Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2397/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 15 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, SỞ TƯ PHÁP, TẠI CÁC PHÒNG, TRUNG TÂM THUỘC SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 105/TTr-STP ngày 06/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, tại các Phòng, Trung tâm thuộc sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, (Ch)
.

CHỦ TỊCH

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BỈNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Phần 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG

I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (áp dụng tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã; Cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc.

1

2.000908.000.00.00.H10

Cấp bản sao từ sổ gốc

15

2

2

2.000815.000.00.00.H10

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

17

2

3

2.000843.000.00.00.H10

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

19

2

4

2.000884.000.00.00.H10

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được.

23

2

5

2.000913.000.00.00.H10

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

26

2

6

2.000927.000.00.00.H10

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

29

2

7

2.000942.000.00.00.H10

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

31

2

II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (Áp dụng tại Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.

1

2.000635.000.00.00.H10

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

33

4

III. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (Áp dụng tại Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố.

1

1.004583.000.00.00.H10

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất.

38

2

2

1.004550.000.00.00.H10

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

47

2

3

1.003862.000.00.00.H10

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

56

2

4

1.003688.000.00.00.H10

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

65

2

5

1.003625.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

67

2

6

1.003046.000.00.00.H10

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

76

2

7

2.000801.000.00.00.H10

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

84

2

8

1.001696.000.00.00.H10

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

91

2

9

1.000655.000.00.00.H10

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

99

2

IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (Áp dụng cho các Sở, ban, ngành cấp tỉnh.

1

2.002192.000.00.00.H10

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh.

107

4

2

2.002191.000.00.00.H10

Phục hồi danh dự

115

4

V. THỦ TỤC LIÊN THÔNG

1

2.000986 000.00.00.H10

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.

125

3

2

2.001023 000.00.00.H10

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.

134

3

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

1

2.001895.000.00.00.H10

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

140

3

2

2.002039.000.00.00.H10

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

145

3

3

2.002038.000.00.00.H10

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

164

3

4

2.002036.000.00.00.H10

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

182

3

5

1.005136.000.00.00.H10

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

192

3

II. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

1

2.000488 000.00.00.H10

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

197

4

2

2.001417.000.00.00.H10

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.

206

4

3

2.000505.000.00.00.H10

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.

210

4

III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

1

1.003976.000.00.00.H10

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

214

4

2

1.004878.000.00.00.H10

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

229

4

3

1.003179.000.00.00.H10

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

241

4

4

1.003160.000.00.00.H10

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

245

4

5

2.002349.000.00.00.H10

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

253

4

IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

1

2.002193.000.00.00.H10

Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

255

4

V. LĨNH VỰC LUẬT SƯ

1

1.002153.000.00.00.H10

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

258

4

2

1.002218.000.00.00.H10

Hợp nhất Công ty luật

261

4

3

1.002234.000.00.00.H10

Sáp nhập Công ty luật

263

4

4

1.002398.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài

265

4

5

1.002010.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

267

4

6

1.002032.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

273

4

7

1.002055.000.00.00.H10

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

276

4

8

1.002079.000.00.00.H10

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

279

4

9

1.002099.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

282

4

10

1.002181.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

286

4

11

1.002198.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

287

4

12

1.002384.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

289

4

13

1.002368.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

293

4

VI. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

1

2.001815.000.00.00.H10

Cấp thẻ đấu giá viên

295

4

2

2.001807.000.00.00.H10

Cấp lại thẻ đấu giá viên

298

4

3

2.001395.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

301

4

4

2.001258.000.00.00.H10

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

305

4

5

2.001247.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

308

4

6

2.001225.000.00.00.H10

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

311

4

7

2.002139.000.00.00.H10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

314

3

8

2.001333.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

317

4

VII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN

1

1.001633.000.00.00.H10

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

320

4

2

1.001600.000.00.00.H10

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

322

4

3

1.002626.000.00.00.H10

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

324

4

4

1.001842.000.00.00.H10

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

328

4

VIII. LĨNH VỰC HÕA GIẢI THƯƠNG MẠI

1

1.009284.000.00.00.H10

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

332

4

2

2.000515.000.00.00.H10

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

335

4

3

2.002047.000.00.00.H10

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

339

4

4

1.001716.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

341

4

5

1.008913.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

347

4

6

1.008914.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại VN

354

4

7

1.008915.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

365

4

8

1.008916.000.00.00.H10

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

371

4

9

2.002387 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

375

4

IX. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

1

2.000954.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

379

4

2

2.000596.000.00.00.H10

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

382

4

3

1.001233.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

386

4

X. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

1

1.001122.000.00.00.H10

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp.

389

4

2

2.000894.000.00.00.H10

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

391

4

3

2.000890.000.00.00.H10

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

393

4

4

2.000823.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

395

4

5

2.000568.000.00.00.H10

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

397

4

6

2.000555.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng

399

4

7

1.001117.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

401

4

XI. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT

1

1.000627.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật.

402

4

2

1.000588.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh.

405

4

3

1.000426.000.00.00.H10

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật.

408

4

4

1.000390.000.00.00.H10

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật.

411

4

5

1.000404.000.00.00.H10

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

413

4

XII. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

1

1.001071.000.00.00.H10

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

415

4

2

1.001446 000.00.00.H10

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

418

4

3

1.001125.000.00.00.H10

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

421

4

4

1.001153.000.00.00.H10

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

423

4

5

1.001438.000.00.00.H10

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

427

4

6

1.001721.000.00.00.H10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

429

4

7

1.001756.000.00.00.H10

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

432

4

8

1.001799.000.00.00.H10

Cấp lại Thẻ công chứng viên

435

4

9

2.002387 000.00.00.H10

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng (Mới chuẩn hóa.

438

4

10

1.001877.000.00.00.H10

Thành lập Văn phòng công chứng

440

4

11

2.000789.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

443

4

12

1.000778.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

446

4

13

1.001688.  00.00.00.H10

Hợp nhất Văn phòng công chứng

450

4

14

2.000766 000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

452

4

15

1.001665.000.00.00.H10

Sáp nhập Văn phòng công chứng

455

4

16

2.000758.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

457

4

17

1.001647.000.00.00.H10

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

460

4

18

2.000743.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

463

4

19

1.003118.000.00.00.H10

Thành lập Hội công chứng viên

466

4

XIII. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

1

1.008889.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

468

4

2

1.008890.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

471

4

3

1.008904.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

475

4

4

1.008905.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

478

4

5

1.008906.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

480

4

6

1.001248 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

484

4

XIV. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI

1

1.008925.000.00.00.H10

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

488

4

2

1.008926.000.00.00.H10

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

491

4

3

1.008927.000.00.00.H10

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

494

4

4

1.008928.000.00.00.H10

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

497

4

5

1.008929.000.00.00.H10

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

500

4

6

1.008930.000.00.00.H

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

503

4

7

1.008931.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

506

4

8

1.008932.000.00.00.H10

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

509

4

9

1.008933.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

512

4

10

1.008934.000.00.00.H10

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

515

4

11

1.008935.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

519

4

12

1.008936.000.00.00.H10

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

523

4

13

1.008937.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

528

4

C. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

1

2.001680.000.00.00.H10

Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

531

2

2

2.000977.000.00.00.H10

Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư

534

2

3

2.000970.000.00.00.H10

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

537

2

4

2.000829.000.00.00.H10

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

540

2

5

2.001687.000.00.00.H10

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

545

2

6

2.000592.000.00.00.H10

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

549

2

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

1

2.000992.000.00.00.H10

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

552

2

2

2.001008.000.00.00.H10

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

554

2

3

2.001044.000.00.00.H10

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

556

2

4

2.001050.000.00.00.H10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

559

2

5

2.001052 000.00.00.H10

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

562

2

II. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

1

2.002190.000.00.00.H10

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện.

565

3

2

1.005462.000.00.00.H10

Thủ tục phục hồi danh dự

574

3

III. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

1

2.000528.000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

585

3

2

2.000806.000.00.00.H10

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

591

3

3

1.001766.000.00.00.H10

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

598

3

4

2.000779.000.00.00.H10

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

603

3

5

1.001695.000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

609

3

6

1.001669.000.00.00.H10

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

613

4

7

2.000756.000.00.00.H10

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

619

4

8

2.000748.000.00.00.H10

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

624

3

9

2.002189.000.00.00.H10

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

630

4

10

2.000554.000.00.00.H10

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

634

4

11

2.000547.000.00.00.H10

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch.

640

4

12

2.000522.000.00.00.H10

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

652

4

13

1.000893.000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

658

3

14

2.000513.000.00.00.H10

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

664

3

15

2.000497.000.00.00.H10

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

669

3

IV. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

1

2.002363.000.00.00.H10

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

674

4

E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

1

2.001035.000.00.00.H10

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

680

2

2

2.001019.000.00.00.H10

Chứng thực di chúc

683

2

3

2.001016.000.00.00.H10

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

686

2

4

2.001406.000.00.00.H10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

689

2

5

2.001009.000.00.00.H10

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

692

2

II. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

1

2.002165.000.00.00.H10

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã.

695

4

III. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

1

1.001193.000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh

703

3

2

1.000894.000.00.00.H10

Đăng ký kết hôn

709

3

3

1.001022.000.00.00.H10

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

713

3

4

1.000689.000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

718

3

5

1.000656.000.00.00.H10

Đăng ký khai tử

724

3

6

1.003583.000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh lưu động

728

3

7

1.000593.000.00.00.H10

Đăng ký kết hôn lưu động

732

3

8

1.000419.000.00.00.H10

Đăng ký khai tử lưu động

735

3

9

1.000110.000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

738

3

10

1.000094.000.00.00.H10

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

743

3

11

1.000080.000.00.00.H10

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

747

3

12

1.004827.000.00.00.H10

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

751

3

13

1.004837.000.00.00.H10

Đăng ký giám hộ

755

4

14

1.004845.000.00.00.H10

Đăng ký chấm dứt giám hộ

759

4

15

1.004859.000.00.00.H10

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

763

3

16

1.004873.000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

769

3

17

1.004884.000.00.00.H10

Đăng ký lại khai sinh

775

3

18

1.004772.000.00.00.H10

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

781

3

19

1.004746.000.00.00.H10

Đăng ký lại kết hôn

788

3

20

1.005461.000.00.00.H10

Đăng ký lại khai tử

792

3

IV. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

1

2.001263.000.00.00.H10

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

797

3

2

2.001255.000.00.00.H10

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

806

3

3

1.003005.000.00.00.H10

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

810

3

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN