- 1Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 2Nghị định 14/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1517/QĐ-LĐTBXH năm 2018 về danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 1285/QĐ-BLĐTBXH năm 2018 về phân cấp thẩm quyền Quy định chi tiết hướng dẫn và áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp; tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1015/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, SỬ DỤNG TÀI SẢN, MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 1285/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc phân cấp thẩm quyền Quy định chi tiết hướng dẫn và áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp; tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Công văn số 6261/BTC-QLCS ngày 03/6/2019 của Bộ Tài chính về việc dự thảo Quyết định ban hành bổ sung danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng;
Căn cứ Công văn số 2570/BGDĐT-CSVC ngày 14/6/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tham gia ý kiến dự thảo Quyết định ban hành bổ sung danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh, Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long, Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định, Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức, sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội kèm theo Quyết định này (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng quy định tại Điều 2 Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Giám đốc Trung tâm Thông tin, Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long, Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định, Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh và Chánh Văn phòng Bộ chịu trách nhiệm:
1. Tuân thủ đúng quy định về chế độ, tiêu chuẩn, định mức, nguyên tắc trang bị, bố trí sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ chức năng, nhiệm vụ được Bộ giao theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này và các quy định khác tại các văn bản khác có liên quan.
2. Căn cứ danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành bổ sung tại Điều 1 Quyết định này và các quy định có liên quan, thực hiện rà soát lại, đề xuất cơ quan, người có thẩm quyền quyết định sắp xếp lại, xử lý hoặc tự quyết định sắp xếp lại, xử lý theo thẩm quyền được phân cấp đối với tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng vượt chế độ, tiêu chuẩn, định mức.
3. Báo cáo kết quả thực hiện về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) để theo dõi, quản lý theo quy định.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính chịu trách nhiệm:
1. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành tại Điều 1 Quyết định này.
2. Tổng hợp đề xuất báo cáo Bộ trưởng xem xét điều chỉnh, ban hành bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng phù hợp quy định của pháp luật.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng từ năm ngân sách năm 2019.
Điều 6. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TÀI SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định 1015/QĐ-LĐTBXH ngày 19/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Mô hình vận hành xe điện 14 chỗ | Bộ | 2 |
2 | Mô hình vận hành xe điện 04 chỗ | Bộ | 2 |
3 | Mô hình hệ thống thang máy | Hệ thống | 1 |
4 | Mô hình hệ thống màn hình Led ngoài trời | Hệ thống | 1 |
5 | Hệ thống đào tạo Năng lượng điện mặt trời. | Hệ thống | 1 |
6 | Phòng dạy học trực tuyến | Hệ thống | 1 |
7 | Máy sấy phun | Cái | 1 |
8 | Máy cô quay chân không 10 Lít | Cái | 1 |
9 | Bộ thiết bị đào tạo tổng thành xe lai điện | Bộ | 1 |
10 | Máy chủ phục vụ ảo hóa | Cái | 2 |
11 | Hệ thống mạng lưu trữ với nhiều máy chủ | Bộ | 1 |
12 | Máy phay đứng - ngang | Cái | 4 |
13 | Máy mài phẳng | Cái | 1 |
14 | Máy mài tròn | Cái | 1 |
15 | Máy tôi cao tần | Cái | 1 |
DANH MỤC
TÀI SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định 1015/QĐ-LĐTBXH ngày 19/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Bộ cảm biến đo độ cao + đồ gá | Bộ | 2 |
2 | Đồ gá lắp cảm biến đo góc Camber động và phụ kiện | Bộ | 2 |
3 | Hệ thực hành điều khiển nhà thông minh bằng bus KNX/EIB | Hệ | 1 |
3a | Hệ thực hành điều khiển nhà thông minh bằng bus | Hệ | 1 |
4 | Bộ cảm biến đo công suất gắn trên vành bánh xe | Bộ | 4 |
5 | Bộ cảm biến đo góc Camber động (gồm cảm biến, đồ gá và phụ kiện) | Bộ | 2 |
6 | Thiết bị khảo nghiệm vòi phun dầu điện tử HEUI | Bộ | 1 |
7 | Thiết bị khảo nghiệm vòi phun dầu điện tử EUI | Bộ | 1 |
8 | Mô hình hệ thống phanh ABS khí nén | Bộ | 4 |
9 | Hệ thực hành điều khiển tòa nhà thông minh sử dụng | Hộ | 1 |
10 | Bộ thực hành mô phỏng giả lỗi các sự cố điện trong toàn hệ thống điều hòa không khí | Bộ | 1 |
11 | Mô hình hệ thống đào tạo máy làm đá viên (đá ống công nghiệp) | Bộ | 1 |
12 | Mô hình điều hòa không khí Multi | Bộ | 1 |
13 | Thư viện điện tử số (Chỉ bao gồm Phần mềm và thiết bị đi kèm) | Hệ thống | 1 |
DANH MỤC
TÀI SẢN TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định 1015/QĐ-LĐTBXH ngày 19/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Thiết bị quản trị tập trung của mạng không dây | Thiết bị | 5 |
2 | Phần mềm Một cửa liên thông thủ tục hành chính của Bộ LĐTBXH | Phần mềm | 1 |
3 | Phần mềm liên thông văn bản điện tử tại Bộ LĐTBXH | Phần mềm | 1 |
DANH MỤC
TÀI SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH
(Kèm theo Quyết định 1015/QĐ-LĐTBXH ngày 19/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Mô hình tổng thành xe ô tô (phun xăng điện tử số sàn) | Bộ | 3 |
2 | Phòng thực hành đo lường điện tử, cảm biến | Bộ | 3 |
DANH MỤC
TÀI SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA VĂN PHÒNG BỘ
(Kèm theo Quyết định 1015/QĐ-LĐTBXH ngày 19/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
| Hệ thống âm thanh | Bộ | 1 |
- 1Công văn 1972/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về đôn đốc thực hiện xây dựng tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng (lần 2) do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Quyết định 1893/QĐ-BKHĐT năm 2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 3Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 1288/QĐ-LĐTBXH năm 2019 bổ sung Danh mục tiêu chuẩn, định mức, sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 2030/QĐ-BGTVT năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quyết định 2087/QĐ-BGTVT năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với Trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Quyết định 3471/QĐ-TCHQ năm 2019 về điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của hệ thống Hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Quyết định 681/QĐ-BTP năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp quản lý
- 10Quyết định 1488/QĐ-BTC năm 2020 về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công theo quy định tại Khoản 6 Điều 26 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 15/2017/QH14 do Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 1432/QĐ-LĐTBXH năm 2020 bổ sung Danh mục tiêu chuẩn, định mức, sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Cao đẳng kỹ nghệ Dung Quất do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Quyết định 1400/QĐ-LĐTBXH năm 2022 bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức, sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 1Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 2Nghị định 14/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 1972/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về đôn đốc thực hiện xây dựng tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng (lần 2) do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Quyết định 1517/QĐ-LĐTBXH năm 2018 về danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 1285/QĐ-BLĐTBXH năm 2018 về phân cấp thẩm quyền Quy định chi tiết hướng dẫn và áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp; tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1893/QĐ-BKHĐT năm 2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 1288/QĐ-LĐTBXH năm 2019 bổ sung Danh mục tiêu chuẩn, định mức, sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 2030/QĐ-BGTVT năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Quyết định 2087/QĐ-BGTVT năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với Trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14Quyết định 3471/QĐ-TCHQ năm 2019 về điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của hệ thống Hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 15Quyết định 681/QĐ-BTP năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp quản lý
- 16Quyết định 1488/QĐ-BTC năm 2020 về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công theo quy định tại Khoản 6 Điều 26 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 15/2017/QH14 do Bộ Tài chính ban hành
- 17Quyết định 1432/QĐ-LĐTBXH năm 2020 bổ sung Danh mục tiêu chuẩn, định mức, sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Cao đẳng kỹ nghệ Dung Quất do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 18Quyết định 1400/QĐ-LĐTBXH năm 2022 bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức, sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Quyết định 1015/QĐ-LĐTBXH năm 2019 bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức, sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Số hiệu: 1015/QĐ-LĐTBXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/07/2019
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Đào Ngọc Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực