Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 439/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 16 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾTCỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HCC TỈNH)
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Mã số TTHC: 1.003868.H42
Thời gian giải quyết: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 120 giờ | Kết quả/Biểu mẫu | |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công (HCC) | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và chuyển về Phòng Thông tin -Báo chí - Xuất bản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao (hoặc gửi qua email trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh) cho tổ chức, cá nhân. 3. Trường hợp hồ sơ nhận trực tiếp, in phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (gửi dịch vụ BCCI chuyển về Sở). | 08 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 | |
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 80 giờ | Mẫu 02, 04,05 | |||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 12 giờ | Mẫu 04, 05 | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 | |
| *Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất sau 08 giờ trước hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. | |||||
1 | BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ. | |||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||
2 | HỒ SƠ LƯU | |||||
Hồ sơ lưu trữ gồm: Thành phần ở Bước 1 và Kết quả thủ tục hành chính. Được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 05 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Mã số TTHC: 1.003729.H42
Thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 120 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và chuyển về Phòng Thông tin -Báo chí - Xuất bản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao (hoặc gửi qua email trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh) cho tổ chức, cá nhân. 3. Trường hợp hồ sơ nhận trực tiếp, in phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (gửi dịch vụ BCCI chuyển về Sở). | 08 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 80 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 12 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 8 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 8giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
2. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Mã số TTHC: 2.001584.H42
Thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 40 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và chuyển về Phòng Thông tin -Báo chí - Xuất bản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao (hoặc gửi qua email trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh) cho tổ chức, cá nhân. 3. Trường hợp hồ sơ nhận trực tiếp, in phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (gửi dịch vụ BCCI chuyển về Sở). | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | Mẫu 04,05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 20 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 06 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
3. Tên TTHC: Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Mã số TTHC: 1.003729.H42;
Thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 40 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và chuyển về Phòng Thông tin -Báo chí - Xuất bản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao (hoặc gửi qua email trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh) cho tổ chức, cá nhân. 3. Trường hợp hồ sơ nhận trực tiếp, in phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (gửi dịch vụ BCCI chuyển về Sở). | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin -Báo chí -Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | Mẫu 04,05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 20 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 06 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
4. Tên TTHC: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho người nước ngoài
Mã số TTHC: 2.001564. H42;
Thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 80 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và chuyển về Phòng Thông tin -Báo chí - Xuất bản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao (hoặc gửi qua email trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh) cho tổ chức, cá nhân. 3. Trường hợp hồ sơ nhận trực tiếp, in phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (gửi dịch vụ BCCI chuyển về Sở). | 08 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí- Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 80 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 12 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC. | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
III. Lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
Mã số TTHC: 1004375.H42;
Thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 120 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và chuyển về Phòng Thông tin -Báo chí - Xuất bản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao (hoặc gửi qua email trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh) cho tổ chức, cá nhân. 3. Trường hợp hồ sơ nhận trực tiếp, in phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (gửi dịch vụ BCCI chuyển về Sở). | 08 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 80 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 12 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
2. Tên TTHC: Cấp phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Mã số TTHC: 1.003483. H42;
Thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 80 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và chuyển về Phòng Thông tin -Báo chí - Xuất bản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao (hoặc gửi qua email trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh) cho tổ chức, cá nhân. 3. Trường hợp hồ sơ nhận trực tiếp, in phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (gửi dịch vụ BCCI chuyển về Sở). | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 48 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
3. Tên TTHC: Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Mã số TTHC: 1.003114.H42;
Thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 40 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và chuyển về Phòng Thông tin -Báo chí - Xuất bản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao (hoặc gửi qua email trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh) cho tổ chức, cá nhân. 3. Trường hợp hồ sơ nhận trực tiếp, in phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (gửi dịch vụ BCCI chuyển về Sở). | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí -Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | Mẫu 04,05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 20 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 06 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
4. Tên TTHC: Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: 1.008201.H42
Thời gian thực hiện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Trình tự/kết quả thực hiện | Thời gian 40 giờ | Kết quả/Biểu mẫu |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và chuyển về Phòng Thông tin -Báo chí - Xuất bản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao (hoặc gửi qua email trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh) cho tổ chức, cá nhân. 3. Trường hợp hồ sơ nhận trực tiếp, in phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền thông (gửi dịch vụ BCCI chuyển về Sở). | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thông tin- Báo chí -Xuất bản | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 02 giờ | Mẫu 04,05 |
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng phòng xem xét. | 20 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Trưởng phòng | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt kết quả | 06 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt | Tên quy trình nội bộ | Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Ghi chú |
|
| ||
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh 1.003868.H42 | Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. | Quy trình này được phê duyệt tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 1.003729.H42 | Quy trình này được phê duyệt tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001584.H42 | Quy trình này được phê duyệt tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
4 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 1.003729.H42 | Quy trình này được phê duyệt tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
5 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho người nước ngoài 2.001564. H42 | Quy trình này được phê duyệt tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
6 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. 1004375.H42. | Quy trình này được phê duyệt tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
7 | Cấp phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm 1.003483. H42. | Quy trình này được phê duyệt tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt | Tên quy trình nội bộ | Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Ghi chú |
|
| ||
8 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.003114.H42 | Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. | Quy trình này được phê duyệt tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. 1.008201.H42 | Quy trình này được phê duyệt tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- 1Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 760/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hoá Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hoá Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 23/2023/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 01/2020/TT-BTTTT hướng dẫn Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Xuất bản do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 760/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 439/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra