Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2010/QĐ-UBND | Tam Kỳ, ngày 08 tháng 6 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ CHỨC DANH, MỨC PHỤ CẤP, PHỤ CẤP KIÊM NHIỆM VÀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NHỮNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ Ở THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Căn cứ Nghị quyết số 157/2010/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2010 của HĐND tỉnh về chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm; mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 686/TTr – SNV, ngày 03 tháng 6 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam được thực hiện theo Nghị quyết số 157/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa VII, kể từ ngày 01/5/2010.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định chức danh, mức phụ cấp, chế độ, chính sách, mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 30/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức khoán kinh phí hoạt động của Mặt trận, đoàn thể và sửa đổi chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 59/2007/QĐ-UBND sửa đổi mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách cấp xã và cán bộ thôn, tổ dân phố kèm theo Quyết định 18/2005/QĐ-UB do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách cấp xã và cán bộ thôn, tổ dân phố tại Quyết định 18/2005/QĐ-UB do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5Quyết định 54/2006/QĐ-UBND điều chỉnh mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách cấp xã, cán bộ thôn, tổ dân phố tại Quyết định 18/2005/QĐ-UB do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2012 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành từ năm 2005 đến năm 2010
- 7Quyết định 17/2010/QĐ-UBND Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp hàng tháng và phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 9Quyết định 27/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh chức danh cán bộ không chuyên trách cấp xã tại Quyết định 18/2005/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định chức danh, mức phụ cấp, chế độ, chính sách, mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 59/2007/QĐ-UBND sửa đổi mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách cấp xã và cán bộ thôn, tổ dân phố kèm theo Quyết định 18/2005/QĐ-UB do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách cấp xã và cán bộ thôn, tổ dân phố tại Quyết định 18/2005/QĐ-UB do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2012 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành từ năm 2005 đến năm 2010
- 5Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 27/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh chức danh cán bộ không chuyên trách cấp xã tại Quyết định 18/2005/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 73/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Công an xã
- 2Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 3Nghị quyết 157/2010/NQ-HĐND về chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm; mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa VII, kỳ họp thứ 23 ban hành
- 4Quyết định 30/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức khoán kinh phí hoạt động của Mặt trận, đoàn thể và sửa đổi chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 54/2006/QĐ-UBND điều chỉnh mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách cấp xã, cán bộ thôn, tổ dân phố tại Quyết định 18/2005/QĐ-UB do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 17/2010/QĐ-UBND Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp hàng tháng và phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 09/2010/QĐ-UBND quy định về chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 09/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/06/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Minh Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra