- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 290/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1073/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 21 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 3 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1394/TTr-SGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (chi tiết tại phụ lục II).
3. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (chi tiết tại phụ lục III).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
( Kèm theo Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Mã số TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh (01 TTHC) | |||||||
1 | 2.001219 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải. | 06 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. | Chưa triển khai | x | Không quy định | Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện (06 TTHC) | |||||||
1 | 2.001218 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát. | 05 ngày | - Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | x | Không quy định | Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. |
2 | 2.001217 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát. | 02 ngày | - Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | x | Không quy định | Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. |
3 | 2.001215 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu. | 03 ngày | - Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | x | Không quy định | Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. |
4 | 2.001214 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. | 03 ngày | - Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | x | Không quy định | Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. |
5 | 2.001212 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. | 03 ngày | - Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | x | Không quy định | Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. |
6 | 2.001211 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. | 02 ngày | - Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện; - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | x | Không quy định | Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1. Quy trình giải quyết tại Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải khu vực (02 ngày làm việc) | |||
|
| Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ từ Sở Giao thông vận tải và cho ý kiến bằng văn bản. | 16 giờ |
2. Quy trình giải quyết tại Sở Giao thông vận tải (04 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 02 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 02 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý KCHTGT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo phòng | 14 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý KCHTGT | Kiểm tra: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | 06 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản chuyển cho bộ phận Văn thư; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | 06 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 02 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc | 06 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn. | 02 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng. | 18 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý. | 06 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Kiểm tra: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo huyện; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản chuyển cho bộ phận Văn thư; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý. | 06 giờ |
Bước 8 | Văn thư | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn lưu trữ; giao kết quả cho công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | 02 giờ |
Bước 9 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc | 05 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn. | 01 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình Lãnh đạo phòng. | 06 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra: - Nếu đồng ý: ký nhay văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Kiểm tra: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo huyện; - Nếu không đồng ý: chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản chuyển cho bộ phận Văn thư; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý. | 02 giờ |
Bước 8 | Văn thư | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn lưu trữ; giao kết quả cho công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | 01 giờ |
Bước 9 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc | 02 ngày |
3 . Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (Mã số TTHC: 2.001215)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn. | 01 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng. | 08 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Kiểm tra: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo huyện; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản chuyển cho bộ phận Văn thư; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý. | 04 giờ |
Bước 8 | Văn thư | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn lưu trữ; giao kết quả cho Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | 01 giờ |
Bước 9 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc. | 03 ngày |
4. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã số TTHC: 2.001214)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn. | 01 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng. | 08 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Kiểm tra: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo huyện; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản chuyển cho bộ phận Văn thư; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý. | 04 giờ |
Bước 8 | Văn thư | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn lưu trữ; giao kết quả cho công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | 01 giờ |
Bước 9 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc. | 03 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn. | 01 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình Lãnh đạo phòng. | 08 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Kiểm tra: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình lãnh đạo huyện; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản chuyển cho bộ phận Văn thư; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý. | 04 giờ |
Bước 8 | Văn thư | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn lưu trữ; giao kết quả cho công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | 01 giờ |
Bước 9 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc. | 03 ngày |
6. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã số TTHC: 2.001211)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn. | 01 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng. | 06 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Kiểm tra: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo huyện; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản chuyển cho bộ phận Văn thư; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý. | 02 giờ |
Bước 8 | Văn thư | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn lưu trữ; giao kết quả cho Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | 01 giờ |
Bước 9 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc | 02 ngày |
- 1Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1314/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức nãng quán lý của Sở giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyế định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 290/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 11Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 1314/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức nãng quán lý của Sở giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 16Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 18Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 19Quyế định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 20Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 21Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 22Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1073/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực