Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1010/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 04 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TỈNH THANH HÓA, NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và Quyết định số 56/2013/QĐ-TTg ngày 07/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 18/QĐ-TTg;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/TTLT-UBDT-BTC ngày 10/01/2014 của Liên Bộ: Ủy ban Dân tộc - Bộ Tài chính về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số;
Xét đề nghị của Trưởng ban Dân tộc tại Tờ trình số 103/TTr-BDT ngày 14 tháng 3 năm 2017 về việc phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa năm 2017, với các nội dung sau:
Tổng số người có uy tín 1.607 người/1.607 thôn, bản, khu phố/197 xã, thị trấn thuộc 17 huyện, thị; trong đó:
- Thành phần dân tộc:
+ Dân tộc Mường: 827 người;
+ Dân tộc Thái: 575 người;
+ Dân tộc Mông: 43 người;
+ Dân tộc Thổ: 40 người;
+ Dân tộc Dao: 13 người;
+ Dân tộc Khơ Mú: 02 người;
+ Dân tộc Tày: 01 người;
+ Dân tộc Kinh: 106 người.
- Giới tính:
+ Nam: 1.482 người;
+ Nữ: 125 người;
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Ban Dân tộc
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các chế độ chính sách đối với người có uy tín được quy định tại Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 và Quyết định số 56/2013/ QĐ-TTg ngày 07/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thực hiện chính sách và những vấn đề vướng mắc, phát sinh, đề xuất biện pháp giải quyết;
- Phối hợp với Sở Tài chính xây dựng kế hoạch kinh phí hàng năm để thực hiện chính sách được quy định tại Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg và Quyết định số 56/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
2. Sở Tài chính
- Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chính sách quy định tại Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg và Quyết định số 56/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
- Chủ trì phối hợp với Ban Dân tộc và UBND các huyện xây dựng kế hoạch kinh phí hàng năm thực hiện chính sách theo quy định tại Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg và Quyết định số 56/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
3. UBND các huyện
Chịu trách nhiệm trực tiếp, toàn diện trong việc tổ chức thực hiện chính sách đối với người có uy tín của địa phương đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Trưởng ban Dân tộc; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND 11 huyện miền núi và 6 huyện giáp ranh có xã miền núi; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TỈNH THANH HÓA, NĂM 2017 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 18/2011/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2013/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 1010/QĐ-UBND, ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa )
TT | Tên huyện/xã | Tổng số | Năm sinh | Giới tính | Thôn cư trú | Dân tộc | Chức vụ | Ghi chú | |
Nam | Nữ | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| TỔNG CỘNG | 1.607 | 0 | 1.482 | 125 |
|
|
|
|
I | H. MƯỜNG LÁT | 90 | 0 | 90 | 0 |
|
|
|
|
1.1 | Xã Quang Chiểu | 13 |
| 13 | 0 |
|
|
|
|
1 | Lò Văn Pên | 1 | 1948 | X |
| Bản Sáng | Thái | Già làng |
|
2 | Lò Văn Bường | 1 | 1962 | X |
| Bản Xim | Thái | Trưởng thôn |
|
3 | Thao Văn Tông | 1 | 1978 | X |
| Bản Pù Đứa | Mông | SX kinh doanh |
|
4 | Vi Văn Nàng | 1 | 1962 | X |
| Bản Pọng | Thái | Nông dân |
|
5 | Vi Văn Sơn | 1 | 1974 | X |
| Bản Bàn | Thái | SX kinh doanh |
|
6 | Lương Văn Cóm | 1 | 1970 | X |
| Bản Cúm | Thái | SX kinh doanh |
|
7 | Hà Văn Mươn | 1 | 1962 | X |
| Bản Pùng | Thái | Nông dân |
|
8 | Tặng Văn Lai | 1 | 1977 | X |
| Bản Suối Tút | Dao | Trưởng bản |
|
9 | Hà Văn Miền | 1 | 1975 | X |
| Bản Hạm | Thái | SX kinh doanh |
|
10 | Hà Văn Ành | 1 | 1960 | X |
| Bản Mường | Thái | SX kinh doanh |
|
11 | Hà Văn Khìn | 1 | 1965 | X |
| Bản Qua | Thái | Trưởng thôn |
|
12 | Phan Ngọc Sụ | 1 | 1983 | X |
| Bản Con Dao | Dao | Trưởng thôn |
|
13 | Hà Văn Hái | 1 | 1964 | X |
| Bản Cò Cài | Thái | Trưởng dòng họ |
|
1.2 | Xã Nhi Sơn | 6 |
| 6 | 0 |
|
|
|
|
1 | Thao Chống Lâu | 1 | 1966 | X |
| Bản Kéo Té | Mông | Công an viên |
|
2 | Thao Văn Hơ | 1 | 1966 | X |
| Bản Kéo Hượn | Mông | SX kinh doanh |
|
3 | Sung Văn Súa | 1 | 1966 | X |
| Bản Chim | Mông | Công an viên |
|
4 | Thao Văn Tông | 1 | 1963 | X |
| Bản Pá Hộc | Mông | Trưởng dòng họ |
|
5 | Sung Văn Lự | 1 | 1957 | X |
| Bản Cặt | Mông | Già làng |
|
6 | Va Văn Dính | 1 | 1951 | X |
| Bản Lốc Há | Mông | Già làng |
|
1.3 | Xã Tam Chung | 8 |
| 8 | 0 |
|
|
|
|
1 | Lương Xuân Nguyện | 1 | 1950 | X |
| Bản Tân Hương | Mường | Hưu trí |
|
2 | Hà Văn Thướng | 1 | 1957 | X |
| Bản Cân | Mường | SX kinh doanh |
|
3 | Dương Văn Dậu | 1 | 1943 | X |
| Bản Pom Khuông | Mông | Già làng |
|
4 | Lương Văn Nhì | 1 | 1930 | X |
| Bản Lát | Thái | Già làng |
|
5 | Hà Văn Khố | 1 | 1957 | X |
| Bản Poọng | Thái | Già làng |
|
6 | Giàng A Sú | 1 | 1963 | X |
| Bản Suối Lóng | Mông | Bí thư chi bộ |
|
7 | Lý A Sỳ | 1 | 1940 | X |
| Bản Phái | Mông | Già làng |
|
8 | Giàng A Sào | 1 | 1965 | X |
| Bản Ón | Mông | Trưởng bản |
|
1.4 | Xã Trung Lý | 16 |
| 16 | 0 |
|
|
|
|
1 | Lục Văn Quý | 1 | 1947 | X |
| Bản Táo | Thái | Hưu trí |
|
2 | Sung Văn Chá | 1 | 1969 | X |
| Bản Khằm I | Mông | Nông dân |
|
3 | Giàng Seo Vàng | 1 | 1971 | X |
| Bản Khằm II | Mông | Trưởng bản |
|
4 | Giàng Seo Trố | 1 | 1990 | X |
| Bản Khằm III | Mông | Trưởng bản |
|
5 | Ngân Văn Đức | 1 | 1969 | X |
| Bản Pá Quăn | Thái | Trưởng bản |
|
6 | Vi Văn Chiến | 1 | 1951 | X |
| Bản Co Cài | Mường | Ban CT MT thôn |
|
7 | Thào A Thái | 1 | 1976 | X |
| Bản Tà Cóm | Mông | Trưởng bản |
|
8 | Giàng A Páo | 1 | 1974 | X |
| Bản Cánh Cộng | Mông | Ban CT MT thôn |
|
9 | Vàng Giống Của | 1 | 1980 | X |
| Bản Ca Giáng | Mông | Trưởng bản |
|
10 | Hà Công Phanh | 1 | 1959 | X |
| Bản Lìn | Thái | Già làng |
|
11 | Sùng A Dế | 1 | 1951 | X |
| Bản Pá Búa | Mông | Già làng |
|
12 | Giàng A Phử | 1 | 1966 | X |
| Bản Hộc | Mông | Ban CT MT thôn |
|
13 | Sùng A Nhà | 1 | 1965 | X |
| Bản Nà Ón | Mông | Trưởng bản |
|
14 | Lý A Chúng | 1 | 1976 | X |
| Bản Ma Hác | Mông | Nông dân |
|
15 | Thào A Pao | 1 | 1965 | X |
| Bản Xa Lao | Mông | TB Công tác Mặt trận |
|
16 | Tráng A Lao | 1 | 1977 | X |
| Bản Tung | Mông | Ban CT MT thôn |
|
1.5 | Xã Tén Tằn | 7 |
| 7 | 0 |
|
|
|
|
1 | Hà Công Tính | 1 | 1963 | X |
| Bản Tén Tằn | Thái | SX kinh doanh |
|
2 | Hà Văn Tín | 1 | 1932 | X |
| Bản Chiềng Cồng | Thái | Già làng |
|
3 | Hà Thanh Tiên | 1 | 1955 | X |
| Bản Na Khà | Thái | Hưu trí |
|
4 | Hà Văn Thướng | 1 | 1957 | X |
| Bản Chiên Pục | Thái | Bí thư chi bộ |
|
5 | Hà Văn Lá | 1 | 1948 | X |
| Bản Piềng Mòn | Thái | Già làng |
|
6 | Lương Xuân Ban | 1 | 1943 | X |
| Bản Đoàn Kết | Khơ Mú | Già làng |
|
7 | Mặc Văn Lắm | 1 | 1940 | X |
| Bản Buốn | Thái | Già làng |
|
1.6 | Xã Pù Nhi | 11 |
| 11 | 0 |
|
|
|
|
1 | Hơ Chư Dính | 1 | 1957 | X |
| Bản Pù Toong | Mông | Già làng |
|
2 | Hà Văn Pót | 1 | 1949 | X |
| Bản Đông Ban | Thái | Hưu trí |
|
3 | Lâu Chơ Dia | 1 | 1940 | X |
| Bản Pha Đén | Mông | Già làng |
|
4 | Chá Chá Pó | 1 | 1971 | X |
| Bản Hua Pù | Mông | Bí thư chi bộ |
|
5 | Hơ Nọ Pó | 1 | 1941 | X |
| Bản Cá Nọi | Mông | Già làng |
|
6 | Phan Vần Diện | 1 | 1951 | X |
| Bản Pù Quăn | Dao | Già làng |
|
7 | Hơ Chía Đua | 1 | 1952 | X |
| Bản Cơm | Mông | Già làng |
|
8 | Hà Văn Đàn | 1 | 1953 | X |
| Bản Na Tao | Thái | Già làng |
|
9 | Phan Xành Châu | 1 | 1957 | X |
| Bản Hạ Sơn | Dao | SX kinh doanh |
|
10 | Hơ Xấy Sinh | 1 | 1924 | X |
| Bản Cá Tớp | Mông | Già làng |
|
11 | Thao Văn Chá | 1 | 1975 | X |
| Bản Pù Ngùa | Mông | SX kinh doanh |
|
1.7 | Thị trấn Mường Lát | 4 |
| 4 | 0 |
|
|
|
|
1 | Vi Văn Tuấn | 1 | 1959 | X |
| Khu I | Thái | Nông dân |
|
2 | Hà Văn Duồn | 1 | 1965 | X |
| Khu II | Thái | Chăn nuôi |
|
3 | Hà Văn Xiu | 1 | 1957 | X |
| Khu III | Thái | PCT Hội Làm vườn |
|
4 | Trương Văn Hồng | 1 | 1970 | X |
| Khu IV | Mường | Công an viên |
|
1.8 | Xã Mường Lý | 16 |
| 16 | 0 |
|
|
|
|
1 | Ngân Văn Tinh | 1 | 1947 | X |
| Bản Mau | Thái | Già Làng |
|
2 | Vi Văn Sâm | 1 | 1963 | X |
| Bản Kít | Thái | SX kinh doanh |
|
3 | Len Văn Việt | 1 | 1954 | X |
| Tài Chánh | Thái | Già làng |
|
4 | Lương Văn Nhàn | 1 | 1966 | X |
| Nàng I | Thái | SX kinh doanh |
|
5 | Mua Sao Vư | 1 | 1979 | X |
| Nàng II | Mông | SX kinh doanh |
|
6 | Sung Seo Tếnh | 1 | 1954 | X |
| Muống II | Mông | Già làng |
|
7 | Giàng A Lự | 1 | 1954 | X |
| Muống I | Mông | Già làng |
|
8 | Thào Khái Mìn | 1 | 1952 | X |
| Xa Lung | Mông | Già làng |
|
9 | Giàng A Páo | 1 | 1963 | X |
| Xì Lồ | Mông | Già làng |
|
10 | Đinh Văn Phẩm | 1 | 1960 | X |
| Trung Tiến II | Thái | SX kinh doanh |
|
11 | Hà Văn Poi | 1 | 1942 | X |
| Trung Tiến I | Thái | Già làng |
|
12 | Ma Seo Vàng | 1 | 1956 | X |
| Bản Ún | Mông | SX kinh doanh |
|
13 | Giàng A Tráng | 1 | 1954 | X |
| Trung Thắng | Mông | Già Làng |
|
14 | Vàng A Sỷ | 1 | 1956 | X |
| Sài Khao | Mông | SX kinh doanh |
|
15 | Ma Văn Lương | 1 | 1954 | X |
| Cha Lan | Mông | Già làng |
|
16 | Lương Văn Thống | 1 | 1952 | X |
| Chiềng Nưa | Mường | Già làng |
|
1.9 | Xã Mường Chanh | 9 |
| 9 | 0 |
|
|
|
|
1 | Lộc Văn On | 1 | 1958 | X |
| Bản Nà Hin | Thái | SX kinh doanh |
|
-2 | Lộc Văn Cọng | 1 | 1957 | X |
| Bản Cang | Thái | Già làng |
|
3 | Lò Văn Át | 1 | 1957 | X |
| Bản Bóng | Thái | Già làng |
|
4 | Lương Văn Căm | 1 | 1960 | X |
| Bản Na Hào | Thái | SX kinh doanh |
|
5 | Lương Văn Cọng | 1 | 1954 | X |
| Bản Piềng Tặt | Thái | Già làng |
|
6 | Vi Văn Quàn | 1 | 1957 | X |
| Bản Chai | Thái | SX kinh doanh |
|
7 | Lò Văn Nèn | 1 | 1957 | X |
| Bản Lách | Khơ Mú | Già làng |
|
8 | Vi Quốc Sàng | 1 | 1965 | X |
| Bản Na Chừa | Thái | Già làng |
|
9 | Vi Văn Òn | 1 | 1970 | X |
| Bản Ngố | Thái | SX kinh doanh |
|
II | H. QUAN SƠN | 99 | 0 | 96 | 3 |
|
|
|
|
2.1 | Xã Trung Hạ | 7 |
| 7 | 0 |
|
|
|
|
1 | Lữ Văn Nguyên | 1 | 1936 | X |
| Bản Lang | Thái | Nông dân |
|
2 | Vi Văn Ym | 1 | 1966 | X |
| Bản Xầy | Thái | Nông dân |
|
3 | Ngân Văn Kho | 1 | 1942 | X |
| Bản Xanh | Thái | Nông dân |
|
4 | Hà Văn Huệ | 1 | 1969 | X |
| Bản Bá | Thái | Nông dân |
|
5 | Hà Văn Tuê | 1 | 1965 | X |
| Bản Din | Thái | Nông dân |
|
6 | Vi Thanh Hinh | 1 | 1941 | X |
| Bản Chiềng Xầy | Thái | Nông dân |
|
7 | Hà Văn Thai | 1 | 1947 | X |
| Bản Lợi | Thái | Nông dân |
|
2.2 | Xã Trung Xuân | 7 |
| 7 | 0 |
|
|
|
|
1 | Hà Văn Lô | 1 | 1962 | X |
| Bản Cạn | Thái | Nông dân |
|
2 | Lữ Minh Tiên | 1 | 1956 | X |
| Bản La | Thái | Sản xuất giỏi |
|
3 | Lò Văn Ban | 1 | 1963 | X |
| Bản Mòn | Thái | Trưởng bản |
|
4 | Lữ Văn Khiêm | 1 | 1951 | X |
| Bản Piềng Phố | Thái | Trưởng bản |
|
5 | Đinh Công Tiên | 1 | 1954 | X |
| Bản Phụn | Thái | Sản xuất giỏi |
|
6 | Ngân Văn Dơ | 1 | 1955 | X |
| Bản Phú Nam | Thái | Nông dân |
|
7 | Hà Thị Én | 1 | 1954 | X |
| Bản Muống | Thái | Hưu trí |
|
2.3 | Xã Trung Tiến | 8 |
| 8 | 0 |
|
|
|
|
1 | Quách Văn Tha | 1 | 1967 | X |
| Bản Cum | Thái | Nông dân |
|
2 | Hà Văn Chính | 1 | 1950 | X |
| Bản Chè | Thái | Nông dân |
|
3 | Mạc Văn Puôi | 1 | 1947 | X |
| Bản Lầm | Thái | Nông dân |
|
4 | Vi Văn Hào | 1 | 1979 | X |
| Bản Lốc | Thái | Nông dân |
|
5 | Mạc Văn Thạch | 1 | 1955 | X |
| Bản Tong | Thái | Nông dân |
|
6 | Vi Văn Tới | 1 | 1965 | X |
| Bản Pọng | Thái | Nông dân |
|
7 | Hà Văn Phiên | 1 | 1963 | X |
| Bản Đe | Thái | Nông dân |
|
8 | Hà Văn Cư | 1 | 1947 | X |
| Tiểu khu 22 | Thái | Nông dân |
|
2.4 | Xã Trung Thượng | 6 |
| 6 | 0 |
|
|
|
|
1 | Lữ Đoàn Cươi | 1 | 1960 | X |
| Bản Ngàm | Thái | Nông dân |
|
2 | Hà Văn Mun | 1 | 1954 | X |
| Bản Bách | Thái | Người cao tuổi |
|
3 | Hà Văn Đặng | 1 | 1967 | X |
| Bản Bôn | Thái | Nông dân |
|
4 | Hà Văn Yên | 1 | 1963 | X |
| Bản Bàng | Thái | Nông dân |
|
5 | Lương Văn Quyết | 1 | 1958 | X |
| Bản Máy | Thái | Trưởng bản |
|
6 | Lữ Văn Cư | 1 | 1950 | X |
| Bản Khạn | Thái | Già làng |
|
2.5 | TT Quan Sơn | 6 |
| 5 | 1 |
|
|
|
|
1 | Hà Văn Quản | 1 | 1967 | X |
| Khu 1 | Thái | Bí thư chi bộ |
|
2 | Lương Văn Un | 1 | 1965 | X |
| Khu 2 | Thái | Bí thư chi bộ |
|
3 | Lò Tuyến Mênh | 1 | 1948 | X |
| Khu 3 | Thái | Bí thư chi bộ |
|
4 | Phạm Thị Cẩm | 1 | 1951 |
| X | Khu 4 | Thái | Người cao tuổi |
|
5 | Đoàn Khắc Sơn | 1 | 1944 | X |
| Khu 5 | Kinh | Trưởng khu |
|
6 | Lò Văn Phương | 1 | 1959 | X |
| Khu 6 | Thái | Bí thư Chi bộ |
|
2.6 | Xã Sơn Lư | 6 |
| 6 | 0 |
|
|
|
|
1 | Vi Văn Thạy | 1 | 1946 | X |
| Bản Păng | Thái | Già làng |
|
2 | Hà Văn Chiên | 1 | 1954 | X |
| Bản Bon | Thái | Trưởng dòng họ |
|
3 | Hà Văn Dung | 1 | 1929 | X |
| Bản Hao | Thái | Trưởng dòng họ |
|
4 | Lương Văn Tăng | 1 | 1960 | X |
| Bản Hẹ | Mường | Bí thư chi bộ |
|
5 | Lê Văn Pén | 1 | 1953 | X |
| Bản Bìn | Thái | Già làng |
|
6 | Vi Hồng Oi | 1 | 1950 | X |
| Bản Sỏi | Thái | Trưởng dòng họ |
|
2.7 | Xã Sơn Hà | 6 |
| 5 | 1 |
|
|
|
|
1 | Ngân Văn Thính | 1 | 1969 | X |
| Bản Làng | Thái | Thầy mo |
|
2 | Vi Văn Ót | 1 | 1952 | X |
| Bản Hạ | Thái | Hưu trí |
|
3 | Hà Văn Liêm | 1 | 1968 | X |
| Bản Nà Ơi | Thái | Nông dân |
|
4 | Lò Văn Năm | 1 | 1957 | X |
| Bản Nà Sắng | Thái | Nông dân |
|
5 | Lương Thị Băng | 1 | 1963 |
| X | Bản Lầu | Thái | Nông dân |
|
6 | Lò Văn Tý | 1 | 1960 | X |
| Bản Xum | Thái | Nông dân |
|
2.8 | Xã Tam Lư | 6 |
| 6 | 0 |
|
|
|
|
1 | Hà Văn Thế | 1 | 1961 | X |
| Bản Piềng Khóe | Thái | Nông dân |
|
2 | Hà Văn Tuyên | 1 | 1956 | X |
| Bản Sại | Thái | Già làng |
|
3 | Hà Văn Côi | 1 | 1956 | X |
| Bản Hậu | Thái | Nông dân |
|
4 | Lò Phúc Khun | 1 | 1950 | X |
| Bản Muống | Thái | Già làng |
|
5 | Vi Văn Panh | 1 | 1958 | X |
| Bản Tình | Thái | Trưởng thôn |
|
6 | Hà Văn Quang | 1 | 1959 | X |
| Bản Hát | Thái | Hưu trí |
|
2.9 | Xã Tam Thanh | 9 |
| 9 | 0 |
|
|
|
|
1 | Hà Văn Son | 1 | 1960 | X |
| Bản Pa | Thái | Nông dân |
|
2 | Hà Văn Pun | 1 | 1959 | X |
| Bản Cha Lung | Thái | Nông dân |
|
3 | Lữ Văn Việt | 1 | 1965 | X |
| Bản Phe | Thái | Nông dân |
|
4 | Vi Văn Ót | 1 | 1950 | X |
| Bản Bôn | Thái | Nông dân |
|
5 | Phạm Bá Ngoan | 1 | 1956 | X |
| Bản Kham | Thái | Nông dân |
|
6 | Lò Văn Xượng | 1 | 1957 | X |
| Bản Ngàm | Thái | Nông dân |
|
7 | Lương Văn Hôm | 1 | 1963 | X |
| Bản Mò | Thái | Trưởng thôn |
|
8 | Phạm Văn Úy | 1 | 1957 | X |
| Bản Na Ấu | Thái | Nông dân |
|
9 | Lương Văn Thiếm | 1 | 1953 | X |
| Bản Piềng Pa | Thái | Nông dân |
|
2.10 | Xã Sơn Điện | 11 |
| 11 | 0 |
|
|
|
|
1 | Lương Văn Ênh | 1 | 1955 | X |
| Bản Tân Sơn | Mường | Trưởng dòng họ |
|
2 | Phạm Bá No | 1 | 1954 | X |
| Bản Nhài | Thái | Nông dân |
|
3 | Phạm Mỹ Thẩm | 1 | 1951 | X |
| Bản Na Nghịu | Thái | Trưởng dòng họ |
|
4 | Lộc Văn Tương | 1 | 1944 | X |
| Bản Na Lộc | Mường | Nông dân |
|
5 | Lò Văn Ty | 1 | 1964 | X |
| Bản Ngàm | Thái | Nông dân |
|
6 | Hà Văn Ngoạn | 1 | 1969 | X |
| Bản Xa Mang | Thái | Nông dân |
|
7 | Vi Văn Ắm | 1 | 1964 | X |
| Bản Ban | Thái | Trưởng dòng họ |
|
8 | Lương Văn Mường | 1 | 1947 | X |
| Bản Bun | Mường | Trưởng dòng họ |
|
9 | Hà Văn Khuyên | 1 | 1963 | X |
| Bản Na Hồ | Mường | Nông dân |
|
10 | Hà Văn Ậc | 1 | 1958 | X |
| Bản Sủa | Thái | Nông dân |
|
11 | Lương Văn Nấn | 1 | 1948 | X |
| Bản Na Phường | Mường | Trưởng dòng họ |
|
2.11 | Xã Mường Mìn | 5 |
| 5 | 0 |
|
|
|
|
1 | Phạm Bá Vát | 1 | 1948 | X |
| Bản Chiềng | Thái | Trưởng dòng họ |
|
2 | Vi Văn Cẩm | 1 | 1958 | X |
| Bản Luốc Làu | Thái | Nông dân |
|
3 | Lương Văn Viện | 1 | 1954 | X |
| Bản Mìn | Thái | Nông dân |
|
4 | Lương Văn Thái | 1 | 1960 | X |
| Bản Yên | Thái | Nông dân |
|
5 | Phạm Bá Thảnh | 1 | 1947 | X |
| Bản Bơn | Thái | Nông dân |
|
2.12 | Xã Sơn Thủy | 12 |
| 11 | 1 |
|
|
|
|
1 | Hà Văn Lọm | 1 | 1962 | X |
| Bản Muống | Thái | Nông dân |
|
2 | Hà Văn Việt | 1 | 1980 | X |
| Bản Khà | Thái | Nông dân |
|
3 | Ngân Văn Biên | 1 | 1954 | X |
| Bản Thủy Chung | Thái | Nông dân |
|
4 | Lò Văn Nem | 1 | 1964 | X |
| Bản Chanh | Thái | Nông dân |
|
5 | Hoàng Ngọc Yếng | 1 | 1956 | X |
| Bản Thủy Thành | Thái | Nông dân |
|
6 | Vi Văn Thiến | 1 | 1977 | X |
| Bản Cóc | Thái | Nông dân |
|
7 | Phạm Thị Xim | 1 | 1965 |
| X | Bản Chung Sơn | Thái | Nông dân |
|
8 | Ngân Văn Lá | 1 | 1948 | X |
| Bản Hiết | Thái | Nông dân |
|
9 | Sung Văn Cấu | 1 | 1977 | X |
| Bản Xía Nọi | Mông | Nông dân |
|
10 | Sung Tông Sính | 1 | 1960 | X |
| Bản Mùa Xuân | Thái | Thầy mo |
|
11 | Ngân Văn Dúi | 1 | 1960 | X |
| Bản Thủy Sơn | Thái | Nông dân |
|
12 | Cao Văn Khính | 1 | 1952 | X |
| Bản Xuân Thành | Thái | Nông dân |
|
2.13 | Xã Na Mèo | 10 |
| 10 | 0 |
|
|
|
|
1 | Hà Xuân Diêm | 1 | 1950 | X |
| Bản Na Mèo | Mường | Già làng |
|
2 | Hà Văn Quyết | 1 | 1952 | X |
| Bản Km 83 | Thái | Hưu trí |
|
3 | Lương Thanh Xuân | 1 | 1955 | X |
| Bản Xộp Huối | Thái | Già làng |
|
4 | Phạm Văn Yên | 1 | 1954 | X |
| Bản Na Poọng | Thái | Già làng |
|
5 | Vi Xuân Hợi | 1 | 1947 | X |
| Bản Cha Khót | Thái | Trưởng thôn |
|
6 | Lò Văn Luân | 1 | 1953 | X |
| Bản Hiềng | Thái | Già làng |
|
7 | Phạm Văn Quan | 1 | 1946 | X |
| Bản Bo | Thái | Già làng |
|
8 | Lương Văn Mưới | 1 | 1944 | X |
| Bản Sa Ná | Thái | Già làng |
|
9 | Vi Đình Thắng | 1 | 1952 | X |
| Bản Son | Thái | Già làng |
|
10 | Hơ Văn Di | 1 | 1946 | X |
| Bản Ché Lầu | Mông | Già làng |
|
III | H. QUAN HÓA | 123 | 0 | 118 | 5 |
|
|
|
|
3.1 | Xã Xuân Phú | 4 |
| 3 | 1 |
|
|
|
|
1 | Hà Văn Toán | 1 | 1958 | X |
| Bản Khiêu | Thái | Nông dân |
|
2 | Cao Văn Chiểu | 1 | 1937 | X |
| Bản Cổi | Mường | Hưu trí |
|
3 | Ngân Thị Lợi | 1 | 1953 |
| X | Bản Chăm | Thái | Hưu trí |
|
4 | Lê Văn Giang | 1 | 1964 | X |
| Bản Cang | Kinh | Nông dân |
|
3.2 | Xã Phú Nghiêm | 4 |
| 4 | 0 |
|
|
|
|
1 | Lương Văn Ứng | 1 | 1952 | X |
| Đồng Tâm | Thái | Nông dân |
|
2 | Cao Văn Chíp | 1 | 1945 | X |
| Bản Ka Me | Thái | Nông dân |
|
3 | Hà Văn Lo | 1 | 1953 | X |
| Bản Vinh Quang | Thái | Nông dân |
|
4 | Phạm Bá Lực | 1 | 1966 | X |
| Bản Pọng | Thái | Nông dân |
|
3.3 | Thị trấn Quan Hóa | 7 |
| 6 | 1 |
|
|
|
|
1 | Lò Văn Quyn | 1 | 1948 | X |
| Khu 1 | Thái | Hưu trí |
|
2 | Đỗ Trọng Đảng | 1 | 1953 | X |
| Khu 2 | Kinh | Hưu trí |
|
3 | Đặng Thị Vượng | 1 | 1960 |
| X | Khu 3 | Kinh | Nông dân |
|
4 | Trịnh Văn Thái | 1 | 1947 | X |
| Khu 4 | Thái | Người cao tuổi |
|
5 | Phạm Bá Thêu | 1 | 1947 | X |
| Khu 5 | Thái | Hưu trí |
|
6 | Hà Văn Dân | 1 | 1947 | X |
| Khu 6 | Thái | Hưu trí |
|
7 | Hoàng Dương | 1 | 1940 | X |
| Khu 7 | Thái | Hưu trí |
|
3.4 | Xã Hồi Xuân | 7 |
| 7 | 0 |
|
|
|
|
1 | Hà Văn Thơn | 1 | 1952 | X |
| Bản Cốc | Mường | Nông dân |
|
2 | Hà Vinh Thoa | 1 | 1952 | X |
| Bản Mướp | Thái | Nông dân |
|
3 | Phạm Hồng Sơn | 1 | 1952 | X |
| Bản Khằm | Thái | Trưởng bản |
|
4 | Bùi Văn Núi | 1 | 1942 | X |
| Bản Ban | Thái | Hưu trí |
|
5 | Lương Văn Thoan | 1 | 1944 | X |
| Bản Khó | Thái | Nông dân |
|
6 | Phạm Vinh Quang | 1 | 1950 | X |
| Bản Nghèo | Thái | Nông dân |
|
7 | Nguyễn Văn Thủy | 1 | 1958 | X |
| Khu phố Hồi Xuân | Kinh | Công an viên |
|
3.5 | Xã Thanh Xuân | 6 |
| 5 | 1 |
|
|
|
|
1 | Hà Thị Hinh | 1 | 1947 |
| X | Bản Éo | Mường | Hưu trí |
|
2 | Cao Thế Bon | 1 | 1957 | X |
| Bản Giá | Thái | CHT Chi hội NCT |
|
3 | Phạm Hồng Thoa | 1 | 1957 | X |
| Bản Sa Lắng | Thái | Nông dân |
|
4 | Hà Văn Bon | 1 | 1978 | X |
| Bản Thu Đông | Mường | Trưởng bản |
|
5 | Cao Xuân Khó | 1 | 1947 | X |
| Bản Tân Sơn | Thái | Nông dân |
|
6 | Hà Văn Diêm | 1 | 1958 | X |
| Bản Vui | Mường | Nông dân |
|
3.6 | Xã Phú Xuân | 5 |
| 5 | 0 |
|
|
|
|
1 | Hà Minh Giang | 1 | 1958 | X |
| Bản Mí | Mường | Hưu trí |
|
2 | Hà Văn Kiết | 1 | 1953 | X |
| Bản Phé | Thái | Nông dân |
|
3 | Hà Văn Huy | 1 | 1960 | X |
| Bản Bá | Thái | Nông dân |
|
4 | Hà Văn Khang | 1 | 1950 | X |
| Bản Pan | Mường | Trưởng bản |
|
5 | Hà Minh Hơn | 1 | 1960 | X |
| Bản Mỏ | Thái | Nông dân |
|
3.7 | Xã Phú Lệ | 4 |
| 4 | 0 |
|
|
|
|
1 | Vi Văn Bon | 1 | 1958 | X |
| Bản Sại | Thái | Nông dân |
|
2 | Hà Văn Đương | 1 | 1956 | X |
| Bản Tân Phúc | Thái | Nông dân |
|
3 | Hà Thanh Thiều | 1 | 1948 | X |
| Bản Đuốm | Thái | Nông dân |
|
4 | Lương Xuân Nam | 1 | 1958 | X |
| Bản Hang | Thái | Nông dân |
|
3.8 | Xã Phú Sơn | 5 |
| 5 | 0 |
|
|
|
|
1 | Hà Văn Yêu | 1 | 1965 | X |
| Bản Chiềng | Thái | Nông dân |
|
2 | Lương Văn Khênh | 1 | 1952 | X |
| Bản Ôn | Thái | Hưu trí |
|
3 | Hà Văn Đôi | 1 | 1961 | X |
| Bản Tai Giác | Thái | Nông dân |
|
4 | Hà Văn Tỉnh | 1 | 1984 | X |
| Bản Khoa | Mường | Nông dân |
|
5 | Mùa A Du | 1 | 1983 | X |
| Bản Suối Tôn | Mông | Nông dân |
|
3.9 | Xã Phú Thanh | 6 |
| 6 | 0 |
|
|
|
|
1 | Hà Văn Tới | 1 | 1950 | X |
| Bản Đỏ | Thái | Nông dân |
|
2 | Hà Văn Pín | 1 | 1957 | X |
| Bản En | Thái | Nông dân |
|
3 | Lương Anh Thăm | 1 | 1954 | X |
| Bản Uôn | Thái | Nông dân |
|
4 | Hà Huy Thống | 1 | 1952 | X |
| Bản Chăng | Thái | Nông dân |
|
5 | Hà Văn Dạn | 1 | 1942 | X |
| Bản Trung Tân | Thái | Nông dân |
|
6 | Lương Ngọc Sung | 1 | 1954 | X |
| Bản Páng | Thái | Hưu trí |
|
3.10 | Xã Thành Sơn | 8 |
| 8 | 0 |
|
|
|
|
1 | Hà Văn Chừ | 1 | 1952 | X |
| Bản Bai | Thái | Hưu trí |
|
2 | Phạm Bá Khiếm | 1 | 1967 | X |
| Bản Pu | Thái | Nông dân |
|
3 | Đinh Văn Dần | 1 | 1959 | X |
| Bản Bước | Mường | Nông dân |
|
4 | Ngân Văn Thừ | 1 | 1957 | X |
| Bản Thành Tân | Mường | Nông dân |
|
5 | Hà Văn Tiện | 1 | 1961 | X |
| Bản Nam Thành | Thái | Nông dân |
|
6 | Hà Văn Nộ | 1 | 1942 | X |
| Bản Sơn Thành | Thái | Hưu trí |
|
7 | Phạm Văn Tấn | 1 | 1958 | X |
| Bản Tân Hương | Thái | Nông dân |
|
8 | Lương Văn Mờ | 1 | 1958 | X |
| Bản Chiềng Yên | Mường | Nông dân |
|
3.11 | Xã Trung Thành | 10 |
| 10 | 0 |
|
|
|
|
1 | Phạm Bá Ngọc | 1 | 1959 | X |
| Bản Phai | Thái | Trưởng bản |
|
2 | Lương Văn Tuồng | 1 | 1956 | X |
| Bản Chiềng | Thái | Nông dân |
|
3 | Phạm Bá Lầm | 1 | 1980 | X |
| Bản Trung Tiến | Thái | Trưởng bản |
|
4 | Phạm Quang Thiệm | 1 | 1950 | X |
| Bản Cá | Thái | Nông dân |
|
5 | Hà Văn Dọng | 1 | 1963 | X |
| Bản Trung Thắng | Thái | Nông dân |
|
6 | Phạm Bá Biển | 1 | 1963 | X |
| Bản Trung Tâm | Thái | Nông dân |
|
7 | Hà Nông Lịch | 1 | 1959 | X |
| Bản Trung Lập | Mường | Nông dân |
|
8 | Hà Huy Nhé | 1 | 1952 | X |
| Bản Tang | Mường | Hưu trí |
|
9 | Hà Văn Máu | 1 | 1938 | X |
| Bản Sạy | Mường | Nông dân |
|
10 | Giàng A Cao | 1 | 1975 | X |
| Bản Buốc Hiềng | Mông | Nông dân |
|
3.12 | Xã Trung Sơn | 6 |
| 5 | 1 |
|
|
|
|
1 | Phạm Ngọc Tếu | 1 | 1954 | X |
| Bản Ta Bán | Thái | Nông dân |
|
2 | Hà Văn Bản | 1 | 1961 | X |
| Bản Pạo | Thái | Trưởng bản |
|
3 | Vi Văn Thằn | 1 | 1952 | X |
| Bản Pượn | Mường | Nông dân |
|
4 | Đinh Công Đại | 1 | 1981 | X |
| Bản Bó | Mường | Nông dân |
|
5 | Lương Thị Đựng | 1 | 1962 |
| X | Bản Chiềng | Mường | Nông dân |
|
6 | Phạm Thanh Ình | 1 | 1962 | X |
| Bản Co Me | Thái | Nông dân |
|
3.13 | Xã Nam Xuân | 6 |
| 6 |
|
|
|
|
|
1 | Hà Chí Mai | 1 | 1950 | X |
| Bản Bút | Thái | Hưu trí |
|
2 | Lương Văn Nể | 1 | 1949 | X |
| Bản Khuông | Mường | CHT Chi hội NCT |
|
3 | Hà Văn Hơn | 1 | 1951 | X |
| Bản Na Lặc | Thái | PCT Hội NCT |
|
4 | Cao Văn Sếnh | 1 | 1942 | X |
| Bản Đun Pù | Thái | Người cao tuổi |
|
5 | Ngân Văn Un | 1 | 1947 | X |
| Bản Nam Tân | Thái | Người cao tuổi |
|
6 | Hà Văn Bơi | 1 | 1956 | X |
| Bản Cốc | Thái | Người cao tuổi |
|
3.14 | Xã Nam Tiến | 13 |
| 13 | 0 |
|
|
|
|
1 | Ngân Văn Nương | 1 | 1956 | X |
| Bản Ken I | Mường | Bí thư chi bộ |
|
2 | Đinh Văn Ngún | 1 | 1952 | X |
| Bản Cụm | Mường | Nông dân |
|
3 | Vi Văn Beo | 1 | 1947 | X |
| Bản Cua | Mường | Hưu trí |
|
4 | Vi Chí Hùng | 1 | 1958 | X |
| Bản Tiến Lập | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
5 | Phạm Đức Tâm | 1 | 1967 | X |
| Bản Phố Mới | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
6 | Phạm Bá Nghĩa | 1 | 1979 | X |
| Bản Khang I | Thái | Nông dân |
|
7 | Lò Văn Tăng | 1 | 1975 | X |
| Bản Khang II | Mường | Trưởng bản |
|
8 | Lương Văn Huế | 1 | 1981 | X |
| Bản Cốc I | Mường | Nông dân |
|
9 | Vi Văn Hỏm | 1 | 1957 | X |
| Bản Cốc II | Mường | Nông dân |
|
10 | Hà Văn Mi | 1 | 1952 | X |
| Bản Cốc III | Mường | Nông dân |
|
11 | Ngân Văn Nách | 1 | 1945 | X |
| Bản Lếp | Mường | Nông dân |
|
12 | Hà Ngọc Bưng | 1 | 1943 | X |
| Bản Ngà | Thái | Bí thư Chi bộ |
|
13 | Ngân Văn Dính | 1 | 1960 | X |
| Bản Ken II | Mường | Nông dân |
|
3.15 | Xã Nam Động | 7 |
| 7 | 0 |
|
|
|
|
1 | Lò Văn Sao | 1 | 1983 | X |
| Bản Nót | Thái | Nông dân |
|
2 | Vi Văn Sen | 1 | 1978 | X |
| Bản Bâu | Thái | Nông dân |
|
3 | Lương Văn Long | 1 | 1959 | X |
| Bản Lỡ | Mường | Nông dân |
|
4 | Hà Văn Lương | 1 | 1935 | X |
| Bản Chiềng | Thái | Nông dân |
|
5 | Ngân Văn Xuân | 1 | 1966 | X |
| Bản Bất | Mường | Nông dân |
|
6 | Lương Văn Đươn | 1 | 1948 | X |
| Bản Khương | Mường | Nông dân |
|
7 | Vi Văn Huy | 1 | 1973 | X |
| Bản Làng | Mường | Nông dân |
|
3.16 | Xã Hiền Chung | 7 |
| 7 | 0 |
|
|
|
|
1 | Lò Khăm Ly | 1 | 1957 | X |
| Bản Chại | Thái | Nông dân |
|
2 | Hà Văn Nhị | 1 | 1946 | X |
| Bản Bó | Thái | Người cao tuổi |
|
3 | Lương Văn Hột | 1 | 1943 | X |
| Bản Hai | Thái | Nông dân |
|
4 | Vi Văn Thinh | 1 | 1949 | X |
| Bản Pheo | Thái | Nông dân |
|
5 | Hà Văn Dưng | 1 | 1955 | X |
| Bản Yên | Thái | Nông dân |
|
6 | Lương Văn Lơi | 1 | 1943 | X |
| Bản Hán | Thái | Nông dân |
|
7 | Lò Quang Quyến | 1 | 1953 | X |
| Bản Lóp | Thái | Nông dân |
|
3.17 | Xã Hiền Kiệt | 7 |
| 7 | 0 |
|
|
|
|
1 | Hà Văn Cường | 1 | 1953 | X |
| Bản Ho | Thái | Nông dân |
|
2 | Vi Văn Đáng | 1 | 1957 | X |
| Bản Cháo | Thái | Nông dân |
|
3 | Lộc Văn Đức | 1 | 1953 | X |
| Bản San | Thái | Nông dân |
|
4 | Lộc Văn Thạch | 1 | 1954 | X |
| Bản Pọng I | Thái | Nông dân |
|
5 | Lò Khăm Thơ | 1 | 1961 | X |
| Bản Pọng II | Thái | Nông dân |
|
6 | Lò Xuân Đút | 1 | 1946 | X |
| Bản Chiềng Hin | Thái | Hưu trí |
|
7 | Vi Văn Chư | 1 | 1958 | X |
| Bản Chiềng Căm | Thái | Nông dân |
|
3.18 | Xã Thiên Phủ | 11 |
| 10 | 1 |
|
|
|
|
1 | Vi Văn Trong | 1 | 1953 | X |
| Bản Sài I | Thái | Nông dân |
|
2 | Lò Văn Khơi | 1 | 1960 | X |
| Bản Sắng | Mường | Nông dân |
|
3 | Vi Văn Luyện | 1 | 1970 | X |
| Bản Thành Long | Thái | Nông dân |
|
4 | Hà Văn Thượng | 1 | 1951 | X |
| Bản Sài II | Thái | Nông dân |
|
5 | Vi Văn Xom | 1 | 1962 | X |
| Bản Háng | Thái | Nông dân |
|
6 | Lữ Thị Phượng | 1 | 1961 |
| X | Bản Nhụng | Thái | Nông dân |
|
7 | Hà Văn Hon | 1 | 1960 | X |
| Bản Hàm | Thái | Nông dân |
|
8 | Ngân Văn Hải | 1 | 1963 | X |
| Bản Dôi | Thái | Nông dân |
|
9 | Hà Văn Hiệp | 1 | 1957 | X |
| Bản Chong | Thái | Nông dân |
|
10 | Phạm Bá Miềng | 1 | 1954 | X |
| Bản Lớt | Thái | Nông dân |
|
11 | Ngân Văn Bằng | 1 | 1965 | X |
| Bản Giồi | Mường | Nông dân |
|
IV | H. LANG CHÁNH | 93 | 0 | 90 | 3 |
|
|
|
|
4.1 | Xã Giao An | 5 |
| 4 | 1 |
|
|
|
|
1 | Lê Văn Luận | 1 | 1980 | X |
| Làng Trô | Mường | Trưởng làng |
|
2 | Hà Đăng Thông | 1 | 1947 | X |
| Bắc Nặm | Mường | Hưu trí |
|
3 | Hà Thị Lân | 1 | 1959 |
| X | Làng Ang | Thái | Già làng |
|
4 | Phạm Văn Dũng | 1 | 1941 | X |
| Chiềng Nang | Mường | Hưu trí |
|
5 | Hà Văn Ảnh | 1 | 1964 | X |
| Làng Viên | Mường | Tổ trưởng tổ nông dân |
|
4.2 | Xã Tam Văn | 6 |
| 6 |
|
|
|
|
|
1 | Lữ Văn Thính | 1 | 1964 | X |
| Bản Cú Tá | Thái | Già làng |
|
2 | Lương Văn É | 1 | 1958 | X |
| Bản U | Thái | Già làng |
|
3 | Hà Văn Nguyên | 1 | 1959 | X |
| Bản Căm | Thái | Hưu trí |
|
4 | Lương Trung Hỉnh | 1 | 1956 | X |
| Bản Lọng | Thái | Già làng |
|
5 | Lê Thanh Nhàn | 1 | 1949 | X |
| Bản Lót | Thái | Già làng |
|
6 | Lương Ngọc Thi | 1 | 1942 | X |
| Bản Phá | Thái | Hưu trí |
|
4.3 | Xã Trí Nang | 6 |
| 6 |
|
|
|
|
|
1 | Vi Xuân Khuyến | 1 | 1969 | X |
| Bản Vìn | Thái | Hưu trí |
|
2 | Lê Phi È | 1 | 1945 | X |
| Bản Cảy | Thái | Già làng |
|
3 | Vi Văn Ót | 1 | 1950 | X |
| Bản Hắc | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
4 | Lê Phi Xích | 1 | 1959 | X |
| Bản En | Thái | Già làng |
|
5 | Lò Văn Nam | 1 | 1959 | X |
| Bản Năng Cát | Thái | Y tế thôn |
|
6 | Lê Minh Tuấn | 1 | 1936 | X |
| Bản Giàng | Thái | Hưu trí |
|
4.4 | Xã Lâm phú | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
1 | Lương Văn Tốt | 1 | 1957 | X |
| Bản Tiên | Thái | Hưu trí |
|
2 | Phạm Văn Thiềng | 1 | 1952 | X |
| Bản Pi | Thái | CT Hội Người cao tuổi |
|
3 | Hà Văn Xuyến | 1 | 1963 | X |
| Bản Cháo | Thái | Hưu trí |
|
4 | Hà Văn Ngũ | 1 | 1964 | X |
| Bản Đôn | Thái | Già làng |
|
5 | Lương Thanh Ba | 1 | 1963 | X |
| Bản Pọong | Thái | Trưởng ban CT Mặt trân |
|
6 | Phạm Đăng Cảnh | 1 | 1953 | X |
| Chiềng Ngày | Thái | Hưu trí |
|
7 | Lò Thanh Tương | 1 | 1954 | X |
| Bản Buốc | Thái | Hưu trí |
|
8 | Lò Văn Ấp | 1 | 1959 | X |
| Bản Tiến | Thái | Hưu trí |
|
9 | Vi Quang Thự | 1 | 1949 | X |
| Bản Nà Đang | Thái | Người cao tuổi |
|
4.5 | Xã Giao Thiện | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
1 | Lương Văn Rành | 1 | 1952 | X |
| Thôn Khụ 1 | Mường | Già làng |
|
2 | Lương Trọng Diên | 1 | 1954 | X |
| Thôn Khụ 2 | Mường | Già làng |
|
3 | Lê Văn Cư | 1 | 1933 | X |
| Thôn Khụ 3 | Mường | Già làng |
|
4 | Hoàng Văn Thái | 1 | 1945 | X |
| Thôn Poọng | Thái | Hưu trí |
|
5 | Lê Đình Xếp | 1 | 1955 | X |
| Thôn Tượt | Mường | Già làng |
|
6 | Phạm Văn Sửu | 1 | 1946 | X |
| Thôn Nghịu | Mường | Già làng |
|
7 | Lê Văn Tâm | 1 | 1954 | X |
| Thôn Lằn Sổ | Thái | Già làng |
|
8 | Lê Trung Hậu | 1 | 1954 | X |
| Thôn Chiềng Lẹn | Thái | Già làng |
|
9 | Vi Văn Thìn | 1 | 1964 | X |
| Thôn Húng | Thái | Già làng |
|
4.6 | Xã Đồng Lương | 11 |
| 11 |
|
|
|
|
|
1 | Phạm Văn Tứa | 1 | 1949 | X |
| Thôn Cắm | Mường | Già làng |
|
2 | Phạm Hồng Ưng | 1 | 1965 | X |
| Thôn Nê | Mường | Già làng |
|
3 | Phạm Công Giáp | 1 | 1952 | X |
| Thôn Chỏng | Mường | Hưu trí |
|
4 | Phạm Ngọc Lễ | 1 | 1956 | X |
| Thôn Xuốm | Mường | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
5 | Hà Minh Hoa | 1 | 1963 | X |
| Thôn Cui | Mường | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
6 | Lê Văn Tỳ | 1 | 1952 | X |
| Thôn Khạt | Mường | Già làng |
|
7 | Phạm Văn Chiến | 1 | 1964 | X |
| Thôn Thung | Mường | Già làng |
|
8 | Lê Xuân Năm | 1 | 1939 | X |
| Thôn Quên | Mường | Già làng |
|
9 | Lê Văn Tỉnh | 1 | 1964 | X |
| Thôn Cốc | Mường | Chi hội trưởng CCB |
|
10 | Phạm Văn Lưu | 1 | 1956 | X |
| Thôn Mốc | Mường | Trưởng thôn |
|
11 | Lê Văn Hương | 1 | 1964 | X |
| Thôn Quắc | Mường | Già làng |
|
4.7 | Xã Tân Phúc | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
1 | Vi Thành Thị | 1 | 1963 | X |
| Bản Tân Lập | Thái | Hưu trí |
|
2 | Lê Đình Ưởng | 1 | 1940 | X |
| Bản Tân Bình | Thái | Già làng |
|
3 | Lê Trường Tam | 1 | 1955 | X |
| Bản Tân Thủy | Thái | Hưu trí |
|
4 | Lê Trọng Đính | 1 | 1957 | X |
| Bản Tân Thành | Thái | Hưu trí |
|
5 | Lê Hồng Thiên | 1 | 1959 | X |
| Bản Tân Phong | Mường | Già làng |
|
6 | Lê Phi Ót | 1 | 1939 | X |
| Bản Tân Tiến | Mường | Già làng |
|
7 | Lê Ngọc Yền | 1 | 1946 | X |
| Bản Sơn Thủy | Mường | Hưu trí |
|
8 | Hà Xuân Xum | 1 | 1952 | X |
| Bản Tân Cương | Mường | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
9 | Hà Văn Chính | 1 | 1951 | X |
| Bản Tân Biên | Mường | Già làng |
|
10 | Lê Đức Trọng | 1 | 1953 | X |
| Bản Tân Sơn | Mường | Hưu trí |
|
4.8 | Xã Yên Khương | 13 |
| 13 |
|
|
|
|
|
1 | Lò Văn Thọ | 1 | 1964 | X |
| Bản Xắng | Thái | Già làng |
|
2 | Lò Văn Chặp | 1 | 1947 | X |
| Bản Hằng | Thái | Già làng |
|
3 | Vi Văn Ương | 1 | 1960 | X |
| Bản Khon | Thái | Già làng |
|
4 | Vi Văn Sao | 1 | 1938 | X |
| Bản Muỗng | Thái | Hưu trí |
|
5 | Lò Trọng Khêu | 1 | 1962 | X |
| Bản Yên Phong | Thái | Già làng |
|
6 | Lò Văn Hệ | 1 | 1950 | X |
| Yên Lập | Thái | Già làng |
|
7 | Vi Đình Thoan | 1 | 1952 | X |
| Bản Bôn | Thái | Hưu trí |
|
8 | Ngân Văn Ninh | 1 | 1942 | X |
| Tứ Chiềng | Thái | Hưu trí |
|
9 | Pa Văn Ứng | 1 | 1957 | X |
| Bản Xã | Thái | Già làng |
|
10 | Lương Văn Phong | 1 | 1949 | X |
| Bản Mè | Thái | Hưu trí |
|
11 | Lương Văn Lợi | 1 | 1967 | X |
| Bản Giàng | Thái | Già làng |
|
12 | Lương Ngọc Năn | 1 | 1963 | X |
| Chí Lý | Thái | Già làng |
|
13 | Vi Thành Tong | 1 | 1962 | X |
| Nặm Đanh | Thái | Hưu trí |
|
4.9 | Xã Quang Hiến | 11 |
| 9 | 2 |
|
|
|
|
1 | Lê Phi Cường | 1 | 1962 | X |
| Thôn Ảng | Thái | Bí thư Chi bộ |
|
2 | Lê Quang Phú | 1 | 1957 | X |
| Thôn Bàn | Mường | Nông dân |
|
3 | Lê Thị Như | 1 | 1949 |
| X | Thôn Bang | Mường | CT NCT |
|
4 | Lê Văn Vỉnh | 1 | 1959 | X |
| Thôn Chiếu | Mường | Già làng |
|
5 | Hà Chí Kim | 1 | 1959 | X |
| Chiềng Ban | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
6 | Lê Thị Sành | 1 | 1963 |
| X | Thôn Giáng | Mường | Nông dân |
|
7 | Lê Văn Cốc | 1 | 1955 | X |
| Thôn Oi | Mường | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
8 | Lê Chiêu Thống | 1 | 1958 | X |
| Thôn Phống | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
9 | Hà Vũ Quang | 1 | 1964 | X |
| Thôn Tỉu | Mường | Công an viên |
|
10 | Lê Văn May | 1 | 1955 | X |
| Thôn Trùng | Mường | Hội Khuyến học |
|
11 | Trịnh Đức Tính | 1 | 1959 | X |
| Quang Tân | Kinh | Già làng |
|
4.10 | Xã Yên Thắng | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
1 | Lò Minh Pộng | 1 | 1950 | X |
| Bản Vặn | Thái | Già làng |
|
2 | Lò Viết Lâm | 1 | 1947 | X |
| Bản Ngàm | Thái | Trưởng thôn |
|
3 | Vi Văn Quyển | 1 | 1949 | X |
| Bản Pốc | Thái | CHT Hội Người cao tuổi |
|
4 | Lương Văn Tình | 1 | 1968 | X |
| Bản Cơn | Thái | Bí thư Chi bộ |
|
5 | Hà Văn Êm | 1 | 1955 | X |
| Bản Vịn | Thái | Nông dân |
|
6 | Ngân Văn Ten | 1 | 1957 | X |
| Bản Peo | Thái | Già làng |
|
7 | Vi Văn Ôi | 1 | 1966 | X |
| Bản Vần Trong | Thái | Tổ trưởng tổ tự quản |
|
8 | Hà Văn Ngoan | 1 | 1963 | X |
| Bản Vần Ngoài | Thái | CH phó Hội Người cao tuổi |
|
9 | Hà Viết Lâm | 1 | 1967 | X |
| Bản Tráng | Thái | P.Trưởng thôn |
|
10 | Ngân Văn Mẫn | 1 | 1977 | X |
| Bản Yên Thành | Thái | Nông dân |
|
4.11 | Thị trấn Lang Chánh | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
|
1 | Vì Thế Vai | 1 | 1941 | X |
| Bản Trải I | Mường | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
2 | Phạm Văn Tùng | 1 | 1961 | X |
| Bản Lưỡi | Mường | Già làng |
|
3 | Lê Văn Mão | 1 | 1939 | X |
| Bản Trải II | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
V | H. BÁ THƯỚC | 225 | 0 | 207 | 18 |
|
|
|
|
5.1 | Xã Lương Trung | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
1 | Bùi Văn Cải | 1 | 1968 | X |
| Trung Thành | Mường | Nông dân |
|
2 | Cao Văn Nhạm | 1 | 1960 | X |
| Mật Thành | Mường | Nông dân |
|
3 | Nguyễn Văn Duẩn | 1 | 1964 | X |
| Quang Trung | Mường | Cựu chiến binh |
|
4 | Nguyễn Văn Việt | 1 | 1965 | X |
| Phú Sơn | Mường | Nông dân |
|
5 | Bùi Văn Sáu | 1 | 1950 | X |
| Chòm Mốt | Mường | Người cao tuổi |
|
6 | Cao Vinh Quang | 1 | 1955 | X |
| Trung Thủy | Mường | Người cao tuổi |
|
7 | Nguyễn Như Ý | 1 | 1956 | X |
| Sơn Thủy | Mường | Cựu chiến binh |
|
8 | Trương Công Riên | 1 | 1962 | X |
| Trung Sơn | Mường | Nông dân |
|
9 | Trương Cảnh Yên | 1 | 1955 | X |
| Chòm Thái | Mường | Người cao tuổi |
|
10 | Lê Văn Dũng | 1 | 1964 | X |
| Trung Dương | Kinh | Nông dân |
|
5.2 | Xã Lương Nội | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
1 | Bùi Duy Chúc | 1 | 1958 | X |
| Thôn Đầm | Mường | Cựu chiến binh |
|
2 | Hà Hồng Âm | 1 | 1943 | X |
| Thôn Ấm | Mường | Người cao tuổi |
|
3 | Trương Ngọc Nông | 1 | 1947 | X |
| Thôn Trần | Mường | HV Hội Làm vườn |
|
4 | Nguyễn Xuân Rỉm | 1 | 1944 | X |
| Thôn Ry | Mường | Người cao tuổi |
|
5 | Nguyễn Thanh Vân | 1 | 1958 | X |
| Thôn Chông | Mường | Nông dân |
|
6 | Bùi Thế Hiện | 1 | 1964 | X |
| Thôn Đòn | Mường | Nông dân |
|
7 | Bùi Công Thương | 1 | 1954 | X |
| Thôn Ben | Mường | Người cao tuổi |
|
8 | Bùi Đăng Ninh | 1 | 1945 | X |
| Thôn Són | Mường | Nông dân |
|
9 | Bùi Ngọc Tuân | 1 | 1984 | X |
| Thôn Khai | Mường | Nông dân |
|
5.3 | Xã Lương Ngoại | 7 |
| 6 | 1 |
|
|
|
|
1 | Trương Công Hòa | 1 | 1960 | X |
| Giầu Cả | Mường | CHP Hội Khuyến học thôn |
|
2 | Trương Thái Dương | 1 | 1958 | X |
| Ngọc Sinh | Mường | CT Hội Làm vườn xã |
|
3 | Bùi Thị Ẳm | 1 | 1950 |
| X | Thôn Măng | Mường | Người cao tuổi |
|
4 | Trương Văn Tiên | 1 | 1966 | X |
| Dần Long | Mường | Nông dân |
|
5 | Bùi Văn Vận | 1 | 1959 | X |
| Cốc Cáo | Mường | Người cao tuổi |
|
6 | Trương Thiết Ly | 1 | 1949 | X |
| Thôn Đạo | Mường | Người cao tuổi |
|
7 | Nguyễn Đình Mánh | 1 | 1951 | X |
| Thôn Đồi Công | Mường | Nông dân |
|
5.4 | Xã Điền Lư | 9 |
| 8 | 1 |
|
|
|
|
1 | Hà Đăng Khuyến | 1 | 1953 | X |
| Sông Mã | Mường | Hưu trí |
|
2 | Bùi Thanh Tiền | 1 | 1944 | X |
| Thôn Võ | Mường | SX Kinh doanh |
|
3 | Phạm Thị Nghiêm | 1 | 1955 |
| X | Thôn Riềng | Mường | Trưởng thôn |
|
4 | Cao Đình Ân | 1 | 1954 | X |
| Điền Giang | Mường | Cựu chiến binh |
|
5 | Vũ Chí Thanh | 1 | 1955 | X |
| Điền Lý | Kinh | Cựu chiến binh |
|
6 | Vi Văn Sông | 1 | 1952 | X |
| Điền Tiến | Thái | SX Kinh doanh |
|
7 | Hà Xuân Hoa | 1 | 1966 | X |
| Thôn Triu | Mường | Nông dân |
|
8 | Hà Văn Ly | 1 | 1942 | X |
| Chiềng Lẫm | Mường | Nông dân |
|
9 | Hoàng Anh Tú | 1 | 1952 | X |
| Phố Điền Lư | Kinh | Cựu chiến binh |
|
5.5 | Xã Điền Trung | 12 |
| 12 |
|
|
|
|
|
1 | Bùi Xuân Hảo | 1 | 1960 | X |
| Thôn Cộc | Mường | Nông dân |
|
2 | Bùi Đình Thắm | 1 | 1956 | X |
| Ngán Sen | Mường | Hưu trí |
|
3 | Hà Thanh Túc | 1 | 1944 | X |
| Muỗng Do | Mường | Người cao tuổi |
|
4 | Lê Văn Xuân | 1 | 1960 | X |
| Cun Láo | Kinh | Mặt trận thôn |
|
5 | Bùi Ngọc Văn | 1 | 1955 | X |
| Đồng Lượn | Mường | Hưu trí |
|
6 | Hà Thế Vương | 1 | 1957 | X |
| Thôn Cò | Mường | CHT Chi hội CCB |
|
7 | Nguyễn Văn Thực | 1 | 1954 | X |
| Thôn Kéo | Kinh | Hưu trí |
|
8 | Trương Ngọc Hiền | 1 | 1945 | X |
| Dầm Tám | Mường | Hưu trí |
|
9 | Tào Văn Thành | 1 | 1962 | X |
| Thôn Giát | Kinh | Bí thư Chi bộ |
|
10 | Hà Minh Phượng | 1 | 1950 | X |
| Thôn Trúc | Mường | CHT Chi hội CCB |
|
11 | Bùi Văn Yểng | 1 | 1944 | X |
| Thôn Xịa | Mường | Già làng |
|
12 | Nguyễn Đình Nhung | 1 | 1956 | X |
| Điền Thái | Kinh | Hưu trí |
|
5.6 | Xã Điền Hạ | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
1 | Trương Hồng Nhuận | 1 | 1963 | X |
| Thôn Sèo | Mường | Trưởng thôn |
|
2 | Bùi Ngọc Quế | 1 | 1945 | X |
| Thôn Săm | Mường | Người cao tuổi |
|
3 | Hà Minh Quyến | 1 | 1950 | X |
| Thôn Né | Mường | Người cao tuổi |
|
4 | Phạm Trung Thông | 1 | 1952 | X |
| Thôn Duồng | Mường | Người cao tuổi |
|
5 | Phạm Lưu Ngọc | 1 | 1957 | X |
| Thôn Đèn | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
6 | Hà Văn Liễn | 1 | 1962 | X |
| Thành Điền | Thái | Cựu chiến binh |
|
7 | Phạm Văn Liễn | 1 | 1954 | X |
| Thôn Đớn | Mường | Hưu trí |
|
8 | Bùi Đình Hoan | 1 | 1962 | X |
| Thôn Nan | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
9 | Lê Thái Nguyên | 1 | 1965 | X |
| Thôn Bứng | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
5.7 | Xã Điền Thượng | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
|
1 | Lò Văn Búp | 1 | 1966 | X |
| Thượng Sơn | Mường | Nông dân |
|
2 | Hà Văn Sinh | 1 | 1965 | X |
| Say Luồi | Mường | Cựu chiến binh |
|
3 | Lê Hạnh Phúc | 1 | 1952 | X |
| Chiềng Má | Mường | Người cao tuổi |
|
4 | Cao Văn Son | 1 | 1955 | X |
| Chiềng Mưng | Mường | Mặt trận thôn |
|
5 | Hà Huy Hợp | 1 | 1952 | X |
| Chòm Bít | Mường | Trưởng dòng họ |
|
6 | Phạm Văn Thuận | 1 | 1965 | X |
| Thôn Lâu | Mường | Nông dân |
|
7 | Phạm Hoài Sơn | 1 | 1967 | X |
| Thôn Bả | Mường | CHT Hội Cựu chiến binh |
|
5.8 | Xã Điền Quang | 18 |
| 16 | 2 |
|
|
|
|
1 | Bùi Văn Thành | 1 | 1950 | X |
| Hồ Quang | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
2 | Bùi Phúc Chủ | 1 | 1964 | X |
| Thôn Vền | Mường | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
3 | Trương Hùng Mạnh | 1 | 1954 | X |
| Thôn Ấm | Mường | Hưu trí |
|
4 | Hoàng Văn Toán | 1 | 1967 | X |
| Thôn Khà | Kinh | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
5 | Nhữ Xuân Thảo | 1 | 1951 | X |
| Tam Liên | Mường | Nông dân |
|
6 | Hà Văn Dung | 1 | 1972 | X |
| Thôn Un | Mường | Trưởng thôn |
|
7 | Bùi Huy Khánh | 1 | 1961 | X |
| Đồi Muốn | Mường | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
8 | Trương Công Hồng | 1 | 1949 | X |
| Thôn Mười | Mường | Người cao tuổi |
|
9 | Trương Văn Khẩu | 1 | 1962 | X |
| Thôn Lùng | Mường | Nông dân |
|
10 | Nguyễn Thị Lĩnh | 1 | 1959 |
| X | Thôn Khò | Kinh | Nông dân |
|
11 | Hà Sắc Son | 1 | 1970 | X |
| Thôn Mít | Mường | An ninh thôn |
|
12 | Hà Ngọc Nhi | 1 | 1961 | X |
| Thôn Xê | Mường | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
13 | Bùi Minh Niên | 1 | 1947 | X |
| Thôn Cộ | Mường | CHT Chi hội NCT |
|
14 | Bùi Văn Chiều | 1 | 1958 | X |
| Thôn Luyện | Mường | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
15 | Trương Thị Kiệm | 1 | 1954 |
| X | Thôn Khước | Mường | Người cao tuổi |
|
16 | Hà Văn Hiệp | 1 | 1977 | X |
| Thôn Đào | Mường | Trưởng thôn |
|
17 | Bùi Xuân Lục | 1 | 1964 | X |
| Thôn Mưỡn | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
18 | Ngô Thọ Thế | 1 | 1970 | X |
| Bái Tôm | Kinh | Trưởng thôn |
|
5.9 | Xã Ái Thượng | 12 |
| 10 | 2 |
|
|
|
|
1 | Hà Ngọc Minh | 1 | 1956 | X |
| Thôn Khà | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
2 | Vi Thị Bông | 1 | 1965 |
| X | Thôn Cón | Mường | CH trưởng CH Phụ nữ |
|
3 | Trương Văn Chung | 1 | 1974 | X |
| Thôn Mé | Mường | Trưởng thôn |
|
4 | Trương Công Thơm | 1 | 1957 | X |
| Thôn Giổi | Mường | Nông dân |
|
5 | Mai Văn Chuyên | 1 | 1948 | X |
| Trung Tâm | Kinh | Trưởng thôn |
|
6 | Trương Hữu Tình | 1 | 1951 | X |
| Thôn Thung | Mường | Nông dân |
|
7 | Trương Văn Trai | 1 | 1950 | X |
| Thôn Tôm | Thái | Hưu trí |
|
8 | Bùi Văn Khuyên | 1 | 1964 | X |
| Thôn Đan | Mường | Nông dân |
|
9 | Quách Văn Khánh | 1 | 1972 | X |
| Thôn Vèn | Mường | Nông dân |
|
10 | Bùi Thị Lan | 1 | 1963 |
| X | Thôn Mý | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
11 | Trương Sĩ Thướn | 1 | 1949 | X |
| Thôn Côn | Mường | Nông dân |
|
12 | Hà Văn Hiển | 1 | 1958 | X |
| Thôn Trênh | Mường | Nông dân |
|
5.10 | Xã Lâm Xa | 9 |
| 8 | 1 |
|
|
|
|
1 | Đỗ Thừa Dung | 1 | 1935 | X |
| Phố 1 | Kinh | Nông dân |
|
2 | Trương Quý Ngọc | 1 | 1946 | X |
| Thôn Mốt | Mường | Nông dân |
|
3 | Bùi Minh Thìn | 1 | 1964 | X |
| Phố 2 | Mường | Nông dân |
|
4 | Trương Thái Tự | 1 | 1941 | X |
| Thôn Nú | Mường | Nông dân |
|
5 | Hà Công Mậu | 1 | 1948 | X |
| Thôn Sán | Thái | Nông dân |
|
6 | Lục Thị Linh | 1 | 1940 |
| X | Vận Tải | Mường | Nông dân |
|
7 | Hà Văn Thứ | 1 | 1963 | X |
| Thôn Đắm | Mường | Nông dân |
|
8 | Bùi Ngọc Trường | 1 | 1959 | X |
| Thôn Tráng | Mường | Nông dân |
|
9 | Phạm Minh Tiên | 1 | 1940 | X |
| Cành Nàng | Mường | Nông dân |
|
5.11 | TT Cành Nàng | 5 |
| 4 | 1 |
|
|
|
|
1 | Hà Ngọc Thanh | 1 | 1946 | X |
| Phố 1 | Mường | Hưu trí |
|
2 | Bùi Quang Niên | 1 | 1947 | X |
| Phố 2 | Mường | Hưu trí - Bí thư CB |
|
3 | Hà Thị Vườn | 1 | 1959 |
| X | Phố 3 | Mường | Hưu trí |
|
4 | Bùi Công Nam | 1 | 1955 | X |
| Phố 4 | Mường | Hưu trí |
|
5 | Bùi Duy Cường | 1 | 1959 | X |
| Phố 5 | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
5.12 | Xã Hạ Trung | 8 |
| 7 | 1 |
|
|
|
|
1 | Quách Công Hược | 1 | 1947 | X |
| Thôn Khiêng | Mường | Cựu chiến binh |
|
2 | Trương Thị Cốc | 1 | 1948 |
| X | Thôn Môn | Mường | Người cao tuổi |
|
3 | Trương Văn Mùi | 1 | 1950 | X |
| Thôn Tré | Mường | Người cao tuổi |
|
4 | Trương Đức Chính | 1 | 1969 | X |
| Thôn Man | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
5 | Trương Văn Thiết | 1 | 1969 | X |
| Thôn Cộn | Mường | CHT Hội Nông dân |
|
6 | Bùi Xuân Tỉnh | 1 | 1945 | X |
| Cò Con | Mường | Người cao tuổi |
|
7 | Trương Văn Múp | 1 | 1950 | X |
| Cò Mu | Mường | CHT Hội Người cao tuổi |
|
8 | Trương Mạnh Hùng | 1 | 1962 | X |
| Chiềng Ai | Mường | CHT Hội Cựu chiến binh |
|
5.13 | Xã Tân Lập | 8 |
| 6 | 2 |
|
|
|
|
1 | Hoàng Văn Cát | 1 | 1952 | X |
| Thôn Chu | Kinh | Bí thư chi bộ |
|
2 | Trịnh Văn Linh | 1 | 1978 | X |
| Kim Vân | Kinh | Trưởng thôn |
|
3 | Trương Quý Lai | 1 | 1963 | X |
| Thôn Mòn | Mường | Trưởng dòng họ |
|
4 | Hoàng Danh Dự | 1 | 1960 | X |
| Thôn Măng | Kinh | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
5 | Hoàng Thị Thảo | 1 | 1955 |
| X | Lương Vân | Kinh | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
6 | Nguyễn Ngọc Phê | 1 | 1956 | X |
| Hồng Sơn | Kinh | Trưởng dòng họ |
|
7 | Phạm Thị Căn | 1 | 1951 |
| X | Xuân Long | Kinh | Hưu trí |
|
8 | Lê Văn Dưỡng | 1 | 1984 | X |
| Anh Vân | Kinh | Trưởng thôn |
|
5.14 | Xã Thiết Kế | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
|
1 | Lục Văn Miễn | 1 | 1966 | X |
| Chảy Kế | Mường | Trưởng thôn |
|
2 | Lê Xuân Lề | 1 | 1949 | X |
| Thôn Kế | Mường | Nông dân |
|
3 | Bùi Quốc Đoàn | 1 | 1962 | X |
| Thôn Luồng | Mường | Nông dân |
|
4 | Phạm Văn Hăng | 1 | 1953 | X |
| Thôn Cha | Mường | Nông dân |
|
5 | Phạm Văn Canh | 1 | 1980 | X |
| Thôn Khung | Mường | Nông dân |
|
5.15 | Xã Kỳ Tân | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
|
1 | Vi Văn Ếm | 1 | 1953 | X |
| Thôn Buốc | Thái | Người cao tuổi |
|
2 | Lữ Văn Duyên | 1 | 1957 | X |
| Thôn Khà | Thái | Nông dân |
|
3 | Hà Văn Niệm | 1 | 1963 | X |
| Thôn Pặt | Thái | CHT Hội Cựu chiến binh |
|
4 | Vi Đình Cải | 1 | 1949 | X |
| Thôn Hiềng | Thái | Người cao tuổi |
|
5 | Lương Văn Tộng | 1 | 1959 | X |
| Thôn Bo Hạ | Thái | Nông dân |
|
6 | Lương Văn Sính | 1 | 1958 | X |
| Bo Thượng | Thái | Hưu trí |
|
7 | Lương Đức Hiền | 1 | 1957 | X |
| Buốc Bo | Thái | Nông dân |
|
5.16 | Xã Thiết Ống | 19 |
| 16 | 3 |
|
|
|
|
1 | Hà Ngọc Dưỡng | 1 | 1954 | X |
| Thôn Hang | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
2 | Phạm Văn Hồng | 1 | 1967 | X |
| Thôn Trệch | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
3 | Trương Đức Việt | 1 | 1966 | X |
| Thôn Cú | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
4 | Vũ Văn Thùy | 1 | 1970 | X |
| Thôn Đô | Kinh | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
5 | Phạm Thị Chương | 1 | 1963 |
| X | Thôn Thúy | Mường | Trưởng thôn |
|
6 | Hà Thanh Bình | 1 | 1953 | X |
| Thôn Sặng | Mường | Nông dân |
|
7 | Hà Trung Tướng | 1 | 1964 | X |
| Thành Công | Mường | Nông dân |
|
8 | Phạm Xuân Khỏe | 1 | 1954 | X |
| Liên Thành | Mường | Hưu trí |
|
9 | Phạm Xuân Nương | 1 | 1956 | X |
| Thôn Chun | Mường | Hưu trí |
|
10 | Trương Xuân Hợp | 1 | 1952 | X |
| Quyết Thắng | Mường | Hưu trí |
|
11 | Bùi Văn Đính | 1 | 1964 | X |
| Thôn Nán | Mường | Nông dân |
|
12 | Hà Thị Thắm | 1 | 1982 |
| X | Thôn Suội | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
13 | Trương Văn Minh | 1 | 1964 | X |
| Thiết Giang | Mường | Bí thư chi bộ |
|
14 | Cao Thế Ngân | 1 | 1949 | X |
| Thôn Chiềng | Mường | Nông dân |
|
15 | Đinh Văn Ngoãn | 1 | 1963 | X |
| Thôn Cốc | Mường | Nông dân |
|
16 | Vũ Tiến Lăng | 1 | 1957 | X |
| Phố Bá Lộc | Mường | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
17 | Phạm Thị Hương | 1 | 1960 |
| X | Đồng Tâm 3 | Kinh | Bí thư Chi bộ |
|
18 | Bùi Đức Thanh | 1 | 1960 | X |
| Đồng Tâm 1 | Kinh | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
19 | Bùi Đức Thiện | 1 | 1960 | X |
| Đồng Tâm 2 | Kinh | Trưởng phố |
|
5.17 | Xã Văn Nho | 15 |
| 14 | 1 |
|
|
|
|
1 | Lương Thanh Kíu | 1 | 1952 | X |
| Thôn Khảng | Thái | Hưu trí |
|
2 | Hà Văn Duy | 1 | 1954 | X |
| Thôn Pọng | Thái | Cựu chiến binh |
|
3 | Hà Văn Hoài | 1 | 1971 | X |
| Thôn Lè | Thái | Cựu chiến binh |
|
4 | Lò Hồng Tuyến | 1 | 1958 | X |
| Thôn Tổ | Thái | Hưu trí |
|
5 | Hà Ngọc Chi | 1 | 1958 | X |
| Thôn Kịnh | Thái | Cựu chiến binh |
|
6 | Vi Văn Cầu | 1 | 1952 | X |
| Xà Luốc | Thái | Nông dân |
|
7 | Hà Văn Tiếng | 1 | 1960 | X |
| Thôn Chuông | Thái | Nông dân |
|
8 | Hà Văn Lộc | 1 | 1955 | X |
| Na Cải | Thái | Cựu chiến binh |
|
9 | Khà Xuân Khuyến | 1 | 1957 | X |
| Chiềng Pháng | Thái | Nông dân |
|
10 | Hà Xuân Thăn | 1 | 1964 | X |
| Chiềng Mòn | Thái | Nông dân |
|
11 | Hà Văn Hán | 1 | 1955 | X |
| Cha Kỷ | Thái | Nông dân |
|
12 | Hà Thị Sa | 1 | 1973 |
| X | Kẻo Hiềng | Thái | Nông dân |
|
13 | Hà Văn Thuyết | 1 | 1967 | X |
| Chiềng Ban | Thái | Nông dân |
|
14 | Hà Văn Ngọc | 1 | 1955 | X |
| Thôn Ấm | Thái | Cựu chiến binh |
|
15 | Hà Long My | 1 | 1956 | X |
| Thôn Đác | Thái | Nông dân |
|
5.18 | Xã Cổ Lũng | 12 |
| 12 |
|
|
|
|
|
1 | Hà Văn Hiêm | 1 | 1954 | X |
| Thôn Hiêu | Thái | Người cao tuổi |
|
2 | Lục Văn Giang | 1 | 1958 | X |
| Thôn Khuyn | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
3 | Lò Văn Huyên | 1 | 1986 | X |
| Thôn Ấm | Thái | Trưởng thôn |
|
4 | Lương Triết Hặc | 1 | 1949 | X |
| Thôn Lác | Thái | Hưu trí |
|
5 | Lục Văn Tương | 1 | 1963 | X |
| Thôn Đốc | Thái | Cựu chiến binh |
|
6 | Bùi Thế Biên | 1 | 1956 | X |
| Thôn Lọng | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
7 | Vi Tiến Phản | 1 | 1954 | X |
| Thôn Nang | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
8 | Bùi Văn Triều | 1 | 1967 | X |
| Thôn Phìa | Thái | Trưởng thôn |
|
9 | Lục Mai Nhi | 1 | 1943 | X |
| Thôn Nà Khà | Thái | Hưu trí |
|
10 | Hà Thế Mão | 1 | 1948 | X |
| Thôn La Ca | Thái | Hưu trí |
|
11 | Bùi Văn Nhai | 1 | 1964 | X |
| Thôn Tến Mới | Thái | Bí thư chi bộ |
|
12 | Lục Văn Thần | 1 | 1957 | X |
| Thôn Eo Điếu | Thái | Trưởng thôn |
|
5.19 | Xã Lũng Niêm | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
1 | Ngân Văn Săm | 1 | 1966 | X |
| Thôn Bồng | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
2 | Hà Văn Nhị | 1 | 1957 | X |
| Thôn Quăn | Thái | CHT Hội Người cao tuổi |
|
3 | Lương Viết Cương | 1 | 1944 | X |
| Thôn Ươi | Thái | CT. Hội KH |
|
4 | Hà Văn Chiến | 1 | 1965 | X |
| Thôn Bả | Thái | Bí thư Chi bộ |
|
5 | Hà Sơn Kim | 1 | 1952 | X |
| Lặn Ngoài | Thái | Hưu trí |
|
6 | Lương Đặng Doanh | 1 | 1962 | X |
| Lặn Trong | Thái | Trưởng thôn |
|
7 | Bùi Duy Núi | 1 | 1971 | X |
| Thôn Đồng | Thái | Trưởng thôn |
|
8 | Hà Xuân Lục | 1 | 1963 | X |
| Thôn Đủ | Thái | Trưởng thôn |
|
9 | Hà Văn A | 1 | 1963 | X |
| Thôn Đòn | Thái | Trưởng thôn |
|
10 | Hà Xuân Y | 1 | 1966 | X |
| Phố Đoàn | Thái | Trưởng phố |
|
5.20 | Xã Ban Công | 7 |
| 5 | 2 |
|
|
|
|
1 | Lương Văn Bón | 1 | 1948 | X |
| Thôn Tôm | Thái | Nông dân |
|
2 | Hà Xuân Thủy | 1 | 1953 | X |
| Thôn Nghìa | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
3 | Hà Tiến Lực | 1 | 1962 | X |
| Chiềng Lau | Thái | Nông dân |
|
4 | Lương Văn Xoang | 1 | 1956 | X |
| Thôn Ba | Thái | Nông dân |
|
5 | Hà Văn Xiên | 1 | 1961 | X |
| Thôn Sát | Thái | Nông dân |
|
6 | Hà Thị Khuyên | 1 | 1956 |
| X | La Hán | Thái | Nông dân |
|
7 | Cao Thị Thịnh | 1 | 1964 |
| X | Thôn Cả | Mường | Nông dân |
|
5.21 | Xã Lũng Cao | 12 |
| 12 |
|
|
|
|
|
1 | Hà Văn Păn | 1 | 1958 | X |
| Thôn Cao | Thái | Cựu chiến binh |
|
2 | Hà Duy Tích | 1 | 1952 | X |
| Thôn Trình | Thái | Người cao tuổi |
|
3 | Lương Văn Thao | 1 | 1968 | X |
| Thôn Hin | Thái | Nông dân |
|
4 | Vi Văn Khảy | 1 | 1947 | X |
| Thôn Bố | Thái | Nông dân |
|
5 | Ngân Văn Hồng | 1 | 1970 | X |
| Thôn Nủa | Thái | Nông dân |
|
6 | Vi Văn Hòa | 1 | 1962 | X |
| Thôn Pốn | Mường | Cựu chiến binh |
|
7 | Hà Văn Biên | 1 | 1981 | X |
| Thành Công | Mường | Nông dân |
|
8 | Hà Văn Bi | 1 | 1971 | X |
| Thôn Kịt | Mường | Nông dân |
|
9 | Hà Văn Phiển | 1 | 1961 | X |
| Cao Hoong | Mường | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
10 | Ngân Văn Cui | 1 | 1943 | X |
| Thôn Bá | Thái | Già làng |
|
11 | Vi Văn Nhất | 1 | 1956 | X |
| Thôn Mười | Thái | Hội viên CCB |
|
12 | Ngân Văn Nhan | 1 | 1949 | X |
| Thôn Son | Thái | Hội viên Hội NCT |
|
5.22 | Xã Thành Sơn | 7 |
| 6 | 1 |
|
|
|
|
1 | Ngân Văn Đảng | 1 | 1957 | X |
| Eo Kén | Mường | Cựu chiến binh |
|
2 | Ngân Văn Tú | 1 | 1952 | X |
| Pà Ban | Mường | Bí thư CB thôn |
|
3 | Hà Thị Quành | 1 | 1953 |
| X | Đông Điểng | Thái | Nông dân |
|
4 | Hà Đình Nếch | 1 | 1952 | X |
| Kho Mường | Thái | Người cao tuổi |
|
5 | Lương Văn Ết | 1 | 1955 | X |
| Báng | Thái | Cựu chiến binh |
|
6 | Lò Văn Tích | 1 | 1957 | X |
| Nông Công | Thái | Cựu chiến binh |
|
7 | Đinh Văn Thuân | 1 | 1968 | X |
| Pà Khà | Thái | Trưởng thôn |
|
5.23 | Xã Thành Lâm | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
|
1 | Lương Phúc Quân | 1 | 1952 | X |
| Thôn Cốc | Thái | Hưu trí |
|
2 | Lò Văn Xuyên | 1 | 1962 | X |
| Thôn Đanh | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
3 | Hà Viết Tưởng | 1 | 1956 | X |
| Thôn Chu | Thái | PCT Hội CCB xã |
|
4 | Hà Văn Cui | 1 | 1957 | X |
| Thôn Mỏ | Thái | Nông dân |
|
5 | Hà Văn Pủi | 1 | 1960 | X |
| Thôn Leo | Thái | Nông dân |
|
6 | Ngân Văn Nôi | 1 | 1960 | X |
| Thôn Đôn | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
7 | Hà Văn Pọi | 1 | 1946 | X |
| Thôn Ngòn | Thái | Già làng |
|
8 | Lò Văn Minh | 1 | 1953 | X |
| Thôn Bầm | Thái | Người cao tuổi |
|
VI | H. CẨM THỦY | 155 | 0 | 142 | 13 |
|
|
|
|
6.1 | Xã Cẩm Thành | 13 |
| 11 | 2 |
|
|
|
|
1 | Cao Minh Tuấn | 1 | 1972 | X |
| Thôn Bèo | Mường | Bí thư chi bộ |
|
2 | Đinh Văn Bê | 1 | 1961 | X |
| Phâng Khánh | Kinh | Trưởng thôn |
|
3 | Bùi Văn Tiệp | 1 | 1973 | X |
| Thôn Bọt | Mường | Thôn đội trưởng |
|
4 | Cao Ngọc Sơn | 1 | 1953 | X |
| Thôn Nâm | Mường | Hưu trí |
|
5 | Cao Văn Khoát | 1 | 1961 | X |
| Thôn Trẹn | Mường | Trưởng thôn |
|
6 | Hà Dân Chủ | 1 | 1960 | X |
| Thôn Ngọc | Mường | Trưởng thôn |
|
7 | Hà Bình Yên | 1 | 1954 | X |
| Thôn Khạt | Mường | Nông dân |
|
8 | Vũ Việt Hùng | 1 | 1967 | X |
| Cò Cánh | Kinh | Bí thư chi bộ |
|
9 | Phạm Phúc Tuyên | 1 | 1963 | X |
| Thôn Én | Mường | Nông dân |
|
10 | Hà Hữu Oách | 1 | 1944 | X |
| Thôn Muốt | Mường | Hưu trí |
|
11 | Bùi Đại Chiến | 1 | 1946 | X |
| Thôn Chanh | Mường | Nông dân |
|
12 | Hà Thị Vần | 1 | 1950 |
| X | Chiềng Trám | Mường | Hưu trí |
|
13 | Quách Thị Thực | 1 | 1973 |
| X | Thành Long 1 | Mường | Bí thư chi bộ |
|
6.2 | Xã Cẩm Lương | 5 |
| 4 | 1 |
|
|
|
|
1 | Bùi Văn Bào | 1 | 1966 | X |
| Kim Mẫm 1 | Mường | Công an viên |
|
2 | Phạm Văn Khanh | 1 | 1954 | X |
| Kim Mẫm 2 | Mường | Bí thư chi bộ |
|
3 | Bùi Hùng Mạnh | 1 | 1955 | X |
| Lương Ngọc | Mường | Bí thư chi bộ |
|
4 | Bùi Thị Hiệu | 1 | 1961 |
| X | Lương Hòa | Mường | Trưởng thôn |
|
5 | Cao Thanh Chung | 1 | 1954 | X |
| Lương Thuận | Mường | Trưởng thôn |
|
6.3 | Xã Cẩm Giang | 10 |
| 7 | 3 |
|
|
|
|
1 | Bùi Xuân Thiết | 1 | 1953 | X |
| Thôn Sun | Mường | CN HTX-DV |
|
2 | Đặng Công Đáng | 1 | 1954 | X |
| Thôn Bến | Mường | Trưởng thôn |
|
3 | Nguyễn Thị Can | 1 | 1948 |
| X | Thôn Gầm | Mường | Cựu chiến binh |
|
4 | Cao Thanh Nguyên | 1 | 1959 | X |
| Thôn Khuên | Mường | Trưởng thôn |
|
5 | Cao Văn Hải | 1 | 1950 | X |
| Thôn Đồn | Mường | Hưu trí |
|
6 | Hoàng Liên Sơn | 1 | 1949 | X |
| Phú Lai | Kinh | Trưởng thôn |
|
7 | Lê Thị Nhung | 1 | 1941 |
| X | Thôn Chiềng | Mường | Già làng |
|
8 | Ngô Anh Tuyến | 1 | 1959 | X |
| Thôn Vọng | Mường | Công an thôn |
|
9 | Nguyễn Văn Phong | 1 | 1941 | X |
| Thôn Mới | Mường | Già làng |
|
10 | Bùi Thị Bích Hường | 1 | 1949 |
| X | Móng | Mường | Già làng |
|
6.4 | Xã Cẩm Quý | 16 |
| 14 | 2 |
|
|
|
|
1 | Quách Kiên Cường | 1 | 1959 | X |
| Thôn Mực | Mường | Trưởng thôn |
|
2 | Nguyễn Chí Sơn | 1 | 1937 | X |
| Quang Áo | Mường | Hưu trí |
|
3 | Bùi Thanh Liêm | 1 | 1952 | X |
| Chà Đa | Mường | Hưu trí |
|
4 | Cao Thị Xuân | 1 | 1954 |
| X | Thôn Vin | Mường | Người cao tuổi |
|
5 | Bùi Minh Thông | 1 | 1956 | X |
| Thôn Én | Mường | Hưu trí |
|
6 | Cao Hồng Sự | 1 | 1949 | X |
| Thôn Bái 1 | Mường | Hưu trí |
|
7 | Cao Minh Đức | 1 | 1957 | X |
| Thôn Bái 2 | Mường | Người cao tuổi |
|
8 | Cao Xuân Lợi | 1 | 1954 | X |
| Chiềng 1 | Mường | Cựu chiến binh |
|
9 | Nguyễn Văn Mũn | 1 | 1948 | X |
| Thôn Đầm | Mường | Hưu trí |
|
10 | Nguyễn Ngọc Tú | 1 | 1963 | X |
| Thôn Trang | Mường | Cựu chiến binh |
|
11 | Nguyễn Thị Khuyến | 1 | 1948 |
| X | Thôn Sống | Mường | Người cao tuổi |
|
12 | Cao Minh Thanh | 1 | 1961 | X |
| Thôn Nè | Mường | Bí thư chi bộ |
|
13 | Nguyễn Văn Tá | 1 | 1938 | X |
| Chiềng 2 | Mường | Hưu trí |
|
14 | Nguyễn Văn Tân | 1 | 1954 | X |
| Thôn Chạo | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
15 | Cao Văn Tân | 1 | 1945 | X |
| Thôn Vống | Mường | CHT Chi hội NCT |
|
16 | Bùi Quyết Tâm | 1 | 1952 | X |
| Thôn Khạ | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
6.5 | Xã Cẩm Châu | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Ngọc Minh | 1 | 1956 | X |
| Kim Thanh | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
2 | Cao Văn Thưởng | 1 | 1953 | X |
| Kim Đồng | Mường | Hưu trí |
|
3 | Phùng Thanh Khang | 1 | 1958 | X |
| Phú Sơn | Dao | Trưởng thôn |
|
4 | Hà Trần Oanh | 1 | 1952 | X |
| Án Đỗ | Mường | Hưu trí |
|
5 | Nguyễn Ngọc Liên | 1 | 1954 | X |
| Trung Tâm | Kinh | Hưu trí |
|
6 | Dương Đức Quý | 1 | 1968 | X |
| Sơn Lập | Dao | Nông dân |
|
7 | Phạm Văn Ưng | 1 | 1939 | X |
| Trung Nghĩa | Mường | Nông dân |
|
8 | Phạm Hồng Thái | 1 | 1980 | X |
| Trung Chính | Mường | Trưởng thôn |
|
9 | Hà Đình Mạnh | 1 | 1967 | X |
| Thôn Quần | Mường | Trưởng thôn |
|
6.6 | Xã Cẩm Phong | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Xuân Hoạt | 1 | 1954 | X |
| Tử Niêm | Mường | Chi hội trưởng CH CCB |
|
2 | Hà Thanh Nhàn | 1 | 1942 | X |
| Đồng Chạ | Mường | Nông dân |
|
6.7 | Xã Cẩm Bình | 14 |
| 13 | 1 |
|
|
|
|
1 | Trần Quốc Thảo | 1 | 1963 | X |
| Bình Hòa 1 | Kinh | Trưởng thôn |
|
2 | Phạm Văn Thông | 1 | 1964 | X |
| Thôn Xanh | Mường | Công an viên |
|
3 | Phạm Bá Vĩnh | 1 | 1936 | X |
| Thôn Xăm | Mường | Bệnh binh |
|
4 | Trần Ngọc Khấu | 1 | 1957 | X |
| Bình Hòa 5 | Mường | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
5 | Bàn Văn Báo | 1 | 1960 | X |
| Bình Yên | Dao | Bí thư Chi bộ |
|
6 | Phạm Văn Tú | 1 | 1963 | X |
| Bình Hòa 3 | Mường | Trưởng ban CTMT |
|
7 | Phạm Văn Hồng | 1 | 1952 | X |
| Thôn Vinh | Mường | Hưu trí |
|
8 | Phạm Minh Hồi | 1 | 1942 | X |
| Thôn Chợ | Mường | Nông dân |
|
9 | Đặng Văn Nhật | 1 | 1981 | X |
| Thôn Tô 2 | Kinh | Trưởng thôn |
|
10 | Bàn Văn Mưu | 1 | 1933 | X |
| Bình Sơn | Dao | Bệnh binh |
|
11 | Phạm Thị Linh | 1 | 1983 |
| X | Bình Hòa 2 | Mường | Trưởng thôn |
|
12 | Phạm Văn Lực | 1 | 1950 | X |
| Thôn Sổ | Mường | Hưu trí |
|
13 | Nguyễn Trọng Vinh | 1 | 1958 | X |
| Bình Hòa 4 | Kinh | Trưởng ban CTMT |
|
14 | Nguyễn Minh Châu | 1 | 1965 | X |
| Thôn Sẻ | Kinh | Bí thư Chi bộ |
|
6.8 | Xã Cẩm Yên | 6 |
| 3 | 3 |
|
|
|
|
1 | Bùi Văn Phương | 1 | 1960 | X |
| Thôn 100 | Mường | Nông dân |
|
2 | Phạm Thị Báu | 1 | 1950 |
| X | Thôn 101 | Mường | Hưu trí |
|
3 | Trịnh Đình Thưởng | 1 | 1964 | X |
| Thôn 102 a | Mường | Nông dân |
|
4 | Bùi Thị Hoa | 1 | 1963 |
| X | Thôn 102 b | Mường | CHT Phụ nữ |
|
5 | Phạm Thị Tường | 1 | 1960 |
| X | Thôn 103 | Mường | CHT Phụ nữ |
|
6 | Hà Xuân Trường | 1 | 1959 | X |
| Thôn 104 | Mường | Nông dân |
|
6.9 | Xã Cẩm Tâm | 11 |
| 11 |
|
|
|
|
|
1 | Quách Quý Quynh | 1 | 1953 | X |
| Thủy Thanh | Mường | Hưu trí |
|
2 | Hà Văn Phong | 1 | 1960 | X |
| Hón Kẻ | Mường | Trưởng thôn |
|
3 | Hà Tuấn Thưởng | 1 | 1965 | X |
| Tân Thành | Mường | Trưởng thôn |
|
4 | Cao Văn Ưng | 1 | 1949 | X |
| Thôn Lau | Mường | CHT Hội Người cao tuổi |
|
5 | Quách Văn Bông | 1 | 1965 | X |
| Thôn Bương | Mường | Nông dân |
|
6 | Phạm Ngọc Lợi | 1 | 1959 | X |
| Thôn Mới | Mường | Công an viên |
|
7 | Bùi Văn Mai | 1 | 1965 | X |
| Thôn Bồng | Mường | Chi hội trưởng ND |
|
8 | Phạm Văn Hạnh | 1 | 1962 | X |
| Thôn Vót | Mường | Cựu chiến binh |
|
9 | Bùi Đức Thông | 1 | 1951 | X |
| Thôn Trong | Mường | Chi hội trưởng ND |
|
10 | Bùi Xuân Đình | 1 | 1950 | X |
| Thôn Ao | Mường | Cựu chiến binh |
|
11 | Trương Văn Niên | 1 | 1956 | X |
| Thôn Dung | Mường | Hưu trí |
|
6.10 | Xã Cẩm Tú | 11 |
| 11 |
|
|
|
|
|
1 | Cao Văn Đường | 1 | 1953 | X |
| Thái Học | Mường | Nông dân |
|
2 | Quách Công Chưởng | 1 | 1948 | X |
| Thái Nguyên | Mường | CHT Chi hội NCT |
|
3 | Cao Văn Giới | 1 | 1963 | X |
| Thái Sơn | Mường | Trưởng thôn |
|
4 | Trương Văn Ngọc | 1 | 1948 | X |
| Bắc Thái | Mường | Nông dân |
|
5 | Trương Văn Quyền | 1 | 1940 | X |
| Bắc Sơn | Mường | Chi hội trưởng NCT |
|
6 | Trương Văn Đông | 1 | 1962 | X |
| Ngọc Liên | Mường | Nông dân |
|
7 | Trương Đăng Quế | 1 | 1946 | X |
| Liên Sơn | Mường | CH khuyến học |
|
8 | Cao Đăng Vân | 1 | 1937 | X |
| Lương Thành | Mường | Chi hội trưởng NCT |
|
9 | Trương Văn Mẫn | 1 | 1945 | X |
| Thái Bình | Mường | Cựu chiến binh |
|
10 | Cao Xuân Ngân | 1 | 1950 | X |
| Thái Vàn | Mường | Cựu chiến binh |
|
11 | Nguyễn Công Đéc | 1 | 1956 | X |
| Đồng Danh | Mường | Tổ trưởng tổ an ninh |
|
6.11 | Xã Cẩm Phú | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
1 | Bùi Văn Nghệ | 1 | 1980 | X |
| Lạc Long | Mường | Công an viên |
|
2 | Nguyễn Chí Lanh | 1 | 1947 | X |
| Lạc Long II | Mường | Bệnh binh |
|
3 | Bùi Văn Soạn | 1 | 1961 | X |
| Vĩnh Long | Mường | Nông dân |
|
4 | Bùi Đăng Khoa | 1 | 1950 | X |
| Hoàng Long I | Mường | Hưu trí |
|
5 | Trương Đắc Tuy | 1 | 1977 | X |
| Hoàng Long II | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
6 | Trương Công Khanh | 1 | 1958 | X |
| Tiến Long | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
7 | Phạm Quang Hội | 1 | 1946 | X |
| Thái Long I | Mường | Nông dân |
|
8 | Trương Công Hải | 1 | 1968 | X |
| Thái Long II | Mường | Trưởng thôn |
|
9 | Bùi Văn Tụ | 1 | 1970 | X |
| Thanh Long | Mường | Công an viên |
|
6.12 | Xã Cẩm Ngọc | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
|
1 | Quách Văn Chi | 1 | 1954 | X |
| Đồng Lão | Mường | Hưu trí |
|
2 | Trương Việt Hùng | 1 | 1965 | X |
| Song Nga | Mường | Trưởng thôn |
|
3 | Quách Văn Chiến | 1 | 1964 | X |
| Nga Hạ | Mường | Cựu chiến binh |
|
4 | Hà Trung Thực | 1 | 1951 | X |
| Làng Sống | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
5 | Cao Văn Long | 1 | 1965 | X |
| Ngán Vải | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
6 | Đào Kim Vụ | 1 | 1964 | X |
| Làng Kìm | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
7 | Trương Duy Khánh | 1 | 1958 | X |
| Làng Song | Mường | Cựu chiến binh |
|
8 | Bùi Văn Đạt | 1 | 1953 | X |
| Làng Sành | Mường | Người cao tuổi |
|
6.13 | Xã Cẩm Thạch | 11 |
| 11 |
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Đình Kỳ | 1 | 1947 | X |
| Thôn Trảy | Mường | Hưu trí |
|
2 | Phạm Xuân Thường | 1 | 1955 | X |
| Thôn Bẹt | Mường | Trưởng dòng họ |
|
3 | Phạm Ngọc Vượng | 1 | 1939 | X |
| Thôn Thủy | Mường | Thầy mo |
|
4 | Bùi Xuân Lực | 1 | 1954 | X |
| Thôn Cốc | Mường | Hưu trí |
|
5 | Phạm Phúc Sơn | 1 | 1944 | X |
| Thôn Vàn | Mường | Người cao tuổi |
|
6 | Phạm Thái Sơn | 1 | 1948 | X |
| Thôn Thung | Mường | Người cao tuổi |
|
7 | Phạm Hồng Nhân | 1 | 1955 | X |
| Thôn Bùi | Mường | Hưu trí |
|
8 | Phạm Quốc Cử | 1 | 1954 | X |
| Thôn Chén | Mường | Chi hội trưởng ND |
|
9 | Phạm Bá Nhãn | 1 | 1946 | X |
| Chiềng 2 | Mường | Hưu trí |
|
10 | Phạm Văn Đài | 1 | 1948 | X |
| Chiềng 1 | Mường | Hưu trí |
|
11 | Phạm Văn Toán | 1 | 1960 | X |
| Thôn Đông | Mường | Cựu chiến binh |
|
6.14 | Thị trấn Cẩm Thủy | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
|
1 | Cao Văn Miêu | 1 | 1955 | X |
| Tổ 5 | Mường | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
2 | Cao Vương Cường | 1 | 1945 | X |
| Tổ 6 | Mường | Hưu trí |
|
6.15 | Xã Cẩm Sơn | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
1 | Triệu Phúc Quý | 1 | 1960 | X |
| Ngọc Sơn | Dao | Già làng |
|
2 | Lương Văn Quyết | 1 | 1965 | X |
| Ngọc Thung | Mường | Trưởng thôn |
|
3 | Trương Văn Diệc | 1 | 1945 | X |
| Thôn Mùn | Mường | Chi hội NCT |
|
4 | Hà Văn Khoan | 1 | 1945 | X |
| Gia Dụ 3 | Mường | Chi hội NCT |
|
5 | Đinh Văn Nhị | 1 | 1944 | X |
| Cầu Mây | Mường | CHT Hội Người cao tuổi |
|
6 | Hà Hải Đăng | 1 | 1933 | X |
| Gia Dụ 2 | Mường | Chi hội NCT |
|
7 | Trương Văn Doãn | 1 | 1934 | X |
| Thôn Lụa | Mường | Cư sỹ |
|
8 | Trương Ngọc Hoa | 1 | 1935 | X |
| Gia Dụ 1 | Mường | Người cao tuổi |
|
9 | Phạm Văn Toán | 1 | 1945 | X |
| Đại Đồng 1, 2 | Mường | Chi Hội trưởng CH CCB |
|
6.16 | Xã Cẩm Long | 11 |
| 11 |
|
|
|
|
|
1 | Bùi Quang Biểu | 1 | 1950 | X |
| My Sơn | Mường | Nông dân |
|
2 | Bùi Văn Vượng | 1 | 1945 | X |
| Thôn Báy | Mường | Nông dân |
|
3 | Trương Công Bốn | 1 | 1948 | X |
| Thôn Bái | Mường | Hội trưởng CCB |
|
4 | Quách Hải Long | 1 | 1950 | X |
| Thôn Mọ | Mường | Nông dân |
|
5 | Phạm Ngọc Tính | 1 | 1956 | X |
| Phi Long | Mường | Công an viên |
|
6 | Bùi Ngọc Bổng | 1 | 1949 | X |
| Vân Long | Mường | Hưu trí |
|
7 | Bùi Đình Nội | 1 | 1943 | X |
| Cao Long | Mường | Bí thư chi bộ |
|
8 | Bùi Văn Lý | 1 | 1958 | X |
| Ngọc Long | Mường | Trùm giáo họ |
|
9 | Nguyễn Chí Cư | 1 | 1953 | X |
| Mỹ Long | Mường | Nông dân |
|
10 | Nguyễn Văn Mỹ | 1 | 1956 | X |
| Xuân Long | Mường | Hưu trí |
|
11 | Bùi Văn Phê | 1 | 1954 | X |
| Sơn Long | Mường | Nông dân |
|
6.17 | Xã Cẩm Tân | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
1 | Trương Thị Quế | 1 | 1961 |
| X | Do Hạ | Mường | CHT Chi hội Phụ nữ |
|
6.18 | Xã Cẩm Liên | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
|
1 | Phạm Minh Quả | 1 | 1951 | X |
| Thạch Minh | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
2 | Phạm Văn Nam | 1 | 1979 | X |
| Thôn Đồi | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
3 | Bùi Văn Vinh | 1 | 1963 | X |
| Thôn Mòng | Mường | Trưởng thôn |
|
4 | Phạm Văn Lưu | 1 | 1966 | X |
| Thôn Dùng | Mường | Trưởng thôn |
|
5 | Phạm Minh Đức | 1 | 1944 | X |
| Liên Sơn | Mường | Nông dân |
|
6 | Lê Bá Vương | 1 | 1966 | X |
| An Ninh | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
7 | Bàn Văn Phòng | 1 | 1962 | X |
| Thạch An | Dao | Thầy cúng |
|
VII | H. THẠCH THÀNH | 145 | 0 | 129 | 16 |
|
|
|
|
7.1 | Xã Thạch Lâm | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Tuyên Ngôn | 1 | 1954 | X |
| Thượng | Mường | Nông dân |
|
2 | Nguyễn Ngọc Chính | 1 | 1957 | X |
| Đăng | Mường | Nông dân |
|
3 | Nguyễn Văn Hiển | 1 | 1956 | X |
| Nội Thành | Mường | Nông dân |
|
4 | Nguyễn Văn Dinh | 1 | 1955 | X |
| Thống Nhất | Mường | Người cao tuổi |
|
5 | Nguyễn Văn Khơ | 1 | 1962 | X |
| Nghéo | Mường | Trưởng thôn |
|
6 | Bùi Đức Chính | 1 | 1959 | X |
| Đồi | Mường | Hưu trí |
|
7 | Bùi Ngọc Trân | 1 | 1945 | X |
| Biện | Mường | Người cao tuổi |
|
7.2 | Xã Thạch Tượng | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
|
1 | Bùi Đức Lưu | 1 | 1953 | X |
| Tượng Sơn 1 | Mường | Cựu chiến binh |
|
2 | Bùi Văn Huân | 1 | 1978 | X |
| Tượng Sơn 2 | Mường | Trưởng thôn |
|
3 | Bùi Văn Sáu | 1 | 1950 | X |
| Tượng Sơn 3 | Mường | Hưu trí |
|
4 | Bùi Văn Khứ | 1 | 1953 | X |
| Tượng Liên 1 | Mường | Cựu chiến binh |
|
5 | Nguyễn Trọng Quang | 1 | 1951 | X |
| Tượng Liên 2 | Mường | Bệnh binh |
|
6 | Bùi Kiến Thiết | 1 | 1942 | X |
| Tượng Liên 3 | Mường | Hưu trí |
|
7 | Nguyễn Xuân Lưu | 1 | 1952 | X |
| Tân Lập | Mường | Cựu chiến binh |
|
8 | Nguyễn Duy Bảo | 1 | 1953 | X |
| Thống Nhất | Mường | Hội trưởng CCB |
|
7.3 | Xã Thạch Quảng | 13 |
| 12 | 1 |
|
|
|
|
1 | Nguyễn Hoàng Long | 1 | 1957 | X |
| Quảng Tân | Kinh | Nông dân |
|
2 | Nguyễn Viết Thống | 1 | 1956 | X |
| Quảng Bình | Mường | Nông dân |
|
3 | Bùi Văn Đức | 1 | 1964 | X |
| Quảng Lâm | Mường | Chi hội trưởng ND |
|
4 | Nguyễn Xuân Liên | 1 | 1954 | X |
| Quảng Yên | Kinh | Chủ tịch Hội GC |
|
5 | Nguyễn Công Hoan | 1 | 1947 | X |
| Bái Thố | Mường | Hưu trí |
|
6 | Bùi Văn Vắm | 1 | 1950 | X |
| Đồng Múc | Mường | Người cao tuổi |
|
7 | Quách Văn Bộ | 1 | 1959 | X |
| Quảng Cư | Mường | Nông dân |
|
8 | Nguyễn Trung Kiên | 1 | 1959 | X |
| Quảng Trung | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
9 | Nguyễn Trung Kiên | 1 | 1953 | X |
| Quảng Thành | Mường | Người cao tuổi |
|
10 | Quách Công Kiên | 1 | 1953 | X |
| Quảng Be | Mường | Người cao tuổi |
|
11 | Quách Văn Thường | 1 | 1956 | X |
| Làng Thố | Mường | Người cao tuổi |
|
12 | Nguyễn Thị Kim | 1 | 1951 |
| X | Quảng Giang | Mường | Chi hội trưởng PN |
|
13 | Nguyễn Văn Quế | 1 | 1950 | X |
| Làng Thóc | Mường | PCT. NCT |
|
7.4 | Xã Thạch Cẩm | 11 |
| 11 |
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Tuấn Việt | 1 | 1950 | X |
| Xuân Tiến | Mường | Hưu trí |
|
2 | Nguyễn Văn Thủy | 1 | 1965 | X |
| Xuân Thắng | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
3 | Nguyễn Văn Cấp | 1 | 1956 | X |
| Xuân Long | Mường | Người cao tuổi |
|
4 | Nguyễn Đình Tháp | 1 | 1932 | X |
| Thành Quang | Kinh | Bí thư Chi bộ |
|
5 | Lê Trọng Hạnh | 1 | 1947 | X |
| Cẩm Lợi 1 | Kinh | Bí thư Chi bộ |
|
6 | Trương Thanh Xích | 1 | 1947 | X |
| Cẩm Lợi 2 | Mường | CHT Hội Người cao tuổi |
|
7 | Nguyễn Văn Đảm | 1 | 1959 | X |
| Thạch Yến 1 | Mường | Người cao tuổi |
|
8 | Nguyễn Viết Nghiệm | 1 | 1956 | X |
| Thạch Yến 2 | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
9 | Phạm Ngọc Môn | 1 | 1957 | X |
| Thạch Môn | Kinh | CHT Hội Cựu chiến binh |
|
10 | Nguyễn Tuấn Ính | 1 | 1963 | X |
| Cẩm Mới | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
11 | Bùi Văn Minh | 1 | 1964 | X |
| Đồng Tiến | Mường | Nông dân |
|
7.5 | Xã Thạch Sơn | 6 |
| 5 | 1 |
|
|
|
|
1 | Bùi Mạnh Hồi | 1 | 1950 | X |
| Bái Đằng | Mường | Người cao tuổi |
|
2 | Bùi Tiến Khoái | 1 | 1951 | X |
| Đằng Sơn | Mường | Người cao tuổi |
|
3 | Bùi Văn Thầu | 1 | 1950 | X |
| Đồng Hương | Mường | Hưu trí |
|
4 | Nguyễn Thị Nguyệt | 1 | 1961 |
| X | Bình Chính | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
5 | Bùi Năng Ngọc | 1 | 1937 | X |
| Bình Sậy | Mường | Người cao tuổi |
|
6 | Bùi Văn Hòa | 1 | 1953 | X |
| Liên Sơn | Mường | Người cao tuổi |
|
7.6 | Xã Thạch Bình | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
|
1 | Trương Công Luật | 1 | 1965 | X |
| Bằng Lợi | Mường | Đảng viên |
|
2 | Đinh Xuân Hiệu | 1 | 1974 | X |
| Bằng Phú | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
3 | Nguyễn Văn Tý | 1 | 1960 | X |
| Châu Sơn | Mường | Trưởng thôn |
|
7.7 | Xã Thạch Đồng | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
|
1 | Bùi Xuân Viện | 1 | 1936 | X |
| Đại Dương | Mường | Người cao tuổi |
|
2 | Bùi Sinh Tất | 1 | 1956 | X |
| Cự Môn | Mường | Bệnh binh |
|
7.8 | Xã Thạch Long | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
1 | Bùi Văn Liêm | 1 | 1944 | X |
| Thôn 5 | Mường | Người cao tuổi |
|
7.9 | Xã Thành Tiến | 4 |
| 4 |
|
|
|
|
|
1 | Bùi Hồng Nhị | 1 | 1946 | X |
| Thôn 1 | Mường | Người cao tuổi |
|
2 | Tào Ngọc Sinh | 1 | 1956 | X |
| Thôn 2 | Kinh | Trưởng thôn |
|
3 | Nguyễn Lương Quới | 1 | 1946 | X |
| Thôn 3 | Kinh | Người cao tuổi |
|
4 | Bùi Đình Hành | 1 | 1953 | X |
| Thôn 4 | Mường | Người cao tuổi |
|
7.10 | Xã Thành Long | 6 |
| 6 |
|
|
|
|
|
1 | Phạm Huy Cơ | 1 | 1942 | X |
| Thành Công | Mường | Người cao tuổi |
|
2 | Bùi Công Bằng | 1 | 1950 | X |
| Thành Minh | Mường | Chủ tịch Hội KH |
|
3 | Bùi Minh Sự | 1 | 1961 | X |
| Thành Sơn | Mường | Nông dân |
|
4 | Bùi Minh Chưởng | 1 | 1958 | X |
| Eo Bàn | Mường | Nông dân |
|
5 | Nguyễn Hữu Đường | 1 | 1946 | X |
| Trung Tâm | Mường | Người cao tuổi |
|
6 | Lê Hồng Bào | 1 | 1953 | X |
| Thành Du | Mường | Hội trưởng CCB |
|
7.11 | Xã Thành Thọ | 6 |
| 5 | 1 |
|
|
|
|
1 | Bùi Xuân Sinh | 1 | 1952 | X |
| Đồng Khanh | Mường | Người cao tuổi |
|
2 | Quách Thị Thoa | 1 | 1955 |
| X | Cầu Rồng | Mường | Hội viên Hội PN |
|
3 | Bùi Xuân Tâm | 1 | 1947 | X |
| Đự | Mường | Người cao tuổi |
|
4 | Bùi Duy Khải | 1 | 1958 | X |
| Trạc | Mường | Trưởng thôn |
|
5 | Bùi Minh Lý | 1 | 1952 | X |
| Phú Cốc | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
6 | Bùi Văn Nhán | 1 | 1954 | X |
| Bùi | Mường | Hưu trí |
|
7.12 | Xã Thành An | 5 |
| 4 | 1 |
|
|
|
|
1 | Quách Cao Viết | 1 | 1949 | X |
| Đồng Ngư | Mường | Cựu chiến binh |
|
2 | Quách Thị Tình | 1 | 1959 |
| X | Dỹ Thắng | Mường | Hội viên Hội PN |
|
3 | Quách Văn Sơn | 1 | 1956 | X |
| Dỹ Tiến | Mường | Trưởng thôn |
|
4 | Lý Quốc Trị | 1 | 1953 | X |
| Thạch Cừ | Mường | CT Hội Người cao tuổi xã |
|
5 | Bùi Minh Hòa | 1 | 1965 | X |
| Hòa Lễ | Mường | Nông dân |
|
7.13 | Xã Ngọc Trạo | 5 |
| 4 | 1 |
|
|
|
|
1 | Bùi Hoàng Diện | 1 | 1955 | X |
| Thiểm Niêm | Mường | Cựu chiến binh |
|
2 | Hà Văn Đáp | 1 | 1937 | X |
| Ngọc Thanh | Mường | Người cao tuổi |
|
3 | Quách Văn Minh | 1 | 1962 | X |
| Ngọc Long | Mường | Trưởng thôn |
|
4 | Bùi Văn Hiếu | 1 | 1956 | X |
| Dọc Dành | Mường | Cựu chiến binh |
|
5 | Bùi Thị Bằng | 1 | 1941 |
| X | Ngọc Trạo | Mường | PCT. NCT |
|
7.14 | Xã Thành Tâm | 11 |
| 10 | 1 |
|
|
|
|
1 | Phạm Văn Tài | 1 | 1963 | X |
| Yên Thịnh | Mường | Nông dân |
|
2 | Bùi Xuân Dung | 1 | 1953 | X |
| Tân Thịnh | Mường | Nông dân |
|
3 | Bùi Văn Quyền | 1 | 1966 | X |
| Ngọc Thạch | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
4 | Quách Văn Nhạn | 1 | 1959 | X |
| Ngọc Thành | Mường | Trưởng thôn |
|
5 | Quách Công Úy | 1 | 1961 | X |
| Đồng Minh | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
6 | Phạm Tiến Hành | 1 | 1955 | X |
| Ban Sinh | Mường | CHT Hội Người cao tuổi |
|
7 | Bùi Minh Tôn | 1 | 1948 | X |
| Quỳnh Lâm | Mường | Người cao tuổi |
|
8 | Bùi Duy Luyện | 1 | 1959 | X |
| Nông Lý | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
9 | Bùi Thanh Giang | 1 | 1938 | X |
| Tân Lý | Mường | Người cao tuổi |
|
10 | Bùi Minh Huệ | 1 | 1956 | X |
| Ban Thịnh | Mường | Người cao tuổi |
|
11 | Bùi Thị Thứ | 1 | 1963 |
| X | Ba Cửa | Mường | Người cao tuổi |
|
7.15 | Xã Thành Vân | 5 |
| 4 | 1 |
|
|
|
|
1 | Nguyễn Đình Khận | 1 | 1955 | X |
| Tiên Quang | Mường | Nông dân |
|
2 | Đinh Như Khoan | 1 | 1948 | X |
| Xóm Đầm | Mường | Người cao tuổi |
|
3 | Bùi Đức Dục | 1 | 1952 | X |
| Yên Lão | Mường | Trưởng thôn |
|
4 | Bùi Thị Bột | 1 | 1961 |
| X | Sơn Để | Mường | Trưởng thôn |
|
5 | Bùi Huy Chương | 1 | 1955 | X |
| Xóm Yên | Mường | Nông dân |
|
7.16 | Xã Thành Tân | 7 |
| 6 | 1 |
|
|
|
|
1 | Quách Xuân Điền | 1 | 1950 | X |
| Hòa Luật | Mường | Nông dân |
|
2 | Nguyễn Thị Nhung | 1 | 1961 |
| X | Tú Sơn | Mường | Chi hội trưởng ND |
|
3 | Bùi Minh Kế | 1 | 1959 | X |
| Ngọc Động | Mường | Trưởng thôn |
|
4 | Quách Thư Sách | 1 | 1956 | X |
| Phù Bản | Mường | Người cao tuổi |
|
5 | Vương Công Toàn | 1 | 1962 | X |
| Thạch Lỗi | Mường | Chi hội trưởng ND |
|
6 | Nguyễn Văn Định | 1 | 1950 | X |
| Đồng Phú | Mường | Hưu trí |
|
7 | Bùi Xuân Lộc | 1 | 1952 | X |
| Bái Đang | Mường | Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ |
|
7.17 | Xã Thành Công | 8 |
| 7 | 1 |
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Hoa | 1 | 1954 |
| X | Đồng Hội | Mường | Hội viên Hội PN |
|
2 | Đặng Quang Đản | 1 | 1954 | X |
| Ngọc Lâu | Kinh | Trưởng thôn |
|
3 | Bùi Văn Bằng | 1 | 1969 | X |
| Đồng Đa | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
4 | Bùi Xuân Lai | 1 | 1938 | X |
| Bông Bụt | Mường | Người cao tuổi |
|
5 | Bùi Đức Mậu | 1 | 1956 | X |
| Bất Mê | Mường | Đảng viên |
|
6 | Bùi Quang Phục | 1 | 1950 | X |
| Đồng Chư | Mường | Cựu chiến binh |
|
7 | Nguyễn Đình Giang | 1 | 1964 | X |
| Đồng Thượng | Mường | CHT Hội Nông dân |
|
8 | Nguyễn Văn Lâm | 1 | 1965 | X |
| Trường Châu | Mường | Chi hội trưởng ND |
|
7.18 | Xã Thành Minh | 13 |
| 11 | 2 |
|
|
|
|
1 | Trương Văn Mạnh | 1 | 1954 | X |
| Tự Cường | Mường | Người cao tuổi |
|
2 | Bùi Đức Ta | 1 | 1930 | X |
| Cẩm Bộ | Mường | Hưu trí |
|
3 | Bùi Văn Công | 1 | 1945 | X |
| Mỹ Đàm | Mường | Người cao tuổi |
|
4 | Đinh Thế Cảnh | 1 | 1949 | X |
| Nghẹn | Mường | TB Thanh tra nhân dân |
|
5 | Đặng Ngọc Chính | 1 | 1954 | X |
| Sồi | Mường | Hưu trí |
|
6 | Bùi Văn Ngứ | 1 | 1953 | X |
| Luông | Mường | Trưởng thôn |
|
7 | Quách Thị Lậy | 1 | 1961 |
| X | Hèo | Mường | Trưởng thôn |
|
8 | Bùi Thanh Minh | 1 | 1944 | X |
| Cốc | Mường | Người cao tuổi |
|
9 | Nguyễn Tuấn Tập | 1 | 1953 | X |
| Mông Hương | Mường | Người cao tuổi |
|
10 | Bùi Ngọc Phán | 1 | 1953 | X |
| Thượng | Mường | Hội trưởng Hội Nông dân |
|
11 | Trương Thị Lộc | 1 | 1952 |
| X | Mặc | Mường | Hưu trí |
|
12 | Bùi Văn Huyền | 1 | 1958 | X |
| Đầm | Mường | Chi hội trưởng CCB |
|
13 | Bùi Minh Công | 1 | 1956 | X |
| Mục Long | Mường | Nông dân |
|
7.19 | Xã Thành Trực | 4 |
| 4 |
|
|
|
|
|
1 | Bùi Văn Chưởng | 1 | 1959 | X |
| Eo Đa | Mường | Chi hội trưởng CCB |
|
2 | Bùi Đại Lực | 1 | 1945 | X |
| Đa Đụn | Mường | Thương binh |
|
3 | Bùi Ngọc Cách | 1 | 1956 | X |
| Vọng Thủy | Mường | Chi hội trưởng ND |
|
4 | Nguyễn Tăng Thiệu | 1 | 1946 | X |
| Thủ Chính | Mường | Hội viên NCT |
|
7.20 | Xã Thành Vinh | 4 |
| 3 | 1 |
|
|
|
|
1 | Nguyễn Đình Tới | 1 | 1947 | X |
| Cự Nhan | Mường | Người cao tuổi |
|
2 | Trương Văn Tiêu | 1 | 1954 | X |
| Mỹ Lợi | Mường | Người cao tuổi |
|
3 | Trương Thị Khuynh | 1 | 1959 |
| X | Tân Thành | Mường | Hội viên PN |
|
4 | Bùi Ngọc Tứ | 1 | 1943 | X |
| Hồi Phú | Mường | Người cao tuổi |
|
7.21 | Xã Thành Mỹ | 9 |
| 5 | 4 |
|
|
|
|
1 | Trương Thị Thất | 1 | 1950 |
| X | Đồng Luật | Mường | Hội viên Hội PN |
|
2 | Trương Văn Khanh | 1 | 1964 | X |
| Vân Phú | Mường | Công an viên |
|
3 | Trương Văn Lục | 1 | 1969 | X |
| Vân Phong | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
4 | Trương Văn Thê | 1 | 1958 | X |
| Vân Đình | Mường | Nông dân |
|
5 | Nguyễn Thị Xuân | 1 | 1960 |
| X | Vân Tiến | Mường | Hội Nông dân |
|
6 | Trương Văn Tư | 1 | 1955 | X |
| Tây Hương | Mường | Hưu trí |
|
7 | Bùi Thị Dinh | 1 | 1955 |
| X | Lệ Cẩm 1 | Mường | Hội viên PN |
|
8 | Trương Văn Tước | 1 | 1947 | X |
| Lệ Cẩm 2 | Mường | Bệnh binh |
|
9 | Nguyễn Thị Hảo | 1 | 1956 |
| X | Tân Hương | Kinh | Hội viên PN |
|
7.22 | Xã Thành Yên | 6 |
| 6 |
|
|
|
|
|
1 | Đinh Văn Sáng | 1 | 1954 | X |
| Thành Tân | Mường | Chi hội trưởng ND |
|
2 | Đinh Xuân Bao | 1 | 1953 | X |
| Thành Trung | Mường | Hưu trí |
|
3 | Đinh Hoài Linh | 1 | 1950 | X |
| Yên Sơn 1 | Mường | Cựu chiến binh |
|
4 | Đinh Xuân Nhiên | 1 | 1958 | X |
| Yên Sơn 2 | Mường | Nông dân |
|
5 | Nguyễn Văn Hải | 1 | 1963 | X |
| Đồng Thành 1 | Mường | Nông dân |
|
6 | Nguyễn Văn Nhàn | 1 | 1956 | X |
| Đồng Thành 2 | Mường | Hưu trí |
|
7.23 | Thị trấn Vân Du | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
1 | Bùi Sỹ Thông | 1 | 1954 | X |
| Khu phố Cát | Mường | Bệnh binh |
|
VIII | H. NGỌC LẶC | 236 | 0 | 212 | 24 |
|
|
|
|
8.1 | Xã Kiên Thọ | 9 |
| 8 | 1 |
|
|
|
|
1 | Nguyễn Hữu Tình | 1 | 1949 | X |
| Thôn Thống Nhất | Mường | Hưu trí |
|
2 | Bùi Văn Thiềng | 1 | 1952 | X |
| Làng 11 | Mường | Nông dân |
|
3 | Phạm Hữu Hoan | 1 | 1943 | X |
| Thôn Thọ Liên | Mường | Nông dân |
|
4 | Nguyễn Hồng Thái | 1 | 1953 | X |
| Thôn Đức Thịnh | Mường | Bí thư chi bộ |
|
5 | Hà Công Cảnh | 1 | 1943 | X |
| Thôn Xuân Thành | Mường | Nông dân |
|
6 | Bùi Thị Khương | 1 | 1960 |
| X | Thôn Thành Công | Mường | Nông dân |
|
7 | Vì Xã Hội | 1 | 1951 | X |
| Thôn Kiên Minh | Mường | Nông dân |
|
8 | Bùi Thành Thị | 1 | 1956 | X |
| Thôn Thành Sơn | Mường | Hưu trí |
|
9 | Bùi Thanh Bình | 1 | 1946 | X |
| Thôn Thọ Phú | Mường | Nông dân |
|
8.2 | Xã Minh Sơn | 19 |
| 16 | 3 |
|
|
|
|
1 | Đặng Việt Châu | 1 | 1961 | X |
| Minh Thuận | Kinh | Bí thư chi bộ |
|
2 | Bùi Văn Chiên | 1 | 1953 | X |
| Thôn Mới | Mường | Trưởng thôn |
|
3 | Hoàng Thị Vinh | 1 | 1963 |
| X | Minh Lai | Mường | Trưởng thôn |
|
4 | Trịnh Xuân Lịch | 1 | 1956 | X |
| Thôn Bông | Kinh | Trưởng thôn |
|
5 | Trịnh Đình Toản | 1 | 1984 | X |
| Thôn Trung Hòa | Mường | Trưởng thôn |
|
6 | Lê Văn Quế | 1 | 1963 | X |
| Thôn Minh Nguyên | Mường | Trưởng thôn |
|
7 | Phạm Hùng Vĩ | 1 | 1966 | X |
| Thôn Ngọc Áng | Mường | Nông dân |
|
8 | Hà Văn Huân | 1 | 1963 | X |
| Thôn Ắng | Mường | Trưởng thôn |
|
9 | Phạm Văn Biên | 1 | 1964 | X |
| Thôn Giữa | Mường | Trưởng thôn |
|
10 | Hà Thị Sáu | 1 | 1960 |
| X | Thôn Mèn | Mường | Trưởng thôn |
|
11 | Phạm Chí Đại | 1 | 1966 | X |
| Thôn Muỗng | Mường | Trưởng thôn |
|
12 | Bùi Văn Tuấn | 1 | 1981 | X |
| Thôn Hón | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
13 | Cao Hải Vân | 1 | 1949 | X |
| Thôn Minh Thái | Mường | Hưu trí |
|
14 | Phạm Thị Tuyết | 1 | 1967 |
| X | Thôn Minh Hòa | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
15 | Bùi Văn Đoài | 1 | 1961 | X |
| Thôn Minh Thọ | Mường | Nông dân |
|
16 | Phạm Văn Đạt | 1 | 1961 | X |
| Thôn Bót | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
17 | Lê Xuân Cường | 1 | 1968 | X |
| Thôn Mơ | Mường | Trưởng thôn |
|
18 | Phạm Xuân Tâm | 1 | 1957 | X |
| Thôn Minh Châu 1 | Mường | Trưởng thôn |
|
19 | Phạm Hồng Quảng | 1 | 1961 | X |
| Thôn Minh Lương | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
8.3 | Xã Ngọc Sơn | 10 |
| 6 | 4 |
|
|
|
|
1 | Cao Thị Ngọc | 1 | 1963 |
| X | Điền Sơn 1 | Mường | Trưởng thôn |
|
2 | Cao Văn Đăng | 1 | 1975 | X |
| Điền Sơn 2 | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
3 | Phạm Thị Cánh | 1 | 1965 |
| X | Điền Sơn 3 | Mường | Nông dân |
|
4 | Cao Văn Đốc | 1 | 1952 | X |
| Kim Thủy | Mường | Nông dân |
|
5 | Phạm Trường Khoa | 1 | 1978 | X |
| Linh Sơn | Mường | Trưởng thôn |
|
6 | Phạm Văn Nghĩa | 1 | 1978 | X |
| Hoành Sơn | Mường | Trưởng thôn |
|
7 | Hà Thị Phong | 1 | 1957 |
| X | Thanh Sơn | Mường | Trưởng thôn |
|
8 | Trịnh Đình Long | 1 | 1978 | X |
| Minh Tiến | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
9 | Phạm Thị Thuận | 1 | 1965 |
| X | Tiền Phong | Mường | Trưởng thôn |
|
10 | Lê Ngọc Đậu | 1 | 1953 | X |
| Minh Phong | Mường | Nông dân |
|
8.4 | Xã Mỹ Tân | 11 |
| 11 |
|
|
|
|
|
1 | Phạm Văn Hơn | 1 | 1948 | X |
| Làng Mỏ | Mường | Nông dân |
|
2 | Phạm Đức Thắng | 1 | 1955 | X |
| Làng Mống | Mường | Hưu trí |
|
3 | Bùi Văn Tuân | 1 | 1961 | X |
| Làng Chả | Mường | Nông dân |
|
4 | Bùi Văn Kính | 1 | 1957 | X |
| Làng Thượng | Mường | Nông dân |
|
5 | Bùi Duy Nhất | 1 | 1952 | X |
| Làng Mới | Mường | Nông dân |
|
6 | Phạm Văn Khoa | 1 | 1954 | X |
| Làng Hạ | Mường | Nông dân |
|
7 | Phạm Bá Hoa | 1 | 1959 | X |
| Làng Thi | Mường | Nông dân |
|
8 | Phạm Văn Độ | 1 | 1954 | X |
| Làng Mý | Mường | Hưu trí |
|
9 | Phạm Văn Mão | 1 | 1954 | X |
| Làng Mốc | Mường | Hưu trí |
|
10 | Phạm Văn Hoa | 1 | 1957 | X |
| Làng Vải | Mường | Hưu trí |
|
11 | Phạm Văn Lanh | 1 | 1958 | X |
| Làng Beo | Mường | Nông dân |
|
8.5 | Xã Thạch Lập | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
1 | Phạm Thanh Tuấn | 1 | 1965 | X |
| Thôn Đô Sơn | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
2 | Phạm Văn Chủ | 1 | 1981 | X |
| Thôn Đô Quăn | Mường | Trưởng thôn |
|
3 | Phạm Văn Liền | 1 | 1957 | X |
| Thôn Cao Sơn | Mường | Trưởng thôn |
|
4 | Phạm Văn Ký | 1 | 1954 | X |
| Thôn Lương Thuận | Mường | Nông dân |
|
5 | Phạm Văn Viên | 1 | 1950 | X |
| Thôn Lập Thắng | Mường | CHT Hội Người cao tuổi |
|
6 | Phạm Văn Tươi | 1 | 1961 | X |
| Thôn Trường Sơn | Mường | Nông dân |
|
7 | Phạm Văn Định | 1 | 1969 | X |
| Thôn Bình Sơn | Mường | Nông dân |
|
8 | Phạm Văn Hoan | 1 | 1974 | X |
| Thôn Đô Ung | Mường | Nông dân |
|
9 | Bàn Văn Quý | 1 | 1964 | X |
| Thôn Tân Thành | Dao | Nông dân |
|
10 | Phạm Văn Khánh | 1 | 1974 | X |
| Thôn Lương Ngô | Mường | Trưởng thôn |
|
11 | Lê Văn Phái | 1 | 1964 | X |
| Thôn Minh Tiến | Mường | Cựu chiến binh |
|
12 | Lê Hồng Thái | 1 | 1970 | X |
| Thôn Tân Lập | Mường | Tổ an ninh |
|
13 | Lê Văn Vân | 1 | 1970 | X |
| Thôn Thạch Yến | Mường | Nông dân |
|
14 | Phạm Xuân Hương | 1 | 1948 | X |
| Thôn Xuân Chính | Mường | Nông dân |
|
15 | Lê Văn Án | 1 | 1968 | X |
| Thôn Lương Thiện | Mường | Trưởng thôn |
|
8.6 | Xã Phùng Minh | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
|
1 | Lê Tiến Lộc | 1 | 1981 | X |
| Làng Lãi | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
2 | Hà Văn Toán | 1 | 1980 | X |
| Làng Mui | Thái | Nông dân |
|
3 | Hoàng Đình Hạnh | 1 | 1960 | X |
| Làng Chu | Kinh | Chi hội trưởng Hội CCB |
|
4 | Lê Thanh Hà | 1 | 1966 | X |
| Làng Thượng | Mường | Chi hội trưởng Hội CCB |
|
5 | Lường Xuân Nọc | 1 | 1962 | X |
| Làng Quỳ | Mường | Nông dân |
|
6 | Quách Văn Phong | 1 | 1948 | X |
| Làng Cốc | Mường | Nông dân |
|
7 | Lê Hoàn Đảo | 1 | 1975 | X |
| Làng Hạ | Mường | Nông dân |
|
8 | Hà Đình Châu | 1 | 1956 | X |
| Làng Tân Lập | Kinh | CT Hội CCB |
|
8.7 | Xã Ngọc Trung | 9 |
| 8 | 1 |
|
|
|
|
1 | Phạm Văn Cơi | 1 | 1954 | X |
| Thôn Minh Xuân | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
2 | Phạm Hồng Thái | 1 | 1953 | X |
| Thôn Xuân Minh | Mường | Nông dân |
|
3 | Lê Hữu Nam | 1 | 1948 | X |
| Thôn Minh Thành | Kinh | CHT Chi hội NCT |
|
4 | Bùi Văn Lợi | 1 | 1959 | X |
| Thôn Quang Thành | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
5 | Bùi Văn Minh | 1 | 1954 | X |
| Thôn Tân Mỹ | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
6 | Quách Ngọc Khanh | 1 | 1954 | X |
| Thôn Ngọc Tân | Mường | Nông dân |
|
7 | Nguyễn Đồng Xuân | 1 | 1953 | X |
| Thôn Yên Thắng | Mường | Trưởng thôn |
|
8 | Trần Ngọc Quýnh | 1 | 1951 | X |
| Thôn Thọ Phú | Mường | Hưu trí |
|
9 | Trần Thị Mỹ | 1 | 1959 |
| X | Thôn Minh Lâm | Kinh | Bí thư Chi bộ |
|
8.8 | Xã Vân Am | 17 |
| 14 | 3 |
|
|
|
|
1 | Hà Minh Khai | 1 | 1955 | X |
| Làng Bên | Mường | Chi hội trưởng Hội NCT |
|
2 | Lê Đăng Lưu | 1 | 1960 | X |
| Làng Tró | Mường | Nông dân |
|
3 | Lê Văn Án | 1 | 1959 | X |
| Làng Giỏi Thượng | Mường | Nông dân |
|
4 | Lê Văn Hanh | 1 | 1947 | X |
| Làng Giỏi Hạ | Mường | CHT-NCT |
|
5 | Lê Văn Thỉu | 1 | 1949 | X |
| Làng Đóng | Mường | CHT-NCT |
|
6 | Phạm Văn Xứng | 1 | 1946 | X |
| Làng Ba Nhà | Mường | Nông dân |
|
7 | Phạm Văn Thắng | 1 | 1978 | X |
| Làng Bà | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
8 | Phạm Văn Sửu | 1 | 1961 | X |
| Làng Đắm | Mường | Cựu chiến binh |
|
9 | Lê Thị Cư | 1 | 1956 |
| X | Làng Sùng | Mường | Chi hội trưởng Hội NCT |
|
10 | Trần Ngọc Lệ | 1 | 1954 | X |
| Làng Mết | Mường | CHT-NCT |
|
11 | Phạm Thị Bình | 1 | 1955 |
| X | Làng Rẻ | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
12 | Lê Quang Trọng | 1 | 1949 | X |
| Làng Tráng | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
13 | Lê Thị Thưởng | 1 | 1960 |
| X | Làng Âm | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
14 | Lê Quang Bình | 1 | 1954 | X |
| Làng Liếu | Mường | CHT-NCT |
|
15 | Trương Ngọc Quý | 1 | 1958 | X |
| Làng Sống | Mường | Nông dân |
|
16 | Phạm Văn Ru | 1 | 1956 | X |
| Làng Khén Nội | Mường | CHT Hội Người cao tuổi |
|
17 | Phạm Văn Hội | 1 | 1960 | X |
| Làng Khén Ngoại | Mường | Nông dân |
|
8.9 | Xã Cao Ngọc | 16 |
| 16 |
|
|
|
|
|
1 | Phạm Văn Chinh | 1 | 1967 | X |
| Làng Vìn | Mường | Nông dân |
|
2 | Phạm Văn Giáp | 1 | 1964 | X |
| Làng Nhỏi | Mường | Nông dân |
|
3 | Lê Văn Ý | 1 | 1955 | X |
| Làng Xam | Mường | CHT-NCT |
|
4 | Phạm Ngọc Bích | 1 | 1946 | X |
| Làng Ló | Mường | Nông dân |
|
5 | Hà Văn Viên | 1 | 1977 | X |
| Làng Cây Thị | Mường | Nông dân |
|
6 | Phạm Văn Tuân | 1 | 1958 | X |
| Làng Cọn | Mường | Người cao tuổi |
|
7 | Phạm Văn Mong | 1 | 1954 | X |
| Làng Ban | Mường | Nông dân |
|
8 | Hà Văn Chức | 1 | 1950 | X |
| Làng Ủng | Mường | Nông dân |
|
9 | Phạm Văn Đỉnh | 1 | 1960 | X |
| Làng Côn | Mường | Nông dân |
|
10 | Phạm Văn Hiền | 1 | 1974 | X |
| Làng Nghiện | Mường | Phó làng |
|
11 | Phạm Văn Hợp | 1 | 1987 | X |
| Làng Cò Mùn | Mường | Trưởng thôn |
|
12 | Phạm Ngọc Thuật | 1 | 1958 | X |
| Làng Chò Tráng | Mường | Trồng trọt |
|
13 | Phạm Văn Vương | 1 | 1982 | X |
| Làng Ngọc Mùn | Mường | Trưởng làng |
|
14 | Phạm Hồng Niên | 1 | 1948 | X |
| Làng Chù | Mường | Hưu trí |
|
15 | Phạm Văn Hậu | 1 | 1956 | X |
| Làng Thau | Mường | Nông dân |
|
16 | Phạm Văn Nhuần | 1 | 1971 | X |
| Làng Thi | Mường | Nông dân |
|
8.10 | Xã Thúy Sơn | 13 |
| 12 | 1 |
|
|
|
|
1 | Phạm Văn Ưng | 1 | 1970 | X |
| Làng Hồng Sơn | Mường | Nông dân |
|
2 | Phạm Văn Khuyên | 1 | 1968 | X |
| Làng Phú Sơn | Mường | Nông dân |
|
3 | Phạm Văn Thế | 1 | 1945 | X |
| Làng Hoa Sơn | Mường | MTTQ thôn |
|
4 | Lê Văn Long | 1 | 1950 | X |
| Làng Ngọc Sơn | Kinh | Cựu chiến binh |
|
5 | Phạm Minh Lập | 1 | 1949 | X |
| Làng Tam Đồng | Mường | Nông dân |
|
6 | Dương Minh Ngọc | 1 | 1947 | X |
| Làng Giang Sơn | Kinh | Hưu trí |
|
7 | Phạm Văn Hơn | 1 | 1962 | X |
| Làng Cao Sơn | Mường | Nông dân |
|
8 | Phạm Văn Thơ | 1 | 1970 | X |
| Làng Thanh Sơn | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
9 | Phạm Văn Tương | 1 | 1952 | X |
| Làng Bình Sơn | Mường | Nông dân |
|
10 | Phạm Văn Mừng | 1 | 1974 | X |
| Làng Trung Sơn | Mường | Nông dân |
|
11 | Dương Văn Hạnh | 1 | 1967 | X |
| Làng Vân Sơn | Kinh | Nông dân |
|
12 | Phạm Văn Thứ | 1 | 1944 | X |
| Làng Lương Sơn | Mường | Nông dân |
|
13 | Phạm Thị Đại | 1 | 1951 |
| X | Làng Đông Sơn | Mường | Hưu trí |
|
8.11 | Xã Đồng Thịnh | 8 |
| 5 | 3 |
|
|
|
|
1 | Phạm Văn Thể | 1 | 1980 | X |
| Làng Lim | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
2 | Bùi Thị Quy | 1 | 1958 |
| X | Làng Mới | Mường | Chi hội NCT |
|
3 | Phạm Văn Đại | 1 | 1965 | X |
| Làng Rềnh | Mường | Trưởng làng |
|
4 | Phạm Văn Duyên | 1 | 1962 | X |
| Làng Mùn | Mường | Trưởng làng |
|
5 | Phạm Văn Cứu | 1 | 1957 | X |
| Làng Bương | Mường | Nông dân |
|
6 | Phạm Thanh Dậu | 1 | 1955 | X |
| Làng Chiềng | Mường | Trưởng làng |
|
7 | Bùi Thị Huệ | 1 | 1982 |
| X | Làng Me | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
8 | Phạm Thị Hiền | 1 | 1982 |
| X | Làng Đồi Đỏ | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
8.12 | Xã Minh Tiến | 9 |
| 8 | 1 |
|
|
|
|
1 | Phạm Minh Ảnh | 1 | 1954 | X |
| Thôn Minh Phong | Mường | Nông dân |
|
2 | Đỗ Hữu Luận | 1 | 1963 | X |
| Thôn Tiến Sơn | Kinh | Trưởng thôn |
|
3 | Đinh Quang Vinh | 1 | 1950 | X |
| Thôn Đồng Tiến | Mường | Hưu trí |
|
4 | Đinh Văn Đào | 1 | 1959 | X |
| Thôn Phúc Long | Mường | Trưởng thôn |
|
5 | Bùi Xuân Tươi | 1 | 1949 | X |
| Thôn Thành Phong | Mường | Nông dân |
|
6 | Phạm Văn Thanh | 1 | 1964 | X |
| Thôn Minh Lập | Mường | Nông dân |
|
7 | Phạm Thị Bình | 1 | 1964 |
| X | Thôn Minh Thanh | Mường | Nông dân |
|
8 | Bùi Trọng Nguyệt | 1 | 1945 | X |
| Thôn Minh Thành | Mường | Nông dân |
|
9 | Mai Văn Ngọc | 1 | 1952 | X |
| Thôn Hương Tiến | Kinh | Hưu trí |
|
8.13 | Xã Ngọc Khê | 12 |
| 12 |
|
|
|
|
|
1 | Phạm Xuân Ánh | 1 | 1966 | X |
| Thôn Cao Xuân | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
2 | Phạm Văn Liễn | 1 | 1947 | X |
| Thôn Cao Vân | Mường | Nông dân |
|
3 | Phạm Văn Căm | 1 | 1940 | X |
| Thôn Cao Hòa | Mường | Hưu trí |
|
4 | Phạm Xuân Thiều | 1 | 1964 | X |
| Thôn Cao Yên | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
5 | Phạm Văn Dương | 1 | 1962 | X |
| Thôn Ngọc Lan | Mường | Nông dân |
|
6 | Phạm Văn Bình | 1 | 1970 | X |
| Thôn Tân Thành | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
7 | Phạm Xuân Điều | 1 | 1964 | X |
| Thôn Cao Nguyên | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
8 | Phạm Văn Tốn | 1 | 1954 | X |
| Thôn Hưng Sơn | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
9 | Phùng Quang Du | 1 | 1950 | X |
| Thôn Hạ Sơn | Dao | Hưu trí |
|
10 | Phạm Văn Nghệ | 1 | 1943 | X |
| Thôn Cao Phong | Mường | Nông dân |
|
11 | Lê Hoàng Lương | 1 | 1951 | X |
| Thôn Cao Thượng | Mường | Hưu trí |
|
12 | Phạm Văn Cấp | 1 | 1945 | X |
| Thôn Ngọc Minh | Mường | CHT-NCT |
|
8.14 | Xã Lộc Thịnh | 9 |
| 7 | 2 |
|
|
|
|
1 | Hà Văn Nhu | 1 | 1954 | X |
| Làng Vịn | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
2 | Bùi Văn Tuyên | 1 | 1966 | X |
| Làng Cò Dừa | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
3 | Trương Phúc Cảm | 1 | 1962 | X |
| Làng Rụn | Mường | Trạm Y tế xã |
|
4 | Bùi Văn Trụ | 1 | 1967 | X |
| Làng Đồi Nâu | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
5 | Trương Công Lại | 1 | 1962 | X |
| Làng Bãi Mý | Mường | Nông dân |
|
6 | Trương Thị Khởi | 1 | 1959 |
| X | Làng Đồng Trôi | Mường | Hưu trí |
|
7 | Bùi Đăng Khuê | 1 | 1960 | X |
| Làng Cò Chè | Mường | Trưởng làng |
|
8 | Trịnh Thị Niên | 1 | 1954 |
| X | Làng Hép | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
9 | Bùi Văn Liên | 1 | 1943 | X |
| Làng Ngã Hón | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
8.15 | Xã Cao Thịnh | 6 |
| 6 |
|
|
|
|
|
1 | Đỗ Ngọc Định | 1 | 1951 | X |
| Làng Lim Còm | Kinh | Hưu trí |
|
2 | Nguyễn Thái Biệt | 1 | 1957 | X |
| Làng Đồng Giành | Mường | Nông dân |
|
3 | Lê Ngọc Hòa | 1 | 1956 | X |
| Làng Bò Lội | Kinh | Nông dân |
|
4 | Phạm Văn Thư | 1 | 1954 | X |
| Làng Mai | Mường | Nông dân |
|
5 | Phạm Đình Chương | 1 | 1957 | X |
| Làng Cao Sơn | Mường | Nông dân |
|
6 | Nguyễn Như Liên | 1 | 1936 | X |
| Làng Cao Thắng | Kinh | Nông dân |
|
8.16 | Xã Phùng Giáo | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
1 | Triệu Văn Hiến | 1 | 1960 | X |
| Làng Phùng Sơn | Dao | Nông dân |
|
2 | Lê Viết Thịnh | 1 | 1950 | X |
| Làng Bứa | Mường | Nông dân |
|
3 | Lê Xuân Toán | 1 | 1950 | X |
| Làng Chầm | Mường | Nông dân |
|
4 | Phạm Văn Mai | 1 | 1967 | X |
| Làng Lau | Mường | Nông dân |
|
5 | Lê Văn Quê | 1 | 1981 | X |
| Làng Chuối | Mường | Nông dân |
|
6 | Lê Văn Huệ | 1 | 1963 | X |
| Làng Bằng | Mường | Nông dân |
|
7 | Lê Hồng Sinh | 1 | 1954 | X |
| Làng Tiến Thành | Mường | Nông dân |
|
8 | Trần Ngọc Tân | 1 | 1960 | X |
| Làng Môn | Mường | Nông dân |
|
9 | Nguyễn Huy Thuận | 1 | 1942 | X |
| Thôn đội 3 | Kinh | Hưu trí |
|
8.17 | Xã Quang Trung | 17 |
| 14 | 3 |
|
|
|
|
1 | Bùi Thị Ngân | 1 | 1971 |
| X | Làng Quang Sơn | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
2 | Phạm Văn Thưởng | 1 | 1961 | X |
| Làng Quang Thủy | Mường | Trưởng làng |
|
3 | Lê Xuân Khanh | 1 | 1961 | X |
| Làng Quang Lưu | Mường | Nông dân |
|
4 | Bùi Đức Lợi | 1 | 1954 | X |
| Làng Quang Phúc | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
5 | Phạm Văn Tư | 1 | 1958 | X |
| Làng Quang Hợp | Mường | Thanh tra ND thôn |
|
6 | Trương Thị Viện | 1 | 1962 |
| X | Làng Ràm | Mường | Trưởng làng |
|
7 | Hà Ngọc Khánh | 1 | 1984 | X |
| Làng Quang Tiến | Mường | Bí thư chi bộ |
|
8 | Trương Công Bảo | 1 | 1960 | X |
| Làng Quang Tọa | Mường | Nông dân |
|
9 | Phạm Văn Hoành | 1 | 1962 | X |
| Làng Quang Bái | Mường | Cựu chiến binh |
|
10 | Bùi Văn Loan | 1 | 1961 | X |
| Làng Quang Thọ | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
11 | Bùi Văn Cương | 1 | 1966 | X |
| Làng Quang Thắng | Mường | CHT Hội Cựu chiến binh |
|
12 | Phạm Văn Lộc | 1 | 1962 | X |
| Làng Quang Thái Bình | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
13 | Thiều Đình Nam | 1 | 1944 | X |
| Làng Quang Vinh | Kinh | Hưu trí |
|
14 | Phạm Thị Tuyết | 1 | 1975 |
| X | Làng Quang Phú | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
15 | Quách Văn Dưỡng | 1 | 1962 | X |
| Làng Quang Lộc | Mường | Trưởng làng |
|
16 | Trịnh Đình Thắng | 1 | 1958 | X |
| Làng Quang Thuận | Kinh | Trưởng làng |
|
17 | Phạm Vương Thư | 1 | 1953 | X |
| Làng Quang Hòa | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
8.18 | Xã Ngọc Liên | 12 |
| 12 |
|
|
|
|
|
1 | Phạm Văn Cơi | 1 | 1956 | X |
| Thôn 1 | Mường | Chi hội CCB |
|
2 | Phạm Văn Ba | 1 | 1955 | X |
| Thôn 2 | Mường | Nông dân |
|
3 | Bùi Xuân Thành | 1 | 1953 | X |
| Thôn 3 | Mường | Chi hội NCT |
|
4 | Phạm Văn Chinh | 1 | 1974 | X |
| Thôn 5 | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
5 | Bùi Văn Lợi | 1 | 1966 | X |
| Thôn 6 | Mường | Cựu chiến binh |
|
6 | Bùi Hồng Quảng | 1 | 1952 | X |
| Thôn 7 | Mường | Hưu trí |
|
7 | Trịnh Đăng Lâm | 1 | 1960 | X |
| Thôn 8 | Kinh | Ban CT Mặt trận |
|
8 | Lưu Bá Khải | 1 | 1946 | X |
| Thôn 9 | Kinh | Hưu trí |
|
9 | Quách Văn Tuynh | 1 | 1974 | X |
| Thôn 10 | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
10 | Lê Mạnh Trường | 1 | 1980 | X |
| Thôn 11 | Kinh | Bí thư Chi bộ |
|
11 | Bùi Xuân Thủy | 1 | 1952 | X |
| Thôn 12 | Mường | Hưu trí |
|
12 | Phạm Thái Bình | 1 | 1946 | X |
| Thôn 13 | Mường | Hưu trí |
|
8.19 | Xã Phúc Thịnh | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
|
1 | Phạm Vĩnh Nhung | 1 | 1952 | X |
| Làng Ngã Ba | Mường | Nông dân |
|
2 | Bùi Văn Chiến | 1 | 1965 | X |
| Làng Trạc | Mường | Nông dân |
|
3 | Phạm Văn Tương | 1 | 1962 | X |
| Làng Quên | Thái | Trưởng làng |
|
4 | Lê Văn Khánh | 1 | 1965 | X |
| Làng Bái | Mường | Nông dân |
|
5 | Bùi Quang Tụ | 1 | 1960 | X |
| Làng Sòng | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
6 | Phạm Văn Mai | 1 | 1953 | X |
| Làng Cò Mót | Mường | Người cao tuổi |
|
7 | Nguyễn Văn Ước | 1 | 1958 | X |
| Làng Miềng | Kinh | Trưởng làng |
|
8 | Bùi Văn Vực | 1 | 1965 | X |
| Làng Bào | Mường | Nông dân |
|
8.20 | Xã Nguyệt Ấn | 19 |
| 17 | 2 |
|
|
|
|
1 | Bùi Thị Thu | 1 | 1971 |
| X | Làng Môn Tía | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
2 | Phạm Văn Hải | 1 | 1964 | X |
| Làng Pheo | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
3 | Bùi Minh Quảng | 1 | 1964 | X |
| Làng Mót | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
4 | Lê Thị Lại | 1 | 1963 |
| X | Làng Bảng Lảng | Mường | CH PN |
|
5 | Lường Văn Tình | 1 | 1963 | X |
| Làng Rềnh | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
6 | Hà Ngọc Nhiễn | 1 | 1965 | X |
| Làng Đồng Trại | Mường | Nông dân |
|
7 | Lê Quốc Phòng | 1 | 1953 | X |
| Làng Ươu | Mường | Nông dân |
|
8 | Lê Văn Thoại | 1 | 1984 | X |
| Làng Xăm | Mường | Trưởng thôn |
|
9 | Phạm Hùng Uyên | 1 | 1963 | X |
| Làng Mới | Mường | Nông dân |
|
10 | Hà Văn Minh | 1 | 1960 | X |
| Làng Lương Bình | Mường | Trưởng thôn |
|
11 | Phạm Minh Lới | 1 | 1942 | X |
| Làng Đồng Thuận | Mường | Hưu trí |
|
12 | Lê Ngọc Lân | 1 | 1956 | X |
| Làng Minh Thạch | Mường | Người cao tuổi |
|
13 | Bùi Văn Phán | 1 | 1979 | X |
| Làng Tường | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
14 | Bùi Văn Tỵ | 1 | 1953 | X |
| Làng Nán | Mường | Chi hội CCB |
|
15 | Lê Phúc Hữu | 1 | 1965 | X |
| Làng Khe Ba | Mường | Nông dân |
|
16 | Bùi Xuân Văn | 1 | 1962 | X |
| Làng Thé | Mường | Trưởng thôn |
|
17 | Thời Kim Đạo | 1 | 1969 | X |
| Làng Đồng Đang | Mường | Nông dân |
|
18 | Bùi Văn Thiết | 1 | 1947 | X |
| Làng Đồng Keo | Mường | Nông dân |
|
19 | Bùi Chí Thông | 1 | 1956 | X |
| Làng Đồng Cạn | Mường | Nông dân |
|
IX | H.THƯỜNG XUÂN | 111 | 0 | 109 | 2 |
|
|
|
|
9.1 | Xã Ngọc Phụng | 4 |
| 4 |
|
|
|
|
|
1 | Lê Đức Tiến | 1 | 1950 | X |
| Xuân Thành | Mường | CHT Chi hội NCT |
|
2 | Lương Văn Quý | 1 | 1953 | X |
| Xuân Liên | Thái | Già làng |
|
3 | Lương Ngọc Chai | 1 | 1955 | X |
| Phú Vinh | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
4 | Bùi Quang Thành | 1 | 1952 | X |
| Hưng Long | Mường | Ban phát triển thôn |
|
9.2 | Xã Tân Thành | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
1 | Ngân Văn Sao | 1 | 1952 | X |
| Bản Đon | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
2 | Cầm Bá Yên | 1 | 1963 | X |
| Thành Lợi | Thái | Hội Nông dân |
|
3 | Lang Minh Chiến | 1 | 1950 | X |
| Thành Thượng | Thái | Hội Người cao tuổi xã |
|
4 | Ngân Văn Lan | 1 | 1957 | X |
| Thành Lai | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
5 | Cầm Bá Nhất | 1 | 1931 | X |
| Thành Lợp | Thái | Nông dân |
|
6 | Lục Văn Thành | 1 | 1963 | X |
| Thành Nàng | Thái | Trưởng thôn |
|
7 | Lò Quốc Dần | 1 | 1957 | X |
| Thành Lấm | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
8 | Ngân Xuân Thủy | 1 | 1963 | X |
| Thành Dỏ | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
9 | Lương Văn Hoàn | 1 | 1952 | X |
| Thành Hạ | Thái | PCT Chi hội NCT |
|
10 | Hà Văn Niêm | 1 | 1963 | X |
| Thành Lãm | Thái | Trưởng thôn |
|
9.3 | Xã Xuân Cao | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
1 | Hà Đình Nghĩa | 1 | 1952 | X |
| Quyết Thắng 1 | Kinh | Người cao tuổi |
|
2 | Hà Ngọc Loan | 1 | 1946 | X |
| Thành Công | Mường | Bí thư chi bộ |
|
3 | Hà Ngọc Sơn | 1 | 1954 | X |
| Xuân Minh 2 | Thái | Người cao tuổi |
|
4 | Ngân Văn Vượng | 1 | 1951 | X |
| Xuân Minh 1 | Thái | Hưu trí |
|
5 | Lưu Xuân Đứng | 1 | 1960 | X |
| Vinh Quang | Mường | Bí thư chi bộ |
|
6 | Vi Xuân Hợi | 1 | 1959 | X |
| Xuân Thắng | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
7 | Lê Đức Quang | 1 | 1964 | X |
| Quyết Thắng 2 | Kinh | Nông dân |
|
8 | Nguyễn Đình Dung | 1 | 1952 | X |
| Thành Tiến | Kinh | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
9 | Lê Trọng Thay | 1 | 1951 | X |
| Quyết Tiến | Mường | Người cao tuổi |
|
9.4 | Xã Luận Thành | 5 |
| 4 | 1 |
|
|
|
|
1 | Đỗ Khắc Thiệu | 1 | 1956 | X |
| Thành Thắng | Kinh | Trưởng thôn |
|
2 | Lê Thị Thanh | 1 | 1964 |
| X | Tiến Hưng 2 | Kinh | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
3 | Lang Nhất Nông | 1 | 1946 | X |
| Tiến Hưng 1 | Thái | Hội trưởng Người cao tuổi |
|
4 | Lương Hùng Ót | 1 | 1958 | X |
| Cao Tiến | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
5 | Bùi Xuân Thành | 1 | 1959 | X |
| Sơn Minh | Mường | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
9.5 | Xã Luận Khê | 12 |
| 12 |
|
|
|
|
|
1 | Lang Văn Kiến | 1 | 1949 | X |
| Ngọc Trà | Thái | Hưu trí |
|
2 | Lang Văn Vượng | 1 | 1965 | X |
| Thôn Mơ | Thái | Nông dân |
|
3 | Vi Văn Năm | 1 | 1933 | X |
| Thôn Thắm | Thái | Già làng |
|
4 | Lang Viết Sinh | 1 | 1952 | X |
| Thôn Yên Mỹ | Thái | Nông dân |
|
5 | Lang Sỹ Hoàn | 1 | 1956 | X |
| Thôn Hún | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
6 | Cầm Thanh Bài | 1 | 1959 | X |
| Thôn An Nhân | Thái | Tổ an ninh trật tự |
|
7 | Vi Thanh Minh | 1 | 1949 | X |
| Thôn Chiềng | Thái | Đại biểu HĐND xã |
|
8 | Lang Văn Phượng | 1 | 1962 | X |
| Thôn Nhàng | Thái | Phó BT Chi bộ |
|
9 | Cầm Bá Phú | 1 | 1955 | X |
| Thôn Buồng | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
10 | Cầm Thanh Vũ | 1 | 1947 | X |
| Thôn Kha | Thái | CHT Chi hội NCT |
|
11 | Cầm Bá Hải | 1 | 1971 | X |
| Thôn Tràng Cát | Thái | Nông dân |
|
12 | Đỗ Viết Thái | 1 | 1966 | X |
| Thôn Sông Đằn | Kinh | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
9.6 | Xã Yên Nhân | 6 |
| 6 |
|
|
|
|
|
1 | Lương Đình Khuyên | 1 | 1949 | X |
| Thôn Lửa | Thái | Người cao tuổi |
|
2 | Vi Thanh Khuyến | 1 | 1948 | X |
| Thôn Khong | Thái | Người cao tuổi |
|
3 | Hà Minh Luyện | 1 | 1948 | X |
| Thôn Mỵ | Thái | Hưu trí |
|
4 | Lữ Trọng Hòa | 1 | 1949 | X |
| Thôn Na Nghịu | Thái | Hưu trí |
|
5 | Lang Văn Tiến | 1 | 1960 | X |
| Thôn Chiềng | Thái | Nông dân |
|
6 | Hà Thanh Toản | 1 | 1965 | X |
| Thôn Mỏ | Thái | Nông dân |
|
9.7 | Xã Xuân Lộc | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
|
1 | Cầm Bá Kháy | 1 | 1964 | X |
| Thôn Quẻ | Thái | Nông dân |
|
2 | Hà Văn Kính | 1 | 1962 | X |
| Thôn Cộc | Thái | Sản xuất giỏi |
|
3 | Lương Quang Thiết | 1 | 1957 | X |
| Thôn Vành | Thái | Sản xuất giỏi |
|
4 | Hà Xuân Thanh | 1 | 1947 | X |
| Thôn Pà Cầu | Thái | Nông dân |
|
5 | Cầm Bá Thức | 1 | 1946 | X |
| Thôn Chiềng | Thái | Nông dân |
|
9.8 | Xã Xuân Thắng | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
|
1 | Lương Văn Tuyến | 1 | 1955 | X |
| Thôn Xem | Thái | CHP Hội Người cao tuổi |
|
2 | Lò Hồng Chuyên | 1 | 1947 | X |
| Thôn Đót | Thái | Chi hội trưởng NCT |
|
3 | Vi Hồng Thiêm | 1 | 1956 | X |
| Thôn Tân Thắng | Thái | Bí thư Chi bộ |
|
4 | Vi Hắc Hải | 1 | 1961 | X |
| Thôn Dín | Thái | Sản xuất giỏi |
|
5 | Lục Văn Hải | 1 | 1961 | X |
| Thôn Tú | Thái | Sản xuất giỏi |
|
6 | Cầm Bá Chiến | 1 | 1966 | X |
| Thôn Xương | Thái | Nông dân |
|
7 | Vi Ánh Tám | 1 | 1954 | X |
| Tân Thọ | Thái | Hưu trí |
|
8 | Hà Minh Khâm | 1 | 1956 | X |
| Thôn Én | Thái | Hưu trí |
|
9.9 | Xã Lương Sơn | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
|
1 | Lê Đình Hiếm | 1 | 1956 | X |
| Ngọc Thượng | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
2 | Lò Hùng Inh | 1 | 1952 | X |
| Lương Thịnh | Thái | Người cao tuổi |
|
3 | Hà Văn Mắn | 1 | 1963 | X |
| Ngọc Sơn | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
4 | Hà Ngọc Tiến | 1 | 1957 | X |
| Lương Thiện | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
5 | Phạm Văn Mong | 1 | 1954 | X |
| Trung Thành | Thái | Cán bộ hưu trí |
|
6 | Lò Xuân Phụng | 1 | 1957 | X |
| Minh Quang | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
7 | Hà Ngọc Du | 1 | 1966 | X |
| Minh Ngọc | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
9.10 | Xã Bát Mọt | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
1 | Lang Hồng Tuyên | 1 | 1955 | X |
| Thôn Vịn | Thái | Bí thư Chi bộ |
|
2 | Vi Xuân Hoài | 1 | 1956 | X |
| Thôn Đục | Thái | Nông dân |
|
3 | Lang Minh Huyến | 1 | 1953 | X |
| Thôn Khẹo | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
4 | Lang Đình Thuyến | 1 | 1952 | X |
| Thôn Hón | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
5 | Vi Thanh Chung | 1 | 1963 | X |
| Thôn Cạn | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
6 | Lương Văn Thuyến | 1 | 1964 | X |
| Thôn Ruộng | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
7 | Lang Thanh Ngọc | 1 | 1954 | X |
| Thôn Chiềng | Thái | CHT Hội Cựu chiến binh |
|
8 | Vi Đình Khuyến | 1 | 1939 | X |
| Thôn Phống | Thái | Người cao tuổi |
|
9 | Lương Đình Khuyên | 1 | 1946 | X |
| Thôn Dưn | Thái | CHT Hội Người cao tuổi |
|
9.11 | TT.Thường Xuân | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
|
1 | Lục Văn Tâm | 1 | 1948 | X |
| Khu phố 1 | Thái | Hưu trí |
|
2 | Lương Công Đướng | 1 | 1940 | X |
| Khu phố 2 | Thái | Hưu trí |
|
3 | Vi Mai Kế | 1 | 1949 | X |
| Khu phố 3 | Thái | Hưu trí |
|
9.12 | Xã Xuân Lẹ | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
1 | Cầm Bá Kỷ | 1 | 1969 | X |
| Thôn Dài | Thái | Nông dân |
|
2 | Vi Văn Sứ | 1 | 1960 | X |
| Thôn Cộc Chẽ | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
3 | Cầm Bá Chái | 1 | 1945 | X |
| Thôn Xuân Ngù | Thái | Hưu trí |
|
4 | Lữ Văn Tiến | 1 | 1963 | X |
| Thôn Lẹ Tà | Thái | CHT Chi hội Nông dân |
|
5 | Lữ Văn Bảng | 1 | 1959 | X |
| Thôn Liên Sơn | Thái | Sản xuất giỏi |
|
6 | Lò Văn Thành | 1 | 1970 | X |
| Thôn Xuân Sơn | Thái | Kế toán thôn |
|
7 | Cầm Bá Trái | 1 | 1966 | X |
| Thôn Bàn Tạn | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
8 | Vi Mai Định | 1 | 1960 | X |
| Bộng Nàng | Thái | CHT Chi hội Nông dân |
|
9 | Hà Văn Thi | 1 | 1966 | X |
| Đuông Bai | Thái | Nông dân |
|
9.13 | Xã Xuân Cẩm | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
|
1 | Hà Văn Toan | 1 | 1947 | X |
| Thôn Tiến Sơn 1 | Thái | Trưởng ban Mặt trận |
|
2 | Lương Văn Hiệu | 1 | 1983 | X |
| Trung Chính | Thái | Trưởng thôn |
|
3 | Lục Văn Khởi | 1 | 1956 | X |
| Xuân Quang | Thái | Phó chi hội trưởng NCT |
|
4 | Vi Văn Xum | 1 | 1955 | X |
| Thanh Xuân | Thái | Hội Người cao tuổi |
|
5 | Lương Văn Thắng | 1 | 1960 | X |
| Xuân Minh | Thái | Trưởng ban Mặt trận |
|
9.14 | Xã Xuân Chinh | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
|
1 | Vi Văn Lền | 1 | 1959 | X |
| Thôn Cụt Ạc | Thái | Nông dân |
|
2 | Cầm Bá Bình | 1 | 1947 | X |
| Thôn Chinh | Thái | Hưu trí |
|
3 | Vi Văn Sậu | 1 | 1943 | X |
| Thôn Giang | Thái | Hội Người cao tuổi |
|
4 | Cầm Bá Tuân | 1 | 1952 | X |
| Thôn Tú Tạo | Thái | Hưu trí |
|
5 | Hà Văn Thắng | 1 | 1962 | X |
| Thôn Xeo | Thái | Hội Nông dân |
|
6 | Cầm Bá Chuyên | 1 | 1954 | X |
| Thôn Hành | Thái | Hội Nông dân |
|
7 | Cầm Bá Chuyên | 1 | 1960 | X |
| Thôn Thông | Thái | Hội Nông dân |
|
9.15 | Xã Vạn Xuân | 11 |
| 10 | 1 |
|
|
|
|
1 | Vi Mai Toan | 1 | 1948 | X |
| Thôn Lùm Nưa | Thái | Hưu trí |
|
2 | Cầm Bá Ngoan | 1 | 1955 | X |
| Thôn Bù Đồn | Thái | Nông dân |
|
3 | Nguyễn Như Luyến | 1 | 1949 | X |
| Thôn Kang khèn | Thái | Hưu trí |
|
4 | Cầm Bá Khuyên | 1 | 1942 | X |
| Thôn Ná Mén | Thái | Hưu trí |
|
5 | Hoàng Văn Chí | 1 | 1953 | X |
| Thôn Ná cộng | Kinh | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
6 | Cầm Thanh Đoàn | 1 | 1962 | X |
| Thôn Nhồng | Thái | CHT Nông dân |
|
7 | Hoàng Trọng Thành | 1 | 1952 | X |
| Thôn Hang Cáu | Kinh | Nông dân |
|
8 | Vi Ngọc Trải | 1 | 1944 | X |
| Thôn Công Thương | Thái | Hưu trí |
|
9 | Lương Thị Thư | 1 | 1960 |
| X | Thôn Thác Làng | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
10 | Hà Văn Thiểm | 1 | 1952 | X |
| Thôn Khằm | Thái | Phó Bí thư Chi bộ |
|
11 | Lò Đình Chiểu | 1 | 1965 | X |
| Thôn Quạn | Thái | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
9.16 | Xã Thọ Thanh | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
1 | Lữ Văn Sao | 1 | 1947 | X |
| Thôn Thanh Cao | Thái | Hội Người cao tuổi |
|
X | H. NHƯ XUÂN | 141 | 0 | 121 | 20 |
|
|
|
|
10.1 | Thượng Ninh | 15 |
| 12 | 3 |
|
|
|
|
1 | Quách Hoài Nga | 1 | 1950 | X |
| Đồng Chành | Mường | Nông dân |
|
2 | Nguyễn Bá Lợi | 1 | 1959 | X |
| Xuân Thượng | Kinh | Nông dân |
|
3 | Lương Thị Luyện | 1 | 1957 |
| X | Đồng Thanh | Thái | Nông dân |
|
4 | Hà Minh Đứng | 1 | 1957 | X |
| Tiến Thành | Thái | Nông dân |
|
5 | Bùi Thị Liễu | 1 | 1957 |
| X | Đồng Sòng | Mường | Nông dân |
|
6 | Bùi Văn Phương | 1 | 1961 | X |
| Khe Khoai | Mường | Nông dân |
|
7 | Nguyễn Xuân Lung | 1 | 1954 | X |
| Đồng Xuân | Kinh | Nông dân |
|
8 | Lương Thế Trường | 1 | 1954 | X |
| Đồng Tâm | Thái | Nông dân |
|
9 | Bùi Thị Mận | 1 | 1960 |
| X | Đồng Minh | Mường | Nông dân |
|
10 | Bùi Văn Hà | 1 | 1972 | X |
| Sông Xanh | Mường | Hưu trí |
|
11 | Trần Văn Hùng | 1 | 1955 | X |
| Minh Đức | Kinh | Nông dân |
|
12 | Lê Hải Đăng | 1 | 1952 | X |
| Đức Thắng | Thổ | Nông dân |
|
13 | Vũ Đình Văn | 1 | 1960 | X |
| Bến Ván | Kinh | Nông dân |
|
14 | Bùi Văn Đề | 1 | 1952 | X |
| Đồng Ngấn | Mường | Nông dân |
|
15 | Đinh Văn Thống | 1 | 1952 | X |
| Đồng Hả | Mường | Nông dân |
|
10.2 | Xã Thanh Sơn | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
1 | Lang Ngọc Bích | 1 | 1953 | X |
| Quăn 2 | Thái | Hưu trí |
|
2 | Lang Vĩnh Tuyên | 1 | 1957 | X |
| Kẻ Xui | Thái | Nông dân |
|
3 | Lương Xuân Thủy | 1 | 1954 | X |
| Kẻ Mạnh 1 | Thái | Nông dân |
|
4 | Lang Văn Chẹ | 1 | 1963 | X |
| Làng Mới | Thái | Nông dân |
|
5 | Lò Xuân Chinh | 1 | 1968 | X |
| Ná Cọ | Thái | Nông dân |
|
6 | Lang Văn Chức | 1 | 1968 | X |
| Quăn 1 | Thái | Nông dân |
|
7 | Lang Văn Dên | 1 | 1960 | X |
| Kẻ Mạnh II | Thái | Nông dân |
|
8 | Lò Văn Quynh | 1 | 1965 | X |
| Đồng Sán | Thái | Nông dân |
|
9 | Lang Hồng Xuân | 1 | 1960 | X |
| Đồng Chạng | Thái | BT Chi bộ |
|
10 | Hà Xuân Tình | 1 | 1983 | X |
| Hón Tĩnh | Thái | Trưởng thôn |
|
10.3 | TT Yên cát | 5 |
| 3 | 2 |
|
|
|
|
1 | Lê Đình Bén | 1 | 1961 | X |
| Thăng Bình | Thổ | Nông dân |
|
2 | Lê Thị Tính | 1 | 1953 |
| X | Khu phố III | Thổ | Hưu trí |
|
3 | Lê Thị Tới | 1 | 1957 |
| X | Thôn Lúng | Thổ | Nông dân |
|
4 | Trần Ngọc Hiên | 1 | 1957 | X |
| Khu phố II | Thổ | Hưu trí |
|
5 | Lê Văn Tình | 1 | 1953 | X |
| Khu phố IV | Thổ | Hưu trí |
|
10.4 | Xã Thanh Lâm | 11 |
| 10 | 1 |
|
|
|
|
1 | Kim Ngọc Khuê | 1 | 1949 | X |
| Làng Rẫy | Thái | Nông dân |
|
2 | Vi Văn Tuấn | 1 | 1954 | X |
| Làng Lự | Thái | Nông dân |
|
3 | Cao Văn Khuê | 1 | 1945 | X |
| Đoàn Trung | Kinh | Nông dân |
|
4 | Lô Minh Châu | 1 | 1949 | X |
| Làng Xằm | Thái | Nông dân |
|
5 | Lục Văn Đề | 1 | 1965 | X |
| Làng Kèn | Thái | Nông dân |
|
6 | Lò Văn Đoạn | 1 | 1951 | X |
| Làng Lồng | Thái | Nông dân |
|
7 | Lô Văn Hoàn | 1 | 1981 | X |
| Làng Xắng | Thái | Nông dân |
|
8 | Lò Thị Biên | 1 | 1955 |
| X | Làng Kha | Thái | Nông dân |
|
9 | Lô Quang Thanh | 1 | 1955 | X |
| Làng Cọc | Thái | Nông dân |
|
10 | Lô Thanh Dạn | 1 | 1955 | X |
| Làng Chảo | Thái | Nông dân |
|
11 | Nguyễn Phạm Thấu | 1 | 1942 | X |
| Ngọc Thanh | Kinh | Nông dân |
|
10.5 | Xã Bình Lương | 11 |
| 7 | 4 |
|
|
|
|
1 | Cầm Thị Vinh | 1 | 1958 |
| X | Làng Lườn | Thái | Nông dân |
|
2 | Lê Thị Huệ | 1 | 1965 |
| X | Quang Trung | Thổ | Y tá thôn |
|
3 | Lê Trọng Hải | 1 | 1964 | X |
| Đồng Thổ | Thổ | Nông dân |
|
4 | Lê Thị Thái | 1 | 1948 |
| X | Thắng Lộc | Kinh | Nông dân |
|
5 | Đinh Thị Kiếm | 1 | 1949 |
| X | Đồng Cần | Thổ | Nông dân |
|
6 | Lê Khắc Sự | 1 | 1952 | X |
| Làng Sao | Thổ | Hưu trí |
|
7 | Trương Công Cường | 1 | 1964 | X |
| Đồng Chèo | Mường | Nông dân |
|
8 | Lê Đình Tích | 1 | 1950 | X |
| Hợp Thành | Kinh | Hưu trí |
|
9 | Đinh Đình Vinh | 1 | 1960 | X |
| Xuân Lương | Thổ | Trưởng thôn |
|
10 | Lương Quang Hợi | 1 | 1959 | X |
| Làng Mài | Thái | Nông dân |
|
11 | Lê Trọng Hiền | 1 | 1968 | X |
| Làng Gió | Thổ | BT Chi bộ |
|
10.6 | Xã Xuân Bình | 6 |
| 5 | 1 |
|
|
|
|
1 | Lương Văn Xắng | 1 | 1952 | X |
| Thôn Hào | Thái | Nông dân |
|
2 | Quách Thuận Lương | 1 | 1933 | X |
| Thôn Mít | Mường | Hưu trí |
|
3 | Ngân Văn Luyện | 1 | 1963 | X |
| Xuân Phú | Thổ | Nông dân |
|
4 | Trương Văn Do | 1 | 1963 | X |
| Thôn Sim | Thổ | Nông dân |
|
5 | Trần Văn Sơn | 1 | 1954 | X |
| Thôn Mơ | Thổ | Nông dân |
|
6 | Hoàng Thị Định | 1 | 1953 |
| X | Xuân Hợp | Kinh | Nông dân |
|
10.7 | Xã Xuân Quỳ | 3 |
|
| 3 |
|
|
|
|
1 | Lô Thị Chuyên | 1 | 1959 |
| X | Xóm Chuối | Thái | Nông dân |
|
2 | Lò Thị Hưng | 1 | 1989 |
| X | Làng Quyền | Thái | Nông dân |
|
3 | Lê Thị Loan | 1 | 1980 |
| X | Tân Thành | Thổ | Nông dân |
|
10.8 | Xã Thanh Quân | 12 |
| 12 |
|
|
|
|
|
1 | Vi Đình Cường | 1 | 1957 | X |
| Làng Trung | Thái | Nông dân |
|
2 | Lương Văn Mão | 1 | 1939 | X |
| Thống Nhất | Thái | Nông dân |
|
3 | Vi Văn Đứng | 1 | 1950 | X |
| Thanh Tiến | Thái | Nông dân |
|
4 | Vi Xuân Hà | 1 | 1950 | X |
| Thanh Tân | Thái | Hưu trí |
|
5 | Vi Huy Cẩn | 1 | 1950 | X |
| Chiềng Cà 2 | Thái | Hưu trí |
|
6 | Vi Xuân Mẹo | 1 | 1963 | X |
| Chiềng Cà 1 | Thái | Nông dân |
|
7 | Hà Trung Tuyến | 1 | 1955 | X |
| Thanh Hương | Thái | Nông dân |
|
8 | Vi Xuân Tình | 1 | 1954 | X |
| Kẻ Lạn | Thái | Hưu trí |
|
9 | Vi Đình Xuân | 1 | 1953 | X |
| Ná Cà 1 | Thái | Hưu trí |
|
10 | Vi Đức Quý | 1 | 1940 | X |
| Ná Cà 2 | Thái | Hưu trí |
|
11 | Vi Thanh Hoài | 1 | 1958 | X |
| Lâu Quán | Thái | Nông dân |
|
12 | Vi Đình Chiến | 1 | 1983 | X |
| Thanh Nhân | Thái | Nông dân |
|
10.9 | Xã Thanh Hòa | 6 |
| 6 |
|
|
|
|
|
1 | Lương Đình Chung | 1 | 1947 | X |
| Làng Bai | Thái | Nông dân |
|
2 | Lương Văn Tiến | 1 | 1967 | X |
| Tân Thành | Thái | Nông dân |
|
3 | Vi Đức Thuật | 1 | 1970 | X |
| Làng Cống | Thái | Nông dân |
|
4 | Lương Ngọc Bích | 1 | 1964 | X |
| Tân Hiệp | Thái | Nông dân |
|
5 | Lương Tiến Đề | 1 | 1963 | X |
| Tân Hoà | Thái | Nông dân |
|
6 | Hà Văn Tỵ | 1 | 1953 | X |
| Thanh Sơn | Thái | Nông dân |
|
10.10 | Xã Thanh Phong | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
1 | Hoàng Văn Thành | 1 | 1962 | X |
| Tân Hùng | Thái | Nông dân |
|
2 | Vi Văn Đức | 1 | 1959 | X |
| Ná Húng | Thái | Nông dân |
|
3 | Lang Ngọc Quý | 1 | 1972 | X |
| Kẻ Đắng | Thái | Nông dân |
|
4 | Lương Ngọc Đức | 1 | 1974 | X |
| Quang Hùng | Thái | Nông dân |
|
5 | Lang Văn Chuyển | 1 | 1964 | X |
| Hai Huân | Thái | Nông dân |
|
6 | Vi Văn Đức | 1 | 1956 | X |
| Tân Phong | Thái | Nông dân |
|
7 | Ngân Hồng Phương | 1 | 1937 | X |
| Thôn Mít | Thái | Nông dân |
|
8 | Lô Đình Chung | 1 | 1953 | X |
| Xuân Phong | Thái | Nông dân |
|
9 | Vi Trung Kiên | 1 | 1955 | X |
| Thôn Vung | Thái | Nông dân |
|
10 | Hà Công Tấn | 1 | 1953 | X |
| Chạng Vung | Thái | Nông dân |
|
10.11 | Xã Thanh Xuân | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
|
1 | Vi Đình Thông | 1 | 1950 | X |
| Thanh Đồng | Thái | Nông dân |
|
2 | Vi Hồng Sinh | 1 | 1958 | X |
| Đồng Phống | Thái | Nông dân |
|
3 | Hồ Thanh Tùng | 1 | 1957 | X |
| Lâm Chính | Kinh | Nông dân |
|
4 | Lục Đình Hưng | 1 | 1961 | X |
| Thanh Thủy | Thái | Nông dân |
|
5 | Hà Trung Tuyến | 1 | 1958 | X |
| Xuân Hòa | Thái | Nông dân |
|
6 | Lương Thanh Thụy | 1 | 1959 | X |
| Thanh Bình | Thái | Nông dân |
|
7 | Hà Văn Tâm | 1 | 1974 | X |
| Thanh Tiến | Thái | Nông dân |
|
10.12 | Xã Hóa Quỳ | 9 |
| 7 | 2 |
|
|
|
|
1 | Lê Đình Huế | 1 | 1952 | X |
| Đồng Tâm | Thổ | Nông dân |
|
2 | Lô Văn Phong | 1 | 1953 | X |
| Đồng Quan | Thái | Nông dân |
|
3 | Lê Thị Nguyệt | 1 | 1966 |
| X | Xóm Đon | Thổ | Nông dân |
|
4 | Lê Nhân Tiếng | 1 | 1953 | X |
| Liên Hiệp | Thổ | Nông dân |
|
5 | Lê Đình Sơn | 1 | 1960 | X |
| Tân Thịnh | Thổ | Nông dân |
|
6 | Lê Văn Tiến | 1 | 1937 | X |
| Thịnh Lạc | Thổ | Nông dân |
|
7 | Đinh Thị Phượng | 1 | 1956 |
| X | Đồng Xuân | Mường | Hưu trí |
|
8 | Lê Xuân Quế | 1 | 1960 | X |
| Luống Đồng | Thổ | Nông dân |
|
9 | Lô Văn Thiệu | 1 | 1953 | X |
| Xuân Đàm | Thái | Nông dân |
|
10.13 | Xã Bãi Trành | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Mưa | 1 | 1946 | X |
| Chôi Trờn | Thổ | Nông dân |
|
2 | Lữ Văn Yên | 1 | 1950 | X |
| Thôn Me | Thái | Nông dân |
|
10.14 | Xã Cát Tân | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
|
1 | Lê Hữu Lương | 1 | 1956 | X |
| Cát Xuân | Thổ | Nông dân |
|
2 | Lê Công Phủ | 1 | 1956 | X |
| Tân Xuân | Thổ | Nông dân |
|
3 | Lê Ngọc Giáp | 1 | 1956 | X |
| Cát Lợi | Thổ | BT Chi bộ |
|
4 | Lê Hữu Vinh | 1 | 1963 | X |
| Tân Lợi | Thổ | Trưởng thôn |
|
5 | Vi Văn Nhiệm | 1 | 1966 | X |
| Cát Thịnh | Thái | Nông dân |
|
10.15 | Xã Yên Lễ | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
1 | Lê Khắc Long | 1 | 1965 | X |
| Yên Thịnh | Thổ | Bí thư Chi bộ |
|
2 | Lê Đức Sơn | 1 | 1964 | X |
| Thanh Yên | Thổ | Bí thư Chi bộ |
|
3 | Lê Hữu Lanh | 1 | 1956 | X |
| Thấng Sơn | Thổ | Trưởng thôn |
|
4 | Lê Bá Nam | 1 | 1972 | X |
| Yên Xuân | Thổ | Bí thư Chi bộ |
|
5 | Hoàng Viết Đại | 1 | 1941 | X |
| Yên Thắng | Tày | Hưu trí |
|
6 | Lê Đình Nam | 1 | 1957 | X |
| Mỹ Ré | Thổ | Nông dân |
|
7 | Lê Đình Thắm | 1 | 1957 | X |
| Cát Tiến | Thổ | Nông dân |
|
8 | Lê Ngọc Chiêm | 1 | 1943 | X |
| Trung Thành | Thổ | Trưởng ban CT Mặt trận |
|
9 | Hà Văn Dựng | 1 | 1962 | X |
| Thôn Quế | Thổ | Nông dân |
|
10.16 | Xã Tân Bình | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
|
1 | Lê Đình Vinh | 1 | 1955 | X |
| Tân Sơn | Kinh | Nông dân |
|
2 | Đỗ Hữu Vượng | 1 | 1945 | X |
| Tân Thành | Kinh | Hưu trí |
|
3 | Lương Ngọc Chinh | 1 | 1956 | X |
| Tân Thắng | Thái | Nông dân |
|
4 | Lương Văn Dùng | 1 | 1948 | X |
| Tân Lập | Thái | Hưu trí |
|
5 | Vi Xuân Hạnh | 1 | 1953 | X |
| Mai Thắng | Thái | Nông dân |
|
6 | Vi Văn Bứng | 1 | 1957 | X |
| Làng Lung | Thái | Nông dân |
|
7 | Lương Văn Hậu | 1 | 1961 | X |
| Sơn Thuỷ | Thái | Nông dân |
|
10.17 | Xã Xuân Hòa | 6 |
| 4 | 2 |
|
|
|
|
1 | Vi Thị Duyên | 1 | 1956 |
| X | Thôn Ó | Thái | Nông dân |
|
2 | Lò Văn Tăng | 1 | 1970 | X |
| Thôn Giăng | Thái | Nông dân |
|
3 | Lương Thị Muôn | 1 | 1970 |
| X | Thôn Ngòi | Thái | Nông dân |
|
4 | Lò Văn Bương | 1 | 1960 | X |
| Thôn Nghịu | Thái | Nông dân |
|
5 | Lữ Xuân Quang | 1 | 1962 | X |
| Đồng Trình | Thái | Nông dân |
|
6 | Lương Văn Toàn | 1 | 1972 | X |
| Xuân Thành | Thái | Trưởng thôn |
|
10.18 | Xã Cát Vân | 7 |
| 5 | 2 |
|
|
|
|
1 | Lê Thị Luyến | 1 | 1975 |
| X | Vân Tiến | Thổ | Nông dân |
|
2 | Lê Quảng Quán | 1 | 1942 | X |
| Vân Thành | Thổ | Nông dân |
|
3 | Lê Văn Chiến | 1 | 1973 | X |
| Vân Thượng | Thổ | Nông dân |
|
4 | Lê Hữu Nguyện | 1 | 1957 | X |
| Vân Trung | Thổ | Nông dân |
|
5 | Lương Quốc Tuấn | 1 | 1964 | X |
| Vân Phúc | Thái | Nông dân |
|
6 | Lê Thị Thủy | 1 | 1973 |
| X | Vân Sơn | Thổ | Nông dân |
|
7 | Lô Văn Tuyên | 1 | 1961 | X |
| Vân Bình | Thái | Trưởng thôn |
|
XI | H. NHƯ THANH | 130 | 0 | 117 | 13 |
|
|
|
|
11.1 | Xã Phú Nhuận | 7 |
| 6 | 1 |
|
|
|
|
1 | Bùi Văn Khương | 1 | 1943 | X |
| Bồng Sơn | Mường | Trưởng thôn |
|
2 | Trương Văn Thành | 1 | 1948 | X |
| Tân Phú | Mường | Cán bộ hưu trí |
|
3 | Phạm Thị Nguyễn | 1 | 1949 |
| X | Phú Quang | Mường | CHT Hội NCT |
|
4 | Bùi Văn Tỉnh | 1 | 1957 | X |
| Khe Sình | Mường | Trưởng thôn |
|
5 | Quách Văn Nguyễn | 1 | 1948 | X |
| Thung Khế | Mường | CHT Hội NCT |
|
6 | Bùi Trọng Gạch | 1 | 1940 | X |
| Đồng Sình | Mường | CHT Hội NCT |
|
7 | Quách Văn Lợi | 1 | 1959 | X |
| Phú Nhuận | Mường | CHT Hội NCT |
|
11.2 | Xã Xuân Thọ | 6 |
| 6 |
|
|
|
|
|
1 | Lưu Huy Sự | 1 | 1958 | X |
| Mó 1 | Kinh | Bí thư Chi bộ |
|
2 | Cầm Minh Hạnh | 1 | 1955 | X |
| Mó 2 | Thái | Bí thư Chi bộ |
|
3 | Hà Minh Hộ | 1 | 1955 | X |
| Bản Chanh | Thái | Cán bộ hưu trí |
|
4 | Nguyễn Khắc Thụy | 1 | 1961 | X |
| Bản Đông | Kinh | Nông nghiệp |
|
5 | Quách Văn Hùng | 1 | 1981 | X |
| Bản 6 | Mường | Trưởng thôn |
|
6 | Quách Văn Lâm | 1 | 1959 | X |
| Bản 5 | Mường | Nông nghiệp |
|
11.3 | Xã Xuân Thái | 12 |
| 11 | 1 |
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Khản | 1 | 1953 | X |
| Thanh Xuân | Kinh | Trưởng thôn |
|
2 | Vi Xuân Bành | 1 | 1963 | X |
| Yên Vinh | Thái | CHT Hội Cựu chiến binh |
|
3 | Hà Văn Nam | 1 | 1980 | X |
| Quảng Đại | Thái | Trưởng thôn |
|
4 | Hà Văn Dương | 1 | 1958 | X |
| Ba Bái | Thái | Người cao tuổi |
|
5 | Quách Văn Mậu | 1 | 1988 | X |
| Cốc I | Mường | CHT Hội Nông dân |
|
6 | Vi Đình Thắng | 1 | 1942 | X |
| Cốc II | Thái | Người cao tuổi |
|
7 | Quách Văn Nhật | 1 | 1968 | X |
| Làng Lúng | Mường | Trưởng thôn |
|
8 | Vi Văn Thông | 1 | 1960 | X |
| Ao Ràng | Thái | Bí thư Chi bộ |
|
9 | Bùi Văn Nhản | 1 | 1958 | X |
| Cây Nghia | Mường | Nông nghiệp |
|
10 | Trương Như Khâm | 1 | 1959 | X |
| Ấp Củ | Kinh | Trưởng thôn |
|
11 | Quách Văn Hải | 1 | 1966 | X |
| Đồng Lườn | Mường | Nông nghiệp |
|
12 | Nguyễn Thị Dẻo | 1 | 1958 |
| X | Yên Khang | Kinh | Bí thư Chi bộ |
|
11.4 | Xã Cán Khê | 12 |
| 11 | 1 |
|
|
|
|
1 | Lữ Đức Hòa | 1 | 1957 | X |
| Thôn 1 | Thái | CHT Hội Cựu chiến binh |
|
2 | Lê Viết Cung | 1 | 1945 | X |
| Thôn 2 | Kinh | Nông dân |
|
3 | Quách Văn Tôn | 1 | 1956 | X |
| Thôn 3 | Mường | CHT Hội Cựu chiến binh |
|
4 | Lê Viết Huệ | 1 | 1955 | X |
| Thôn 4 | Kinh | Phó BT Chi bộ |
|
5 | Cao Văn Bích | 1 | 1955 | X |
| Thôn 6 | Mường | Nông dân |
|
6 | Hà Minh Tương | 1 | 1947 | X |
| Thôn 7 | Thái | CHP Hội Người cao tuổi |
|
7 | Hà Văn Thoa | 1 | 1956 | X |
| Thôn 8 | Thái | Nông dân |
|
8 | Nguyễn Thị Tiếp | 1 | 1957 |
| X | Thôn 9 | Kinh | CHT Chi hội Phụ nữ |
|
9 | Nguyễn Ngọc Chiến | 1 | 1958 | X |
| Thôn 10 | Kinh | CHT Hội Cựu chiến binh |
|
10 | Vi Văn Hảo | 1 | 1949 | X |
| Thôn 11 | Thái | Nông dân |
|
11 | Phạm Hồng Sơn | 1 | 1960 | X |
| Thôn 12 | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
12 | Hà Văn Toan | 1 | 1949 | X |
| Thôn 13 | Thái | Nông dân |
|
11.5 | Xã Yên Thọ | 4 |
| 4 |
|
|
|
|
|
1 | Quách Khương Duy | 1 | 1950 | X |
| Quần Thọ | Mường | CHP Chi hội Nông dân |
|
2 | Quách Văn Khển | 1 | 1953 | X |
| Cự Thịnh | Mường | Nông dân |
|
3 | Trương Đình Chiến | 1 | 1950 | X |
| Minh Thịnh | Kinh | Bí thư Chi bộ |
|
4 | Bùi Văn Thân | 1 | 1944 | X |
| Yên Xuân | Mường | CHT Hội Người cao tuổi |
|
11.6 | Xã Hải Long | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
|
1 | Lục Văn Thành | 1 | 1956 | X |
| Vĩnh Lợi | Thái | Hưu trí |
|
2 | Vi Bá Tính | 1 | 1958 | X |
| Cầu Đất | Thái | Công an viên |
|
3 | Quách Văn Long | 1 | 1964 | X |
| Đồng Xuân | Mường | Trưởng thôn |
|
4 | Quách Văn Vinh | 1 | 1958 | X |
| Đồng Lớn | Mường | CHT CH CCB |
|
5 | Quách Văn Giao | 1 | 1956 | X |
| Tân Long | Mường | Trưởng thôn |
|
11.7 | Xã Xuân Phúc | 9 |
| 7 | 2 |
|
|
|
|
1 | Quách Văn Hòa | 1 | 1969 | X |
| Thôn 1 | Mường | Trưởng thôn |
|
2 | Bùi Văn Bảy | 1 | 1969 | X |
| Thôn 2 | Mường | Trưởng thôn |
|
3 | Bùi Huy Thích | 1 | 1952 | X |
| Thôn 3 | Mường | Trưởng thôn |
|
4 | Quách Thị Ngân | 1 | 1966 |
| X | Thôn 4 | Mường | Nông dân |
|
5 | Bùi Văn Dụ | 1 | 1957 | X |
| Thôn 5 | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
6 | Bùi Văn Hùng | 1 | 1953 | X |
| Thôn 6 | Mường | Trưởng thôn |
|
7 | Quách Trần Châu | 1 | 1956 | X |
| Thôn 7 | Mường | Trưởng thôn |
|
8 | Quách Thị Lý | 1 | 1952 |
| X | Thôn 8 | Mường | Nông dân |
|
9 | Bùi Mạnh Hùng | 1 | 1952 | X |
| Thôn 9 | Mường | Trưởng thôn |
|
11.8 | Xã Hải Vân | 3 |
| 2 | 1 |
|
|
|
|
1 | Hà Văn Thanh | 1 | 1956 | X |
| Xuân Phong | Thái | Hưu trí |
|
2 | Bùi Văn Xuyến | 1 | 1967 | X |
| Xuân Lai | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
3 | Phạm Thị Ái Linh | 1 | 1952 |
| X | Đồi Dẻ | Mường | CHT Hội Người cao tuổi |
|
11.9 | Xã Mậu Lâm | 11 |
| 9 | 1 |
|
|
|
|
1 | Hà Sỹ Mậu | 1 | 1952 | X |
| Hợp Tiến | Thái | Nông dân |
|
2 | Quách Đức Ban | 1 | 1958 | X |
| Bái Gạo 1 | Mường | Nông dân |
|
3 | Vũ Thanh Chung | 1 | 1955 | X |
| Bái Gạo 2 | Kinh | Nông dân |
|
4 | Nguyễn Khắc Khoản | 1 | 1950 | X |
| Đồng Nghiêm | Kinh | Nông dân |
|
5 | Bùi Thị Thiền | 1 | 1962 |
| X | Đồng Bớp | Mường | CHT Hội PN |
|
6 | Quách Văn Trọng | 1 | 1956 | X |
| Rộc Môn | Mường | Nông dân |
|
7 | Bùi Văn Nhân | 1 | 1971 | X |
| Cầu Hồ | Mường | Trưởng thôn |
|
8 | Quách Long Nhân | 1 | 1948 | X |
| Đồng Tiến | Mường | Hưu trí |
|
9 | Trương Văn Lương | 1 | 1970 | X |
| Đồng Mọc | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
10 | Quách Văn Tuấn | 1 | 1971 | X |
| Liên Minh | Mường | Công an viên |
|
11 | Quách Văn Vinh | 1 | 1959 | X |
| Đồng Thọ | Mường | Nông dân |
|
11.10 | Xã Thanh Tân | 17 |
| 16 | 2 |
|
|
|
|
1 | Hà Công Thương | 1 | 1957 | X |
| Khả La | Thái | Nông dân |
|
2 | Hà Minh Đức | 1 | 1946 | X |
| Đồng Lấm | Thái | Hưu trí |
|
3 | Hoàng Thị Toàn | 1 | 1950 |
| X | Tân Mỹ | Thái | Nông dân |
|
4 | Nguyễn Văn Quyết | 1 | 1954 | X |
| Đồng Dẻ | Kinh | Hưu trí |
|
5 | Nguyễn Thị Quyết | 1 | 1975 |
| X | Tân Tiến | Kinh | Trưởng thôn |
|
6 | Lê Văn Biểu | 1 | 1957 | X |
| Tân Thành | Kinh | Nông dân |
|
7 | Lô Văn Lương | 1 | 1954 | X |
| Vườn Dâu | Thái | Nông dân |
|
8 | Hà Quang Vinh | 1 | 1947 | X |
| Thanh Xuân | Thái | Hưu trí |
|
9 | Vi Văn Thắng | 1 | 1959 | X |
| Tân Vinh | Thái | Nông dân |
|
10 | Hà Văn Niên | 1 | 1964 | X |
| Thanh Vinh | Thái | Nông dân |
|
11 | Vi Đại Châu | 1 | 1947 | X |
| Thanh Quang | Thái | Nông dân |
|
12 | Ngân Minh Đức | 1 | 1952 | X |
| Tân Quang | Thái | Nông dân |
|
13 | Lương Văn Dân | 1 | 1949 | X |
| Khe Cát | Thái | Nông dân |
|
14 | Hà Đình Tô | 1 | 1955 | X |
| Tiền Tiến | Thái | Hưu trí |
|
15 | Lương Đắc Thái | 1 | 1954 | X |
| Trung Tiến | Thái | Nông dân |
|
16 | Vi Văn Thành | 1 | 1964 | X |
| Tân Hùng | Thái | Nông dân |
|
17 | Lương Văn Hắng | 1 | 1946 | X |
| Bò Lăn | Thái | Nông dân |
|
11.11 | Xã Thanh Kỳ | 13 |
| 11 | 2 |
|
|
|
|
1 | Vi Đại Toán | 1 | 1969 | X |
| Bái Sim | Thái | Nông dân |
|
2 | Hà Văn Dụ | 1 | 1953 | X |
| Kim Đồng | Thái | Hưu trí |
|
3 | Hà Nhật Quang | 1 | 1953 | X |
| Thanh Trung | Thái | Bí thư chi bộ |
|
4 | Trần Văn La | 1 | 1957 | X |
| Kỳ Thượng | Kinh | Nông dân |
|
5 | Lương Đại Biểu | 1 | 1957 | X |
| Đồng Hẩm | Kinh | Nông dân |
|
6 | Nguyễn Thị Lưu | 1 | 1956 |
| X | Thanh Sơn | Kinh | Hưu trí |
|
7 | Lương Thị Cử | 1 | 1960 |
| X | Bái Ổi | Thái | Nông dân |
|
8 | Hà Công Nhân | 1 | 1955 | X |
| Thanh Bình | Thái | Nông dân |
|
9 | Lô Xuân Đắc | 1 | 1963 | X |
| Thanh Xuân | Thái | Trưởng thôn |
|
10 | Vi Văn Thái | 1 | 1965 | X |
| Thanh Tâm | Thái | Trưởng thôn |
|
11 | Hà Sỹ Biên | 1 | 1966 | X |
| Đồng Ván | Thái | Bí thư chi bộ |
|
12 | Lê Hùng Vương | 1 | 1974 | X |
| Đồng Tiến | Thái | Nông nghiệp |
|
13 | Hà Thanh Bình | 1 | 1959 | X |
| Đồng Tâm | Thái | Trưởng thôn |
|
11.12 | Xã Yên Lạc | 4 |
| 4 |
|
|
|
|
|
1 | Bùi Văn Dùng | 1 | 1946 | X |
| Đồng Yên | Mường | CHP Hội Cựu chiến binh |
|
2 | Bùi Văn Hạnh | 1 | 1947 | X |
| Đồng Trung | Mường | Ban Thanh tra ND thôn |
|
3 | Bùi Văn Tá | 1 | 1983 | X |
| Ba Cồn | Mường | An ninh viên |
|
4 | Cao Văn Tính | 1 | 1949 | X |
| Ao Mè | Mường | Nông dân |
|
11.13 | Xã Phượng Nghi | 10 |
| 9 | 1 |
|
|
|
|
1 | Bùi Văn Thiết | 1 | 1955 | X |
| Bái Đa 1 | Mường | Nông dân |
|
2 | Trương Thanh Long | 1 | 1946 | X |
| Bái Đa 2 | Mường | Nông dân |
|
3 | Quách Văn Núi | 1 | 1959 | X |
| Bái Bò | Mường | Nông dân |
|
4 | Bùi Đình Thảo | 1 | 1956 | X |
| Đồng Bai | Mường | Trưởng thôn |
|
5 | Trương Văn Đinh | 1 | 1963 | X |
| Đồng Mách | Mường | Nông dân |
|
6 | Bùi Văn Diu | 1 | 1947 | X |
| Khe Đen | Mường | Hưu trí |
|
7 | Bùi Văn Ný | 1 | 1952 | X |
| Khe Tre | Mường | Nông dân |
|
8 | Bùi Thị Hiền | 1 | 1956 |
| X | Đồng Phông | Mường | Nông dân |
|
9 | Cao Văn Mỳ | 1 | 1941 | X |
| Đồng Thung | Mường | Nông dân |
|
10 | Quách Công Lịch | 1 | 1948 | X |
| Đồng Bể | Mường | Nông dân |
|
11.14 | Xã Xuân Du | 10 |
| 9 | 1 |
|
|
|
|
1 | Quách Văn Tiến | 1 | 1964 | X |
| Thôn 1 | Mường | Nông dân |
|
2 | Quách Văn Đồng | 1 | 1952 | X |
| Thôn 2 | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
3 | Phạm Văn Thắng | 1 | 1958 | X |
| Thôn 3 | Mường | Tổ trưởng tổ ANXH |
|
4 | Quách Văn Sanh | 1 | 1964 | X |
| Thôn 4 | Mường | Nông dân |
|
5 | Quách Văn Hùng | 1 | 1960 | X |
| Thôn 5 | Mường | Nông dân |
|
6 | Bùi Thị Hường | 1 | 1958 |
| X | Thôn 6 | Mường | Nông dân |
|
7 | Quách Văn Lưu | 1 | 1962 | X |
| Thôn 7 | Mường | Nông dân |
|
8 | Bùi Đức Tranh | 1 | 1945 | X |
| Thôn 11 | Mường | Hưu trí |
|
9 | Bùi Văn Lan | 1 | 1957 | X |
| Thôn 12 | Mường | Nông dân |
|
10 | Quách Văn Son | 1 | 1944 | X |
| Thôn 14 | Mường | CHP Hội Người cao tuổi |
|
11.15 | Xã Xuân Khang | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
|
1 | Cao Viết Yền | 1 | 1943 | X |
| Xuân Hòa | Mường | Hưu trí |
|
2 | Phạm Minh Dượn | 1 | 1950 | X |
| Xuân Tiến | Thái | Hưu trí |
|
3 | Bùi Văn Tiến | 1 | 1950 | X |
| Xuân Cường | Mường | Cựu chiến binh |
|
4 | Hà Trung Tiến | 1 | 1953 | X |
| Xuân Lộc | Thái | Cựu chiến binh |
|
5 | Bùi Văn Ngoãn | 1 | 1969 | X |
| Xuân Thành | Mường | Nông dân |
|
6 | Quách Thanh Rinh | 1 | 1947 | X |
| Phượng Xuân | Mường | CHT Hội Người cao tuổi |
|
7 | Lương Trọng Tâm | 1 | 1948 | X |
| Đồng Mưa | Thái | CHT Hội Người cao tuổi |
|
XII | H. VĨNH LỘC | 3 | 0 | 2 | 1 |
|
|
|
|
12.1 | Xã Vĩnh Quang | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
1 | Bùi Văn Tượng | 1 | 1956 | X |
| Thôn Quan Nhân | Mường | Trưởng thôn |
|
12.2 | Xã Vĩnh Hùng | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
1 | Trần Ngọc Lạc | 1 | 1949 | X |
| Thôn Đồng Mực | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
12.3 | Xã Vĩnh Long | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
1 | Trương Thị Cầm | 1 | 1959 |
| X | Thôn Tân Lập | Mường | Nông dân |
|
XIII | H. HÀ TRUNG | 2 | 0 | 2 | 0 |
|
|
|
|
13.1 | Xã Hà Long | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
|
1 | Quách Văn Nhất | 1 | 1975 | X |
| Thôn Khắc Dũng | Mường | Trưởng thôn |
|
2 | Quách Văn Hôn | 1 | 1952 | X |
| Thôn Nghĩa Đụng | Mường | PCT Hội NCT xã |
|
XIV | H. YÊN ĐỊNH | 5 | 0 | 5 | 0 |
|
|
|
|
14.1 | Xã Yên Lâm | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
|
1 | Trương Văn Lĩnh | 1 | 1965 | X |
| Thôn Quan Trì | Mường | Nông dân |
|
2 | Trương Công Cẩm | 1 | 1955 | X |
| Thôn Thắng Long | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
3 | Bùi Văn Chúng | 1 | 1967 | X |
| Thôn Phúc Trí | Mường | Thành phần khác |
|
4 | Trương Ngọc Linh | 1 | 1957 | X |
| Thôn Hành Chính | Mường | Hưu trí |
|
5 | Phạm Văn Thọ | 1 | 1946 | X |
| Thôn Đông Sơn | Mường | Người cao tuổi |
|
XV | H. THỌ XUÂN | 23 | 0 | 21 | 2 |
|
|
|
|
15.1 | Xã Thọ Lâm | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
|
1 | Cao Xuân Lượng | 1 | 1957 | X |
| Thôn Quyết Tâm | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
2 | Trần Văn Lực | 1 | 1969 | X |
| Thôn Điền Trạch | Mường | Chánh giáo họ Điền Trạch |
|
15.2 | Xã Xuân Thắng | 7 |
| 5 | 2 |
|
|
|
|
1 | Cao Văn Vượng | 1 | 1958 | X |
| Xóm 2 | Mường | Trưởng thôn |
|
2 | Bùi Thanh Loan | 1 | 1957 | X |
| Xóm 5 | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
3 | Quách Như Đại | 1 | 1959 | X |
| Xóm 8 | Mường | Bí thư chi bộ |
|
4 | Hà Văn Sự | 1 | 1974 | X |
| Xóm 9 | Mường | Trưởng thôn |
|
5 | Cao Thị Lợi | 1 | 1960 |
| X | Xóm 10 | Mường | Chi hội trưởng CH Phụ nữ |
|
6 | Lê Thị Quyết | 1 | 1982 |
| X | Xóm 14 | Mường | CHT Chi hội Phụ nữ |
|
7 | Quách Như Khanh | 1 | 1962 | X |
| Xóm 4 | Mường | Trưởng thôn |
|
15.3 | Xã Xuân Phú | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
1 | Trịnh Vinh Lập | 1 | 1961 | X |
| Thôn Bàn Lai | Mường | Trưởng thôn |
|
2 | Hoàng Văn Sửu | 1 | 1957 | X |
| Thôn Cửa Trát | Kinh | Trưởng thôn |
|
3 | Hà Công Thuận | 1 | 1938 | X |
| Thôn Đồng Cốc | Mường | Hưu trí |
|
4 | Lê Văn Hùng | 1 | 1965 | X |
| Thôn Đá Dựng | Mường | Chủ tịch Hội Nông dân |
|
5 | Lê Văn Ngọ | 1 | 1954 | X |
| Thôn Đồng Tro | Mường | Nông dân |
|
6 | Lê Ngọc Xuân | 1 | 1950 | X |
| Thôn Đồng Luồng | Mường | Trưởng thôn |
|
7 | Phạm Cố Gắng | 1 | 1936 | X |
| Thôn Làng Bài | Mường | SX kinh doanh |
|
8 | Bùi Xuân Ngãi | 1 | 1946 | X |
| Thôn Làng Sung | Mường | Hưu trí |
|
9 | Lê Văn Nhâm | 1 | 1972 | X |
| Thôn Ba Ngọc | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
10 | Hà Văn Thiệp | 1 | 1961 | X |
| Thôn Làng Pheo | Mường | Trưởng thôn |
|
15.4 | Xã Quảng Phú | 4 |
| 4 |
|
|
|
|
|
1 | Bùi Minh Văn | 1 | 1962 | X |
| Thôn 2 | Mường | Nông dân |
|
2 | An Viết Hà | 1 | 1980 | X |
| Thôn 3 | Mường | Trưởng thôn |
|
3 | Bùi Văn Phòng | 1 | 1973 | X |
| Thôn 4 | Mường | SX kinh doanh |
|
4 | Bùi Văn Hải | 1 | 1964 | X |
| Thôn 5 | Mường | Bí thư Chi bộ |
|
XVI | H. TĨNH GIA | 2 | 0 | 2 | 0 |
|
|
|
|
16.1 | Xã Tân Trường | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
|
1 | Lô Văn Thân | 1 | 1944 | X |
| Đồng Lách | Thái | CHT Hội NCT |
|
2 | Ngân Đức Hạnh | 1 | 1952 | X |
| Tam Sơn | Thái | CHT Hội NCT |
|
XVII | H. TRIỆU SƠN | 24 | 0 | 19 | 5 |
|
|
|
|
17.1 | Xã Bình Sơn | 10 |
| 7 | 3 |
|
|
|
|
1 | Bùi Văn Hợi | 1 | 1938 | X |
| Thôn Bao Lâm | Mường | SX kinh doanh |
|
2 | Trương Văn Ưng | 1 | 1948 | X |
| Thôn Ba Bào | Mường | Trưởng dòng họ |
|
3 | Hà Văn Đựa | 1 | 1952 | X |
| Thôn Ba Sông | Thái | Trưởng dòng họ |
|
4 | Quách Thị Cừ | 1 | 1940 |
| X | Thôn Cây Xe | Thái | Trưởng dòng họ |
|
5 | Hà Văn Lốt | 1 | 1939 | X |
| Thôn Thoi | Thái | Trưởng dòng họ |
|
6 | Lò Văn Thuận | 1 | 1943 | X |
| Thôn Bồn Dồn | Thái | Hưu trí |
|
7 | Hà Văn Kháng | 1 | 1960 | X |
| Thôn Đông Tranh | Thái | Hưu trí |
|
8 | Nguyễn Trọng Ngôn | 1 | 1953 | X |
| Thôn Nhà Lẵn | Mường | Trưởng dòng họ |
|
9 | Trương Thị Niệm | 1 | 1959 |
| X | Thôn Hom Chữ | Mường | SX kinh doanh |
|
10 | Bùi Thị Tăng | 1 | 1925 |
| X | Thôn Bóng Xanh | Mường | Người cao tuổi |
|
17.2 | Xã Thọ Sơn | 6 |
| 6 |
|
|
|
|
|
1 | Bùi Văn Học | 1 | 1962 | X |
| Thôn 4 | Mường | Trưởng thôn |
|
2 | Bùi Văn Hòa | 1 | 1950 | X |
| Thôn 7 | Mường | SX kinh doanh |
|
3 | Bùi Khắc Hân | 1 | 1964 | X |
| Thôn 10 | Mường | SX kinh doanh |
|
4 | Phạm Văn Hải | 1 | 1986 | X |
| Thôn 11 | Mường | Trưởng thôn |
|
5 | Lê Văn Thông | 1 | 1982 | X |
| Thôn 13 | Thái | Trưởng thôn |
|
6 | Bùi Văn Quế | 1 | 1963 | X |
| Thôn 15 | Mường | SX kinh doanh |
|
17.3 | Xã Triệu Thành | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
1 | Cầm Thị Sâm | 1 | 1971 |
| X | Thôn Bình Phương | Thái | SX kinh doanh |
|
17.4 | Xã Thọ Bình | 7 |
| 6 | 1 |
|
|
|
|
1 | Ngân Văn Chính | 1 | 1948 | X |
| Thôn 12 | Thái | SX kinh doanh |
|
2 | Bùi Minh Thể | 1 | 1948 | X |
| Thôn 13 | Mường | Trưởng dòng họ |
|
3 | Hà Trọng Ngôn | 1 | 1952 | X |
| Thôn 14 | Mường | Trưởng dòng họ |
|
4 | Bùi Thanh Đài | 1 | 1936 | X |
| Thôn 15 | Mường | Người cao tuổi |
|
5 | Ngân Thị Tiến | 1 | 1952 |
| X | Thôn 16 | Thái | SX kinh doanh |
|
6 | Hoàng Hoa Bun | 1 | 1960 | X |
| Thôn 2 | Thái | SX kinh doanh |
|
7 | Ngân Xuân Văn | 1 | 1965 | X |
| Thôn 17 | Thái | SX kinh doanh |
|
- 1Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tổ chức thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 88/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bắc Kạn, năm 2017
- 4Quyết định 108/QĐ-UBND phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số năm 2017 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2023-2027 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 56/2013/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT-UBDT-BTC hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tổ chức thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 88/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bắc Kạn, năm 2017
- 8Quyết định 108/QĐ-UBND phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số năm 2017 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 9Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2023-2027 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1010/QĐ-UBND phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa năm 2017
- Số hiệu: 1010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Phạm Đăng Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra