Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1044/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 11 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN DƯƠNG KINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 271/TTr-STN&MT ngày 04/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê. duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Dương Kinh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Tổng số 43 dự án/148,36 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:

- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).

- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).

- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh tổ chức thực hiện Quyết định này;

b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;

c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Dương Kinh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PVP: B.B.S, N.H.L;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN DƯƠNG KINH

(Kèm theo Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Anh Dũng

Phường Hưng Đạo

Phường Đa Phúc

Phường Hải Thành

Phường Tân Thành

Phường Hòa Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.532,59

163,25

304,63

384,63

215,16

784,91

680,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.126,28

132,88

252,29

266,99

 

 

474,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.126,28

132,88

252,29

266,99

 

 

474,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

82,02

3,95

5,37

25,06

4,83

0,88

41,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

99,86

4,29

20,96

10,38

4,55

13,93

45,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

146,87

 

 

 

 

146,87

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.075,42

21,01

26,01

82,20

205,78

622,21

118,21

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,14

1,12

 

 

 

1,02

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.020,77

496,99

339,51

208,60

309,84

229,95

435,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

105,51

22,95

55,96

5,56

2,11

18,03

0,90

2.2

Đất an ninh

CAN

2,18

1,48

0,40

0,10

0,08

0,05

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

14,18

 

 

 

 

14,18

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,58

23,13

 

 

3,45

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

208,40

81,72

59,58

2,03

62,95

 

2,12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

707,82

160,57

86,72

78,94

110,36

96,41

174,82

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,31

 

 

 

 

 

0,31

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,07

0,03

 

0,04

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

653,44

133,89

113,56

99,19

69,73

40,00

197,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan.

TSC

16,99

14,25

0,28

0,55

0,32

1,07

0,52

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

0,10

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,18

0,51

2,27

3,44

0,16

0,21

2,59

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

35,42

11,62

6,84

5,73

2,23

0,53

8,47

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,91

0,91

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,50

0,25

0,62

0,39

0,56

0,28

0,40

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,20

4,20

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,72

1,05

1,82

1,19

 

 

0,66

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

227,81

40,33

11,46

11,44

57,56

59,19

47,83

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,12

 

 

 

 

 

0,12

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,33

 

 

 

0,33

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

125,11

51,22

6,69

5,54

4,24

47,40

10,02

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

4.678,47

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN DƯƠNG KINH

(Kèm theo Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Anh Dũng

Phường Hưng Đạo

Phường Đa Phúc

Phường Hải Thành

Phường Tân Thành

Phường Hòa Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+(7)+(8)
+(9)+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

47,08

6,98

33,42

5,21

1,21

0,00

0,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

43,47

6,48

31,56

5,21

 

 

0,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

43,47

6,48

31,56

5,21

 

 

0,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,32

0,04

1,24

 

 

 

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,29

0,46

0,62

 

1,21

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ODT

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú:

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 QUẬN DƯƠNG KINH

(Kèm theo Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Anh Dũng

Phường Hưng Đạo

Phường Đa Phúc

Phường Hải Thành

Phường Tân Thành

Phường Hòa Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

47,08

6,98

33,42

5,21

1,21

0,00

0,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

43,47

6,48

31,56

5,21

 

 

0,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

43,47

6,48

31,56

5,21

 

 

0,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,32

0,04

1,24

 

 

 

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,29

0,46

0,62

 

1,21

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,15

2,72

12,11

0,32

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,60

0,60

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,19

1,10

4,09

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,06

 

7,01

0,05

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,92

0,55

0,10

0,27

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,47

0,47

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,89

 

0,89

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

 

0,02

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 QUẬN DƯƠNG KINH

(Kèm theo Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Anh Dũng

Phường Hưng Đạo

Phường Đa Phúc

Phường Hải Thành

Phường Tân Thành

Phường Hòa Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,61

18,58

 

 

1,03

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,61

18,58

 

 

1,03

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 QUẬN DƯƠNG KINH

(Kèm theo Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất hiện trạng

Loại đất sau khi chuyển mục đích

Địa điểm (đến cấp phường)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

A

Công trình dự án đã được phê duyệt tại KHSDĐ năm 2017, chuyển tiếp sang năm 2018

1

Dự án xây dựng hạ tầng di chuyển các đơn vị Hải Quân

Ban quản lý các dự án cầu Hải Phòng

31,59

LUC, ODT, CCC, NTD, TIN, NTS

CQP

Hưng Đạo, Đa Phúc

Tờ BĐGT số 01

- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ;

- Công văn số 5779/UBND-GT ngày 06/8/2014 của UBNDTP về việc thực hiện Thông báo số 199/TB-UBND ngày 14/7/2014 của UBNDTP thông báo kết luận của CT UBNDTP tại cuộc họp kiểm tra công tác GPMB các Dự án đầu tư xây dựng Cảng hàng không quốc tế Cát Bi;

- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh

 

2

XD trụ sở Tòa án nhân dân quận DK

Tòa án nhân dân quận

0,28

TSC

TSC

Anh Dũng

Thửa 6/ Tờ BĐ 29

- NQ số 149/NQ-HĐND

- QĐ số 167a/QĐ-CA ngày 07/3/2016 của TAND TP Hải Phòng v/v phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc của TAND quận

- QĐ số 805/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận DK v/v phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500

- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh

 

3

XD khách sạn nhà hàng ẩm thực

Công ty TNHH Hải Minh

1,03

CSD

TMD

Hải Thành

Tờ BĐGT số 01

- Giấy biên nhận đăng ký đầu tư số 108/GBN-KHĐT ngày 30/6/2014;

- Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBNDTP về việc phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500;

- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh

 

4

Xây dựng trung tâm TM khách sạn cao cấp

Công ty cổ phần Phúc Hưng

2,51

LUC

TMD

Anh Dũng

Tờ BĐ khu Ninh Hải

- Giấy biên nhận đăng ký dự án đầu tư số 104/GBN-KHĐT ngày 10/01/2011;

- Thông báo thu hồi số 148/TB-UBND ngày 01/6/2011 của UNDTP về việc thu hồi đất để BTGPMB thực hiện dự án Xây dựng Trung tâm TM, khách sạn cao cấp;

- Quyết định 2726/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBNDTP về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh

 

5

Nhà máy nước Hưng Đạo

Nhà máy nước Hưng Đạo

1,24

BHK

DTL

Hưng Đạo

Tờ BĐGT số 05

- Thông báo thu hồi số 348/TB-UBND ngày 19/8/2009 của UBNDTP v/v thu hồi đất để BTGPMB xây dựng nhà máy nước Hưng Đạo;

- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh

 

6

Mở rộng nhà máy nhựa Thiếu niên Tiền Phong

Công ty CP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

4,09

SKC

SKC

Hưng Đạo

Thửa 306, 307, 308, 176, 177, 453, 454, 455, 457, 459/BĐGT 04

- Thông báo số 178/TB-UBND ngày 26/6/2014 của UBNDTP thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng mở rộng Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ chất dẻo do Công ty CP nhựa TNTP;

- QĐ số 578/QĐs-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh

Đã kiểm kê vào đất sản xuất, kinh doanh .

7

Mở rộng nhà máy sản xuất các sản phẩm từ chất dẻo

Công ty CP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

0,83

LUC

SKC

Anh Dũng

9/33

-NQ số 149/NQ-HĐND ;

- Công văn số 966/UBND-ĐC2 ngày 28/6/2016 của UBNDTP

- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh

 

8

Khu xử lý nước thải và dải cây xanh cách ly cho khu nhà xưởng cho thuê Hải Thành

Cty CPXD công trình giao thông và cơ giới

1,20

NTS

DTL

Hải Thành

Thửa 13, BĐGT số 2

- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ;

- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh

- Công văn số 8523/UBND-XD ngày 06/11/2014 của UBNDTP Hải Phòng cho phép Công ty CPXD công trình GT và CG được khảo sát địa hình, địa chất để nghiên cứu lập quy hoạch; Công văn số 351/SXD-QLQH ngày 13/02/2015 của SXD v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trên địa bàn quận Dương Kinh;

 

9

Xây dựng các trạm biến áp và hướng tuyến đường dây

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng

0,04

LUC

DNL

Đa Phúc, Anh Dũng, Hưng Đạo, Hòa Nghĩa, Hải Thành

 

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ;

- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh

- Quyết định số 2166/QĐ-EVNNPC ngày 23/09/2013 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Tiểu dự án xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp thành phố Hải Phòng thuộc dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực Miền Bắc

 

10

Dự án TĐC phục vụ GPMB dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân

Ban QL các dự án cầu Hải Phòng

3,31

LUC

ODT

Hưng Đạo, Anh Dũng

 

- NQ số 149/NQ-HĐND ;

- TB số 79/TB-UBND ngày 15/3/2016 của UBND TP

- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh

 

11

XD Nghĩa trang nhân dân phục vụ GPMB dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân

Ban QL các dự án cầu Hải Phòng

1,70

LUC

NTD

Hưng Đạo

 

- NQ số 149/NQ-HĐND ;

- Công văn số 2774/VP-GT ngày 16/5/2016 của VP UBNDTP

- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh

 

12

Diện tích đất thu hồi ngoài chỉ giới của dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân

Ban QL các dự án cầu Hải Phòng

3,00

LUC

CQP

Hưng Đạo

 

- NQ số 149/NQ-HĐND ;

- TB số 79/TB-UBND ngày 15/3/2016 của UBND TP. Phần diện tích mất khả năng sản xuất là khoảng 6,0 ha, dự kiến thu hồi để xd tái định cư, diện tích còn lại khoảng 3,0 ha;

- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh

13

Xây dựng hạ tầng đất ở để giao đất cho 86 hộ phường Hưng Đạo

UBND quận

1,32

LUC

ODT

Hưng Đạo

 

- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND

- Công văn số 2455/BTNMT-TTr ngày 18/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giải quyết những tồn tại trong việc thực hiện giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại thành phố Hải Phòng;

- Kế hoạch số 3393/KH-UBND ngày 06/7/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng;

- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh

Đã BTGPMB xong, đang trình UBND thành phố giao đất

14

Đấu giá xen kẹt

UBND quận

0,07

ODT

ODT

Trà Khê 1, Anh Dũng

61,62,91/Tờ BĐ 80

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ;

- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh

Đã kiểm kê vào đất ở

15

Đấu giá xen kẹt

UBND quận

0,02

NTS

ODT

Trà Khê 1, Anh Dũng

100/Tờ BĐ 85

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND

- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh

 

16

Đấu giá xen kẹt

UBND quận

0,02

HNK

ODT

Trà Khê 2, Anh Dũng

114,115/Tờ BĐ 88

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND

 

17

Đấu giá xen kẹt

UBND quận

0,02

ODT

ODT

Trà Khê 2, Anh Dũng

159/Tờ BĐ 88

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND

- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh

Đã kiểm kê vào đất ở

18

Đấu giá xen kẹt

UBND quận

0,02

ODT

ODT

Trà Khê 2, Anh Dũng

57/Tờ BĐ 94

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND

- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh

Đã kiểm kê vào đất ở

19

Đấu giá xen kẹt

UBND quận

0,02

HNK

ODT

Phấn Dũng, Anh Dũng

206/Tờ BĐ 28

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND

- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh

 

20

Đấu giá xen kẹt

UBND quận

0,04

BHK

ODT

Tổ 5, Hòa Nghĩa

11/Tờ BĐ 101

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND

- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh

 

21

Đấu giá đất ở xen kẹt

UBND quận

0,09

NTS

ODT

Tổ 11, Hưng Đạo (Đối diện Trường MN Tiểu Trà)

25/Tờ BĐ 14

- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND

- QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh

 

22

Đấu giá xen kẹt

UBND quận

0,03

LUC

ODT

Tổ 6, Hưng Đạo

98/Tờ BĐ 80

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND

- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh

 

23

Đấu giá xen kẹt

UBND quận

0,06

NTS

ODT

Tổ 11, Hưng Đạo (Đối diện Trường MN Tiểu Trà)

134/Tờ BĐ 14

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND

- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh

 

24

Đấu giá xen kẹt

UBND quận

0,10

ODT

ODT

Tổ 2, Hưng Đạo (Cửa ông Thấn)

180/84

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND

- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh

Đã kiểm kê vào đất ở

25

Đấu giá xen kẹt

UBND quận

0,10

LUC

ODT

Tổ 2, Hưng Đạo (Giáp vị trí giao đất 86)

65,85,86,87,88/Tờ BĐ 23

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND

- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh

 

26

Đấu giá xen kẹt

UBND quận

0,30

DGD

ODT

Hưng Đạo (Giáp SVĐ Hưng Đạo)

27/69

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND

- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh

 

27

Đấu giá xen kẹt

UBND quận

0,25

DGD

ODT

Hưng Đạo (Giáp SVĐ Hưng Đạo)

27/69

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND

- Công văn số 2398/SXD-QHKT ngày 15/8/2017 của Sở Xây dựng về thảo thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt để đấu giá QSD đất trên địa bàn quận Dương Kinh

 

TỔNG MỤC A

53,28

 

 

 

 

 

 

B

Công trình dự án xác định mới năm 2018

I

Các công trình, dự án đã được HĐND thành phố thông qua tại Nghị quyết số 37/NQ-HĐND

1

Xây dựng các công trình phòng thủ của quận

UBND quận

5,20

LUC

CQP

Đa Phúc

 

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ;

- QĐ số 1775/QĐ-BCH ngày 27/6/2012 của Bộ CHQS Hải Phòng về việc phê duyệt Quy hoạch thế trận quân sự Khu vực phòng thủ quận Dương Kinh.

 

2

Trụ sở Chi cục thi hành án dân sự quận Dương Kinh

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng- Bộ Tư pháp

0,19

TSC

TSC

Anh Dũng

Thửa 6/ Tờ BĐ 29

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND

Đã kiểm kê vào đất trụ sở

3

Xây dựng trạm biến áp 110KV Quán Trữ và nhánh rẽ

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng

0,01

LUC

DNL

Đa Phúc

 

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND

 

4

Đấu giá xen kẹt

UBND quận

0,25

LUC

ODT

Trà Khê 1, Anh Dũng

Thửa 36-40,65-75/ Tờ BĐ 18

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND

 

5

Đấu giá xen kẹt

UBND quận

0,04

LUC

ODT

Tổ 10, Hòa Nghĩa

Thửa 18/Tờ BĐ 134

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND

 

6

Đấu giá xen kẹt

UBND quận

0,10

LUC

ODT

Tổ 5, Hòa Nghĩa

Thửa 101/Tờ BĐ 102

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND

 

7

Đấu giá xen kẹt

UBND quận

0,07

LUC

ODT

Tổ 5, Hòa Nghĩa

Thửa 100/Tờ BĐ 110

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND

 

8

Đấu giá xen kẹt

UBND quận

0,38

LUC

ODT

Tổ 9, Hưng Đạo (sau trường MN Tiểu Trà)

Thửa 21,23,31-33,46-49,60-65,72-75,82,83 /Tờ BĐ 14

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ;

- Công văn số 2802/SXD-QHKT ngày 15/9/2017 của Sở Xây dựng về địa điểm đấu giá QSD đất phục vụ giải quyết tồn tại cho 86 hộ dân tại phường Hưng Đạo.

 

9

Đấu giá xen kẹt

UBND quận

0,34

LUC

ODT

Vườn Quan, Vọng Hải, Hưng Đạo

Thửa 41-43,36-38/Tờ BĐ 30,31

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ;

- Công văn số 2802/SXD-QHKT ngày 15/9/2017 của Sở Xây dựng về địa điểm đấu giá QSD đất phục vụ giải quyết tồn tại cho 86 hộ dân tại phường Hưng Đạo.

 

10

Đấu giá xen kẹt

UBND quận

0,14

LUC

ODT

Tổ 8, Hưng Đạo (Cửa bà Mão)

Thửa 7-16, 23,24,26,46,47/Tờ BĐ 31

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND

 

11

Xây dựng nhà máy gia công cơ khí, sản xuất lắp ráp linh kiện điện tử và sản xuất lắp ráp các sản phẩm từ nhựa

Công ty CP kỹ thuật cơ khí ASV

2,22

LUA, NTS, SKC

SKC

Ninh Hải, Anh Dũng

Thửa 11,12/ Tờ BĐ 33

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ;

- QĐ số 1641/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND TP về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng nhà máy gia công cơ khí, sản xuất lắp ráp linh kiện điện tử và sản xuất lắp ráp các sản phẩm từ nhựa

- QĐ số 40/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND quận Dương Kinh về phê duyệt đề án QH chi tiết tỷ lệ 1/500

 

TỔNG MỤC I

8,94

 

 

 

 

 

 

II

Các công trình, dự án khác

12

Dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

Tổng Công ty Phát triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam

65,48

DGT

DGT

Hòa Nghĩa, Hải Thành

'

- QĐ số 393/QĐ-UBND ngày 11/3/2008, QĐ số 639/QĐ-UBND ngày 18/4/2008, QĐ số 2105/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 về thu hồi đất tại các phường Hòa Nghĩa, Hải Thành, quận Dương Kinh để bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải Phòng

Dự án chi đăng ký để thực hiện giao đất cho chủ đầu tư; không cân đối diện tích trong bảng chu chuyển do dự án đã thu hồi đất và đưa vào sử dụng trước ngày 01/7/2014; năm 2014 đã kiểm kê vào đất giao thông

13

Khu đất 10% thuộc Dự án phát triển nhà ở của Công ty CP Thương mại Thúy Nguyên

Trung tâm PTQĐ-Sở TNMT

0,44

ODT

ODT

Dự án Anh Dũng IV

Thửa 8,13/Tờ BĐ 77

Nghị quyết số 47/2003/HĐND12 của Hội đồng nhân dân thành phố

Thu hồi quỹ đất 10% để thực hiện đấu giá đất

14

Khu đất đấu giá cho mục đích xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ công nghiệp trưng bày sản phẩm

TT Xúc tiến, Đầu tư, TM, Du lịch

18,58

CSD

TMD

Ninh Hải, Anh Dũng

Thửa 1/Tờ BĐ 43

- Công văn số 3132/VP-QH ngày 02/8/2017 của UBNDTP về việc thuê đất thực hiện dự án trung tâm thương mại, dịch vụ, công nghiệp trưng bày sản phẩm tại quận Dương Kinh

 

15

Xây dựng khu dịch vụ thương mại và cửa hàng kinh doanh xăng dầu Hoa Phượng

Công ty TNHH thương mại Hoa Phượng

0,60

TMD

TMD

Ninh Hải, Anh Dũng

Thửa 3/Tờ BĐ 44

- QĐ chủ trương đầu tư số 1085/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBNDTP

 

16

Xây dựng trường Liên cấp Quốc tế

Công ty Cổ phần Thương mại Ngọc Hà

1,04

SKC

DGD

Phú Hải, Anh Dũng

Thửa 174/Tờ 57

Quyết định chủ trương đầu tư số 3195/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND thành phố

Dự án chi đăng ký CMĐ, không thu hồi đất

TỔNG MỤC II

86,14

 

 

 

 

 

 

TỔNG MỤC B

95,08

 

 

 

 

 

 

TỔNG (A+B)

148,36

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1044/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Dương Kinh do thành phố Hải Phòng ban hành

  • Số hiệu: 1044/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/05/2018
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Nguyễn Văn Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/05/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản