Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1094/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 19 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÙ CỪ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 30/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phù Cừ;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phù Cừ tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 22/4/2022 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 265/TTr-STNMT ngày 13/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phù Cừ với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phù Cừ có trách nhiệm:

- Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy đủ các tài liệu liên quan trong quá trình lập kế hoạch sử dụng đất theo quy định tại các Điều từ 43 đến 50 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Công bố công khai, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật đất đai;

- Quản lý, sử dụng đất và thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư của các dự án và kiến nghị thu hồi các dự án chậm triển khai theo quy định của pháp luật; rà soát dự án 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất để điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định;

- Rà soát và kiểm tra hiện trạng các nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất ở; nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về đất đai, đặc biệt đối với hành vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn. Sau khi xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai mới xem xét, quyết định việc giao đất, cho thuê đất,chuyển mục đích sử dụng đất. Nhất là đối với việc chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được công nhận nhưng chưa được công nhận là đất ở sang đất ở và việc đăng ký chuyển mục đích các loại đất từ thửa đất có vườn ao trong cùng thửa đất;

- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phù Cừ; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV KT2L.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hùng Nam

 

PHỤ LỤC SỐ 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số số 1094/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đình Cao

Đoàn Đào

Minh Hoàng

Minh Tân

Minh Tiến

Nguyên Hòa

Nhật Quang

Phan Sào Nam

Quang Hưng

Tam Đa

TT. Trần Cao

Tiên Tiến

Tống Phan

Tống Trân

1

Đất nông nghiệp

NNP

6206,43

678,38

614,47

413,91

420,91

425,14

349,56

358,29

433,51

436,42

383,73

255,50

335,90

523,72

576,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3692,26

521,67

463,44

317,32

189,23

294,41

123,52

230,01

289,36

279,28

32,43

171,13

147,36

362,38

270,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3692,26

521,67

463,44

317,32

189,23

294,41

123,52

230,01

289,36

279,28

32,43

171,13

147,36

362,38

270,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

132,91

5,12

0,61

2,73

1,38

0,39

11,65

1,60

0,25

1,30

4,73

1,13

2,34

0,45

99,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1589,54

74,43

70,39

44,45

194,44

53,20

151,39

74,66

98,42

96,05

300,37

37,84

142,12

96,06

155,72

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

731,26

76,74

79,77

48,22

35,86

68,82

41,97

52,02

45,48

56,90

46,20

19,05

44,08

64,83

51,32

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

60,46

0,42

0,26

1,19

 

8,32

21,03

 

 

2,89

 

26,35

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3252,10

320,28

406,57

158,60

199,53

181,94

260,89

152,99

211,23

256,52

172,67

224,18

126,22

255,59

324,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,97

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,47

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,03

0,26

3,62

0,16

0,28

0,20

0,25

0,23

0,15

0,15

0,30

0,85

0,20

0,20

0,18

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

122,45

 

72,25

 

 

 

 

 

 

34,97

 

15,23

 

 

 

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,54

0,15

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,36

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,34

2,46

1,83

0,09

4,34

 

0,90

 

0,36

6,55

3,38

7,02

0,20

1,79

0,42

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,99

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

13,99

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1683,18

182,81

202,23

96,06

90,72

96,87

96,51

96,69

123,54

116,30

101,22

112,61

81,70

143,51

142,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1112,61

123,09

140,43

57,04

58,53

60,81

62,50

70,43

87,92

81,58

57,74

65,07

54,08

99,99

93,40

 

Đất thủy lợi

DTL

345,51

41,74

34,12

26,63

19,21

23,42

22,22

15,00

21,92

25,98

26,32

14,52

18,87

25,47

30,09

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

11,43

0,97

0,30

0,55

1,11

0,86

0,61

0,21

0,67

0,71

0,60

3,15

0,44

0,35

0,90

 

Đất cơ sở y tế

DYT

6,06

0,16

3,16

0,10

0,25

0,21

0,39

0,13

0,34

0,19

0,22

0,15

0,20

0,39

0,17

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

44,13

3,84

2,81

1,58

1,50

1,67

1,57

3,19

2,72

1,85

8,40

6,33

1,58

5,26

1,83

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14,36

1,32

1,20

1,37

 

 

0,76

1,28

1,02

0,74

 

4,86

0,21

0,26

1,34

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3,96

0,29

1,40

0,63

0,05

0,20

0,17

0,04

0,07

0,05

0,27

0,27

0,15

0,13

0,24

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,54

0,06

 

0,04

0,01

0,02

0,05

0,04

 

 

0,02

0,23

0,03

0,02

0,02

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,02

 

 

0,03

 

0,48

1,51

 

0,29

 

 

0,01

 

 

3,70

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,40

0,28

4,91

0,13

1,20

0,33

0,13

0,06

0,21

0,28

0,32

4,98

0,16

0,28

0,13

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,91

0,64

1,00

0,62

1,07

0,76

0,53

0,17

1,12

0,28

0,04

5,73

0,84

0,98

2,13

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

102,99

10,00

12,19

7,16

7,09

7,35

5,91

6,04

7,15

4,24

6,83

5,65

5,03

10,13

8,22

 

Đất chợ

DCH

6,26

0,42

0,71

0,18

0,70

0,76

0,16

0,10

0,11

0,40

0,46

1,66

0,11

0,25

0,24

2.8

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1,29

 

 

 

 

 

 

 

0,42

0,01

 

0,86

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

944,80

119,71

102,40

61,23

63,79

77,85

95,82

43,05

59,65

74,05

56,23

 

37,63

87,33

66,06

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

76,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76,60

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,25

0,68

1,12

0,25

0,13

0,86

0,19

0,27

0,47

0,43

0,39

4,54

0,62

1,58

0,72

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,93

0,10

 

 

 

 

0,24

2,14

 

 

 

 

0,89

0,56

 

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,76

2,06

1,71

0,77

1,63

0,14

0,58

0,94

0,26

0,83

0,68

0,02

0,30

1,84

1,00

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

323,93

10,24

21,39

 

38,64

5,96

63,84

9,07

26,31

23,23

10,47

6,42

4,57

11,63

92,16

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,04

0,31

0,02

0,04

 

0,06

0,56

0,60

0,04

 

 

0,03

0,11

0,32

7,95

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5,39

0,76

 

 

 

 

0,30

0,31

0,06

 

0,42

0,29

0,24

0,28

2,73

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chí tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đình Cao

Đoàn Đào

Minh Hoàng

Minh Tân

Minh Tiến

Nguyên Hòa

Nhật Quang

Phan Sào Nam

Quang Hưng

Tam Đa

TT. Trần Cao

Tiên Tiến

Tống Phan

Tống Trân

1

Đất nông nghiệp

NNP

329,13

21,80

78,63

4,77

7,01

4,42

34,89

19,04

16,71

45,14

7,53

38,64

4,68

36,03

9,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

293,61

20,77

76,56

3,45

5,53

3,43

29,12

16,05

13,15

43,15

4,65

34,87

4,01

31,92

6,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

293,61

20,77

76,56

3,45

5,53

3,43

29,12

16,05

13,15

43,15

4,65

34,87

4,01

31,92

6,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,69

0,75

2,07

0,80

1,41

0,99

5,32

2,55

1,66

1,62

2,65

2,65

0,67

2,01

2,54

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,26

0,28

 

0,52

0,07

 

0,45

0,44

1,90

0,37

0,23

0,64

 

2,10

0,26

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,35

4,57

6,05

 

0,43

0,02

2,42

 

1,04

5,21

0,38

1,50

0,21

0,03

1,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,25

3,68

5,89

 

0,13

0,02

1,17

 

 

5,01

0,31

1,50

0,01

0,03

1,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

10,24

0,42

3,55

 

0,13

0,02

0,75

 

 

3,80

 

1,26

0,01

0,03

0,27

 

Đất thủy lợi

DTL

8,78

3,26

2,34

 

 

 

0,42

 

 

1,09

0,21

0,23

 

 

1,23

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,03

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,01

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,83

0,38

 

 

 

 

1,25

 

 

0,05

0,07

 

 

 

0,08

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đình Cao

Đoàn Đào

Minh Hoàng

Minh Tân

Minh Tiến

Nguyên Hòa

Nhật Quang

Phan Sào Nam

Quang Hưng

Tam Đa

TT. Trần Cao

Tiên Tiến

Tống Phan

Tống Trân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

322,67

22,72

79,16

4,80

7,01

4,71

25,47

19,17

16,80

45,14

7,60

38,64

4,94

36,03

10,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

283,91

20,77

76,56

3,45

5,53

3,43

19,42

16,05

13,15

43,15

4,65

34,87

4,01

31,92

6,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

283,91

20,77

76,56

3,45

5,53

3,43

19,42

16,05

13,15

43,15

4,65

34,87

4,01

31,92

6,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,37

0,91

2,28

0,80

1,41

1,01

5,55

2,55

1,66

1,62

2,65

2,65

0,73

2,01

2,54

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,71

1,04

0,32

0,55

0,07

0,27

0,50

0,57

1,99

0,37

0,30

0,64

0,20

2,10

0,79

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,01

0,12

0,18

 

0,01

 

9,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,18

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,13

0,34

 

 

0,10

 

0,71

 

 

0,37

0,10

 

 

 

0,51

 

PHỤ LỤC SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đình Cao

Đoàn Đào

Minh Hoàng

Minh Tân

Minh Tiến

Nguyên Hòa

Nhật Quang

Phan Sào Nam

Quang Hưng

Tam Đa

TT. Trần Cao

Tiên Tiến

Tống Phan

Tống Trân

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,02

 

 

 

 

 

0,02