- 1Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa, Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa, Thư viện và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1092/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 03 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 16/TTr-SVHTT ngày 28/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 38 thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và 11 thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Văn hóa và Thể thao của tỉnh Quảng Bình (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, địa phương mình; tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính của các đơn vị, địa phương trực thuộc. Đồng thời công khai địa chỉ, số điện thoại, hộp thư điện tử, trang thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Chỉ đạo các đơn vị, địa phương trực thuộc thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg .
Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức kết nối với trang thông tin điện tử (nếu có) của các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 4. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân; chủ động liên hệ, phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg .
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1092 /QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên TTHC | Số hiệu, ngày ký QĐ công bố của UBND tỉnh | Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Có thực hiện | Không thực hiện | |||
A | Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp tỉnh | Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Có |
|
I | Lĩnh vực Văn hóa | Có |
| |
1 | Thủ tục xếp hạng di tích cấp tỉnh | Có |
| |
2 | Thủ tục thành lập bảo tàng cấp tỉnh | Có |
| |
3 | Thủ tục xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh và bảo tàng tư nhân | Có |
| |
4 | Thủ tục xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh và bảo tàng tư nhân | Có |
| |
5 | Thủ tục cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật bảo vật quốc gia thuộc di tích quốc gia, di tích cấp tỉnh, bảo tàng cấp tỉnh, sở hữu tư nhân | Có |
| |
6 | Thủ tục báo cáo về tổ chức lễ hội do cấp huyện tổ chức | Có |
| |
7 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đăng ký quyền tác giả | Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 15/2/2011 | Có |
|
8 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Quyết định số 3117/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | Có |
|
9 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Có |
| |
II | Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
|
10 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Quyết định 3765/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Có |
|
11 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | Có |
| |
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Bắn súng thể thao. | Có |
| |
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Karatedo | Có |
| |
14 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Lân Sư Rồng | Có |
| |
15 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Có |
| |
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker | Có |
| |
17 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | Có |
| |
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | Có |
| |
19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | Có |
| |
20 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | Có |
| |
21 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | Có |
| |
22 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | Có |
| |
23 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | Có |
| |
24 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | Có |
| |
25 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt dù lượn và diều bay động cơ | Có |
| |
26 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh | Có |
| |
27 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | Có |
| |
28 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | Có |
| |
29 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | Có |
| |
30 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | Có |
| |
31 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | Có |
| |
32 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | Có |
| |
B | Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện |
|
|
|
I | Lĩnh vực Gia đình |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Quyết định 1302/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 | Có |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Có |
| |
3 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Có |
| |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Có |
| |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Có |
| |
6 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Có |
| |
II | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
7 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Quyết định 1302/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 |
| Không |
8 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
| Không | |
9 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
| Không | |
10 | Thủ tục Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
| Không | |
11 | Thủ tục Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
| Không | |
12 | Thủ tục Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
| Không | |
13 | Thủ tục Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
| Không | |
14 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
| Không | |
C | Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã |
|
|
|
I | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
1 | Thủ tục công nhận “Gia đình văn hóa” | Quyết định 3411/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 |
| Không |
2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng có vốn sách ban đầu từ 500 đến dưới 1000 bản |
| Không | |
II | Lĩnh vực Thể thao |
|
|
|
3 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Quyết định 3411/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 |
| Không |
- 1Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2017 về thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh, Thư viện và Điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1108/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 1Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa, Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa, Thư viện và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2017 về thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh, Thư viện và Điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 1108/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Văn hóa và Thể thao của tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 1092/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/04/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực