- 1Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 2Nghị định 114/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 3Quyết định 2052/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 6481/QĐ-BCT năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới chợ toàn quốc đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 50/2015/TT-BCT quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, quản lý và giám sát thực hiện quy hoạch phát triển ngành công nghiệp và thương mại do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1034/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 06 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ; Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Quyết định số 2052/QĐ-TTg ngày 10/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - Xã hội tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 6481/QĐ-BCT ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới chợ trên toàn quốc đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BCT ngày 28/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, quản lý quy hoạch phát triển ngành công nghiệp và thương mại;
Căn cứ Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống hạ tầng thương mại nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 734/TTr-SCT ngày 25/5/2016 của về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển hệ thống hạ tầng thương mại nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại phụ lục 1.1 đến phụ lục 1.14 kèm theo Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống hạ tầng thương mại nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020, cụ thể:
1. Đưa ra khỏi quy hoạch 14 vị trí quy hoạch chợ; trong đó: 12 vị trí đã có chợ và 02 vị trí chưa có chợ, cụ thể:
- Chợ Tịnh Ấn Tây - Xã Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng Ngãi.
- Chợ Xóm 1 - Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa.
- Chợ Quyết Thắng - Xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa.
- Chợ Thôn 3 - Xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa.
- Chợ Thôn 4 - Xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa.
- Chợ Phước Thuận - Xã Đức Phú, huyện Mộ Đức
- Chợ Đức Hòa - Xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức.
- Chợ Năng An - Xã Đức Nhuận, huyện Mộ Đức.
- Chợ Đức Phổ (cũ) - thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ.
- Chợ Trung tâm (Chợ Chiều) - Xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ.
- Chợ Sơn Kỳ - Xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà.
- Chợ Trà Phong - Xã Trà Phong, huyện Tây Trà.
- Chợ Ba Vinh - Xã Ba Vinh, huyện Ba Tơ (vị trí chưa có chợ).
- Chợ Ba Bích - Xã Ba Bích, huyện Ba Tơ (vị trí chưa có chợ).
2. Di dời đến vị trí mới 16 chợ, cụ thể:
- Chợ Cù Lao - Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn.
- Chợ Liên Trì - Xã Bình Hiệp, huyện Bình Sơn;
- Chợ Bình Phước - xã Bình Phước, huyện Bình Sơn;
- Chợ Tịnh Long - xã Tịnh Long, TP Quảng Ngãi;
- Chợ Tân Mỹ - xã Nghĩa An, TP Quảng Ngãi;
- Chợ Vạn An - xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa;
- Chợ Phủ - xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa;
- Chợ Nghĩa Mỹ - xã Nghĩa Mỹ, huyện Tư Nghĩa;
- Chợ Đông Mỹ - xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa;
- Chợ An Hội Nam - xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa;
- Chợ Đường Mương - xã Đức Phú, huyện Mộ Đức;
- Chợ Đàn - xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ;
- Chợ Cây số 7 - xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ;
- Chợ Phổ Châu - xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ;
- Chợ Hải Tân - xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ;
- Chợ Lý Sơn - thôn Đông, xã An Vĩnh, huyện Lý Sơn.
3. Điều chỉnh diện tích đất sử dụng: 47 chợ.
4. Điều chỉnh tên chợ: 09 chợ.
5. Điều chỉnh xây mới tại vị trí hiện tại và vị trí mới: 34 chợ
6. Nâng cấp, mở rộng: 11 chợ
7. Bổ sung mới: 03 chợ, cụ thể:
- Chợ Bình Hải - xã Bình Hải, huyện Bình Sơn.
- Chợ Mỹ Long - xã Bình Minh, huyện Bình Sơn.
- Chợ Phong Niên - Thôn Phong Niên, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh.
(Có bảng tổng hợp điều chỉnh quy hoạch đính kèm)
Điều 2. Quyết định này là bộ phận không thể tách rời của Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên chợ | Địa điểm | Quy hoạch giai đoạn 2016-2020 | ||||||||||
Điều chỉnh tên chợ | Diện tích | Giải tỏa, di dời đến địa điểm mới và đưa khỏi quy hoạch | Nâng cấp, mở rộng | Xây dựng mới | Dự kiến vốn đầu tư (tỷ đồng) | Hạng Chợ | Cấp xây dựng | Ghi chú | |||||
Vị trí hiện tại | Vị trí mới | Kiên cố | Bán kiên cố | ||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I | Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chợ Châu Ổ | TT Châu Ổ |
| 9717 |
|
|
|
|
| 1 | x |
|
|
2 | Chợ Châu Ổ 2 | TT Châu Ổ |
| 2000 |
|
| x |
| 0.8 | 3 | x |
|
|
3 | Chợ Bình An | Xã Bình An |
| 930 |
|
|
|
|
| 3 | x |
|
|
4 | Chợ An Điềm | Xã Bình Dương |
| 2000 |
|
| x |
| 4.5 | 3 | x |
|
|
5 | Chợ Mỹ Huệ | Xã Bình Dương |
| 1056 |
|
|
|
|
| 3 | x |
|
|
6 | Chợ Tân Hy | Xã Bình Đông | Chợ trung tâm | 3150 |
| x |
|
| 2.5 | 2 | x |
| Điều chỉnh tên gọi |
7 | Chợ Tân Phước | Xã Bình Minh |
| 2000 |
|
|
|
|
| 3 | x |
|
|
8 | Chợ Nhơn Hòa | Xã Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
| 3 | x |
|
|
9 | Chợ Bình Thanh Đông | Xã Bình Thanh Đông | Chợ trung tâm |
|
|
|
|
|
| 3 | x |
| Điều chỉnh tên gọi |
10 | Chợ Bình Thanh Tây | Xã Bình Thanh Tây | Chợ trung tâm |
|
|
|
|
|
| 3 | x |
| Điều chỉnh tên gọi |
11 | Chợ Bình Thuận | Xã Bình Thuận | Chợ trung tâm |
|
|
|
|
|
| 3 | x |
| Điều chỉnh tên gọi |
12 | Chợ Bờ Đắp | Xã Bình Châu |
| 3475 |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
13 | Chợ Cù Lao | Xã Bình Chánh |
| 12000 | x |
|
| x | 6 | 3 | x |
|
|
14 | Chợ Phước Thiện | Xã Bình Hải |
| 2000 |
| x |
|
| 0.01 | 3 | x |
|
|
15 | Chợ Liên Trì | Xã Bình Hiệp |
| 6342 | x |
|
| x | 25 | 2 | x |
|
|
16 | Chợ Hàng Xoài | Xã Bình Hòa | Chợ Bình Hòa | 13800 |
| x |
|
| 0.6 | 2 | x |
| Điều chỉnh tên gọi |
17 | Chợ Bình Phước | Xã Bình Phước | Chợ Trung tâm | 3720 | x |
|
| x |
| 3 | x |
| |
18 | Chợ Bình Trị | Xã Bình Trị |
| 9628 |
|
|
|
|
| 3 | x |
|
|
19 | Chợ Bình Hải | Xã Bình Hải | Chợ Bình Hải | 10000 |
|
|
|
|
| 2 | x |
| Bổ sung mới |
20 | Chợ Bình Thạnh | Xã Bình Thạnh |
| 7382 |
|
|
|
|
| 3 | x |
|
|
21 | Chợ Mỹ Long | Xã Bình Minh | Chợ Mỹ Long | 2000 |
|
|
| x | 2.5 | 3 | x |
| Bổ sung mới |
II | Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chợ Tịnh Giang | Xã Tịnh Giang |
| 2100 |
|
|
|
|
| 3 | x |
|
|
2 | Chợ Đồng có | Xã Tịnh Minh |
| 2500 |
|
| x |
|
| 3 | x |
|
|
3 | Chợ Than | Xã Tịnh Hiệp |
| 1700 |
|
| x |
|
| 3 | x |
|
|
4 | Chợ mới | Xã Tịnh Hà |
| 9100 |
|
| x |
|
| 2 | x |
|
|
5 | Chợ Thế Lợi | Xã Tịnh Phong |
| 3000 |
| x |
|
|
| 3 | x |
|
|
6 | Chợ Ga | Xã Tịnh Thọ |
| 3757 |
| x |
|
|
| 3 | x |
|
|
7 | Chợ Phước Lộc | Xã Tịnh Sơn |
| 1616 |
|
| x |
|
| 3 | x |
|
|
8 | Chợ Diên Niên | Xã Tịnh Sơn |
| 2000 |
|
| x |
|
| 3 | x |
|
|
9 | Chợ Phong Niên | Thôn Phong Niên, xã Tịnh Phong |
| 10000 |
|
| x |
|
| 2 | x |
| Bổ sung mới |
10 | Chợ Đình | Xã Tịnh Bình |
| 3520 |
|
| x |
|
| 3 | x |
|
|
III | Thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chợ Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Ấn Tây |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Đưa ra khỏi quy hoạch |
2 | Chợ Tịnh Long | Xã Tịnh Long |
| 4200 | x |
|
| x |
| 3 | x |
|
|
3 | Chợ Tân Mỹ | Xã Nghĩa An |
| 2000 | x |
|
| x |
| 3 | x |
|
|
4 | Chợ Mới | Thôn An Kỳ, xã Tịnh Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh lại thôn An Vĩnh, xã Tịnh Kỳ |
IV | Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chợ Huyện | TT La Hà | Chợ thị trấn La Hà | 5700 |
| x |
|
| 3 | 3 | x |
| Điều chỉnh tên gọi |
2 | Chợ Điện An | Xã Nghĩa Thương |
| 2188 |
| x |
|
| 4 | 3 | x |
|
|
3 | Chợ Vạn An | Xã Nghĩa Thương |
|
| x |
|
| x | 4 | 3 | x |
|
|
4 | Chợ La Hà | Xã Nghĩa Thương |
| 2100 |
| x |
|
| 4 | 3 | x |
|
|
5 | Chợ Phủ | Xã Nghĩa Trung | Chợ Nghĩa Trung | 5000 | x |
|
| x | 3 | 3 | x |
| Điều chỉnh tên gọi |
6 | Chợ Nghĩa Phương | Xã Nghĩa Phương |
| 5000 |
|
| x |
| 5 | 3 | x |
|
|
7 | Chợ Sông Vệ | TT Sông Vệ |
| 4992 |
|
|
|
|
| 2 | x |
|
|
8 | Chợ Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Mỹ |
| 4000 | x |
|
| x | 4 | 3 | x |
|
|
9 | Chợ Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Thuận |
| 6816 |
|
| x |
| 1 | 3 | x |
|
|
10 | Chợ Đông Mỹ | Xã Nghĩa Hiệp |
| 3503 | x |
|
| x | 4.72 | 3 | x |
|
|
11 | Chợ Hải Châu | Xã Nghĩa Hiệp |
|
|
|
|
|
| 0.7 | 3 | x |
|
|
12 | Chợ Xóm 1 | Xã Nghĩa Hòa |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Đưa ra khỏi quy hoạch |
13 | Chợ Thu Xà | Xã Nghĩa Hòa |
| 3485 |
| x |
|
| 2 | 3 | x |
|
|
14 | Chợ Nghĩa Kỳ | Xã Nghĩa Kỳ |
| 7000 |
|
|
|
|
| 2 | x |
|
|
15 | Chợ Két | Xã Nghĩa Kỳ |
|
|
|
|
|
|
| 3 | x |
|
|
16 | Chợ An Hội Nam | Xã Nghĩa Kỳ |
| 3000 | x |
|
| x | 0.5 | 3 | x |
|
|
17 | Chợ Quyết Thắng | Xã Nghĩa Thắng |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Đưa ra khỏi quy hoạch |
18 | Chợ Gò Su | Xã Nghĩa Thắng |
| 3523 |
| x |
|
| 2 | 3 | x |
|
|
19 | Chợ Thôn 1 | Xã Nghĩa Lâm | Chợ Nghĩa Lâm | 1912 |
|
|
|
|
| 3 | x |
| Điều chỉnh tên gọi |
20 | Chợ Thôn 3 | Xã Nghĩa Lâm |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Đưa ra khỏi quy hoạch |
21 | Chợ Thôn 4 | Xã Nghĩa Lâm |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Đưa ra khỏi quy hoạch |
V | Huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chợ Phước Thuận | Xã Đức Phú |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Đưa ra khỏi quy hoạch |
2 | Chợ Đường Mương | Xã Đức Phú |
| 6800 | x |
|
| x |
| 3 | x |
|
|
3 | Chợ Năng An | Xã Đức Nhuận |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Đưa ra khỏi quy hoạch |
4 | Chợ Ga | Xã Đức Hòa |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Đưa ra khỏi quy hoạch |
VI | Huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chợ Đàn | Thôn Mỹ Trang Xã Phổ Cường |
|
| x |
|
| x |
| 3 | x |
|
|
2 | Chợ Cây số 7 | Xã Phổ Phong |
|
| x |
|
| x |
| 3 | x |
|
|
3 | Chợ Phổ Châu | Xã Phổ Châu |
|
| x |
|
| x |
| 3 | x |
|
|
4 | Chợ Hải Tân | Xã Phổ Quang |
|
| x |
|
| x |
| 3 | x |
|
|
5 | Chợ Đức Phổ | TT Đức Phổ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Đưa ra khỏi quy hoạch |
6 | Chợ trung tâm (chợ chiều) | Thôn Trung Lý, xã Phổ Vinh |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Đưa ra khỏi quy hoạch |
VII | Huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chợ Ba Vinh | Xã Ba Vinh |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Đưa ra khỏi quy hoạch (chưa có chợ) |
2 | Chợ Ba Bích | Xã Ba Bích |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Đưa ra khỏi quy hoạch (chưa có chợ) |
VIII | Huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ Sơn Kỳ | Thôn Làng Rút, xã Sơn Kỳ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Đưa ra khỏi quy hoạch |
IX | Huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | Huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chợ Trà Bình | Xã Trà Bình |
| 3500 |
| x |
|
| 3 | 3 | x |
|
|
2 | Chợ Trà Lam | TT Trà Xuân |
| 5400 |
|
| x |
| 10 | 3 | x |
|
|
3 | Chợ Trà Sơn |
|
| 3900 |
|
|
| x | 4 | 3 | x |
|
|
4 | Chợ Trà Phú | Xã Trà Phú |
| 3500 |
|
|
| x | 4 | 3 | x |
|
|
5 | Chợ TTCX Tân Bùi | Xã Trà Tân |
| 3500 |
|
|
| x | 4 | 3 | x |
|
|
6 | Chợ TTCX Trà Hiệp | Xã Trà Hiệp |
| 3500 |
|
|
| x | 4 | 3 | x |
|
|
XI | Huyện Tây Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chợ Trà Phong | Xã Trà Phong |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Đưa ra khỏi quy hoạch |
2 | Chợ Trung tâm huyện | Thôn Gò Rô, xã Trà Phong |
| 7620 |
|
|
| x | 9.8 | 3 | x |
|
|
XII | Huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chợ Lý Sơn | Thôn Đông, xã An Vĩnh |
| 4000 | x |
|
| x | 3 | 3 | x |
|
|
Tổng cộng | 78 chợ |
|
|
| 30 | 11 | 12 | 22 |
|
|
|
|
|
- Tổng số chợ điều chỉnh diện tích là 50 chợ.
Trong đó: + 03 chợ diện tích xây chợ mới
+ 47 chợ điều chỉnh diện tích đất sử dụng
- Tổng số chợ giải tỏa, di dời đến vị trí mới và Đưa ra khỏi Quy hoạch: 30 chợ
Trong đó: + Đưa ra khỏi Quy hoạch: 14 chợ
+ Giải tỏa di dời đến vị trí mới: 16 chợ
- Bổ sung vào Quy hoạch: 03 chợ
- Tổng số chợ có tên mới: 10 chợ; Trong đó: + Điều chỉnh tên chợ 09 chợ
+ Tên chợ mới: 01 tên (Chợ Mỹ Long)
- Nâng cấp, mở rộng 11 chợ
- Xây dựng mới: +Vị trí hiện tại 12 chợ
+ Tại vị trí mới: 22 chợ
- 1Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung cục bộ Quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại và siêu thị tỉnh Bắc Giang đến năm 2020; Quy hoạch phát triển hạ tầng thương mại nông thôn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
- 2Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển hạ tầng thương mại nông thôn tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 3Quyết định 1799/QĐ.UBND-CNTM năm 2016 phê duyệt Đề cương lập Đề án phát triển hạ tầng thương mại trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020
- 4Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định chi tiết Tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 3725/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Phát triển hạ tầng thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025
- 1Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 2Nghị định 114/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 3Quyết định 2052/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung cục bộ Quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại và siêu thị tỉnh Bắc Giang đến năm 2020; Quy hoạch phát triển hạ tầng thương mại nông thôn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
- 5Quyết định 6481/QĐ-BCT năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới chợ toàn quốc đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 50/2015/TT-BCT quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, quản lý và giám sát thực hiện quy hoạch phát triển ngành công nghiệp và thương mại do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 8Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển hạ tầng thương mại nông thôn tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 9Quyết định 1799/QĐ.UBND-CNTM năm 2016 phê duyệt Đề cương lập Đề án phát triển hạ tầng thương mại trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020
- 10Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định chi tiết Tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 3725/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Phát triển hạ tầng thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025
Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống hạ tầng thương mại nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020
- Số hiệu: 1034/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực