Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1174/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 22 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIEO ƯƠM, TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÁC CÂY DƯỢC LIỆU: SÂM NGỌC LINH, ĐẢNG SÂM, SA NHÂN, BA KÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về Cơ chế khuyến khích bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng, trồng rừng, phát triển lâm sản ngoài gỗ, nâng cao thu nhập gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Căn cứ Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển Sâm Ngọc Linh trên địa bàn huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 và định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018 - 2025, định hướng đến năm 2030;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 68/TTr- SNN&PTNT ngày 19/3/2019 và Tờ trình số 100/TTr-SNN&PTNT ngày 09/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật về trồng, chăm sóc các cây dược liệu: Sâm Ngọc Linh, Đảng sâm, Sa nhân, Ba kích trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan:

- Thẩm định, tham mưu phê duyệt các dự án, công trình có liên quan về gieo ươm, trồng và chăm sóc các cây dược liệu: Sâm Ngọc Linh, Đảng sâm, Sa nhân, Ba kích trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo đúng quy định tại Quyết định này.

- Theo dõi, hướng dẫn các đơn vị thực hiện việc áp dụng định mức đảm bảo theo đúng quy định. Tiếp thu các ý kiến phản hồi của các cơ quan, đơn vị trong quá trình thực hiện để kịp thời tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với điều kiện thực tế.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Y tế, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của UBND tỉnh: Số 503/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 về việc Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật tạm thời gieo ươm, trồng và chăm sóc cây sâm Ngọc Linh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; số 976/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật về trồng, chăm sóc các cây dược liệu: Sâm Ngọc Linh, Giảo cổ lam, Sa nhân, Ba kích trên địa bàn tỉnh Quảng Nam./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Chi cục Kiểm lâm;
- Chi cục Trồng trọt và BVTV;
- Các Trung tâm: PTSNL&DL Quảng
Nam; PT SNL huyện Nam Trà My;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN (Tâm).

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

GIEO ƯƠM, TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÁC CÂY DƯỢC LIỆU: SÂM NGỌC LINH, ĐẢNG SÂM, SA NHÂN, BA KÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1174 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Nam)

I. Phạm vi áp dụng định mức

1. Định mức này áp dụng cho công việc gieo ươm (Sâm Ngọc Linh), trồng và chăm sóc cây các cây dược liệu: Sâm Ngọc linh, Đảng sâm, Sa nhân, Ba kích theo vùng Quy hoạch được phê duyệt (Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 22/01/2018; Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam) và các khu vực khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam có điều kiện tương tự.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm hạt giống (Sâm Ngọc Linh) là định mức quy định hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công để hoàn thành một đơn vị, khối lượng gieo tạo cây con; bao gồm từ khâu công việc: Chọn lập vườn ươm, gieo tạo cây con, chăm sóc, bảo vệ và các vật tư cần thiết đến khi cây con đủ tiêu chuẩn xuất vườn.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng các cây dược liệu (Sâm Ngọc linh, Đảng sâm, Sa nhân, Ba kích) là định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công để hoàn thành một đơn vị khối lượng diện tích trồng dược liệu; bao gồm từ khâu chuẩn bị ban đầu, khâu thực hiện các hạng mục công việc: Thiết kế, thi công trồng, chăm sóc, bảo vệ…cho đến khi cây dược liệu đủ thời gian thu hoạch.

II. Hướng dẫn áp dụng

1. Định mức gieo ươm, trồng và chăm sóc các cây: Sâm Ngọc Linh, Đảng sâm, Sa nhân, Ba kích làm cơ sở để lập giá xây dựng, thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí, tổng mức đầu tư và chi phí quản lý đầu tư xây dựng công trình.

2. Định mức gieo ươm, trồng và chăm sóc các cây dược liệu được xây dựng tại địa hình khu vực miền núi cao; do vậy, trong quá trình áp dụng định mức nếu có vướng mắc và cần cơ chế đặc thù riêng, xin phản ánh về UBND tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và PTNT) để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

3. Định mức được xây dựng và áp dụng trên địa bàn các huyện miền núi và trung du của tỉnh, trong trường hợp áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố khu vực đồng bằng thì định mức công lao động được nhân cho hệ số 0,92 (riêng các định mức vật tư không thay đổi).

(*): Định mức được xây dựng để áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam khi chưa có quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về gieo ươm, trồng và chăm sóc cây dược liệu của cấp có thẩm quyền (Bộ, ngành Trung ương). Trường hợp có các văn bản quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật được cấp có thẩm quyền cao hơn ban hành (Bộ, ngành Trung ương) thì áp dụng theo quy định của cấp có thẩm quyền cao hơn.

III. Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, chăm sóc cây Sâm Ngọc Linh

TT

Hạng mục

ĐVT

Khối lượng

Ghi chú

 

Sản xuất cây giống Sâm Ngọc Linh

cây

 

 

1

Vật tư

 

 

 

-

Hạt giống

hạt

2.500

 

-

Khay gieo ươm (38cm x 60cm; 40 lỗ)

khay

63

 

-

Mùn núi (sử dụng ươm hạt ngoài luống và trong khay)

kg

500

 

-

Lá cỏ tranh đậy luống sau gieo

kg

15

 

-

Tôn rào bảo vệ động vật phá hoại (diện ngang 0,5m)

m

15

 

2

Nhân công

 

 

 

-

Làm đất (dọn cỏ, san lấp mặt bằng, xử lý mùn)

công

1,5

 

-

Khai thác vật liệu và làm luống, lên luống

công

1,2

 

-

Làm hàng rào bảo vệ (dựng tôn)

công

0,5

 

-

Gieo ươm hạt trên luống

công

0,4

 

-

Xử lý mùn và cho mùn vào khay ươm

công

2,6

 

-

Nhổ và cấy cây con vào khay ươm

công

6

 

-

Chăm sóc, theo dõi (06 tháng)

công

7

 

+

Tưới nước

công

1,6

 

+

Tưới thúc

công

0,8

 

+

Chăm sóc cây con trong vườn

công

4,6

 

* Ghi chú: Quy mô vườn ươm: 12 m2 (4 x 3 m); Tiêu chuẩn 1.000 cây con xuất vườn (tỉ lệ cây con đủ tiêu chuẩn xuất vườn tạm tính 40%).

IV. Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng và chăm sóc các cây dược liệu (Sâm Ngọc Linh, Đảng sâm, Sa nhân, Ba kích)

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng và chăm sóc 01 ha cây Sâm Ngọc Linh.

TT

Hạng mục

ĐVT

Khối lượng/ Số lượng

Ghi chú

I

Trồng mới

 

 

 

1

Nguyên vật liệu

 

 

 

-

Cây giống (cây con 01 năm tuổi)

cây

20.000

Giá thị trường

2

Nhân công

 

 

 

-

Phát dọn thực bì (25%)

công

51

 

-

Đào hố trồng

công

134

 

-

Vận chuyển cây con, trồng

công

192

 

-

Lấp hố trồng

công

53

 

-

Thu gom lá cây khô tủ gốc sau trồng

công

20

 

-

Trồng dặm (10%)

công

27

 

II

Chăm sóc sau trồng

 

 

 

1

Chăm sóc năm 1

 

 

 

1.1

Nguyên vật liệu

 

 

 

-

Cây giống (10%)

cây

2.000

Giá thị trường

1.2

Nhân công

 

 

 

-

Phát dọn dây leo, bụi rậm

công

4,6

 

-

Làm cỏ

công

43

 

-

Trồng dặm (10%)

công

27

 

-

Thu gom lá cây khô tủ gốc sau trồng dặm

công

2

 

2

Chăm sóc các năm tiếp theo (05 năm)

 

 

 

2.1

Chăm sóc năm 3, 6 (bón mùn)

 

 

 

a

Nguyên vật liệu (Tính cho 01 năm)

 

 

 

-

Mùn núi (bón toàn bộ cây đã trồng)

kg

4.000

 

b

Nhân công

 

 

 

-

Phát dọn dây leo, bụi rậm

công

4,6

 

-

Làm cỏ

công

43

 

-

Vận chuyển mùn và bón mùn

công

220

 

-

Thu gom lá cây khô tủ gốc sau bón mùn

công

20

 

2.2

Chăm sóc năm 2, 4, 5 (không bón mùn)

 

 

 

-

Phát dọn dây leo, bụi rậm

công

4,6

 

-

Làm cỏ

công

43

 

III

Hàng rào bảo vệ vườn sâm trồng mới

 

 

 

1

Vật tư

 

 

 

-

Lưới B40 mạ kẽm (mắt lưới 50 x 50, dày 3 ly, khổ 1,8m)

m

450

Giá thị trường

-

Trụ sắt V4 mạ kẽm (40 x 40 x 4mm, dài 3,0m)

trụ

180

Giá thị trường

-

Dây thép buột

kg

10

Giá thị trường

2

Công lao động

 

 

 

-

Đóng trụ dựng hàng rào (kể cả công vận chuyển từ kho đến địa điểm thi công)

công

18

 

-

Kéo lưới rào (kể cả công vận chuyển từ kho đến địa điểm thi công)

công

36

 

3

Khối lượng vận chuyển và gùi cõng vật tư (Chân núi đến khu vực tập kết~10km)

 

 

 

-

Lưới B40 mạ kẽm (mắt lưới 50 x 50, dày 3 ly, khổ 1,8m; 1m ~ 3,2kg)

kg

1.440

Đơn giá gùi cõng theo Công văn số 2047/UBND- KHTH ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh: - Hàng hóa cồng kềnh: 15.000 đồng/kg. - Hàng hóa gọn gàng: 10.000 đồng/kg.

-

Trụ sắt V4 mạ kẽm (40 x 40 x 4mm, dài 2,5m; 01 trụ ~ 4,7kg)

kg

846

-

Dây thép buột

kg

10

IV

Tổng:

(I + II + III)

 

V

Chi phí chung:

5% x (IV)

*

VI

Thu nhập chịu thuế tính trước:

5,5 x (IV+V)

*

VII

Chi phí QLDA:

3% x (IV+V+VI)

*

VIII

Chi phí tư vấn ĐT XD:

1+2+3

*

1

Chi phí lập hồ sơ thiết kế

1.1 + 1.2

 

1.1

Lập hồ sơ thiết kế

công

7,03

Công kỹ sư bậc IV

1.2

Thuế GTGT

10% x 1.1(VIII)

 

2

Chi phí giám sát thi công

2,598% x (IV + V)

 

3

Chi phí lập Hồ sơ mời thầu

0,361% X (IV + V)

 

IX

Chi phí dự phòng:10%*(IV +

1+2

*

 

V + VI)

 

 

1

Dự phòng khối lượng

5% x (IV + V + VI)

 

2

Dự phòng giá

5% x (IV + V + VI)

 

X

Chi phí khác

1+2+3

*

1

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình

0,95% x (IV+V+VI+VII+VIII+ IX)

 

2

Chi phí kiểm toán công trình

2.1 + 2.2

 

2.1

Chi phí kiểm toán công trình

1,6% x (IV+V+VI+VII+VIII+ IX)

 

2.2

Thuế giá trị gia tăng của Chi phí kiểm toán

10% x 2.1(X)

 

3

Chi phí kiểm tra, nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

công

2

Công kỹ sư bậc IV

Ghi chú: Định mức trên được xây dựng trong điều kiện:

- Thực bì: cấp 6;

- Đất nhóm: 1;

(*): Chỉ áp dụng đối với Dự án mang tính chất đầu tư xây dựng

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng và chăm sóc 01 ha cây Sa nhân

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Khối lượng

Ghi chú

I

Năm thứ nhất

 

 

 

1

Chuẩn bị

 

 

 

-

Lập hồ sơ thiết kế

 

7

Công kỹ sư bậc IV

-

Công cụ, dụng cụ (cuốc, xẻng, rựa....)

cái

9

 

2

Giống, phân, chế phẩm sinh học

 

 

 

-

Cây giống

cây

2.750

Kể cả trồng dặm

-

Phân hữu cơ hoai mục

kg

1.250

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

500

Nếu không sử dụng phân hữu cơ hoai mục

-

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

kg

10

 

3

Nhân công

 

 

 

-

Xử lý thực bì

công

20

 

-

Đào hố (30cm x 20cm x 30cm)

công

50

 

-

Khuân vác và bón phân

công

20

 

-

Đảo phân và lấp hố

công

20

 

-

Khuân vác cây giống và trồng

công

20

Kể cả trồng dặm

-

Chăm sóc (phát, nhổ cỏ; xới xáo, vun gốc; phun thuốc, bón phân...)

công

100

Chăm sóc 3 - 4 đợt/năm

-

Công bảo vệ:

công/ ha/năm

7.28

 

II

Năm thứ 2, 3

 

 

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

500

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

kg

10

 

-

Chăm sóc (phát, nhổ cỏ; xới xáo, vun gốc; phun thuốc, bón phân...)

công

100

Chăm sóc 3 - 4 đợt/năm

-

Công bảo vệ

công/ ha/năm

7.28

 

III

Chi phí khác

 

 

 

-

Vận chuyển, gùi cõng: cây giống, vật tư, vật liệu,… từ nơi tập kết hàng hóa đến địa điểm trồng

công/ 1kg/1km

0.01

Áp dụng đối với đoạn đường vận chuyển ≤ 1 km; nếu đoạn đường > 1 km nhân với hệ số được quy đổi từ km thực tế

IV

Tổng:

(I + II + III)

 

V

Chi phí chung:

5% x (IV)

*

VI

Thu nhập chịu thuế tính trước:

5,5 x (IV+V)

*

VII

Chi phí QLDA:

3% x (IV+V+VI)

*

VIII

Chi phí tư vấn ĐT XD:

1+2+3

*

1

Chi phí lập hồ sơ thiết kế

1.1 + 1.2

 

1.1

Lập hồ sơ thiết kế

công

7,03

Công kỹ sư bậc III

1.2

Thuế GTGT

10% x 1.1(VIII)

 

2

Chi phí giám sát thi công

2,598% x (IV + V)

 

3

Chi phí lập Hồ sơ mời thầu

0,361% X (IV + V)

 

IX

Chi phí dự phòng:10%*(IV + V + VI)

1+2

*

1

Dự phòng khối lượng

5% x (IV + V + VI)

 

2

Dự phòng giá

5% x (IV + V + VI)

 

X

Chi phí khác

1+2+3

*

1

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình

0,95% x (IV+V+VI+VII+VIII+IX)

 

2

Chi phí kiểm toán công trình

2.1 + 2.2

 

2.1

Chi phí kiểm toán công trình

1,6% x

 

 

 

(IV+V+VI+VII+VIII+IX)

 

2.2

Thuế giá trị gia tăng của Chi phí kiểm toán

10% x 2.1(X)

 

3

Chi phí kiểm tra, nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

công

2

Công kỹ sư bậc IV

Ghi chú:

+ Thực bì: Cấp 3, 4;

+ Đất nhóm: 1 và 2.

+ Định mức KT-KT xây dựng dựa trên mật độ cây trồng theo quy trình kỹ thuật do Sở NN&PTNT ban hành,tùy theo mục đích sản xuất (mật độ khác nhau) mà quy đổi các nội dung định mức KT-KT theo tỷ lệ. Nhưng không được áp dụng định mức đối với mật độ trồng lớn hơn quy định.

+ Khu vực áp dụng trên địa bàn các huyện miền núi; trường hợp áp dụng tại các huyện, thị xã, thành phố đồng bằng thì riêng định mức công lao động được nhân cho hệ số 0,92 (các định mức vật tư khác không thay đổi).

(*): Chỉ áp dụng đối với Dự án mang tính chất đầu tư xây dựng

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng và chăm sóc 01 ha cây Ba kích

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Khối lượng

Ghi chú

Trồng dưới tán rừng

Trồng thuần

I

Năm thứ nhất

 

 

 

 

1

Chuẩn bị

 

 

 

 

-

Lập hồ sơ thiết kế

công

7

7

Công kỹ sư bậc IV

-

Công cụ, dụng cụ (cuốc, xẻng, rựa)

cái

9

9

Mỗi loại 3 cái

-

Choái (cao 1,2 m)

cây

6.500

10.000

 

2

Giống, phân, chế phẩm sinh học

 

 

 

 

-

Cây giống

cây

7.150

11.000

Kể cả trồng dặm

-

Phân hữu cơ hoai mục

kg

3.250

5.000

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

1.500

Nếu không sử dụng phân hữu cơ hoai mục

-

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

kg

10

15

 

3

Nhân công

 

 

 

 

-

Xử lý thực bì

công

30

30

 

-

Đào hố (40cm x 40cm x 40cm)

công

100

150

6.500 hố

-

Khuân vác và bón phân

công

60

90

 

-

Đảo phân và lấp hố

công

65

100

 

-

Khuân vác cây giống và trồng

công

40

60

Kể cả trồng dặm

-

Khuân vác và cắm choái

công

15

23

 

-

Chăm sóc (phát, nhổ cỏ; xới xáo, vun gốc; phun thuốc, bón phân...)

công

150

225

Chăm sóc 3,4 đợt/năm

-

Công bảo vệ:

công ha/năm

7.28

7.28

 

II

Năm thứ 2,3

 

 

 

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

1.538

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

kg

10

15

 

-

Chăm sóc (phát, nhổ cỏ; xới xáo, vun gốc; phun thuốc, bón phân...)

công

150

225

Chăm sóc 3 - 4 đợt/năm

-

Công bảo vệ

công ha/năm

7.28

7.28

 

III

Chi phí khác

 

 

 

 

-

Vận chuyển, gùi cõng: cây giống, vật tư, vật liệu,… từ nơi tập kết hàng hóa đến địa điểm trồng

công/ 1kg/ 1km

0.01

0.01

Áp dụng đối với đoạn đường vận chuyển ≤ 1 km; nếu đoạn đường > 1 km nhân với hệ số được quy đổi từ km thực tế

IV

Tổng:

(I + II + III)

 

V

Chi phí chung:

5% x (IV)

*

VI

Thu nhập chịu thuế tính trước:

5,5 x (IV+V)

*

VII

Chi phí QLDA:

3% x (IV+V+VI)

*

VIII

Chi phí tư vấn ĐT XD:

1+2+3

*

1

Chi phí lập hồ sơ thiết kế

1.1 + 1.2

 

1.1

Lập hồ sơ thiết kế

công

7,03

Công kỹ sư bậc III

1.2

Thuế GTGT

10% x 1.1(VIII)

 

2

Chi phí giám sát thi công

2,598% x (IV + V)

 

3

Chi phí lập Hồ sơ mời thầu

0,361% X (IV + V)

 

IX

Chi phí dự phòng:10%*(IV + V + VI)

1+2

*

1

Dự phòng khối lượng

5% x (IV + V + VI)

 

2

Dự phòng giá

5% x (IV + V + VI)

 

X

Chi phí khác

1+2+3

*

1

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình

0,95% x (IV+V+VI+VII+VIII+IX)

 

2

Chi phí kiểm toán công trình

2.1 + 2.2

 

2.1

Chi phí kiểm toán công trình

1,6% x (IV+V+VI+VII+VIII+IX)

 

2.2

Thuế giá trị gia tăng của Chi phí kiểm toán

10% x 2.1(X)

 

3

Chi phí kiểm tra, nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

công

2

Công kỹ sư bậc IV

Ghi chú:

+ Thực bì: Cấp 3, 4.

+ Đất nhóm: 1 và 2.

+ Định mức KT-KT xây dựng dựa trên mật độ cây trồng theo quy trình kỹ thuật do Sở NN&PTNT ban hành, tùy theo mục đích sản xuất (mật độ khác nhau) mà quy đổi các nội dung định mức KT-KT theo tỷ lệ. Nhưng không được áp dụng định mức đối với mật độ trồng lớn hơn quy định.

+ Khu vực áp dụng trên địa bàn các huyện miền núi; trường hợp áp dụng tại các huyện, thị xã, thành phố đồng bằng thì riêng định mức công lao động được nhân cho hệ số 0,92 (các định mức vật tư khác không thay đổi).

(*): Chỉ áp dụng đối với Dự án mang tính chất đầu tư xây dựng.

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng và chăm sóc 01 ha cây Đảng sâm

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Khối lượng

Ghi chú

Trồng dưới tán rừng

Trồng thuần

I

Năm thứ nhất (trồng)

 

 

 

 

1

Chuẩn bị

 

 

 

 

-

Lập hồ sơ thiết kế

công

7

7

Công kỹ sư bậc IV

-

Công cụ, dụng cụ (cuốc, xẻng, rựa)

cái

9

9

Mỗi loại 3 cái

-

Choái (cao 1,2 m)

cây

6.500

10.000

 

-

Hàng rào bảo vệ

 

 

 

Theo hồ sơ thiết kế

2

Giống, phân, chế phẩm sinh học

 

 

 

 

-

Cây giống

cây

7.150

11.000

Kể cả trồng dặm

-

Phân hữu cơ hoai mục

kg

3.250

5.000

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

1.500

Nếu không sử dụng phân hữu cơ hoai mục

-

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

kg

10

15

 

3

Nhân công

 

 

 

 

-

Xử lý thực bì

công

30

30

 

-

Đào hố (20cm x 20cm x 20cm)

công

50

75

6.500 hố

-

Khuân vác và bón phân

công

50

75

 

-

Đảo phân và lấp hố

công

50

75

 

-

Khuân vác cây giống và trồng

công

50

75

Kể cả trồng dặm

-

Khuân vác và cắm choái

công

15

23

 

-

Chăm sóc (phát, nhổ cỏ; xới xáo, vun gốc; phun thuốc, bón phân...)

công

150

225

Chăm sóc 3 - 4 đợt/năm

II

Năm thứ 2,3 (chăm sóc)

 

 

 

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

1.500

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

kg

10

15

 

-

Chăm sóc (phát, nhổ cỏ; xới xáo, vun gốc; bón phân...)

công

150

225

Chăm sóc 3 - 4 đợt/năm

III

Chi phí khác

 

 

 

 

-

Vận chuyển, gùi cõng: cây giống, vật tư, vật liệu,… từ nơi tập kết hàng hóa đến địa điểm trồng

công/ 1kg/1km

0.01

0.01

Áp dụng đối với đoạn đường vận chuyển ≤ 1 km; nếu đoạn đường > 1 km nhân với hệ số được quy đổi từ km thực tế

IV

Tổng:

(I + II + III)

 

V

Chi phí chung:

5% x (IV)

*

VI

Thu nhập chịu thuế tính trước:

5,5 x (IV+V)

*

VII

Chi phí QLDA:

3% x (IV+V+VI)

*

VIII

Chi phí tư vấn ĐT XD:

1+2+3

*

1

Chi phí lập hồ sơ thiết kế

1.1 + 1.2

 

1.1

Lập hồ sơ thiết kế

công

7,03

Công kỹ sư bậc III

1.2

Thuế GTGT

10% x 1.1(VIII)

 

2

Chi phí giám sát thi công

2,598% x (IV + V)

 

3

Chi phí lập Hồ sơ mời thầu

0,361% X (IV + V)

 

IX

Chi phí dự phòng:10%*(IV + V + VI)

1+2

*

1

Dự phòng khối lượng

5% x (IV + V + VI)

 

2

Dự phòng giá

5% x (IV + V + VI)

 

X

Chi phí khác

1+2+3

*

1

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình

0,95% x (IV+V+VI+VII+VIII+IX)

 

2

Chi phí kiểm toán công trình

2.1 + 2.2

 

2.1

Chi phí kiểm toán công trình

1,6% x (IV+V+VI+VII+VIII+IX)

 

2.2

Thuế giá trị gia tăng của Chi phí kiểm toán

10% x 2.1(X)

 

3

Chi phí kiểm tra, nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

công

2

Công kỹ sư bậc IV

Ghi chú:

+ Thực bì: Cấp 3, 4.

+ Đất nhóm: 1 và 2.

+ Định mức KT-KT xây dựng dựa trên mật độ cây trồng theo quy trình kỹ thuật do Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành, tùy theo mục đích sản xuất (mật độ khác nhau) mà quy đổi các nội dung định mức KT-KT theo tỷ lệ. Nhưng không được áp dụng định mức đối với mật độ trồng lớn hơn quy định.

+ Áp dụng trên địa bàn các huyện miền núi; trường hợp áp dụng tại các huyện, thị xã, thành phố đồng bằng thì riêng định mức công lao động được nhân cho hệ số 0,92 (các định mức vật tư khác không thay đổi).

(*): Chỉ áp dụng đối với Dự án mang tính chất đầu tư xây dựng./.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2019 về Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng và chăm sóc các cây dược liệu: Sâm Ngọc Linh, Đảng sâm, Sa nhân, Ba kích trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1174/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/04/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/04/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản