Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1097/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 27/02/2018 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 224/QĐ-BCĐ ngày 07/5/2020 của Trưởng Ban Chỉ đạo 896 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư năm 2020;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế triển khai thực hiện Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 27/02/2018 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 16/NQ-CP NGÀY 27/02/20108 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ VIỆC ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, GIẤY TỜ CÔNG DÂN LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ DÂN CƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số ……/QĐ-BTTTT ngày …… tháng 6 năm 2020)
STT | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | Văn bản quy định | Đơn vị thực hiện | Thời hạn hoàn thành |
1 | Cấp giấy phép bưu chính (TTHC cấp trung ương và địa phương) | Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính | Vụ Bưu chính | Nghiên cứu, rà soát sửa đổi, bổ sung Nghị định số 47/2011/NĐ-CP trong 2020, trình Chính phủ năm trong Quý IV năm 2021 |
2 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (TTHC cấp trung ương và địa phương) | |||
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (Thủ tục hành chính cấp trung ương và địa phương) | |||
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (TTHC cấp trung ương và địa phương) | |||
5 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (TTHC cấp trung ương và địa phương) | |||
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (TTHC cấp trung ương và địa phương) | |||
7 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (TTHC cấp trung ương và địa phương) |
|
|
|
8 | Phân bổ mã, số viễn thông | Thông tư số 25/2015/TT- BTTTT ngày 09/9/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng kho số viễn thông | Cục Viễn thông | Nghiên cứu, rà soát sửa đổi, bổ sung Thông tư số 25/2015/TT- BTTTT trong 2020, trình Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quý IV/2021 |
9 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị VTĐ đối với đài VTĐ nghiệp dư | Thông tư số 05/2015/TT- BTTTT ngày 23/03/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện. | Cục Tần số vô tuyến điện | Nghiên cứu, rà soát sửa đổi, bổ sung Thông tư số 05/2015/TT- BTTTT trong 2020, trình Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quý IV năm 2021 |
10 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị VTĐ đối với đài VTĐ đặt trên phương tiện nghề cá | |||
11 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị VTĐ đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động | |||
12 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị VTĐ đối với đài tàu (không áp dụng đối với đài vệ tinh trái đất không thuộc hệ thống GMDSS) | |||
13 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị VTĐ đối với đài VTĐ liên lạc với phương tiện nghề cá | |||
14 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị VTĐ đối với đài tàu cố định, đài bờ (không liên lạc với vệ tinh) | |||
15 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị VTĐ đối với đài vệ tinh trái đất (trừ đài vệ tinh trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển) |
|
|
|
16 | Cấp giấy phép hoạt động báo chí in | Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của Bộ điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. | Cục Báo chí | Nghiên cứu, rà soát sửa đổi, bổ sung Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT trong 2020, trình Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quý IV năm 2021 |
17 | Cấp giấy phép hoạt động báo chí điện tử | |||
18 | Cấp thẻ nhà báo | Thông tư số 49/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn về hồ sơ, thủ tục cấp, đổi, cấp lại và thu hồi thẻ nhà báo | Nghiên cứu, rà soát sửa đổi, bổ sung Thông tư số 49/2016/TT- BTTTT trong 2020, trình Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quý IV năm 2021 | |
19 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (TTHC cấp trung ương và địa phương) | Nghị định số 27/2018/NĐ- CP ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày 15/7/2013 của | Cục PTTH&T TĐT | Nghiên cứu, rà soát sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ TTHC tại dự thảo Nghị định sửa đổi Nghị định số 72/2013/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bằng |
20 | Cấp giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng | |||
21 | Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 | |||
22 | Cấp quyết định phê duyệt nội dung trò chơi điện tử G1 | Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet va thông tin trên mạng (Đã bãi bỏ các quy định về sơ yếu lý lịch tại Nghị định số 27/2018/NĐ-CP; Đã bổ sung số định danh cá nhân tại các đơn trong dự thảo Nghị định sửa đổi) |
| Nghị định số 27/2018/NĐ-CP và Nghị định số 150/2018/NĐ-CP, trình Chính phủ Quý IV năm 2020 |
23 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 |
|
|
|
24 | Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền | Nghị định số 06/2016/NĐ- CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. |
| Nghiên cứu, rà soát, sửa đổi tại dự thảo Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP trình Chính phủ Quý IV/2020 |
25 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền | |||
26 | Cấp đăng ký thu tín hiệu nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
- 1Quyết định 1477/QĐ-BTTTT năm 2009 phê duyệt Kế hoạch truyền thông Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông giai đoạn 2007 – 2010 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 425/QĐ-BTTTT năm 2010 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quyết định 1609/QĐ-BTTTT năm 2012 thông qua phương án đơn giản hóa 07 nhóm thủ tục hành chính trọng tâm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 4Quyết định 8821/QĐ-BCĐ896 năm 2020 về Kế hoạch và Đề cương tổng kết thực hiện đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013-2020 do Trưởng Ban chỉ đạo 896 ban hành
- 1Quyết định 1477/QĐ-BTTTT năm 2009 phê duyệt Kế hoạch truyền thông Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông giai đoạn 2007 – 2010 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 425/QĐ-BTTTT năm 2010 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quyết định 1609/QĐ-BTTTT năm 2012 thông qua phương án đơn giản hóa 07 nhóm thủ tục hành chính trọng tâm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 4Nghị định 17/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 5Nghị quyết 16/NQ-CP năm 2018 về đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông do Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 224/QĐ-BCĐ896 về Kế hoạch thực hiện Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư năm 2020 do Ban Chỉ đạo 896 ban hành
- 7Quyết định 8821/QĐ-BCĐ896 năm 2020 về Kế hoạch và Đề cương tổng kết thực hiện đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013-2020 do Trưởng Ban chỉ đạo 896 ban hành
Quyết định 1097/QĐ-BTTTT năm 2020 thực hiện Nghị quyết 16/NQ-CP về đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- Số hiệu: 1097/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2020
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Phạm Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra