Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1188/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 07 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI SỞ TƯ PHÁP, TẠI PHÒNG, TRUNG TÂM THUỘC SỞ, VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBNDngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 15/4/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định sau:

1. Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2. Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

3. Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại được tiếp nhận tại và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, (Ch)
.

CHỦ TỊCH

 

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BỈNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG

I. Lĩnh vực chứng thực (áp dụng tại các tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp, UBND cấp xã)

1

2.000815.

000.00.00.H10

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

16

2

2

2.000843.

000.00.00.H10

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

19

2

3

2.000884.

000.00.00.H10

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

22

2

4

2.000913.

000.00.00.H10

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

25

2

5

2.000927.

000.00.00.H10

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

28

2

6

2.000942.

000.00.00.H10

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

30

2

II. Lĩnh vực hộ tịch (áp dụng tại Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã)

1

2.000635.

000.00.00.H10

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

32

4

III. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm (áp dụng tại Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố)

1

1.004583.

000.00.00.H10

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

37

2

2

1.004550.

000.00.00.H10

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

46

2

3

1.003862.

000.00.00.H10

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

55

2

4

1.003688.

000.00.00.H10

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

63

2

5

1.003625.

000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

65

2

6

1.003046.

000.00.00.H10

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

74

2

7

2.000801.

000.00.00.H10

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

82

2

8

1.001696.

000.00.00.H10

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

89

2

9

1.000655.

000.00.00.H10

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

97

2

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực Quốc tịch

1

2.001895.

000.00.00.H10

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

105

3

2

2.002039.

000.00.00.H10

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

110

3

3

2.002038.

000.00.00.H10

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

128

3

4

2.002036.

000.00.00.H10

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

145

3

5

1.005136.

000.00.00.H10

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

153

3

II. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

1

2.000488.

000.00.00.H10

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

158

4

2

2.001417.

000.00.00.H10

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

166

4

3

2.000505.

000.00.00.H10

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

170

4

III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi

1

1.003976.

000.00.00.H10

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

147

3

2

1.004878.

000.00.00.H10

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

188

3

3

1.003179.

000.00.00.H10

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

198

3

4

1.003160.

000.00.00.H10

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

202

3

5

2.002349.

000.00.00.H10

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

210

3

IV. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

1

2002193.

000.00.00.H10

Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

212

4

2

2002192.

000.00.00.H10

Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

215

4

3

2002191.

000.00.00.H10

Phục hồi danh dự

223

4

V. Lĩnh vực Luật sư

1

1.002153.

000.00.00.H10

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

233

4

2

1.002218. .

000.00.00.H10

Hợp nhất Công ty luật

236

4

3

1.002234.

000.00.00.H10

Sáp nhập Công ty luật

238

4

4

1.002398.

000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài

240

4

5

1.002010.

000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

242

4

6

1.002032.

000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

246

4

7

1.002055.

000.00.00.H10

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

249

4

8

1.002079.

000.00.00.H10

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

252

4

9

1.002099.

000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

255

4

10

1.002181.

000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

258

4

11

1.002198.

000.00.00.H10

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

259

4

12

1.002384.

000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

261

4

13

1.002368.

000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

265

4

VI. Lĩnh vực Đấu giá tài sản

1

2.001815.

000.00.00.H10

Cấp thẻ đấu giá viên

267

4

2

2.001807.

000.00.00.H10

Cấp lại thẻ đấu giá viên

270

4

3

2.001395.

000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

273

4

4

2.001258.

000.00.00.H10

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

277

4

5

2.001247.

000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

280

4

6

2.001225.

000.00.00.H10

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

284

4

7

2.002139.

000.00.00.H10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

286

3

8

2.001333.

000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

289

4

VII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

1

1.001633.

000.00.00.H10

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

292

4

2

1.001600.

000.00.00.H10

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

294

4

3

1.002626.

000.00.00.H10

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

296

4

4

1.001842.

000.00.00.H10

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

300

4

VIII. Lĩnh vực Hòa giải thương mại

1

1.005849.

000.00.00.H10

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

304

4

2

2.000515.

000.00.00.H10

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

307

4

3

2.002047.

000.00.00.H10

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

311

4

4

1.001716.

000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

312

4

5

1.008913.

000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

318

4

6

1.008914.000.

00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

325

4

7

1.008915.

000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

336

4

8

1.008916.

000.00.00.H10

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

342

4

9

1.009283.000.

00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

346

4

IX. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

1

2.000954.

000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

350

4

2

2.000596.

000.00.00.H10

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

353

4

3

1.001233.

000.00.00.H10

Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

357

4

X. Lĩnh vực Giám định tư pháp

1

1.001122.

000.00.00.H10

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp.

360

4

2

2.000894.

000.00.00.H10

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

362

4

3

2.000890.

000.00.00.H10

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

364

4

4

2.000823.

000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

366

4

5

2.000571.

000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

368

4

6

2.000568.

000.00.00.H10

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

369

4

7

1.001878.

000.00.00.H10

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

371

4

8

1.001145.

000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động)

373

4

9

2.000555.

000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng

374

4

10

1.001117.

000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

376

4

XI. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

1

1.000627.

000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật.

377

4

2

1.000588.

000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh.

380

4

3

1.000426.

000.00.00.H10

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật.

383

4

4

1.000390.

000.00.00.H10

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật.

386

4

5

1.000404.

000.00.00.H10

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

388

4

XII. Lĩnh vực Công chứng

1

1.001071.

000.00.00.H10

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

390

4

2

1.001125.

000.00.00.H10

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

393

4

3

1.001153.

000.00.00.H10

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

395

4

4

1.001190.

000.00.00.H10

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

397

4

5

1.001234.

000.00.00.H10

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

400

4

6

1.001438.

000.00.00.H10

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

402

4

7

1.001446.

000.00.00.H10

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

404

4

8

1.001450.

000.00.00.H10

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

407

4

9

1.001453.

000.00.00.H10

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

409

4

10

1.001721.

000.00.00.H10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

411

4

11

1.001756.

000.00.00.H10

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

414

4

12

1.001799.

000.00.00.H10

Cấp lại Thẻ công chứng viên

417

4

13

1.001814.

000.00.00.H10

Xóa đăng ký hành nghề công chứng viên

420

4

14

1.001877.

000.00.00.H10

Thành lập Văn phòng công chứng

421

4

15

2.000789.

000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

424

4

16

1.000778.

000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

427

4

17

1.000775.

000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

431

4

18

1.001688.

 00.00.00.H10

Hợp nhất Văn phòng công chứng

433

4

19

1.000766.

000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

435

4

20

1.001665.

000.00.00.H10

Sáp nhập Văn phòng công chứng

438

4

21

2.000758.

000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

440

4

22

1.001647.

000.00.00.H10

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

443

4

23

2.000743.

000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

445

4

24

1.003118.

000.00.00.H10

Thành lập Hội công chứng viên

448

4

XIII. Lĩnh vực trọng tài thương mại

1

1.008889.

000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

450

4

2

1.008890.

000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

453

4

3

1.008904.

000.00.00.H10

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

457

4

4

1.008905.

000.00.00.H10

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

460

4

5

1.008906.

000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

462

4

6

2.001248.

000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

466

4

XIV. Lĩnh vực Thừa phát lại

1

1.008925.

000.00.00.H10

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

470

4

2

1.008926.

000.00.00.H10

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

473

4

3

1.008927.

000.00.00.H10

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

476

4

4

1.008928.

000.00.00.H10

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

479

4

5

1.008929.

000.00.00.H10

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

482

4

6

1.008930.

000.00.00.H

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

485

4

7

1.008931.

000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

488

4

8

1.008932.

000.00.00.H10

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

491

4

9

1.008933.

000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

494

4

10

1.008934.

000.00.00.H10

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

497

4

11

1.008935.

000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

501

4

12

1.008936.

000.00.00.H10

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

505

4

13

1.008937.

000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

510

4

C. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÖP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

1

2.001680.

000.00.00.H10

Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

513

2

2

2.000977.

000.00.00.H10

Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư

516

2

3

2.000977.

000.00.00.H10

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

519

2

4

2.000829.

000.00.00.H10

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

522

2

5

2.001687.

000.00.00.H10

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

527

2

6

2.000592.

000.00.00.H10

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

531

2

D. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức

DVC

1

1.003088.

000.00.00.H10

Công chứng bản dịch

534

2

2

1.003049.

000.00.00.H10

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

536

2

3

1.003023.

000.00.00.H10

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

541

2

4

2.001074.

000.00.00.H10

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

546

2

5

2.001069.

000.00.00.H10

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

550

2

6

2.001048.

 000.00.00.H10

Công chứng di chúc

553

2

7

2.001039.

000.00.00.H10

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

555

2

8

2.000831.

 000.00.00.H10

Công chứng văn bản khai nhận di sản

558

2

9

1.001876.

000.00.00.H10

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

561

2

10

1.001856.

000.00.00.H10

Công chứng hợp đồng ủy quyền

563

2

11

1.001834.

000.00.00.H10

Nhận lưu giữ di chúc

566

2

12

2.000818.

000.00.00.H10

Cấp bản sao văn bản công chứng

568

2

E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. Lĩnh vực chứng thực

1

2.001008.

000.00.00.H10

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

569

2

2

2.001044.

000.00.00.H10

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

571

2

3

2.001050.

000.00.00.H10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

573

2

4

2.001052.

000.00.00.H10

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

576

2

II. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

1

2002190.

000.00.00.H10

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

579

3

2

1005462.

000.00.00.H10

Thủ tục phục hồi danh dự

588

3

III. Lĩnh vực Hộ tịch

1

2.000528.

000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

599

3

2

2.000806.

000.00.00.H10

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

605

3

3

1.001766.

000.00.00.H10

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

612

3

4

2.000779.

000.00.00.H10

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

617

3

5

1.001695.

000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

623

3

6

1.001669.

000.00.00.H10

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

627

4

7

2.000756.

000.00.00.H10

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

633

4

8

2.000748.

000.00.00.H10

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

638

3

9

2.002189.

000.00.00.H10

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

644

4

10

2.000554.

000.00.00.H10

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

649

4

11

2.000547.

000.00.00.H10

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

655

4

12

2.000522.

000.00.00.H10

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

667

4

13

1.000893.

000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

673

3

14

2.000513.

000.00.00.H10

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

679

3

15

2.000497.

000.00.00.H10

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

684

3

IV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi

1

2.002363.

000.00.00.H10

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

689

4

G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. Lĩnh vực chứng thực

1

2.001035.

000.00.00.H10

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

695

2

2

2.001019.

000.00.00.H10

Chứng thực di chúc

698

2

3

2.001016.

000.00.00.H10

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

701

2

4

2.001406.

000.00.00.H10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

704

2

5

2.001009.

000.00.00.H10

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

707

2

II. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

1

2002165.

000.00.00.H10

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường.

710

4

III. Lĩnh vực Hộ tịch

1

1.001193.

000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh

718

3

2

1.000894.

000.00.00.H10

Đăng ký kết hôn

724

3

3

1.001022.

000.00.00.H10

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

728

3

4

1.000689.

000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

733

3

5

1.000656.

000.00.00.H10

Đăng ký khai tử

739

3

6

1.003583.

000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh lưu động

743

3

7

1.000593.

000.00.00.H10

Đăng ký kết hôn lưu động

747

3

8

1.000419.

000.00.00.H10

Đăng ký khai tử lưu động

750

3

9

1.000110.

000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

753

3

10

1.000094.

000.00.00.H10

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

758

3

11

1.000080.

000.00.00.H10

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

762

3

12

1.004827.

000.00.00.H10

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

766

3

13

1.004837.

000.00.00.H10

Đăng ký giám hộ

770

4

14

1.004845.

000.00.00.H10

Đăng ký chấm dứt giám hộ

774

4

15

1.004859.

000.00.00.H10

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

778

3

16

1.004873.

000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

784

3

17

1.004884.

000.00.00.H10

Đăng ký lại khai sinh

790

3

18

1.004772.

000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

796

3

19

1.004746.

000.00.00.H10

Đăng ký lại kết hôn

803

3

20

1.005461.

000.00.00.H10

Đăng ký lại khai tử

807

3

IV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi

1

2.001263.

000.00.00.H10

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

812

3

2

2.001255.

000.00.00.H10

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

821

3

3

1.003005.

000.00.00.H10

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

825

3

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1188/QÐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 1188/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/05/2021
  • Ngày hết hiệu lực: 15/09/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản