Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1108/QĐ-CT | Hải Phòng, ngày 21 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 11/TTr-SVHTT ngày 26 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố các thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa và thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (100 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1108/QĐ-CT ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (23 TTHC)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
| |
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
| ||||||
I. Di sản văn hóa |
| ||||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 30 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012. |
| |
2 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 03 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012. |
| |
II. Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
| ||||||
3 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013. |
| |
4 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 20 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 |
| |
5 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013. |
| |
6 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
| |
7 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
| |
III. Nghệ thuật biểu diễn |
| ||||||
8 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 05 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016. |
| |
9 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | 15 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016. |
| |
10 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | 05 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016. - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016. |
| |
11 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016. |
| |
IV. Văn hóa cơ sở |
| ||||||
12 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | 10 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/2009; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011. - Quyết định số 39/2001/QĐ-BVHTT ngày 23/8/2001; - Thông tư liên tịch số 19/2013/TTLT-BVHTTDL-BTNMT ngày 30/12/2013. |
| |
13 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 10 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014. |
| |
14 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc | Sở VHTT | 3.000.000 đ/giấy phép | - Luật quảng cáo ngày 21/6/2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016. |
| |
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc | Sở VHTT | 1.500.000 đ/giấy phép | - Luật quảng cáo ngày 21/6/2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016. | ||
16 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc | Sở VHTT | 1.500.000 đ/giấy phép | - Luật quảng cáo ngày 21/6/2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016. | ||
B. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
| ||||||
17 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | ||
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | ||
19 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | ||
20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. |
| |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. |
| |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. |
| |
C. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
| ||||||
23 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
| |
B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO (60 TTHC)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA | |||||
I. Di sản văn hóa | |||||
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 15 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011. |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 20 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011. |
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | 15 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 |
4 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011. |
5 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 100 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010. |
6 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 100 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010. |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 15 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 05 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
9 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 10 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
II. Điện ảnh | |||||
13 | Cấp giấy phép phổ biến phim | 15 ngày làm việc | Sở VHTT | TT 122/2013/TT-BTC | - Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010; - Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011; - Quyết định số 36/QĐ-BVHTTDL ngày 24/4/2008; - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008; - Thông tư số 122/2013/TT-BTC ngày 28/8/2013. |
14 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 15 ngày làm việc | Sở VHTT | TT 122/2013/TT-BTC | - Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010; - Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013; - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008; - Thông tư số 122/2013/TT-BTC ngày 28/8/2013. |
III. Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | |||||
15 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | 07 ngày làm việc. | Sở VHTT | Không | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013; - Thông tư số 18/2013/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2013. |
16 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013. |
IV. Nghệ thuật biểu diễn | |||||
17 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 ngày làm việc | Sở VHTT | TT 288/2016/TT-BTC | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
18 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 ngày làm việc | Sở VHTT | TT 288/2016/TT-BTC | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
19 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | 04 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016. |
V. Văn hóa cơ sở | |||||
20 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | TT 212/2016/TT-BTC | - Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012; - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/2009; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011; - Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02/5/2012; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
21 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | 10 ngày làm việc | Sở VHTT | TT 212/2016/TT-BTC | - Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012; - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/2009; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011; - Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02/5/2012; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
22 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 05 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013. |
23 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 15 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Luật quảng cáo ngày 21/6/2012. |
VI. Xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | |||||
24 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | 02 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012. |
25 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | 15 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012; - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016. |
VII. Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | |||||
26 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | TT 260/2016/TT-BTC | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014; - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
27 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | 45 ngày làm việc | Sở VHTT | TT 122/2013/TT-BTC | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014; - Thông tư số 122/2013/TT-BTC ngày 28/8/2013. |
28 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | 10 ngày làm việc | Sở VHTT | TT 288/2016/TT-BTC | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
VIII. Thư viện | |||||
29 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | 03 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012. |
IX. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | |||||
30 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng, được sử dụng làm đạo cụ | 05 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014; - Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012; - Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015. |
B. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |||||
31 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Không | Sở VHTT | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010. |
32 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Không | Sở VHTT | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010. |
33 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. |
34 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. |
35 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. |
36 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. |
C. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO | |||||
37 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
38 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
39 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 05 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
40 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; |
41 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011; - Thông tư số 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011; - Thông tư số 16/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
43 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011; - Thông tư số 17/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014; - Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL ngày 08/12/2014. |
44 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011; - Thông tư số 01/2011/TT-BVHTTDL ngày 6/01/2011; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
45 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011; - Thông tư số 02/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/01/2011; - Thông tư số 14/2014/TT-BVHTTDL ngày 10/11/2014; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
46 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011; - Thông tư số 03/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/01/2011; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011; - Thông tư số 14/2011/TT-BVHTTDL ngày 9/11/2011; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011; - Thông tư số 15/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/11/2011; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
49 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011; - Thông tư số 16/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/11/2011; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
50 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011; - Thông tư số 19/2011/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2011; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
51 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011; - Thông tư số 20/2011/TT-BVHTTDL ngày 09/12/2011; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
52 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011; - Thông tư số 21/2011/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2011; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
53 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 16/2011/UBTVQH ngày 30/6/2011. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày 05/4/2012; - Thông tư số 06/2014/TT-BVHTTDL ngày 04/6/2014; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 09/2013/TT-BVHTTDL ngày 26/11/2013; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
55 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011; - Thông tư số 10/2012/TT-BVHTTDL ngày 29/11/2012; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
56 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011; - Thông tư số 11/2012/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2012; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
57 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BVHTTDL ngày 10/12/2012; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011; - Thông tư số 13/2012/TT-BVHTTDL ngày 10/12/2012; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011; - Thông tư số 14/2012/TT-BVHTTDL ngày 10/12/2012; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | 07 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011; - Thông tư số 16/2012/TT-BVHTTDL ngày 24/12/2012; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
C. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (14 TTHC)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA | ||||||
I. Văn hóa cơ sở | ||||||
1 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 10 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014. | |
2 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | Thông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/10/2011. | |
3 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | Thông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/10/2011. | |
4 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011. | |
5 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011. | |
6 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013. | |
7 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013. | |
II. Thư viện | ||||||
8 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | 03 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012. | |
B. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | ||||||
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | |
11 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | |
14 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014. | |
D. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (3 TTHC)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA | |||||
I. Văn hóa cơ sở | |||||
1 | Công nhận “Gia đình văn hóa” | 05 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | Thông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/10/2011. |
II. Thư viện | |||||
2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | 03 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | - Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012. |
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO | |||||
3 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 07 ngày làm việc | UBND cấp Xã | Không | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007; - Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011. |
- 1Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Văn hóa và Thể thao của tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Thư viện và Thể dục thể thao áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 6102/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao; Gia đình bị bãi bỏ và ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Văn hóa và Thể thao của tỉnh Quảng Bình
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Thư viện và Thể dục thể thao áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 6102/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao; Gia đình bị bãi bỏ và ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1108/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 1108/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra