Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1095/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 01 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN 2050 CỦA HUYỆN CÔN ĐẢO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo tại Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1570/TTr-STNMT ngày 18 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của huyện Côn Đảo với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)*

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(4)

(5)

 

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

7.578,87

100

 

7.578,87

7.578,87

100

1

Đất nông nghiệp

6.718,42

88,65

 

6.352,25

6.352,25

83,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

83,54

1,10

 

29,83

29,83

0,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

103,17

1,36

 

24,58

24,58

0,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

629,36

8,30

 

408,03

408,03

5,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

5.901,03

77,86

 

5.879,70

5.879,70

77,58

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1,32

0,02

 

1,05

1,05

0,01

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

9,06

9,06

0,12

2

Đất phi nông nghiệp

708,26

9,35

 

1.149,13

1.149,13

15,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

83,43

1,10

 

84,55

84,55

1,12

2.2

Đất an ninh

2,63

0,03

 

4,29

4,29

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

19,44

19,44

0,26

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

96,61

1,27

 

209,77

209,77

2,77

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,57

0,01

 

1,98

1,98

0,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

5,18

0,07

 

1,97

1,97

0,03

2.9

Đất phát triển hạ tầng

437,87

5,78

 

641,50

641,50

8,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

287,41

3,79

 

403,30

403,30

5,32

2.9.2

Đất thủy lợi

63,63

0,84

 

85,49

85,49

1,13

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

7,36

0,10

 

8,80

8,80

0,12

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

1,48

0,02

 

3,40

3,40

0,04

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

7,13

0,09

 

9,99

9,99

0,13

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

1,29

0,02

 

6,66

6,66

0,09

2.9.7

Đất công trình năng lượng

3,00

0,04

 

16,35

16,35

0,22

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,74

0,02

 

1,76

1,76

0,02

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

60,67

0,80

 

94,15

94,15

1,24

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,48

0,01

 

3,88

3,88

0,05

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,60

0,02

 

5,68

5,68

0,07

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

2,08

0,03

 

2,04

2,04

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

0,00

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

1,28

1,28

0,02

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

3,78

0,05

 

61,83

61,83

0,82

2.13

Đất ở tại nông thôn

36,65

0,48

 

0,00

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

82,36

82,36

1,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

5,25

0,07

 

5,23

5,23

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

8,44

0,11

 

8,43

8,43

0,11

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,13

0,01

 

1,13

1,13

0,01

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

6,91

0,09

 

5,88

5,88

0,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

19,82

0,26

 

19,50

19,50

0,26

3

Đất chưa sử dụng

152,19

2,01

 

77,49

77,49

1,02

II

Khu chức năng
(**)

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

 

24,58

24,58

0,32

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

 

6.287,73

6.287,73

82,96

6

Khu du lịch

 

 

 

119,33

119,33

1,57

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

5.883,15

5.883,15

77,63

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

 

19,44

19,44

0,26

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

 

255,62

255,62

3,37

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

209,77

209,77

2,77

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

3,95

3,95

0,05

Ghi chú: *Quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt, do đó, căn cứ khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội “…Quy hoạch nào được lập, thẩm định xong trước thì được quyết định hoặc phê duyệt trước. Sau khi quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt, nếu có mâu thuẫn thì quy hoạch thấp hơn phải điều chỉnh theo quy hoạch cao hơn”; ** Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

366,17

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

52,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

77,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

214,58

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

21,33

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,27

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,75

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

6,75

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,70

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

62,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

11,06

 

Trong đó:

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

10,79

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,27

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,40

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1: 10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Côn Đảo.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt và thống nhất với quy hoạch lâm nghiệp; điều tiết phân bổ nguồn lực bảo đảm hài hòa lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ, du lịch với các khu vực sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp.

3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội; đồng thời ưu tiên cho người có bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

4. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực có chuyển mục đích sử dụng; giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ, du lịch; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không hoặc chậm đưa đất vào sử dụng gây lãng phí và sử dụng đất không hiệu quả.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm, trong đó thể hiện cụ thể danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kỳ kế hoạch và diện tích các loại đất cần thu hồi, chuyển đổi mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh phê duyệt làm căn cứ thực hiện các thủ tục đất đai theo quy định pháp luật.

7. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện có trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để UBND tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Côn Đảo, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 1095/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Công Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản