Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1109/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 08 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi,bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Căn cứ Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định 949/QĐ-UBND ngày 18/4/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 37 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Phát thanh 3 Truyền hình và Thông tin điện tử, Xuất bản 3 In và phát hành, báo chí, Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục 1, 2 đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm lập danh sách công chức tham gia vào các quy trình nội bộ gửi Trung tâm CNTT&TT thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam;
- Quyết định số 34/QĐ-STTTT ngày 28/02/2023 Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông;
- Quyết định số 174/QĐ-STTTT ngày 03/7/2023 Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam;
- Quyết định số 258/QĐ-STTTT ngày 22/9/2023 Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TUQ. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NAM THEO HÌNH THỨC TRỰC TIẾP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
TT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN GIẢI QUYẾT | THỜI GIAN THỰC HIỆN | THẨM QUYỀN CẤP TRÊN | MÔ TẢ QUY TRÌNH |
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | ||||||
1. Thủ tục Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng - Mã số: 2.001684.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | không | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin - Bưu chính viễn thông tiếp nhận hồ sơ, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ. Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin - Bưu chính viễn thông chủ trì thẩm định chịu trách nhiệm xem xét và thẩm định lại nội dung trước khi trình lãnh đạo và sau đó trình Lãnh đạo ký duyệt. Hồ sơ sau |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình phê duyệt nội dung thẩm định | Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin - Bưu chính viễn thông | 03 ngày làm việc | ||
Chủ trì thẩm định và Trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin - Bưu chính viễn thông |
| ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh Đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| khi ký duyệt sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 05 ngày làm việc |
| |
2. Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên - Mã số: 2.001681.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01ngày làm việc | không | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin - Bưu chính viễn thông tiếp nhận hồ sơ, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ. Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin - Bưu chính viễn thông chủ trì thẩm định chịu trách nhiệm xem xét và thẩm định lại nội dung trước khi trình lãnh đạo và sau đó trình Lãnh đạo ký duyệt. Hồ sơ sau khi ký duyệt sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình phê duyệt nội dung thẩm định | Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin - Bưu chính viễn thông | 03 ngày làm việc | ||
Chủ trì thẩm định và Trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin - Bưu chính viễn thông |
| ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 05 ngày làm việc |
| |
3. Thủ tục Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt - Mã số: 1.000073.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | không | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin - Bưu chính viễn thông tiếp nhận hồ sơ, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ. Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin - Bưu chính viễn thông chủ trì thẩm định chịu trách nhiệm xem xét và thẩm định lại nội dung trước khi trình lãnh đạo và sau đó trình Lãnh đạo ký duyệt. Hồ sơ sau khi ký duyệt sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình phê duyệt nội dung thẩm định | Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin - Bưu chính viễn thông | 03 ngày làm việc | ||
Chủ trì thẩm định và Trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin - Bưu chính viễn thông | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh Đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
4. Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng - Mã số: 2.001666.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | không | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến Chuyên viên phòng Công nghệ thông tin - Bưu chính viễn thông tiếp nhận hồ sơ, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ tiếp nhận hồ sơ, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ. Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin - Bưu chính viễn thông chủ trì thẩm định chịu trách nhiệm xem xét và thẩm định lại nội dung trước khi trình lãnh đạo và sau đó trình Lãnh đạo ký duyệt. Hồ sơ sau khi ký duyệt sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình phê duyệt nội dung thẩm định | Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin - Bưu chính viễn thông | 03 ngày làm việc | ||
Chủ trì thẩm định và Trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin - Bưu chính viễn thông | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh Đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 05 ngày làm việc |
| |
5. Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên - Mã số: 1.000067.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | không | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến đ/c Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin - Bưu chính viễn thông tiếp nhận hồ sơ, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ. Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin - Bưu chính viễn thông chủ trì thẩm định chịu trách nhiệm xem xét và thẩm định lại nội dung trước khi trình lãnh đạo và sau đó trình Lãnh đạo ký duyệt. Hồ sơ sau khi ký duyệt sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình phê duyệt nội dung thẩm định | Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin - Bưu chính viễn thông | 03 ngày làm việc | ||
Chủ trì thẩm định và Trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin - Bưu chính viễn thông | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 05 ngày làm việc |
| |
6. Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh, Mã số 2.001765.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam để trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 06 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 09 ngày làm việc |
| |
7. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh, Mã số 1.003384.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 4,5 ngày làm việc |
| sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam để trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 06 ngày làm việc |
| |
8. Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, mã số: 2.001098.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 05 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 07 ngày làm việc |
| |
9. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, Mã số: 1.005452.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam để trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 4,5 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 06 ngày làm việc |
| |
10. Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, Mã số: 2.001091.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 4,5 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 06 ngày làm việc |
| |
11. Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, Mã số: 2.001087.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 4,5 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 06 ngày làm việc |
|
|
12. Thủ tục Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, Mã số: 2.001766.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 3,5 ngày làm việc | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 05 ngày làm việc |
| |
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | ||||||
1. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh ( cấp địa phương), Mã số: 1.003868.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 07 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 10 ngày làm việc |
| |
2. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm, Mã số 2.001594.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 06 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 09 ngày làm việc |
| |
3. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm, Mã số: 2.001584.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 2,5 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 04 ngày làm việc |
| |
4. Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm, Mã số: 1.003729.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 2,5 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 04 ngày làm việc |
| |
5. Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài, Mã số: 2.001564.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 4,5 ngày làm việc |
| sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 06 ngày làm việc |
| |
6. Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, Mã số: 1.003725.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 06 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 09 ngày làm việc |
| |
7. Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm, Mã số: 1.003483.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 4,5 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
| ||
|
| Tổng cộng |
| 06 ngày làm việc |
| |
8. Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm, Mã số: 1.003114.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 2,5 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| Quảng Nam để trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
| Tổng cộng |
| 04 ngày làm việc |
| |
9. Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm, Mã số: 1.008201.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 5,5 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 07 ngày làm việc |
|
|
10. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in, Mã số: 1.004153.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 06 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 08 ngày làm việc |
| |
11. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in, Mã số: 2.001744.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 02 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,25 ngày làm việc | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,25 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 03 ngày làm việc |
| |
12. Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in, Mã số: 2.001740.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 02 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,25 ngày làm việc | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,25 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 03 ngày làm việc |
| |
13. Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in, Mã số: 2.001737.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 02 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,25 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,25 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 03 ngày làm việc |
| |
III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ | ||||||
1. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương), Mã số: 1.009374.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 10 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 13 ngày làm việc |
| |
2. Thủ tục văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương), Mã số: 1.009386.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | không | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 06 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 09 ngày làm việc |
| |
3. Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước), Mã số: 2.001171.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Sau 24h | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | |||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
|
|
| |
4. Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài), Mã số: 2.001173.000.00.00 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,25 ngày làm việc | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,25 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 02 ngày làm việc |
|
|
5. Thủ tục Trưng bày tranh ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài, Mã số: 1.003888.000.00.00 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam, do bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bưu điện tiếp nhận. Hồ sơ sau khi tiếp nhận, sẽ được chuyển đến chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ sẽ trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam để trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 07 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày làm việc |
| |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
|
| |
|
| Tổng cộng |
| 10 ngày làm việc |
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NAM THEO HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
TT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN GIẢI QUYẾT | THỜI GIAN THỰC HIỆN | THẨM QUYỀN CẤP TRÊN | MÔ TẢ QUY TRÌNH |
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | ||||||
1. Thủ tục Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng - Mã số: 2.001684.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, thẩm định và trình phê duyệt nội dung thẩm định | Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông | 02 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.quangnam.gov.vn sẽ chuyển đến Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông. Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và trình phê duyệt nội dung đã thẩm định; Lãnh đạo phòng CNTT - BCVT chủ trì thẩm định và chịu trách nhiệm xem xét nội dung đã được thẩm định và sau đó trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả đã thẩm định, Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt hồ sơ. Sau khi phê duyệt, hồ sơ sẽ chuyển đến Văn thư để ký số và trả kết quả đến người nộp hồ sơ. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định, trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông | 01 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
5 |
| Tổng cộng |
| 04 ngày làm việc |
| |
2. Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên - Mã số: 2.001681.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, thẩm định và trình phê duyệt nội dung thẩm định | Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông | 02 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.quangnam.gov.vn sẽ chuyển đến Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông. Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và trình phê duyệt nội dung đã thẩm định; Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông chủ trì thẩm định và chịu trách nhiệm xem xét nội dung đã được thẩm định và sau đó trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả đã thẩm định, Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt hồ sơ. Sau khi phê duyệt, hồ sơ sẽ chuyển đến Văn thư để ký số và trả kết quả đến người nộp hồ sơ. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định, trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông | 01 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
5 |
| Tổng cộng |
| 04 ngày làm việc |
| |
3. Thủ tục Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt - Mã số: 1.000073.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, thẩm định và trình phê duyệt nội dung thẩm định | Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông | 02 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.quangnam.gov.vn sẽ chuyển đến Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông. Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và trình phê duyệt nội dung đã thẩm định; Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông chủ trì thẩm định và chịu trách nhiệm xem xét nội dung đã được thẩm định và sau đó trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả đã thẩm định, Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt hồ sơ. Sau khi phê duyệt, hồ sơ sẽ chuyển đến Văn thư để ký số và trả kết quả đến người nộp hồ sơ. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định, trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông | 01 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
5 |
| Tổng cộng |
| 04 ngày làm việc |
| |
4. Thủ tục Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng - Mã số: 2.001666.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, thẩm định và trình phê duyệt nội dung thẩm định | Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông | 02 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.quangnam.gov.vn sẽ chuyển đến Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông. Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và trình phê duyệt nội dung đã thẩm định; Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông chủ trì thẩm định và chịu trách nhiệm xem xét nội dung đã được thẩm định và sau đó trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả đã thẩm định, Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt hồ sơ. Sau khi phê duyệt, hồ sơ sẽ chuyển đến Văn thư để ký số và trả kết quả đến người nộp hồ sơ. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định, trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông | 01 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
5 |
| Tổng cộng |
| 04 ngày làm việc |
| |
5. Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên - Mã số: 1.000067.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, thẩm định và trình phê duyệt nội dung thẩm định | Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông | 02 ngày làm việc |
| Hồ sơ nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.quangnam.gov.vn sẽ chuyển đến Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông. Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và trình phê duyệt nội dung đã thẩm định; Lãnh đạo Sở chủ trì thẩm định và chịu trách nhiệm xem xét nội dung đã được thẩm định và sau đó trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả đã thẩm định, Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt hồ sơ. Sau khi phê duyệt, hồ sơ sẽ chuyển đến Văn thư để ký số và trả kết quả đến người nộp hồ sơ. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định, trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin 3 Bưu chính viễn thông | 01 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
5 |
| Tổng cộng |
| 04 ngày làm việc |
| |
6. Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh, Mã số 2.001765.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 06 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 08 ngày làm việc |
| |
7. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh, Mã số: 1.003384.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 03 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 05 ngày làm việc |
| |
8. Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, Mã số: 2.001098.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 4,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 06 ngày làm việc |
| |
9. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, Mã số: 1.005452.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 3,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 05 ngày làm việc |
| |
10. Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, Mã số: 2.001091.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 3,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 05 ngày làm việc |
| |
11. Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, Mã số: 2.001087.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 3,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 05 ngày làm việc |
| |
12. Thủ tục Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, Mã số: 2.001766.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 2,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 04 ngày làm việc |
| |
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | ||||||
1. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh ( cấp địa phương), Mã số: 1.003868.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 06 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 08 ngày làm việc |
| |
2. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm, Mã số: 2.001594.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 06 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 08 ngày làm việc |
| |
3. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm, Mã số: 2.001584.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 2,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,25 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,25 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 3,5 ngày làm việc |
|
|
4. Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm, Mã số: 2.001584.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 2,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,25 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,25 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 3,5 ngày làm việc |
| |
5. Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài, Mã số: 2.001564.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 3,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 05 ngày làm việc |
| |
6. Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, Mã số: 1.003725.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 06 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 |
| Tổng cộng |
| 08 ngày làm việc |
|
|
7. Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm, Mã số: 1.003483.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 3,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 05 ngày làm việc |
| |
8. Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm, Mã số: 1.003114.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 2,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,25 ngày làm việc |
| phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,25 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 3,5 ngày làm việc |
| |
9. Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm, Mã số: 1.008201.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 4,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 06 ngày làm việc |
| |
10. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in, Mã số: 1.004153.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 05 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 07 ngày làm việc |
| |
11. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in, Mã số: 2.001744.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 1,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,25 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,25 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 2,5 ngày làm việc |
| |
12. Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in, Mã số: 2.001740.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 1,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,25 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,25 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 2,5 ngày làm việc |
| |
13. Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in, Mã số: 2.001737.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 1,5 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,25 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,25 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 2,5 ngày làm việc |
| |
III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ | ||||||
1. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương), Mã số: 1.009374.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 08 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 02 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 01 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 12 ngày làm việc |
| |
2. Thủ tục văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương), Mã số:1.009386.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 06 ngày làm việc | không | Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 08 ngày làm việc |
| |
3. Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước), Mã số: 2.001171.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Sau 24h |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản |
|
| Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư |
|
| |
|
| Tổng cộng |
|
|
| |
4. Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài), Mã số: 2.001173.000.00.00 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 1,25 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 0,25 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,25 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,25 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 02 ngày làm việc |
|
|
5. Thủ tục Trưng bày tranh ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài, Mã số: 1.003888.000.00.00 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt | Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 07 ngày làm việc |
| Hồ sơ tổ chức, công dân nộp trực tuyến trên dịch vụ công tại địa chỉ: dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ sẽ được chuyển đến Văn thư để ký số giấy phép và chuyển kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định,trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Thông tin- Báo chí - Xuất bản | 01 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Chữ ký số giấy phép và chuyển kết quả cho công dân | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 09 ngày làm việc |
| |
IV. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH | ||||||
1. Thủ tục Cấp Giấy phép bưu chính - Mã số: 1.003659.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, thẩm định và trình phê duyệt nội dung thẩm định | Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông | 04 ngày làm việc | không | Hồ sơ nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.quangnam.gov.vn sẽ chuyển đến Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông. Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và trình phê duyệt nội dung đã thẩm định; Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông chủ trì thẩm định và chịu trách nhiệm xem xét nội dung đã được thẩm định và sau đó trình Lãnh đạo phê duyệt kết quả đã thẩm định, Lãnh đạo xem xét và ký duyệt hồ sơ. Sau khi phê duyệt hồ sơ sẽ chuyển đến Văn thư để ký số và trả kết quả trên phần mềm đến người nộp hồ sơ. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định, trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông | 01 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 06 ngày làm việc |
| |
2. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính - Mã số: 1.003687.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, thẩm định và trình phê duyệt nội dung thẩm định | Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông | 04 ngày làm việc | không | Hồ sơ nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.quangnam.gov.vn sẽ chuyển đến Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông. Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và trình phê duyệt nội dung đã thẩm định; Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông chủ trì thẩm định và chịu trách nhiệm xem xét nội dung đã được thẩm định và sau đó trình Lãnh đạo phê duyệt kết quả đã thẩm định, Lãnh đạo xem xét và ký duyệt hồ sơ. Sau khi phê duyệt hồ sơ sẽ chuyển đến Văn thư để ký số và trả kết quả trên phần mềm đến người nộp hồ sơ |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định, trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông | 01 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt và trả kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 06 ngày làm việc |
| |
3. Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn - Mã số: 1.003633.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, thẩm định và trình phê duyệt nội dung thẩm định | Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông | 04 ngày làm việc | không | Hồ sơ nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.quangnam.gov.vn sẽ chuyển đến Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông. Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và trình phê duyệt nội dung đã thẩm định; Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông chủ trì thẩm định và chịu trách nhiệm xem xét nội dung đã được thẩm định và sau đó trình Lãnh đạo phê duyệt kết quả đã thẩm định, Lãnh đạo xem xét và ký duyệt hồ sơ. Sau khi phê duyệt hồ sơ sẽ chuyển đến Văn thư để ký số và trả kết quả trên phần mềm đến người nộp hồ sơ |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định, trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông | 01 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 06 ngày làm việc |
| |
4. Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được - Mã số: 1.004379.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, thẩm định và trình phê duyệt nội dung thẩm định | Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông | 02 ngày làm việc | không | Hồ sơ nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.quangnam.gov.vn sẽ chuyển đến Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông. Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và trình phê duyệt nội dung đã thẩm định; Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông chủ trì thẩm định và chịu trách nhiệm xem xét nội dung đã được thẩm định và sau đó trình Lãnh đạo phê duyệt kết quả đã thẩm định, Lãnh đạo xem xét và ký duyệt hồ sơ. Sau khi phê duyệt hồ sơ sẽ chuyển đến Văn thư để ký số và trả kết quả trên phần mềm đến người nộp hồ sơ. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định, trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông | 01 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 04 ngày làm việc |
| |
5. Thủ tục Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính - Mã số 1.004470.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, thẩm định và trình phê duyệt nội dung thẩm định | Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông | 04 ngày làm việc | không | Hồ sơ nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.quangnam.gov.vn sẽ chuyển đến Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông. Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và trình phê duyệt nội dung đã thẩm định; Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông chủ trì thẩm định và chịu trách nhiệm xem xét nội dung đã được thẩm định và sau đó trình Lãnh đạo phê duyệt kết quả đã thẩm định, Lãnh đạo xem xét và ký duyệt hồ sơ. Sau khi phê duyệt hồ sơ sẽ chuyển đến Văn thư để ký số và trả kết quả trên phần mềm đến người nộp hồ sơ |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định, trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông | 01 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 06 ngày làm việc |
| |
6. Thủ tục Cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được - Mã số 1.005442.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, thẩm định và trình phê duyệt nội dung thẩm định | Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông | 02 ngày làm việc | không | Hồ sơ nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.quangnam.gov.vn sẽ chuyển đến Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông. Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và trình phê duyệt nội dung đã thẩm định; Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông chủ trì thẩm định và chịu trách nhiệm xem xét nội dung đã được thẩm định và sau đó trình Lãnh đạo phê duyệt kết quả đã thẩm định, Lãnh đạo xem xét và ký duyệt hồ sơ. Sau khi phê duyệt hồ sơ sẽ chuyển đến Văn thư để ký số và trả kết quả trên phần mềm đến người nộp hồ sơ. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định, trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông | 01 ngày làm việc | ||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
|
| Tổng cộng |
| 04 ngày làm việc |
| |
7. Sửa đổi, bổ sung Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính - Mã số 1.010902.000.00.00.H47 | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận, thẩm định và trình phê duyệt nội dung thẩm định | Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông | 02 ngày làm việc | không | Hồ sơ nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.quangnam.gov.vn sẽ chuyển đến Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông. Chuyên viên Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông thẩm định, hoàn thiện hồ sơ và trình phê duyệt nội dung đã thẩm định; Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông chủ trì thẩm định và chịu trách nhiệm xem xét nội dung đã được thẩm định và sau đó trình Lãnh đạo phê duyệt kết quả đã thẩm định, Lãnh đạo xem xét và ký duyệt hồ sơ. Sau khi phê duyệt hồ sơ sẽ chuyển đến Văn thư để ký số và trả kết quả trên phần mềm đến người nộp hồ sơ. |
2 | Bước 2 | Chủ trì thẩm định, trình phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông | 01 ngày làm việc |
| |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
| |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| |
| Tổng cộng |
| 04 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 3301/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hoá Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hoá Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1109/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Phạm Hồng Quảng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra