- 1Quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ban hành chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT về Điều lệ Trường tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Thông tư 08/2016/TT-BGDĐT quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BGDĐT năm 2017 Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Thông tư 16/2017/TT-BGDĐT hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 9Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Thông tư 05/2019/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Thông tư 14/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Thông tư 14/2020/TT-BGDĐT quy định về phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 14Thông tư 13/2020/TT-BGDĐT quy định về tiêu chuẩn cơ sở vật chất trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2021/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 02 năm 2021 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC TIỂU HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 28/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường tiểu học;
Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/VBHN-BGDĐT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học;
Căn cứ Thông tư số 05/2019/TT-BGDĐT ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1;
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1927/TTr-SGDĐT ngày 13/10/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 1292/BC-HĐTĐ ngày 15/7/2020 của Hội đồng thẩm định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 366/BC-STP ngày 07/8/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, bao gồm:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 1 (chi tiết như Phụ lục I kèm theo).
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 2 (chi tiết như Phụ lục II kèm theo).
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 3 (chi tiết như Phụ lục III kèm theo).
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 4 (chi tiết như Phụ lục IV kèm theo).
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 5 (chi tiết như Phụ lục V kèm theo).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm về số liệu, định mức kinh tế- kỹ thuật; chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ, Sở Tài chính và UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn các đơn vị liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 3 năm 2021;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC LỚP 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Tên dịch vụ: Thực hiện chương trình giáo dục lớp 1
Nội dung dịch vụ: Giáo dục học sinh hoàn thành chương trình lớp 1 đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc giáo dục cho 01 học sinh lớp 1 đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục lớp 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 1 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian lao động trực tiếp giáo dục học sinh; định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 1 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính điện năng, nhiên liệu tiêu hao (nếu có) và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 1 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt, văn phòng phẩm;
Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 1.
4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học văn hóa, phòng học các môn đặc thù)
Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học các môn văn hóa, phòng học các môn đặc thù): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 học sinh đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học văn hóa, phòng học các môn đặc thù) để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 1 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục lớp 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 1;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động thực hiện chương trình giáo dục lớp 1.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 1 được tính toán trong điều kiện lớp học có 35 học sinh, thời gian giáo dục là 35 tuần, mỗi tuần 05 ngày. Định mức hao phí lao động gián tiếp được tính toán trong điều kiện trường tiểu học đóng tại vùng miền núi, vùng sâu, hải đảo (viết tắt là vùng miền núi) có quy mô 15 lớp và 25 lớp; đóng tại vùng trung du, đồng bằng, thành phố (viết tắt là vùng đồng bằng) có quy mô 20 lớp và 30 lớp. Định mức kinh tế - kỹ thuật được tính toán cho cả trường đủ điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin và trường chưa đủ điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin.
3. Trường hợp tổ chức thực hiện chương trình giáo dục lớp 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC LỚP 1
Dịch vụ: Thực hiện chương trình giáo dục lớp 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về thực hiện chương trình giáo dục lớp 1 cho 01 học sinh, trong điều kiện lớp học có 35 học sinh.
STT | Định mức lao động | Định mức (tiết = 35 phút) |
A | Lao động trực tiếp | 1.050,00 |
1 | Môn học bắt buộc | 770,00 |
1.1 | Tiếng Việt | 420,00 |
1.2 | Toán | 105,00 |
1.3 | Đạo đức | 35,00 |
1.4 | Tự nhiên và xã hội | 70,00 |
1.5 | Giáo dục thể chất | 70,00 |
1.6 | Nghệ thuật | 70,00 |
2 | Hoạt động giáo dục bắt buộc | 105,00 |
3 | Môn học tự chọn | 70,00 |
4 | Quản lý trực tiếp học sinh | 105,00 |
B | Định mức hao phí lao động gián tiếp |
|
1 | Trường 15 lớp vùng miền núi | 681,18 |
a | Quản lý | 93,33 |
b | Giáo viên chuyên trách | 89,44 |
c | Nhân viên hỗ trợ | 161,00 |
d | Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh | 279,07 |
e | Kiêm nhiệm | 58,33 |
2 | Trường 25 lớp vùng miền núi | 528,64 |
a | Quản lý | 82,60 |
b | Giáo viên chuyên trách | 61,60 |
c | Nhân viên hỗ trợ | 161,00 |
d | Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh | 167,44 |
e | Kiêm nhiệm | 56,00 |
3 | Trường 20 lớp vùng đồng bằng | 517,88 |
a | Quản lý | 70,00 |
b | Giáo viên chuyên trách | 67,08 |
c | Nhân viên hỗ trợ | 120,75 |
d | Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh | 209,30 |
e | Kiêm nhiệm | 50,75 |
4 | Trường 30 lớp vùng đồng bằng | 445,20 |
a | Quản lý | 68,83 |
b | Giáo viên chuyên trách | 51,33 |
c | Nhân viên hỗ trợ | 134,17 |
d | Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh | 139,53 |
e | Kiêm nhiệm | 51,33 |
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (tiết = 35 phút) |
I. TIẾNG VIỆT |
| - | |
Tranh ảnh |
|
| |
a1) Tập viết |
| - | |
1 | Tranh: Bộ mẫu chữ viết | a) Bộ mẫu chữ viết quy định trong trường tiểu học được phóng to, in 2 màu. Gồm 8 tờ, kích thước (540x790)mm, dung sai 10mm, in trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ, trong đó: 4 tờ in bảng chữ cái viết thường, dấu thanh và chữ số; 4 tờ in bảng chữ cái viết hoa. b) Mẫu chữ cái viết thường và chữ cái viết hoa đều được thể hiện ở 4 dạng: Chữ viết đứng, nét đều; chữ viết đứng, nét thanh, nét đậm; chữ viết nghiêng (15°), nét đều; chữ viết nghiêng, nét thanh, nét đậm. | 13,29 |
2 | Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | Bộ mẫu chữ viết quy định trong trường tiểu học được phóng to, in 2 màu. Gồm 39 tờ, kích thước (210x290)mm, dung sai 10mm, in từng chữ cái, chữ số trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Trong đó: 29 tờ in các chữ cái tiếng Việt (một mặt in chữ cái viết thường, một mặt in chữ cái viết hoa kiểu 1). 5 tờ in chữ số kiểu 1 (gồm 10 chữ số từ 0 đến 9, in ở hai mặt). 5 tờ một mặt in chữ cái viết hoa kiểu 2, một mặt in chữ số kiểu 2. | 3,54 |
3 | Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 13,29 |
a2) Học vần |
| - | |
1 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành | In 2 màu. Bao gồm: 80 thẻ chữ, KT (20x60)mm, in 29 chữ cái in màu trên nhựa, gỗ (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng; 12 thẻ dấu ghi thanh, in màu trên mảnh nhựa trong. | 5,49 |
2 | Bộ chữ học vần biểu diễn | 97 thẻ chữ, KT (60x90)mm, in 29 chữ cái in đậm trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ; dấu ghi thanh, dấu câu in trên mảnh nhựa; Bảng phụ có 6 thanh nẹp, kích thước (1.000x900)mm. | 3,66 |
II. TOÁN |
|
| |
Dụng cụ |
|
| |
b1) Số và phép tính |
|
| |
1 | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số | In chữ màu, KT (30x50) mm; Vật liệu: Bằng nhựa, không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng | 3,43 |
2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | Thẻ dấu phép tính: In chữ màu; KT thẻ (30x50)mm; Que tính: Dài 100mm; tiết diện ngang 3mm; 10 khối LP KT (40x40x40)mm; 10 thẻ bó chục que tính: In màu, mỗi que tính có KT (100x3)mm; 10 thẻ thanh chục khối LP: in màu, mỗi khối LP có KT (15x15x15)mm. Vật liệu: Bằng nhựa (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, màu tươi sáng. | 2,43 |
b2) Hình học và đo lường | - | ||
1 | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | Các hình phẳng gồm: Tam giác đều cạnh 40mm; Tam giác vuông cân có C.G.V 50mm; Tam giác vuông có 2 C.G.V 40mm và 60mm; hình vuông KT (40x40)mm; hình tròn ĐK 40mm, HCN KT (40x80)mm; khối hộp chữ nhật KT (40x40x50)mm; Vật liệu: Bằng nhựa, gỗ (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng. | 1,14 |
2 | Mô hình đồng hồ | KT 30x30cm. Chất liệu nhựa. | 1,00 |
3 | Thước đo độ dài | Chiều dài 20cm, chia vạch đến mm, cm, dm. | 0,29 |
4 | Thước đo độ dài | Chiều dài 50cm, chia vạch đến mm, cm, dm. | 0,29 |
5 | Thước đo độ dài | Chiều dài 1m có tay cầm ở giữa, chia vạch đến cm, dm. | 0,29 |
III. ĐẠO ĐỨC |
| - | |
Tranh ảnh |
|
| |
1 | Bộ tranh: Nghiêm trang khi chào cờ | Bộ tranh thực hành gồm 2 tờ; kích thước (790x540)mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Minh họa: Buổi chào cờ của học sinh Trường tiểu học; Chào cờ ở Lăng Bác Hồ. | 0,29 |
2 | Bộ tranh: Yêu gia đình | Bộ tranh thực hành gồm 5 tờ; kích thước (148x210)mm, in offset 4 màu in trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Minh họa hành vi đúng và hành vi chưa đúng: Gia đình sum họp gồm: Ông, bà, cha, mẹ, anh, em; Nhường đồ chơi cho em; Tranh giành đồ chơi với em nhỏ; Chăm sóc ông, bà, cha, mẹ; Lễ phép với anh, chị. | 0,29 |
3 | Bộ tranh: Thật thà | Bộ tranh thực hành gồm 5 tờ; kích thước (148x210)mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Minh họa hành vi đúng và hành vi chưa đúng: Nhặt được của rơi trả lại người đánh mất; Nhặt được của rơi giữ làm của riêng; Không tự ý lấy đồ dùng của bạn; Tự ý lấy đồ dùng của bạn; Biết nhận lỗi khi mắc lỗi. | 0,29 |
4 | Bộ tranh: Tự giác làm việc của mình | Bộ tranh thực hành gồm 7 tờ; kích thước (148x210)mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Minh họa hành vi đúng và hành vi chưa đúng: Tự gấp quần áo; Tự giác học bài ở nhà; Không tự giác học bài; Tự chuẩn bị sách vở đồ dùng học tập đi học; Hăng hái phát biểu; Nói chuyện riêng trong giờ học; Vệ sinh lớp học. | 0,29 |
5 | 5.1. Bộ tranh: Sinh hoạt nề nếp | Bộ tranh thực hành gồm 6 tờ; kích thước (148x210)mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Minh họa hành vi sinh hoạt nề nếp và không nề nếp: Đặt báo thức, đi học đúng giờ; Sắp xếp quần áo gọn gàng, sạch sẽ; Sắp xếp sách vở, bàn học ngăn nắp; Sách vở, bàn học không ngăn nắp; Giữ gìn, bảo quản sách vở và đồ dùng học tập; Trang phục gọn gàng phù hợp. | 0,29 |
| 5.2. Bộ tranh: Thực hiện nội quy trường, lớp | Bộ tranh thực hành gồm 6 tờ; kích thước (148x210)mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Minh họa những hành vi thực hiện tốt và không thực hiện tốt nội quy trường lớp: Vệ sinh trường, bỏ rác vào thùng; Lễ phép với thầy cô; Không vẽ bẩn lên tường; Không nói chuyện riêng trong giờ học; Trật tự khi xếp hàng; Xô đẩy khi xếp hàng. | 0,29 |
6 | 6.1. Bộ tranh: Tự chăm sóc bản thân | Bộ tranh thực hành gồm 7 tờ; kích thước (148x210)mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Minh họa hành vi tự chăm sóc bản thân và không tự chăm sóc bản thân: Tự vệ sinh răng miệng; Tự mặc quần áo; Ngồi học đúng tư thế; Ngồi học không đúng tư thế; Tự rửa tay trước và sau khi ăn; Tập thể dục rèn luyện sức khỏe; Tự tắm gội. | 0,29 |
6.2. Bộ tranh: Phòng tránh tai nạn thương tích | Bộ tranh thực hành gồm 6 tờ; kích thước (148x210)mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Minh họa một số tai nạn, thương tích và cách phòng, tránh tai nạn, thương tích: Đuối nước - Phòng tránh đuối nước; Bỏng - Phòng tránh bỏng; Ngã - Phòng tránh ngã; Ngộ độc thực phẩm - Phòng tránh ngộ độc thực phẩm; Điện giật - Phòng tránh điện giật; Phòng tránh tai nạn giao thông (đi bộ, sang đường đúng quy định). | 1,14 | |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 0,29 |
IV. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI |
| ||
Tranh ảnh |
|
| |
a1) Cộng đồng địa phương |
| ||
| Bộ sa bàn giáo dục giao thông | KT (420x420)mm. Vật liệu: Bằng nhựa, gỗ (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, màu tươi sáng. Gồm: a) 01 sa bàn ngã tư đường phố (mô tả nút giao thông), có vạch chỉ dẫn đường dành cho người đi bộ; kích thước (420x420)mm; có lỗ ở gần các góc ngã tư và được bố trí phù hợp để cắm các cột đèn tín hiệu và biển báo. Có thể gấp gọn khi không sử dụng. b) 04 cột đèn tín hiệu giao thông; kích thước phù hợp với kích thước sa bàn; có thể cắm đứng tại các góc ngã tư trên sa bàn. c) Một số cột biển báo (Đường dành cho người đi bộ; nhường đường cho người đi bộ; cấm người đi bộ; cấm đi ngược chiều; giao nhau với đường sắt; đá lở); kích thước phù hợp với kích thước sa bàn; có thể cắm đứng tại các vị trí phù hợp trên sa bàn. d) Mô hình một số phương tiện giao thông (Ô tô 4 chỗ; xe buýt; xe tải; xe máy; xe đạp); kích thước phù hợp với kích thước sa bàn. | 2,00 |
a2) Con người và sức khỏe | - | ||
1 | 1.1. Bộ tranh: Cơ thể người và các giác quan | Gồm 7 tờ tranh câm (không ghi chú thích), kích thước (148x210)mm, in offset 4 màu in trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Trong đó: a) 01 tranh hình vẽ cơ thể bé trai; b) 01 tranh hình vẽ cơ thể bé gái; (Lưu ý: Hình vẽ thể hiện khái quát bộ phận sinh dục ngoài của bé trai và bé gái). c) 01 tranh hình vẽ mắt (thị giác); d) 01 tranh hình vẽ tai (thính giác); đ) 01 tranh hình vẽ mũi (khứu giác); e) 01 tranh hình vẽ lưỡi (vị giác); g) 01 tranh hình vẽ bàn tay (thể hiện xúc giác). | 1,71 |
1.2. Bộ tranh: Những việc nên và không nên làm để phòng tránh tật cận thị học đường | Gồm 6 tờ tranh minh họa việc nên làm và không nên làm để phòng tránh tật cận thị học đường, kích thước (148x210)mm, in offset 4 màu in trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Trong đó: a) 01 tranh minh họa: Ngồi viết (hoặc đọc sách) đúng tư thế, đúng khoảng cách, đúng vị trí chiếu sáng và đủ ánh sáng; b) 01 tranh minh họa: Khám mắt định kỳ; c) 01 tranh minh họa: về các hoạt động ngoài trời; d) 01 tranh minh họa 2 tư thế: Ngồi viết đúng tư thế nhưng quá gần và ngồi viết đúng tư thế nhưng thiếu ánh sáng; đ) 01 tranh minh họa 2 tư thế: Nằm đọc sách và đọc sách đúng tư thế nhưng thiếu ánh sáng; e) 01 tranh minh họa 2 tư thế: Nhìn gần khi xem ti vi và chơi game trên máy tính hoặc điện thoại. | 0,14 | |
| 1.3. Bộ tranh: Các việc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân | Gồm 18 tờ tranh minh họa việc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân, kích thước (148x105)mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Trong đó: a) 06 tranh minh họa 6 bước rửa tay đúng cách (các bước rửa tay đúng cách theo chỉ dẫn của Bộ Y tế); b) 04 tranh minh họa rửa mặt (khăn sạch/nước sạch/rửa mặt/phơi khăn mặt dưới ánh sáng mặt trời); c) 08 tranh minh họa 8 bước đánh răng đúng cách (cách chải răng đúng theo chỉ dẫn của Bộ y tế). | 0,43 |
2 | Bộ tranh về phòng tránh bị xâm hại | Gồm 2 tờ tranh minh họa về phòng tránh bị xâm hại; kích thước (148x210)mm, in offset 4 màu in trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Trong đó: a) 01 tranh minh họa quy tắc bảo vệ cơ thể bé trai và bé gái (phòng tránh bị xâm hại); với dòng chữ: “Hãy nhớ! Không để ai sờ, động chạm vào bộ phận cơ thể được đồ lót che kín. Trừ khi học sinh cần được bác sĩ khám bệnh”; b) 01 tranh minh họa ba bước phòng tránh bị xâm hại: Hình ảnh học sinh nói không một cách kiên quyết; Hình ảnh học sinh lùi lại/bỏ đi hoặc chạy để thoát khỏi tình huống nguy hiểm; Hình ảnh học sinh kể lại với người tin cậy những gì đã xảy ra với mình. | 0,57 |
V. ÂM NHẠC |
| - | |
Nhạc cụ |
| - | |
a1) Tiết tấu |
| - | |
1 | Thanh phách | Dài 15cm - Rộng 2cm - Chật liệu: Làm bằng gỗ, tre | 3,66 |
2 | Song loan | Đường kính 7 cm, cao 4 cm, được xẻ miệng sâu vào thân khoảng 1/3 để thoát âm. Có một cần gõ bằng sừng trâu uốn mỏng hoặc lá thép có độ đàn hồi cao, trên đầu cần có gắn miếng gỗ nhỏ để gõ xuống thân. | 3,66 |
3 | Trống nhỏ | Đường kính 200mm, chiều cao 70mm | 3,66 |
5 | Triangle (Tam giác chuông) | Gồm triangle và thanh gõ. Chiều dài mỗi cạnh của tam giác là 150mm | 3,66 |
6 | Tambourine (Trống lục lạc) | Đường kính 200mm, chất liệu mặt trống Meca. | 3,66 |
a2) Giai điệu |
|
| |
1 | Keyboard (đàn phím điện tử) | Loại đàn thông dụng; có tối thiểu 61 phím cỡ chuẩn; có tối thiểu 100 âm sắc và tối thiểu 100 tiết điệu. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có lỗ cắm tai nghe và đường ra để kết nối với bộ tăng âm; có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác. | 8,57 |
VI. MỸ THUẬT (Cho phòng học bộ môn) |
| ||
Dụng cụ |
|
| |
1 | Bảng vẽ cá nhân | Độ dày tối thiểu 5mm; kích thước (300x420)mm. Chất liệu: Bằng gỗ/nhựa cứng (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước. | 6,86 |
2 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | Chất liệu: Bằng gỗ/nhựa cứng (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, an toàn trong sử dụng; Có thể tăng giảm chiều cao phù hợp tầm mắt học sinh khi đứng hoặc ngồi vẽ; Có thể di chuyển, xếp gọn | 6,86 |
3 | Bảng vẽ học nhóm | Độ dày tối thiểu 7mm; kích thước (420x600)mm. Chất liệu: Bằng gỗ/nhựa cứng (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước. | 4,57 |
4 | Bục đặt mẫu | Kích thước tối thiểu: Chiều cao có thể điều chỉnh ở 3 mức (800mm-900mm-1.000mm); mặt đặt mẫu (400x500)mm, dày tối thiểu 7mm; Chất liệu: Bằng gỗ/nhựa cứng (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được; dễ di chuyển | 3,43 |
5 | Các hình khối cơ bản | Khối hộp chữ nhật kích thước (160x160x200)mm; Khối lập phương kích thước (160x160x160)mm; khối trụ kích thước (cao 200mm, tiết diện ngang 160mm); khối cầu đường kính 160mm.Vật liệu: Bằng gỗ, nhựa cứng (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng. | 1,14 |
VII. GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
| ||
A. Tranh ảnh |
|
| |
a1) Đội hình đội ngũ |
|
| |
1 | Bộ tranh hoặc video về đội hình đội ngũ (ĐHĐN) | 1 bộ Gồm 3 tờ tranh minh họa tư thế, động tác của ĐHĐN phù hợp với nội dung chương trình môn học; các hình phải chính xác về tư thế, động tác; mỗi tờ kích thước (790x540)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 2,14 |
Hoặc xây dựng Video (trong Video có thể tổng hợp tất cả các nội dung từ lớp 1 đến lớp 4. Lớp 5 ôn luyện nội dung của 4 lớp đã học) | |||
a2) Vận động cơ bản |
|
| |
1 | Bộ tranh hoặc video về các tư thế vận động cơ bản (VĐCB) | 1 bộ Gồm 3 tờ tranh minh họa tư thế, động tác của VĐCB phù hợp với nội dung chương trình môn học; mỗi tờ kích thước (790x540)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 1,71 |
Hoặc xây dựng Video (trong Video có thể tổng hợp tất cả các nội dung từ lớp 1 đến lớp 5). | |||
2 | Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 3,86 |
a3) Bài tập thể dục |
|
| |
1 | Bộ tranh hoặc video về bài tập thể dục (BTTD) | 1 bộ gồm có 7 tờ tranh minh họa các động tác của bài tập thể dục lớp 1 phù hợp với nội dung chương trình môn học; mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Hoặc xây dựng Video (trong Video có thể tổng hợp tất cả các nội dung từ lớp 1 đến lớp 5) | 3,00 |
2 | Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 3,00 |
B. Dụng cụ |
| - | |
1 | Đồng hồ bấm giây | Loại điện tử hiện số, 2 LAP trở lên, độ chính xác 0,01 giây, không bị ngấm nước | 2,00 |
2 | Còi | Loại thông dụng | 2,00 |
3 | Thước dây | Thước có độ dài tối thiểu từ 10m | 0,43 |
4 | Nhạc tập bài tập Thể dục | Đĩa CD (hoặc USB) ghi nhạc đếm 2x8 nhịp của các động tác thể dục; âm thanh chất lượng tốt. | 3,00 |
Dụng cụ thể thao tự chọn (Chỉ trang bị những dụng cụ tương ứng với môn thể thao được nhà trường lựa chọn) |
- | ||
5 | Đệm nhảy | Bằng cao su tổng hợp, dày 0,025m, khổ (1000x1000)mm, có thể gắn vào nhau khi cần, không ngấm nước | 0,71 |
6 | Cầu môn bóng đá | Cầu môn bóng đá 5 người: Mẫu và kích thước của cầu môn theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT, Bộ VHTTDL. | 6,00 |
7 | Cột bóng rổ | Cột bóng rổ: Mẫu và kích thước theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT, Bộ VHTTDL | 1,00 |
8 | Dây nhảy tập thể | Bằng sợi tổng hợp, độ dài tối thiểu 5m. | 0,86 |
9 | Dây nhảy cá nhân | Bằng sợi tổng hợp, có tay cầm, độ dài khoảng 2,5m. | 0,86 |
10 | Cột và lưới đá cầu | Cột và lưới đá cầu: Mẫu và kích thước theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT, Bộ VHTTDL. | 0,86 |
11 | Bóng ném | Loại 150g, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT, Bộ VHTTDL | 0,86 |
12 | Cột và lưới bóng chuyển hơi | Cột và lưới bóng chuyền hơi: Mẫu và kích thước theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT, Bộ VHTTDL | 0,86 |
13 | Các bài nhạc dân vũ | Đĩa CD (hoặc USB) ghi các bài nhạc dân vũ; âm thanh chất lượng tốt | 2,14 |
14 | Nấm tập chiến thuật chạy bộ và đi bóng | Cỡ 23cm | 5,14 |
VIII. HOẠT ĐỘNG TRÃI NGHIỆM | - | ||
Tranh ảnh |
|
| |
Hoạt động phát triển cá nhân | - | ||
1 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản | a) 5 tờ tranh rời, mỗi tờ minh họa một gương mặt cảm xúc, kích thước (290x210)mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
b) 5 thẻ rời, mỗi thẻ minh họa một gương mặt cảm xúc, kích thước (148x105)mm, in màu trên nhựa (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng, an toàn trong sử dụng. | 0,43 | ||
IX. DÙNG CHUNG |
| - | |
1 | Bảng nhóm | Kích thước (400x600x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn. | 26,57 |
2 | Tủ đựng thiết bị | Kích thước (1760x1060x400)mm; ngăn đựng có thể thay đổi được chiều cao; cửa có khóa | 945,00 |
3 | Bảng phụ | Kích thước (700x900x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn. | 21,86 |
4 | Loa cầm tay | Loại thông dụng | 105,00 |
5 | Nam châm | Loại thông dụng | 20,43 |
6 | Giá treo tranh | Loại thông dụng | 945,00 |
7 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Loại thông dụng, tối thiểu phải cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp Tiểu học. | 592,16 |
8 | Máy chiếu | Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens; có màn chiếu. | 592,16 |
9 | Ti vi | Hệ màu: Đa hệ; Màn hình tối thiểu 49 inch. Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10 W; Có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay. Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S - Video, DVD, HDMI). Nguồn tự động 90 V-240 V/50 Hz | 35,00 |
10 | Radio - Castsete | Loại thông dụng dùng được đĩa CD và USB Nguồn tự động 90 V - 240 V/50 Hz | 13,28 |
STT | Tên vật tư | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Định mức tiêu hao vật tư |
GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
|
| ||
Dụng cụ |
|
|
| |
1 | Cờ đuôi nheo | Bằng vải màu đỏ (vát một bên) cán cao 400mm | Chiếc | 12 |
2 | Bóng đá | Loại số 4, mẫu và kích thước theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT, Bộ VHTTDL | Quả | 6 |
3 | Bóng rổ | Bóng rổ: Loại số 5, mẫu và kích thước theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT, Bộ VHTTDL | Quả | 6 |
4 | Quả cầu đá | Quả cầu đá: Mẫu và kích thước theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT, Bộ VHTTDL | Quả | 15 |
5 | Bóng chuyền hơi | Bóng chuyển hơi: Chu vi 700mm - 750mm, trọng lượng 150gram | Quả | 6 |
STT | Tên gọi | Diện tích chiếm chỗ trung bình tính cho 1 học sinh (m2) | Tổng thời gian học tính cho 1 học sinh (tiết) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*tiết) |
I | Định mức phòng học văn hóa | 1,35 | 625 | 843,75 |
II | Định mức phòng học môn đặc thù |
|
|
|
1 | Phòng giáo dục âm nhạc | 1,85 | 35 | 64,75 |
2 | Phòng giáo dục mỹ thuật | 1,85 | 35 | 64,75 |
3 | Phòng học ngoại ngữ | 1,50 | 14 | 21,00 |
4 | Phòng học tin học | 1,50 | 30 | 45,00 |
5 | Phòng đa chức năng | 1,50 | 40 | 60,00 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC LỚP 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Tên dịch vụ: Thực hiện chương trình giáo dục lớp 2
Nội dung dịch vụ: Giáo dục học sinh hoàn thành chương trình lớp 2 đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 2 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc giáo dục cho 01 học sinh lớp 2 đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục lớp 2
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 2 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian lao động trực tiếp giáo dục học sinh; định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 2 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính điện năng, nhiên liệu tiêu hao (nếu có) và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 2 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt, văn phòng phẩm;
Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 2.
4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học văn hóa, phòng học các môn đặc thù)
Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học các môn văn hóa, phòng học các môn đặc thù): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 học sinh đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học văn hóa, phòng học các môn đặc thù) để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 2 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục lớp 2
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 2;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động thực hiện chương trình giáo dục lớp 2.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 2 được tính toán trong điều kiện lớp học có 35 học sinh, thời gian giáo dục là 35 tuần, mỗi tuần 05 ngày. Định mức hao phí lao động gián tiếp được tính toán trong điều kiện trường tiểu học đóng tại vùng miền núi, vùng sâu, hải đảo (viết tắt là vùng miền núi) có quy mô 15 lớp và 25 lớp; đóng tại vùng trung du, đồng bằng, thành phố (viết tắt là vùng đồng bằng) có quy mô 20 lớp và 30 lớp. Định mức kinh tế - kỹ thuật được tính toán cho cả trường đủ điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin và trường chưa đủ điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin.
3. Trường hợp tổ chức thực hiện chương trình giáo dục lớp 2 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC LỚP 2
Dịch vụ: Thực hiện chương trình giáo dục lớp 2
Định mức kinh tế - kỹ thuật về thực hiện chương trình giáo dục lớp 2 cho 01 học sinh, trong điều kiện lớp học có 35 học sinh.
STT | Định mức lao động | Định mức (tiết = 35 phút) |
A | Lao động trực tiếp | 1.050,00 |
1 | Môn học bắt buộc | 770,00 |
1.1 | Tiếng Việt | 350,00 |
1.2 | Toán | 175,00 |
1.3 | Đạo đức | 35,00 |
1.4 | Tự nhiên và xã hội | 70,00 |
1.5 | Giáo dục thể chất | 70,00 |
1.6 | Nghệ thuật | 70,00 |
2 | Hoạt động giáo dục bắt buộc | 105,00 |
3 | Môn học tự chọn | 70,00 |
4 | Quản lý trực tiếp học sinh | 105,00 |
B | Định mức hao phí lao động gián tiếp |
|
1 | Trường 15 lớp vùng miền núi | 681,18 |
a | Quản lý | 93,33 |
b | Giáo viên chuyên trách | 89,44 |
c | Nhân viên hỗ trợ | 161,00 |
d | Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh | 279,07 |
e | Kiêm nhiệm | 58,33 |
2 | Trường 25 lớp vùng miền núi | 528,64 |
a | Quản lý | 82,60 |
b | Giáo viên chuyên trách | 61,60 |
c | Nhân viên hỗ trợ | 161,00 |
d | Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh | 167,44 |
e | Kiêm nhiệm | 56,00 |
3 | Trường 20 lớp vùng đồng bằng | 517,88 |
a | Quản lý | 70,00 |
b | Giáo viên chuyên trách | 67,08 |
c | Nhân viên hỗ trợ | 120,75 |
d | Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh | 209,30 |
e | Kiêm nhiệm | 50,75 |
4 | Trường 30 lớp vùng đồng bằng | 445,20 |
a | Quản lý | 68,83 |
b | Giáo viên chuyên trách | 51,33 |
c | Nhân viên hỗ trợ | 134,17 |
d | Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh | 139,53 |
e | Kiêm nhiệm | 51,33 |
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (tiết = 35 phút) |
I. TIẾNG VIỆT |
|
| |
Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Có công mài sắt, có ngày nên kim | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ | 0,29 |
2 | Bạn của Nai Nhỏ | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
3 | Bím tóc đuôi sam | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
4 | Chiếc bút mực | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
5 | Mẩu giấy vụn | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
6 | Người mẹ hiền | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
7 | Bà cháu | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
8 | Bông hoa Niềm Vui | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
9 | Câu chuyện bó đũa | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
10 | Con chó nhà hàng xóm | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
11 | Tìm ngọc | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
12 | Chuyện bốn mùa | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
13 | Ông Mạnh thắng Thần Gió | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
14 | Bác sĩ Sói | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
15 | Quả tim khỉ | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
16 | Sơn Tinh, Thủy tinh | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
17 | Tôm Càng và Cá Con | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
18 | Ai ngoan sẽ được thưởng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
19 | Chiếc rễ đa tròn | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
20 | Chuyện quả bầu | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
21 | Bóp nát quả cam | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
19 | Bộ mẫu chữ viết trong trường Tiểu học | Gồm 8 tờ, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 2,66 |
20 | Bộ chữ dạy tập viết | Gồm 40 tờ, kích thước (210x290)mm dung sai 10mm, in từng chữ cái, chữ số trên giấy couché, định lượng 200g/m2. | 2,66 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 8,66 |
II. TOÁN |
|
| |
Dụng cụ |
|
| |
1 | Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh |
|
|
| - Các chữ số từ 0 đến 9 | Gồm 1 bộ gồm có 40 thẻ các chữ số từ 0 đến 9 (mỗi chữ số có 4 thẻ chữ) có kích thước (30 x50)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng. | 1,03 |
| - Các dấu phép tính, dấu so sánh | Gồm 1 bộ gồm 8 thẻ các dấu phép tính, dấu so sánh (mỗi dấu 02 thẻ) có kích thước (30x50)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng. | 1,03 |
2 | Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh |
|
- |
| - Các chữ số từ 0 đến 9 | Gồm 1 bộ gồm 40 thẻ các chữ số từ 0 đến 9 (mỗi chữ số có 4 thẻ chữ) có kích thước (40x75)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng. | 1,03 |
| - Các dấu phép tính, dấu so sánh | Gồm 1 bộ gồm 8 thẻ các dấu phép tính, dấu so sánh (mỗi dấu 02 thẻ) có kích thước (40x75)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng. | 1,03 |
3 | Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ | 1 bộ gồm có 10 bó (mỗi bó có 20 que tính); có chiều dài 100mm và 10 mô hình bó chục in trên giấy couché (theo mô hình SGK), có màu tươi sáng. | 6,00 |
4 | Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ | 1 bộ gồm có 10 bó (mỗi bó có 20 que tính); có chiều dài 200mm và 10 mô hình bó chục chục in trên giấy couché (theo mô hình SGK), có màu tươi sáng. | 6,00 |
5 | Mô hình đồng hồ | Quay được cả kim giờ, kim phút. | 0,71 |
6 | Bộ hình vuông, hình tròn | Gồm 40 hình vuông, mỗi hình có kích thước (40x40)mm một mặt trắng một mặt in từ 2 đến 5 hình tròn màu xanh hoặc đỏ. | 1,57 |
7 | Bộ chai và ca 1 lít | Gồm 1 bộ, trong đó có 1 chai và 1 ca, tiêu chuẩn TCVN | 0,34 |
8 | Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và hình tam giác | 2 hình chữ nhật có kích thước (40x80)mm, có màu tươi sáng. | 1,43 |
2 hình tứ giác kích thước cạnh ngắn nhất 30mm, cạnh dài nhất 70mm, có màu tươi sáng. | |||
- 8 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 40mm, có màu tươi sáng. | |||
9 | Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình | 2 hình chữ nhật có kích thước (80x160)mm, có màu tươi sáng. | 1,43 |
2 hình tứ giác kích thước cạnh ngắn nhất 60mm, cạnh dài nhất 140mm, có màu tươi sáng. | |||
8 hình vuông cân có cạnh 80mm để ghép hình, có màu tươi sáng. | |||
10 | Cân đĩa kèm hộp quả cân | Gồm: | 0,29 |
- Cân loại 5kg. | |||
- Quả cân loại: 10g; 20g; 50g; 100g; 200g; 500g; 1kg; 2kg (mỗi loại 2 quả). | |||
Có thể thay thế bằng cân đồng hồ | |||
11 | Bộ thiết bị dạy học số có 3 chữ số | Gồm: | 1,80 |
- 10 bảng trăm (hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm). | |||
- 10 thẻ 10 ô vuông. | |||
- 10 ô vuông lẻ cạnh 10mm có kẻ vạch màu. | |||
12 | Thước đo độ dài | Chiều dài 20cm, chia vạch đến mm, cm, dm. | 0,29 |
13 | Thước đo độ dài | Chiều dài 50cm, chia vạch đến mm, cm, dm. | 0,29 |
14 | Thước đo độ dài | Chiều dài 1m có tay cầm ở giữa, chia vạch đến cm, dm. | 0,29 |
III. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI |
| ||
A. Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Bộ xương | Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.10 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
2 | Hệ cơ | Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.7 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
3 | Cơ quan tiêu hóa | Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.10 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
4 | Sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già | Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,14 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 1,00 |
B. Dụng cụ |
|
| |
1 | Quả địa cầu | Đường kính tối thiểu 350mm, loại thông dụng. | 1,14 |
IV. KHOA HỌC |
|
| |
a1) Tranh quy trình gấp hình |
| ||
1 | Gấp tên lửa | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | 0,14 |
2 | Gấp máy bay phản lực | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | 0,14 |
3 | Gấp máy bay đuôi rời | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | 0,14 |
4 | Gấp thuyền phẳng đáy không mui | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | 0,14 |
5 | Gấp thuyền phẳng đáy có mui | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | 0,14 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 0,71 |
a2) Tranh qui trình phối hợp gấp, cắt, dán hình |
| ||
6 | Gấp, cắt, dán hình tròn | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | 0,14 |
7 | Gấp, cắt , dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | 0,14 |
8 | Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | 0,14 |
9 | Làm đồng hồ đeo tay | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | 0,14 |
10 | Làm vòng đeo tay | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | 0,14 |
11 | Làm con bướm | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | 0,14 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 0,86 |
V. GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
| - | |
A. Tranh ảnh |
| - | |
1 | Bài thể dục phát triển chung lớp 2 (vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy , điều hoà) | Gồm 1 bộ 8 tờ chụp ảnh thật các động tác (mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác), kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 1,14 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 1,14 |
B. Dụng cụ |
|
| |
1 | Cầu môn bóng đá | Cầu môn bóng đá 5 người: Mẫu và kích thước của cầu môn theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT, Bộ VHTTDL. | 0,91 |
2 | Ghế băng thể dục | Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | 10,00 |
3 | Đệm nhảy | Bằng cao su tổng hợp, dày 0,025m, khổ (1000x1000)mm, có thể gắn vào nhau khi cần, không ngấm nước. | 0,57 |
4 | Đồng hồ bấm giây | Loại điện tử hiện số, 2 LAP trở lên, độ chính xác 0,001 giây, không bị ngấm nước. | 0,57 |
5 | Cột và lưới bóng chuyển hơi | Cột và lưới bóng chuyền hơi: Mẫu và kích thước theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT, Bộ VHTTDL | 0,57 |
6 | Còi | Loại thông dụng | 2,00 |
C. Băng đĩa |
|
| |
1 | Nhạc tập bài thể dục phát triển chung | Ghi nhạc đếm 2x8 nhịp của các động tác thể dục. CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr- ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh sách các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). | 1,00 |
VI. NGHỆ THUẬT |
|
| |
1. Âm nhạc |
|
| |
A. Dụng cụ |
|
| |
1 | Song loan, mõ, thanh phách | Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành. | 4,71 |
2 | Trống nhỏ | Đường kính 150mm, chiều cao 50mm. | 2,14 |
3 | Đàn phím điện tử | Loại đàn thông dụng tối thiểu 61 phím phát sáng, 255 âm sắc, 120 tiết điệu, được cài đặt 100 bài hát và bản nhạc, trong đó có khoảng 50 bài hát trong chương trình phổ thông, có micro cắm trực tiếp vào đàn. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bài nhạc, có lỗ cắm tai nghe và đường ra để nối với bộ tăng âm, có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác. | 6,80 |
B. Băng đĩa |
|
| |
1 | Các bài hát lớp 2 | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr- ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). Ghi 12 bài theo sách Tập bài hát lớp 2. Hát rõ lời ca, đúng giai điệu, người thể hiện là các cháu thiếu nhi. | 1,71 |
2. Mỹ thuật |
|
| |
Tranh ảnh |
|
| |
1 | Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài (lớp 2) | 1 bộ gồm có 7 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 2,00 |
2 | Bộ tranh thiếu nhi | 1 bộ gồm có 20 tờ; kích thước (270x420)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy cauché có định lượng 200mmg/m2, cán láng OPP mờ | 4,00 |
3 | Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam | 1 bộ gồm 20 tờ, kích thước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
4 | Bộ tranh Dân gian Việt Nam | 1 bộ gồm 20 tờ, kích thước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 2,00 |
VII. DÙNG CHUNG |
|
| |
1 | Bảng nhóm | Kích thước (400x600x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn. | 38,29 |
2 | Tủ đựng thiết bị | Kích thước (1760x1060x400)mm; ngăn đựng có thể thay đổi được chiều cao; cửa có khóa; chắc chắn, bền vững, đảm bảo an toàn khi sử dụng. | 945,00 |
3 | Bảng phụ | Kích thước (700x900x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn. | 13,71 |
4 | Bộ tăng âm, micro kèm loa | Tăng âm stereo, công suất PMPO tối thiểu 150W. Micro loại dùng dây có độ nhạy cao. Bộ loa có công suât PMPO tối thiểu 180W | 105,00 |
5 | Nam châm | Loại thông dụng. | 12,80 |
6 | Giá treo tranh | Loại thông dụng. | 945,00 |
7 | Máy vi tính | Loại thông dụng, tối thiểu phải cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp Tiểu học. | 695,68 |
8 | Máy chiếu | Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens. Màn chiếu | 695,68 |
9 | Ti vi | Hệ màu: Đa hệ; Màn hình tối thiểu 49 inch. Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10 W; Có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay. Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt. Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S - Video, DVD, HDMI). Nguồn tự động 90 V-240 V/50 Hz | 35,00 |
10 | Radio - Castsete | Loại thông dụng dùng được băng và đĩa Nguồn tự động 90 V - 240 V/50 Hz | 15,00 |
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Định mức tiêu hao vật tư |
GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
|
|
| |
Dụng cụ |
|
|
| |
1 | Bóng đá | Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | Quả | 8 |
2 | Cờ đuôi nheo | Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | Cái | 35 |
3 | Bóng chuyền hơi | Chu vi 700mm - 750mm, trọng lượng 150gram. | Quả | 6 |
STT | Tên gọi | Diện tích chiếm chỗ trung bình tính cho 1 học sinh (m2) | Tổng thời gian học tính cho 1 học sinh (tiết = 35 phút) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*tiết) |
I | Định mức phòng học văn hóa | 1,35 | 625 | 843,75 |
II | Định mức phòng học môn đặc thù |
|
|
|
1 | Phòng giáo dục âm nhạc | 1,85 | 35 | 64,75 |
2 | Phòng giáo dục mỹ thuật | 1,85 | 35 | 64,75 |
3 | Phòng học ngoại ngữ | 1,50 | 14 | 21,00 |
4 | Phòng học tin học | 1,50 | 30 | 45,00 |
5 | Phòng đa chức năng | 1,50 | 40 | 60,00 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC LỚP 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Tên dịch vụ: Thực hiện chương trình giáo dục lớp 3
Nội dung dịch vụ: Giáo dục học sinh hoàn thành chương trình lớp 3 đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 3 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc giáo dục cho 01 học sinh lớp 3 đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục lớp 3
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 3 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian lao động trực tiếp giáo dục học sinh; định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 3 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính điện năng, nhiên liệu tiêu hao (nếu có) và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 3 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt, văn phòng phẩm;
Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 3.
4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học văn hóa, phòng học các môn đặc thù)
Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học các môn văn hóa, phòng học các môn đặc thù): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 học sinh đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học văn hóa, phòng học các môn đặc thù) để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 3 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục lớp 3
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 3;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động thực hiện chương trình giáo dục lớp 3.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 3 được tính toán trong điều kiện lớp học có 35 học sinh, thời gian giáo dục là 35 tuần, mỗi tuần 05 ngày. Định mức hao phí lao động gián tiếp được tính toán trong điều kiện trường tiểu học đóng tại vùng miền núi, vùng sâu, hải đảo (viết tắt là vùng miền núi) có quy mô 15 lớp và 25 lớp; đóng tại vùng trung du, đồng bằng, thành phố (viết tắt là vùng đồng bằng) có quy mô 20 lớp và 30 lớp. Định mức kinh tế - kỹ thuật được tính toán cho cả trường đủ điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin và trường chưa đủ điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin.
3. Trường hợp tổ chức thực hiện chương trình giáo dục lớp 3 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC LỚP 3
Dịch vụ: Thực hiện chương trình giáo dục lớp 3
Định mức kinh tế - kỹ thuật về thực hiện chương trình giáo dục lớp 3 cho 01 học sinh, trong điều kiện lớp học có 35 học sinh.
STT | Định mức lao động | Định mức (tiết = 35 phút) |
A | Lao động trực tiếp | 1.085,00 |
1 | Môn học bắt buộc | 875,00 |
1.1 | Tiếng Việt | 245,00 |
1.2 | Toán | 175,00 |
1.3 | Ngoại ngữ 1 | 140,00 |
1.4 | Đạo đức | 35,00 |
1.5 | Tự nhiên và xã hội | 70,00 |
1.6 | Tin học và công nghệ | 70,00 |
1.7 | Giáo dục thể chất | 70,00 |
1.8 | Nghệ thuật | 70,00 |
2 | Hoạt động giáo dục bắt buộc | 105,00 |
3 | Quản lý trực tiếp học sinh | 105,00 |
B | Định mức hao phí lao động gián tiếp |
|
1 | Trường 15 lớp vùng miền núi | 681,18 |
a | Quản lý | 93,33 |
b | Giáo viên chuyên trách | 89,44 |
c | Nhân viên hỗ trợ | 161,00 |
d | Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh | 279,07 |
e | Kiêm nhiệm | 58,33 |
2 | Trường 25 lớp vùng miền núi | 528,64 |
a | Quản lý | 82,60 |
b | Giáo viên chuyên trách | 61,60 |
c | Nhân viên hỗ trợ | 161,00 |
d | Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh | 167,44 |
e | Kiêm nhiệm | 56,00 |
3 | Trường 20 lớp vùng đồng bằng | 517,88 |
a | Quản lý | 70,00 |
b | Giáo viên chuyên trách | 67,08 |
c | Nhân viên hỗ trợ | 120,75 |
d | Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh | 209,30 |
e | Kiêm nhiệm | 50,75 |
4 | Trường 30 lớp vùng đồng bằng | 445,20 |
a | Quản lý | 68,83 |
b | Giáo viên chuyên trách | 51,33 |
c | Nhân viên hỗ trợ | 134,17 |
d | Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh | 139,53 |
e | Kiêm nhiệm | 51,33 |
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (tiết = 35 phút) |
I. TIẾNG VIỆT |
|
| |
Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Cậu bé thông minh | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
2 | Ai có lỗi ? | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ | 0,43 |
3 | Người lính dũng cảm | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
4 | Bài tập làm văn | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
5 | Giọng quê hương | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
6 | Đất quý, đất yêu | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
7 | Người liên lạc nhỏ | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
8 | Hũ bạc của người cha | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
9 | Mồ Côi xử kiện | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
10 | Hai Bà Trưng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
11 | Nhà ảo thuật | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
12 | Đối đáp với vua | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
13 | Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
14 | Cuộc chạy đua trong rừng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
15 | Bác sĩ Y-éc-xanh | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
16 | Người đi săn và con vượn | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
17 | Cóc kiện Trời | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
18 | Bộ mẫu chữ viết trong trường Tiểu học | 1 bộ 8 tờ, Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 2,66 |
19 | Bộ chữ dạy tập viết | 1 bộ 40 tờ , Kích thước (210x290)mm dung sai 10mm, in từng chữ cái, chữ số trên giấy couché, định lượng 200g/m2. | 2,66 |
3 | Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 9,95 |
II. TOÁN |
| - | |
Dụng cụ |
| - | |
1 | Lưới ô vuông | Tấm phẳng trong suốt, kẻ ô vuông một chiều 10ô, một chiều 20 ô. Ô vuông có kích thước (10x10)mm. | 0,29 |
2 | Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và hình tam giác | 2 hình chữ nhật có kích thước (40x80)mm, có màu tươi sáng. | 1,43 |
2 hình tứ giác kích thước cạnh ngắn nhất 30mm, cạnh dài nhất 70mm, có màu tươi sáng. | |||
- 8 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 40mm, có màu tươi sáng. | |||
3 | Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình | 2 hình chữ nhật có kích thước (80x160)mm, có màu tươi sáng. | 1,43 |
2 hình tứ giác kích thước cạnh ngắn nhất 60mm, cạnh dài nhất 140mm, có màu tươi sáng. | |||
8 hình vuông cân có cạnh 80mm để ghép hình, có màu tươi sáng. | |||
4 | Cân đĩa kèm hộp quả cân | Gồm: | 0,29 |
- Cân loại 5kg. | |||
- Quả cân loại: 10g; 20g; 50g; 100g; 200g; 500g; 1kg; 2kg (mỗi loại 2 quả). | |||
Có thể thay thế bằng cân đồng hồ | |||
5 | Bộ thiết bị dạy học số có 3 chữ số | Gồm: | 1,80 |
- 10 bảng trăm (hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm). | |||
- 10 thẻ 10 ô vuông. | |||
- 10 ô vuông lẻ cạnh 10mm có kẻ vạch màu. | |||
6 | Bộ thẻ ghi số: 1; 10; 100; 1000; 10000; 100000 | Gồm: | 0,29 |
- 9 tấm phẳng hình chữ nhật ghi số 1000, 10000, 100000 có kích thước (60x90)mm, có màu tươi sáng. | |||
- 9 tấm phẳng hình elíp ghi số 1; 10; 100, nằm trong hình chữ nhật, có kích thước (60x40)mm, có màu tươi sáng. |
| ||
- 9 tấm phẳng hình chữ nhật ghi số 1000, 10000 có kích thước (60x40)mm, có màu tươi sáng. | |||
7 | Ê ke | Kích thước các cạnh (300x400x500)mm. | 0,17 |
8 | Com pa | Kích thước từ 300mm đến 400mm, 1 chân gắn phấn, 1 chân có kim và bộ phận bảo vệ không làm hỏng mặt bảng. | 0,71 |
9 | Thước đo độ dài | Chiều dài 20cm, chia vạch đến mm, cm, dm. | 0,29 |
10 | Thước đo độ dài | Chiều dài 50cm, chia vạch đến mm, cm, dm. | 0,29 |
11 | Thước đo độ dài | Chiều dài 1m có tay cầm ở giữa, chia vạch đến cm, dm. | 0,29 |
III. NGOẠI NGỮ |
|
| |
a) Tranh ảnh |
|
| |
1 | Bộ tranh I learn smart start grade 3 | Gồm 214 tờ, kích thước (210x280)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | 5,71 |
| Nam châm | Loại thông dụng. | 5,71 |
b) Băng đĩa |
|
| |
1 | Bộ Đĩa CD I learn smart start grade 3 | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). | 28,00 |
IV. ĐẠO ĐỨC |
|
| |
Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,14 |
2 | Bác Hồ đang đón các cháu thiếu nhi vào thăm Phủ Chủ tịch | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,14 |
3 | Tranh tình huống dùng cho hoạt động 1, tiết 1, bài 6 | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,14 |
4 | Tranh tình huống dùng cho hoạt động 1, tiết 1, bài 12 | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,14 |
5 | Tranh minh họa chuyện "Bó hoa đẹp nhất". | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,14 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 0,71 |
V. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI |
| ||
A. Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Cơ quan hô hấp | Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
2 | Cơ quan tuần hoàn | Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.2 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
3 | Cơ quan bài tiết nước tiểu | Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.5 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
4 | Cơ quan thần kinh | Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu và 7 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
5 | Sơ đồ vòng tuần hoàn | Tranh câm, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l- ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,20 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 1,34 |
B. Dụng cụ |
| - | |
1 | Mô hình trái đất quay quanh mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất | Chuyển động bằng quay tay, điện hoặc dùng pin theo qui luật tự nhiên, vật liệu đảm bảo độ bền cơ học. | 0,29 |
2 | Quả địa cầu | Đường kính tối thiểu 350mm, loại thông dụng. | 0,68 |
VI. KỸ THUẬT |
|
| |
a1) Tranh quy trình làm đồ chơi đơn giản |
| ||
1 | Gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | 0,43 |
2 | Làm đồng hồ để bàn | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | 0,57 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 1,00 |
a2) Tranh quy trình đan nan |
| ||
3 | Đan nong mốt | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | 0,43 |
4 | Đan nong đôi | Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV. | 0,43 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 0,86 |
VII. TIN HỌC |
|
| |
Dụng cụ |
|
| |
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng; cấu hình đảm bảo cài được các phần mềm dạy chương trình giáo dục tiểu học | 30,00 |
VIII. GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
| ||
A. Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Bài thể dục phát triển chung lớp 3 (vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy , điều hoà) | 1 bộ Gồm 8 tờ chụp ảnh thật các động tác (mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác), kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 1,14 |
2 | Tập hợp hàng ngang, dóng hàng | Chụp ảnh thật các động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
3 | Nhảy dây kiểu chụm hai chân | Chụp ảnh thật các động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 1,71 |
B. Dụng cụ |
|
| |
1 | Dây nhảy tập thể | Bằng sợi tổng hợp, độ dài tối thiểu 5m. | 2,86 |
2 | Dây nhảy cá nhân | Bằng sợi tổng hợp, có tay cầm, độ dài khoảng 2,5m. | 2,86 |
3 | Cột bóng rổ | Mẫu và kích thước của cột, bảng, lưới theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | 2,86 |
4 | Thước dây | Thước có độ dài tối thiểu từ 10m. | 2,86 |
5 | Cầu môn bóng đá | Cầu môn bóng đá 5 người: Mẫu và kích thước của cầu môn theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT, Bộ VHTTDL. | 3,89 |
6 | Ghế băng thể dục | Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | 10,00 |
7 | Đệm nhảy | Bằng cao su tổng hợp, dày 0,025m, khổ (1000x1000)mm, có thể gắn vào nhau khi cần, không ngấm nước. | 0,86 |
8 | Đồng hồ bấm giây | Loại điện tử hiện số, 2 LAP trở lên, độ chính xác 0,001 giây, không bị ngấm nước. | 1,43 |
9 | Cột và lưới bóng chuyển hơi | Cột và lưới bóng chuyền hơi: Mẫu và kích thước theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT, Bộ VHTTDL | 1,43 |
10 | Còi | Loại thông dụng | 2,00 |
C. Băng, đĩa |
|
| |
1 | Nhạc tập bài thể dục phát triển chung | Ghi nhạc đếm 2x8 nhịp của các động tác thể dục. CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh sách các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). | 1,00 |
IX. NGHỆ THUẬT |
| - | |
1. Âm nhạc |
| - | |
A. Tranh, ảnh |
| - | |
1 | Tranh vẽ (khuông nhạc, khoá Son, nốt nhạc và hình nốt) | 1 bộ gồm 2 tờ, Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 1,43 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 1,43 |
B. Dụng cụ |
|
| |
1 | Song loan, mõ, thanh phách | Gồm 33 cái/loại; Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành. | 4,71 |
2 | Trống nhỏ | Đường kính 150mm, chiều cao 50mm. | 2,14 |
3 | Đàn phím điện tử | Loại đàn thông dụng tối thiểu 61 phím phát sáng, 255 âm sắc, 120 tiết điệu, được cài đặt 100 bài hát và bản nhạc, trong đó có khoảng 50 bài hát trong chương trình phổ thông, có micro cắm trực tiếp vào đàn. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bài nhạc, có lỗ cắm tai nghe và đường ra để nối với bộ tăng âm, có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác. | 6,80 |
C. Băng, đĩa |
| - | |
2 | Các bài hát lớp 3 | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). Ghi 11 bài theo sách Tập bài hát lớp 3. Hát rõ lời ca, đúng giai điệu, người thể hiện là các cháu thiếu nhi. | 2,20 |
2. Mỹ thuật |
| - | |
Tranh, ảnh |
| - | |
1 | Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài (lớp 3) | 1 bộ Gồm 7 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 3,29 |
1 | Bộ tranh thiếu nhi | 1 bộ gồm 20 , ờ Kích thước (270x420)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy cauché có định lượng 200mmg/m2, cán láng OPP mờ | 3,71 |
1 | Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam | Gồm 20 tờ, kích thước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
2 | Bộ tranh Dân gian Việt Nam | Gồm 20 tờ, kích thước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l- ượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 3,29 |
X. DÙNG CHUNG |
|
| |
1 | Bảng nhóm | Kích thước (400x600x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn. | 14,86 |
2 | Tủ đựng thiết bị | Kích thước (1760x1060x400)mm; ngăn đựng có thể thay đổi được chiều cao; cửa có khóa; chắc chắn, bền vững, đảm bảo an toàn khi sử dụng. | 980,00 |
3 | Bảng phụ | Kích thước (700x900x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn. | 13,71 |
4 | Bộ tăng âm, micro kèm loa | Tăng âm stereo, công suất PMPO tối thiểu 150W. Micro loại dùng dây có độ nhạy cao. Bộ loa có công suât PMPO tối thiểu 180W | 105,00 |
5 | Nam châm | Loại thông dụng. | 20,29 |
6 | Giá treo tranh | Loại thông dụng. | 980,00 |
7 | Máy vi tính | Loại thông dụng, tối thiểu phải cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp Tiểu học. | 610,05 |
8 | Máy chiếu | Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens. Màn chiếu | 610,05 |
9 | Ti vi | Hệ màu: Đa hệ; Màn hình tối thiểu 49 inch. Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10 W; Có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay. Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S - Video, DVD, HDMI). Nguồn tự động 90 V-240 V/50 Hz | 35,00 |
10 | Radio - Castsete | Loại thông dụng dùng được băng và đĩa Nguồn tự động 90 V - 240 V/50 Hz | 28,00 |
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Định mức tiêu hao vật tư |
GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
|
| ||
Dụng cụ |
|
|
| |
1 | Bóng rổ | Bóng số 5, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | Quả | 3 |
2 | Bóng đá | Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | Quả | 8 |
3 | Cờ đuôi nheo | Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | Cái | 35 |
4 | Bóng chuyền hơi | Chu vi 700mm - 750mm, trọng lượng 150gram. | Cái | 6 |
STT | Tên gọi | Diện tích chiếm chỗ trung bình tính cho 1 học sinh (m2) | Tổng thời gian học tính cho 1 học sinh (tiết) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*tiết) |
I | Định mức phòng học văn hóa | 1,35 | 651 | 878,85 |
II | Định mức phòng học môn đặc thù |
|
|
|
1 | Phòng giáo dục âm nhạc | 1,85 | 35 | 64,75 |
2 | Phòng giáo dục mỹ thuật | 1,85 | 35 | 64,75 |
3 | Phòng học ngoại ngữ | 1,50 | 28 | 42,00 |
4 | Phòng học tin học | 1,50 | 30 | 45,00 |
5 | Phòng đa chức năng | 1,50 | 35 | 52,50 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC LỚP 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Tên dịch vụ: Thực hiện chương trình giáo dục lớp 4
Nội dung dịch vụ: Giáo dục học sinh hoàn thành chương trình lớp 4 đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 4 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc giáo dục cho 01 học sinh lớp 4 đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục lớp 4
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 4 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian lao động trực tiếp giáo dục học sinh; định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 4 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính điện năng, nhiên liệu tiêu hao (nếu có) và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 4 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt, văn phòng phẩm;
Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 4.
4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học văn hóa, phòng học các môn đặc thù)
Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học các môn văn hóa, phòng học các môn đặc thù): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 học sinh đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học văn hóa, phòng học các môn đặc thù) để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 4 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục lớp 4
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 4;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động thực hiện chương trình giáo dục lớp 4.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp
4 được tính toán trong điều kiện lớp học có 35 học sinh, thời gian giáo dục là 35 tuần, mỗi tuần 05 ngày. Định mức hao phí lao động gián tiếp được tính toán trong điều kiện trường tiểu học đóng tại vùng miền núi, vùng sâu, hải đảo (viết tắt là vùng miền núi) có quy mô 15 lớp và 25 lớp; đóng tại vùng trung du, đồng bằng, thành phố (viết tắt là vùng đồng bằng) có quy mô 20 lớp và 30 lớp. Định mức kinh tế - kỹ thuật được tính toán cho cả trường đủ điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin và trường chưa đủ điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin.
3. Trường hợp tổ chức thực hiện chương trình giáo dục lớp 4 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC LỚP 4
Dịch vụ: Thực hiện chương trình giáo dục lớp 4
Định mức kinh tế - kỹ thuật về thực hiện chương trình giáo dục lớp 4 cho 01 học sinh, trong điều kiện lớp học có 35 học sinh.
STT | Định mức lao động | Định mức (tiết = 35 phút) |
A | Lao động trực tiếp | 1.155,00 |
1 | Môn học bắt buộc | 945,00 |
1.1 | Tiếng Việt | 245,00 |
1.2 | Toán | 175,00 |
1.3 | Ngoại ngữ 1 | 140,00 |
1.4 | Đạo đức | 35,00 |
1.5 | Lịch sử và địa lý | 70,00 |
1.6 | Khoa học | 70,00 |
1.7 | Tin học và công nghệ | 70,00 |
1.8 | Giáo dục thể chất | 70,00 |
1.9 | Nghệ thuật | 70,00 |
2 | Hoạt động giáo dục bắt buộc | 105,00 |
3 | Quản lý trực tiếp học sinh | 105,00 |
B | Định mức hao phí lao động gián tiếp |
|
1 | Trường 15 lớp vùng miền núi | 681,18 |
a | Quản lý | 93,33 |
b | Giáo viên chuyên trách | 89,44 |
c | Nhân viên hỗ trợ | 161,00 |
d | Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh | 279,07 |
e | Kiêm nhiệm | 58,33 |
2 | Trường 25 lớp vùng miền núi | 528,64 |
a | Quản lý | 82,60 |
b | Giáo viên chuyên trách | 61,60 |
c | Nhân viên hỗ trợ | 161,00 |
d | Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh | 167,44 |
e | Kiêm nhiệm | 56,00 |
3 | Trường 20 lớp vùng đồng bằng | 517,88 |
a | Quản lý | 70,00 |
b | Giáo viên chuyên trách | 67,08 |
c | Nhân viên hỗ trợ | 120,75 |
d | Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh | 209,30 |
e | Kiêm nhiệm | 50,75 |
4 | Trường 30 lớp vùng đồng bằng | 445,20 |
a | Quản lý | 68,83 |
b | Giáo viên chuyên trách | 51,33 |
c | Nhân viên hỗ trợ | 134,17 |
d | Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh | 139,53 |
e | Kiêm nhiệm | 51,33 |
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (tiết = 35 phút) |
I. TIẾNG VIỆT |
|
| |
Tranh ảnh |
|
| |
a) Tranh Kể chuyện |
|
| |
1 | Sự tích hồ Ba Bể | Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ | 0,14 |
2 | Một nhà thơ chân chính | Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ | 0,14 |
3 | Lời ước dưới trăng | Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ | 0,14 |
4 | Bàn chân kì diệu | Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ | 0,14 |
5 | Búp bê của ai? | Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ | 0,14 |
6 | Một phát minh nho nhỏ | Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ | 0,14 |
7 | Bác đánh cá và gã hung thần | Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ | 0,14 |
8 | Con vịt xấu xí | Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ | 0,14 |
9 | Nhũng chú bé không chết | Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ | 0,14 |
10 | Đôi cánh của Ngựa trắng | Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ | 0,14 |
11 | Khát vọng sống | Khổ 54cm x 79cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ | 0,14 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 1,57 |
b) Bộ tranh Tập làm văn |
|
| |
b1. Tranh đồ vật (7 tờ) |
|
| |
1 | Trống trường | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,29 |
2 | Nón | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,29 |
3 | Xe đạp | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,29 |
4 | Cặp sách | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,29 |
5 | Gấu bông | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,29 |
6 | Cối xay lúa | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,23 |
7 | Cái diều | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,20 |
b2. Tranh con vật (9 tờ) |
|
| |
1 | Con công | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,14 |
2 | Con ngựa | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,14 |
3 | Con tê tê | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,17 |
4 | Con ngan | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,14 |
5 | Con vẹt | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,17 |
6 | Con gà trống | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,14 |
7 | Con chim gáy | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,14 |
8 | Con mèo | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,11 |
9 | Con đại bàng | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,14 |
b3. Tranh cây cối (10 tờ) |
|
| |
1 | Cây cà chua | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,20 |
2 | Cây sầu riêng | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,20 |
3 | Cây hoa mai | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,20 |
4 | Cây bàng | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,17 |
5 | Cây xoan | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,20 |
6 | Cây ngô | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,20 |
7 | Cây vải | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,20 |
8 | Cây hoa đào | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,20 |
9 | Cây phượng | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,17 |
10 | Cây gạo | Khổ 42cm x 29cm; In 4 mầu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. | 0,17 |
II. TOÁN |
|
| |
Dụng cụ |
|
| |
1 | Bộ hình bình hành | Gồm 2 hình cạnh dài 80mm, cao 50mm góc nhọn băng nhựa HI màu xanh coban, dày 1,2mm; một hình nguyên, 1 hình cắt làm hai theo đ.cao h=50mm | 0,46 |
2 | Bộ hình bình hành | Gồm 2 hình có màu cô ban, kích thước cạnh dài 240mm, đ.cao 160mm, dày 1,5mm, góc nhọn 60 độ, làm bằng nhựa HI, 1 hình giữ nguyên, 1 hình cắt theo Đ. Cao | 0,46 |
3 | Bộ hình thoi | Gồm 2 hình có đ.chéo 80mm và 60mm bằng nhựa HI màu đỏ dày 1,2mm; gồm 1 hình giữ nguyên và một hình cắt làm 3 hình tam giác theo đ.chéo dài và nửa đ.chéo ngắn | 0,46 |
4 | Bộ hình thoi | Gồm 2 hình màu đỏ, kích thước 2 đ.chéo là 300mm và 160mm, dày 1,5mm, làm bằng nhựa HI; gồm 1 hình giữ nguyên và một hình cắt làm 3 hình tam giác theo đ.chéo dài và nửa đ.chéo ngắn | 0,46 |
5 | Bộ hình tròn (dạy phân số) | Gồm 9 hình tròn có ĐK 40mm dày 1,2mm bằng nhựa HI màu trắng sứ:-5 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm, sơn màu đỏ1/4 bám chắc vào nhựa. -1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm, đường viền theo chu vi và đương kẻ chia là nét kẻ đứt rộng 1mm, sơn đỏ 1/4; - 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau, toàn bộ hình tròn tô màu. | 0,43 |
6 | Bộ hình tròn (dạy phân số) | Gồm 9 hình tròn có ĐK 40mm dày 1,2mm bằng nhựa HI màu trắng sứ, các thông số kĩ thuật cò lại như đồ dùng cho GV | 0,43 |
7 | Bộ hình tròn động (dạy phân số) | Gồm 2 hình tròn có ĐK 40mm, dày 1,2mm bằng nhựa HI màu trắng sứ, các thông số kĩ thuật cò lại như đồ dùng cho GV | 0,43 |
8 | Bộ hình vuông (dạy phân số) | Gồm 4 hình: kích thước (160x160x1,5)mm bằng nhựa HI màu trắng sứ. Trong đó: - 3 hình được chia làm 4 hình vuông nhỏ, sơn màu xanh cô ban 1/4 hình; - 1 hình được chia thành 4 hình vuông nhỏ đều nhau qua tâm, (riêng phần không sơn màu là nét kẻ đứt), 3/4 hình sơn màu xanh cô ban. | 0,43 |
9 | Bộ hình vuông (dạy phân số) | Gồm 4 hình: kích thước (40x40)mm, dày 1,2mm bằng nhựa HI màu trắng sứ, các thông số kĩ thuật còn lại như đồ dùng cho GV | 0,43 |
10 | Mét vuông | Bằng vải giả da màu rêu sẫm, kích thước (1250x1030)mm; bảng được kẻ thành các ô có kích thước (100x100)mm màu trắng; xung quanh bảng viền bằng màu xanh cô ban, có 2 thanh treo bằng nhựa ĐK 18mm có nắp đậy 2 đầu. | 0,29 |
11 | Bộ hình tròn động (dạy số thập phân) | Gồm 4 hình: kích thước (40x40)mm, dày 1,2mm bằng nhựa HI màu trắng sứ, các thông số kĩ thuật còn lại như đồ dùng cho GV | 0,57 |
11 | Bộ thẻ ghi số: 1; 10; 100; 1000; 10000; 100000 | Gồm: | 0,29 |
- 9 tấm phẳng hình chữ nhật ghi số 1000, 10000, 100000 có kích thước (60x90)mm, có màu tươi sáng. | |||
- 9 tấm phẳng hình elíp ghi số 1; 10; 100, nằm trong hình chữ nhật, có kích thước (60x40)mm, có màu tươi sáng. |
| ||
- 9 tấm phẳng hình chữ nhật ghi số 1000, 10000 có kích thước (60x40)mm, có màu tươi sáng. | |||
12 | Bộ hình tròn động (dạy phân số) | Gồm 9 hình tròn ĐK 160mm, dày 1,5mm làm bằng nhựa HI màu trắng sứ: - 5 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; sơn màu đỏ 1/4. - 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; đường viền theo chu vi và đường kẻ chia là nét kẻ đứt rộng 1mm, sơn đỏ 1/4. - 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm toàn bộ hình tròn sơn màu. | 0,57 |
13 | Ê ke | Kích thước các cạnh (300x400x500)mm. | 0,43 |
14 | Thước đo độ dài | Chiều dài 20cm, chia vạch đến mm, cm, dm. | 0,57 |
15 | Thước đo độ dài | Chiều dài 50cm, chia vạch đến mm, cm, dm. | 0,57 |
16 | Thước đo độ dài | Chiều dài 1m có tay cầm ở giữa, chia vạch đến cm, dm. | 0,57 |
III. NGOẠI NGỮ |
|
| |
A. Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Bộ tranh I learn smart start grade 4 | Gồm 215 tờ, kích thước (210x280)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | 10,00 |
| Nam châm | Loại thông dụng. | 10,00 |
B. Băng đĩa |
|
| |
1 | Bộ Đĩa CD I learn smart start grade 4 ( 4 đĩa) | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). | 20,00 |
IV. ĐẠO ĐỨC |
|
| |
Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Minh họa hành vi, việc làm thể hiện lòng hiếu thảo của con, cháu đối với ông bà, cha mẹ | Khổ 54cmx79cm; In trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán mảng OPP mở | 0,20 |
2 | Một số người lao động tiêu biểu | Khổ 54cmx79cm; In trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán mảng OPP mở | 0,20 |
3 | Một số hành vi văn minh lịch sự với mọi người | Khổ 54cmx79cm; In trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán mảng OPP mở | 0,20 |
4 | Một số hoạt động từ thiện | Khổ 54cmx79cm; In trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán mảng OPP mở | 0,20 |
5 | Một số hành vi bảo vệ môi trường | Khổ 54cmx79cm; In trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán mảng OPP mở | 0,20 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 1,00 |
V. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI, KHOA HỌC |
| ||
A. Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Một số cơ quan trực tiếp tham gia quá trình trao đổi chất của cơ thể người với môi trường | Tranh câm, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.14 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,14 |
2 | Tháp dinh dưỡng cân đối | Tranh câm, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.14 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.38 thẻ cài tranh, kích thước (50x50)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,14 |
3 | Sơ đồ "Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên" | Tranh câm, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.3 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,20 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 0,49 |
B. Dụng cụ |
| - | |
1 | Hộp đối lưu | Đảm bảo độ kín, mặt trước cần trong suốt, chất liệu không bị nóng chảy khi làm thí nghiệm có đốt cháy. | 0,20 |
2 | Hộp thí nghiệm "Vai trò của ánh sáng" | Kích thước (350x200x67)mm, độ dày vật liệu là 3mm, nắp có kích thước (350x200x3)mm có gờ tháo lắp được, mặt trong nhám có hộp để đựng 2 pin tiểu 1,5v; Kích thước đầu hộp (200x67)mm có kích thước khe nhìn (10x50)mm; có rãnh để cài 2 miếng kính (một trong, một mờ) kích thước (35x59)mm; kèm theo đèn pin dùng 2 pin tiểu 1,5v. | 0,20 |
3 | Bộ thí nghiệm không khí cần cho sự cháy | Gồm: | 3,00 |
- Ống trụ 1: gồm 2 ống trong suốt, | - Ống trụ 1: gồm 2 ống trong suốt, có kích thước Φ80mm dài 200mm, một đầu kín, một đầu hở. Đầu kín có một lỗ tròn được đậy bằng nắp Φ30mm. Thân ống chia vạch 10mm (2 màu đen và trắng). - Ống trụ 2: 1 ống trong suốt, có kích thước Φ80mm dài 120mm, một đầu kín, một đầu hở. Đầu kín có một lỗ tròn được đậy bằng nắp Φ30mm. Thân ống chia vạch 10mm (2 màu đen và trắng). - Khay: Kích thước miệng khoảng (173x134)mm, đáy (150x110)mm, cao 68mm. - Đĩa đèn: Kích thước miệng khoảng Φ57mm, đáy Φ59mm, cao 9mm. |
| |
- Ống trụ 2: 1 ống trong suốt | - Ống trụ 2: 1 ống trong suốt, có kích thước Φ80mm dài 120mm, một đầu kín, một đầu hở. Đầu kín có một lỗ tròn được đậy bằng nắp Φ30mm. Thân ống chia vạch 10mm (2 màu đen và trắng). | ||
- Khay | - Khay: Kích thước miệng khoảng (173x134)mm, đáy (150x110)mm, cao 68mm. | ||
- Đĩa đèn | - Đĩa đèn: Kích thước miệng khoảng Φ57mm, đáy Φ59mm, cao 9mm. | ||
4 | Bộ thí nghiệm sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng | Gồm: - Bình tam giác bằng thủy tinh trung tính, dung tích 50ml, nút cao su giữa có lỗ Φ6mm để cắm ống thủy tinh. - Ống thủy tinh bằng thủy tinh trong, thẳng, hở hai đầu, đường kính ngoài 6mm, đường kính trong 3mm, dài 200mm. - Bảng chia vạch chữ U bằng nhựa PVC, có độ dày tối thiểu 0,8mm, được chia vạch từ 0 đến 150mm. | 2,14 |
- Bình tam giác bằng thủy tinh | - Bình tam giác bằng thủy tinh trung tính, dung tích 50ml, nút cao su giữa có lỗ Φ6mm để cắm ống thủy tinh. | ||
- Ống thủy tinh bằng thủy tinh | - Ống thủy tinh bằng thủy tinh trong, thẳng, hở hai đầu, đường kính ngoài 6mm, đường kính trong 3mm, dài 200mm. | ||
- Bảng chia vạch chữ U | - Bảng chia vạch chữ U bằng nhựa PVC, có độ dày tối thiểu 0,8mm, được chia vạch từ 0 đến 150mm. | ||
5 | Nhiệt kế | Thang đo 0ºC- 100ºC, độ chia nhỏ nhất 1ºC. | 2,14 |
6 | Nhiệt kế y tế | Loại thông dụng | 2,14 |
VI. LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ |
|
| |
1. Lịch sử |
|
| |
A. Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Một số di vật và hình khắc của văn hoá Đông Sơn | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,20 |
2 | Một số hình ảnh về văn hoá thời Nguyễn | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,20 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 0,40 |
B. Lược đồ |
|
| |
1 | Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 1.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,20 |
2 | Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất (năm 981) | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 400.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,20 |
3 | Phòng tuyến sông Như Nguyệt (sông Cầu) | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 1.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,20 |
4 | Chiến thắng Chi Lăng | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 400.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,20 |
5 | Quang Trung đại phá quân Thanh | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 1.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,20 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 1,00 |
2. Địa lí |
|
| |
A. Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Đê sông Hồng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,14 |
2 | Đồi chè vùng Trung du Bắc bộ | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,14 |
3 | Làng chài ven biển | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,14 |
4 | Chợ nổi trên sông | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,14 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 0,57 |
B. Bản đồ |
|
| |
1 | Việt Nam - Địa lí tự nhiên | Bản đồ trống có kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần. | 0,43 |
2 | Việt Nam - Địa lí tự nhiên | Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 0,86 |
B. Dụng cụ |
|
| |
1 | Quả địa cầu | Đường kính tối thiểu 350mm, loại thông dụng. | 0,71 |
VII. KỸ THUẬT |
|
| |
Dụng cụ |
|
| |
a) Dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu (Dùng cho học sinh) |
| ||
1 | Kéo cắt vải | Bằng thép, tay cầm bao bằng nhựa, dài khoảng 170mm, đầu không nhọn. | 0,86 |
2 | Kéo gấp | Bằng thép, chiều dài khoảng 80mm, tay cầm xếp lại được. | 0,57 |
3 | Vải phin | Gồm: | 10,29 |
- 1 mảnh màu trắng | - 1 mảnh màu trắng, sợi coton, kích thước tối thiểu (800x500)mm. | ||
- 1 mảnh màu | - 1 mảnh màu, sợi coton, kích thước tối thiểu (800x500)mm. | ||
4 | Kim khâu | Gồm 10 cái cỡ nhỏ đựng trong ống nhựa (trong đó đó 3 cái số 10). | 10,29 |
5 | Chỉ trắng | Màu trắng, loại thông dụng, dài khoảng 250 m. | 6,86 |
6 | Chỉ đen | Màu trắng, loại thông dụng, dài khoảng 250 m. | 6,86 |
7 | Chỉ thêu | Gồm 5 cuộn bằng sợi coton có các màu: xanh lam, xanh lá cây,vàng, đỏ, hồng. Chiều dài mỗi cuộn khoảng 25 m. | 2,29 |
8 | Thước dây | Bằng vải dài 1.500mm có vạch chia đến 1mm. | 0,14 |
9 | Thước | Dài 200mm, có vạch chia đến 1mm. | 0,57 |
10 | Viên phấn vạch | Gồm 2 viên, 1 viên màu xanh và 1 viên màu đỏ. | 0,57 |
11 | Khung thêu | Bằng thanh nhựa PP bọc Polyeste kích thước (10x5)mm uốn thành 2 vòng tròn sát nhau: vòng trong có Φ120mm, vòng ngoài có Φ130mm. Có vít hãm tăng giảm khi lắp vải vào khung. | 2,29 |
12 | Giấy than | Loại thông dụng, khổ A4. | 0,14 |
13 | Dụng cụ xỏ chỉ | Bằng thép không gỉ, loại thông dụng. | 0,57 |
14 | Hộp đựng | Kích thước khoảng (235x185x30)mm; nắp sâu khoảng 6mm, đậy khít vào hộp; đáy và nắp có khóa cài. | 10,29 |
b) Dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu (Dùng cho giáo viên) | - | ||
15 | Kéo cắt vải | Bằng thép, tay cầm bao bằng nhựa, dài khoảng 170mm, đầu không nhọn. | 1,14 |
16 | Vải phin | Gồm: | 7,71 |
- 1 mảnh màu trắng | - 1 mảnh màu trắng, bằng sợi coton, kích thước tối thiểu (800x500)mm. | ||
- 1 mảnh màu | - 1 mảnh màu, bằng sợi coton, kích thước tối thiểu (800x500)mm. | ||
17 | Kim khâu | Gồm 5 cái loại thông dụng đựng trong ống nhựa (trong đó đó 3 cái số 10). | 5,14 |
18 | Kim khâu len | Gồm 3 cái loại thông dụng đựng trong ống nhựa. | 5,14 |
19 | Chỉ trắng | Màu trắng, loại thông dụng, dài khoảng 50 m. | 5,14 |
20 | Chỉ đen | Màu đen, loại thông dụng, dài khoảng 50 m. | 5,14 |
21 | Chỉ thêu | Gồm 5 cuộn bằng sợi coton có các màu: xanh lam, xanh lá cây,vàng, đỏ, hồng. Chiều dài mỗi cuộn khoảng 25 m. | 2,57 |
22 | Sợi len | Gồm 2 cuộn, 1 cuộn màu xanh và 1 cuộn màu đỏ, chiều dài mỗi cuộn khoảng 25 m. | 2,57 |
23 | Khuy hai lỗ | Gồm 4 cái, Φ800mm, có 2 lỗ giữa mặt khuy. | 2,57 |
24 | Thước thợ may | Chiều dài 500mm, có 1 cạnh cong, 1 cạnh thẳng, có chia vạch đến 1mm. | 0,57 |
25 | Thước dây | Bằng vải dài 1.500mm có vạch chia đến 1mm. | 3,00 |
26 | Viên phấn vạch | Gồm 2 viên, 1 viên màu xanh và 1 viên màu đỏ. | 0,57 |
27 | Khung thêu | Bằng thanh nhựa PP bọc Polyeste kích thước (10x5)mm uốn thành 2 vòng tròn sát nhau: vòng trong có Φ188mm, vòng ngoài có Φ200. Có vít hãm tăng giảm khi lắp vải vào khung. | 1,71 |
28 | Đê bao ngón tay | Làm bằng inox, loại thông dụng. | 1,71 |
29 | Giấy than | Loại thông dụng, khổ A4. | 1,71 |
30 | Dụng cụ xỏ chỉ | Bằng thép không gỉ, loại thông dụng. | 0,57 |
31 | Kim gài đầu có mũ nhựa | Bằng thép có mũ nhựa. | 0,57 |
32 | Hộp đựng | Kích thước khoảng (335x260x30)mm; nắp sâu khoảng 6mm, đậy khít vào hộp; đáy và nắp có khoá cài. | 7,71 |
c) Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật Tiểu học (Dùng cho giáo viên) | - | ||
33 | Tấm lớn | Bằng nhựa ABS màu xanh lá cây sẫm kích thước (242x132x37)mm, dày 3mm, có 55 lỗ cách đều nhau. | 4,29 |
34 | Tấm nhỏ | Bằng nhựa ABS màu xanh lá cây kích thước (132x110x37) mm, dày 3mm, có 25 lỗ cách đều nhau. | 4,29 |
35 | Tấm 25 lỗ | Gồm 2 tấm, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (242x66x30)mm, dày 3 mm, có 25 lỗ cách đều nhau. | 4,29 |
36 | Tấm chữ L | Bằng nhựa ABS màu da cam kích thước (138x154x30)mm, dày 3 mm. | 4,29 |
37 | Tấm mặt cabin | Mặt bằng nhựa ABS màu xanh da trời kích thước (138x110x56)mm, dày 3 mm; tấm kính bằng nhựa PS kính trong, kích thước (131,5 x86x3)mm ; đèn xe bằng nhựa ABS màu vàng, đường kính 22 mm, dày 3mm, có 1 trục Φ6mm, dài 10 mm. | 4,29 |
38 | Tấm bên cabin xe (trái, phải) | Gồm 2 tấm, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (110x110x3)mm. Trên được gắn miếng nhựa ABS màu trắng hình cửa sổ kích thước (60x60x1)mm. | 4,29 |
39 | Tấm sau cabin xe | Bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (144x110x3)mm. | 4,29 |
40 | Tấm 3 lỗ | Bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (132x64x3)mm, có 3 lỗ. | 4,29 |
41 | Tấm 2 lỗ | Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (114x56x16)mm, dày 3mm, có 2 lỗ. | 4,29 |
42 | Thanh thẳng 11 lỗ | Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (242x22x4) mm, có 11 lỗ. | 4,29 |
43 | Thanh thẳng 9 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (198x22x3)mm, có 9 lỗ. | 4,29 |
44 | Thanh thẳng 7 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh dương, kích thước (154x22x3)mm, có 7 lỗ. | 4,29 |
45 | Thanh thẳng 6 lỗ | Gồm 2 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (132x22x3)mm, có 6 lỗ. | 4,29 |
46 | Thanh thẳng 5 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (110x22x3)mm, có 5 lỗ. | 4,29 |
47 | Thanh thẳng 3 lỗ | Gồm 2 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (66x22x3)mm, có 3 lỗ. | 4,29 |
48 | Thanh thẳng 2 lỗ | Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (44x22x3)mm, có 2 lỗ. | 4,29 |
49 | Thanh móc | Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (19,5x12x3) mm, có lỗ Φ2 mm. | 4,29 |
50 | Thanh chữ U dài | Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (138x22x33)mm, dày 3 mm, chữ U:33 mm, có 7 lỗ. | 4,29 |
51 | Thanh chữ U ngắn | Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (94x22x33)mm, dày 3 mm, chữ U:33 mm, có 5 lỗ. | 4,29 |
52 | Thanh chữ L dài | Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây, kích thước thân (47x22x33)mm, dày 3 mm, có 3 lỗ. | 4,29 |
53 | Thanh chữ L ngắn | Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước thân (33x22x33)mm, dày 3 mm, có 2 lỗ. | 4,29 |
54 | Bánh xe | Gồm 7 cái, vỏ bánh xe bằng nhựa PVC dẻo, màu đen bóng, đường kính ngoài 75mm, đường kính trong 55mm, dày 22mm. Trên đường chu vi ngoài cùng chia đều 24 răng R3mm/mặt; răng bố trí so le theo hai mặt bên của lốp. 7 cái tang trống (mayơ) bằng nhựa ABS màu trắng, đường kính ngoài 55 mm, dày 20 mm, có 3 thanh giằng. | 4,29 |
55 | Bánh đai (ròng rọc) | Gồm 5 cái, bằng nhựa ABS màu đỏ, đường kính ngoài 55mm, dày 10mm, có 3 thanh giằng cách nhau 1200. | 4,29 |
56 | Trục thẳng ngắn 1 | Vật liệu CT3, Φ6mm, dài 160mm, mạ Nicrom, hai đầu được vê tròn. | 4,29 |
57 | Trục thẳng ngắn 2 | Gồm 2 cái, vật liệu thép CT3, Φ6 mm, dài 120mm, mạ Nicrom, hai đầu được vê tròn. | 4,29 |
58 | Trục thẳng dài | Gồm 3 cái, vật liệu thép CT3, Φ6mm,dài 200mm, mạ Nicrom, hai đầu được vê tròn. | 4,29 |
59 | Trục quay | Vật liệu thép CT3, Φ6mm, dài 240mm, mạ Nicrom, hai đầu được vê tròn. | 4,29 |
60 | Dây sợi | 600 mm. | 4,29 |
61 | Đai truyền | Gồm 2 cái, vật liệu bằng cao su. | 4,29 |
62 | Vít dài | Gồm 2 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 26mm | 4,29 |
63 | Vít nhỡ | Gồm 14 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 14mm. | 4,29 |
64 | Vít ngắn | Gồm 34 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 10mm | 4,29 |
65 | Đai ốc | Gồm 44 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6 | 4,29 |
66 | Vòng hãm | Gồm 20 cái, vật liệu cao su màu xanh da trời, đường kính ngoài 10 mm, dày 4mm, lỗ trong Φ4mm. | 4,29 |
67 | Tua - vít | Bằng thép C45, độ cứng 40 HRC, mạ Nicrôm, dài 110mm, cán bọc nhựa PS, sử dụng được 2 đầu. | 4,29 |
68 | Cờ lê (8-10) | Bằng thép C45, mạ Nicrôm, dài 90mm, | 4,29 |
69 | Hộp đựng ốc vít | Bằng nhựa PEHD màu trắng, kích thước (174x64x42)mm, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và khóa cài. | 4,29 |
70 | Hộp đựng | Bằng nhựa ABS màu trắng, kích thước (332x274x68)mm, dày 3 mm, có nắp đậy, trong chia làm 6 ngăn, nắp và đáy | 4,29 |
d) Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật Tiểu học (dùng cho học sinh) | - | ||
71 | Tấm lớn | Bằng nhựa ABS màu xanh lá cây sẫm kích thước (242x132x37)mm, dày 3mm, có 55 lỗ cách đều nhau. | 5,71 |
72 | Tấm nhỏ | Bằng nhựa ABS màu xanh lá cây kích thước (132x110x37) mm, dày 3mm, có 25 lỗ cách đều nhau. | 5,71 |
73 | Tấm 25 lỗ | Gồm 2 tấm, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (242x66x30)mm, dày 3 mm, có 25 lỗ cách đều nhau. | 5,71 |
74 | Tấm bên cabin (trái, phải) | Gồm 2 tấm, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (110x110x3)mm. Trên được gắn miếng nhựa ABS màu trắng hình cửa sổ kích thước (60x60x1)mm. | 5,71 |
75 | Tấm sau cabin | Bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (144x110x3)mm. | 5,71 |
76 | Tấm mặt cabin | Mặt bằng nhựa ABS màu xanh da trời kích thước (138x110x56)mm, dày 3 mm; tấm kính bằng nhựa PS kính trong, kích thước (131,5 x86x3)mm ; đèn xe bằng nhựa ABS màu vàng, đường kính 22 mm, dày 3mm, có 1 trục Φ6mm, dài 10 mm. | 5,71 |
77 | Tấm chữ L | Bằng nhựa ABS màu da cam kích thước (138x154x30)mm, dày 3 mm. | 5,71 |
78 | Tấm 3 lỗ | Bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (132x64x3)mm, có 3 lỗ. | 5,71 |
79 | Tấm 2 lỗ | Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (114x56x16)mm, dày 3mm, có 2 lỗ. | 5,71 |
80 | Thanh thẳng 11 lỗ | Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (242x22x4) mm, có 11 lỗ. | 5,71 |
81 | Thanh thẳng 9 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (198x22x3)mm, có 9 lỗ. | 5,71 |
82 | Thanh thẳng 7 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh dương, kích thước (154x22x3)mm, có 7 lỗ. | 5,71 |
83 | Thanh thẳng 6 lỗ | Gồm 2 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (132x22x3)mm, có 6 lỗ. | 5,71 |
84 | Thanh thẳng 5 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (110x22x3)mm, có 5 lỗ. | 5,71 |
85 | Thanh thẳng 3 lỗ | Gồm 2 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (66x22x3)mm, có 3 lỗ. | 5,71 |
86 | Thanh thẳng 2 lỗ | Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (44x22x3)mm, có 2 lỗ. | 5,71 |
87 | Thanh móc | Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (19,5x12x3) mm, có lỗ Φ2 mm. | 5,71 |
88 | Thanh chữ U dài | Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (138x22x33)mm, dày 3 mm, chữ U:33 mm, có 7 lỗ. | 5,71 |
89 | Thanh chữ U ngắn | Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (94x22x33)mm, dày 3 mm, chữ U:33 mm, có 5 lỗ. | 5,71 |
90 | Thanh chữ L dài | Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây, kích thước thân (47x22x33)mm, dày 3 mm, có 3 lỗ. | 5,71 |
91 | Thanh chữ L ngắn | Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước thân (33x22x33)mm, dày 3 mm, có 2 lỗ. | 5,71 |
92 | Bánh xe | Gồm 7 cái, vỏ bánh xe bằng nhựa PVC dẻo, màu đen bóng, đường kính ngoài 75mm, đường kính trong 55mm, dày 22mm. Trên đường chu vi ngoài cùng chia đều 24 răng R3mm/mặt; răng bố trí so le theo hai mặt bên của lốp. 7 cái tang trống (mayơ) bằng nhựa ABS màu trắng, đường kính ngoài 55 mm, dày 20 mm, có 3 thanh giằng. | 5,71 |
93 | Bánh đai (ròng rọc) | Gồm 5 cái, bằng nhựa ABS màu đỏ, đường kính ngoài 55mm, dày 10mm, có 3 thanh giằng cách nhau 1200. | 5,71 |
94 | Trục thẳng ngắn 1 | Vật liệu CT3, Φ6mm, dài 160mm, mạ Nicrom, hai đầu được vê tròn. | 5,71 |
95 | Trục thẳng ngắn 2 | Gồm 2 cái, vật liệu thép CT3, Φ6 mm, dài 120mm, mạ Nicrom, hai đầu được vê tròn. | 5,71 |
96 | Trục thẳng dài | Gồm 3 cái, vật liệu thép CT3, Φ6mm,dài 200mm, mạ Nicrom, hai đầu được vê tròn. | 5,71 |
97 | Trục quay | Vật liệu thép CT3, Φ6mm, dài 240mm, mạ Nicrom, hai đầu được vê tròn. | 5,71 |
98 | Dây sợi | 600 mm. | 5,71 |
99 | Đai truyền | Gồm 2 cái, vật liệu bằng cao su. | 5,71 |
100 | Vít dài | Gồm 2 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 26mm | 5,71 |
101 | Vít nhỡ | Gồm 14 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 14mm. | 5,71 |
102 | Vít ngắn | Gồm 34 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 10mm | 5,71 |
103 | Đai ốc | Gồm 44 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6 | 5,71 |
104 | Vòng hãm | Gồm 20 cái, vật liệu cao su màu xanh da trời, đường kính ngoài 10 mm, dày 4mm, lỗ trong Φ4mm. | 5,71 |
105 | Tua - vít | Bằng thép C45, độ cứng 40 HRC, mạ Nicrôm, dài 110mm, cán bọc nhựa PS, sử dụng được 2 đầu. | 5,71 |
106 | Cờ - lê | Bằng thép C45, mạ Nicrôm, dài 90mm, | 5,71 |
107 | Hộp đựng ốc vít | Bằng nhựa PEHD màu trắng, kích thước (174x64x42)mm, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và khóa cài. | 5,71 |
108 | Hộp đựng |
| 5,71 |
VIII. TIN HỌC |
| - | |
Dụng cụ |
|
| |
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng; cấu hình đảm bảo cài được các phần mềm dạy chương trình giáo dục tiểu học | 30,00 |
IX. GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
|
| |
A. Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Bài thể dục phát triển chung lớp 4 (vươn thở, tay, chân, lưng - bụng, toàn thân, thăng bằng, nhảy và điều hoà) | Gồm 8 tờ chụp ảnh thật các động tác (mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác), kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
2 | Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau | Chụp ảnh thật các động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
3 | Bật xa | Chụp ảnh thật các động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 0,86 |
B. Dụng cụ |
|
| |
1 | Cột và lưới đá cầu | Cột và lưới đá cầu: Mẫu và kích thước theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT, Bộ VHTTDL. | 2,00 |
2 | Bóng ném | Loại 150g, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | 3,43 |
3 | Bóng rổ | Bóng số 5, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | 4,00 |
4 | Dây nhảy tập thể | Bằng sợi tổng hợp, độ dài tối thiểu 5m. | 4,00 |
5 | Dây nhảy cá nhân | Bằng sợi tổng hợp, có tay cầm, độ dài khoảng 2,5m. | 4,00 |
6 | Cột bóng rổ | Mẫu và kích thước của cột, bảng, lưới theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | 4,00 |
7 | Thước dây | Thước có độ dài tối thiểu từ 10m. | 4,00 |
8 | Cầu môn bóng đá | Cầu môn bóng đá 5 người: Mẫu và kích thước của cầu môn theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT, Bộ VHTTDL. | 3,09 |
9 | Ghế băng thể dục | Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | 10,34 |
10 | Cờ đuôi nheo | Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | 1,83 |
11 | Đệm nhảy | Bằng cao su tổng hợp, dày 0,025m, khổ (1000x1000)mm, có thể gắn vào nhau khi cần, không ngấm nước. | 1,14 |
12 | Đồng hồ bấm giây | Loại điện tử hiện số, 2 LAP trở lên, độ chính xác 0,001 giây, không bị ngấm nước. | 1,43 |
13 | Cột và lưới bóng chuyển hơi | Cột và lưới bóng chuyền hơi: Mẫu và kích thước theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT, Bộ VHTTDL | 1,43 |
14 | Còi | Loại thông dụng | 2,00 |
C. Băng, đĩa |
|
| |
1 | Nhạc tập bài thể dục phát triển chung | Ghi nhạc đếm 2x8 nhịp của các động tác thể dục. CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh sách các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). | 1,00 |
X. NGHỆ THUẬT |
|
| |
1. Âm nhạc |
|
| |
A. Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Tập đọc nhạc số 1: Son la son | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,20 |
2 | Tập đọc nhạc số 2: Nắng vàng | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,20 |
3 | Tập đọc nhạc số 3: Cùng bước đều | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,20 |
4 | Tập đọc nhạc số 4: Con chim ri | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,20 |
5 | Tập đọc nhạc số 5: Hoa bé ngoan | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ | 0,20 |
6 | Tập đọc nhạc số 6: Múa vui | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,40 |
7 | Tập đọc nhạc số 7: Đồng lúa bên sông | Kích th¬ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,40 |
8 | Tập đọc nhạc số 8: Bầu trời xanh | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,40 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 2,20 |
B. Dụng cụ |
|
| |
1 | Song loan, mõ, thanh phách | Gồm 33 cái/loại; Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành. | 4,71 |
2 | Trống nhỏ | Đường kính 150mm, chiều cao 50mm. | 2,14 |
3 | Đàn phím điện tử | Loại đàn thông dụng tối thiểu 61 phím phát sáng, 255 âm sắc, 120 tiết điệu, được cài đặt 100 bài hát và bản nhạc, trong đó có khoảng 50 bài hát trong chương trình phổ thông, có micro cắm trực tiếp vào đàn. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bài nhạc, có lỗ cắm tai nghe và đường ra để nối với bộ tăng âm, có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác. | 6,80 |
C. Băng, đĩa |
|
| |
1 | Các bài hát lớp 4 | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). Ghi 10 bài hát theo nội dung chương trình SGK môn Âm nhạc lớp 4 và một vài bài dân ca, trích đoạn không lời. Hát rõ lời ca, đúng giai điệu, người thể hiện là các cháu thiếu nhi. | 1,71 |
2. Mỹ thuật |
|
| |
Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Bộ tranh thiếu nhi | Gồm 20 tờ, kích thước (270x420)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy cauché có định lượng 200mmg/m2, cán láng OPP mờ | 3,09 |
2 | Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam | Gồm 20 tờ, kích thước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
3 | Bộ tranh Dân gian Việt Nam | Gồm 20 tờ, kích thước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l- ượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
XI. DÙNG CHUNG |
|
| |
1 | Bảng nhóm | Kích thước (400x600x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn. | 14,86 |
2 | Tủ đựng thiết bị | Kích thước (1760x1060x400)mm; ngăn đựng có thể thay đổi được chiều cao; cửa có khóa; chắc chắn, bền vững, đảm bảo an toàn khi sử dụng. | 1.050,00 |
3 | Bảng phụ | Kích thước (700x900x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn. | 13,71 |
4 | Bộ tăng âm, micro kèm loa | Tăng âm stereo, công suất PMPO tối thiểu 150W. Micro loại dùng dây có độ nhạy cao. Bộ loa có công suât PMPO tối thiểu 180W | 105,00 |
5 | Nam châm | Loại thông dụng. | 8,94 |
6 | Giá treo tranh | Loại thông dụng. | 1.050,00 |
7 | Máy vi tính | Loại thông dụng, tối thiểu phải cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp Tiểu học. | 692,40 |
8 | Máy chiếu | Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens. Màn chiếu | 692,40 |
9 | Ti vi | Hệ màu: Đa hệ; Màn hình tối thiểu 49 inch. Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10 W; Có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay. Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt. Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S - Video, DVD, HDMI). Nguồn tự động 90 V-240 V/50 Hz | 35,00 |
10 | Radio - Castsete | Loại thông dụng dùng được băng và đĩa Nguồn tự động 90 V - 240 V/50 Hz | 20,00 |
STT | Tên vật tư | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Định mức tiêu hao vật tư |
GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
|
| ||
Dụng cụ |
|
|
| |
1 | Quả cầu đá | Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | Quả | 15 |
2 | Bóng đá | Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | Quả | 8 |
3 | Bóng chuyền hơi | Chu vi 700mm - 750mm, trọng lượng 150gram. | Quả | 6 |
STT | Tên gọi | Diện tích chiếm chỗ trung bình tính cho 1 học sinh (m2) | Tổng thời gian học tính cho 1 học sinh (tiết = 35 phút) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*tiết) |
I | Định mức phòng học văn hóa | 1,35 | 686 | 926,10 |
II | Định mức phòng học môn đặc thù |
|
| |
1 | Phòng khoa học - công nghệ | 1,85 | 35 | 64,75 |
2 | Phòng giáo dục âm nhạc | 1,85 | 35 | 64,75 |
3 | Phòng giáo dục mỹ thuật | 1,85 | 35 | 64,75 |
4 | Phòng học ngoại ngữ | 1,50 | 28 | 42,00 |
5 | Phòng học tin học | 1,50 | 30 | 45,00 |
6 | Phòng đa chức năng | 1,50 | 35 | 52,50 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC LỚP 5
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Tên dịch vụ: Thực hiện chương trình giáo dục lớp 5
Nội dung dịch vụ: Giáo dục học sinh hoàn thành chương trình lớp 5 đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 5 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc giáo dục cho 01 học sinh lớp 5 đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục lớp 5
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 5 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian lao động trực tiếp giáo dục học sinh; định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 5 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính điện năng, nhiên liệu tiêu hao (nếu có) và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 5 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt, văn phòng phẩm;
Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 5.
4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học văn hóa, phòng học các môn đặc thù)
Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học các môn văn hóa, phòng học các môn đặc thù): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 học sinh đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học văn hóa, phòng học các môn đặc thù) để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 5 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục lớp 5
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 5;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động thực hiện chương trình giáo dục lớp 5.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 5 được tính toán trong điều kiện lớp học có 35 học sinh, thời gian giáo dục là 35 tuần, mỗi tuần 05 ngày. Định mức hao phí lao động gián tiếp được tính toán trong điều kiện trường tiểu học đóng tại vùng miền núi, vùng sâu, hải đảo (viết tắt là vùng miền núi) có quy mô 15 lớp và 25 lớp; đóng tại vùng trung du, đồng bằng, thành phố (viết tắt là vùng đồng bằng) có quy mô 20 lớp và 30 lớp. Định mức kinh tế - kỹ thuật được tính toán cho cả trường đủ điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin và trường chưa đủ điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin.
3. Trường hợp tổ chức thực hiện chương trình giáo dục lớp 5 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC LỚP 5
Dịch vụ: Thực hiện chương trình giáo dục lớp 5
Định mức kinh tế - kỹ thuật về thực hiện chương trình giáo dục lớp 5 cho 01 học sinh, trong điều kiện lớp học có 35 học sinh.
STT | Định mức lao động | Định mức (tiết = 35 phút) |
A | Lao động trực tiếp | 1.155,00 |
1 | Môn học bắt buộc | 945,00 |
1.1 | Tiếng Việt | 245,00 |
1.2 | Toán | 175,00 |
1.3 | Ngoại ngữ 1 | 140,00 |
1.4 | Đạo đức | 35,00 |
1.5 | Lịch sử và địa lý | 70,00 |
1.6 | Khoa học | 70,00 |
1.7 | Tin học và công nghệ | 70,00 |
1.8 | Giáo dục thể chất | 70,00 |
1.9 | Nghệ thuật | 70,00 |
2 | Hoạt động giáo dục bắt buộc | 105,00 |
3 | Quản lý trực tiếp học sinh | 105,00 |
B | Định mức hao phí lao động gián tiếp |
|
1 | Trường 15 lớp vùng miền núi | 681,18 |
a | Quản lý | 93,33 |
b | Giáo viên chuyên trách | 89,44 |
c | Nhân viên hỗ trợ | 161,00 |
d | Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh | 279,07 |
e | Kiêm nhiệm | 58,33 |
2 | Trường 25 lớp vùng miền núi | 528,64 |
a | Quản lý | 82,60 |
b | Giáo viên chuyên trách | 61,60 |
c | Nhân viên hỗ trợ | 161,00 |
d | Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh | 167,44 |
e | Kiêm nhiệm | 56,00 |
3 | Trường 20 lớp vùng đồng bằng | 517,88 |
a | Quản lý | 70,00 |
b | Giáo viên chuyên trách | 67,08 |
c | Nhân viên hỗ trợ | 120,75 |
d | Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh | 209,30 |
e | Kiêm nhiệm | 50,75 |
4 | Trường 30 lớp vùng đồng bằng | 445,20 |
a | Quản lý | 68,83 |
b | Giáo viên chuyên trách | 51,33 |
c | Nhân viên hỗ trợ | 134,17 |
d | Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh | 139,53 |
e | Kiêm nhiệm | 51,33 |
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (tiết = 35 phút) |
I. TIẾNG VIỆT |
|
| |
Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Lý Tự Trọng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,57 |
2 | Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,57 |
3 | Cây cỏ nước Nam | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,57 |
4 | Người đi săn và con nai | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,57 |
5 | Pa-xtơ và em bé | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,57 |
6 | Chiếc đồng hồ | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,57 |
7 | Ông Nguyễn Khoa Đăng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,57 |
8 | Vì muôn dân | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,57 |
9 | Lớp trưởng lớp tôi | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,57 |
10 | Nhà vô địch | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,57 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 5,71 |
II. TOÁN |
|
| |
Dụng cụ |
|
| |
1 | Bộ hình tròn (dạy số thập phân) | Gồm: | 0,29 |
- 9 hình tròn Φ40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm. | |||
5 hình tròn Φ200mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm có màu trắng, viền đen rộng 1 mm (trong đó 2 hình, mỗi hình có một mặt màu đỏ; một mặt màu trắng kẻ đường chia làm 8 phần bằng nhau; 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, màu đỏ 3/4; 1 hình có 1 vạch chia làm 2 phần bằng nhau, màu đỏ 1/2; 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, màu đỏ 1/4. Tất cả các chi tiết gắn được trên bảng từ). | |||
2 | Bộ hình tròn (dạy số thập phân) | Gồm 4 hình tròn đường kính 40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm, có viền đen rộng 0,5 mm (trong đó có 2 hình, một mặt màu đỏ, 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, màu đỏ 3/4, 1 hình có một vạch chia làm 2 phần bằng nhau, màu đỏ 1/2). | 0,29 |
3 | Bộ hình vuông (dạy số thập phân) | Gồm 4 hình vuông cạnh 40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm, màu trắng có viền đen 0,5mm (trong đó 2 hình được một mặt màu xanh, 1 mặt màu trắng có vạch chia qua tâm làm 8 phần bằng nhau; 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần, màu xanh coban 1/4; 1 hình có vạch chia làm 8 phần, màu xanh coban 5/8). | 0,20 |
4 | Hình thang | Gồm 2 hình thang bằng nhau, kích thước đáy lớn 280mm, đáy nhỏ 200mm, chiều cao 150mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm, màu đỏ, đường cao màu trắng (trong đó có 1 hình giữ nguyên; 1 hình cắt ra 2 phần ghép lại được hình tam giác). | 0,29 |
5 | Hình thang | Gồm 2 hình thang bằng nhau, kích thước 2 đáy 80mm và 50mm, chiều cao 40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2 mm, màu đỏ, kẻ đường cao (trong đó có 1 hình thang nguyên; 1 hình thang cắt ra 2 phần ghép lại được hình tam giác). | 0,43 |
6 | Bộ hình tam giác | Gồm 2 hình tam giác bằng nhau, kích thước cạnh đáy 250mm, cạnh xiên 220mm, cao 150mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2 mm, màu xanh côban (trong đó có 1 hình tam giác giữ nguyên, có đường cao màu đen; 1 hình cắt thành 2 tam giác theo đường cao để ghép với hình trên được hình chữ nhật). | 0,29 |
7 | Bộ hình tam giác | Gồm 2 hình tam giác có 35 cái bằng nhau, kích thước cạnh đáy 250mm, cạnh xiên 220mm, cao 150mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2 mm, màu xanh côban (trong đó có 1 hình tam giác giữ nguyên, có đường cao màu đen; 1 hình cắt thành 2 tam giác theo đường cao để ghép với hình trên được hình chữ nhật). | 0,43 |
8 | Bộ hình hộp chữ nhật | Gồm: | 0,86 |
1 hình hộp chữ nhật kích thước (200x160x100)mm, 4 mặt xung quanh màu trắng, 2 đáy màu đỏ, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm, các mặt liên kết với nhau bằng màng PET 0,05mm, có thể mở ra thành hình khai triển của hình hộp chữ nhật (gắn được trên bảng từ). | |||
1 hình hộp chữ nhật biểu diễn cách tính thể tích, kích thước trong hộp (200x160x100)mm, trong suốt, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm. Bên trong chứa 1 tấm đáy (200x160x10)mm và 1 cột (10x10x90)mm, sơn ô vuông (10x10)mm bằng hai màu trắng, đỏ. | |||
9 | Bộ hình lập phương | Gồm: | 0,80 |
1 hình lập phương cạnh 200mm, 4 mặt xung quanh màu trắng, 2 mặt đáy màu đỏ, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm, các mặt liên kết với nhau bằng màng PET 0,05mm, có thể mở ra thành hình khai triển của hình lập phương (gắn được trên bảng từ). | |||
1 hình lập phương cạnh 100mm biểu diễn thể tích 1dm3, trong suốt, bên trong chứa 1 tấm đáy có kích thước bằng (100x100x10)mm và 1 cột 10x10x90)mm, ô vuông (10x10)mm có hai màu xanh, trắng; | |||
12 hình lập phương cạnh 40mm (trong đó có 6 hình màu xanh côban, 6 hình màu trắng). | |||
10 | Bộ hình tròn động (dạy phân số) | Gồm 9 hình tròn ĐK 160mm, dày 1,5mm làm bằng nhựa HI màu trắng sứ: - 5 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; sơn màu đỏ 1/4. - 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; đường viền theo chu vi và đường kẻ chia là nét kẻ đứt rộng 1mm, sơn đỏ 1/4. - 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm toàn bộ hình tròn sơn màu. | 0,29 |
11 | Bộ hình tròn động (dạy số thập phân) | Gồm 2 hình tròn có kích thước Φ160mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,5mm. Các hình chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa (một hình trong suốt, một hình màu tối. Mỗi hình được chia thành 8 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ, màu đỏ 1/2 hình tròn. Các đường bao, đường nối tâm, có chiều rộng 1mm). | 0,29 |
12 | Ê ke | Kích thước các cạnh (300x400x500)mm. | 0,43 |
13 | Com pa | Kích thước từ 300mm đến 400mm, 1 chân gắn phấn, 1 chân có kim và bộ phận bảo vệ không làm hỏng mặt bảng. | 0,71 |
14 | Thước đo độ dài | Chiều dài 20cm, chia vạch đến mm, cm, dm. | 0,57 |
15 | Thước đo độ dài | Chiều dài 50cm, chia vạch đến mm, cm, dm. | 0,57 |
16 | Thước đo độ dài | Chiều dài 1m có tay cầm ở giữa, chia vạch đến cm, dm. | 0,57 |
III. NGOẠI NGỮ |
| - | |
A. Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Tranh tương tác. | Bộ 40 tranh phục vụ 40 bài học mới, gồm các tranh có nội dung theo chủ đề trong sách giáo khoa. Kích thước tối thiểu (790x540)mm, in 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2 cán láng OPP hoặc vật liệu khác phù hợp. | 5,70 |
2 | Thẻ luyện tập | Bộ 152 thẻ, gồm các thẻ hỗ trợ cho học sinh học từ vựng thông qua các hoạt động theo nội dung của sách giáo khoa. Kích thước tối thiểu (140x85)mm, in 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2 cán láng OPP hoặc vật liệu khác phù hợp. | 5,70 |
3 | Bộ thẻ các nhân vật | Kích thước tối thiểu (500x400)mm, in 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2 cán láng OPP hoặc vật liệu khác phù hợp. | 5,70 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 5,70 |
IV. ĐẠO ĐỨC |
| - | |
A. Tranh, ảnh |
| - | |
1 | Hình ảnh một học sinh khuyết tật ngồi trên xe lăn cùng các bạn đi học | Kích thước (420x600)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 0,43 |
B. Băng, đĩa |
| - | |
1 | Các bài hát sử dụng để dạy học môn Đạo đức lớp 5. | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). | 1,29 |
V. KHOA HỌC |
|
| |
A. Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Bộ tranh về những việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn về điện | Gồm 9 tranh, kích thước (130x190)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,14 |
2 | Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa | Gồm 7 tranh câm, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa được nhiều lần. | 0,14 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 0,29 |
B. Dụng cụ |
| - | |
1 | Bộ thí nghiệm phân loại tơ sợi | Gồm: | 0,14 |
Các loại sợi thiên nhiên (lanh, tơ tằm, bông, gai, đay). | - | ||
Các loại sợi nhân tạo (5 cuộn sợi chất liệu khác nhau). | - | ||
Panh gắp loại thông dụng, có độ dài tối thiểu 60mm. | - | ||
2 | Bộ lắp mạch điện đơn giản | Gồm: | 0,29 |
Pin 1,5V. | - | ||
Bóng đèn 1,5V-2,5V. | - | ||
2 đoạn dây. | - | ||
Một số mảnh vật liệu dẫn điện, cách điện. | - | ||
3 | Mô hình “bánh xe nước” (3 chi tiết) | Gồm: | 0,29 |
Phễu có kích thước miệng Φ80mm, cuống Φ10mm, dài 50mm. | - | ||
Tua - bin và hệ thống phát điện: Buồng tua-bin kích thước 200mm, phía trên có ống đỡ phễu cao 45mm, dưới có lỗ thoát nước; Tua-bin nước có 8 cánh, một bánh răng kích thước Φ48mm, một trục kích thước Φ4mm và một bánh đai kích thước Φ70mm; Đế có gá đỡ buồng tua-bin, trên đế có gắn máy phát điện và đèn LED; Máy phát điện đủ làm sáng 1 đèn LED, bánh đai kích thước Φ10mm; Đai truyền bằng cao su nối 2 bánh đai. | - | ||
Khay chứa nước co dung tích 1,5lít, đỡ vừa đế tua- bin. | - | ||
VI. LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ |
| ||
1. Phần Lịch sử |
|
| |
A. Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Cách mạng Tháng 8 năm 1945 (ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn) | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,17 |
2 | Quân Pháp bị bắt ở Điện Biên Phủ tháng 5 năm 1954 | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,17 |
3 | Quân giải phóng tiến vào Sài Gòn tháng 4 năm 1975 | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,17 |
4 | Bến cảng Nhà Rồng đầu thế kỉ XX | Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,17 |
5 | Súng thần công thời Nguyễn | Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,17 |
6 | Xô viết Nghệ Tĩnh | Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,17 |
7 | Quảng trường Ba Đình Hà Nội 2/1945 | Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,17 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 1,20 |
B. Lược đồ |
|
| |
1 | Chiến dịch Việt Bắc Thu- Đông 1947 | Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 250.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
2 | Chiến dịch Biên Giới Thu- Đông 1950 | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 40.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
3 | Chiến dịch Điện Biên Phủ | Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 16.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 0,86 |
C. Băng, đĩa |
|
| |
1 | Các video về các trận chiến, sự kiện. | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các trận chiến, sự kiện | 0,86 |
2. Phần Địa lí |
|
| |
A. Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Rừng lá kim ôn đới và rừng lá rộng | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,14 |
2 | Xa- van ở châu Phi | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,14 |
3 | Ba chủng tộc chính trên thế giới | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,14 |
4 | Rừng rậm A- ma- dôn | Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,14 |
B. Lược đồ |
|
| |
1 | Việt Nam - Địa lí kinh tế (Bộ lược đồ) | Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Bộ gồm 3 tờ | 0,51 |
2 | Việt Nam- Địa lí tự nhiên (Bộ lược đồ) | Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Bộ gồm 6 tờ | 1,02 |
3 | Tự nhiên thế giới (Bộ lược đồ) | Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Bộ gồm 6 tờ | 1,02 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 3,12 |
C. Bản đồ |
|
| |
1 | Hành chính Việt Nam (CHXH CN Việt Nam) | Kích thước (840x1160)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.200.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,71 |
2 | Việt Nam | Bản đồ trống có kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 1 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần. | 0,26 |
3 | Việt Nam - Địa lí kinh tế (Bản đồ) | Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,26 |
4 | Việt Nam- Địa lí tự nhiên (Bản đồ) | Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,26 |
5 | Tự nhiên thế giới (Bản đồ) | Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 32.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,26 |
6 | Các nước trên thế giới | Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,26 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 2,00 |
D. Dụng cụ |
|
| |
| Quả địa cầu | Đường kính tối thiểu 350mm, loại thông dụng. | 1,43 |
VII. KỸ THUẬT |
| - | |
a) Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật Tiểu học (Dùng cho giáo viên) | - | ||
1 | Tấm tam giác | Gồm 6 cái, bằng nhựa ABS 7 lỗ, hình tam giác đều cạnh 65mm (4 tấm màu vàng, 2 tấm màu xanh lá cây). | 6,00 |
2 | Tấm nhỏ | Bằng nhựa ABS màu vàng kích thước (132x110x37) mm, dày 3mm, có 25 lỗ cách đều nhau. | 6,00 |
3 | Tấm sau ca bin máy bay | Bằng nhựa ABS màu đỏ tươi, kích thước (từ 130 đến 145 x 117x2,5) mm. | 6,00 |
4 | Thanh thẳng 7lỗ | Gồm 2 cái, bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (110x22x3) mm, dày 3 mm, có 7 lỗ. | 6,00 |
5 | Thanh thẳng 5 lỗ | Gồm 4 cái, bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (110x22x3) mm, dày 3 mm, có 5 lỗ. | 6,00 |
6 | Thanh thẳng 3 lỗ | Gồm 8 cái, bằng nhựa ABS, kích thước (66x22x3)mm, dày 3 mm, có 3 lỗ (4 thanh màu vàng và 4 thanh màu đỏ). | 6,00 |
7 | Thanh thẳng 2 lỗ | Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (44x22x3)mm, dày 3 mm, có 2 lỗ. | 6,00 |
8 | Thanh chữ U dài | Gồm 4 cái, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (138x22x33)mm, dày 3 mm, chữ U:33 mm, có 7 lỗ. | 6,00 |
9 | Thanh chữ L dài | Gồm 4 cái, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước thân (47x22x33)mm, dày 3 mm, có 3 lỗ. | 6,00 |
10 | Băng tải | Bằng sợi tổng hợp pha cao su kích thước (130x50)mm. | 6,00 |
b) Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật Tiểu học (dùng cho học sinh) | - | ||
11 | Tấm tam giác | Gồm 6 tấm, bằng nhựa ABS, có 6 lỗ, hình tam giác đều cạnh 30 mm (4 tấm màu vàng, 2 tấm màu xanh lá cây). | 8,00 |
12 | Tấm nhỏ | Bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (50x60x2,2)mm, có 25 lỗ. | 8,00 |
13 | Tấm sau cabin | Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (68,4x40x2,2)mm | 8,00 |
14 | Thanh thẳng 7 lỗ | Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI màu xanh dư¬ơng, kích thước (70x10x2,2) mm; có 7 lỗ. | 8,00 |
15 | Thanh thẳng 5 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (50x10x2,2)mm. | 8,00 |
16 | Thanh thẳng 3 lỗ | Gồm 6 thanh, bằng nhựa PS-HI, kích thước (30x10x2,2)mm (4 thanh màu đỏ, 4 thanh màu vàng). | 8,00 |
17 | Thanh thẳng 2 lỗ | Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (20x10x2,2)mm. | 8,00 |
18 | Thanh chữ U dài | Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (64,4x15x2,2)mm; chữ U:15mm, có 7 lỗ. | 8,00 |
19 | Thanh chữ L dài | Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước thân (25x10x2,2)mm kích thước đế (15x10x2,2)mm, có 3 lỗ. | 8,00 |
20 | Băng tải | Bằng sợi tổng hợp pha cao su, kích thước (200x30)mm. | 8,00 |
21 | Hộp đựng | Bằng nhựa, màu trắng, kích thước (250x150x40)mm. | 8,00 |
c) Dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu (Dùng cho học sinh) |
| ||
1 | Kéo cắt vải | Bằng thép, tay cầm bao bằng nhựa, dài khoảng 170mm, đầu không nhọn. | 2,00 |
2 | Kéo gấp | Bằng thép, chiều dài khoảng 80mm, tay cầm xếp lại được. | 2,00 |
3 | Vải phin | Gồm: | 4,00 |
- 1 mảnh màu trắng | - 1 mảnh màu trắng, sợi coton, kích thước tối thiểu (800x500)mm. | ||
- 1 mảnh màu | - 1 mảnh màu, sợi coton, kích thước tối thiểu (800x500)mm. | ||
4 | Kim khâu | Gồm 10 cái cỡ nhỏ đựng trong ống nhựa (trong đó đó 3 cái số 10). | 4,00 |
5 | Chỉ trắng | Màu trắng, loại thông dụng, dài khoảng 250 m. | 4,00 |
6 | Chỉ đen | Màu trắng, loại thông dụng, dài khoảng 250 m. | 4,00 |
7 | Chỉ thêu | Làm bằng sợi coton có các màu: xanh lam, xanh lá cây,vàng, đỏ, hồng. Chiều dài mỗi cuộn khoảng 25 m. | 4,00 |
8 | Thước dây | Bằng vải dài 1.500mm có vạch chia đến 1mm. | 1,00 |
9 | Thước | Dài 200mm, có vạch chia đến 1mm. | 1,00 |
10 | Viên phấn vạch | 1 viên màu xanh và 1 viên màu đỏ. | 1,00 |
11 | Khung thêu | Bằng thanh nhựa PP bọc Polyeste kích thước (10x5)mm uốn thành 2 vòng tròn sát nhau: vòng trong có Φ120mm, vòng ngoài có Φ130mm. Có vít hãm tăng giảm khi lắp vải vào khung. | 4,00 |
12 | Giấy than | Loại thông dụng, khổ A4. | 1,00 |
13 | Dụng cụ xỏ chỉ | Bằng thép không gỉ, loại thông dụng. | 1,00 |
14 | Hộp đựng | Kích thước khoảng (235x185x30)mm; nắp sâu khoảng 6mm, đậy khít vào hộp; đáy và nắp có khoá cài. | 4,00 |
d) Dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu (Dùng cho giáo viên) |
| ||
15 | Kéo cắt vải | Bằng thép, tay cầm bao bằng nhựa, dài khoảng 170mm, đầu không nhọn. | 0,60 |
16 | Vải phin | Gồm: |
|
- 1 mảnh màu trắng | - 1 mảnh màu trắng, bằng sợi coton, kích thước tối thiểu (800x500)mm. | 3,00 | |
- 1 mảnh màu | - 1 mảnh màu, bằng sợi coton, kích thước tối thiểu (800x500)mm. | 3,00 | |
17 | Kim khâu | Loại thông dụng đựng trong ống nhựa (trong đó đó 3 cái số 10). | 3,00 |
18 | Kim khâu len | Loại thông dụng đựng trong ống nhựa. | 3,00 |
19 | Chỉ trắng | Màu trắng, loại thông dụng, dài khoảng 50 m. | 3,00 |
20 | Chỉ đen | Màu đen, loại thông dụng, dài khoảng 50 m. | 3,00 |
21 | Chỉ thêu | Bằng sợi coton có các màu: xanh lam, xanh lá cây,vàng, đỏ, hồng. Chiều dài mỗi cuộn khoảng 25 m. | 1,40 |
22 | Sợi len | 1 cuộn màu xanh và 1 cuộn màu đỏ, chiều dài mỗi cuộn khoảng 25 m. | 4,40 |
23 | Khuy hai lỗ | Φ800mm, có 2 lỗ giữa mặt khuy. | 1,40 |
24 | Thước thợ may | Chiều dài 500mm, có 1 cạnh cong, 1 cạnh thẳng, có chia vạch đến 1mm. | 1,00 |
25 | Thước dây | Bằng vải dài 1.500mm có vạch chia đến 1mm. | 3,00 |
26 | Viên phấn vạch | 1 viên màu xanh và 1 viên màu đỏ. | 0,57 |
27 | Khung thêu | Bằng thanh nhựa PP bọc Polyeste kích thước (10x5)mm uốn thành 2 vòng tròn sát nhau: vòng trong có Φ188mm, vòng ngoài có Φ200. Có vít hãm tăng giảm khi lắp vải vào khung. | 3,00 |
28 | Đê bao ngón tay | Làm bằng inox, loại thông dụng. | 3,00 |
29 | Giấy than | Loại thông dụng, khổ A4. | 3,00 |
30 | Dụng cụ xỏ chỉ | Bằng thép không gỉ, loại thông dụng. | 1,00 |
31 | Kim gài đầu có mũ nhựa | Bằng thép có mũ nhựa. | 1,00 |
32 | Hộp đựng | Kích thước khoảng (335x260x30)mm; nắp sâu khoảng 6mm, đậy khít vào hộp; đáy và nắp có khoá cài. | 3,00 |
e) Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật Tiểu học (Dùng cho giáo viên) |
| ||
33 | Tấm lớn | Gồm 1 tấm, bằng nhựa ABS màu xanh lá cây sẫm kích thước (242x132x37)mm, dày 3mm, có 55 lỗ cách đều nhau. | 6,00 |
34 | Tấm nhỏ | Bằng nhựa ABS màu xanh lá cây kích thước (132x110x37) mm, dày 3mm, có 25 lỗ cách đều nhau. | 6,00 |
35 | Tấm 25 lỗ | Gồm 2 tấm, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (242x66x30)mm, dày 3 mm, có 25 lỗ cách đều nhau. | 6,00 |
36 | Tấm chữ L | Bằng nhựa ABS màu da cam kích thước (138x154x30)mm, dày 3 mm. | 6,00 |
37 | Tấm mặt cabin | Gồm 1 tấm, mặt bằng nhựa ABS màu xanh da trời kích thước (138x110x56)mm, dày 3 mm; tấm kính bằng nhựa PS kính trong, kích thước (131,5 x86x3)mm ; đèn xe bằng nhựa ABS màu vàng, đường kính 22 mm, dày 3mm, có 1 trục Φ6mm, dài 10 mm. | 6,00 |
38 | Tấm bên cabin xe (trái, phải) | Gồm 2 tấm, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (110x110x3)mm. Trên được gắn miếng nhựa ABS màu trắng hình cửa sổ kích thước (60x60x1)mm. | 6,00 |
39 | Tấm sau cabin xe | Bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (144x110x3)mm. | 6,00 |
40 | Tấm 3 lỗ | Gồm 2 tấm bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (132x64x3)mm, có 3 lỗ. | 6,00 |
41 | Tấm 2 lỗ | Gồm 2 tấm bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (114x56x16)mm, dày 3mm, có 2 lỗ. | 6,00 |
42 | Thanh thẳng 11 lỗ | Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (242x22x4) mm, có 11 lỗ. | 6,00 |
43 | Thanh thẳng 9 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (198x22x3)mm, có 9 lỗ. | 6,00 |
44 | Thanh thẳng 7 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh dương, kích thước (154x22x3)mm, có 7 lỗ. | 6,00 |
45 | Thanh thẳng 6 lỗ | Gồm 2 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (132x22x3)mm, có 6 lỗ. | 6,00 |
46 | Thanh thẳng 5 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (110x22x3)mm, có 5 lỗ. | 6,00 |
47 | Thanh thẳng 3 lỗ | Gồm 2 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (66x22x3)mm, có 3 lỗ. | 6,00 |
48 | Thanh thẳng 2 lỗ | Gồm 6 thanh bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (44x22x3)mm, có 2 lỗ. | 6,00 |
49 | Thanh móc | Gồm 6 thanh bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (19,5x12x3) mm, có lỗ Φ2 mm. | 6,00 |
50 | Thanh chữ U dài | Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (138x22x33)mm, dày 3 mm, chữ U:33 mm, có 7 lỗ. | 6,00 |
51 | Thanh chữ U ngắn | Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (94x22x33)mm, dày 3 mm, chữ U:33 mm, có 5 lỗ. | 6,00 |
52 | Thanh chữ L dài | Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây, kích thước thân (47x22x33)mm, dày 3 mm, có 3 lỗ. | 6,00 |
53 | Thanh chữ L ngắn | Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước thân (33x22x33)mm, dày 3 mm, có 2 lỗ. | 6,00 |
54 | Bánh xe | Gồm 7 cái, vỏ bánh xe bằng nhựa PVC dẻo, màu đen bóng, đường kính ngoài 75mm, đường kính trong 55mm, dày 22mm. Trên đường chu vi ngoài cùng chia đều 24 răng R3mm/mặt; răng bố trí so le theo hai mặt bên của lốp. 7 cái tang trống (mayơ) bằng nhựa ABS màu trắng, đường kính ngoài 55 mm, dày 20 mm, có 3 thanh giằng. | 6,00 |
55 | Bánh đai (ròng rọc) | Gồm 5 cái, bằng nhựa ABS màu đỏ, đường kính ngoài 55mm, dày 10mm, có 3 thanh giằng cách nhau 1200. | 6,00 |
56 | Trục thẳng ngắn 1 | Gồm 6 cái vật liệu CT3, Φ6mm, dài 160mm, mạ Nicrom, hai đầu được vê tròn. | 6,00 |
57 | Trục thẳng ngắn 2 | Gồm 2 cái, vật liệu thép CT3, Φ6 mm, dài 120mm, mạ Nicrom, hai đầu được vê tròn. | 6,00 |
58 | Trục thẳng dài | Gồm 3 cái, vật liệu thép CT3, Φ6mm,dài 200mm, mạ Nicrom, hai đầu được vê tròn. | 6,00 |
59 | Trục quay | Gồm 3 cái, vật liệu thép CT3, Φ6mm, dài 240mm, mạ Nicrom, hai đầu được vê tròn. | 6,00 |
60 | Dây sợi | 600 mm. | 6,00 |
61 | Đai truyền | Gồm 2 cái, vật liệu bằng cao su. | 6,00 |
62 | Vít dài | Gồm 2 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 26mm | 6,00 |
63 | Vít nhỡ | Gồm 14 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 14mm. | 6,00 |
64 | Vít ngắn | Gồm 34 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 10mm | 6,00 |
65 | Đai ốc | Gồm 44 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6 | 6,00 |
66 | Vòng hãm | Gồm 20 cái, vật liệu cao su màu xanh da trời, đường kính ngoài 10 mm, dày 4mm, lỗ trong Φ4mm. | 6,00 |
67 | Tua - vít | Bằng thép C45, độ cứng 40 HRC, mạ Nicrôm, dài 110mm, cán bọc nhựa PS, sử dụng được 2 đầu. | 6,00 |
68 | Cờ lê (8-10) | Bằng thép C45, mạ Nicrôm, dài 90mm, | 6,00 |
69 | Hộp đựng ốc vít | Bằng nhựa PEHD màu trắng, kích thước (174x64x42)mm, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và khóa cài. | 6,00 |
70 | Hộp đựng | Bằng nhựa ABS màu trắng, kích thước (332x274x68)mm, dày 3 mm, có nắp đậy, trong chia làm 6 ngăn, nắp và đáy | 6,00 |
f) Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật Tiểu học (dùng cho học sinh) | - | ||
71 | Tấm lớn | Gồm 1 tấm bằng nhựa ABS màu xanh lá cây sẫm kích thước (242x132x37)mm, dày 3mm, có 55 lỗ cách đều nhau. | 8,00 |
72 | Tấm nhỏ | Gồm 1 tấm bằng nhựa ABS màu xanh lá cây kích thước (132x110x37) mm, dày 3mm, có 25 lỗ cách đều nhau. | 8,00 |
73 | Tấm 25 lỗ | Gồm 2 tấm, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (242x66x30)mm, dày 3 mm, có 25 lỗ cách đều nhau. | 8,00 |
74 | Tấm bên cabin (trái, phải) | Gồm 2 tấm, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (110x110x3)mm. Trên được gắn miếng nhựa ABS màu trắng hình cửa sổ kích thước (60x60x1)mm. | 8,00 |
75 | Tấm sau cabin | Gồm 1 tấm bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (144x110x3)mm. | 8,00 |
76 | Tấm mặt cabin | Gồm 1 tấm mặt bằng nhựa ABS màu xanh da trời kích thước (138x110x56)mm, dày 3 mm; tấm kính bằng nhựa PS kính trong, kích thước (131,5 x86x3)mm ; đèn xe bằng nhựa ABS màu vàng, đường kính 22 mm, dày 3mm, có 1 trục Φ6mm, dài 10 mm. | 8,00 |
77 | Tấm chữ L | Gồm 1 tấm bằng nhựa ABS màu da cam kích thước (138x154x30)mm, dày 3 mm. | 8,00 |
78 | Tấm 3 lỗ | Gồm 2 tấm bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (132x64x3)mm, có 3 lỗ. | 8,00 |
79 | Tấm 2 lỗ | Gồm 2 tấm bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (114x56x16)mm, dày 3mm, có 2 lỗ. | 8,00 |
80 | Thanh thẳng 11 lỗ | Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (242x22x4) mm, có 11 lỗ. | 8,00 |
81 | Thanh thẳng 9 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (198x22x3)mm, có 9 lỗ. | 8,00 |
82 | Thanh thẳng 7 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh dương, kích thước (154x22x3)mm, có 7 lỗ. | 8,00 |
83 | Thanh thẳng 6 lỗ | Gồm 2 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (132x22x3)mm, có 6 lỗ. | 8,00 |
84 | Thanh thẳng 5 lỗ | Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (110x22x3)mm, có 5 lỗ. | 8,00 |
85 | Thanh thẳng 3 lỗ | Gồm 2 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (66x22x3)mm, có 3 lỗ. | 8,00 |
86 | Thanh thẳng 2 lỗ | Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (44x22x3)mm, có 2 lỗ. | 8,00 |
87 | Thanh móc | Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (19,5x12x3) mm, có lỗ Φ2 mm. | 8,00 |
88 | Thanh chữ U dài | Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (138x22x33)mm, dày 3 mm, chữ U:33 mm, có 7 lỗ. | 8,00 |
89 | Thanh chữ U ngắn | Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (94x22x33)mm, dày 3 mm, chữ U:33 mm, có 5 lỗ. | 8,00 |
90 | Thanh chữ L dài | Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây, kích thước thân (47x22x33)mm, dày 3 mm, có 3 lỗ. | 8,00 |
91 | Thanh chữ L ngắn | Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước thân (33x22x33)mm, dày 3 mm, có 2 lỗ. | 8,00 |
92 | Bánh xe | Gồm 7 cái, vỏ bánh xe bằng nhựa PVC dẻo, màu đen bóng, đường kính ngoài 75mm, đường kính trong 55mm, dày 22mm. Trên đường chu vi ngoài cùng chia đều 24 răng R3mm/mặt; răng bố trí so le theo hai mặt bên của lốp. 7 cái tang trống (mayơ) bằng nhựa ABS màu trắng, đường kính ngoài 55 mm, dày 20 mm, có 3 thanh giằng. | 8,00 |
93 | Bánh đai (ròng rọc) | Gồm 5 cái, bằng nhựa ABS màu đỏ, đường kính ngoài 55mm, dày 10mm, có 3 thanh giằng cách nhau 1200. | 8,00 |
94 | Trục thẳng ngắn 1 | Vật liệu CT3, Φ6mm, dài 160mm, mạ Nicrom, hai đầu được vê tròn. | 8,00 |
95 | Trục thẳng ngắn 2 | Gồm 2 cái, vật liệu thép CT3, Φ6 mm, dài 120mm, mạ Nicrom, hai đầu được vê tròn. | 8,00 |
96 | Trục thẳng dài | Gồm 3 cái, vật liệu thép CT3, Φ6mm,dài 200mm, mạ Nicrom, hai đầu được vê tròn. | 8,00 |
97 | Trục quay | Vật liệu thép CT3, Φ6mm, dài 240mm, mạ Nicrom, hai đầu được vê tròn. | 8,00 |
98 | Dây sợi | 600 mm. | 8,00 |
99 | Đai truyền | Gồm 2 cái, vật liệu bằng cao su. | 8,00 |
100 | Vít dài | Gồm 2 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 26mm | 8,00 |
101 | Vít nhỡ | Gồm 14 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 14mm. | 8,00 |
102 | Vít ngắn | Gồm 34 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 10mm | 8,00 |
103 | Đai ốc | Gồm 44 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6 | 8,00 |
104 | Vòng hãm | Gồm 20 cái, vật liệu cao su màu xanh da trời, đường kính ngoài 10 mm, dày 4mm, lỗ trong Φ4mm. | 8,00 |
105 | Tua - vít | Bằng thép C45, độ cứng 40 HRC, mạ Nicrôm, dài 110mm, cán bọc nhựa PS, sử dụng được 2 đầu. | 8,00 |
106 | Cờ - lê | Bằng thép C45, mạ Nicrôm, dài 90mm, | 8,00 |
107 | Hộp đựng ốc vít | Bằng nhựa PEHD màu trắng, kích thước (174x64x42)mm, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và khóa cài. | 8,00 |
108 | Hộp đựng | Loại thông dụng | 8,00 |
VIII. TIN HỌC |
| - | |
Dụng cụ |
|
| |
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng; cấu hình đảm bảo cài được các phần mềm dạy chương trình giáo dục tiểu học | 30,00 |
IX. GIÁO DỤC THỂ CHẤT | - | ||
A. Tranh, ảnh |
| - | |
1 | Bài thể dục phát triển chung lớp 5 (vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy, điều hoà) | Gồm 8 tờ chụp ảnh thật các động tác (mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác), kích thước 90x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 1,71 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 1,71 |
B. Dụng cụ |
|
| |
1 | Cột và lưới đá cầu | Cột và lưới đá cầu: Mẫu và kích thước theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT, Bộ VHTTDL. | 2,86 |
2 | Bóng ném | Loại 150g, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | 9,14 |
3 | Bóng rổ | Bóng số 5, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | 3,76 |
4 | Dây nhảy tập thể | Bằng sợi tổng hợp, độ dài tối thiểu 5m. | 4,00 |
5 | Dây nhảy cá nhân | Bằng sợi tổng hợp, có tay cầm, độ dài khoảng 2,5m. | 4,00 |
6 | Cột bóng rổ | Mẫu và kích thước của cột, bảng, lưới theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | 2,14 |
7 | Thước dây | Thước có độ dài tối thiểu từ 10m. | 4,00 |
8 | Cầu môn bóng đá | Cầu môn bóng đá 5 người: Mẫu và kích thước của cầu môn theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT, Bộ VHTTDL. | 12,00 |
9 | Ghế băng thể dục | Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | 0,86 |
10 | Đệm nhảy | Bằng cao su tổng hợp, dày 0,025m, khổ (1000x1000)mm, có thể gắn vào nhau khi cần, không ngấm nước. | 1,14 |
11 | Đồng hồ bấm giây | Loại điện tử hiện số, 2 LAP trở lên, độ chính xác 0,001 giây, không bị ngấm nước. | 1,43 |
12 | Cột và lưới bóng chuyển hơi | Cột và lưới bóng chuyền hơi: Mẫu và kích thước theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT, Bộ VHTTDL | 2,14 |
13 | Còi | Loại thông dụng | 3,00 |
C. Băng, đĩa |
|
| |
1 | Nhạc tập bài thể dục phát triển chung | Ghi nhạc đếm 2x8 nhịp của các động tác thể dục. CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh sách các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). | 1,00 |
X. NGHỆ THUẬT |
|
| |
1. Âm nhạc |
|
| |
A. Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Tập đọc nhạc số 1: Cùng vui chơi | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,17 |
2 | Tập đọc nhạc số 2: Mặt trời lên | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,17 |
3 | Tập đọc nhạc số 3: Tôi hát son la son | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,17 |
4 | Tập đọc nhạc số 4: Nhớ ơn Bác | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,17 |
5 | Tập đọc nhạc số 5: Năm cánh sao vui | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,17 |
6 | Tập đọc nhạc số 6: Chú bộ đội | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,17 |
7 | Tập đọc nhạc số 7: Em tập lái ôtô | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,17 |
8 | Tập đọc nhạc số 8: Mây chiều | Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,17 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 1,37 |
B. Dụng cụ |
|
| |
1 | Song loan, mõ, thanh phách | Gồm 33 cái/loại; Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành. | 4,71 |
2 | Trống nhỏ | Đường kính 150mm, chiều cao 50mm. | 2,14 |
3 | Đàn phím điện tử | Loại đàn thông dụng tối thiểu 61 phím phát sáng, 255 âm sắc, 120 tiết điệu, được cài đặt 100 bài hát và bản nhạc, trong đó có khoảng 50 bài hát trong chương trình phổ thông, có micro cắm trực tiếp vào đàn. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bài nhạc, có lỗ cắm tai nghe và đường ra để nối với bộ tăng âm, có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác. | 6,80 |
C. Băng, đĩa |
| - | |
9 | Các bài hát lớp 5 | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). Ghi 10 bài hát theo nội dung chương trình SGK môn Âm nhạc lớp 5 và một vài bài dân ca, trích đoạn không lời. Hát rõ lời ca, đúng giai điệu, người thể hiện là các cháu thiếu nhi. | 1,71 |
2. Mỹ thuật |
|
| |
A. Tranh, ảnh |
|
| |
1 | Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, nặn (lớp 5) | Gồm 4 tờ, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | 6,57 |
1 | Bộ tranh thiếu nhi | Gồm 21 tờ. Kích thước (270x420)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy cauché có định lượng 200mmg/m2, cán láng OPP mờ | 2,57 |
1 | Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam | Gồm 20 tờ, kích thước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,43 |
2 | Bộ tranh Dân gian Việt Nam | Gồm 20 tờ, kích thước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. | 0,29 |
| Nẹp treo tranh | Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. | 6,57 |
B. Dụng cụ |
| - | |
1 | Cặp vẽ | Gồm 02 tấm, kích thước (450x600)mm, vật liệu cứng, bọc vải nhựa không thấm nước, gáy cặp bằng vải có chiều rộng 15mm và 2 kẹp giấy. | 1,43 |
2 | Dao nghiền màu | Cán gỗ, lưỡi nghiền bằng thép đàn hồi không gỉ, kích thước khoảng (80x20)mm. | 1,43 |
3 | Bảng pha màu bột | Nhựa AS màu trắng sứ, kích thước tối thiểu (340x200x2,5)mm. | 2,86 |
XI. DÙNG CHUNG |
|
| |
1 | Bảng nhóm | Kích thước (400x600x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn. | 38,29 |
2 | Tủ đựng thiết bị | Kích thước (1760x1060x400)mm; ngăn đựng có thể thay đổi được chiều cao; cửa có khóa; chắc chắn, bền vững, đảm bảo an toàn khi sử dụng. | 1.050,00 |
3 | Bảng phu | Kích thước (700x900x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn. | 13,71 |
4 | Bộ tăng âm, micro kèm loa | Tăng âm stereo, công suất PMPO tối thiểu 150W. Micro loại dùng dây có độ nhạy cao. Bộ loa có công suât PMPO tối thiểu 180W | 105,00 |
5 | Nam châm | Loại thông dụng. | 37,53 |
6 | Giá treo tranh | Loại thông dụng. | 1.050,00 |
7 | Máy vi tính | Loại thông dụng, tối thiểu phải cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp Tiểu học. | 643,96 |
8 | Máy chiếu | Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens. Màn chiếu | 643,96 |
9 | Ti vi | Hệ màu: Đa hệ; Màn hình tối thiểu 49 inch. Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10 W; Có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay. Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S - Video, DVD, HDMI). Nguồn tự động 90 V-240 V/50 Hz | 54,86 |
10 | Radio - Castsete | Loại thông dụng dùng được băng và đĩa Nguồn tự động 90 V - 240 V/50 Hz | 20,00 |
STT | Tên vật tư | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Định mức tiêu hao vật tư |
I. GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
|
| ||
Dụng cụ |
|
|
| |
1 | Quả cầu đá | Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | Quả | 15 |
2 | Bóng đá | Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | Quả | 8 |
3 | Bóng chuyền hơi | Chu vi 700mm - 750mm, trọng lượng 150gram. | Cái | 6 |
4 | Cờ đuôi nheo | Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. | Cái | 35 |
II. NGHỆ THUẬT |
|
|
| |
Mỹ thuật |
|
|
| |
Dụng cụ |
|
|
| |
1 | Hộp đựng màu | Chắc chắn có chia ngăn (đựng 12 lọ màu, bộ bút vẽ, dao, keo và bảng pha màu) có quai xách, móc cài. | Hộp | 1 |
2 | Bút vẽ bột màu | Loại bút bẹt, 12 cái (từ số 1 đến số 12) | Cái | 1 |
3 | Màu bột | 12 màu (đen, trắng, xanh cô ban, xanh lam, xanh lá mạ, xanh lá cây, nâu, đỏ cờ, tím, vàng thư, vàng chanh, vàng đất). Mỗi loại màu đựng trong hộp nhựa PP hình trụ, có nắp, đường kính lọ màu khoảng 60mm, cao khoảng 50mm. | Bộ | 1 |
4 | Keo pha màu bột | Đựng trong chai nhựa 100ml, có nắp đậy kín. | Bộ | 1 |
|
|
|
|
|
STT | Tên gọi | Diện tích chiếm chỗ trung bình tính cho 1 học sinh (m2) | Tổng thời gian học tính cho 1 học sinh (tiết =35 phút) | Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2 * tiết) |
I | Định mức phòng học văn hóa | 1,35 | 686 | 926,10 |
II | Định mức phòng học môn đặc thù |
|
| |
1 | Phòng khoa học - công nghệ | 1,85 | 35 | 64,75 |
2 | Phòng giáo dục âm nhạc | 1,85 | 35 | 64,75 |
3 | Phòng giáo dục mỹ thuật | 1,85 | 35 | 64,75 |
4 | Phòng học ngoại ngữ | 1,50 | 28 | 42,00 |
5 | Phòng học tin học | 1,50 | 30 | 45,00 |
6 | Phòng đa chức năng | 1,50 | 35 | 52,50 |
- 1Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đào tạo cao đẳng sư phạm chuyên ngành Giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 08/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Thông báo 1183/TB-SGDĐT năm 2021 về kết luận của Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Nguyễn Văn Hiếu tại Hội nghị giao ban chuyên môn Giáo dục Tiểu học do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 1Quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ban hành chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT về Điều lệ Trường tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Thông tư 08/2016/TT-BGDĐT quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BGDĐT năm 2017 Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Thông tư 16/2017/TT-BGDĐT hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 9Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Thông tư 05/2019/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Thông tư 14/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Thông tư 14/2020/TT-BGDĐT quy định về phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 14Thông tư 13/2020/TT-BGDĐT quy định về tiêu chuẩn cơ sở vật chất trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 15Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 16Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đào tạo cao đẳng sư phạm chuyên ngành Giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 17Quyết định 08/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 18Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 19Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 20Thông báo 1183/TB-SGDĐT năm 2021 về kết luận của Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Nguyễn Văn Hiếu tại Hội nghị giao ban chuyên môn Giáo dục Tiểu học do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 21Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 22Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 09/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Lê Ngọc Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết