thôn Thuận Chánh An, Kinh Duy, Trà Trì Phú, Trà Lộc, Đội 2 Lam Thủy

1,36

Hải Hưng

54

Trung tâm TDTT xã Hải Quế

0,57

Xã Hải Quế

55

Sân vận động huyện (nằm trong khu liên hợp Thể dục - Thể thao huyện Hải Lăng)

3,12

Thị trấn Diên Sanh

56

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hải Lăng

1,08

Thị trấn Diên Sanh

57

Trạm biến áp 110 kV Mỹ Thủy và đấu nối

0,88

TT Diên Sanh, Hải Trường, Hải Phong, Hải Định, Hải Dương, Hải Quế

58

Trung tâm điện khí LNG Hải Lăng - Giai đoạn 1

128,43

Xã Hải An và Xã Hải Ba

59

Xây dựng bãi rác tập trung huyện tại thị trấn Diên Sanh

22,04

TT Diên Sanh

60

Nhà sinh hoạt cộng đồng Đội 6, thôn Long Hưng

0,17

Xã Hải Phú

61

Nhà tránh lũ Đội 1, thôn Long Hưng

0,08

Xã Hải Phú

62

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hội Yên

0,12

Xã Hải Quế

63

Nhà văn hóa Khóm 1 (chuyển từ đất trụ sở sang đất sinh hoạt)

0,18

Thị trấn Diên Sanh

64

Nhà Văn hóa Diên Trường (chuyển từ đất giáo dục đào tạo sang đất sinh hoạt)

0,06

Thị trấn Diên Sanh

65

Quy hoạch điểm văn hóa thôn Phước Điền

0,42

Xã Hải Định

66

GPMB hồ chè Thượng xây dựng khu công viên

16,00

TT Diên Sanh

67

Xây dựng trụ sở UBND xã Hải Sơn

0,44

Xã Hải Sơn

68

Trung tâm hành chính huyện Hải Lăng

3,68

Thị trấn Diên Sanh

69

Xây dựng trạm quan trắc tự động

0,02

TT Diên Sanh

70

Mở rộng khu dân cư Khóm 1

0,74

TT Diên Sanh

71

CSHT Khu đô thị hồ Đập Thanh

0,63

TT Diên Sanh

72

Khu đô thị Lương Định Của, Phan Châu Trinh

0,78

TT Diên Sanh

73

Khu đô thị Khóm 2 giai đoạn 2

1,59

TT Diên Sanh

74

Khu đô thị Phía Tây đường Võ Thị Sáu

0,30

TT Diên Sanh

75

Mở rộng điểm dân cư phía Đông đường Nguyễn Trãi

0,18

TT Diên Sanh

76

Đấu giá QSD đất ở Xóm Hòa, Vùng Choi, lô đất lẽ các khóm

4,37

TT Diên Sanh

77

Khu dân cư xóm Hoài Tây, các khóm (giao đất)

12,95

TT Diên Sanh

78

Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ

2,00

TT Diên Sanh

79

Quy hoạch chi tiết và xây dựng CSHT Đường Nguyễn Huệ và tuyến nối vào Tuyến T2 thuộc khu Đông Nam thị trấn Hải Lăng

0,59

Thị trấn Diên Sanh

80

Khu đô thị phía Đông hồ Đập Thanh, thị trấn Diên Sanh

10,23

TT Diên Sanh

81

Khu đô thị phía Nam thị trấn Diên Sanh

4,01

TT Diên Sanh

82

Tái định cư công trình CSHT Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ

0,02

TT Diên Sanh

83

Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở

0,77

Xã Hải Chánh

84

Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở

2,25

Xã Hải Định

85

Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở

2,70

Xã Hải Hưng

86

Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở

1,91

Xã Hải Lâm

87

Xây dựng điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở khu vực La vang-Cồn Thành; khu vực đường MAG giai đoạn 2

1,58

Xã Hải Phú

88

Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở Xóm Rú

0,79

Xã Hải Quy

89

Khu dân cư xã Hải Trường

8,48

Hải Trường

90

Giao đất mở rộng khu dân cư

0,26

Xã Hải Sơn

B

CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NĂM 2022

 

 

1

Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản

4,09

Xã Hải Dương

2

Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản

1,00

Xã Hải Phú

3

Dự án trồng cây ăn quả khu vực Khe Khế

73,15

Xã Hải Phú

4

Đất nuôi trồng thủy sản

6,37

Xã Hải Thượng

5

Đất trang trại chăn nuôi tổng hợp

7,55

Xã Hải Thượng

6

Chuyển đổi, Quy hoạch nuôi trồng thủy sản (mô hình sen cá) thôn Xuân Lâm, Trường Phước

4,50

Xã Hải Lâm

7

Chuyển đổi đất, rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất của Ban Quản ký rừng phòng hộ lưu vực sông Thạch Hãn

360,60

Xã Hải Lâm

8

Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Hải Lăng

1,00

Xã Hải Lâm

9

CMĐ đất y tế và đất thể thao xã sang trụ sở công an

0,04

Xã Hải Thượng

10

Mở rộng nhà máy gạch Tuynel công nghệ cao Hạ Long - hạng mục bãi tập kết vật liệu

2,73

Xã Hải Chánh

11

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ - khu trằm lớn

7,07

Xã Hải Thượng

12

Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn và bê tông thương phẩm Tam San

3,97

Xã Hải Quế

13

Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình

0,04

Thị trấn Diên Sanh

14

Nâng cấp đường huyện ĐH49B xây dựng huyện nông thôn mới

1,70

Xã Hải Quy, Hải Hưng

15

Xây dựng cơ sở hạ tầng trong khu vực đấu giá QSD đất (lò gạch cũ)

0,25

Xã Hải Định

16

Cơ sở hạ tầng và giao thông đô thị Thị xã Quảng Trị (Tuyến nối đường Võ Văn Kiệt thị xã Quảng Trị với đường tránh QL 1A đoạn qua địa bàn xã Hải Phú)

0,59

Xã Hải Phú

17

Trạm bơm tăng áp và hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung vùng nông thôn

0,09

Xã Hải Quy

18

Cấp giấy CNQSD đất điểm trường Tiểu học Hải Phú

0,46

Xã Hải Phú

19

Trường THPT Bùi Dục Tài

3,27

Xã Hải Sơn

20

Khu đô thị Xóm Hòa 2, khóm 1, thị trấn Diên Sanh

6,14

TT Diên Sanh

21

Khu đô thị Trung tâm hành chính huyện

8,62

Thị trấn Diên Sanh

22

Khu tái định cư Hải An (giai đoạn 2)

43,60

Xã Hải An

23

Đấu giá quyền sử dụng đất các điểm dân cư nông thôn

0,37

Xã Hải Định

24

Di dân xen ghép

1,10

Xã Hải Định

25

Khu dân cư Hải Sơn (Đấu giá QSD đất)

1,49

Xã Hải Sơn

26

Khu dân cư Hải Chánh (Đấu giá QSD đất)

1,04

Xã Hải Chánh

27

Xây dựng các điểm dân cư nông thôn

3,16

Xã Hải Thượng

 

CHUYỂN MỤC ĐÍCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

 

1

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,67

Thị trấn Diên Sanh

2

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,18

Xã Hải Ba

3

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,56

Xã Hải Chánh

4

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,43

Xã Hải Dương

5

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,28

Xã Hải Định

6

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

0,66

Xã Hải Hưng

7

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,47

Xã Hải Khê

8

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

2,00

Xã Hải Lâm

9

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,03

Xã Hải Phong

10

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

1,50

Xã Hải Phú

11

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

1,00

Xã Hải Quế

12

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,67

Xã Hải Quy

13

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,25

Xã Hải Sơn

14

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

1,35

Xã Hải Thượng

15

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,50

Xã Hải Trường

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1191/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 1191/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản