Hệ thống pháp luật

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
*****

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 08/2007/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM PHẦN MỀM MÃ NGUỒN MỞ ĐÁP ỨNG ĐƯỢC YÊU CẦU SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC NHÀ NƯỚC

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP, ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Quyết định số 169/2006/QĐ-TTg, ngày 17 tháng 07 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc đầu tư, mua sắm các sản phẩm công nghệ thông tin của các cơ quan, tổ chức sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và Quyết định số 223/2006/QĐ-TTg, ngày 04 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của Quyết định 169/2006/QĐ-TTg;
Căn cứ Thông tư 02/2007/TT-BBCVT, ngày 02 tháng 08 năm 2007 của Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) về việc
Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Quyết định số 169/2006/QĐ-TTg ngày 17/07/2006, và Quyết định số 223/2006/QĐ-TTg ngày 04/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp công nghệ thông tin,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các sản phẩm phần mềm mã nguồn mở đáp ứng được yêu cầu sử dụng trong các cơ quan, tổ chức nhà nước làm cơ sở thực hiện Thông tư số 02/2007/TT-BBCVT ngày 02/8/2007 của Bộ Bưu chính Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) và các Quyết định số 169/2006/QĐ-TTg ngày 17/07/2006, và Quyết định số 223/2006/QĐ-TTg ngày 04/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ. Các cơ quan, tổ chức khi sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc vốn có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước để đầu tư, mua sắm, thực hiện các dự án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin, phải ưu tiên đầu tư, mua sắm, sử dụng các sản phẩm có trong Danh mục các sản phẩm phần mềm mã nguồn mở đáp ứng được yêu cầu sử dụng trong các cơ quan, tổ chức nhà nước kèm theo Quyết định này.

Điều 2.Danh mục các sản phẩm phần mềm mã nguồn mở đáp ứng được yêu cầu sử dụng trong các cơ quan, tổ chức nhà nước sẽ được tiếp tục xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế.

Trường hợp có vướng mắc khi triển khai áp dụng danh mục thì Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét giải quyết cụ thể.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng Vụ Công nghiệp CNTT, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các PTTg Chính phủ (để b/c);
- VP Chính phủ;
- VP Trung ương đảng;
- VP Quốc hội;
- VP Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- UBND các tỉnh thành phố trực thuộc TW;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các Sở BCVT;
- Công báo;
- Bộ TTTT: BT, các TT, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, website Bộ;
- Lưu: VT, CNCNTT

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Minh Hồng

 

DANH MỤC

SẢN PHẨM PHẦN MỀM MÃ NGUỒN MỞ ĐÁP ỨNG ĐƯỢC YÊU CẦU SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2007/QĐ-BTTTT ngày24 tháng 12 năm 2007)

TT

Chủng loại

 

Sản phẩm

1

Phần mềm văn phòng

a.

OpenOffice phiên bản 2.0

b.

OpenOffice phiên bản 2.1

c.

OpenOffice phiên bản 2.2

d.

OpenOffice phiên bản 2.3

2

Phần mềm thư điện tử máy trạm

 

Mozilla Thunderbird

3

Phần mềm trình duyệt Web

 

Mozilla Firefox

4

Phần mềm bộ gõ tiếng Việt

 

Unikey

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 08/2007/QĐ-BTTTT ban hành Danh mục các sản phẩm phần mềm mã nguồn mở đáp ứng được yêu cầu sử dụng trong các cơ quan, tổ chức nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông ban hành

  • Số hiệu: 08/2007/QĐ-BTTTT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/12/2007
  • Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
  • Người ký: Nguyễn Minh Hồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 3 đến số 4
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản