- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ sơ cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Nghị định 15/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật giáo dục nghề nghiệp
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 34/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Thông tư 07/2020/TT-BLĐTBXH quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2024/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 08 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT 31 NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG VÀ 06 NGÀNH, NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp; Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo thường xuyên; Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 3 năm 2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về xây dựng, thẩm định và ban hành định mức - kinh tế kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục ngành, nghề và định mức kinh tế - kỹ thuật 31 ngành, nghề đào tạo dưới 3 tháng và 06 ngành, nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn gồm:
TT | Danh mục ngành/nghề | Định mức kinh tế - kỹ thuật (theo các phụ lục kèm Quyết định này) |
I | CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG | |
1 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gà, thủy cầm | Phụ lục 01 |
2 | Nuôi và phòng trị bệnh cho thủy cầm | Phụ lục 02 |
3 | Nuôi thủy sản nước ngọt | Phụ lục 03 |
4 | Nuôi ong mật | Phụ lục 04 |
5 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn | Phụ lục 05 |
6 | Nuôi và phòng trị bệnh cho dê | Phụ lục 06 |
7 | Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò | Phụ lục 07 |
8 | Vỗ béo trâu, bò | Phụ lục 08 |
9 | Trồng và chăm sóc một số cây dược liệu | Phụ lục 09 |
10 | Kỹ thuật trồng nấm | Phụ lục 10 |
11 | Nhân giống cây ăn quả | Phụ lục 11 |
12 | Trồng và chăm sóc một số cây họ đậu | Phụ lục 12 |
13 | Trồng, chăm sóc và sản xuất một số sản phẩm bí xanh thơm | Phụ lục 13 |
14 | Sản xuất, chế biến chè Shan Tuyết | Phụ lục 14 |
15 | Trồng và chăm sóc cây rau | Phụ lục 15 |
16 | Trồng và chăm sóc cây có múi | Phụ lục 16 |
17 | Trồng và khai thác rừng | Phụ lục 17 |
18 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi | Phụ lục 18 |
19 | Sản xuất, chế biến thức ăn hỗn hợp trong chăn nuôi | Phụ lục 19 |
20 | Sản xuất rượu men lá thủ công | Phụ lục 20 |
21 | Mây tre đan | Phụ lục 21 |
22 | May công nghiệp | Phụ lục 22 |
23 | Kỹ thuật xây dựng | Phụ lục 23 |
24 | Pha chế đồ uống | Phụ lục 24 |
25 | Chế biến món ăn | Phụ lục 25 |
26 | Thêu thổ cẩm | Phụ lục 26 |
27 | Kinh doanh online | Phụ lục 27 |
28 | Sửa chữa máy nông nghiệp | Phụ lục 28 |
29 | Trang điểm và Chăm sóc móng | Phụ lục 29 |
30 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | Phụ lục 30 |
31 | Dán giấy tường | Phụ lục 31 |
II | CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO SƠ CẤP | |
1 | Kỹ thuật pha chế đồ uống | Phụ lục 32 |
2 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Phụ lục 33 |
3 | Điện dân dụng, điện công nghiệp | Phụ lục 34 |
4 | Hàn | Phụ lục 35 |
5 | Sửa chữa điện lạnh | Phụ lục 36 |
6 | Tin học ứng dụng | Phụ lục 37 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 4 năm 2024. Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành danh mục nghề và định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo dưới
3 tháng và trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 63/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 59/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, đơn giá đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho từng nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 01/2024/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 08 nghề đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 16/2024/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 14/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đối với chương trình bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục cấp mầm non, tiểu học, trung học cơ sở tại các cơ sở giáo dục thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
- 6Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục các ngành, nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 50/2024/QĐ-UBND năm 2024 định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục các ngành, nghề xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ sơ cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Nghị định 15/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật giáo dục nghề nghiệp
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 34/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Thông tư 07/2020/TT-BLĐTBXH quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Quyết định 63/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 59/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, đơn giá đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho từng nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 01/2024/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 08 nghề đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 16/2024/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 14/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đối với chương trình bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục cấp mầm non, tiểu học, trung học cơ sở tại các cơ sở giáo dục thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
- 15Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục các ngành, nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 16Quyết định 50/2024/QĐ-UBND năm 2024 định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 17Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục các ngành, nghề xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 02/2024/QĐ-UBND về danh mục ngành, nghề và định mức kinh tế - kỹ thuật 31 ngành, nghề đào tạo dưới 3 tháng và 06 ngành, nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 02/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực