- 1Quyết định 341/QĐ-BTNMT năm 2012 về Danh mục lưu vực sông nội tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật tài nguyên nước 2012
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 64/2017/TT-BTNMT về quy định xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1076/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 04 tháng 5 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DÒNG CHẢY TỐI THIỂU CÁC SÔNG CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Công văn số 751/STNMT-NKS ngày 29/3/2023).
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dòng chảy tối thiểu các sông chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương thực hiện công tác quản lý, phổ biến và sử dụng kết quả phục vụ cho công tác quy hoạch, quản lý, khai thác nước mặt hợp lý.
2. Định kỳ rà soát, cập nhật, bổ sung và trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc điều chỉnh Danh mục dòng chảy tối thiểu các nguồn nước mặt cho phù hợp với tình hình thực tế và đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DÒNG CHẢY TỐI THIỂU CÁC SÔNG CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Stt | Tên sông, kênh | Tên đoạn | Chiều dài (km) | Mô tả | QTT (Lưu lượng dòng chảy tối thiểu) | WTT (Tổng lượng dòng chảy tối thiểu) | |||||
Điểm bắt đầu (X/Y) | Điểm kết thúc (X/Y) | Địa giới hành chính | Q+ (m3/s) (triều xuống) | Q- (m3/s) (triều lên) | W+ (106m3) (triều xuống) | W- (106m3) (triều lên) | |||||
Cấp huyện | Cấp xã | ||||||||||
1 | Kênh Cái Côn | Toàn tuyến | 13 | 538.872 1.083.869 | 542.999 1.098.434 | Kế Sách | Ba Trinh; Xuân Hòa; thị trấn An Lạc Thôn | 30,02 | -54,862 | 926,99 | -1694,08 |
2 | Kênh Cái Trâm | Toàn tuyến | 11 | 539.752 1.087.198 | 549.266 1.092.669 | Kế Sách | Ba Trinh; Trinh Phú; thị trấn An Lạc Thôn | 20,71 | -22,975 | 639,50 | -709,45 |
3 | Kênh Rạch Vọp | Toàn tuyến | 15 | 538.890 1.083.828 | 551.787 1.090.055 | Kế Sách | Ba Trinh; Trinh Phú; An Lạc Tây | 19,357 | -21,521 | 597,72 | -664,55 |
4 | Rạch Mỹ Hội | Toàn tuyến | 11 | 553.399 1.080.329 | 557.698 1.087.511 | Kế Sách | An Lạc Tây; Thới An Hội; Nhơn Mỹ | 18,659 | -16,374 | 576,17 | -505,61 |
5 | Sông Trần Đề | Toàn tuyến | 33 | 562.080 1.048.613 | 580.606 1.078.453 | Cù Lao Dung; Long Phú; Trần Đề | Song Phụng; thị trấn Đại Ngãi; Long Đức; An Thạnh 1; An Thạnh Tây; thị trấn Cù Lao Dung; thị trấn Long Phú; Long Phú; Đại Ân 2; thị trấn Trần Đề; Đại Ân 1; An Thạnh Nam | 2851,93 | -2492,61 | 88064,75 | -76969,34 |
6 | Rạch Mọp | Toàn tuyến | 16 | 554.757 1.070.211 | 559.378 1.081.975 | Long Phú; Kế Sách | Trường Khánh; An Mỹ; Song Phụng; Nhơn Mỹ | 94,686 | -118,379 | 2923,81 | -3655,43 |
7 | Sông Bến Bạ | Toàn tuyến | 21 | 569.013 1.061.544 | 581.222 1.074.461 | Cù Lao Dung | An Thạnh Tây; thị trấn Cù Lao Dung; An Thạnh Đông | 29,916 | -15,737 | 923,78 | -485,94 |
8 | Kênh Saintard | Toàn tuyến | 31 | 550.896 1.051.113 | 563.050 1.076.290 | Mỹ Xuyên; Trần Đề; thành phố Sóc Trăng; Long Phú | Tham Đôn; Thạnh Thới Thuận; thị trấn Mỹ Xuyên; Phường 4; Phường 8; Phường 9; Tân Thạnh; Châu Khánh; Phú Hữu; Long Đức; thị trấn Đại Ngãi | 60,19 | -83,306 | 1858,61 | -2572,41 |
9 | Kênh Hưng Thạnh | Toàn tuyến | 15 | 553.979 1.046.127 | 563.990 1.054.520 | Trần Đề | Thạnh Thới An; Viên Bình | 8,62 | -6,016 | 266,18 | -185,77 |
10 | Kênh Tiếp Nhụt | Toàn tuyến | 25 | 554.640 1.049.369 | 577.873 1.056.762 | Trần Đề | Tài Văn; Viên An; Viên Bình; Liêu Tú; Lịch Hội Thượng; Trung Bình, thị trấn Trần Đề | 6,619 | -5,385 | 204,39 | -166,28 |
11 | Rạch Ngan Rô | Toàn tuyến | 22 | 554.767 1.055.847 | 575.566 1.059.341 | Long Phú; Trần Đề | Tài Văn; Long Phú; Đại Ân 2; thị trấn Trần Đề | 8,256 | -7,335 | 254,94 | -226,50 |
12 | Kênh Xáng Lớn | Toàn tuyến | 6 | 551.112 1.062.221 | 558.775 1.064.380 | Thành phố Sóc Trăng | Phường 6; Phường 8 | 20,243 | -23,074 | 625,08 | -712,50 |
13 | Sông Long Phú | Toàn tuyến | 14 | 558.719 1.062.214 | 569.980 1.064.613 | Long Phú | Tân Thạnh, Tân Hưng, Long Phú, thị trấn Long Phú | 15,927 | -17,907 | 491,81 | -552,95 |
14 | Sông Cồn Tròn | Toàn tuyến | 24 | 569.093 1.054.791 | 579.909 1.069.693 | Cù Lao Dung | Thị trấn Cù Lao Dung; An Thạnh 2; Đại Ân 1; An Thạnh Nam | 68,756 | -45,054 | 2123,12 | -1391,22 |
15 | Sông Mỹ Thanh | Toàn tuyến | 25 | 551.786 1.039.543 | 574.271 1.045.628 | Trần Đề; thị xã Vĩnh Châu | Phường Khánh Hòa; Thạnh Thới Thuận; Hòa Đông; Liêu Tú; Vĩnh Hải; Lịch Hội Thượng | 220,824 | -268,623 | 6818,82 | -8294,81 |
16 | Kênh Xáng Mỹ Phước | Toàn tuyến | 16 | 515.891 1.057.701 | 532.454 1.064.427 | Mỹ Tú; thị xã Ngã Năm | Phường 2; Mỹ Phước | 6,999 | -6,317 | 216,12 | -195,06 |
17 | Kênh Tam Sóc | Toàn tuyến | 19 | 532.969 1.057.017 | 551.114 1.062.586 | Thành phố Sóc Trăng; Châu Thành; Mỹ Tú | Phường 2; Phường 6; Phường 7; An Ninh; Thuận Hưng; Mỹ Thuận | 4,385 | -3,082 | 135,40 | -95,17 |
18 | Kênh Cái Trầu | Toàn tuyến | 14 | 518.771 1.053.128 | 532.861 1.057.025 | Thị xã Ngã Năm; Thạnh Trị; Mỹ Tú | Tân Long; Thạnh Tân; Lâm Tân; Mỹ Thuận | 4,297 | -3,139 | 132,69 | -96,93 |
19 | Rạch Xã Keo | Toàn tuyến | 10 | 527.496 1.051.435 | 536.060 1.053.504 | Thạnh Trị | Lâm Tân; Lâm Kiết | 0,423 | -0,448 | 13,06 | -13,83 |
20 | Sông Gia Hòa | Toàn tuyến | 49 | 510.487 1.040.804 | 539.979 1.057.821 | Thị xã Ngã Năm; Thạnh Trị | Phường 1; Long Bình; Tân Long; Thạnh Tân; Thạnh Trị; thị trấn Phú Lộc; Thạnh Qưới; Gia Hòa 2; Gia Hòa 1; Thạnh Phú; Hòa Tú 1 | 7,117 | -6,257 | 219,77 | -193,21 |
21 | Sông Trung Hòa | Toàn tuyến | 10 | 522.203 1.042.711 | 527.813 1.049.963 | Thạnh Trị | Thạnh Tân; Tuân Tức, thị trấn Phú Lộc | 0,966 | -0,834 | 29,83 | -25,75 |
22 | Sông Đình | Toàn tuyến | 14 | 542.743 1.041.868 | 547.030 1.048.078 | Mỹ Xuyên | Hòa Tú 1; Ngọc Tố, Ngọc Đồng | 2,753 | -2,16 | 85,01 | -66,70 |
23 | Kênh Mới | Toàn tuyến | 11 | 551.352 1.031.472 | 551.953 1.042.508 | Thị xã Vĩnh Châu | Phường 1; Phường 2; Phường Khánh Hòa; Phường Vĩnh Phước; Vĩnh Hiệp | 2,335 | -2,584 | 72,10 | -79,79 |
24 | Rạch Trà Niên | Toàn tuyến | 15 | 559.079 1.038.007 | 568.795 1.040.967 | Thị xã Vĩnh Châu | Vĩnh Hải, Hòa Đông; Lạc Hòa | 67,294 | -64,401 | 2011,91 | -1988,64 |
25 | Kinh Xáng | Toàn tuyến | 10 | 569.053 1.041.243 | 571.202 1.049.387 | Trần Đề | Liêu Tú, thị trấn Lịch Hội Thượng | 21,074 | -23,268 | 650,74 | -718,49 |
Ghi chú: - Hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105°30 múi chiếu 6°.
- 1Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục dòng chảy tối thiểu các nguồn nước mặt trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 29/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 23/2022/QĐ-UBND về phân cấp thực hiện thỏa thuận xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính và chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với công trình, hoạt động trên vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 3269/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố Danh mục dòng chảy tối thiểu trên sông thuộc địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 341/QĐ-BTNMT năm 2012 về Danh mục lưu vực sông nội tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật tài nguyên nước 2012
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 64/2017/TT-BTNMT về quy định xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
- 7Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục dòng chảy tối thiểu các nguồn nước mặt trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 29/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 23/2022/QĐ-UBND về phân cấp thực hiện thỏa thuận xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính và chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với công trình, hoạt động trên vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 3269/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố Danh mục dòng chảy tối thiểu trên sông thuộc địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dòng chảy tối thiểu các sông chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 1076/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Vương Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết