Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 682/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 22 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ; LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN; LĨNH VỰC THỦY SẢN; LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tài nguyên nước; đo đạc, bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 200/TTr-SNNMT ngày 20/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tài nguyên nước, đo đạc, bản đồ; lĩnh vực địa chất và khoáng sản; lĩnh vực thủy sản; lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng của Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND cấp huyện và UBND cấp xã (đính kèm 02 phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy trình nội bộ đã phê duyệt trước đây.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ; LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN; LĨNH VỰC THỦY SẢN; LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 22/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | -Như trên- |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | -Như trên- |
4 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | -Như trên- |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | -Như trên- |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | -Như trên- |
7 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | -Như trên- |
II | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|
1 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | -Như trên- |
3 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | -Như trên- |
4 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | -Như trên- |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | -Như trên- |
6 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | -Như trên- |
7 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | -Như trên- |
8 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | -Như trên- |
9 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | -Như trên- |
10 | Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên. | -Như trên- |
11 | Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên | -Như trên- |
III | LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | -Như trên- |
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất,ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) | -Như trên- |
4 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | -Như trên- |
5 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | -Như trên- |
6 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | -Như trên- |
7 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | -Như trên- |
8 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | -Như trên- |
9 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | -Như trên- |
10 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | -Như trên- |
11 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | -Như trên- |
12 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | -Như trên- |
13 | Xóa đăng ký tàu cá | -Như trên- |
14 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | -Như trên- |
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | -Như trên- |
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | -Như trên- |
17 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | -Như trên- |
18 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | -Như trên- |
19 | Công bố mở cảng cá loại 2 | -Như trên- |
20 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | -Như trên- |
IV | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
1 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | Quyết định số 554/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | -Như trên- |
3 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | -Như trên- |
4 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | -Như trên- |
5 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất | -Như trên- |
6 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền | -Như trên- |
7 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | -Như trên- |
8 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | -Như trên- |
9 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | -Như trên- |
10 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | -Như trên- |
11 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | -Như trên- |
12 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | -Như trên- |
13 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | -Như trên- |
14 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | -Như trên- |
15 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | -Như trên- |
16 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | -Như trên- |
17 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển | -Như trên- |
18 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) | -Như trên- |
19 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển | -Như trên- |
20 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước mặt | -Như trên- |
21 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | -Như trên- |
22 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện | -Như trên- |
23 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | -Như trên- |
V | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ |
|
1 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Quyết định số 554/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | -Như trên- |
VI | LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
|
1 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | Quyết định số 547/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | -Như trên- |
3 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | -Như trên- |
4 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | -Như trên- |
4.1 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | -Như trên- |
4.2 | Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | -Như trên- |
4.3 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | -Như trên- |
5 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | -Như trên- |
6 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | -Như trên- |
7 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | -Như trên- |
8 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | -Như trên- |
9 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | -Như trên- |
10 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | -Như trên- |
11 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | -Như trên- |
12 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | -Như trên- |
13 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | -Như trên- |
14 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | -Như trên- |
15 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | -Như trên- |
16 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | -Như trên- |
17 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | -Như trên- |
18 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV | -Như trên- |
19 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV | -Như trên- |
20 | Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV | -Như trên- |
21 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV | -Như trên- |
22 | Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản | -Như trên- |
23 | Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV | -Như trên- |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|
1 | Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện | -Như trên- |
II | LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
1 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | -Như trên- |
3 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | -Như trên- |
III | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
1 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất | Quyết định số 554/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/4/2025 |
2 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) | -Như trên- |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
| LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Tài nguyên nước, Đo đạc, bản đồ; lĩnh vực Địa chất và khoáng sản; lĩnh vực Thủy sản; lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 682/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trịnh Minh Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra