- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2440/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 16 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ, THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 638/TTr-TNMT ngày 10/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc bản đồ, thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc bản đồ tại Quyết định này thay thế các nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc bản đổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường công bố tại Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |
1 | Cấp, cấp bổ sung danh mục giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
2 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
3 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC
1. Thủ tục: Cấp, cấp bổ sung danh mục giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
ĐVT: Ngày làm việc.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp, cụ thể: - Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ: Tham mưu thông báo bằng văn bản cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung: Chuyển hồ sơ cho tổ thẩm định, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, bổ sung danh mục giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Công chức Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám | 0.5 ngày | |
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ | ||||
Bước 4 | - Duyệt kết quả xem xét hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thông báo bằng văn bản từ chối hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám | 0,25 ngày | |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày | |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Bộ phận văn thư; cán bộ, công chức phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám được giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
| |
Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung | ||||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Tổ thẩm định | 2,75 ngày | |
Bước 5 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Xét duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Thu phí, lệ phí, chuyển hồ sơ cho Cục Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
| |
Bước 8 | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam có trách nhiệm tổ chức thẩm định và thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Công chức tại Cục đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | 3 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết |
| TH1: 2 ngày TH2: 8 ngày | ||
|
|
|
|
|
2. Thủ tục: Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
2.1. Trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
ĐVT: Ngày làm việc.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám | 7,25 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám | 1 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC, ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 6 | Thu phí, lệ phí, ký, trả chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
2.1. Trường hợp gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
ĐVT: Ngày làm việc.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám | 1,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám | 0,5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC, ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Thu phí, lệ phí, ký, trả chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 3 ngày |
3. Thủ tục Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
ĐVT: Ngày làm việc.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,1 ngày |
Bước 2 | Phân công cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám | 0,25 ngày |
Bước 3 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám | 0,35 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám | 0,2 ngày |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa | Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám | 0,1 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 1 ngày |
- 1Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 3017/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết và của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 4681/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 4263/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 3017/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết và của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 4681/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 4263/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 2440/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc bản đồ, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 2440/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực