Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 452/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 25 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 421/QĐ-BGTVT của Bộ GTVT ngày 11/4/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh tại Tờ trình số 893/TTr-SGTVT ngày 25/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Đăng tải công khai đầy đủ nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết, công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử và hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng dịch vụ công quốc gia khi đủ điều kiện theo quy định.
Thời hạn chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Giao thông vận tải; Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành chính
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 |
| Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc https://dichvucong. bacninh.gov.vn (thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày làm việc. | - Không có. | Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa |
2 |
| Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | - Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến một phần tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc https://dichvucong. bacninh.gov.vn (thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh | - 03 ngày làm việc. | - Không có. | Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa |
3 |
| Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng | - Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến một phần tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc https://dichvucong. bacninh.gov.vn (thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh | - 02 ngày làm việc. | - Không có. | Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa |
1. Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ | Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra thành phần, xem xét hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định và dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. Trường hợp không cấp Giấy phép thì soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do | Chuyên viên được phân công | 01 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép vận chuyển. | Lãnh đạo phòng | 1/4 ngày làm việc | - Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép vận chuyển. | Lãnh đạo phụ trách | 1/4 ngày làm việc | - Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - UBND tỉnh xem xét hồ sơ trình của Sở Giao thông vận tải | Chuyên viên xử lý của UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. | Chủ tịch UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật |
Bước 8 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa của Trung tâm HCC tỉnh. | Văn thư | 1/4 ngày làm việc | Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật |
Bước 9 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/4 ngày làm việc | Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc. |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/4 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ | Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra thành phần, xem xét hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định và dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh thông tin Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. Trường hợp không cấp Giấy phép thì soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do | Chuyên viên được phân công | 1/2 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, trình Chủ tịch UBND tỉnh thay đổi thông tin Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh thông tin Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép vận chuyển. | Lãnh đạo phòng | 1/4 ngày làm việc | - Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, trình Chủ tịch UBND tỉnh thay đổi thông tin Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh thông tin Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép vận chuyển. | Lãnh đạo phụ trách | 1/4 ngày làm việc | - Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, trình Chủ tịch UBND tỉnh thay đổi thông tin Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - UBND tỉnh xem xét hồ sơ trình của Sở Giao thông vận tải | Chuyên viên xử lý của UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Văn bản điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. | Chủ tịch UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Văn bản điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. |
Bước 8 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa của Trung tâm HCC tỉnh. | Văn thư | 1/4 ngày làm việc | Văn bản điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. |
Bước 9 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/4 ngày làm việc | Văn bản điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc. |
3. Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 1/4 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra thành phần, xem xét hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định và dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. Trường hợp không cấp Giấy phép thì soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do | Chuyên viên được phân công | 1/4 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép vận chuyển. | Lãnh đạo phòng | 1/4 ngày làm việc | - Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép vận chuyển. | Lãnh đạo phụ trách | 1/4 ngày làm việc | - Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 6 | - UBND tỉnh xem xét hồ sơ trình của Sở Giao thông vận tải | Chuyên viên xử lý của UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật. | Chủ tịch UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc | Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật |
Bước 8 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa của Trung tâm HCC tỉnh. | Văn thư | 1/4 ngày làm việc | Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật |
Bước 9 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 02 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 19 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 421/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 8Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 19 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 452/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra