- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 161/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 290/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 824/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 23 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương đã được sửa đổi, bổ sung ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 23/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 và Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 932/TTr-SGTVT ngày 03/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Giao thông vận tải; UBND huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Giao thông vận và các cơ quan, đơn vị liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 23/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Địa điểm thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến | QĐ công bố của Bộ trưởng Bộ GTVT | |
Một phần | Toàn trình | |||||||
1 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (Số hồ sơ TTHC 1.009456) | - Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, bến thủy nội địa: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng, bến thủy nội địa; - Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa; | Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | - Trình tự thực hiện; - Biểu mẫu | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
| x | Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 |
2 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa (Số hồ sơ TTHC: 1.004242) | - Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, bến thủy nội địa: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố lại hoạt động cảng, bến thủy nội địa; - Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa; | Nghị định số 06/2024/NĐ-CP | - Trình tự thực hiện; - Biểu mẫu | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
| x | Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 |
3 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải (Số hồ sơ TTHC: 2.001219) | - Thời hạn Sở Giao thông vận tải gửi văn bản lấy ý kiến đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực có văn bản trả lời: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến của Sở Giao thông vận tải. - Thời hạn Sở Giao thông vận tải ra văn bản chấp thuận: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực, hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến. | Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước | - Thẩm quyền chấp thuận; - Thời gian giải quyết TTHC. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
| x | Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/03/2024 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
Stt | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC | Nội sung sửa đổi, bổ sung | Địa điểm thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến | QĐ công bố của Bộ trưởng Bộ GTVT | |
Một phần | Toàn trình | |||||||
1 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (Số hồ sơ TTHC: 1.009444) | 05 ngày làm việc | Nghị định số 06/2024/NĐ-CP | - Trình tự thực hiện; - Biểu mẫu | - Cấp tỉnh: + Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. - Cấp huyện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
| x | Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Stt | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC | Nội sung sửa đổi, bổ sung | Địa điểm thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến | QĐ công bố của Bộ trưởng Bộ GTVT | |
Một phần | Toàn trình | |||||||
1 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (Số hồ sơ TTHC 1.009452) | - Đối với bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, trước khi có văn bản thỏa thuận, Ủy ban nhân dân cấp huyện lấy ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chi cục đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Ủy ban nhân dân cấp huyện có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư. - Trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển, trước khi thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện lấy ý kiến của Cảng vụ hàng hải bằng văn bản. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Cảng vụ hàng hải có văn bản trả lời. | Nghị định số 06/2024/NĐ-CP | - Trình tự thực hiện; - Thẩm quyền giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, UBND cấp huyện |
| x | Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 |
2 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (Số hồ sơ TTHC 1.009453) | 05 ngày làm việc | Nghị định số 06/2024/NĐ-CP | - Trình tự thực hiện; - Thẩm quyền giải quyết | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, UBND cấp huyện |
| x | Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 |
3 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa (Số hồ sơ TTHC 1.009454) | 05 ngày làm việc | Nghị định số 06/2024/NĐ-CP | - Trình tự thực hiện; - Thẩm quyền giải quyết | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, UBND cấp huyện |
| x | Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 |
4 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (Số hồ sơ TTHC 1.009455) | 05 ngày làm việc | Nghị định số 06/2024/NĐ-CP | - Trình tự thực hiện; - Thẩm quyền giải quyết | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, UBND cấp huyện |
| x | Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 |
5 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (Số hồ sơ TTHC 1.003658) | 05 ngày làm việc | Nghị định số 06/2024/NĐ-CP. | - Trình tự thực hiện; - Thẩm quyền giải quyết | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, UBND cấp huyện |
| x | Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 |
6 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (Số hồ sơ TTHC 2.001218) | 05 ngày làm việc | Nghị định số 19/2024/NĐ-CP | - Thẩm quyền chấp thuận; - Thời gian giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, UBND cấp huyện |
| x | Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/03/2024 |
7 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (Số hồ sơ TTHC 2.001217) | 02 ngày làm việc | Nghị định số 19/2024/NĐ-CP | - Thẩm quyền chấp thuận; - Thời gian giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, UBND cấp huyện |
| x | Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/03/2024 |
8 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (Số hồ sơ TTHC 2.001215) | 03 ngày làm việc | Nghị định số 19/2024/NĐ-CP | - Thẩm quyền chấp thuận; - Thời gian giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, UBND cấp huyện | x |
| Quyết định số 290QĐ-BGTVT ngày 22/03/2024 |
9 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Số hồ sơ TTHC 2.001214) | 03 ngày làm việc | Nghị định số 19/2024/NĐ-CP | - Thẩm quyền chấp thuận; - Thời gian giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, UBND cấp huyện | x |
| Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/03/2024 |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Số hồ sơ TTHC 2.001212) | 03 ngày làm việc | Nghị định số 19/2024/NĐ-CP chơi, giải trí dưới nước | - Thẩm quyền chấp thuận; - Thời gian giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, UBND cấp huyện | x |
| Quyết định số 290QĐ-BGTVT ngày 22/03/2024 |
11 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Số hồ sơ TTHC 2.001211) | 02 ngày làm việc | Nghị định số 19/2024/NĐ-CP | - Thẩm quyền chấp thuận; - Thời gian giải quyết TTHC. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, UBND cấp huyện | x |
| Quyết định số 290QĐ-BGTVT ngày 22/03/2024 |
- 1Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 161/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 290/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 7Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyế định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 824/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Trần Quốc Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực