Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1080/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 20 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 637/TTr-SNNMT ngày 17/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ: Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH PHÚ THỌ
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
2 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC
1. Thủ tục: Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
1.1. Trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
I | Trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã có kết quả sát hạch | ||
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã, phường thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh); thu phí, lệ phí (nếu có). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 |
Bước 2 | - Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ. - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp chứng chứng chỉ. | Lãnh đạo và chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai, đo đạc bản đồ và viễn thám | 4,5 |
Bước 3 | Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai, đo đạc bản đồ và viễn thám | 1,5 |
Bước 4 | Ký Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp chứng chỉ và chuyển Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 |
Bước 5 | Phát hành, chuyển bộ phận 1 cửa của Sở | Văn thư Sở | 01 |
Bước 6 | Thông báo và trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ) | 10 ngày làm việc | ||
II | Trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết quả sát hạch thực hiện nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ tại thời điểm tổ chức sát hạch | ||
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh); thu phí, lệ phí (nếu có). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 |
Bước 2 | - Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ; - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Soạn thảo văn bản hoặc thư điện tử thông báo cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định; + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Tham mưu thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ; dự thảo văn bản thông báo về thời gian, địa điểm tổ chức, danh sách và mã số dự sát hạch của các cá nhân; | Lánh đạo, Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai, đo đạc bản đồ và viễn thám | 3,5 |
Bước 3 | Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký quyết định thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ; văn bản thông báo về thời gian, địa điểm tổ chức, danh sách và mã số dự sát hạch của các cá nhân | Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai, đo đạc bản đồ và viễn thám | Không quy định thời gian giải quyết trong TTHC |
Bước 4 | Xem xét, ký quyết định thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ; văn bản thông báo về thời gian, địa điểm tổ chức, danh sách và mã số dự sát hạch của các cá nhân để đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Môi trường | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Không quy định thời gian giải quyết trong TTHC |
Bước 5 | - Tổ chức đánh giá hồ sơ, tổ chức sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật của cá nhân đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề. - Hoàn thiện hồ sơ, đăng tải kết quả sát hạch trên Cổng thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Môi trường. | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề | Không quy định thời gian giải quyết trong TTHC |
Bước 6 | In, trình ký chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hoặc văn bản thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ cho cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ | Thành viên Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề | 03 (kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề trên Cổng thông tin điện tử của Sở NNMT) |
Bước 7 | Ký chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ và chuyển Văn thư Sở phát hành. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 |
Bước 8 | Phát hành, chuyển bộ phận 1 cửa của Sở | Văn thư Sở | 0,5 |
Bước 9 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Tính từ ngày nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề, không bao gồm thời gian tổ chức sát hạch tại các bước 3,4,5). Trong trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết quả sát hạch thực hiện nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ tại thời điểm tổ chức sát hạch do cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ thông báo, thời hạn xét cấp chứng chỉ hành nghề (10 ngày làm việc) được tính kể từ thời điểm có kết quả sát hạch. | 10 ngày làm việc |
1.2. Trường hợp gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh); thu phí, lệ phí (nếu có). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 |
Bước 2 | - Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ. - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn thảo văn bản hoặc thư điện tử từ chối giải quyết hồ sơ để thông báo cho người nộp hồ sơ biết lý do và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định; + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: In, trình ký chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II cho cá nhân đề nghị gia hạn/cấp lại/cấp đổi. | Lãnh đạo và chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai, đo đạc bản đồ và viễn thám | 01 |
Bước 3 | Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai, đo đạc bản đồ và viễn thám | 0,5 |
Bước 4 | Xem xét, ký chứng chỉ hành nghề hoặc ký văn bản hoặc duyệt thư điện tử từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,75 |
Bước 5 | Phát hành, chuyển bộ phận 1 cửa của Sở | Văn thư Sở | 0,25 |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) | |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh); - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 giờ làm việc | |
Bước 2 | - Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ. - Chuẩn bị thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ để thực hiện việc cung cấp; - Liên hệ với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để thống nhất thời gian cung cấp với bên yêu cầu cung cấp (trong trường hợp không thể chuẩn bị xong trong 4,5 giờ làm việc); - Dự thảo Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; dự thảo Thông báo thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ hoặc Dự thảo văn bản không cung cấp nếu từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. | Lãnh đạo và chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai, đo đạc bản đồ và viễn thám | 4,5 giờ làm việc | |
Bước 3 | - Duyệt thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; Ký Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; ký thông báo thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ hoặc ký văn bản từ chối cung cấp. - Chuyển Văn thư Sở phát hành. | Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai, đo đạc bản đồ và viễn thám | 02 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Phát hành, chuyển bộ phận 1 cửa của Sở | Văn thư Sở | 0,5 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức. | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 giờ làm việc |
|
Thời gian giải quyết TTHC: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
|
- 1Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc bản đồ, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai và lĩnh vực Đo đạc, bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và bản đồ; Nông nghiệp và môi trường; Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Tài nguyên nước, Đo đạc, bản đồ; lĩnh vực Địa chất và khoáng sản; lĩnh vực Thủy sản; lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1080/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/09/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Nguyễn Huy Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra