Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1117/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 12 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;

Căn cứ Quyết định 2026/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Phước Sơn;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phước Sơn tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 26/03/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 280/TTr-STNMT ngày 09/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Xuân

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Đức

Phước Năng

Phước Mỹ

Phước Chánh

Phước Công

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ..(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

115.334,02

3.134,29

13.063,53

15.671,17

18.333,90

5.659,15

7.385,84

12.664,50

4.777,85

5.978,47

12.995,77

9.399,94

6.269,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

102.823,65

2.693,58

12.309,48

14.314,75

16.041,15

4.624,47

6.863,49

11.347,04

3.454,76

5.168,88

11.618,39

8.631,37

5.756,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.573,35

69,20

53,69

92,93

71,95

112,50

129,43

183,70

373,74

94,28

128,97

92,12

170,84

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

488,76

38,75

17,37

29,68

7,25

35,69

103,53

72,30

63,68

36,83

28,12

19,53

36,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

778,11

51,00

43,36

86,59

29,59

44,66

46,00

181,09

132,38

6,61

39,20

45,11

72,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.369,05

492,49

893,94

1.170,26

588,39

561,09

635,76

653,13

1.132,97

117,93

566,52

54,76

501,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

46.577,20

1.053,12

2.731,41

4.090,02

13.208,98

1.529,40

696,23

845,39

352,68

596,63

9.654,34

7.435,78

4.383,22

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

18.611,37

 

2.906,59

 

 

 

3.419,53

8.483,15

 

3.802,10

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27.877,06

1.022,97

5.679,66

8.870,60

2.141,82

2.359,87

1.934,73

1.000,25

1.456,15

550,85

1.229,36

1.003,60

627,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,99

4,80

0,83

1,56

0,42

0,45

1,81

0,33

0,61

0,48

 

 

0,70

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,52

 

 

2,79

 

16,50

 

 

6,23

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.626,39

361,20

267,48

291,47

613,97

187,65

155,48

305,59

466,17

154,96

390,21

252,58

179,63

2.1

Đất quốc phòng

CQP

42,10

36,09

 

 

 

 

0,75

5,26

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,05

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,04

2,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,41

2,19

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,41

1,60

1,04

1,60

1,73

 

0,13

 

 

 

0,11

0,20

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

244,31

 

 

74,68

9,26

57,26

 

 

 

 

26,66

23,37

53,08

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.221,30

202,94

154,02

47,70

494,88

54,07

46,19

221,85

410,38

99,29

278,53

148,47

62,98

 

Đất giao thông

DGT

389,95

44,68

38,35

40,12

22,63

20,39

12,11

43,46

35,84

23,05

17,87

29,66

61,79

 

Đất thuỷ lợi

DTL

46,20

11,38

0,30

3,27

0,10

0,20

28,31

0,23

0,24

0,12

1,50

0,16

0,39

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1.736,63

130,69

112,40

0,05

470,75

28,04

1,49

173,27

370,84

73,81

257,93

117,31

0,05

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,63

0,18

0,10

0,15

 

0,02

0,07

0,05

0,02

0,02

0,02

 

 

 

Đất cơ sở văn hoá

DVH

4,90

4,61

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

3,61

1,61

0,16

0,15

0,17

0,18

0,10

0,16

0,31

0,10

0,11

0,48

0,08

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

22,01

7,22

1,73

1,22

1,23

1,74

2,16

1,47

1,98

0,94

0,83

0,86

0,63

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16,60

1,92

0,98

2,74

 

3,50

1,95

2,92

1,03

1,25

0,27

 

0,04

 

Đất chợ

DCH

0,77

0,65

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,39

2,74

 

1,00

 

0,05

0,30

 

0,20

0,05

 

 

0,05

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

325,26

 

17,09

57,59

21,16

34,72

46,69

31,95

35,45

15,78

15,48

22,79

26,56

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

93,43

93,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,25

3,60

0,47

0,34

0,27

0,30

0,21

0,31

0,39

0,41

0,45

0,26

0,24

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,76

5,11

0,10

2,62

0,22

0,28

0,32

0,22

0,22

4,38

 

 

0,29

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

46,20

4,00

2,76

2,62

1,95

5,79

3,43

4,02

6,87

4,84

2,13

3,28

4,51

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,63

0,40

0,40

1,53

0,29

0,39

0,60

0,35

0,49

0,32

0,20

0,34

0,32

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,84

0,82

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

609,96

5,14

91,60

101,55

84,21

34,79

56,86

41,63

12,17

29,89

66,65

53,87

31,60

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8.883,98

79,51

486,57

1.064,95

1.678,78

847,03

366,87

1.011,87

856,92

654,63

987,17

515,99

333,69

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm kế hoạch 2019

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Xuân

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Đức

Phước Năng

Phước Mỹ

Phước Chánh

Phước Công

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ..(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

107,51

1,84

3,48

5,20

3,28

1,60

2,10

20,32

2,29

7,49

0,79

7,42

51,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,38

0,26

0,10

0,50

 

 

 

0,40

0,22

 

 

 

2,90

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,36

0,26

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,30

0,28

0,92

0,08

0,07

 

0,30

0,30

0,40

 

 

0,35

5,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,28

0,85

2,23

3,47

1,65

0,30

1,60

5,43

0,97

7,44

0,59

2,75

18,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

33,49

0,39

0,23

1,15

1,56

1,30

0,20

14,19

0,70

0,05

0,20

4,32

9,20

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất năm kế hoạch 2019

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Xuân

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Đức

Phước Năng

Phước Mỹ

Phước Chánh

Phước Công

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ..(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng

 

184,16

2,78

4,19

6,13

3,15

2,10

1,80

72,77

1,96

8,64

14,66

8,26

57,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

107,51

1,44

3,18

5,10

2,98

1,10

1,80

20,02

1,89

7,49

3,59

7,22

51,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,38

0,26

0,10

0,50

 

 

 

0,40

0,22

 

 

 

2,90

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,36

0,26

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,20

0,28

0,92

0,08

0,07

 

0,30

0,30

0,40

 

 

0,25

5,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

44,03

0,65

2,13

3,42

1,55

 

1,50

5,33

0,77

7,44

0,59

2,65

18,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,80

 

16,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

32,04

0,19

0,03

1,10

1,36

1,10

 

13,99

0,50

0,05

0,20

4,32

9,20

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,53

0,05

 

0,03

0,12

 

 

40,00

0,07

0,25

 

0,04

0,97

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,28

 

 

0,03

0,10

 

 

 

0,03

 

 

 

0,12

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

41,20

 

 

 

0,02

 

 

40,00

0,04

0,25

 

0,04

0,85

3

Đất chưa sử dụng

CSD

35,12

1,29

1,01

1,00

0,05

1,00

 

12,75

 

0,90

11,07

1,00

5,05

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm kế hoạch 2019

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Xuân

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Đức

Phước Năng

Phước Mỹ

Phước Chánh

Phước Công

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ..(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng cộng

 

389,12

1,29

202,01

1,00

150,05

1,00

 

15,75

 

0,90

11,07

1,00

5,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

354,00

 

201,00

 

150,00

 

 

3,00

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,00

 

1,00

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,00

 

1,00

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

350,00

 

200,00

 

150,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,12

1,29

1,01

1,00

0,05

1,00

 

12,75

 

0,90

11,07

1,00

5,05

2.1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,07

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,75

0,04

0,01

1,00

0,05

 

 

12,75

 

0,90

 

 

4,00

 

Đất giao thông

DGT

5,00

 

 

0,90

 

 

 

0,10

 

 

 

 

4,00

 

Đất thuỷ lợi

DTL

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

13,64

0,04

0,01

 

0,04

 

 

12,65

 

0,90

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,25

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,00

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

1,00

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Phước Sơn

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.

- Rà soát những danh mục dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2019 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phước Sơn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Phước Sơn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam, Chủ tịch UBND huyện Phước Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0411 Phe duyet KHSD dat 2019 huyen Phuoc Son.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1117/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1117/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/04/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/04/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản