- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1188/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 07 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBNDngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 15/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định sau:
1. Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại được tiếp nhận tại và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I. Lĩnh vực chứng thực (áp dụng tại các tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp, UBND cấp xã) | ||||
1 | 2.000815. 000.00.00.H10 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 16 | 2 |
2 | 2.000843. 000.00.00.H10 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 19 | 2 |
3 | 2.000884. 000.00.00.H10 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | 22 | 2 |
4 | 2.000913. 000.00.00.H10 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 25 | 2 |
5 | 2.000927. 000.00.00.H10 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 28 | 2 |
6 | 2.000942. 000.00.00.H10 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 30 | 2 |
II. Lĩnh vực hộ tịch (áp dụng tại Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã) | ||||
1 | 2.000635. 000.00.00.H10 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 32 | 4 |
III. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm (áp dụng tại Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố) | ||||
1 | 1.004583. 000.00.00.H10 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | 37 | 2 |
2 | 1.004550. 000.00.00.H10 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | 46 | 2 |
3 | 1.003862. 000.00.00.H10 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | 55 | 2 |
4 | 1.003688. 000.00.00.H10 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | 63 | 2 |
5 | 1.003625. 000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 65 | 2 |
6 | 1.003046. 000.00.00.H10 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | 74 | 2 |
7 | 2.000801. 000.00.00.H10 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 82 | 2 |
8 | 1.001696. 000.00.00.H10 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 89 | 2 |
9 | 1.000655. 000.00.00.H10 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 97 | 2 |
I. Lĩnh vực Quốc tịch | ||||
1 | 2.001895. 000.00.00.H10 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 105 | 3 |
2 | 2.002039. 000.00.00.H10 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | 110 | 3 |
3 | 2.002038. 000.00.00.H10 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 128 | 3 |
4 | 2.002036. 000.00.00.H10 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 145 | 3 |
5 | 1.005136. 000.00.00.H10 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 153 | 3 |
II. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp | ||||
1 | 2.000488. 000.00.00.H10 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 158 | 4 |
2 | 2.001417. 000.00.00.H10 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 166 | 4 |
3 | 2.000505. 000.00.00.H10 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 170 | 4 |
III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi | ||||
1 | 1.003976. 000.00.00.H10 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | 147 | 3 |
2 | 1.004878. 000.00.00.H10 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | 188 | 3 |
3 | 1.003179. 000.00.00.H10 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 198 | 3 |
4 | 1.003160. 000.00.00.H10 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 202 | 3 |
5 | 2.002349. 000.00.00.H10 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | 210 | 3 |
IV. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | ||||
1 | 2002193. 000.00.00.H10 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 212 | 4 |
2 | 2002192. 000.00.00.H10 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 215 | 4 |
3 | 2002191. 000.00.00.H10 | Phục hồi danh dự | 223 | 4 |
V. Lĩnh vực Luật sư | ||||
1 | 1.002153. 000.00.00.H10 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 233 | 4 |
2 | 1.002218. . 000.00.00.H10 | Hợp nhất Công ty luật | 236 | 4 |
3 | 1.002234. 000.00.00.H10 | Sáp nhập Công ty luật | 238 | 4 |
4 | 1.002398. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài | 240 | 4 |
5 | 1.002010. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 242 | 4 |
6 | 1.002032. 000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 246 | 4 |
7 | 1.002055. 000.00.00.H10 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 249 | 4 |
8 | 1.002079. 000.00.00.H10 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 252 | 4 |
9 | 1.002099. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 255 | 4 |
10 | 1.002181. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 258 | 4 |
11 | 1.002198. 000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 259 | 4 |
12 | 1.002384. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 261 | 4 |
13 | 1.002368. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 265 | 4 |
VI. Lĩnh vực Đấu giá tài sản | ||||
1 | 2.001815. 000.00.00.H10 | Cấp thẻ đấu giá viên | 267 | 4 |
2 | 2.001807. 000.00.00.H10 | Cấp lại thẻ đấu giá viên | 270 | 4 |
3 | 2.001395. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 273 | 4 |
4 | 2.001258. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 277 | 4 |
5 | 2.001247. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 280 | 4 |
6 | 2.001225. 000.00.00.H10 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 284 | 4 |
7 | 2.002139. 000.00.00.H10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | 286 | 3 |
8 | 2.001333. 000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 289 | 4 |
VII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | ||||
1 | 1.001633. 000.00.00.H10 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 292 | 4 |
2 | 1.001600. 000.00.00.H10 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 294 | 4 |
3 | 1.002626. 000.00.00.H10 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 296 | 4 |
4 | 1.001842. 000.00.00.H10 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 300 | 4 |
VIII. Lĩnh vực Hòa giải thương mại | ||||
1 | 1.005849. 000.00.00.H10 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | 304 | 4 |
2 | 2.000515. 000.00.00.H10 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | 307 | 4 |
3 | 2.002047. 000.00.00.H10 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 311 | 4 |
4 | 1.001716. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 312 | 4 |
5 | 1.008913. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | 318 | 4 |
6 | 1.008914.000. 00.00.H10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 325 | 4 |
7 | 1.008915. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | 336 | 4 |
8 | 1.008916. 000.00.00.H10 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 342 | 4 |
9 | 1.009283.000. 00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | 346 | 4 |
IX. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | ||||
1 | 2.000954. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 350 | 4 |
2 | 2.000596. 000.00.00.H10 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 353 | 4 |
3 | 1.001233. 000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 357 | 4 |
X. Lĩnh vực Giám định tư pháp | ||||
1 | 1.001122. 000.00.00.H10 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp. | 360 | 4 |
2 | 2.000894. 000.00.00.H10 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 362 | 4 |
3 | 2.000890. 000.00.00.H10 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | 364 | 4 |
4 | 2.000823. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | 366 | 4 |
5 | 2.000571. 000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 368 | 4 |
6 | 2.000568. 000.00.00.H10 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 369 | 4 |
7 | 1.001878. 000.00.00.H10 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 371 | 4 |
8 | 1.001145. 000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động) | 373 | 4 |
9 | 2.000555. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng | 374 | 4 |
10 | 1.001117. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 376 | 4 |
XI. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | ||||
1 | 1.000627. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. | 377 | 4 |
2 | 1.000588. 000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh. | 380 | 4 |
3 | 1.000426. 000.00.00.H10 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật. | 383 | 4 |
4 | 1.000390. 000.00.00.H10 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật. | 386 | 4 |
5 | 1.000404. 000.00.00.H10 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 388 | 4 |
XII. Lĩnh vực Công chứng | ||||
1 | 1.001071. 000.00.00.H10 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 390 | 4 |
2 | 1.001125. 000.00.00.H10 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 393 | 4 |
3 | 1.001153. 000.00.00.H10 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 395 | 4 |
4 | 1.001190. 000.00.00.H10 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 397 | 4 |
5 | 1.001234. 000.00.00.H10 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | 400 | 4 |
6 | 1.001438. 000.00.00.H10 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 402 | 4 |
7 | 1.001446. 000.00.00.H10 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 404 | 4 |
8 | 1.001450. 000.00.00.H10 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | 407 | 4 |
9 | 1.001453. 000.00.00.H10 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | 409 | 4 |
10 | 1.001721. 000.00.00.H10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 411 | 4 |
11 | 1.001756. 000.00.00.H10 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 414 | 4 |
12 | 1.001799. 000.00.00.H10 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 417 | 4 |
13 | 1.001814. 000.00.00.H10 | Xóa đăng ký hành nghề công chứng viên | 420 | 4 |
14 | 1.001877. 000.00.00.H10 | Thành lập Văn phòng công chứng | 421 | 4 |
15 | 2.000789. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 424 | 4 |
16 | 1.000778. 000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 427 | 4 |
17 | 1.000775. 000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | 431 | 4 |
18 | 1.001688. 00.00.00.H10 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 433 | 4 |
19 | 1.000766. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 435 | 4 |
20 | 1.001665. 000.00.00.H10 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 438 | 4 |
21 | 2.000758. 000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 440 | 4 |
22 | 1.001647. 000.00.00.H10 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 443 | 4 |
23 | 2.000743. 000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 445 | 4 |
24 | 1.003118. 000.00.00.H10 | Thành lập Hội công chứng viên | 448 | 4 |
XIII. Lĩnh vực trọng tài thương mại | ||||
1 | 1.008889. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 450 | 4 |
2 | 1.008890. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 453 | 4 |
3 | 1.008904. 000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 457 | 4 |
4 | 1.008905. 000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 460 | 4 |
5 | 1.008906. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | 462 | 4 |
6 | 2.001248. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 466 | 4 |
XIV. Lĩnh vực Thừa phát lại | ||||
1 | 1.008925. 000.00.00.H10 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | 470 | 4 |
2 | 1.008926. 000.00.00.H10 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | 473 | 4 |
3 | 1.008927. 000.00.00.H10 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | 476 | 4 |
4 | 1.008928. 000.00.00.H10 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | 479 | 4 |
5 | 1.008929. 000.00.00.H10 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | 482 | 4 |
6 | 1.008930. 000.00.00.H | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 485 | 4 |
7 | 1.008931. 000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | 488 | 4 |
8 | 1.008932. 000.00.00.H10 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 491 | 4 |
9 | 1.008933. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 494 | 4 |
10 | 1.008934. 000.00.00.H10 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 497 | 4 |
11 | 1.008935. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 501 | 4 |
12 | 1.008936. 000.00.00.H10 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 505 | 4 |
13 | 1.008937. 000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 510 | 4 |
C. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÖP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
1 | 2.001680. 000.00.00.H10 | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | 513 | 2 |
2 | 2.000977. 000.00.00.H10 | Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư | 516 | 2 |
3 | 2.000977. 000.00.00.H10 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 519 | 2 |
4 | 2.000829. 000.00.00.H10 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | 522 | 2 |
5 | 2.001687. 000.00.00.H10 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 527 | 2 |
6 | 2.000592. 000.00.00.H10 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | 531 | 2 |
D. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
1 | 1.003088. 000.00.00.H10 | Công chứng bản dịch | 534 | 2 |
2 | 1.003049. 000.00.00.H10 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | 536 | 2 |
3 | 1.003023. 000.00.00.H10 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | 541 | 2 |
4 | 2.001074. 000.00.00.H10 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 546 | 2 |
5 | 2.001069. 000.00.00.H10 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | 550 | 2 |
6 | 2.001048. 000.00.00.H10 | Công chứng di chúc | 553 | 2 |
7 | 2.001039. 000.00.00.H10 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | 555 | 2 |
8 | 2.000831. 000.00.00.H10 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | 558 | 2 |
9 | 1.001876. 000.00.00.H10 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | 561 | 2 |
10 | 1.001856. 000.00.00.H10 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | 563 | 2 |
11 | 1.001834. 000.00.00.H10 | Nhận lưu giữ di chúc | 566 | 2 |
12 | 2.000818. 000.00.00.H10 | Cấp bản sao văn bản công chứng | 568 | 2 |
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I. Lĩnh vực chứng thực | ||||
1 | 2.001008. 000.00.00.H10 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 569 | 2 |
2 | 2.001044. 000.00.00.H10 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 571 | 2 |
3 | 2.001050. 000.00.00.H10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 573 | 2 |
4 | 2.001052. 000.00.00.H10 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | 576 | 2 |
II. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | ||||
1 | 2002190. 000.00.00.H10 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) | 579 | 3 |
2 | 1005462. 000.00.00.H10 | Thủ tục phục hồi danh dự | 588 | 3 |
III. Lĩnh vực Hộ tịch | ||||
1 | 2.000528. 000.00.00.H10 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 599 | 3 |
2 | 2.000806. 000.00.00.H10 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 605 | 3 |
3 | 1.001766. 000.00.00.H10 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 612 | 3 |
4 | 2.000779. 000.00.00.H10 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 617 | 3 |
5 | 1.001695. 000.00.00.H10 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 623 | 3 |
6 | 1.001669. 000.00.00.H10 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 627 | 4 |
7 | 2.000756. 000.00.00.H10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 633 | 4 |
8 | 2.000748. 000.00.00.H10 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | 638 | 3 |
9 | 2.002189. 000.00.00.H10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 644 | 4 |
10 | 2.000554. 000.00.00.H10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 649 | 4 |
11 | 2.000547. 000.00.00.H10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | 655 | 4 |
12 | 2.000522. 000.00.00.H10 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 667 | 4 |
13 | 1.000893. 000.00.00.H10 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 673 | 3 |
14 | 2.000513. 000.00.00.H10 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 679 | 3 |
15 | 2.000497. 000.00.00.H10 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 684 | 3 |
IV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi | ||||
1 | 2.002363. 000.00.00.H10 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 689 | 4 |
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I. Lĩnh vực chứng thực | ||||
1 | 2.001035. 000.00.00.H10 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 695 | 2 |
2 | 2.001019. 000.00.00.H10 | Chứng thực di chúc | 698 | 2 |
3 | 2.001016. 000.00.00.H10 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 701 | 2 |
4 | 2.001406. 000.00.00.H10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 704 | 2 |
5 | 2.001009. 000.00.00.H10 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 707 | 2 |
II. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | ||||
1 | 2002165. 000.00.00.H10 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường. | 710 | 4 |
III. Lĩnh vực Hộ tịch | ||||
1 | 1.001193. 000.00.00.H10 | Đăng ký khai sinh | 718 | 3 |
2 | 1.000894. 000.00.00.H10 | Đăng ký kết hôn | 724 | 3 |
3 | 1.001022. 000.00.00.H10 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 728 | 3 |
4 | 1.000689. 000.00.00.H10 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 733 | 3 |
5 | 1.000656. 000.00.00.H10 | Đăng ký khai tử | 739 | 3 |
6 | 1.003583. 000.00.00.H10 | Đăng ký khai sinh lưu động | 743 | 3 |
7 | 1.000593. 000.00.00.H10 | Đăng ký kết hôn lưu động | 747 | 3 |
8 | 1.000419. 000.00.00.H10 | Đăng ký khai tử lưu động | 750 | 3 |
9 | 1.000110. 000.00.00.H10 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 753 | 3 |
10 | 1.000094. 000.00.00.H10 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 758 | 3 |
11 | 1.000080. 000.00.00.H10 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 762 | 3 |
12 | 1.004827. 000.00.00.H10 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 766 | 3 |
13 | 1.004837. 000.00.00.H10 | Đăng ký giám hộ | 770 | 4 |
14 | 1.004845. 000.00.00.H10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 774 | 4 |
15 | 1.004859. 000.00.00.H10 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | 778 | 3 |
16 | 1.004873. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 784 | 3 |
17 | 1.004884. 000.00.00.H10 | Đăng ký lại khai sinh | 790 | 3 |
18 | 1.004772. 000.00.00.H10 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 796 | 3 |
19 | 1.004746. 000.00.00.H10 | Đăng ký lại kết hôn | 803 | 3 |
20 | 1.005461. 000.00.00.H10 | Đăng ký lại khai tử | 807 | 3 |
IV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi | ||||
1 | 2.001263. 000.00.00.H10 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 812 | 3 |
2 | 2.001255. 000.00.00.H10 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 821 | 3 |
3 | 1.003005. 000.00.00.H10 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 825 | 3 |
- 1Quyết định 2813/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 2211/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận/không tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 2397/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, tại các Phòng, Trung tâm thuộc sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 2813/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2397/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, tại các Phòng, Trung tâm thuộc sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 10Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 2211/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận/không tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 1188/QÐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 1188/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/05/2021
- Ngày hết hiệu lực: 15/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực