Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1239/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 24 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;

Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục phổ thông;

Căn cứ Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;

Căn cứ Thông tư số 03/VBHN-BGDĐT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông;

Căn cứ Thông tư số 08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở;

Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1664/TTr-SGDĐT ngày 13/8/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong giáo dục cấp trung học cơ sở là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện Chương trình giáo dục trung học cơ sở bao gồm:

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là số lao động trực tiếp giáo dục 01 học sinh; định mức lao động gián tiếp là số lao động trong các hoạt động quản lý, phục vụ để giáo dục 01 học sinh.

- Định mức lao động = Định mức lao động trực tiếp + Định mức lao động gián tiếp.

Trong đó:

+ Định mức lao động trực tiếp = (Định mức giáo viên/lớp) /(Định mức học sinh/lớp).

+ Định mức lao động gián tiếp = (Định mức CBQL + Định mức NV)/(tổng số học sinh toàn trường).

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là mức tiêu hao giá trị đối với từng loại máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức khấu hao một loại thiết bị/1 năm = (Định mức thiết bị/1học sinh)/(thời gian sử dụng trung bình của thiết bị).

Trong đó: Định mức thiết bị/1 học sinh = Số thiết bị/tổng số học sinh sử dụng.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm mức tiêu hao giá trị các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức tiêu hao một loại vật tư/1 năm = (Định mức/1 học sinh)/(thời gian sử dụng trung bình của vật tư).

Trong đó: Định mức/1 học sinh = Tổng số vật tư/tổng số học sinh.

(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III kèm theo)

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở được tính toán trong điều kiện trường trung học cơ sở có 12 lớp (mỗi khối có 03 lớp) mỗi lớp có 45 học sinh, thời gian giáo dục là 35 tuần, mỗi tuần 06 ngày.

3. Trường hợp tổ chức thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở ở các trường khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để tính lại và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền xây dựng, phê duyệt đơn giá, giá dịch vụ giáo dục đào tạo, dự toán kinh phí cung cấp dịch vụ giáo dục đào tạo sử dụng ngân sách Nhà nước và quản lý kinh tế trong hoạt động giáo dục đào tạo theo quy định của pháp luật.

Các cơ sở giáo dục công lập căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật, xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo để thực hiện các dịch vụ giáo dục đào tạo do cơ sở giáo dục cung cấp.

Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- V, TH, CB;
- Phòng GD&ĐT các huyện, thành phố;
- Phòng TC-KH các huyện, thành phố
- Lưu: VT, VX4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Thanh Hải

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Hạng trường, số lớp

Số lớp

Số HS/lớp

Tổng số học sinh

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp (Quản lý, hành chính)

Định mức lao động/HS

Trong đó

Định mức giáo viên/ lớp (theo quy định)

Định mức GV/HS

Chi tiết gồm

Định mức LĐGT/ HS

Tỷ lệ lao động gián tiếp (%)

Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)

Hiệu trưởng

Phó Hiệu trưởng

Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông tin

Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên giáo vụ

Tổng phụ trách đội

Cộng

1

2

3

4

5

6

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

1

Đối với trường THCS từ 18 lớp trở xuống

12

45

540

1,9

0,042

1

2

2

3

1

9

0,017

0,059

28,80%

71,60%

2

Trường phổ thông dân tộc bán trú có từ 18 lớp trở xuống

12

45

540

2,2

0,049

1

2

2

3

1

9

0,017

0,066

25,80%

74,20%

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
 (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Tên thiết bị

Số lượng thiết bị (bộ/cái)

Dùng cho lớp

Số lớp

Số học sinh

Quy ra định mức/trẻ

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7=6/4

8

9=7/8

A

Lớp 6

 

 

 

 

 

 

 

I

Môn Toán

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ thiết bị dạy hình học trực quan

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

2

Bộ thiết bị dạy hình học phẳng

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

3

Bộ thiết bị vẽ bảng dạy học

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

4

Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

5

Bộ thiết bị dạy Thống kê và Xác suất

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

6

Bộ thước vẽ bảng dạy học

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

11

Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời.

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

12

Thước cuộn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

13

Chân cọc tiêu

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

14

Cọc tiêu

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

15

Chân chữ H

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

16

Eke đạc

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

17

Giác kế

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

18

Ống nối

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

19

Ống ngắm

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

20

Quả dọi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

21

Cuộn dây đo

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

II

Môn Khoa học tự nhiên

1

 

 

 

 

 

 

 

Tranh ảnh

1

 

 

 

 

 

 

1

Tranh/ảnh mô tả sự đa dạng của chất

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

2

Tranh/ảnh về sơ đồ biểu diễn sự chuyển thể của chất

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

3

Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào thực vật

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

4

Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào động vật

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

5

Tranh/ảnh so sánh tế bào thực vật, động vật

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

6

Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào nhân sơ

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

7

Tranh/ảnh so sánh tế bào nhân thực và nhân sơ

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

8

Tranh/ảnh về một số loại tế bào điển hình

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

9

Sơ đồ diễn tả từ tế bào - mô - cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở thực vật

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

10

Sơ đồ diễn tả từ tế bào - mô, cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở động vật

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

11

Sơ đồ 5 giới sinh vật

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

12

Sơ đồ các nhóm phân loại sinh vật

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

13

Tranh/ảnh về Cấu tạo virus

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

14

Tranh/ảnh về đa dạng vi khuẩn

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

15

Tranh/ảnh về một số đối tượng nguyên sinh vật

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

16

Tranh/ảnh về một số dạng nấm

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

17

Sơ đồ các nhóm Thực vật

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

18

Tranh/ảnh về Thực vật không có mạch (cây Rêu)

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

19

Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, không có hạt (cây Dương xỉ)

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

20

Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần)

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

21

Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín)

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

22

Sơ đồ các nhóm động vật không xương sống và có xương sống

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

23

Tranh/ảnh về đa dạng động vật không xương sống

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

24

Tranh/ảnh về đa dạng động vật có xương sống

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

25

Tranh/ảnh mô tả sự tương tác của bề mặt hai vật

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

26

Tranh/ảnh về sự mọc lặn của Mặt Trời

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

27

Tranh/ảnh về một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

28

Tranh/ảnh về hệ Mặt Trời

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

29

Tranh/ảnh về Ngân Hà

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

Thiết bị, dụng cụ, hóa chất

1

 

3

135

0,007

5

0,0015

30

Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

31

Cốc thủy tinh loại 250ml

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

32

Nến (Parafin) rắn

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

33

Ống nghiệm

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

34

Ống dẫn thủy tinh chữ z

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

35

Lọ thủy tinh miệng rộng

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

36

Chậu thủy tinh

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

37

Cốc loại 1 lít

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

38

Thuốc tím (Potassium pemangannat e KMnO4)

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

39

Ống đong hình trụ 100ml

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

40

Thìa café nhỏ

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

41

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

42

Phễu chiết hình quả lê

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

43

Đũa thủy tinh

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

44

Kính hiển vi

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

45

Tiêu bản tế bào thực vật

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

46

Tiêu bản tế bào động vật

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

47

Kính lúp

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

48

Lam kính

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

49

La men

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

50

Kim mũi mác

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

51

Panh

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

52

Dao cắt tiêu bản

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

53

Pipet

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

54

Đũa thủy tinh

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

55

Cốc thủy tinh 250ml

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

56

Đĩa kính đồng hồ

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

57

Đĩa lồng (Pêtri)

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

58

Đèn cồn

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

59

Chậu lồng (Bôcan)

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

60

Lọ thủy tinh, có ống nhỏ giọt

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

61

Phễu thủy tinh loại to

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

62

Kéo cắt cành

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

63

Cặp ép thực vật

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

64

Vợt bắt sâu bọ

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

65

Vợt bắt động vật thủy sinh

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

66

Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

67

Lọ nhựa

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

68

Hộp nuôi sâu bọ

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

69

Bể kính

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

70

Túi đinh ghim

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

71

Ống đong

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

72

Ống hút có quả bóp cao su

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

73

Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

74

Thanh nam châm

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

75

Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

76

Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

77

Chân đế

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

78

Kẹp đa năng

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

79

Thanh trụ 1

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

80

Thanh trụ 2

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

81

Khớp nối chữ thập

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

82

Bình tràn

1

6,7,8

3

135

0,007

5

0,0015

83

Bình chia độ

1

6,8

3

135

0,007

5

0,0015

84

Tấm lưới

1

6,8

3

135

0,007

5

0,0015

85

Bộ lực kế

1

6,8

3

135

0,007

5

0,0015

86

Cốc đốt

1

6,8

3

135

0,007

5

0,0015

87

Đèn cồn

1

6,8

3

135

0,007

5

0,0015

88

Ống thủy tinh chữ L hở 2 đầu

1

6,8

3

135

0,007

5

0,0015

89

Kính hiển vi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

90

Bộ đồ mổ (dao mổ, kéo mũi thẳng, kéo mũi cong, panh, kim tròn, kim mũi mác)

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

91

Kính lúp

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

92

Khay nhựa đựng vật mổ

1

6,7

6

270

0,004

5

0,0007

93

Khay mổ và tấm kê ghim vật mổ

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

94

Lam kính

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

95

La men

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

96

Cốc thủy tinh

1

6,8

6

270

0,004

5

0,0007

97

Đĩa kính đồng hồ

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

98

Đĩa lồng (Pêtri)

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

99

Chậu lồng thủy tinh (Bôcan)

1

6,7

6

270

0,004

5

0,0007

100

Phễu thủy tinh loại to

1

6,7

6

270

0,004

5

0,0007

101

Ống nghiệm

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

102

Kẹp ống nghiệm

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

103

Đèn cồn

1

6,8

6

270

0,004

5

0,0007

Băng đĩa

1

 

 

 

 

 

 

104

Đa dạng thực vật

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

105

Đa dạng cá

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

106

Đa dạng lưỡng cư

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

107

Đa dạng bò sát

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

108

Đa dạng chim

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

109

Đa dạng thú

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

110

Đa dạng sinh học

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

111

Các nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

112

Phần mềm phân tích vidieo nghiên cứu các dạng chuyển động và các định luật bảo toàn

1

6,8

6

270

0,004

5

0,0007

113

Phần mềm mô phỏng cấu tạo chất

1

6,8

6

270

0,004

5

0,0007

 

Mẫu vật, mô hình

1

 

 

 

 

 

 

114

Mẫu động vật ngâm trong lọ

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

115

Cấu tạo cơ thể người

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

III

Môn Tin học

1

 

 

 

 

 

 

 

Phòng thực hành tin học

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

1

Máy chủ

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

2

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

3

Thiết bị kết nối mạng

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

4

Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

5

Bàn để máy tính, ghế ngồi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

6

Hệ thống điện

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

 

Phần mềm

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

7

Hệ điều hành

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

8

Ứng dụng văn phòng (Office)

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

9

Các loại phần mềm ứng dụng khác

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

10

Phần mềm tạo sơ đồ tư duy

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

11

Phần mềm duyệt web

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

12

Phần mềm tìm kiếm thông tin, tạo thư điện tử

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

13

Phần mềm diệt virus

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

 

Thiết bị dạy học trực quan

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

14

Hub

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

15

Cáp mạng

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

16

UTP

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

17

Access Point

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

18

Modem

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

 

Các thiết bị khác

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

19

Tủ lưu trữ thiết bị thực hành

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

20

Máy in Laser

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

21

Máy chiếu đa năng hoặc Ti vi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

22

Điều hòa nhiệt độ/ Quạt điện

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

23

Thiết bị lưu trữ ngoài

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

24

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính cơ bản

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

25

Máy hút bụi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

IV

Môn Công nghệ

1

 

 

 

 

 

 

 

Tranh ảnh

1

 

 

 

 

 

 

1

Tranh về vai trò và đặc điểm chung của nhà ở

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

2

Tranh về Kiến trúc nhà ở Việt Nam

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

3

Tranh về Xây dựng nhà ở

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

4

Triệu chứng, bệnh tích của Cá trắm cỏ bị bệnh xuất huyết

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

5

Tranh về Ngôi nhà thông minh

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

6

Tranh về Thực phẩm trong gia đình

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

7

Tranh về Phương pháp bảo quản thực phẩm

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

8

Tranh về Phương pháp chế biến thực phẩm

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

9

Tranh về Trang phục và đời sống

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

10

Tranh về Thời trang trong cuộc sống

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

11

Tranh về Lựa chọn và sử dụng trang phục

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

12

Tranh về Nồi cơm điện

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

13

Tranh về Bếp điện

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

14

Tranh về Đèn điện

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

15

Tranh về Quạt điện

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

 

Dụng cụ

1

 

 

 

 

 

 

16

Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

17

Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

18

Hộp mẫu các loại vải

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

19

Nồi cơm điện

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

20

Bếp điện

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

21

Bóng đèn các loại

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

22

Quạt điện

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

23

Bộ dụng cụ cắt, khâu, thêu, may

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

24

Bộ dụng cụ cắm hoa

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

25

Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

26

Bộ vật liệu cơ khí

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

27

Bộ dụng cụ cơ khí

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

28

Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

29

Bộ vật liệu điện

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

30

Bộ dụng cụ điện

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

31

Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

32

Máy tính để bàn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

33

Biến thể nguồn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

34

Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

 

Video

1

 

 

 

 

 

 

35

Video về Ngôi nhà thông minh

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

36

Video về Vệ sinh an toàn thực phẩm trong gia đình

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

37

Video về Trang phục và thời trang

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

38

Video về An toàn điện trong gia đình

1

6,8,9

9

405

0,002

5

0,0005

39

Video về Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả

1

6,8,9

9

405

0,002

5

0,0005

V

Môn Giáo dục thể chất

1

 

 

 

 

 

 

 

Tranh ảnh

1

 

3

135

0,007

5

0,0015

1

Tranh minh họa các yếu tố dinh dưỡng có ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

2

Bộ tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn chạy cự li ngắn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

3

Tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn Ném bóng

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

4

Động tác bật nhảy gồm:

1

6,7

6

270

0,004

5

0,0007

5

Nhảy xa kiểu ngồi (Bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

6

Nhảy cao kiểu bước qua (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

 

Thiết bị, dụng cụ

1

 

 

 

 

 

 

7

Quả bóng ném

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

8

Lưới chắn bóng ném

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

9

Quả bóng đá

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

10

Cầu môn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

11

Quả bóng rổ

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

12

Cột bóng rổ

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

13

Quả cầu đá

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

14

Trụ, lưới cầu đá

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

15

Quả cầu lông

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

16

Vợt

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

17

Trụ, lưới cầu lông

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

18

Quả bóng chuyền da

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

19

Cột và lưới bóng chuyền

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

20

Trụ đấm, đá võ cổ truyền

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

21

Đích đấm, đá (cầm tay) võ cổ truyền

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

22

Gậy đẩy

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

23

Dây kéo co

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

24

Bàn cờ, quân cờ vua

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

25

Bàn và quân cờ vua treo tường

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

26

Phao bơi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

27

Quả bóng bàn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

28

Vợt bóng bàn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

29

Bàn, lưới bóng bàn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

30

Thảm TDTT Aerobic

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

31

Bộ tăng âm, kèm micro và loa

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

32

Đồng hồ bấm giây

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

33

Còi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

34

Thước dây

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

35

Thảm TDTT

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

36

Nấm thể thao

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

37

Cờ lệnh thể thao

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

38

Biển lật số

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

39

Dây nhảy cá nhân

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

40

Dây nhảy tập thể

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

41

Bóng nhồi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

42

Đệm bật xa

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

43

Đệm bật cao

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

VI

Môn Tiếng anh

1

 

 

 

 

 

 

1

Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho giáo viên

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

2

Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho học sinh

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

3

Bàn, ghế dùng cho giáo viên

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

4

Bàn, ghế dùng cho học sinh

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

5

Máy chiếu đa năng (hoặc màn hình tivi tối thiểu 50 inch

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

6

Tăng âm + Loa + Micro

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

7

Phụ kiện

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

8

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

9

Tranh ảnh tình huống theo các bài học trong SGK

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

10

Băng cassette hoặc đĩa CD ghi các bài học trong SGK

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

VII

Môn Ngữ Văn

1

 

 

 

 

 

 

1

Bộ tranh minh họa hình ảnh một số truyện tiêu biểu

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

2

Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

3

Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

4

Bộ tranh bìa sách một số cuốn Hồi kí và Du kí nổi tiếng

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

5

Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận: mở bài, thân bài, kết bài; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

6

Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

7

Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản và Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

8

Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

VIII

Môn Lịch sử

1

 

 

 

 

 

 

 

Tranh ảnh

1

 

 

 

 

 

 

1

Bộ tranh thể hiện các hình ảnh sử liệu viết

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

2

Bộ tranh thể hiện hình ảnh một vài sử liệu hiện vật

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

3

Tranh thể hiện một tờ lịch bloc có đủ thông tin về thời gian theo Dương lịch và Âm lịch

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

4

Bộ tranh thể hiện một số hiện vật khảo cổ học tiêu biểu

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

 

Lược đồ

1

 

 

 

#DIV/0!

5

#DIV/0!

5

Bản đồ thể hiện một số di chỉ khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á và Việt Nam

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

6

Bản đồ thể hiện thế giới cổ đại

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

7

Bản đồ thể hiện Đông Nam Á và các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

8

Bản đồ thể hiện hoạt động thương mại trên Biển Đông

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

9

Bản đồ thể hiện nước Văn Lang và nước Âu Lạc

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

10

Bản đồ thể hiện Việt Nam dưới thời Bắc thuộc

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

11

Lược đồ thể hiện địa dư, vị thế và lịch sử vương quốc Champa và vương quốc Phù Nam

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

12

Những sự kiện chính trong tiến trình lịch sử Việt Nam

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

 

Đĩa CD

1

 

 

 

 

 

 

13

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

14

Phim tư liệu mô tả việc khai quật một di chỉ khảo cổ học

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

15

Phim tài liệu về hiện vật khảo cổ học tiêu biểu của Việt Nam

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

16

Phim mô phỏng đời sống loài người thời nguyên thủy

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

17

Phim tài liệu thể hiện một số thành tựu văn minh Đông Nam Á

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

18

Phim thể hiện đời sống xã hội và phong tục của người Văn Lang, Âu Lạc

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

19

Phim thể hiện các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kỳ Bắc thuộc và về Chiến thắng Bạch Đằng năm 938

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

20

Phim thể hiện đời sống cư dân, phong tục, văn hóa của các vương quốc cổ đại Champa và Phù Nam

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

21

Bộ CDROM: tài liệu hỗ trợ dạy và học Lịch sử.

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

IX

Môn Địa lí

1

 

9

405

0,002

5

0,0005

 

Tranh ảnh

1

 

 

 

 

 

 

1

Lưới kinh vĩ tuyến; Một số lưới chiếu toàn cầu

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

2

Trích mảnh bản đồ thông dụng: Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ đường giao thông, Bản đồ du lịch.

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

3

Sơ đồ Chuyển động của Trái đất quanh Mặt Trời

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

4

Sơ đồ hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

5

Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa.

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

6

Tranh về cấu tạo bên trong Trái đất

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

7

Tranh về sơ đồ cấu tạo núi lửa

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

8

Tranh về các dạng địa hình trên Trái đất

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

9

Tranh về hiện tượng tạo núi

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

10

Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

11

Sơ đồ các tầng khí quyển. Các loại

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

12

Các đai khí áp và các loại gió thường xuyên trên Trái đất Gió đất - gió biển

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

13

Biểu đồ, lược đồ về biến đổi khí hậu

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

14

Sơ đồ tuần hoàn nước và biểu đồ thành phần của thủy quyển

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

15

Tranh minh họa phẫu diện một số loại đất chính

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

16

Tranh về hệ sinh thái rừng nhiệt đới

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

17

Một số hình ảnh về con người làm thay đổi thiên nhiên Trái đất

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

 

Vi deo

1

 

 

 

 

 

 

18

Video/clip về hoạt động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa.

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

19

Video/clip về sự nóng lên toàn cầu (Global warming)

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

20

Video/Clip về tác động của nước biển dâng

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

21

Video/clip về thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

22

Video/clip về giáo dục tiết kiệm nước

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

23

video/clip về đới sông của động vật hoang dã, vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

 

Bản đồ

1

 

 

 

 

 

 

24

Tập bản đồ Địa lí đại cương

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

25

Lược đồ múi giờ trên Thế giới, Bản đồ Các khu vực giờ GMT

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

26

Bản đồ các mảng kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

27

Bản đồ hình thể bán cầu Tây

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

28

Bản đồ hình thể bán cầu Đông

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

29

Bản đồ lượng mưa trung bình năm trên thế giới

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

30

Bản đồ các đới khí hậu trên Trái đất

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

31

Bản đồ hải lưu ở đại dương thế giới

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

32

Bản đồ các loại đất chính trên Trái đất

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

33

Bản đồ các đới thiên nhiên trên Trái

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

34

Bản đồ phân bố các chủng tộc trên thế giới

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

35

Bản đồ phân bố dân cư thế giới

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

36

Tập bản đồ Địa lí đại cương

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

37

Tập bản đồ thế giới và các châu lục

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

38

Atlat địa lí Việt Nam

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

39

Quả địa cầu (tự nhiên và chính trị)

1

6,7

6

270

0,004

5

0,0007

40

Địa bàn

1

6,8,9

9

405

0,002

5

0,0005

41

Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam

1

6,8,9

9

405

0,002

5

0,0005

42

Nhiệt kế

1

6,8

6

270

0,004

5

0,0007

43

Nhiệt - ẩm kế treo tường

1

6,8

6

270

0,004

5

0,0007

44

Thước dây

1

6,8,9

9

405

0,002

5

0,0005

45

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

X

Môn Giáo dục công dân

1

 

 

 

 

 

 

1

Tranh thể hiện truyền thống của gia đình, dòng họ

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

2

Tranh thể hiện sự yêu thương, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống, học tập và sinh hoạt

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

3

Bộ tranh thể hiện sự chăm chỉ siêng năng, kiên trì trong học tập, sinh hoạt hàng ngày

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

4

Video/clip về tình huống trung thực

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

5

Video/clip về tình huống tự lập

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

6

Video/clip về tình huống tự giác làm việc nhà

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

7

Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

8

Video/clip tình huống về tiết kiệm

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

9

Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

10

Tranh thể hiện mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

11

Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

12

Bộ tranh về các nhóm quyền của trẻ em

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

13

Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

14

Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm

1

6

3

135

0,007

5

0,0015

15

Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

XII

Môn Hoạt động hướng nghiệp

1

 

 

 

 

 

 

1

Bộ tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

2

Video/clip về cảnh quan thiên nhiên Việt Nam

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

3

Bộ thẻ nghề truyền thống

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

4

Bộ dụng cụ lao động sân trường

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

XII

Thiết bị dùng chung

1

 

 

 

 

 

 

1

Máy chiếu (projector) kèm màn chiếu

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

2

Máy chiếu vật thể

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

3

Tivi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

4

Máy vi tính

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

5

Bộ tăng âm, kèm micro và loa

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

6

Radiocassette

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

7

Máy in Laze

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

8

Máy ảnh kĩ thuật số

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

9

Nam châm gắn bảng

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

10

Giá treo tranh

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

11

Nẹp treo tranh

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

12

Nhiệt kế điện tử

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

13

Cân

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

14

Màn ảnh có chân

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

15

Giá để thiết bị

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

16

Bảng phụ

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

B

Khối 7

 

 

 

 

 

 

 

I

Môn Toán

 

 

 

 

 

 

 

1

Biểu đồ phần trăm (hình cột, hình vuông, hình quạt)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

2

Bảng thu thập số liệu thống kê

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

3

Bộ thước vẽ bảng dạy học

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

8

Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời.

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

9

Thước cuộn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

10

Chân cọc tiêu

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

11

Cọc tiêu

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

12

Chân chữ H

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

13

Eke đạc

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

14

Giác kế

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

15

Ống nối

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

16

Ống ngắm

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

17

Quả dọi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

18

Cuộn dây đo

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

II

Môn Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Hình dạng và cấu tạo của thú

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

2

Tiến hóa của hệ thần kinh

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

3

Tiến hóa của hệ tuần hoàn, hệ hô hấp

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

4

Tiến hóa của hệ vận chuyển

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

5

Sự đa dạng của giáp xác

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

6

Vòng đời sán lá gan

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

7

Biến thái hoàn toàn và không hoàn

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

8

Cây phát sinh động vật

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

9

Bộ xương cá

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

10

Sự sinh sản và phát triển của ếch.

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

11

Bộ xương ếch

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

12

Bộ xương thằn lằn (hoặc tắc kè)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

13

Bộ x-ương chim bồ câu

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

14

Bộ xương thú (thỏ)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

15

Cấu tạo của Tôm

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

16

Một số đại diện của ngành thân mềm (Bào ngư; Vẹm xanh; Ốc tù và; Hến; Hàu; Mực; Hà đá)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

17

Một số đại diện của ngành chân khớp (lớp giáp xác; lớp hình nhện; lớp sâu bọ)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

18

Một số đại diện của lớp bò sát (bộ rùa; bộ có vảy; bộ đầu mỏ; bộ cá sấu)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

19

Một số đại diện của lớp chim (nhóm chim chạy, nhóm chim bơi, nhóm chim bay)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

20

Một số đại diện của lớp thú (bộ thú huyệt; bộ thú túi; bộ dơi; bộ cá voi)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

21

Một số đại diện của lớp thú (bộ ăn sâu bọ; bộ gặm nhấm; bộ ăn thịt; bộ linh trưởng; các bộ móng guốc)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

22

Một số hình thức di chuyển (bay; bò; bơi; đi; chạy; nhảy đồng thời bằng hai chân sau; leo trèo chuyền cành bằng cách cầm nắm).

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

Thiết bị, dụng cụ, hóa chất

1

 

3

135

0,007

5

0,0015

23

Cốc thủy tinh loại 250ml

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

24

Ống nghiệm

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

25

Chân đế

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

26

Kẹp đa năng

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

27

Thanh trụ 1

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

28

Thanh trụ 2

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

29

Khớp nối chữ thập

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

30

Bình tràn

1

6,7,8

3

135

0,007

5

0,0015

31

Bộ thanh nam châm

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

32

Biến trở con chạy

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

33

Ampe kế một chiều

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

34

Biến thế nguồn

1

7, 9

3

135

0,007

5

0,0015

35

Bảng lắp ráp mạch điện

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

36

Vôn kế một chiều

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

37

Bộ dây dẫn

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

38

Đinh ghim

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

39

Nguồn sáng dùng pin

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

40

Pin

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

41

Đèn pin

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

42

Bút thử điện thông mạch

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

43

Nhiệt kế rượu

1

8,9

3

135

0,007

5

0,0015

44

Mảnh phim nhựa

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

45

Giá đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

46

Màn ảnh

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

47

Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

48

Ống nhựa cong

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

49

Ống nhựa thẳng

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

50

Gương phẳng

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

51

Thước chia độ đo góc

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

52

Tấm kính không màu

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

53

Gương tròn phẳng

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

54

Gương cầu lồi

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

55

Gương cầu lõm

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

56

Tấm nhựa kẻ ô vuông

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

57

Bình nhựa trong suốt

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

58

Bảng

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

59

Đũa nhựa

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

60

Trống, dùi

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

61

Quả cầu nhựa có dây treo

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

62

Âm thoa, búa cao su

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

63

Bi thép

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

64

Thép lá

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

65

Đĩa phát âm

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

66

Mô tơ 1 chiều

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

67

Ống nhựa

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

68

Nguồn phát âm dùng vi mạch kèm pin

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

69

Thước nhựa dẹt

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

70

Mảnh nhôm mỏng

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

71

Đũa nhựa có lỗ giữa

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

72

Thanh thủy tinh hữu cơ

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

73

Giá lắp pin có đầu nối ở giữa

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

74

Công tắc

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

75

Chốt

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

76

Dây điện trở

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

77

Điôt quang (LED)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

78

Bóng đèn kèm đui

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

79

Bóng điện

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

80

Bộ cầu chì ống

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

81

Cầu chì dây

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

82

Nam châm điện

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

83

Ampe kế chứng minh

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

84

Kim nam châm

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

85

Chuông điện

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

86

Bình điện phân

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

87

Vôn kế 3 V - 15 V

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

88

Bộ bảng có đục lỗ

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

89

Kính hiển vi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

90

Bộ đồ mổ (dao mổ, kéo mũi thẳng, kéo mũi cong, panh, kim tròn, kim mũi mác)

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

91

Kính lúp

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

92

Khay nhựa đựng vật mổ

1

6,7

6

270

0,004

5

0,0007

93

Khay mổ và tấm kê ghim vật mổ

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

94

Lam kính

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

95

La men

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

96

Đĩa kính đồng hồ

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

97

Đĩa lồng (Pêtri)

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

98

Chậu lồng thủy tinh (Bôcan)

1

6,7

6

270

0,004

5

0,0007

99

Phễu thủy tinh loại to

1

6,7

6

270

0,004

5

0,0007

100

Ống nghiệm

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

101

Kẹp ống nghiệm

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

102

Giá ống nghiệm

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

103

Chổi rửa ống nghiệm

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

104

Ống hút

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

105

Vợt bắt sâu bọ

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

106

Vợt bắt động vật thủy sinh

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

107

Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

108

Lọ nhựa có nút kín

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

109

Hộp nuôi sâu bọ

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

110

Bể kính

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

111

Túi đinh ghim

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

Băng đĩa

 

 

 

 

 

 

 

122

- Tập tính của sâu bọ.

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

123

- Đời sống và tập tính của chim (di chuyển, kiếm ăn, sinh sản).

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

124

- Đời sống và tập tính của thú (Môi trường sống, cách di chuyển, kiếm ăn, sinh sản).

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

 

Mẫu vật, mô hình

 

 

 

 

 

 

 

125

Cá chép

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

126

Ếch

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

127

Châu chấu

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

128

Thằn lằn

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

129

Thỏ nhà

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

130

Chim bồ câu

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

III

Môn Tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng thực hành tin học

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

1

Máy chủ

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

2

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

3

Thiết bị kết nối mạng

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

4

Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

5

Bàn để máy tính, ghế ngồi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

6

Hệ thống điện

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

 

Phần mềm

 

 

 

 

 

 

 

7

Hệ điều hành

1

6,7,8,9

12

540

0,002

1

0,0019

8

Ứng dụng văn phòng (Office)

1

6,7,8,9

12

540

0,002

1

0,0019

9

Các loại phần mềm ứng dụng khác

1

6,7,8,9

12

540

0,002

1

0,0019

10

Phần mềm tạo sơ đồ tư duy

1

6,7,8,9

12

540

0,002

1

0,0019

11

Phần mềm duyệt web

1

6,7,8,9

12

540

0,002

1

0,0019

12

Phần mềm tìm kiếm thông tin, tạo thư điện tử

1

6,7,8,9

12

540

0,002

1

0,0019

13

Phần mềm diệt virus

1

6,7,8,9

12

540

0,002

1

0,0019

 

Thiết bị dạy học trực quan

 

 

 

 

 

 

 

14

Hub

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

15

Cáp mạng

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

16

UTP

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

17

Access Point

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

18

Modem

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

 

Các thiết bị khác

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

19

Tủ lưu trữ thiết bị thực hành

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

20

Máy in Laser

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

21

Máy chiếu đa năng hoặc Ti vi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

22

Điều hòa nhiệt độ/ Quạt điện

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

23

Thiết bị lưu trữ ngoài

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

24

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính cơ bản

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

25

Máy hút bụi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

IV

Môn Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Dấu hiệu của cây trồng bị sâu bệnh phá hoại

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

 

Mô hình

 

 

 

 

 

 

 

2

Con gà

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

3

Con lợn

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

 

Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

4

Ống nhỏ giọt

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

5

Thìa xúc hóa chất

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

6

Đĩa Petri

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

7

Ống nghiệm

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

8

Đèn cồn

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

9

Kẹp gắp

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

10

Nhiệt kế rượu

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

11

Túi ủ giống

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

12

Chậu ngâm hạt

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

13

Rổ ngâm hạt

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

14

Dao cấy

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

15

Túi bầu

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

16

Chày, cối sứ

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

17

Khay

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

18

Thước dây

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

19

Đĩa đo độ trong của nước

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

20

Bộ vật liệu cơ khí

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

21

Bộ dụng cụ cơ khí

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

22

Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

23

Bộ vật liệu điện

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

24

Bộ dụng cụ điện

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

25

Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

26

Máy tính để bàn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

27

Biến thể nguồn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

28

Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

V

Môn Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

 

 

 

Tranh ảnh

1

 

3

135

0,007

5

0,0015

1

Bộ tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn chạy cự li ngắn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

2

Động tác bật nhảy gồm:

1

6,7

6

270

0,004

5

0,0007

 

Thiết bị, dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

3

Quả bóng đá

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

4

Cầu môn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

5

Quả bóng rổ

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

6

Cột bóng rổ

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

7

Quả cầu đá

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

8

Trụ, lưới cầu đá

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

9

Quả cầu lông

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

10

Vợt

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

11

Trụ, lưới cầu lông

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

12

Quả bóng chuyền da

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

13

Cột và lưới bóng chuyền

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

14

Trụ đấm, đá võ cổ truyền

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

15

Đích đấm, đá (cầm tay) võ cổ truyền

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

16

Gậy đẩy

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

17

Dây kéo co

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

18

Bàn cờ, quân cờ vua

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

19

Bàn và quân cờ vua treo tường

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

20

Phao bơi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

21

Quả bóng bàn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

22

Vợt bóng bàn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

23

Bàn, lưới bóng bàn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

24

Thảm TDTT Aerobic

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

25

Bộ tăng âm, kèm micro và loa

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

26

Đồng hồ bấm giây

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

27

Còi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

28

Thước dây

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

29

Thảm TDTT

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

30

Nấm thể thao

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

31

Cờ lệnh thể thao

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

32

Biển lật số

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

33

Dây nhảy cá nhân

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

34

Dây nhảy tập thể

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

35

Bóng nhồi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

36

Đệm bật xa

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

37

Đệm bật cao

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

VI

Môn Tiếng anh

 

 

 

 

 

 

 

1

Tranh ảnh tình huống theo các bài học trong SGK

1

6,7,8,9

6

270

0,004

5

0,0007

2

Hình ảnh về đất nước, con người, lịch sử, thắng cảnh,... của một số nước liên quan đến bài học

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

3

Bản đồ (tự nhiên, hành chính, văn hoá, kinh tế,...) của một số nước liên quan đến bài học

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

4

Băng cassette hoặc đĩa CD ghi các bài học trong SGK

1

6,7,8,9

9

405

0,002

5

0,0005

VII

Môn Ngữ Văn

 

 

 

 

 

 

 

1

Hình ảnh Côn Sơn

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

2

Hình ảnh Yên Tử

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

3

Hình ảnh Hồ Chủ Tịch ở Việt Bắc

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

4

Ảnh chụp một số hình vẽ của Hồ Chủ Tịch trên các báo ở Pháp đầu thế kỉ 20

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

5

Bộ sưu tập ảnh về thủ đô Hà Nội

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

6

Bộ sưu tập ảnh về thành phố Hồ Chí Minh

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

7

Hình ảnh về đức tính giản dị của Bác Hồ

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

8

Ảnh Đèo Ngang

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

9

Tập ảnh ca Huế trên sông Hương

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

VIII

Môn Lịch sử

1

 

 

 

 

 

 

 

Tranh ảnh

1

 

 

 

 

 

 

1

Chữ Nôm thời Quang Trung, ấn triện, tiền thời Tây Sơn

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

2

Kinh thành, lăng tẩm thời Nguyễn

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

3

Một số hiện vật ở Hoàng Thành Thăng Long

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

 

Lược đồ

 

 

 

 

 

 

 

4

Các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

5

Những cuộc phát kiến lớn về địa lí thế kỉ XV - XVI

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

6

Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất và lần thứ hai

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

7

Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lược Mông Cổ (1258)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

8

Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên (1285)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

9

Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên xâm lược lần thứ ba (1287 - 1288) và chiến thắng Bạch Đằng lịch sử năm 1288

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

10

Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

11

Chiến thắng Chi Lăng - Xương Giang

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

12

Chiến thắng Tốt Động - Chúc Động

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

13

Chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

14

Những sự kiện chính trong tiến trình lịch sử Việt Nam

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

15

Đĩa CD

 

 

 

 

 

 

 

83

Bộ CDROM: tài liệu hỗ trợ dạy và học Lịch sử.

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

IX

Môn Địa lí

1

 

9

405

0,002

5

0,0005

 

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Hình ảnh cảnh quan môi trường đới nóng

1

7,8

6

270

0,004

5

0,0007

2

Hình ảnh cảnh quan môi trường đới lạnh

1

7,8

6

270

0,004

5

0,0007

3

Hình ảnh cảnh quan môi trường đới ôn hòa

1

7,8

6

270

0,004

5

0,0007

4

Hình ảnh cảnh quan môi trường núi

1

7,8

6

270

0,004

5

0,0007

5

Hình ảnh cảnh quan môi trường hoang mạc

1

7,8

6

270

0,004

5

0,0007

6

Hình ảnh về ô nhiễm môi trường

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

 

Bản đồ

 

 

 

 

 

 

 

7

Tập bản đồ Địa lí đại cương

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

8

Tập bản đồ thế giới và các châu lục

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

9

Atlat địa lí Việt Nam

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

10

Quả địa cầu (tự nhiên và chính trị)

1

6,7

3

135

0,007

5

0,0015

11

Địa bàn

1

6,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

12

Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam

1

6,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

13

Nhiệt kế

1

6,8

3

135

0,007

5

0,0015

14

Nhiệt - ẩm kế treo tường

1

6,8

3

135

0,007

5

0,0015

15

Thước dây

1

6,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

16

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

17

Các đới khí hậu: đới nóng, đới lạnh, đới ôn hòa

1

7,8

6

270

0,004

5

0,0007

18

Tự nhiên Việt Nam

1

7,8

6

270

0,004

5

0,0007

19

Các dòng biển trong đại dương thế

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

20

Phân bố dân cư- và đô thị thế giới

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

21

Các môi trường địa lý

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

22

Châu Phi (tự nhiên)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

23

Châu Phi (hành chính)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

24

Châu Phi (kinh tế)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

25

Châu Phi (mật độ dân số và đô thị lớn)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

26

Châu Mỹ (tự nhiên)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

27

Châu Mỹ (hành chính)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

28

Châu Mỹ (kinh tế)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

29

Châu Mỹ (mật độ dân số và đô thị lớn)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

30

Châu Nam Cực

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

31

Châu Âu (tự nhiên)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

32

Châu Âu (hành chính)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

33

Châu Âu (kinh tế)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

34

Châu Âu (mật độ dân số và đô thị lớn)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

35

Châu Đại Dương (tự nhiên)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

36

Châu Đại Dương (kinh tế)

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

X

Môn Giáo dục công dân

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

2

Một số tranh ảnh dạy Giáo dục công dân lớp 7

1

7

3

135

0,007

5

0,0015

XII

Môn Hoạt động hướng nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

2

Video/clip về cảnh quan thiên nhiên Việt Nam

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

3

Bộ thẻ nghề truyền thống

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

4

Bộ dụng cụ lao động sân trường

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

XII

Thiết bị dùng chung

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy chiếu (projector) kèm màn chiếu

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

2

Máy chiếu vật thể

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

3

Tivi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

4

Máy vi tính

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

5

Bộ tăng âm, kèm micro và loa

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

6

Radiocassette

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

7

Máy in Laze

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

8

Máy ảnh kĩ thuật số

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

9

Nam châm gắn bảng

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

10

Giá treo tranh

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

11

Nẹp treo tranh

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

12

Nhiệt kế điện tử

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

13

Cân

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

14

Màn ảnh có chân

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

15

Giá để thiết bị

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

16

Bảng phụ

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

C

Khối 8

 

 

 

 

 

 

 

I

Môn Toán

 

 

 

 

 

 

 

1

Hình đồng dạng, tam giác đồng dạng.

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

2

Hình không gian: Hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều có kết hợp chóp cụt

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

3

Triển khai các hình không gian: hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

4

Bộ thước vẽ bảng dạy học

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

5

Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời.

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

6

Thước cuộn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

7

Chân cọc tiêu

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

8

Cọc tiêu

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

9

Chân chữ H

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

10

Eke đạc

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

11

Giác kế

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

12

Ống nối

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

13

Ống ngắm

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

14

Quả dọi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

15

Cuộn dây đo

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

II

Môn Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của chất rắn và chất khí

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

2

Bảng tính tan trong nước của các axit - bazơ -muối

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

3

Điều chế và ứng dụng của oxi

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

4

Điều chế và ứng dụng của hiđro

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

5

Mô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

6

Vỏ trái đất. Thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

7

Cấu tạo tế bào động vật

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

8

Cấu tạo bắp cơ

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

9

Cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

10

Cấu tạo bộ não

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

11

Bộ phận thần kinh giao cảm và đối giao cảm

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

12

Cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

13

Cơ quan phân tích thính giác

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

14

Cơ quan phân tích thị giác

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

15

Điều hòa, phối hợp hoạt động các tuyến nội tiết

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

16

Các loại mô

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

17

Cấu tạo máu

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

18

Hướng dẫn thao tác: Sơ cứu băng bó cho người gãy xương

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

19

Hướng dẫn tạo tác: Sơ cứu cầm máu

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

20

Hướng dẫn thao tác: Hô hấp nhân tạo.

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

Thiết bị, dụng cụ, hóa chất

 

 

 

 

 

 

 

21

Cốc thủy tinh loại 250ml

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

22

Ống nghiệm

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

23

Chân đế

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

24

Kẹp đa năng

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

25

Thanh trụ 1

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

26

Thanh trụ 2

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

27

Khớp nối chữ thập

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

28

Bình tràn

1

6,7,8

3

135

0,007

5

0,0015

29

Bình chia độ

1

6,8

3

135

0,007

5

0,0015

30

Tấm lưới

1

6,8

3

135

0,007

5

0,0015

31

Bộ lực kế

1

6,8

3

135

0,007

5

0,0015

32

Cốc đốt

1

6,8

3

135

0,007

5

0,0015

33

Đèn cồn

1

6,8

3

135

0,007

5

0,0015

34

Ống thủy tinh chữ L hở 2 đầu

1

6,8

3

135

0,007

5

0,0015

35

Nhiệt kế rượu

1

8,9

3

135

0,007

5

0,0015

36

Bộ thí nghiệm về áp lực

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

37

Máng nghiêng 2 đoạn

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

38

Bánh xe Mác-xoen

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

39

Máy A-tút

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

40

Khối nhôm

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

41

Máy gõ nhịp

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

42

Khối ma sát

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

43

Bộ dụng cụ về áp suất chất lỏng

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

44

Ống nhựa cứng

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

45

Ống nhựa mềm

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

46

Giá nhựa

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

47

Ống thủy tinh

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

48

Tấm nhựa cứng

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

49

Ròng rọc động

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

50

Thước + Giá đỡ

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

51

Bi sắt

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

52

Bộ lò xo lá tròn + đế

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

53

Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

54

Ống nghiệm + Nút cao su

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

55

Bình trụ

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

56

Bình cầu

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

57

Bộ nút cao su

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

58

Ống nghiệm

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

59

Ống nghiệm có nhánh

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

60

Ống hút nhỏ giọt

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

61

Ống đong hình trụ 100ml

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

62

Ống thủy tinh hình trụ

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

63

Ống hình trụ loe một đầu

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

64

Ống dẫn thủy tinh các loại

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

65

Ống dẫn bằng cao su

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

66

Bình cầu không nhánh đáy tròn

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

67

Bình cầu không nhánh đáy bằng

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

68

Bình tam giác 250ml

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

69

Bình tam giác 100ml

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

70

Bình kíp tiêu chuẩn

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

71

Lọ thủy tinh miệng rộng

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

72

Lọ thủy tinh miệng hẹp

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

73

Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

74

Cốc thủy tinh 250ml

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

75

Cốc thủy tinh 100ml

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

76

Phễu lọc thủy tinh cuống dài

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

77

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

78

Chậu thủy tinh

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

79

Đũa thủy tinh

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

80

Đèn cồn thí nghiệm

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

81

Bát sứ nung

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

82

Nhiệt kế rượu

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

83

Kiềng 3 chân

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

84

Dụng cụ thử tính dẫn điện

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

85

Nút cao su không có lỗ các loại

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

86

Nút cao su có lỗ các loại

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

87

Giá để ống nghiệm

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

88

Lưới thép

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

89

Miếng kính mỏng

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

90

Cân hiện số

1

8,9

3

135

0,007

5

0,0015

91

Muỗng đốt hóa chất cỡ nhỏ

1

8,9

3

135

0,007

5

0,0015

92

Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

93

Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

94

Giấy lọc

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

95

Găng tay cao su

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

96

Áo choàng

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

97

Kính bảo vệ mắt không màu

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

98

Kính bảo vệ mắt có màu

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

99

Chổi rửa ống nghiệm

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

100

Panh gắp hóa chất

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

101

Khay mang dụng cụ và hóa chất

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

102

Bộ giá thí nghiệm

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

103

Thiết bị điện phân nước

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

104

Thiết bị chưng cất

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

105

Kính hiển vi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

106

Kính lúp

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

107

Khay mổ và tấm kê ghim vật mổ

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

108

Lam kính

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

109

La men

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

110

Cốc thủy tinh

1

6,8

6

270

0,004

5

0,0007

111

Đĩa kính đồng hồ

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

112

Đĩa lồng (Pêtri)

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

113

Ống nghiệm

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

114

Kẹp ống nghiệm

1

6,7,8

9

405

0,002

5

0,0005

115

Đèn cồn

1

6,8

6

270

0,004

5

0,0007

116

Ống hút có quả bóp cao su

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

117

Móc thủy tinh

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

118

Đũa thủy tinh

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

119

Bộ kích thích (cực kích thích, nguồn điện, ngắt điện)

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

120

Hệ thống đòn ghi

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

121

Kẹp tim

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

122

Máy ghi công cơ

1

 

3

135

0,007

5

0,0015

123

Ống chữ T

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

124

Ống chữ L (loại lớn, loại nhỏ)

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

125

Ống cao su

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

126

Ống nhựa thẳng

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

127

Miếng cao su mỏng

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

128

Nhiệt kế

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

129

Máy đo huyết áp

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

130

Clorophooc

1

7, 8

6

270

0,004

5

0,0007

131

Carmanh (carmin)

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

Băng đĩa

 

 

 

 

 

 

 

132

Phần mềm phân tích vidieo nghiên cứu các dạng chuyển động và các định luật bảo toàn

1

6,8

6

270

0,004

5

0,0007

133

Phần mềm mô phỏng cấu tạo chất

1

6,8

6

270

0,004

5

0,0007

134

Sản xuất gang (có cả mô phỏng quá trình sản xuất và thực tế ở Việt Nam)

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

135

Hướng dẫn thao tác thí nghiệm thực hành (các thí nghiệm hóa học cấp THCS)

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

136

Các thí nghiệm hóa học cấp THCS

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

137

Diễn biến của phản ứng hóa học

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

138

Các thao tác mẫu ở các bài thực hành (tập sơ cứu băng bó cho người gãy xương, băng bó cầm máu khi chảy máu, hô hấp nhân tạo).

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

 

Mẫu vật, mô hình

 

 

 

 

 

 

 

139

Nửa cơ thể người

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

140

Bộ xương người

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

141

Cấu tạo mắt người

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

142

Cấu tạo tai người

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

143

Cấu tạo tủy sống

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

144

Tim

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

III

Môn Tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng thực hành tin học

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy chủ

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

2

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

3

Thiết bị kết nối mạng

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

4

Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

5

Bàn để máy tính, ghế ngồi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

6

Hệ thống điện

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

 

Phần mềm

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

7

Hệ điều hành

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

8

Ứng dụng văn phòng (Office)

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

9

Các loại phần mềm ứng dụng khác

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

10

Phần mềm tạo sơ đồ tư duy

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

11

Phần mềm duyệt web

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

12

Phần mềm tìm kiếm thông tin, tạo thư điện tử

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

13

Phần mềm diệt virus

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

 

Thiết bị dạy học trực quan

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

14

Hub

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

15

Cáp mạng

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

16

UTP

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

17

Access Point

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

18

Modem

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

 

Các thiết bị khác

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

19

Tủ lưu trữ thiết bị thực hành

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

20

Máy in Laser

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

21

Máy chiếu đa năng hoặc Ti vi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

22

Điều hòa nhiệt độ/ Quạt điện

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

23

Thiết bị lưu trữ ngoài

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

24

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính cơ bản

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

25

Máy hút bụi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

IV

Môn Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Các mặt chiếu + Vị trí các mặt chiếu

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

2

Bản vẽ chi tiết hình cắt của ống lót và vòng đệm

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

3

Bản vẽ lắp vòng đai và bộ vòng đai

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

4

Bản vẽ chi tiết vòng đai và chi tiết có gen

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

5

Bản vẽ nhà 1 tầng và hình chiếu phối cảnh nhà

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

6

Thước cặp

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

7

Sản xuất và truyền tải điện năng

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

8

Mạch điện của bàn là, bếp điện, nồi cơm điện

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

9

Mạng điện trong nhà

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

 

Mô hình

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ mô hình truyền và biến đổi chuyển động.

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

2

Động cơ điện 1 pha

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

3

Máy biến áp 1 pha

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

4

Mô hình mạng điện trong nhà

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

 

Mẫu vật

 

 

 

 

 

 

 

1

Các khối đa diện

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

2

Khối hình trụ tròn

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

3

Ống trục (cắt đôi )

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

 

Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ dụng cụ cơ khí

 

 

 

 

 

 

 

1

Thước lá

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

2

Thước cặp

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

3

Clê

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

4

Kìm

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

5

Etô tay

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

6

Thước đo góc

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

7

Dũa

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

8

Cưa sắt

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

9

Mỏ lết

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

10

Đục các loại

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

11

Búa nguội

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

12

Chấm dấu

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

13

Mũi vạch

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

14

Bộ mũi khoan

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

 

Bộ dụng cụ kĩ thuật điện

 

 

 

 

 

 

 

1

Kìm điện

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

2

Kìm tuốt dây

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

3

Cầu dao điện

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

4

Bóng đèn sợi đốt, đui cầu, đui xoay, bộ đèn ống huỳnh quang, compac huỳnh quang

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

5

Máy biến áp

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

6

Cầu chì ống

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

7

Vôn kế xoay chiều

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

8

Am pe kế

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

9

Đồng hồ vạn năng

1

8,9

3

135

0,007

5

0,0015

10

Bút thử điện

1

8,9

3

135

0,007

5

0,0015

11

Dây dẫn điện

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

12

Công tắc 3 cực

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

13

Đồng hồ đo điện

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

14

Vôn kế xoay chiều

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

15

Công tơ điện

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

16

Bộ vật liệu cơ khí

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

17

Bộ dụng cụ cơ khí

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

18

Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

19

Bộ vật liệu điện

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

20

Bộ dụng cụ điện

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

21

Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

22

Máy tính để bàn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

23

Biến thể nguồn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

24

Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

25

Video

 

 

 

 

 

 

 

26

Video về An toàn điện trong gia đình

1

6,8,9

9

405

0,002

5

0,0005

27

Video về Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả

1

6,8,9

9

405

0,002

5

0,0005

V

Môn Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

 

 

 

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn chạy cự li ngắn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

2

Nhảy xa kiểu ngồi (Bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

3

Nhảy cao kiểu bước qua (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

 

Thiết bị, dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

4

Quả bóng đá

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

5

Cầu môn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

6

Quả bóng rổ

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

7

Cột bóng rổ

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

8

Quả cầu đá

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

9

Trụ, lưới cầu đá

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

10

Quả cầu lông

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

11

Vợt

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

12

Trụ, lưới cầu lông

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

13

Quả bóng chuyền da

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

14

Cột và lưới bóng chuyền

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

15

Trụ đấm, đá võ cổ truyền

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

16

Đích đấm, đá (cầm tay) võ cổ truyền

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

17

Gậy đẩy

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

18

Dây kéo co

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

19

Bàn cờ, quân cờ vua

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

20

Bàn và quân cờ vua treo tường

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

21

Phao bơi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

22

Quả bóng bàn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

23

Vợt bóng bàn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

24

Bàn, lưới bóng bàn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

25

Thảm TDTT Aerobic

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

26

Bộ tăng âm, kèm micro và loa

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

27

Đồng hồ bấm giây

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

28

Còi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

29

Thước dây

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

30

Thảm TDTT

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

31

Nấm thể thao

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

32

Cờ lệnh thể thao

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

33

Biển lật số

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

34

Dây nhảy cá nhân

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

35

Dây nhảy tập thể

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

36

Bóng nhồi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

37

Đệm bật xa

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

38

Đệm bật cao

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

VI

Môn Tiếng anh

 

 

 

 

 

 

 

1

Tranh ảnh tình huống theo các bài học trong SGK

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

2

Băng cassette hoặc đĩa CD ghi các bài học trong SGK

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

VII

Môn Ngữ Văn

 

 

 

 

 

 

 

1

Ảnh đảo Côn Lôn và di tích nhà tù

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

2

Hình ảnh về Cố Đô Hoa Lư

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

VIII

Môn Lịch sử

 

 

 

 

 

 

 

 

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Tình cảnh người nông dân Pháp trước cách mạng

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

2

Khánh thành kênh đào Xuy-ê

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

3

Cuộc biểu tình của công nhân ngày 1- 5-1882 ở Niu-oóc

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

4

Một số thành tựu về kỹ thuật thế kỷ XIX

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

5

Cuộc biểu tình hòa bình của nhân dân Pê-tơ-rô-grát bị đàn áp

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

6

Hội nghị I-an-ta (2-1945)

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

7

Phát xít Đức kí giấy đầu hàng Đồng minh vô điều kiện

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

8

Vũ khí của quân triều đình nhà Nguyễn và của quân thực dân Pháp

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

9

Nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đánh tàu Hy Vọng

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

10

Vũ khí của nghĩa quân Phan Đình Phùng

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

11

Nguyễn Tất Thành trên bến Nhà

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

12

Khởi nghĩa nông dân Yên Thế

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

 

Lược đồ

 

 

 

 

 

 

 

13

Lược đồ các cuộc cách mạng tư sản ở châu Âu thế kỉ XVI - XIX

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

14

Lược đồ thế giới từ năm 1919 đến

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

15

Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự thành lập Hợp chúng quốc châu Mĩ (1775 - 1783)

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

16

Các nước đế quốc xâu xé Trung Quốc

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

17

Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

18

Chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914 - 1918)

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

19

Chiến tranh thế giới lần thứ hai -Chiến trường châu Á - Thái Bình Dương

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

20

Thực dân Pháp đánh chiếm và các cuộc kháng chiến chống Pháp ở 6 tỉnh Nam Kì

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

21

Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân Bắc Kì lần thứ nhất (1873) và lần thứ hai (1882)

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

22

Khởi nghĩa Bãi Sậy (1885 - 1889).

1

 

3

135

0,007

5

0,0015

23

Khởi nghĩa Hương Khê (1885 - 1895).

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

24

Khởi nghĩa Ba Đình (1886 - 1887).

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

25

Phong trào đấu tranh của nông dân Yên Thế (1884 - 1913).

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

26

Những sự kiện chính trong tiến trình lịch sử Việt Nam

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

 

Đĩa CD

 

 

 

 

 

 

 

27

Bộ CDROM: tài liệu hỗ trợ dạy và học Lịch sử.

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

IX

Môn Địa lí

 

 

 

 

 

 

 

 

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Hình ảnh cảnh quan môi trường đới nóng

1

7,8

6

270

0,004

5

0,0007

2

Hình ảnh cảnh quan môi trường đới lạnh

1

7,8

6

270

0,004

5

0,0007

3

Hình ảnh cảnh quan môi trường đới ôn hòa

1

7,8

6

270

0,004

5

0,0007

4

Hình ảnh cảnh quan môi trường núi

1

7,8

6

270

0,004

5

0,0007

5

Hình ảnh cảnh quan môi trường hoang mạc

1

7,8

6

270

0,004

5

0,0007

6

Đồng bằng sông Hồng (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu)

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

7

Đồng bằng sông Cửu Long (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu)

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

8

Vùng đồi núi trung du (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu)

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

9

Tư liệu về quần đảo Trường Sa

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

10

Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi- păng

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

11

Cồn cát Mũi Né

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

12

Rừng khộp

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

13

Cảnh quan rừng ngập mặn Nam Bộ

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

14

Một số động vật quý hiếm của Việt Nam

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

15

Lát cắt tổng hợp địa lí tự nhiên Việt Nam

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

16

Hình ảnh các điểm cực trên đất liền của Việt Nam

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

17

Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

18

Tư liệu về quần đảo Hoàng Sa

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

 

Bản đồ

 

 

 

 

 

 

 

19

Tập bản đồ Địa lí đại cương

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

20

Tập bản đồ thế giới và các châu lục

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

21

Atlat địa lí Việt Nam

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

22

Quả địa cầu (tự nhiên và chính trị)

1

6,7

3

135

0,007

5

0,0015

23

Địa bàn

1

6,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

24

Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam

1

6,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

25

Nhiệt kế

1

6,8

3

135

0,007

5

0,0015

26

Nhiệt - ẩm kế treo tường

1

6,8

3

135

0,007

5

0,0015

27

Thước dây

1

6,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

28

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

29

Các đới khí hậu: đới nóng, đới lạnh, đới ôn hòa

1

7,8

6

270

0,004

5

0,0007

30

Tự nhiên Việt Nam

1

7,8

6

270

0,004

5

0,0007

31

Tự nhiên Châu Á

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

32

Khí hậu Châu Á

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

33

Các nước Châu Á

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

34

Tự nhiên Đông Nam Á

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

35

Kinh tế - xã hội Đông Nam Á

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

36

Bản đồ Châu Á

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

37

Dân cư và đô thị Châu Á

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

38

Kinh tế chung Châu Á

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

39

Tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Đông Á

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

40

Tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Nam Á

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

41

Tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Tây Nam Á

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

42

Khí hậu Việt Nam

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

43

Các hệ thống sông Việt Nam

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

44

Đất và động, thực vật Việt Nam

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

45

Hành chính Việt Nam

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

46

Địa lí tự nhiên Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

47

Địa lí tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

48

Địa lí tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

49

Vùng biển và đảo Việt Nam

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

50

Bản đồ tự nhiên Việt Nam

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

X

Môn Giáo dục công dân

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

2

Một số tranh ảnh dạy Giáo dục công dân lớp 8

1

8

3

135

0,007

5

0,0015

XII

Môn Hoạt động hướng nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

2

Video/clip về cảnh quan thiên nhiên Việt Nam

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

3

Bộ thẻ nghề truyền thống

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

4

Bộ dụng cụ lao động sân trường

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

XII

Thiết bị dùng chung

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy chiếu (projector) kèm màn chiếu

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

2

Máy chiếu vật thể

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

3

Tivi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

4

Máy vi tính

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

5

Bộ tăng âm, kèm micro và loa

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

6

Radiocassette

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

7

Máy in Laze

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

8

Máy ảnh kĩ thuật số

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

9

Nam châm gắn bảng

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

10

Giá treo tranh

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

11

Nẹp treo tranh

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

12

Nhiệt kế điện tử

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

13

Cân

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

14

Màn ảnh có chân

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

15

Giá để thiết bị

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

16

Bảng phụ

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

D

Khối 9

 

 

 

 

 

 

 

I

Môn Toán

 

 

 

 

 

 

 

1

Mô hình động dạng khối tròn xoay có kết hợp chóp cụt

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

2

Bộ dạy về thể tích hình nón, hình cầu, hình trụ, hình nón cụt.

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

3

Bộ thước vẽ bảng dạy học

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

4

Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời.

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

5

Thước cuộn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

6

Chân cọc tiêu

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

7

Cọc tiêu

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

8

Chân chữ H

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

9

Eke đạc

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

10

Giác kế

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

11

Ống nối

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

12

Ống ngắm

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

13

Quả dọi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

14

Cuộn dây đo

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

II

Môn Khoa học tự nhiên

1

 

 

 

#DIV/0!

5

#DIV/0!

1

Đinamô xe đạp

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

2

Con mắt bổ dọc

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

3

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

4

Chu trình Cac-bon trong tự nhiên

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

5

Chưng cất dầu mỏ và ứng dụng của các sản phẩm

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

6

Sơ đồ lò luyện gang

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

7

Sơ đồ sự di truyền màu hoa ở đậu Hà Lan - Sơ đồ giải thích lai một cặp tính trạng của Menden

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

8

Nhiễm sắc thể ở kì giữa và chu kì tế bào

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

9

Sơ đồ mối quan hệ ADN (gen)--> ARN--> prôtêin

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

10

Bộ nhiễm sắc thể nam giới và bộ nhiễm sắc thể nữ giới.

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

11

Một số dạng biến đổi về số lượng cấu trúc nhiễm sắc thể

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

12

Một số giống bò: bò Hà Lan, bò Sind, bò vàng Thanh Hoá.

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

13

Một số giống gà: gà Tam Hoàng, gà Đông Cảo, gà ri, gà chọi, gà mía.

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

14

Một số giống vịt: vịt bầu, vịt cỏ, vịt Ô Môn

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

15

Một số giống cá: cá rô đồng, cá diếc, cá chép, cá rô phi.

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

16

Nhiễm sắc thể (hành tây) ở các kì chụp dư-ới kính hiển vi quang học.

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

17

Sơ đồ nguyên lí hầm khí sinh học (biogas)

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

18

Một lư-ới thức ăn của hệ sinh thái

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

Thiết bị, dụng cụ, hóa chất

 

 

 

 

 

 

 

19

Cốc thủy tinh loại 250ml

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

20

Ống nghiệm

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

21

Chân đế

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

22

Kẹp đa năng

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

23

Thanh trụ 1

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

24

Thanh trụ 2

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

25

Khớp nối chữ thập

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

26

Bộ thanh nam châm

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

27

Biến trở con chạy

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

28

Ampe kế một chiều

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

29

Biến thế nguồn

1

7, 9

3

135

0,007

5

0,0015

30

Bảng lắp ráp mạch điện

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

31

Vôn kế một chiều

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

32

Bộ dây dẫn

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

33

Đinh ghim

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

34

Nguồn sáng dùng pin

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

35

Pin

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

36

Đèn pin

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

37

Bút thử điện thông mạch

1

7,9

3

135

0,007

5

0,0015

38

Nhiệt kế rượu

1

8,9

3

135

0,007

5

0,0015

39

Bộ đèn Laser và giá lắp đèn Laser

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

40

Tấm nhựa chia độ

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

41

Vòng tròn chia độ

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

42

Tấm bán nguyệt

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

43

Thấu kính hội tụ

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

44

Thấu kính phân kì

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

45

Tấm kính phẳng

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

46

Giá quang học

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

47

Khe sáng chữ F

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

48

Mô hình máy ảnh loại nhỏ

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

49

Bộ kính lúp

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

50

Bộ thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính.

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

51

Đĩa CD

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

52

Bộ đèn trộn màu của ánh sáng

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

53

Hộp nghiên cứu sự tán xạ ánh sáng màu của các vật

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

54

Bộ thí nghiệm tác dụng nhiệt của ánh sáng

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

55

Giá lắp pin

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

56

Ống dây

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

57

Thanh sắt non

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

58

Bộ bóng đèn

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

59

Động cơ điện - Máy phát điện

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

60

Điện trở mẫu

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

61

Thanh đồng + Đế

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

62

Bộ dây cônstăngtan loại nhỏ

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

63

Dây cônstăngtan loại lớn

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

64

Dây Nicrôm

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

65

Dây thép

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

66

Biến trở than

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

67

Điện trở ghi số

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

68

Điện trở có vòng màu

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

69

Bình nhiệt lượng kế, dây đốt, que khuấy

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

70

Nam châm chữ U

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

71

La bàn loại to

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

72

La bàn loại nhỏ

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

73

Bộ thí nghiệm Ơ-xtet

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

74

Bộ thí nghiệm từ phổ - đường sức

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

75

Bộ thí nghiệm từ phổ trong ống dây

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

76

Bộ thí nghiệm chế tạo nam châm vĩnh cửu

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

77

Bộ dụng cụ phát hiện dòng điện trong khung dây và mô hình khung dây dẫn quay trong từ trường.

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

78

Quạt điện

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

79

Biến thế thực hành

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

80

Ampe kế xoay chiều

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

81

Vôn kế xoay chiều

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

82

Bộ thí nghiệm về tác dụng từ của dòng điện xoay chiều và một chiều

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

83

Chuông điện xoay chiều

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

84

Bộ dụng cụ chuyển hóa động năng thành thế năng và ngược lại.

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

85

Bộ thí nghiệm chạy động cơ nhỏ bằng pin Mặt trời

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

86

Máy phát điện gió loại nhỏ thắp sáng đèn LED

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

87

Mô hình phân tử dạng đặc

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

88

Mô hình phân tử dạng rỗng

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

89

Mẫu các loại sản phẩm cao su

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

90

Mẫu phân bón hóa học

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

91

Mẫu các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

92

Mẫu các chất dẻo

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

93

Ống nghiệm

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

94

Ống nghiệm có nhánh

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

95

Ống hút nhỏ giọt

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

96

Ống đong hình trụ 100ml

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

97

Ống thủy tinh hình trụ

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

98

Ống hình trụ loe một đầu

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

99

Ống dẫn thủy tinh các loại

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

100

Ống dẫn bằng cao su

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

101

Bình cầu không nhánh đáy tròn

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

102

Bình cầu không nhánh đáy bằng

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

103

Bình cầu có nhánh

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

104

Bình tam giác 250ml

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

105

Bình tam giác 100ml

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

106

Bình kíp tiêu chuẩn

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

107

Lọ thủy tinh miệng rộng

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

108

Lọ thủy tinh miệng hẹp

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

109

Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

110

Cốc thủy tinh 250ml

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

111

Cốc thủy tinh 100ml

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

112

Phễu lọc thủy tinh cuống dài

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

113

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

114

Phễu chiết hình quả lê

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

115

Chậu thủy tinh

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

116

Đũa thủy tinh

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

117

Đèn cồn thí nghiệm

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

118

Bát sứ nung

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

119

Nhiệt kế rượu

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

120

Kiềng 3 chân

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

121

Dụng cụ thử tính dẫn điện

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

122

Nút cao su không có lỗ các loại

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

123

Nút cao su có lỗ các loại

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

124

Giá để ống nghiệm

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

125

Lưới thép

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

126

Cân hiện số

1

8,9

3

135

0,007

5

0,0015

127

Muỗng đốt hóa chất cỡ nhỏ

1

8,9

3

135

0,007

5

0,0015

128

Giấy lọc

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

129

Găng tay cao su

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

130

Áo choàng

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

131

Kính bảo vệ mắt không màu

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

132

Kính bảo vệ mắt có màu

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

133

Chổi rửa ống nghiệm

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

134

Thìa xúc hóa chất

1

9

6

270

0,004

5

0,0007

135

Panh gắp hóa chất

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

136

Khay mang dụng cụ và hóa chất

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

137

Bộ giá thí nghiệm

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

138

Thiết bị điện phân dung dịch muối ăn

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

139

Kính hiển vi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

140

Kính lúp

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

141

Carmanh (carmin)

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

 

Băng đĩa

 

 

 

 

 

 

 

142

Phần mềm mô phỏng dòng điện không đổi

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

143

Phần mềm mô phỏng thí nghiệm cảm ứng điện từ

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

144

Phần mềm mô phỏng và thiết kế quang hình

1

7,9

6

270

0,004

5

0,0007

145

Sản xuất gang (có cả mô phỏng quá trình sản xuất và thực tế ở Việt Nam)

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

146

Hướng dẫn thao tác thí nghiệm thực hành (các thí nghiệm hóa học cấp THCS)

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

147

Các thí nghiệm hóa học cấp THCS

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

148

Diễn biến của phản ứng hóa học

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

 

Mẫu vật, mô hình

 

 

 

 

 

 

 

149

Cấu trúc không gian ADN

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

150

Nhân đôi ADN

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

151

Tổng hợp Prôtêin

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

152

Tổng hợp ARN

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

153

Phân tử ARN

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

III

Môn Tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng thực hành tin học

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

1

Máy chủ

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

2

Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

3

Thiết bị kết nối mạng

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

4

Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

5

Bàn để máy tính, ghế ngồi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

6

Hệ thống điện

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

 

Phần mềm

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

7

Hệ điều hành

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

8

Ứng dụng văn phòng (Office)

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

9

Các loại phần mềm ứng dụng khác

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

10

Phần mềm tạo sơ đồ tư duy

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

11

Phần mềm duyệt web

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

12

Phần mềm tìm kiếm thông tin, tạo thư điện tử

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

13

Phần mềm diệt virus

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

 

Thiết bị dạy học trực quan

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

14

Hub

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

15

Cáp mạng

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

16

UTP

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

17

Access Point

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

18

Modem

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

 

Các thiết bị khác

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

19

Tủ lưu trữ thiết bị thực hành

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

20

Máy in Laser

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

21

Máy chiếu đa năng hoặc Ti vi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

22

Điều hòa nhiệt độ/ Quạt điện

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

23

Thiết bị lưu trữ ngoài

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

24

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính cơ bản

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

25

Máy hút bụi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

IV

Môn Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Tranh về Ngôi nhà thông minh

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

2

Tranh về Thực phẩm trong gia đình

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

3

Tranh về Phương pháp bảo quản thực phẩm

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

4

Tranh về Phương pháp chế biến thực phẩm

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

5

Tranh về Thời trang trong cuộc sống

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

6

Tranh về Lựa chọn và sử dụng trang phục

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

7

Tranh về Đèn điện

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

 

Mô đun sửa chữa xe đạp

1

 

3

135

0,007

5

0,0015

8

Bản vẽ cấu tạo líp xe đạp.

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

9

Bản vẽ bộ truyền động xích líp 1 tầng của xe đạp

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

10

Bản vẽ bộ truyền động xích líp nhiều tầng của xe đạp.

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

 

Mô đun trồng cây ăn quả

1

 

3

135

0,007

5

0,0015

11

Kĩ thuật nhân giống vô tính cây ăn quả

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

 

Mẫu vật

1

 

3

135

0,007

5

0,0015

 

Mô đun cắt may

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

12

Mẫu vải dệt thoi, mẫu vải dệt kim

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

13

Mẫu phụ liệu may

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

14

Một số loại cổ áo

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

 

Mô đun lắp đặt mạng điện trong nhà

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

15

Bảng điện (đo, lấy dấu, khoan lắp)

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

16

Bảng mạch điện chiếu sáng

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

17

Bảng mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển 2 đèn

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

18

Bảng mạch điện đèn huỳnh quang

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

19

Bảng mạch điện một công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

 

Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

17

Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

18

Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

19

Hộp mẫu các loại vải

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

20

Bóng đèn các loại

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

21

Đồng hồ vạn năng

1

8,9

3

135

0,007

5

0,0015

22

Bút thử điện

1

8,9

3

135

0,007

5

0,0015

23

Công tắc 3 cực

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

24

Đồng hồ đo điện

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

25

Vôn kế xoay chiều

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

26

Công tơ điện

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

 

Mô đun lắp đặt mạng điện trong nhà

 

 

 

 

 

 

 

19

Khoan tay

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

20

Hộp đựng dụng cụ lắp mạng điện trong nhà

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

 

Mô đun sửa chữa xe đạp

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

21

Kìm mỏ quạ

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

22

Clê 8-10

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

23

Clê 10-12

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

24

Clê 12-14

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

25

Clê 13-15

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

26

Clê 14-17

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

27

Clê miệng mỏng

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

28

Bộ móc lốp xe đạp

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

29

Đục đầu tròn (poăng tu)

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

30

Đoạn ống tròn

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

31

Dụng cụ đánh săm

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

32

Kéo

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

33

Vịt dầu

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

34

Bơm tay

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

35

Hộp đựng dụng cụ sửa chữa xe đạp

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

 

Mô đun cắt may

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

36

Máy may

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

37

Bộ dụng cụ đo, vẽ, cắt vải

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

38

Bàn là + Cầu là

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

 

Mô đun trồng cây ăn quả

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

39

Bộ dụng cụ chiết, ghép cây.

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

40

Bộ vật liệu cơ khí

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

41

Bộ dụng cụ cơ khí

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

42

Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

43

Bộ vật liệu điện

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

44

Bộ dụng cụ điện

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

45

Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

46

Máy tính để bàn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

47

Biến thể nguồn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

48

Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

 

Video

1

 

 

 

 

 

 

41

Video về Ngôi nhà thông minh

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

42

Video về Vệ sinh an toàn thực phẩm trong gia đình

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

43

Video về Trang phục và thời trang

1

6,9

6

270

0,004

5

0,0007

44

Video về An toàn điện trong gia đình

1

6,8,9

9

405

0,002

5

0,0005

45

Video về Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả

1

6,8,9

9

405

0,002

5

0,0005

V

Môn Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

 

 

 

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn chạy cự li ngắn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

2

Nhảy xa kiểu ngồi (Bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

3

Nhảy cao kiểu bước qua (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)

1

8,9

6

270

0,004

5

0,0007

 

Thiết bị, dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

4

Quả bóng đá

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

5

Cầu môn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

6

Quả bóng rổ

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

7

Cột bóng rổ

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

8

Quả cầu đá

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

9

Trụ, lưới cầu đá

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

10

Quả cầu lông

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

11

Vợt

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

12

Trụ, lưới cầu lông

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

13

Quả bóng chuyền da

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

14

Cột và lưới bóng chuyền

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

15

Trụ đấm, đá võ cổ truyền

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

16

Đích đấm, đá (cầm tay) võ cổ truyền

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

17

Gậy đẩy

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

18

Dây kéo co

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

19

Bàn cờ, quân cờ vua

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

20

Bàn và quân cờ vua treo tường

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

21

Phao bơi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

22

Quả bóng bàn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

23

Vợt bóng bàn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

24

Bàn, lưới bóng bàn

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

25

Thảm TDTT Aerobic

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

26

Bộ tăng âm, kèm micro và loa

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

27

Đồng hồ bấm giây

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

28

Còi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

29

Thước dây

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

30

Thảm TDTT

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

31

Nấm thể thao

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

32

Cờ lệnh thể thao

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

33

Biển lật số

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

34

Dây nhảy cá nhân

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

35

Dây nhảy tập thể

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

36

Bóng nhồi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

37

Đệm bật xa

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

38

Đệm bật cao

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

VI

Môn Tiếng anh

 

 

 

 

 

 

 

1

Tranh ảnh tình huống theo các bài học trong SGK

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

2

Băng cassette hoặc đĩa CD ghi các bài học trong SGK

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

VII

Môn Ngữ Văn

 

 

 

 

 

 

 

1

Hình ảnh về Nguyễn Du và truyện Kiều

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

2

Hình ảnh về Nguyễn Đình Chiểu

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

3

Ảnh tư liệu về anh bộ đội Cụ Hồ trong kháng chiến chống Pháp

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

4

Hình ảnh đoàn xe bộ đội ở Trường Sơn những năm kháng chiến chống Mỹ

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

5

Hình ảnh về các cô gái thanh niên xung phong mở đường chống Mỹ

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

6

Ảnh mây núi Sa Pa

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

7

Ảnh về Lăng Bác Hồ

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

VIII

Môn Lịch sử

 

 

 

 

 

 

 

 

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc với quá trình thành lập Đảng cộng sản Việt Nam (1919-1930)

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

2

Các hình thức đấu tranh thời kì 1936- 1939

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

3

Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám 1945

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

4

Bầu cử Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa (1-1946)

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

5

Hoạt động của quân dân cả n-ước chuẩn bị cho chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ (1953-1954)

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

6

Quân dân miền Nam đánh bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ - ngụy (1954-1975)

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

7

Thắng lợi của Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

8

Một số thành tựu đổi mới đất n-ước (1986 -2000)

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

9

Một số hình ảnh kinh tế Việt Nam giai đoạn 1919 - 1929

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

10

Một số thành tựu khoa học công nghệ thế giới từ 1945 đến nay

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

 

Lược đồ

1

 

 

 

#DIV/0!

5

#DIV/0!

11

Hành trình tìm đường cứu nước của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc (1911 - 1941)

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

12

Phong trào cách mạng 1930 - 1931 và Xô viết Nghệ - Tĩnh

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

13

Cách mạng tháng Tám 1945

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

14

Chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông (1947).

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

15

Chiến dịch biên giới Thu - Đông 1950.

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

16

Chiến cuộc Đông - Xuân (1953 - 1954).

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

17

Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

18

Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân năm 1968

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

19

Miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ và tiếp tục xây dựng CNXH (1965 - 1968)

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

20

Miền Bắc tiếp tục xây dựng CNXH và chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ (1969-1973)

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

21

Phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

22

Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

23

Lược đồ chính trị thế giới từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1989

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

24

Những sự kiện chính trong tiến trình lịch sử Việt Nam

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

 

Đĩa CD

 

 

 

 

 

 

 

25

Bộ CDROM: tài liệu hỗ trợ dạy và học Lịch sử.

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

IX

Môn Địa lí

1

 

9

405

0,002

5

0,0005

 

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

 

Bản đồ

 

 

 

 

 

 

 

2

Tập bản đồ Địa lí đại cương

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

3

Tập bản đồ thế giới và các châu lục

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

4

Atlat địa lí Việt Nam

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

5

Địa bàn

1

6,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

6

Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam

1

6,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

7

Thước dây

1

6,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

8

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

1

6,7,8,9

3

135

0,007

5

0,0015

9

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Việt Nam

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

10

Công nghiệp Việt Nam

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

11

Giao thông và Du lịch Việt Nam

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

12

Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng - Địa lí kinh tế

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

13

Bắc Trung Bộ - Địa lí kinh tế

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

14

Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên - Địa lí kinh tế

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

15

Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long - Địa lí kinh tế

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

16

Kinh tế chung Việt Nam

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

17

Dân cư - Việt Nam

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

X

Môn Giáo dục công dân

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

2

Một số tranh ảnh, bản đồ dạy Giáo dục công dân lớp 9

1

9

3

135

0,007

5

0,0015

XII

Môn Hoạt động hướng nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

2

Video/clip về cảnh quan thiên nhiên Việt Nam

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

3

Bộ thẻ nghề truyền thống

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

4

Bộ dụng cụ lao động sân trường

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

XII

Thiết bị dùng chung

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy chiếu (projector) kèm màn chiếu

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

2

Máy chiếu vật thể

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

3

Tivi

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

4

Máy vi tính

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

5

Bộ tăng âm, kèm micro và loa

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

6

Radiocassette

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

7

Máy in Laze

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

8

Máy ảnh kĩ thuật số

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

9

Nam châm gắn bảng

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

10

Giá treo tranh

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

11

Nẹp treo tranh

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

12

Nhiệt kế điện tử

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

13

Cân

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

14

Màn ảnh có chân

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

15

Giá để thiết bị

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

16

Bảng phụ

1

6,7,8,9

12

540

0,002

5

0,0004

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Vật tư

Khối lượng/Thể tích

Đơn vị

Số lớp

Số học sinh

Quy ra định mức/học sinh

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7=6/4

8

9=7/8

A

Khối 6

 

 

 

 

 

 

 

I

Môn Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1

Nến

200

Cây

3

135

1,481

5

0,2963

2

Muối ăn

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

3

Đường

250

g

3

135

1,852

5

0,3704

4

Giấy lọc

1

hộp

3

135

0,007

5

0,0015

5

Cát hoặc dầu ăn

250

ml

3

135

1,852

5

0,3704

6

Cồn đốt

250

ml

3

135

1,852

5

0,3704

7

Acid acetic 45%

250

ml

3

135

1,852

5

0,3704

8

Dung dịch muối sinh lí (0,9% NaCl)

250

ml

3

135

1,852

5

0,3704

9

Carmin acetic 2%

250

ml

3

135

1,852

5

0,3704

10

Giemsa 2%

250

ml

3

135

1,852

5

0,3704

11

Methylen blue

250

ml

3

135

1,852

5

0,3704

12

Glycerol

250

ml

3

135

1,852

5

0,3704

13

Găng tay

1

hộp

3

135

0,007

5

0,0015

14

Carmanh (carmin)

250

ml

3

135

1,852

5

0,3704

15

Xanh metylen

250

ml

3

135

1,852

5

0,3704

B

Khối 7

 

 

 

 

 

 

 

I

Môn Khoa học tự nhiên

 

 

3

135

0,000

5

0,0000

1

Khẩu trang, gang tay

1

Hộp

3

135

0,007

5

0,0015

2

Clorophooc

250

ml

3

135

1,852

5

0,3704

3

Tananh (tanin)

250

ml

3

135

1,852

5

0,3704

4

Carmanh (carmin)

250

ml

3

135

1,852

5

0,3704

5

Xanh metylen

250

ml

3

135

1,852

5

0,3704

6

Phooc môn

250

ml

3

135

1,852

5

0,3704

7

Cồn 90 độ

250

ml

3

135

1,852

5

0,3704

8

I ốt

500

mg

3

135

3,704

5

0,7407

9

Dầu Paraphin hoặc Vazelin

250

ml

3

135

1,852

5

0,3704

II

Môn Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

1

Thang màu pH

1

Hộp

3

135

0,007

5

0,0015

2

Giấy quỳ tím

1

Hộp

3

135

0,007

5

0,0015

C

Khối 8

 

 

 

 

 

 

 

I

Môn Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1

Lưu huỳnh bột (S)

250

g

3

135

0,540

5

0,1080

2

Phốt pho đỏ (P)

250

g

3

135

0,540

5

0,1080

3

Đồng phoi bào (Cu)

250

g

3

135

0,540

5

0,1080

4

Nhôm bột (Al)

250

g

3

135

0,540

5

0,1080

5

Sắt bột (Fe)

250

g

3

135

0,540

5

0,1080

6

Kẽm viên (Zn)

250

g

3

135

0,540

5

0,1080

7

Natri (Na)

250

g

3

135

0,540

5

0,1080

8

Đồng (II ) oxit (CuO)

250

g

3

135

0,540

5

0,1080

9

Mangan đioxit (MnO2)

250

g

3

135

0,540

5

0,1080

10

Natri hidroxit (NaOH)

250

g

3

135

0,540

5

0,1080

11

Dung dịch amoniac (NH3) đặc

500

ml

3

135

0,270

5

0,0540

12

Axit clohidric 37% (HCl)

500

ml

3

135

0,270

5

0,0540

13

Axit sunfuric 98% (H2SO4)

500

ml

3

135

0,270

5

0,0540

14

Đồng (II) sunfat ngậm nước

(CuSO4.5H2O)

500

ml

3

135

0,270

5

0,0540

15

Kali pemanganat (KmnO4)

500

ml

3

135

0,270

5

0,0540

16

Canxi cacbonat (CaCO3)

500

ml

3

135

0,270

5

0,0540

17

Natri cacbonat (Na2CO3.10H2O)

500

ml

3

135

0,270

5

0,0540

18

Natri clorua (NaCl)

500

ml

3

135

0,270

5

0,0540

19

Kali clorat (KClO3)

500

ml

3

135

0,270

5

0,0540

20

Parafin

500

ml

3

135

0,270

5

0,0540

21

Giấy phenolphtalein

5

Hộp

3

135

27,000

5

5,4000

22

Giấy quỳ tím

5

Hộp

3

135

27,000

5

5,4000

23

Giấy pH

5

Hộp

3

135

27,000

5

5,4000

24

Nuớc cất

5

Lọ

3

135

27,000

5

5,4000

25

Ancol etylic 96° (C2H5OH)

500

ml

3

135

0,270

5

0,0540

D

Khối 9

 

 

 

 

 

 

 

I

Môn Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1

Lưu huỳnh bột (S)

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

2

Phốt pho đỏ (P)

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

3

Iốt (I2)

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

4

Dung dịch nước Brom (Br2)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

5

Đồng bột (Cu)

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

6

Đồng phoi bào (Cu)

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

7

Nhôm bột (Al)

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

8

Nhôm lá hoặc phoi bào (Al)

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

9

Magie (băng ,dây) (Mg)

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

10

Sắt bột (Fe)

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

11

Kẽm viên (Zn)

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

12

Natri (Na)

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

13

Canxi oxit (CaO)

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

14

Đồng (II ) oxit (CuO)

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

15

Mangan đioxit (MnO2)

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

16

Natri hidroxit (NaOH)

250

g

3

135

1,8519

5

0,3704

17

Dung dịch amoniac (NH3) đặc

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

18

Axit clohidric 37% (HCl)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

19

Axit sunfuric 98% (H2SO4)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

20

Đồng (II) sunfat ngậm nước (CuSO4.5H2O)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

21

Đồng (II) clorua (CuCl2)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

22

Kali pemanganat (KmnO4)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

23

Canxi cacbonat (CaCO3)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

24

Natri cacbonat (Na2CO3.10H2O)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

25

Kali cacbonat (K2CO3)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

26

Natri hidrocacbonat (NaHCO3)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

27

Natri clorua (NaCl)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

28

Bari clorua (BaCl2)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

29

Sắt (III ) clorua (FeCl3.6H2O)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

30

Canxi clorua (CaCl2.6H2O)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

31

Kali clorat (KClO3)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

32

Kali nitrat (KNO3)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

33

Bạc nitrat (AgNO3)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

34

Natri sunfat (Na2SO4.10H2O)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

35

Canxi cacbua (CaC2)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

36

Natri axetat (CH3COONa)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

37

Benzen (C6H6)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

38

Glucozơ (kết tinh) (C6H12O6)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

39

Giấy phenolphtalein

5

Hộp

3

135

0,0370

5

0,0074

40

Giấy quỳ tím

5

Hộp

3

135

0,0370

5

0,0074

41

Giấy pH

5

Hộp

3

135

0,0370

5

0,0074

42

Nuớc cất

5

Lọ

3

135

0,0370

5

0,0074

43

Ancol etylic 96° (C2H5OH)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

44

Axit axetic 65% (CH3COOH)

500

ml

3

135

3,7037

5

0,7407

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu: 1239/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/09/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Tống Thanh Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản