- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ sơ cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 07/2020/TT-BLĐTBXH quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Thông tư 26/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục các ngành, nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 02/2024/QĐ-UBND về danh mục ngành, nghề và định mức kinh tế - kỹ thuật 31 ngành, nghề đào tạo dưới 3 tháng và 06 ngành, nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 12/2024/QĐ-UBND về danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2024 về giá dịch vụ đào tạo 31 ngành, nghề đào tạo dưới 3 tháng và 06 ngành, nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1116/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC NGÀNH, NGHỀ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội số: 42/2015/TT- BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp; 43/2015/TT- BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên; 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
Căn cứ Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND tỉnh phê duyệt Danh mục các ngành, nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 33/TTr-SLĐTBXH ngày 11/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các ngành, nghề xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực GDNN trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC NGÀNH, NGHỀ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số: 1116/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT | TÊN NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO | GHI CHÚ |
1 | Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô |
|
2 | Hàn hơi và hàn Inox |
|
3 | Tiện ren |
|
4 | Lắp đặt điện nội thất |
|
5 | Nguội căn bản |
|
6 | Sửa chữa cơ điện nông thôn |
|
7 | Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ |
|
8 | Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình |
|
9 | Vi tính văn phòng |
|
10 | Chế biến chè xanh, chè đen |
|
11 | Trồng chè |
|
12 | Trồng và khai thác rừng trồng |
|
13 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
|
14 | Trồng rau hữu cơ |
|
15 | Trồng nấm và nhân giống nấm |
|
16 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
|
17 | Kỹ thuật gia công bàn ghế |
|
18 | Lắp điện cho cơ cơ sở sản xuất nhỏ |
|
19 | Sửa chữa máy nông nghiệp |
|
20 | Sửa chữa phần cứng máy tính |
|
21 | Hàn điện |
|
22 | Vận hành xe nâng hàng |
|
23 | May Công nghiệp |
|
24 | Công nghệ sản xuất Giấy |
|
25 | Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp |
|
- 1Quyết định 02/2024/QĐ-UBND về danh mục ngành, nghề và định mức kinh tế - kỹ thuật 31 ngành, nghề đào tạo dưới 3 tháng và 06 ngành, nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 12/2024/QĐ-UBND về danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2024 về giá dịch vụ đào tạo 31 ngành, nghề đào tạo dưới 3 tháng và 06 ngành, nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 26/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục các ngành, nghề xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1116/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Hồ Đại Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực