Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2016/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 15 tháng 03 năm 2016 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26 tháng 5 năm 2008 của liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 152/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 51/TTr-SNNPTNT ngày 16 tháng 02 năm 2016 về việc xin ban hành bảng quy định về giá rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các chủ rừng và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
1. Quy định này quy định về giá các loại rừng để tính tiền bồi thường thiệt hại khi có hành vi gây thiệt hại về rừng; tính giá cho thuê rừng; tính giá trị quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu lô rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
2. Trường hợp nội dung liên quan đến giá các loại rừng, giá cho thuê rừng không được đề cập trong Quy định này thì áp dụng văn bản quy phạm pháp luật cấp trên hiện hành.
Các cơ quan Nhà nước, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc xác định và áp dụng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang theo Quy định này là căn cứ để:
1. Tính tiền sử dụng rừng khi Nhà nước giao rừng có thu tiền sử dụng rừng, giá trị quyền sử dụng rừng, giá trị quyền sở hữu rừng trồng khi Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng quy định tại Điều 24, Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.
2. Tính tiền thuê rừng (hay còn gọi là thuê môi trường rừng) khi Nhà nước cho thuê rừng không thông qua đấu giá quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng quy định tại Điều 25, Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.
3. Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi rừng quy định tại Điều 26, Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.
4. Tính giá trị vốn góp bằng quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng của Nhà nước tại doanh nghiệp quy định tại Khoản 1 và Khoản 3 Điều 35, Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.
5. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng gây thiệt hại cho Nhà nước.
6. Tính các loại thuế, phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Phân loại rừng để định giá
Những quy định về phân loại rừng để định giá được thực hiện theo các Điều 4, 5, 6, 7 và 8 Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng.
ÁP DỤNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG, GIÁ CHO THUÊ
Điều 5. Phương pháp áp dụng giá theo mục đích
1. Giá rừng: Giá rừng được quy định cụ thể tại phụ lục I, II, III đính kèm theo Quyết định này.
2. Cách xác định cấp trữ lượng
Giá rừng được xác định theo phân cấp trữ lượng, mỗi cấp cách nhau 10m3/cấp đó là: 10m3, 20m3, 30m3, ...500m3.
Thống nhất áp dụng theo cận dưới của cấp trữ lượng, cụ thể lô rừng có trữ lượng từ 10 - dưới 20m3 áp cấp trữ lượng 10m3, lô rừng có trữ lượng từ 20 - dưới 30m3 áp cấp trữ lượng 20m3 ...;
3. Tính tiền bồi thường thiệt hại đối với hành vi vi phạm pháp luật vào rừng:
a) Điều kiện áp dụng: Trong bảng giá này là số tiền được tính cho 1ha mà cá nhân, tổ chức có hành vi vi phạm gây thiệt hại về rừng phải bồi thường cho Nhà nước, bao gồm giá trị về lâm sản và giá trị về môi trường của rừng bị thiệt hại.
b) Phương pháp thực hiện: Để tính giá trị bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm gây thiệt hại về rừng mà cá nhân, tổ chức gây ra cho một lô rừng cụ thể chỉ cần điều tra xác định diện tích, trữ lượng của lô rừng đó và áp dụng mức giá rừng bồi thường/ha của từng trạng thái hoặc loại rừng (đã được tính toán theo phụ lục I, II và III đính kèm) nhân cho diện tích gây thiệt hại, theo công thức:
Giá trị bồi thường thiệt hại | = | Giá bồi thường/ha | x | Diện tích đã gây thiệt hại |
4. Tính giá quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng
a) Điều kiện áp dụng: Để tính giá quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng của một lô rừng cụ thể trên địa bàn tỉnh Kiên Giang làm cơ sở cho chủ rừng góp vốn bằng giá trị của rừng để thực hiện liên doanh, liên kết giữa chủ rừng với nhà đầu tư theo Đề án liên doanh liên kết được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
b) Phương pháp thực hiện: Điều tra xác định diện tích, trữ lượng của lô rừng đó và áp dụng khung giá quyền sử dụng rừng/ha của từng trạng thái hoặc loại rừng (đã được tính toán theo phụ lục I, II và III đính kèm) nhân cho diện tích lô rừng, theo công thức:
Giá trị quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng của lô rừng cần xác định | = | Giá quyền sử dụng rừng/ha | x | Diện tích lô rừng cần tính giá trị |
5. Tính giá cho thuê rừng (hay còn gọi là cho thuê môi trường rừng)
a) Điều kiện áp dụng: Để xác định giá cho thuê môi trường rừng mà nhà đầu tư phải trả cho chủ rừng khi triển khai thực hiện dự án cho thuê môi trường rừng tại một thời điểm trên một lô rừng cụ thể.
b) Phương pháp thực hiện: Điều tra xác định diện tích, trữ lượng của lô rừng đó và áp dụng khung giá quyền sử dụng rừng/ha của từng trạng thái hoặc loại rừng (đã được tính toán theo phụ lục I, II và III đính kèm) nhân cho diện tích lô rừng, theo công thức:
Giá cho thuê lô rừng | = | Giá cho thuê 1 năm/ha theo trạng thái | x | Diện tích lô rừng cần tính giá trị |
c) Trả tiền thuê rừng trước một lần hoặc nhiều lần theo kỳ quy hoạch, kế hoạch
- Trường hợp cho thuê dài hạn, trả tiền trước một lần: Bằng số tiền cho thuê một năm trên một đơn vị diện tích tại thời điểm thuê nhân với tổng thời gian xin thuê.
- Trường hợp cho thuê dài hạn, trả tiền trước theo kỳ quy hoạch, kế hoạch:
Kỳ quy hoạch, kế hoạch được hiểu là theo kỳ quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh đã được phê duyệt.
Phương pháp tính: Bằng số tiền cho thuê một năm trên một đơn vị diện tích tại thời điểm cho thuê nhân với số năm của kỳ quy hoạch, kế hoạch. Những quy định này tùy vào từng trường hợp cụ thể được quy định trong hợp đồng giữa đơn vị có thẩm quyền cho thuê và đơn vị thuê.
Điều 6. Điều chỉnh giá các loại rừng
1. Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh giá các loại rừng trong các trường hợp:
a) Khi có điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng rừng.
b) Khi giá quyền sử dụng rừng, giá quyền sở hữu rừng trồng thực tế trên thị trường tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian từ 06 tháng trở lên.
2. Những vấn đề phát sinh liên quan về giá rừng, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung cho phù hợp.
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC CÁ NHÂN
Điều 7. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Tài chính, hướng dẫn triển khai đến các đơn vị, địa phương quy định giá các loại rừng này để áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Hướng dẫn các đơn vị, tổ chức cá nhân về trình tự thủ tục thực hiện cho thuê môi trường rừng, thu hồi rừng; tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện.
Tổng hợp những khó khăn vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện Quy định về giá các loại rừng, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét giải quyết.
Điều 8. Sở Tài chính hướng dẫn việc thu và quản lý sử dụng nguồn thu từ việc cho thuê môi trường rừng, bồi thường rừng, thu hồi rừng theo các quy định hiện hành; hướng dẫn, chỉ đạo các tổ chức kinh tế, doanh nghiệp có quản lý rừng trong việc xác định giá trị doanh nghiệp và một số nội dung có liên quan khác.
Theo dõi biến động giá chuyển nhượng, cho thuê trên thị trường hoặc giá giao dịch (giữa Nhà nước và chủ rừng) về quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng trên thị trường để phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 9. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc giao đất gắn với giao rừng, cho thuê môi trường rừng, thu hồi rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng.
Điều 10. Các sở, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính trong quá trình chỉ đạo, lãnh đạo ở địa phương để triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 11. Chi cục Kiểm lâm, các Ban quản lý rừng, Vườn quốc gia, Công ty Nông Lâm nghiệp, và các tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được giao rừng, thực hiện việc áp dụng giá rừng để góp vốn, cho thuê, xử phạt vi phạm hành chính theo quy định tại Quyết định này.
Điều 12. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thực hiện các nghĩa vụ tài chính về giá rừng tại quy định này theo thông báo của cơ quan chức năng và bị xử lý tùy theo mức độ vi phạm nếu không chấp hành các nghĩa vụ tài chính theo quy định hiện hành.
1. Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý căn cứ vào Quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định này, để thẩm định giá giao vốn rừng, thu hồi rừng và giao, cho thuê quyền sử dụng rừng, thuê môi trường rừng góp vốn, tính giá trị bồi thường của các tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để thực hiện.
2. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, nếu các cơ quan, đơn vị có khó khăn vướng mắc, hoặc có những vị trí chưa phù hợp về giá rừng, đề nghị các chủ rừng báo cáo trực tiếp về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nghiên cứu, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Trong trường hợp các nội dung liên quan đến giá các loại rừng, giá cho thuê rừng không được đề cập trong Quyết định này thì áp dụng văn bản quy phạm pháp luật cấp trên hiện hành.
Bảng quy định giá rừng này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang)
Đvt: Triệu đồng/ha
TT | Trạng thái | Trữ lượng (m3/ha) | Giá trị bồi thường | Giá quyền sử dụng | Giá cho thuê rừng 01 năm |
A | Rừng tự nhiên |
|
|
| |
I | Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh |
|
|
| |
1 | Rừng phục hồi | 10 | 32,910 | 12,160 | 0,233 |
1 | Rừng phục hồi | 20 | 65,804 | 14,662 | 0,281 |
1 | Rừng phục hồi | 30 | 98,698 | 17,164 | 0,329 |
1 | Rừng phục hồi | 40 | 131,592 | 19,666 | 0,377 |
1 | Rừng phục hồi | 50 | 164,486 | 22,168 | 0,425 |
1 | Rừng phục hồi | 60 | 197,379 | 24,670 | 0,473 |
1 | Rừng phục hồi | 70 | 230,273 | 27,172 | 0,520 |
1 | Rừng phục hồi | 80 | 263,167 | 29,674 | 0,568 |
1 | Rừng phục hồi | 90 | 296,061 | 32,176 | 0,616 |
1 | Rừng phục hồi | 100 | 328,955 | 34,678 | 0,664 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 10 | 44,952 | 12,880 | 0,247 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 20 | 74,901 | 16,107 | 0,309 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 30 | 112,343 | 19,334 | 0,370 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 40 | 149,784 | 22,561 | 0,432 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 50 | 187,225 | 25,788 | 0,494 |
3 | Rừng nghèo | 50 | 281,592 | 25,937 | 0,497 |
3 | Rừng nghèo | 60 | 281,580 | 27,859 | 0,534 |
3 | Rừng nghèo | 70 | 328,500 | 29,781 | 0,570 |
3 | Rừng nghèo | 80 | 375,420 | 31,703 | 0,607 |
3 | Rừng nghèo | 90 | 422,340 | 33,625 | 0,644 |
3 | Rừng nghèo | 100 | 469,260 | 35,547 | 0,681 |
4 | Rừng trung bình | 100 | 564,57 | 36,621 | 0,701 |
4 | Rừng trung bình | 110 | 517,530 | 37,975 | 0,727 |
4 | Rừng trung bình | 120 | 564,585 | 39,328 | 0,753 |
4 | Rừng trung bình | 130 | 611,640 | 40,682 | 0,779 |
4 | Rừng trung bình | 140 | 658,695 | 42,035 | 0,805 |
4 | Rừng trung bình | 150 | 705,750 | 43,389 | 0,831 |
4 | Rừng trung bình | 160 | 752,805 | 44,742 | 0,857 |
4 | Rừng trung bình | 170 | 799,860 | 46,096 | 0,883 |
4 | Rừng trung bình | 180 | 846,915 | 47,449 | 0,909 |
4 | Rừng trung bình | 190 | 893,970 | 48,803 | 0,935 |
4 | Rừng trung bình | 200 | 941,025 | 50,156 | 0,961 |
5 | Rừng giàu | 200 | 1.238,72 | 50,846 | 0,974 |
5 | Rừng giàu | 210 | 1.083,880 | 52,228 | 1,000 |
5 | Rừng giàu | 220 | 1.135,494 | 53,610 | 1,027 |
5 | Rừng giàu | 230 | 1.187,109 | 54,992 | 1,053 |
5 | Rừng giàu | 240 | 1.238,724 | 56,374 | 1,080 |
5 | Rừng giàu | 250 | 1.290,338 | 57,756 | 1,106 |
5 | Rừng giàu | 260 | 1.341,953 | 59,138 | 1,133 |
5 | Rừng giàu | 270 | 1.393,568 | 60,520 | 1,159 |
5 | Rừng giàu | 280 | 1.445,182 | 61,903 | 1,186 |
5 | Rừng giàu | 290 | 1.496,797 | 63,285 | 1,212 |
5 | Rừng giàu | 300 | 1.548,412 | 64,667 | 1,239 |
5 | Rừng giàu | 310 | 1.600,026 | 66,049 | 1,265 |
5 | Rừng giàu | 320 | 1.651,641 | 67,431 | 1,292 |
5 | Rừng giàu | 330 | 1.703,256 | 68,813 | 1,318 |
5 | Rừng giàu | 340 | 1.754,870 | 70,195 | 1,345 |
5 | Rừng giàu | 350 | 1.806,485 | 71,577 | 1,371 |
5 | Rừng giàu | 360 | 1.858,100 | 72,959 | 1,397 |
5 | Rừng giàu | 370 | 1.909,714 | 74,341 | 1,424 |
5 | Rừng giàu | 380 | 1.961,329 | 75,723 | 1,450 |
5 | Rừng giàu | 390 | 2.012,944 | 77,105 | 1,477 |
5 | Rừng giàu | 400 | 2.064,558 | 78,487 | 1,503 |
5 | Rừng giàu | 410 | 2.116,173 | 79,869 | 1,530 |
5 | Rừng giàu | 420 | 2.167,788 | 81,251 | 1,556 |
5 | Rừng giàu | 430 | 2.219,402 | 82,634 | 1,583 |
5 | Rừng giàu | 440 | 2.271,017 | 84,016 | 1,609 |
5 | Rừng giàu | 450 | 2.322,632 | 85,398 | 1,636 |
5 | Rừng giàu | 460 | 2.374,246 | 86,780 | 1,662 |
5 | Rừng giàu | 470 | 2.425,861 | 88,162 | 1,689 |
5 | Rừng giàu | 480 | 2.477,476 | 89,544 | 1,715 |
5 | Rừng giàu | 490 | 2.529,090 | 90,926 | 1,742 |
5 | Rừng giàu | 500 | 2.580,705 | 92,308 | 1,768 |
II | Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn |
|
|
|
|
1 | Rừng phục hồi | 10 | 6,108 | 4,838 | 0,093 |
1 | Rừng phục hồi | 20 | 10,180 | 7,160 | 0,137 |
1 | Rừng phục hồi | 30 | 15,270 | 9,482 | 0,182 |
1 | Rừng phục hồi | 40 | 20,360 | 11,804 | 0,226 |
1 | Rừng phục hồi | 50 | 25,450 | 14,126 | 0,271 |
1 | Rừng phục hồi | 60 | 30,540 | 16,448 | 0,315 |
1 | Rừng phục hồi | 70 | 35,630 | 18,770 | 0,360 |
1 | Rừng phục hồi | 80 | 40,720 | 21,092 | 0,404 |
1 | Rừng phục hồi | 90 | 45,810 | 23,414 | 0,448 |
1 | Rừng phục hồi | 100 | 50,900 | 25,736 | 0,493 |
2 | Rừng nghèo | 10 | 6,108 | 4,838 | 0,093 |
2 | Rừng nghèo | 20 | 10,180 | 7,160 | 0,137 |
2 | Rừng nghèo | 30 | 15,270 | 9,482 | 0,182 |
2 | Rừng nghèo | 40 | 20,360 | 11,804 | 0,226 |
2 | Rừng nghèo | 50 | 25,450 | 14,126 | 0,271 |
2 | Rừng nghèo | 60 | 30,540 | 16,448 | 0,315 |
2 | Rừng nghèo | 70 | 35,630 | 18,770 | 0,360 |
2 | Rừng nghèo | 80 | 40,720 | 21,092 | 0,404 |
2 | Rừng nghèo | 90 | 45,810 | 23,414 | 0,448 |
2 | Rừng nghèo | 100 | 50,900 | 25,736 | 0,493 |
3 | Rừng trung bình | 100 | 61,08 | 25,758 | 0,493 |
3 | Rừng trung bình | 110 | 55,991 | 28,080 | 0,538 |
3 | Rừng trung bình | 120 | 61,081 | 30,402 | 0,582 |
3 | Rừng trung bình | 130 | 66,172 | 32,724 | 0,627 |
3 | Rừng trung bình | 140 | 71,262 | 35,046 | 0,671 |
3 | Rừng trung bình | 150 | 76,353 | 37,368 | 0,716 |
3 | Rừng trung bình | 160 | 81,443 | 39,689 | 0,760 |
3 | Rừng trung bình | 170 | 86,534 | 42,011 | 0,805 |
3 | Rừng trung bình | 180 | 91,624 | 44,333 | 0,849 |
3 | Rừng trung bình | 190 | 96,715 | 46,655 | 0,894 |
3 | Rừng trung bình | 200 | 101,805 | 48,977 | 0,938 |
III | Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn |
|
|
|
|
1 | Rừng phục hồi | 10 | 20,958 | 2,148 | 0,041 |
1 | Rừng phục hồi | 20 | 34,930 | 3,944 | 0,076 |
1 | Rừng phục hồi | 30 | 52,395 | 5,740 | 0,110 |
1 | Rừng phục hồi | 40 | 69,860 | 7,536 | 0,144 |
1 | Rừng phục hồi | 50 | 87,325 | 9,332 | 0,179 |
1 | Rừng phục hồi | 60 | 104,790 | 11,128 | 0,213 |
1 | Rừng phục hồi | 70 | 122,255 | 12,924 | 0,248 |
1 | Rừng phục hồi | 80 | 139,720 | 14,720 | 0,282 |
1 | Rừng phục hồi | 90 | 157,185 | 16,516 | 0,316 |
1 | Rừng phục hồi | 100 | 174,650 | 18,312 | 0,351 |
2 | Rừng nghèo | 10 | 20,958 | 2,148 | 0,041 |
2 | Rừng nghèo | 20 | 34,930 | 3,944 | 0,076 |
2 | Rừng nghèo | 30 | 52,395 | 5,740 | 0,110 |
2 | Rừng nghèo | 40 | 69,860 | 7,536 | 0,144 |
2 | Rừng nghèo | 50 | 87,325 | 9,332 | 0,179 |
2 | Rừng nghèo | 60 | 104,790 | 11,128 | 0,213 |
2 | Rừng nghèo | 70 | 122,255 | 12,924 | 0,248 |
2 | Rừng nghèo | 80 | 139,720 | 14,720 | 0,282 |
2 | Rừng nghèo | 90 | 157,185 | 16,516 | 0,316 |
2 | Rừng nghèo | 100 | 174,650 | 18,312 | 0,351 |
B | Rừng trồng |
|
|
|
|
I | Từ 6 năm tuổi trở lên |
|
|
|
|
1 | Bạch đàn | 10 | 16,008 | 2,509 | 0,048 |
1 | Bạch đàn | 20 | 26,680 | 4,720 | 0,090 |
1 | Bạch đàn | 30 | 40,021 | 6,930 | 0,133 |
1 | Bạch đàn | 40 | 53,361 | 9,141 | 0,175 |
1 | Bạch đàn | 50 | 66,701 | 11,351 | 0,217 |
1 | Bạch đàn | 60 | 80,041 | 13,562 | 0,260 |
1 | Bạch đàn | 70 | 93,382 | 15,772 | 0,302 |
1 | Bạch đàn | 80 | 106,722 | 17,983 | 0,344 |
1 | Bạch đàn | 90 | 120,062 | 20,193 | 0,387 |
1 | Bạch đàn | 100 | 133,402 | 22,404 | 0,429 |
1 | Bạch đàn | 110 | 146,743 | 24,614 | 0,471 |
1 | Bạch đàn | 120 | 160,083 | 26,825 | 0,514 |
1 | Bạch đàn | 130 | 173,423 | 29,035 | 0,556 |
1 | Bạch đàn | 140 | 186,763 | 31,246 | 0,598 |
1 | Bạch đàn | 150 | 200,104 | 33,456 | 0,641 |
1 | Bạch đàn | 160 | 213,444 | 35,667 | 0,683 |
1 | Bạch đàn | 170 | 226,784 | 37,877 | 0,725 |
1 | Bạch đàn | 180 | 240,124 | 40,088 | 0,768 |
1 | Bạch đàn | 190 | 253,465 | 42,298 | 0,810 |
1 | Bạch đàn | 200 | 266,805 | 44,509 | 0,853 |
2 | Keo | 10 | 11,058 | 2,178 | 0,042 |
2 | Keo | 20 | 18,430 | 4,057 | 0,078 |
2 | Keo | 30 | 27,646 | 5,936 | 0,114 |
2 | Keo | 40 | 36,861 | 7,815 | 0,150 |
2 | Keo | 50 | 46,076 | 9,694 | 0,186 |
2 | Keo | 60 | 55,291 | 11,572 | 0,222 |
2 | Keo | 70 | 64,507 | 13,451 | 0,258 |
2 | Keo | 80 | 73,722 | 15,330 | 0,294 |
2 | Keo | 90 | 82,937 | 17,209 | 0,330 |
2 | Keo | 100 | 92,152 | 19,088 | 0,366 |
2 | Keo | 110 | 101,368 | 20,967 | 0,402 |
2 | Keo | 120 | 110,583 | 22,846 | 0,438 |
2 | Keo | 130 | 119,798 | 24,725 | 0,474 |
2 | Keo | 140 | 129,013 | 26,604 | 0,510 |
2 | Keo | 150 | 138,229 | 28,483 | 0,546 |
2 | Keo | 160 | 147,444 | 30,361 | 0,582 |
2 | Keo | 170 | 156,659 | 32,240 | 0,618 |
2 | Keo | 180 | 165,874 | 34,119 | 0,654 |
2 | Keo | 190 | 175,090 | 35,998 | 0,690 |
2 | Keo | 200 | 184,305 | 37,877 | 0,725 |
3 | Đước | 10 | 14,358 | 5,512 | 0,106 |
3 | Đước | 20 | 23,930 | 8,561 | 0,164 |
3 | Đước | 30 | 35,896 | 11,609 | 0,222 |
3 | Đước | 40 | 47,861 | 14,658 | 0,281 |
3 | Đước | 50 | 59,826 | 17,707 | 0,339 |
3 | Đước | 60 | 71,791 | 20,755 | 0,398 |
3 | Đước | 70 | 83,757 | 23,804 | 0,456 |
3 | Đước | 80 | 95,722 | 26,852 | 0,514 |
3 | Đước | 90 | 107,687 | 29,901 | 0,573 |
3 | Đước | 100 | 119,652 | 32,950 | 0,631 |
3 | Đước | 110 | 131,618 | 35,998 | 0,690 |
3 | Đước | 120 | 143,583 | 39,047 | 0,748 |
3 | Đước | 130 | 155,548 | 42,096 | 0,806 |
3 | Đước | 140 | 167,513 | 45,144 | 0,865 |
3 | Đước | 150 | 179,479 | 48,193 | 0,923 |
3 | Đước | 160 | 191,444 | 51,241 | 0,981 |
3 | Đước | 170 | 203,409 | 54,290 | 1,040 |
3 | Đước | 180 | 215,374 | 57,339 | 1,098 |
3 | Đước | 190 | 227,340 | 60,387 | 1,157 |
3 | Đước | 200 | 239,305 | 63,436 | 1,215 |
4 | Mắm | 10 | 6,108 | 4,835 | 0,093 |
4 | Mắm | 20 | 10,180 | 7,207 | 0,138 |
4 | Mắm | 30 | 15,271 | 9,578 | 0,183 |
4 | Mắm | 40 | 20,361 | 11,950 | 0,229 |
4 | Mắm | 50 | 25,451 | 14,322 | 0,274 |
4 | Mắm | 60 | 30,541 | 16,693 | 0,320 |
4 | Mắm | 70 | 35,632 | 19,065 | 0,365 |
4 | Mắm | 80 | 40,722 | 21,437 | 0,411 |
4 | Mắm | 90 | 45,812 | 23,808 | 0,456 |
4 | Mắm | 100 | 50,902 | 26,180 | 0,501 |
4 | Mắm | 110 | 55,993 | 28,552 | 0,547 |
4 | Mắm | 120 | 61,083 | 30,924 | 0,592 |
4 | Mắm | 130 | 66,173 | 33,295 | 0,638 |
4 | Mắm | 140 | 71,263 | 35,667 | 0,683 |
4 | Mắm | 150 | 76,354 | 38,039 | 0,729 |
4 | Mắm | 160 | 81,444 | 40,410 | 0,774 |
4 | Mắm | 170 | 86,534 | 42,782 | 0,819 |
4 | Mắm | 180 | 91,624 | 45,154 | 0,865 |
4 | Mắm | 190 | 96,715 | 47,525 | 0,910 |
4 | Mắm | 200 | 101,805 | 49,897 | 0,956 |
5 | Tràm | 10 | 20,958 | 2,095 | 0,040 |
5 | Tràm | 20 | 34,930 | 3,891 | 0,075 |
5 | Tràm | 30 | 52,396 | 5,687 | 0,109 |
5 | Tràm | 40 | 69,861 | 7,483 | 0,143 |
5 | Tràm | 50 | 87,326 | 9,279 | 0,178 |
5 | Tràm | 60 | 104,791 | 11,075 | 0,212 |
5 | Tràm | 70 | 122,257 | 12,871 | 0,247 |
5 | Tràm | 80 | 139,722 | 14,667 | 0,281 |
5 | Tràm | 90 | 157,187 | 16,463 | 0,315 |
5 | Tràm | 100 | 174,652 | 18,259 | 0,350 |
5 | Tràm | 110 | 192,118 | 20,056 | 0,384 |
5 | Tràm | 120 | 209,583 | 21,852 | 0,419 |
5 | Tràm | 130 | 227,048 | 23,648 | 0,453 |
5 | Tràm | 140 | 244,513 | 25,444 | 0,487 |
5 | Tràm | 150 | 261,979 | 27,240 | 0,522 |
5 | Tràm | 160 | 279,444 | 29,036 | 0,556 |
5 | Tràm | 170 | 296,909 | 30,832 | 0,591 |
5 | Tràm | 180 | 314,374 | 32,628 | 0,625 |
5 | Tràm | 190 | 331,840 | 34,424 | 0,659 |
5 | Tràm | 200 | 349,305 | 36,220 | 0,694 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 10 | 126,558 | 2,350 | 0,045 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 20 | 210,930 | 4,401 | 0,084 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 30 | 316,396 | 6,453 | 0,124 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 40 | 421,861 | 8,504 | 0,163 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 50 | 527,326 | 10,555 | 0,202 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 60 | 632,791 | 12,607 | 0,241 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 70 | 738,257 | 14,658 | 0,281 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 80 | 843,722 | 16,710 | 0,320 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 90 | 949,187 | 18,761 | 0,359 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 100 | 1.054,652 | 20,812 | 0,399 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 110 | 1.160,118 | 22,864 | 0,438 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 120 | 1.265,583 | 24,915 | 0,477 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 130 | 1.371,048 | 26,966 | 0,517 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 140 | 1.476,513 | 29,018 | 0,556 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 150 | 1.581,979 | 31,069 | 0,595 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 160 | 1.687,444 | 33,121 | 0,634 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 170 | 1.792,909 | 35,172 | 0,674 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 180 | 1.898,374 | 37,223 | 0,713 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 190 | 2.003,840 | 39,275 | 0,752 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 200 | 2.109,305 | 41,326 | 0,792 |
II | Dưới 6 năm tuổi |
|
|
|
|
1 | Bạch đàn |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 32,238 | 5,373 | 0,103 |
- | 2 năm tuổi |
| 47,532 | 7,922 | 0,152 |
- | 3 năm tuổi |
| 61,386 | 10,231 | 0,196 |
- | 4 năm tuổi |
| 72,408 | 12,068 | 0,231 |
- | 5 năm tuổi |
| 80,478 | 13,413 | 0,257 |
2 | Keo |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 30,948 | 5,158 | 0,099 |
- | 2 năm tuổi |
| 44,856 | 7,476 | 0,143 |
- | 3 năm tuổi |
| 57,222 | 9,537 | 0,183 |
- | 4 năm tuổi |
| 67,932 | 11,322 | 0,217 |
- | 5 năm tuổi |
| 74,286 | 12,381 | 0,237 |
3 | Đước |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 36,102 | 6,017 | 0,115 |
- | 2 năm tuổi |
| 63,294 | 10,549 | 0,202 |
- | 3 năm tuổi |
| 87,348 | 14,558 | 0,279 |
- | 4 năm tuổi |
| 100,302 | 16,717 | 0,320 |
- | 5 năm tuổi |
| 111,144 | 18,524 | 0,355 |
4 | Mắm |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 38,04 | 6,340 | 0,121 |
- | 2 năm tuổi |
| 59,568 | 9,928 | 0,190 |
- | 3 năm tuổi |
| 81,414 | 13,569 | 0,260 |
- | 4 năm tuổi |
| 93,924 | 15,654 | 0,300 |
- | 5 năm tuổi |
| 112,602 | 18,767 | 0,359 |
5 | Tràm |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 41,904 | 6,984 | 0,134 |
- | 2 năm tuổi |
| 68,238 | 11,373 | 0,218 |
- | 3 năm tuổi |
| 88,794 | 14,799 | 0,283 |
- | 4 năm tuổi |
| 101,856 | 16,976 | 0,325 |
- | 5 năm tuổi |
| 110,73 | 18,455 | 0,353 |
6 | Các loài cây gỗ lớn |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 59,958 | 9,993 | 0,191 |
- | 2 năm tuổi |
| 81,828 | 13,638 | 0,261 |
- | 3 năm tuổi |
| 99,534 | 16,589 | 0,318 |
- | 4 năm tuổi |
| 113,394 | 18,899 | 0,362 |
- | 5 năm tuổi |
| 124,518 | 20,753 | 0,398 |
GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang)
Đvt: Triệu đồng/ha
TT | Trạng thái | Trữ lượng (m3/ha) | Giá trị bồi thường | Giá quyền sử dụng | Giá cho thuê rừng 01 năm |
A | Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
I | Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh |
|
|
| |
1 | Rừng phục hồi | 10 | 26,328 | 12,160 | 0,233 |
1 | Rừng phục hồi | 20 | 52,643 | 14,662 | 0,281 |
1 | Rừng phục hồi | 30 | 78,958 | 17,164 | 0,329 |
1 | Rừng phục hồi | 40 | 105,273 | 19,666 | 0,377 |
1 | Rừng phục hồi | 50 | 131,588 | 22,168 | 0,425 |
1 | Rừng phục hồi | 60 | 157,904 | 24,670 | 0,473 |
1 | Rừng phục hồi | 70 | 184,219 | 27,172 | 0,520 |
1 | Rừng phục hồi | 80 | 210,534 | 29,674 | 0,568 |
1 | Rừng phục hồi | 90 | 236,849 | 32,176 | 0,616 |
1 | Rừng phục hồi | 100 | 263,164 | 34,678 | 0,664 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 10 | 37,46 | 12,880 | 0,247 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 20 | 59,921 | 16,107 | 0,309 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 30 | 89,874 | 19,334 | 0,370 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 40 | 119,827 | 22,561 | 0,432 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 50 | 149,780 | 25,788 | 0,494 |
3 | Rừng nghèo | 50 | 234,66 | 25,937 | 0,497 |
3 | Rừng nghèo | 60 | 225,264 | 27,859 | 0,534 |
3 | Rừng nghèo | 70 | 262,800 | 29,781 | 0,570 |
3 | Rừng nghèo | 80 | 300,336 | 31,703 | 0,607 |
3 | Rừng nghèo | 90 | 337,872 | 33,625 | 0,644 |
3 | Rừng nghèo | 100 | 375,408 | 35,547 | 0,681 |
4 | Rừng trung bình | 100 | 470,475 | 36,621 | 0,701 |
4 | Rừng trung bình | 110 | 414,024 | 37,975 | 0,727 |
4 | Rừng trung bình | 120 | 451,668 | 39,328 | 0,753 |
4 | Rừng trung bình | 130 | 489,312 | 40,682 | 0,779 |
4 | Rừng trung bình | 140 | 526,956 | 42,035 | 0,805 |
4 | Rừng trung bình | 150 | 564,600 | 43,389 | 0,831 |
4 | Rừng trung bình | 160 | 602,244 | 44,742 | 0,857 |
4 | Rừng trung bình | 170 | 639,888 | 46,096 | 0,883 |
4 | Rừng trung bình | 180 | 677,532 | 47,449 | 0,909 |
4 | Rừng trung bình | 190 | 715,176 | 48,803 | 0,935 |
4 | Rừng trung bình | 200 | 752,820 | 50,156 | 0,961 |
5 | Rừng giàu | 200 | 1.032,27 | 50,846 | 0,974 |
5 | Rừng giàu | 210 | 867,104 | 52,228 | 1,000 |
5 | Rừng giàu | 220 | 908,395 | 53,610 | 1,027 |
5 | Rừng giàu | 230 | 949,687 | 54,992 | 1,053 |
5 | Rừng giàu | 240 | 990,979 | 56,374 | 1,080 |
5 | Rừng giàu | 250 | 1.032,271 | 57,756 | 1,106 |
5 | Rừng giàu | 260 | 1.073,562 | 59,138 | 1,133 |
5 | Rừng giàu | 270 | 1.114,854 | 60,520 | 1,159 |
5 | Rừng giàu | 280 | 1.156,146 | 61,903 | 1,186 |
5 | Rừng giàu | 290 | 1.197,438 | 63,285 | 1,212 |
5 | Rừng giàu | 300 | 1.238,729 | 64,667 | 1,239 |
5 | Rừng giàu | 310 | 1.280,021 | 66,049 | 1,265 |
5 | Rừng giàu | 320 | 1.321,313 | 67,431 | 1,292 |
5 | Rừng giàu | 330 | 1.362,605 | 68,813 | 1,318 |
5 | Rừng giàu | 340 | 1.403,896 | 70,195 | 1,345 |
5 | Rừng giàu | 350 | 1.445,188 | 71,577 | 1,371 |
5 | Rừng giàu | 360 | 1.486,480 | 72,959 | 1,397 |
5 | Rừng giàu | 370 | 1.527,771 | 74,341 | 1,424 |
5 | Rừng giàu | 380 | 1.569,063 | 75,723 | 1,450 |
5 | Rừng giàu | 390 | 1.610,355 | 77,105 | 1,477 |
5 | Rừng giàu | 400 | 1.651,647 | 78,487 | 1,503 |
5 | Rừng giàu | 410 | 1.692,938 | 79,869 | 1,530 |
5 | Rừng giàu | 420 | 1.734,230 | 81,251 | 1,556 |
5 | Rừng giàu | 430 | 1.775,522 | 82,634 | 1,583 |
5 | Rừng giàu | 440 | 1.816,814 | 84,016 | 1,609 |
5 | Rừng giàu | 450 | 1.858,105 | 85,398 | 1,636 |
5 | Rừng giàu | 460 | 1.899,397 | 86,780 | 1,662 |
5 | Rừng giàu | 470 | 1.940,689 | 88,162 | 1,689 |
5 | Rừng giàu | 480 | 1.981,981 | 89,544 | 1,715 |
5 | Rừng giàu | 490 | 2.023,272 | 90,926 | 1,742 |
5 | Rừng giàu | 500 | 2.064,564 | 92,308 | 1,768 |
II | Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn |
|
|
|
|
1 | Rừng phục hồi | 10 | 5,09 | 4,838 | 0,093 |
1 | Rừng phục hồi | 20 | 8,144 | 7,160 | 0,137 |
1 | Rừng phục hồi | 30 | 12,216 | 9,482 | 0,182 |
1 | Rừng phục hồi | 40 | 16,288 | 11,804 | 0,226 |
1 | Rừng phục hồi | 50 | 20,360 | 14,126 | 0,271 |
1 | Rừng phục hồi | 60 | 24,432 | 16,448 | 0,315 |
1 | Rừng phục hồi | 70 | 28,504 | 18,770 | 0,360 |
1 | Rừng phục hồi | 80 | 32,576 | 21,092 | 0,404 |
1 | Rừng phục hồi | 90 | 36,648 | 23,414 | 0,448 |
1 | Rừng phục hồi | 100 | 40,720 | 25,736 | 0,493 |
2 | Rừng nghèo | 10 | 5,09 | 4,838 | 0,093 |
2 | Rừng nghèo | 20 | 8,144 | 7,160 | 0,137 |
2 | Rừng nghèo | 30 | 12,216 | 9,482 | 0,182 |
2 | Rừng nghèo | 40 | 16,288 | 11,804 | 0,226 |
2 | Rừng nghèo | 50 | 20,360 | 14,126 | 0,271 |
2 | Rừng nghèo | 60 | 24,432 | 16,448 | 0,315 |
2 | Rừng nghèo | 70 | 28,504 | 18,770 | 0,360 |
2 | Rừng nghèo | 80 | 32,576 | 21,092 | 0,404 |
2 | Rừng nghèo | 90 | 36,648 | 23,414 | 0,448 |
2 | Rừng nghèo | 100 | 40,720 | 25,736 | 0,493 |
3 | Rừng trung bình | 100 | 50,9 | 25,758 | 0,493 |
3 | Rừng trung bình | 110 | 44,792 | 28,080 | 0,538 |
3 | Rừng trung bình | 120 | 48,865 | 30,402 | 0,582 |
3 | Rừng trung bình | 130 | 52,937 | 32,724 | 0,627 |
3 | Rừng trung bình | 140 | 57,010 | 35,046 | 0,671 |
3 | Rừng trung bình | 150 | 61,082 | 37,368 | 0,716 |
3 | Rừng trung bình | 160 | 65,154 | 39,689 | 0,760 |
3 | Rừng trung bình | 170 | 69,227 | 42,011 | 0,805 |
3 | Rừng trung bình | 180 | 73,299 | 44,333 | 0,849 |
3 | Rừng trung bình | 190 | 77,372 | 46,655 | 0,894 |
3 | Rừng trung bình | 200 | 81,444 | 48,977 | 0,938 |
III | Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn |
|
|
|
|
1 | Rừng phục hồi | 10 | 17,465 | 2,148 | 0,041 |
1 | Rừng phục hồi | 20 | 27,944 | 3,944 | 0,076 |
1 | Rừng phục hồi | 30 | 41,916 | 5,740 | 0,110 |
1 | Rừng phục hồi | 40 | 55,888 | 7,536 | 0,144 |
1 | Rừng phục hồi | 50 | 69,860 | 9,332 | 0,179 |
1 | Rừng phục hồi | 60 | 83,832 | 11,128 | 0,213 |
1 | Rừng phục hồi | 70 | 97,804 | 12,924 | 0,248 |
1 | Rừng phục hồi | 80 | 111,776 | 14,720 | 0,282 |
1 | Rừng phục hồi | 90 | 125,748 | 16,516 | 0,316 |
1 | Rừng phục hồi | 100 | 139,720 | 18,312 | 0,351 |
2 | Rừng nghèo | 10 | 17,465 | 2,148 | 0,041 |
2 | Rừng nghèo | 20 | 27,944 | 3,944 | 0,076 |
2 | Rừng nghèo | 30 | 41,916 | 5,740 | 0,110 |
2 | Rừng nghèo | 40 | 55,888 | 7,536 | 0,144 |
2 | Rừng nghèo | 50 | 69,860 | 9,332 | 0,179 |
2 | Rừng nghèo | 60 | 83,832 | 11,128 | 0,213 |
2 | Rừng nghèo | 70 | 97,804 | 12,924 | 0,248 |
2 | Rừng nghèo | 80 | 111,776 | 14,720 | 0,282 |
2 | Rừng nghèo | 90 | 125,748 | 16,516 | 0,316 |
2 | Rừng nghèo | 100 | 139,720 | 18,312 | 0,351 |
B | Rừng trồng |
|
|
|
|
I | Từ 6 năm tuổi trở lên |
|
|
|
|
1 | Bạch đàn | 10 | 13,34 | 2,509 | 0,048 |
1 | Bạch đàn | 20 | 21,344 | 4,720 | 0,090 |
1 | Bạch đàn | 30 | 32,016 | 6,930 | 0,133 |
1 | Bạch đàn | 40 | 42,689 | 9,141 | 0,175 |
1 | Bạch đàn | 50 | 53,361 | 11,351 | 0,217 |
1 | Bạch đàn | 60 | 64,033 | 13,562 | 0,260 |
1 | Bạch đàn | 70 | 74,705 | 15,772 | 0,302 |
1 | Bạch đàn | 80 | 85,377 | 17,983 | 0,344 |
1 | Bạch đàn | 90 | 96,050 | 20,193 | 0,387 |
1 | Bạch đàn | 100 | 106,722 | 22,404 | 0,429 |
1 | Bạch đàn | 110 | 117,394 | 24,614 | 0,471 |
1 | Bạch đàn | 120 | 128,066 | 26,825 | 0,514 |
1 | Bạch đàn | 130 | 138,739 | 29,035 | 0,556 |
1 | Bạch đàn | 140 | 149,411 | 31,246 | 0,598 |
1 | Bạch đàn | 150 | 160,083 | 33,456 | 0,641 |
1 | Bạch đàn | 160 | 170,755 | 35,667 | 0,683 |
1 | Bạch đàn | 170 | 181,427 | 37,877 | 0,725 |
1 | Bạch đàn | 180 | 192,100 | 40,088 | 0,768 |
1 | Bạch đàn | 190 | 202,772 | 42,298 | 0,810 |
1 | Bạch đàn | 200 | 213,444 | 44,509 | 0,853 |
2 | Keo | 10 | 9,215 | 2,178 | 0,042 |
2 | Keo | 20 | 14,744 | 4,057 | 0,078 |
2 | Keo | 30 | 22,116 | 5,936 | 0,114 |
2 | Keo | 40 | 29,489 | 7,815 | 0,150 |
2 | Keo | 50 | 36,861 | 9,694 | 0,186 |
2 | Keo | 60 | 44,233 | 11,572 | 0,222 |
2 | Keo | 70 | 51,605 | 13,451 | 0,258 |
2 | Keo | 80 | 58,977 | 15,330 | 0,294 |
2 | Keo | 90 | 66,350 | 17,209 | 0,330 |
2 | Keo | 100 | 73,722 | 19,088 | 0,366 |
2 | Keo | 110 | 81,094 | 20,967 | 0,402 |
2 | Keo | 120 | 88,466 | 22,846 | 0,438 |
2 | Keo | 130 | 95,839 | 24,725 | 0,474 |
2 | Keo | 140 | 103,211 | 26,604 | 0,510 |
2 | Keo | 150 | 110,583 | 28,483 | 0,546 |
2 | Keo | 160 | 117,955 | 30,361 | 0,582 |
2 | Keo | 170 | 125,327 | 32,240 | 0,618 |
2 | Keo | 180 | 132,700 | 34,119 | 0,654 |
2 | Keo | 190 | 140,072 | 35,998 | 0,690 |
2 | Keo | 200 | 147,444 | 37,877 | 0,725 |
3 | Đước | 10 | 11,965 | 5,512 | 0,106 |
3 | Đước | 20 | 19,144 | 8,561 | 0,164 |
3 | Đước | 30 | 28,716 | 11,609 | 0,222 |
3 | Đước | 40 | 38,289 | 14,658 | 0,281 |
3 | Đước | 50 | 47,861 | 17,707 | 0,339 |
3 | Đước | 60 | 57,433 | 20,755 | 0,398 |
3 | Đước | 70 | 67,005 | 23,804 | 0,456 |
3 | Đước | 80 | 76,577 | 26,852 | 0,514 |
3 | Đước | 90 | 86,150 | 29,901 | 0,573 |
3 | Đước | 100 | 95,722 | 32,950 | 0,631 |
3 | Đước | 110 | 105,294 | 35,998 | 0,690 |
3 | Đước | 120 | 114,866 | 39,047 | 0,748 |
3 | Đước | 130 | 124,439 | 42,096 | 0,806 |
3 | Đước | 140 | 134,011 | 45,144 | 0,865 |
3 | Đước | 150 | 143,583 | 48,193 | 0,923 |
3 | Đước | 160 | 153,155 | 51,241 | 0,981 |
3 | Đước | 170 | 162,727 | 54,290 | 1,040 |
3 | Đước | 180 | 172,300 | 57,339 | 1,098 |
3 | Đước | 190 | 181,872 | 60,387 | 1,157 |
3 | Đước | 200 | 191,444 | 63,436 | 1,215 |
4 | Mắm | 10 | 5,09 | 4,835 | 0,093 |
4 | Mắm | 20 | 8,144 | 7,207 | 0,138 |
4 | Mắm | 30 | 12,216 | 9,578 | 0,183 |
4 | Mắm | 40 | 16,289 | 11,950 | 0,229 |
4 | Mắm | 50 | 20,361 | 14,322 | 0,274 |
4 | Mắm | 60 | 24,433 | 16,693 | 0,320 |
4 | Mắm | 70 | 28,505 | 19,065 | 0,365 |
4 | Mắm | 80 | 32,577 | 21,437 | 0,411 |
4 | Mắm | 90 | 36,650 | 23,808 | 0,456 |
4 | Mắm | 100 | 40,722 | 26,180 | 0,501 |
4 | Mắm | 110 | 44,794 | 28,552 | 0,547 |
4 | Mắm | 120 | 48,866 | 30,924 | 0,592 |
4 | Mắm | 130 | 52,939 | 33,295 | 0,638 |
4 | Mắm | 140 | 57,011 | 35,667 | 0,683 |
4 | Mắm | 150 | 61,083 | 38,039 | 0,729 |
4 | Mắm | 160 | 65,155 | 40,410 | 0,774 |
4 | Mắm | 170 | 69,227 | 42,782 | 0,819 |
4 | Mắm | 180 | 73,300 | 45,154 | 0,865 |
4 | Mắm | 190 | 77,372 | 47,525 | 0,910 |
4 | Mắm | 200 | 81,444 | 49,897 | 0,956 |
5 | Tràm | 10 | 17,465 | 2,095 | 0,040 |
5 | Tràm | 20 | 27,944 | 3,891 | 0,075 |
5 | Tràm | 30 | 41,916 | 5,687 | 0,109 |
5 | Tràm | 40 | 55,889 | 7,483 | 0,143 |
5 | Tràm | 50 | 69,861 | 9,279 | 0,178 |
5 | Tràm | 60 | 83,833 | 11,075 | 0,212 |
5 | Tràm | 70 | 97,805 | 12,871 | 0,247 |
5 | Tràm | 80 | 111,777 | 14,667 | 0,281 |
5 | Tràm | 90 | 125,750 | 16,463 | 0,315 |
5 | Tràm | 100 | 139,722 | 18,259 | 0,350 |
5 | Tràm | 110 | 153,694 | 20,056 | 0,384 |
5 | Tràm | 120 | 167,666 | 21,852 | 0,419 |
5 | Tràm | 130 | 181,639 | 23,648 | 0,453 |
5 | Tràm | 140 | 195,611 | 25,444 | 0,487 |
5 | Tràm | 150 | 209,583 | 27,240 | 0,522 |
5 | Tràm | 160 | 223,555 | 29,036 | 0,556 |
5 | Tràm | 170 | 237,527 | 30,832 | 0,591 |
5 | Tràm | 180 | 251,500 | 32,628 | 0,625 |
5 | Tràm | 190 | 265,472 | 34,424 | 0,659 |
5 | Tràm | 200 | 279,444 | 36,220 | 0,694 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 10 | 105,465 | 2,350 | 0,045 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 20 | 168,744 | 4,401 | 0,084 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 30 | 253,116 | 6,453 | 0,124 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 40 | 337,489 | 8,504 | 0,163 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 50 | 421,861 | 10,555 | 0,202 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 60 | 506,233 | 12,607 | 0,241 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 70 | 590,605 | 14,658 | 0,281 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 80 | 674,977 | 16,710 | 0,320 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 90 | 759,350 | 18,761 | 0,359 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 100 | 843,722 | 20,812 | 0,399 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 110 | 928,094 | 22,864 | 0,438 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 120 | 1.012,466 | 24,915 | 0,477 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 130 | 1.096,839 | 26,966 | 0,517 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 140 | 1.181,211 | 29,018 | 0,556 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 150 | 1.265,583 | 31,069 | 0,595 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 160 | 1.349,955 | 33,121 | 0,634 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 170 | 1.434,327 | 35,172 | 0,674 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 180 | 1.518,700 | 37,223 | 0,713 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 190 | 1.603,072 | 39,275 | 0,752 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 200 | 1.687,444 | 41,326 | 0,792 |
II | Dưới 6 năm tuổi |
|
|
|
|
1 | Bạch đàn |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 26,865 | 5,373 | 0,103 |
- | 2 năm tuổi |
| 39,61 | 7,922 | 0,152 |
- | 3 năm tuổi |
| 51,155 | 10,231 | 0,196 |
- | 4 năm tuổi |
| 60,34 | 12,068 | 0,231 |
- | 5 năm tuổi |
| 67,065 | 13,413 | 0,257 |
2 | Keo |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 25,79 | 5,158 | 0,099 |
- | 2 năm tuổi |
| 37,38 | 7,476 | 0,143 |
- | 3 năm tuổi |
| 47,685 | 9,537 | 0,183 |
- | 4 năm tuổi |
| 56,61 | 11,322 | 0,217 |
- | 5 năm tuổi |
| 61,905 | 12,381 | 0,237 |
3 | Đước |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 30,085 | 6,017 | 0,115 |
- | 2 năm tuổi |
| 52,745 | 10,549 | 0,202 |
- | 3 năm tuổi |
| 72,79 | 14,558 | 0,279 |
- | 4 năm tuổi |
| 83,585 | 16,717 | 0,320 |
- | 5 năm tuổi |
| 92,62 | 18,524 | 0,355 |
4 | Mắm |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 31,7 | 6,340 | 0,121 |
- | 2 năm tuổi |
| 49,64 | 9,928 | 0,190 |
- | 3 năm tuổi |
| 67,845 | 13,569 | 0,260 |
- | 4 năm tuổi |
| 78,27 | 15,654 | 0,300 |
- | 5 năm tuổi |
| 93,835 | 18,767 | 0,359 |
5 | Tràm |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 34,92 | 6,984 | 0,134 |
- | 2 năm tuổi |
| 56,865 | 11,373 | 0,218 |
- | 3 năm tuổi |
| 73,995 | 14,799 | 0,283 |
- | 4 năm tuổi |
| 84,88 | 16,976 | 0,325 |
- | 5 năm tuổi |
| 92,275 | 18,455 | 0,353 |
6 | Các loài cây gỗ lớn |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 49,965 | 9,993 | 0,191 |
- | 2 năm tuổi |
| 68,19 | 13,638 | 0,261 |
- | 3 năm tuổi |
| 82,945 | 16,589 | 0,318 |
- | 4 năm tuổi |
| 94,495 | 18,899 | 0,362 |
- | 5 năm tuổi |
| 103,765 | 20,753 | 0,398 |
GIÁ RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang)
Đvt: Triệu đồng/ha
TT | Trạng thái | Trữ lượng (m3/ha) | Giá trị bồi thường | Giá quyền sử dụng | Giá cho thuê rừng 01 năm |
A | Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
I | Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh |
|
|
| |
1 | Rừng phục hồi | 10 | 19,746 | 18,742 | 0,449 |
1 | Rừng phục hồi | 20 | 39,482 | 27,823 | 0,666 |
1 | Rừng phục hồi | 30 | 59,219 | 36,904 | 0,884 |
1 | Rừng phục hồi | 40 | 78,955 | 45,984 | 1,101 |
1 | Rừng phục hồi | 50 | 98,691 | 55,065 | 1,318 |
1 | Rừng phục hồi | 60 | 118,428 | 64,146 | 1,536 |
1 | Rừng phục hồi | 70 | 138,164 | 73,227 | 1,753 |
1 | Rừng phục hồi | 80 | 157,900 | 82,307 | 1,971 |
1 | Rừng phục hồi | 90 | 177,637 | 91,388 | 2,188 |
1 | Rừng phục hồi | 100 | 197,373 | 100,469 | 2,405 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 10 | 29,968 | 20,372 | 0,488 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 20 | 44,941 | 31,087 | 0,744 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 30 | 67,406 | 41,803 | 1,001 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 40 | 89,870 | 52,518 | 1,257 |
2 | Rừng nghèo kiệt | 50 | 112,335 | 63,233 | 1,514 |
3 | Rừng nghèo | 50 | 187,728 | 72,869 | 1,745 |
3 | Rừng nghèo | 60 | 168,948 | 84,175 | 2,015 |
3 | Rừng nghèo | 70 | 197,100 | 95,481 | 2,286 |
3 | Rừng nghèo | 80 | 225,252 | 106,787 | 2,557 |
3 | Rừng nghèo | 90 | 253,404 | 118,093 | 2,827 |
3 | Rừng nghèo | 100 | 281,556 | 129,399 | 3,098 |
4 | Rừng trung bình | 100 | 376,38 | 130,716 | 3,130 |
4 | Rừng trung bình | 110 | 310,518 | 141,481 | 3,387 |
4 | Rừng trung bình | 120 | 338,751 | 152,245 | 3,645 |
4 | Rừng trung bình | 130 | 366,984 | 163,010 | 3,903 |
4 | Rừng trung bình | 140 | 395,217 | 173,774 | 4,161 |
4 | Rừng trung bình | 150 | 423,450 | 184,539 | 4,418 |
4 | Rừng trung bình | 160 | 451,683 | 195,303 | 4,676 |
4 | Rừng trung bình | 170 | 479,916 | 206,068 | 4,934 |
4 | Rừng trung bình | 180 | 508,149 | 216,832 | 5,191 |
4 | Rừng trung bình | 190 | 536,382 | 227,597 | 5,449 |
4 | Rừng trung bình | 200 | 564,615 | 238,361 | 5,707 |
5 | Rừng giàu | 200 | 825,812 | 257,299 | 6,160 |
5 | Rừng giàu | 210 | 650,328 | 269,004 | 6,441 |
5 | Rừng giàu | 220 | 681,297 | 280,709 | 6,721 |
5 | Rừng giàu | 230 | 712,265 | 292,414 | 7,001 |
5 | Rừng giàu | 240 | 743,234 | 304,119 | 7,281 |
5 | Rừng giàu | 250 | 774,203 | 315,824 | 7,562 |
5 | Rừng giàu | 260 | 805,172 | 327,529 | 7,842 |
5 | Rừng giàu | 270 | 836,141 | 339,234 | 8,122 |
5 | Rừng giàu | 280 | 867,109 | 350,939 | 8,402 |
5 | Rừng giàu | 290 | 898,078 | 362,644 | 8,683 |
5 | Rừng giàu | 300 | 929,047 | 374,349 | 8,963 |
5 | Rừng giàu | 310 | 960,016 | 386,054 | 9,243 |
5 | Rừng giàu | 320 | 990,985 | 397,759 | 9,523 |
5 | Rừng giàu | 330 | 1.021,953 | 409,464 | 9,804 |
5 | Rừng giàu | 340 | 1.052,922 | 421,169 | 10,084 |
5 | Rừng giàu | 350 | 1.083,891 | 432,874 | 10,364 |
5 | Rừng giàu | 360 | 1.114,860 | 444,579 | 10,644 |
5 | Rừng giàu | 370 | 1.145,829 | 456,284 | 10,925 |
5 | Rừng giàu | 380 | 1.176,797 | 467,989 | 11,205 |
5 | Rừng giàu | 390 | 1.207,766 | 479,694 | 11,485 |
5 | Rừng giàu | 400 | 1.238,735 | 491,399 | 11,765 |
5 | Rừng giàu | 410 | 1.269,704 | 503,104 | 12,045 |
5 | Rừng giàu | 420 | 1.300,673 | 514,809 | 12,326 |
5 | Rừng giàu | 430 | 1.331,641 | 526,514 | 12,606 |
5 | Rừng giàu | 440 | 1.362,610 | 538,219 | 12,886 |
5 | Rừng giàu | 450 | 1.393,579 | 549,924 | 13,166 |
5 | Rừng giàu | 460 | 1.424,548 | 561,629 | 13,447 |
5 | Rừng giàu | 470 | 1.455,517 | 573,334 | 13,727 |
5 | Rừng giàu | 480 | 1.486,485 | 585,039 | 14,007 |
5 | Rừng giàu | 490 | 1.517,454 | 596,744 | 14,287 |
5 | Rừng giàu | 500 | 1.548,423 | 608,449 | 14,568 |
II | Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn |
|
|
|
|
1 | Rừng phục hồi | 10 | 4,072 | 5,856 | 0,140 |
1 | Rừng phục hồi | 20 | 6,108 | 9,196 | 0,220 |
1 | Rừng phục hồi | 30 | 9,162 | 12,536 | 0,300 |
1 | Rừng phục hồi | 40 | 12,216 | 15,876 | 0,380 |
1 | Rừng phục hồi | 50 | 15,270 | 19,216 | 0,460 |
1 | Rừng phục hồi | 60 | 18,324 | 22,556 | 0,540 |
1 | Rừng phục hồi | 70 | 21,378 | 25,896 | 0,620 |
1 | Rừng phục hồi | 80 | 24,432 | 29,236 | 0,700 |
1 | Rừng phục hồi | 90 | 27,486 | 32,576 | 0,780 |
1 | Rừng phục hồi | 100 | 30,540 | 35,916 | 0,860 |
2 | Rừng nghèo | 10 | 4,072 | 5,856 | 0,140 |
2 | Rừng nghèo | 20 | 6,108 | 9,196 | 0,220 |
2 | Rừng nghèo | 30 | 9,162 | 12,536 | 0,300 |
2 | Rừng nghèo | 40 | 12,216 | 15,876 | 0,380 |
2 | Rừng nghèo | 50 | 15,270 | 19,216 | 0,460 |
2 | Rừng nghèo | 60 | 18,324 | 22,556 | 0,540 |
2 | Rừng nghèo | 70 | 21,378 | 25,896 | 0,620 |
2 | Rừng nghèo | 80 | 24,432 | 29,236 | 0,700 |
2 | Rừng nghèo | 90 | 27,486 | 32,576 | 0,780 |
2 | Rừng nghèo | 100 | 30,540 | 35,916 | 0,860 |
3 | Rừng trung bình | 100 | 40,72 | 35,938 | 0,860 |
3 | Rừng trung bình | 110 | 33,594 | 39,278 | 0,940 |
3 | Rừng trung bình | 120 | 36,649 | 42,618 | 1,020 |
3 | Rừng trung bình | 130 | 39,703 | 45,958 | 1,100 |
3 | Rừng trung bình | 140 | 42,757 | 49,298 | 1,180 |
3 | Rừng trung bình | 150 | 45,812 | 52,638 | 1,260 |
3 | Rừng trung bình | 160 | 48,866 | 55,978 | 1,340 |
3 | Rừng trung bình | 170 | 51,920 | 59,318 | 1,420 |
3 | Rừng trung bình | 180 | 54,974 | 62,658 | 1,500 |
3 | Rừng trung bình | 190 | 58,029 | 65,998 | 1,580 |
3 | Rừng trung bình | 200 | 61,083 | 69,338 | 1,660 |
III | Rừng gỗ tự nhiên ngập phèn |
|
|
|
|
1 | Rừng phục hồi | 10 | 13,972 | 5,641 | 0,135 |
1 | Rừng phục hồi | 20 | 20,958 | 10,930 | 0,262 |
1 | Rừng phục hồi | 30 | 31,437 | 16,219 | 0,388 |
1 | Rừng phục hồi | 40 | 41,916 | 21,508 | 0,515 |
1 | Rừng phục hồi | 50 | 52,395 | 26,797 | 0,642 |
1 | Rừng phục hồi | 60 | 62,874 | 32,086 | 0,768 |
1 | Rừng phục hồi | 70 | 73,353 | 37,375 | 0,895 |
1 | Rừng phục hồi | 80 | 83,832 | 42,664 | 1,021 |
1 | Rừng phục hồi | 90 | 94,311 | 47,953 | 1,148 |
1 | Rừng phục hồi | 100 | 104,790 | 53,242 | 1,275 |
2 | Rừng nghèo | 10 | 13,972 | 5,641 | 0,135 |
2 | Rừng nghèo | 20 | 20,958 | 10,930 | 0,262 |
2 | Rừng nghèo | 30 | 31,437 | 16,219 | 0,388 |
2 | Rừng nghèo | 40 | 41,916 | 21,508 | 0,515 |
2 | Rừng nghèo | 50 | 52,395 | 26,797 | 0,642 |
2 | Rừng nghèo | 60 | 62,874 | 32,086 | 0,768 |
2 | Rừng nghèo | 70 | 73,353 | 37,375 | 0,895 |
2 | Rừng nghèo | 80 | 83,832 | 42,664 | 1,021 |
2 | Rừng nghèo | 90 | 94,311 | 47,953 | 1,148 |
2 | Rừng nghèo | 100 | 104,790 | 53,242 | 1,275 |
B | Rừng trồng |
|
|
|
|
I | Từ 6 năm tuổi trở lên |
|
|
|
|
1 | Bạch đàn | 10 | 8,004 | 5,177 | 0,124 |
1 | Bạch đàn | 20 | 10,672 | 10,056 | 0,241 |
1 | Bạch đàn | 30 | 16,008 | 14,934 | 0,358 |
1 | Bạch đàn | 40 | 21,344 | 19,813 | 0,474 |
1 | Bạch đàn | 50 | 26,680 | 24,691 | 0,591 |
1 | Bạch đàn | 60 | 32,017 | 29,570 | 0,708 |
1 | Bạch đàn | 70 | 37,353 | 34,448 | 0,825 |
1 | Bạch đàn | 80 | 42,689 | 39,327 | 0,942 |
1 | Bạch đàn | 90 | 48,025 | 44,206 | 1,058 |
1 | Bạch đàn | 100 | 53,361 | 49,084 | 1,175 |
1 | Bạch đàn | 110 | 58,697 | 53,963 | 1,292 |
1 | Bạch đàn | 120 | 64,033 | 58,841 | 1,409 |
1 | Bạch đàn | 130 | 69,369 | 63,720 | 1,526 |
1 | Bạch đàn | 140 | 74,705 | 68,599 | 1,642 |
1 | Bạch đàn | 150 | 80,041 | 73,477 | 1,759 |
1 | Bạch đàn | 160 | 85,378 | 78,356 | 1,876 |
1 | Bạch đàn | 170 | 90,714 | 83,234 | 1,993 |
1 | Bạch đàn | 180 | 96,050 | 88,113 | 2,110 |
1 | Bạch đàn | 190 | 101,386 | 92,991 | 2,226 |
1 | Bạch đàn | 200 | 106,722 | 97,870 | 2,343 |
2 | Keo | 10 | 5,529 | 4,021 | 0,096 |
2 | Keo | 20 | 7,372 | 7,743 | 0,185 |
2 | Keo | 30 | 11,058 | 11,465 | 0,274 |
2 | Keo | 40 | 14,744 | 15,187 | 0,364 |
2 | Keo | 50 | 18,430 | 18,909 | 0,453 |
2 | Keo | 60 | 22,117 | 22,631 | 0,542 |
2 | Keo | 70 | 25,803 | 26,353 | 0,631 |
2 | Keo | 80 | 29,489 | 30,075 | 0,720 |
2 | Keo | 90 | 33,175 | 33,797 | 0,809 |
2 | Keo | 100 | 36,861 | 37,519 | 0,898 |
2 | Keo | 110 | 40,547 | 41,240 | 0,987 |
2 | Keo | 120 | 44,233 | 44,962 | 1,077 |
2 | Keo | 130 | 47,919 | 48,684 | 1,166 |
2 | Keo | 140 | 51,605 | 52,406 | 1,255 |
2 | Keo | 150 | 55,291 | 56,128 | 1,344 |
2 | Keo | 160 | 58,978 | 59,850 | 1,433 |
2 | Keo | 170 | 62,664 | 63,572 | 1,522 |
2 | Keo | 180 | 66,350 | 67,294 | 1,611 |
2 | Keo | 190 | 70,036 | 71,016 | 1,700 |
2 | Keo | 200 | 73,722 | 74,738 | 1,789 |
3 | Đước | 10 | 7,179 | 7,905 | 0,189 |
3 | Đước | 20 | 9,572 | 13,347 | 0,320 |
3 | Đước | 30 | 14,358 | 18,788 | 0,450 |
3 | Đước | 40 | 19,144 | 24,230 | 0,580 |
3 | Đước | 50 | 23,930 | 29,672 | 0,710 |
3 | Đước | 60 | 28,717 | 35,113 | 0,841 |
3 | Đước | 70 | 33,503 | 40,555 | 0,971 |
3 | Đước | 80 | 38,289 | 45,997 | 1,101 |
3 | Đước | 90 | 43,075 | 51,438 | 1,232 |
3 | Đước | 100 | 47,861 | 56,880 | 1,362 |
3 | Đước | 110 | 52,647 | 62,322 | 1,492 |
3 | Đước | 120 | 57,433 | 67,764 | 1,622 |
3 | Đước | 130 | 62,219 | 73,205 | 1,753 |
3 | Đước | 140 | 67,005 | 78,647 | 1,883 |
3 | Đước | 150 | 71,791 | 84,089 | 2,013 |
3 | Đước | 160 | 76,578 | 89,530 | 2,144 |
3 | Đước | 170 | 81,364 | 94,972 | 2,274 |
3 | Đước | 180 | 86,150 | 100,414 | 2,404 |
3 | Đước | 190 | 90,936 | 105,855 | 2,534 |
3 | Đước | 200 | 95,722 | 111,297 | 2,665 |
4 | Mắm | 10 | 3,054 | 5,853 | 0,140 |
4 | Mắm | 20 | 4,072 | 9,243 | 0,221 |
4 | Mắm | 30 | 6,108 | 12,632 | 0,302 |
4 | Mắm | 40 | 8,144 | 16,022 | 0,384 |
4 | Mắm | 50 | 10,180 | 19,412 | 0,465 |
4 | Mắm | 60 | 12,217 | 22,802 | 0,546 |
4 | Mắm | 70 | 14,253 | 26,191 | 0,627 |
4 | Mắm | 80 | 16,289 | 29,581 | 0,708 |
4 | Mắm | 90 | 18,325 | 32,971 | 0,789 |
4 | Mắm | 100 | 20,361 | 36,361 | 0,871 |
4 | Mắm | 110 | 22,397 | 39,750 | 0,952 |
4 | Mắm | 120 | 24,433 | 43,140 | 1,033 |
4 | Mắm | 130 | 26,469 | 46,530 | 1,114 |
4 | Mắm | 140 | 28,505 | 49,920 | 1,195 |
4 | Mắm | 150 | 30,541 | 53,309 | 1,276 |
4 | Mắm | 160 | 32,578 | 56,699 | 1,358 |
4 | Mắm | 170 | 34,614 | 60,089 | 1,439 |
4 | Mắm | 180 | 36,650 | 63,479 | 1,520 |
4 | Mắm | 190 | 38,686 | 66,868 | 1,601 |
4 | Mắm | 200 | 40,722 | 70,258 | 1,682 |
5 | Tràm | 10 | 10,479 | 5,588 | 0,134 |
5 | Tràm | 20 | 13,972 | 10,877 | 0,260 |
5 | Tràm | 30 | 20,958 | 16,166 | 0,387 |
5 | Tràm | 40 | 27,944 | 21,455 | 0,514 |
5 | Tràm | 50 | 34,930 | 26,744 | 0,640 |
5 | Tràm | 60 | 41,917 | 32,034 | 0,767 |
5 | Tràm | 70 | 48,903 | 37,323 | 0,894 |
5 | Tràm | 80 | 55,889 | 42,612 | 1,020 |
5 | Tràm | 90 | 62,875 | 47,901 | 1,147 |
5 | Tràm | 100 | 69,861 | 53,190 | 1,273 |
5 | Tràm | 110 | 76,847 | 58,479 | 1,400 |
5 | Tràm | 120 | 83,833 | 63,768 | 1,527 |
5 | Tràm | 130 | 90,819 | 69,057 | 1,653 |
5 | Tràm | 140 | 97,805 | 74,346 | 1,780 |
5 | Tràm | 150 | 104,791 | 79,635 | 1,907 |
5 | Tràm | 160 | 111,778 | 84,925 | 2,033 |
5 | Tràm | 170 | 118,764 | 90,214 | 2,160 |
5 | Tràm | 180 | 125,750 | 95,503 | 2,287 |
5 | Tràm | 190 | 132,736 | 100,792 | 2,413 |
5 | Tràm | 200 | 139,722 | 106,081 | 2,540 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 10 | 63,279 | 23,443 | 0,561 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 20 | 84,372 | 46,587 | 1,115 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 30 | 126,558 | 69,732 | 1,670 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 40 | 168,744 | 92,876 | 2,224 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 50 | 210,930 | 116,021 | 2,778 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 60 | 253,117 | 139,165 | 3,332 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 70 | 295,303 | 162,310 | 3,886 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 80 | 337,489 | 185,454 | 4,440 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 90 | 379,675 | 208,598 | 4,994 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 100 | 421,861 | 231,743 | 5,548 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 110 | 464,047 | 254,887 | 6,103 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 120 | 506,233 | 278,032 | 6,657 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 130 | 548,419 | 301,176 | 7,211 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 140 | 590,605 | 324,320 | 7,765 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 150 | 632,791 | 347,465 | 8,319 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 160 | 674,978 | 370,609 | 8,873 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 170 | 717,164 | 393,754 | 9,427 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 180 | 759,350 | 416,898 | 9,982 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 190 | 801,536 | 440,043 | 10,536 |
6 | Các loài cây gỗ lớn | 200 | 843,722 | 463,187 | 11,090 |
II | Dưới 6 năm tuổi |
|
|
|
|
1 | Bạch đàn |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 16,119 | 5,373 | 0,129 |
- | 2 năm tuổi |
| 23,766 | 7,922 | 0,190 |
- | 3 năm tuổi |
| 30,693 | 10,231 | 0,245 |
- | 4 năm tuổi |
| 36,204 | 12,068 | 0,289 |
- | 5 năm tuổi |
| 40,239 | 13,413 | 0,321 |
2 | Keo |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 15,474 | 5,158 | 0,123 |
- | 2 năm tuổi |
| 22,428 | 7,476 | 0,179 |
- | 3 năm tuổi |
| 28,611 | 9,537 | 0,228 |
- | 4 năm tuổi |
| 33,966 | 11,322 | 0,271 |
- | 5 năm tuổi |
| 37,143 | 12,381 | 0,296 |
3 | Đước |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 18,051 | 6,017 | 0,144 |
- | 2 năm tuổi |
| 31,647 | 10,549 | 0,253 |
- | 3 năm tuổi |
| 43,674 | 14,558 | 0,349 |
- | 4 năm tuổi |
| 50,151 | 16,717 | 0,400 |
- | 5 năm tuổi |
| 55,572 | 18,524 | 0,444 |
4 | Mắm |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 19,02 | 6,340 | 0,152 |
- | 2 năm tuổi |
| 29,784 | 9,928 | 0,238 |
- | 3 năm tuổi |
| 40,707 | 13,569 | 0,325 |
- | 4 năm tuổi |
| 46,962 | 15,654 | 0,375 |
- | 5 năm tuổi |
| 56,301 | 18,767 | 0,449 |
5 | Tràm |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 20,952 | 6,984 | 0,167 |
- | 2 năm tuổi |
| 34,119 | 11,373 | 0,272 |
- | 3 năm tuổi |
| 44,397 | 14,799 | 0,354 |
- | 4 năm tuổi |
| 50,928 | 16,976 | 0,406 |
- | 5 năm tuổi |
| 55,365 | 18,455 | 0,442 |
6 | Các loài cây gỗ lớn |
|
|
|
|
- | 1 năm tuổi |
| 29,979 | 9,993 | 0,239 |
- | 2 năm tuổi |
| 40,914 | 13,638 | 0,327 |
- | 3 năm tuổi |
| 49,767 | 16,589 | 0,397 |
- | 4 năm tuổi |
| 56,697 | 18,899 | 0,452 |
- | 5 năm tuổi |
| 62,259 | 20,753 | 0,497 |
- 1Nghị quyết 131/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND thông qua khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
- 3Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Quy định khung giá các loại rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND9 về quy định giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 48/2007/NĐ-CP về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng
- 2Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư liên tịch 65/2008/TTLT-BNN-BTC hướng dẫn Nghị định 48/2007/NĐ-CP về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 34/2009/TT-BNNPTNT quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Luật giá 2012
- 7Nghị quyết 131/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND thông qua khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
- 9Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Quy định khung giá các loại rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11Nghị quyết 152/2015/NQ-HĐND về quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND9 về quy định giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 10/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Mai Anh Nhịn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra