Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1126/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 11 tháng 04 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CÔNG TÁC DÂN SỐ NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XIII kỳ họp thứ 9 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2023;

Căn cứ Công văn số 207/TCDS-KHTC ngày 23/3/2023 của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình, Bộ Y tế về việc định hướng thực hiện công tác dân số năm 2023;

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 76/TTr-SYT ngày 07/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu thực hiện kế hoạch công tác dân số năm 2023 cho các địa phương theo 02 phụ lục đính kèm.

Phụ lục 1: Chỉ tiêu chuyên môn năm 2023.

Phụ lục 2: Chỉ tiêu thực hiện các biện pháp tránh thai năm 2023.

Điều 2. Giao Sở Y tế căn cứ các chỉ tiêu giao tại Điều 1 Quyết định này để hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị, địa phương trong tỉnh thực hiện thống nhất công tác chuyên môn và đảm bảo đạt mục tiêu, kết quả đề ra.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVP VX;
- Lưu: VT, K1, K3, K15.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

PHỤ LỤC 1:

CHỈ TIÊU CHUYÊN MÔN NĂM 2023

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Mức giảm tỷ số giới tính khi sinh (điểm %)

Chỉ tiêu điều chính mức sinh (điểm ‰)

Sàng lọc trước sinh

Sàng lọc sơ sinh

Tăng thêm tỷ lệ nam, nữ thanh niên được tư vấn, khám sức khỏe trước khi kế hôn (%)

Tăng thêm tỷ lệ người cao tuổi được khám sức khỏe định kỳ 1 lần/năm (%)

Tỷ lệ sàng lọc trước sinh (%)

Trong đó: Số đối tượng được cấp miễn phí (bà mẹ mang thai)

Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh (%)

Trong đó: Số đối tượng được cấp miễn phí (trẻ sơ sinh)

1

Thành phố Quy Nhơn

-

0

36,0

50

30,0

40

10,0

10,0

2

Huyện Tuy Phước

-

0

36,0

50

30,0

40

10,0

10,0

3

Thị xã An Nhơn

-

0

36,0

50

30,0

40

10,0

10,0

4

Huyện Phù Cát

-

0

36,0

80

30,0

80

10,0

10,0

5

Huyện Phù Mỹ

-

0

36,0

90

30,0

80

10,0

10,0

6

Thị xã Hoài Nhơn

-

0

36,0

90

30,0

90

10,0

10,0

7

Huyện Tây Sơn

-

0

36,0

60

30,0

50

10,0

10,0

8

Huyện Hòai Ân

-

0

36,0

60

30,0

50

10,0

10,0

9

Huyện Vân Canh

-

0

36,0

120

30,0

120

10,0

10,0

10

Huyện Vĩnh Thạnh

-

0

36,0

120

30,0

120

10,0

10,0

11

Huyện An Lão

-

0

36,0

90

30,0

90

10,0

10,0

 

Toàn tỉnh

0,1

0

36,0

860

30,0

800

10,0

10,0

Ghi chú: - Không giao chỉ tiêu mức giảm tỷ số giới tính khi sinh đến cấp huyện.

- Chỉ tiêu điều chỉnh mức sinh giao bằng 0 (không): Nghĩa là duy trì như năm 2022 (tính theo tỷ suất sinh thô năm 2022).

 

PHỤ LỤC 2:

CHỈ TIÊU THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI NĂM 2023

Đơn vị tính: Người

TT

Huyện, thành phố

Tổng biện pháp tránh thai

Dụng cụ tử cung

Thuốc cấy tránh thai

Thuốc tiêm tránh thai

Viên uống tránh thai

Bao cao su

Tổng số

Miễn phí

Tổng số

Miễn phí

Tổng số

Miễn phí

Tổng số

Miễn phí

Tổng số

Miễn phí

1

Thành phố Quy Nhơn

11.870

1.050

40

20

0

1.300

50

3.500

350

6.000

200

2

Thị xã An Nhơn

10.125

1.000

40

25

0

1.200

60

3.200

350

4.700

300

3

Huyện Tuy Phước

9.925

1.000

60

25

0

1.200

70

3.200

400

4.500

340

4

Huyện Phù Cát

10.590

1.050

50

40

0

1.300

100

3.700

450

4.500

300

5

Huyện Phù Mỹ

10.085

1.150

50

35

0

1.300

90

3.100

400

4.500

300

6

Thị xã Hoài Nhơn

9.425

1.000

50

25

0

1.000

90

3.000

350

4.400

330

7

Huyện Hoài Ân

5.125

500

100

25

0

700

60

1.800

350

2.100

300

8

Huyện Tây Sơn

5.575

500

100

25

0

750

70

1.900

350

2.400

300

9

Huyện Vân Canh

1.695

125

100

20

10

450

110

500

300

600

300

10

Huyện Vĩnh Thạnh

1.605

75

60

30

10

350

120

550

350

600

250

11

Huyện An Lão

1.780

50

40

30

10

450

100

550

350

700

300

 

Toàn tỉnh

77.800

7.500

690

300

30

10.000

920

25.000

4.000

35.000

3.220