- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Quyết định 0278/2002/QĐ-BTM phê duyệt quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ CHí Minh giai đoạn I do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 3Quyết định 1953/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn 1 ban hành kèm theo Quyết định 0278/2002/QĐ-BTM do Bộ trường Bộ Thương mại ban hành
- 4Nghị định 189/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 5Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 6Quyết định 45/2008/QĐ-BCT về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường hồ chí minh giai đoạn I do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 1Quyết định 6460/QĐ-BCT năm 2010 điều chỉnh “Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đến năm 2015, định hướng đến năm 2025” do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2Quyết định 1305/QĐ-BCT năm 2011 điều chỉnh Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Quyết định 6472/QĐ-BCT năm 2012 bổ sung cửa hàng xăng dầu tại km 989+00 thuộc địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình "Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0794/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2010 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 7 tháng 9 năm 2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 0278/2002/QĐ-BTM ngày 19 tháng 03 năm 2002, Quyết định số 1953/2004/QĐ-BTM ngày 30 tháng 12 năm 2004 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương), Quyết định số 45/2008/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I
Căn cứ Quyết định số 0969/QĐ-BCT ngày 24 tháng 02 năm 2009 của Bộ Công Thương phê duyệt đề cương và dự toán của đề án “Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đến năm 2015, định hướng đến năm 2025”;
Xét tờ trình số 0065/PEC ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Petrolimex;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
- Đảm bảo cung cấp đầy đủ và an toàn xăng dầu cho các phương tiện giao thông trên tuyến đường Hồ Chí Minh, đồng thời đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội và bảo đảm an ninh quốc phòng của các địa phương dọc tuyến đường.
- Đảm bảo chất lượng dịch vụ thương mại, lợi ích người tiêu dùng và nâng cao hiệu quả kinh doanh. Kết hợp kinh doanh xăng dầu với các dịch vụ thương mại khác, hình thành các điểm giao thông tĩnh là một kết cấu hạ tầng của các đường quốc lộ.
- Khuyến khích mọi thành phần kinh tế trong nước tham gia đầu tư, kinh doanh, trong đó ưu tiên các doanh nghiệp chủ đạo của Nhà nước, để bảo đảm nguồn cung cấp xăng dầu trong mọi tình huống.
Mục tiêu chung:
Xây dựng dọc tuyến đường Hồ Chí Minh một mạng lưới cửa hàng khang trang hiện đại đáp ứng đầy đủ nhu cầu xăng dầu cho các phương tiện giao thông lưu hành trên đường và địa phương dọc tuyến đường. Hiện đại hóa và tăng cao tính tiện ích của dịch vụ tổng hợp trong kinh doanh bán lẻ xăng dầu, ngang tầm với các nước trong khu vực. Kiên quyết loại bỏ các cửa hàng quá nhỏ bé, kém mỹ quan kiến trúc và vi phạm các yêu cầu về địa điểm xây dựng.
Mục tiêu cụ thể:
- Xác định số lượng cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I để đáp ứng nhiệm vụ cung cấp xăng dầu cho các phương tiện giao thông trên tuyến đường và các nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương dọc tuyến đường.
- Khắc phục các tồn tại trong phân bố cửa hàng, an toàn PCCC và vệ sinh môi trường của các cửa hàng hiện có.
- Bảo đảm tiêu chuẩn thiết kế các cửa hàng theo những tiêu chí quy định.
- Huy động được nhiều nguồn vốn của các thành phần kinh tế tham gia đầu tư và kinh doanh.
- Giúp các doanh nghiệp chủ động về kế hoạch đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp các cửa hàng xăng dầu.
- Tạo điều kiện thuận lợi trong công tác quản lý, giám sát thực hiện quy hoạch của các cấp, các ngành.
- Quy hoạch mạng lưới cửa hàng xăng dầu phải phù hợp với các quy hoạch có liên quan: quy hoạch đường Hồ Chí Minh, quy hoạch phát triển công nghiệp dọc tuyến đường Hồ Chí Minh, quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội các địa phương có tuyến đường chạy qua.
- Xây dựng cửa hàng xăng dầu theo quy mô thống nhất, công nghệ hiện đại, bảo đảm an toàn về PCCC và vệ sinh môi trường.
- Quy hoạch mạng lưới cửa hàng xăng dầu phải có tính khoa học, đáp ứng nhu cầu sử dụng xăng dầu một cách tốt nhất, hiệu quả nhất.
4.1. Các tiêu chí xây dựng cửa hàng
1. Về diện tích, quy mô
- Cửa hàng loại I: tối thiểu phải có 6 cột bơm (loại 1-2 vòi) kèm theo nhà nghỉ, bãi đỗ xe qua đêm và các dịch vụ thương mại khác. Diện tích đất (không kể đất lưu không đến mép đường) tối thiểu phải đạt 5600m2, có chiều rộng mặt tiền khoảng 70 m trở lên.
- Cửa hàng loại II: tối thiểu phải có 4 cột bơm (loại 1 – 2 vòi) kèm theo các dịch vụ thương mại khác. Diện tích đất (không kể đất lưu không đến mép đường) tối thiểu phải đạt 3000m2, có chiều rộng mặt tiền khoảng 60 m trở lên.
- Cửa hàng loại III: tối thiểu phải có 3 cột bơm (loại 1 – 2 vòi). Diện tích đất (không kể đất lưu không đến mép đường) tối thiểu phải đạt 900 m2, có chiều rộng mặt tiền khoảng 30m trở lên.
Tại những vị trí cách xa nguồn cung cấp và khó khăn về vận tải có thể bố trí thêm sức chứa xăng dầu dự trữ phòng chống thiên tai bão lụt từ 50 đến 100m3.
2. Tiêu chí về khoảng cách
- Khoảng cách giữa 02 cửa hàng loại 1 ≥ 40km
- Khoảng cách giữa 02 cửa hàng loại 2 ≥ 20km
- Cửa hàng xăng dầu loại 3 với nhau và với cửa hàng loại 1, 2:
+ Trong khu vực đô thị: ≥ 2km
+ Ngoài khu vực đô thị: ≥ 5km
3. Tiêu chí về địa điểm
- Phù hợp với quy hoạch xây dựng của các bộ, ngành, địa phương. Thuận lợi về mặt đấu nối các công trình hạ tầng: giao thông, cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc để giảm thiểu chi phí đầu tư, bảo đảm hiệu quả kinh doanh.
- Đảm bảo khoảng cách giữa các cửa hàng theo tiêu chí số 2.
- Đảm bảo các yêu cầu về an toàn phòng cháy chữa cháy và an toàn vệ sinh môi trường (theo các tiêu chuẩn Nhà nước về xây dựng nói chung và tiêu chuẩn thiết kế TCVN-4530-1998: Cửa hàng xăng dầu – Yêu cầu thiết kế) và các tiêu chuẩn khác liên quan.
- Ở các đoạn đường trùng với tuyến đường cao tốc, khi có dải phân cách cứng thì bố trí các cửa hàng so le về hai bên tuyến đường.
1. Giai đoạn 2010-2015
+ Xây dựng mới khoảng 100 cửa hàng, trong đó:
- Xây dựng mới khoảng 12 cửa hàng loại I, 46 cửa hàng loại II. (Danh sách và địa điểm xây dựng mới xem Phụ lục số 01).
- Xây dựng mới 42 cửa hàng loại III (Danh sách và địa điểm xây dựng mới xem Phụ lục số 02).
Số lượng cửa hàng xăng dầu xây dựng mới có thể điều chỉnh tăng, giảm khoảng 10%.
+ Cải tạo, nâng cấp về kiến trúc xây dựng bảo đảm khang trang, an toàn PCCC và môi trường 96 cửa hàng, bảo đảm đến năm 2015 các cửa hàng đã được xây dựng này đạt tiêu chuẩn cửa hàng loại III (danh sách xem Phụ lục số 03).
+ Giải tỏa 55 cửa hàng hiện có (danh sách xem Phụ lục số 04).
2. Giai đoạn 2016 – 2025
+ Định hướng xây dựng mới khoảng 30 cửa hàng, trong đó:
- Xây dựng mới 3 cửa hàng loại I, 18 cửa hàng loại II (Danh sách tham khảo địa điểm xây dựng mới xem Phụ lục số 01).
- Xây dựng mới 9 cửa hàng loại III (Danh sách tham khảo địa điểm xây dựng mới xem Phụ lục số 02).
+ Tiếp tục cải tạo, nâng cấp về kiến trúc xây dựng các cửa hàng bảo đảm đến năm 2020 đạt tiêu chuẩn cửa hàng loại III.
Tổng vốn đầu tư: 761 tỷ đồng, tương đương 45.738.000 USD
Trong đó:
Giai đoạn 2010- 2015: 565 tỷ đồng, tương đương 34.025.000 USD
Giai đoạn 2016-2025: 196 tỷ đồng, tương đương 11.713.000 USD
Tổng nhu cầu sử dụng đất: 396.000 m2.
5. Giải pháp và chính sách chủ yếu
5.1. Các giải pháp chủ yếu
- Giải pháp về vốn: Sử dụng 100% vốn tự cân đối hoặc vay tín dụng của các doanh nghiệp để xây dựng cửa hàng xăng dầu.
- Giải pháp về đất đai: Có thể tổ chức đấu thầu quyền sử dụng đất cho các doanh nghiệp. Tại các địa bàn trọng yếu nên ưu tiên cho các doanh nghiệp nhà nước (Petrolimex …) xây dựng cửa hàng xăng dầu để bảo đảm an ninh năng lượng.
- Giải pháp về quản lý hệ thống cửa hàng xăng dầu: Thực hiện nghiêm túc quy định của Chính phủ về hoạt động kinh doanh xăng dầu, nhất là Nghị định 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh xăng dầu. Kiên quyết ngừng kinh doanh các cửa hàng không phù hợp với quy hoạch, không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, vi phạm lộ giới, không bảo đảm các tiêu chí cửa hàng theo quy định, không bảo đảm an toàn PCCC và môi trường, ảnh hưởng đến trật tự xã hội. Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát quản lý thị trường, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm về kinh doanh xăng dầu.
- Giải pháp về bảo vệ môi trường: Xác định vị trí, địa điểm phù hợp với quy hoạch; tuân thủ các tiêu chuẩn kinh tế, kỹ thuật chuyên ngành và các tiêu chuẩn vệ sinh môi trường trong thiết kế và xây dựng cửa hàng: có các phương tiện chống tràn, rò rỉ và bốc hơi xăng dầu; xây dựng và thực hiện quy chế kiểm tra và xử phạt nghiêm khắc đối với các vi phạm gây ô nhiễm môi trường; phân công trách nhiệm, phối hợp quản lý giữa các ban, ngành trung ương và địa phương trong việc chỉ đạo, giám sát các hoạt động bảo vệ môi trường của các cửa hàng xăng dầu.
1. Bộ Công Thương có trách nhiệm công bố và giám sát thực hiện quy hoạch sau khi phê duyệt.
2. Giao Tổng công ty Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) chủ trì, phối hợp với các địa phương có đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đi qua triển khai xây dựng các cửa hàng loại 1 và loại 2 theo danh sách ở Phụ lục 1, 2 kèm Quyết định này. Trong quá trình triển khai nếu gặp vướng mắc báo cáo Bộ để xử lý.
3. UBND các tỉnh có tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đi qua:
- Chỉ đạo Sở Công thương phối hợp với các ban ngành địa phương xem xét việc chấp thuận cho xây dựng mới các cửa hàng loại 3 trên địa bàn mình quản lý tại Phụ lục số 2 của Quyết định này.
- Chỉ đạo Sở Công thương phối hợp với các ban ngành địa phương rà soát, theo dõi cải tạo nâng cấp các cửa hàng trên địa bàn mình quản lý tại Phụ lục số 3 của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC CỬA HÀNG XĂNG DẦU LOẠI 1, 2 XÂY DỰNG MỚI DỌC TUYẾN ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH ĐI GIAI ĐOẠN I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0794/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Địa điểm cửa hàng | Lý trình (km) | Loại cửa hàng và phân kỳ xây dựng | |
|
| 2010-2015 | 2016-2025 | |
I | TP HÀ NỘI | |||
1 | Thôn Gốc Báng, xã An Phú, huyện Mỹ Đức | 48+500 (Lý trình cũ) | Loại II |
|
| Cộng TP Hà Nội = 1 cửa hàng | 1 | 0 | |
II | Tỉnh THANH HÓA | |||
2 | Xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc | 541+500 | Điều chỉnh từ loại III sang loại II |
|
3 | Xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc | 556 | Loại II |
|
| Cộng tỉnh Thanh Hóa = 2 cửa hàng | 2 | 0 | |
III | Tỉnh NGHỆ AN | |||
4 | Khu vực thị trấn Tân Kỳ | 686+500 |
| Loại II |
5 | Xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương | 723+500 | Loại I |
|
6 | Khu vực Thanh Thủy (giao cắt với Qlộ 8) | 746-747 |
| Loại II |
| Cộng tỉnh Nghệ An = 3 cửa hàng | 1 | 2 | |
IV | Tỉnh HÀ TĨNH | |||
7 | Sơn Lệ, huyện Hương Sơn | 354-357 (Lý trình cũ) | Loại II |
|
8 | Sơn Trường, huyện Hương Sơn | 373-375 (Lý trình cũ) | Loại II |
|
9 | Hương Thọ, huyện Vũ Quang | 393-397 (Lý trình cũ) | Loại II |
|
10 | Khu vực xã Phúc Trạch, H. Hương Khê |
|
| Loại II |
| Cộng tỉnh Hà Tĩnh = 4 cửa hàng | 3 | 1 | |
V | Tỉnh QUẢNG BÌNH |
| ||
A | Nhánh Tây |
|
|
|
11 | Khu vực xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 10-11 |
| Loại II |
12 | Khu vực xã Tân Trạch, huyện Bố Trạch | 92-98 |
| Loại II |
| Cộng nhánh Tây – 2 cửa hàng | 0 | 2 | |
B | Nhánh Đông |
| ||
13 | Khe Ve, xã Hóa Thanh, huyện Minh Hóa | 879+400 | Loại II |
|
14 | Xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa | 898-899 | Loại II |
|
15 | Khe Cát, xã Xuân Trạch, huyện Bố Trạch | 938-939 | Loại II |
|
16 | Khu vực thôn Phong Nha, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch | 951-952 | Loại II |
|
17 | Khu vực xã Thuận Đức, TP Đồng Hới | 979-980 | Loại I |
|
18 | Khu vực xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy | 1029-1030 | Loại II |
|
| Cộng nhánh Đông = 6 cửa hàng | 6 | 0 | |
| Cộng tỉnh Quảng Bình = 8 cửa hàng | 6 | 2 | |
VI | Tỉnh QUẢNG TRỊ |
| ||
| Nhánh Đông |
|
|
|
19 | Khu vực xã Linh Thượng, huyện Gio Linh |
| Loại II |
|
20 | Khu vực xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong |
|
| Loại II |
21 | Khu vực xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng |
|
| Loại II |
| Cộng nhánh Đông = 3 cửa hàng |
| 1 | 2 |
| Cộng tỉnh Quảng Trị = 3 cửa hàng |
| 1 | 2 |
VII | Tỉnh THỪA THIÊN HUẾ |
| ||
A | Nhánh Tây |
|
|
|
22 | Xã Hồng Vân, huyện A Lưới | 322-324 | Loại II |
|
23 | Xã A Dớt, huyện A Lưới | 365-366 | Loại II |
|
| Cộng nhánh Tây = 3 cửa hàng | 2 | 0 | |
B | Nhánh Đông |
|
|
|
24 | Khu vực xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền |
| Loại I |
|
25 | Khu vực xã Hương Vân, huyện Hương Trà |
| Loại II |
|
26 | Khu vực xã Hương Hồ, huyện Hương Trà |
| Loại II |
|
27 | Khu vực xã Hương Thọ, huyện Hương Trà |
| Loại II |
|
28 | Khu vực xã Thúy Bằng, huyện Hương Thủy (đang XD theo QH của tỉnh) |
| Loại II |
|
29 | Khu vực Phước Lâm, xã Xuân Lộc, huyện Phú Lộc |
|
| Loại II |
| Cộng nhánh Đông = 6 cửa hàng | 5 | 1 | |
| Cộng tỉnh Thừa Thiên Huế = 8 cửa hàng |
| 7 | 1 |
VIII | TP ĐÀ NẴNG |
| ||
30 | Khu vực xã Hòa Ninh, huyện Hòa Vang |
| Loại II |
|
31 | Khu vực xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang |
| Loại II |
|
| Cộng tỉnh TP Đà Nẵng = 2 cửa hàng | 2 | 0 | |
IX | Tỉnh QUẢNG NAM |
| ||
A | Nhánh Tây |
|
|
|
32 | Khu vực thôn Ngã Ba, thi trấn Prao, huyện Giang Đông | 446+100 | Loại I |
|
33 | Khu vực km 475+500, huyện Giang Đông | 475+500 | Loại II |
|
| Cộng nhánh Tây = 2 cửa hàng |
| 2 | 0 |
B | Nhánh Đông |
|
|
|
34 | Khu vực thôn Mỹ An, xã Đại Quang, huyện Đại Lộc |
| Loại II |
|
35 | Khu vực Ái Nghĩa (km35+900), huyện Đại Lộc | 35+900 | Loại II |
|
36 | Khu vực km 262+800, huyện Nam Giang | 262+800 | Loại II |
|
37 | Khu vực Ngã Ba Làng Hồi, xã Phước Xuân, huyện Phước Sơn |
|
| Loại II |
38 | Khu vực thôn 4, xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn | 1393+200 | Loại I |
|
| Cộng nhánh Đông = 5 cửa hàng |
| 4 | 1 |
| Cộng tỉnh Quảng Nam = 7 cửa hàng |
| 6 | 1 |
X | Tỉnh KON TUM |
|
|
|
39 | Khu vực xã Đăk Man, huyện ĐăkGlei |
|
| Loại I |
40 | Khu vực xã Đăk Pét, huyện ĐăkGlei |
| Loại II |
|
41 | Thị trấn Plei Kần |
| Loại II |
|
42 | Khu vực xã Đăk Nông, huyện Ngọc Hồi |
|
| Loại II |
43 | Khu vực xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô |
| Loại II |
|
44 | Khu vực xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô |
| Loại II |
|
45 | Khu vực xã Diên Bình, huyện Đăk Tô |
|
| Loại II |
46 | Khu vực xã Đăk La, huyện Đăk Hà |
| Loại II |
|
47 | Xã Hòa Bình, TP Kon Tum |
| Loại I |
|
| Cộng tỉnh Kon Tum = 9 cửa hàng |
| 6 | 3 |
XI | Tỉnh GIA LAI |
| ||
48 | Khu vực xã Ia Khươl, huyện Chư Păh |
| Loại I |
|
49 | Khu vực xã Ia Tiêm, huyện Chư Sê | 547 | Loại I |
|
50 | Khu vực làng Tuốc Biếc, huyện Chư Sê | 562 | Loại II |
|
51 | Khu vực làng Tok, xã Ia Blang, huyện Chư Sê | 570-571 | Loại II |
|
52 | Khu vực làng Ia Piêk, xã Ia Hrú, huyện Chư Sê |
| Loại II |
|
53 | Trên đoạn vòng tránh TP Pleiku |
| Loại II |
|
54 | Trên đoạn vòng tránh TP Pleiku |
|
| Loại II |
| Cộng tỉnh Gia Lai = 7 cửa hàng |
| 6 | 1 |
XII | Tỉnh ĐĂK LĂK |
| ||
55 | Khu vực xã Ea Ral, huyện Eah Leo |
| Loại II |
|
56 | Khu vực xã Cư Né, huyện Krông Buk | 60-65 tính từ TP.BMT đi | Loại I |
|
57 | Khu vực xã Cư Bao, thị xã Buôn Hồ |
| Loại II |
|
58 | Khu vực xã Ea Tu, TP. Buôn Ma Thuột |
| Loại II |
|
59 | Đoạn vòng tránh TP. BMT/Tại khu vực xã Ekao |
|
| Loại II |
60 | Đoạn vòng tránh TP. BMT/Tại khu vực xã Hòa Phú |
|
| Loại II |
61 | Đoạn vòng tránh TP. BMT/Tại khu vực xã Dray Sap |
|
| Loại II |
| Cộng tỉnh Đăk Lăk = 7 cửa hàng |
| 4 | 3 |
XIII | Tỉnh ĐĂK NÔNG |
| ||
62 | Khu vực xã Đăk Rla, huyện Đăk Mil | 755-758 | Loại II |
|
63 | Khu vực xã Đăk Rla, huyện Đăk Mil (thay cho CH xã Thuận An) | 768-769 | Loại II |
|
64 | Khu vực xã Thuận An, huyện Đăk Mil | 789-790 | Loại II |
|
65 | Khu vực thị trấn Đức An, huyện Đăk Song | 808-811 | Loại II |
|
66 | Khu vực xã Xuân Trường, huyện Đăk Song | 828-830 | Loại I |
|
67 | Khu vực phường Nghĩa Phú, thị xã Gia Nghĩa | 845-847 | Loại II |
|
68 | Khu vực xã Kiến Thành, huyện Đăk Rlấp | 864-866 | Loại I |
|
69 | Khu vực xã Kiến Đức, huyện Đăk Rlấp | 869-870 | Loại II |
|
70 | Đoạn vòng tránh TP.BM/huyện Krông Nô |
|
| Loại I |
71 | Đoạn vòng tránh TP.BM/huyện Krông Nô |
|
| Loại II |
72 | Đoạn vòng tránh TP.BM/huyện Đăk Song |
|
| Loại II |
73 | Đoạn vòng tránh thị xã Gia Nghĩa |
|
| Loại II |
74 | Đoạn vòng tránh thị xã Gia Nghĩa |
|
| Loại I |
| Cộng tỉnh Đăk Nông = 13 cửa hàng |
| 8 | 5 |
XIV | Tỉnh BÌNH PHƯỚC |
| ||
75 | Khu vực xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng | 895-900 | Loại II |
|
76 | Khu vực xã Nghĩa Bình, huyện Bù Đăng | 935-936 | Loại II |
|
77 | Khu vực xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú | 948-949 | Loại I |
|
78 | Khu vực xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú | 945-946 | Loại II |
|
79 | Khu vực xã Tân Thành, thị xã Đồng Xoài | 976-977 | Loại II |
|
| Cộng tỉnh Bình Phước = 5 cửa hàng |
| 5 | 0 |
| Tổng cộng toàn tuyến: 79 cửa hàng |
| 58 | 21 |
DANH MỤC CÁC CỬA HÀNG XĂNG DẦU LOẠI 3 XÂY DỰNG MỚI DỌC TUYẾN ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH ĐI GIAI ĐOẠN I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0794/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Địa điểm cửa hàng | Lý trình (km) | Loại cửa hàng và phân kỳ xây dựng | |
|
| 2010-2015 | 2016-2025 | |
I | Tỉnh HÒA BÌNH | |||
1 | Xóm Bến Cuối, xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn | 439+800 | Loại III |
|
2 | Thôn Vệ An, xã Cao Thắng, huyện Kim Bôi | 453+900 | Loại III |
|
3 | Thôn Vại, xã Thanh Nông, huyện Kim Bôi | 460+500 | Loại III |
|
4 | Xã Phủ Thành, huyện Lạc Thủy | 464 | Loại III |
|
5 | Xã Lạc Thủy, huyện Yên Thủy | 473 | Loại III |
|
6 | Xã Bái Đa, huyện Yên Thủy | 484+200 | Loại III |
|
7 | Xã Lạc Thịnh, huyện Yên Thủy | 491+200 | Loại III |
|
| Cộng tỉnh Hòa Bình = 7 cửa hàng | 7 | 0 | |
II | Tỉnh THANH HÓA | |||
8 | Thạch Quảng, xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành | Điều chỉnh từ km 514+500 sang 510+150 | Loại III |
|
9 | Xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy | 519+50 | Loại III |
|
10 | CH Thị trấn Ngọc Lặc | 545+550 | Điều chỉnh từ loại II sang loại III |
|
11 | Xã Xuân Quỳ, huyện Như Xuân | 607+175 | Điều chỉnh vị trí từ km 610+400 |
|
12 | Thôn Ba Si, xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc | 559+500 | Loại III |
|
13 | Thôn 8, xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân |
| Loại III |
|
| Cộng tỉnh Thanh Hóa = 6 cửa hàng | 6 | 0 | |
III | Tỉnh NGHỆ AN | |||
14 | CH Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Đàn | 644-645 | Loại III |
|
15 | CH Nghĩa Bình, huyện Tân Kỳ | 667-668 | Loại III |
|
16 | CH Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ | 667-668 | Loại III |
|
17 | CH Tri Lễ, huyện Anh Sơn | 709+200 | Loại III |
|
18 | Thanh Mai, huyện Thanh Chương | 757+400 | Loại III |
|
19 | Khu vực xã Thanh Xuân (giáp địa phận tỉnh Hà Tĩnh) |
| Loại III |
|
| Cộng tỉnh Nghệ An = 6 cửa hàng | 6 | 0 | |
IV | Tỉnh HÀ TĨNH | |||
20 | Khu vực xã Hương Trạch, H.Hương Khê | Vị trí cũ chưa XD | Loại III |
|
21 | Khu vực xã Phương Điền, H. Hương Khê |
|
| Loại III |
| Cộng tỉnh Hà Tĩnh = 2 cửa hàng | 1 | 1 | |
| ||||
A | Nhánh Tây |
|
|
|
22 | Thông Long Sơn, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh | 105-107 | Loại III |
|
23 | Khu vực bản Xà Khía, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy | 131-134 | Loại III |
|
| Cộng nhánh Tây = 2 cửa hàng | 2 | 0 | |
B | Nhánh Đông |
| ||
24 | Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa | 859+300 | Loại III |
|
25 | Xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa | 873+600 | Loại III |
|
26 | Xã Thượng Hóa, huyện Minh Hóa | 916-917 | Loại III |
|
27 | Xã Phú Định, huyện Bố Trạch | 967-968 | Loại III |
|
28 | Vĩnh Trung, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh | 997+600 | Loại III |
|
29 | Xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy | 1043-1044 | Loại III |
|
| Cộng nhánh Đông = 6 cửa hàng | 6 | 0 | |
| Cộng tỉnh Quảng Bình = 8 cửa hàng | 8 | 0 | |
VI | Tỉnh QUẢNG TRỊ |
| ||
A | Nhánh Tây |
|
|
|
30 | Thôn Xa Ry, xã Hướng Phùng, huyện Hương Hóa (chuyển từ Km211+300 sang) | 212-213 | Loại III |
|
31 | Xã Ba Nang, huyện Đăk Rông (chuyển từ Km 274 sang) | 214-218 | Loại III |
|
32 | Khu vực xã Hướng Lập, huyện Hương Hóa |
|
| Loại III |
33 | Xã Tà Rụt, huyện Đăk Rông | 300-301 | Loại III |
|
| Cộng nhánh Tây = 4 cửa hàng |
| 3 | 1 |
B | Nhánh Đông |
|
|
|
34 | Xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ | 1081+435 | Loại III |
|
| Cộng nhánh Đông = 1 cửa hàng |
| 1 | 0 |
| Cộng tỉnh Quảng Trị = 5 cửa hàng |
| 4 | 1 |
VI | Tỉnh THỪA THIÊN HUẾ |
| ||
| Nhánh Tây |
|
|
|
35 | Ngã ba Bốt Đỏ, xã Hồng Thượng, huyện A Lưới |
| Loại III |
|
| Cộng nhánh Tây = 1 cửa hàng | 1 | 0 | |
| Cộng tỉnh Thửa Thiên Huế = 1 cửa hàng |
| 1 | 0 |
VII | Tỉnh QUẢNG NAM |
| ||
A | Nhánh Tây |
|
|
|
36 | Khu vực Ấp Lố, xã A Vương, huyện Tây Giang |
| Loại III |
|
37 | Khu vực thôn A Duông, thị trấn Prao, huyện Tây Giang |
| Loại III |
|
38 | Khu vực km 432, huyện Giang Đông | 432 |
| Loại III |
| Cộng nhánh Tây = 3 cửa hàng |
| 2 | 1 |
B | Nhánh Đông |
|
|
|
39 | Khu vực thôn Lâm Tây, xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc |
| Loại III |
|
40 | Khu vực thôn Phước Lâm, xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc |
|
| Loại III |
41 | Khu vực thôn Tân Đợi, xã Đại Sơn, huyện Đại Lộc |
| Loại III |
|
42 | Khu vực Đại Quang (km 43+800), huyện Đại Lộc | 43+800 |
| Loại III |
43 | Khu vực thôn 5, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn | 1393+200 | Loại III |
|
| Cộng nhánh Đông = 5 cửa hàng |
| 3 | 2 |
| Cộng tỉnh Quảng Nam = 8 cửa hàng |
| 5 | 3 |
VIII | Tỉnh KON TUM | |||
44 | Khu vực xã Đăk Kroong, huyện ĐăkGLei |
|
| Loại III |
| Cộng tỉnh Kon Tum = 1 cửa hàng |
| 0 | 1 |
IX | Tỉnh ĐĂK NÔNG |
| ||
45 | Khu vực xã Quảng Thành, thị xã Gia Nghĩa | Khoảng km 836 QLộ 14 | Loại III |
|
46 | Thôn Tân Thịnh, xã Quảng Thành, thị xã Gia Nghĩa | Km838+169 | Loại III |
|
47 | Thôn 6, xã Kiến Thành, Đăk Lấp | 864+900 | Loại III |
|
48 | Đoạn vòng tránh TP.BM/huyện Đăk Song |
|
| Loại III |
49 | Đoạn vòng tránh TP.BM/huyện Đăk Song |
|
| Loại III |
| Cộng tỉnh Đăk Nông = 5 cửa hàng |
| 3 | 2 |
| ||||
50 | Thôn 2 xã Đoàn Kết huyện Bù Đăng | 905-907 | Loại III |
|
| Cộng tỉnh Bình Phước = 1 cửa hàng |
| 1 | 0 |
| Tổng cộng toàn tuyến: 50 cửa hàng |
| 42 | 8 |
DANH MỤC CÁC CỬA HÀNG XĂNG DẦU PHẢI CẢI TẠO, NÂNG CẤP GIAI ĐOẠN 2010-2015 DỌC TUYẾN ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0794/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Tên cửa hàng | Chủ doanh nghiệp | Lý trình (km) | Địa điểm cửa hàng | Nội dung phải cải tạo |
I | TP HÀ NỘI |
| |||
1 | Thạch Hòa | DNTN Tiến Dương | 0+650/Lý trình cũ | Thôn 6, Thạch Hóa, huyện Thạch Thất | Không đạt chuẩn CH loại III; phải dịch chuyển đúng lộ giới và cải tạo nâng cấp mái che, nhà bán hàng trước năm 2015 |
2 | Quang Cường | DNTN Vũ Quang Cường | 432/Lý trình mới | Xóm Cầu Tây, Hoàng Văn Thụ, huyện Chương Mỹ | Không đạt chuẩn CH loại III; phải cải tạo, xây dựng mới lại toàn bộ mái che và nhà bán hàng trước năm 2015 |
| Cộng TP Hà Nội = 2 cửa hàng |
| |||
II | Tỉnh HÒA BÌNH |
| |||
3 | DNTN Xuân Sản | DNTN Xuân Sản | 433+300 | Thôn Đồng Sương – xã Thành Lập, huyện Lương Sơn | Không đạt chuẩn CH loại III; phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng, mái che cột bơm trước năm 2015 |
4 | Cty TNHH Nam Phương | Cty TNHH Nam Phương | 438+200 | Quán Trắng – Xã Thành Lập, huyện Lương Sơn | Cải tạo nâng cấp mái che, nhà bán hàng trước năm 2015 |
5 | Đ.Lý bán lẻ XD Cao Dương | DNTN Nam Hải | 449+300 | Thôn Cao Đường – Xã Cao Dương, huyện Kim Bôi | Cải tạo nhà bán hàng và làm thêm dịch vụ để trở thành CH loại II trước năm 2015 |
6 | Trạm KD xăng dầu, - Cụm kho 22 | Cụm kho 22 – Cục KT – Quân khu 3 | 88+500/L trình cũ | Xã Bảo Hiệu, huyện Yên Thủy | Cải tạo nhà bán hàng và làm thêm dịch vụ để trở thành CH loại II trước năm 2015 |
III | Cộng tỉnh Hòa Bình = 4 cửa hàng |
| |||
| Tỉnh THANH HÓA |
| |||
7 | Thanh Thanh Duyên | Thanh Thanh Duyên | 539+800 | Phố 1, xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải xây dựng lại nhà bán hàng, mái che cột bơm và tách riêng ra khỏi nhà ở trước năm 2015 |
8 | Quang Trung | CTy xăng dầu Thanh Hóa | 540+50 | Phố 1, xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc | Cải tạo từ CH loại III lên loại II trước năm 2015 |
9 | Ba Si | Cty TMĐT&PT miền núi Thóa | 559+600 | Xã Hiếu Thọ, huyện Ngọc Lặc | Hiện không có nhà bán hàng, mái che tạm. Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng, mái che cột bơm để đạt chuẩn CH loại III trước năm 2015. |
10 | Luận Thành/Khe Hạ | CTy TM&ĐTPT MN Thanh Hóa | 579+500 | Khe Hạ, xã Luận Thành, huyện Thường Xuân | Hiện không có nhà bán hàng, mái che tạm. Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng, mái che cột bơm để đạt chuẩn CH loại III trước năm 2015. |
| Cộng tỉnh Thanh Hóa = 4 cửa hàng |
| |||
IV | Tỉnh NGHỆ AN |
| |||
11 | Anh Thao | DNTN Lê Văn Thao | 691+700 | Thôn Dốc Sư, xã Kỳ Sơn, huyện Tân Kỳ | Hiện nhà bán hàng và mái che tạm; không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái cho cột bơm trước năm 2010 |
12 | Minh Thảo | DNTN Minh Thảo | 701+500 | Xã Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ | Hiện nhà bán hàng và mái che rất tạm bợ; không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái cho cột bơm trước năm 2010 |
13 | Trường Sơn | DNTN Anh Thi | 721+600 | Ngã 5, xã Hạn Lâm, huyện Thanh Chương | Hiện nhà bán hàng và mái che tạm; không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái cho cột bơm trước năm 2010 |
14 | Đức Ý | DNTN Phan Thị Hoa | 736+500 | Ấp 1B, xã Thanh Thịnh, huyện Thanh Chương | Hiện nhà bán hàng và mái che tạm; không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái cho cột bơm trước năm 2010 |
15 | Châu Thủy | DNTN | 746+600 | Xã Thanh Thủy, huyện Thanh Chương | CH rất nhỏ, không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 (theo QĐQH là loại I, nay Sở CT đề nghị cải tạo thành loại III) |
| Cộng tỉnh Nghệ An = 6 cửa hàng |
| |||
V | Tỉnh QUẢNG BÌNH |
| |||
16 | Nguyễn Tư Liệu | DNTN Nguyễn Tư Liệu | 944+850 | Xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | Nhà bán hàng chung với nhà làm việc, không có mái che; Không đạt chuẩn CH loại III; Cải tạo nâng cấp toàn bộ cửa hàng trước năm 2015 |
17 | Troóc (Hà Tám) | DNTN Lê Trọng Hưởng | 945+175 | Xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | CH nhỏ; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng, mái che cột bơm và tách riêng với nhà ở trước năm 2015. |
18 | Ngọc Hoàng | DNTN Cao Khắc Nhu | 983+500 | Xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | Hiện mái che tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng, mái che cột bơm và tách riêng với nhà ở trước năm 2015 |
| …………. |
| |||
VIII | TP ĐÀ NẴNG |
| |||
25 | Hòa Khương | DNTN Võ Thị Duyên | 1276Đ +500 | Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang | CH nhỏ, nhà bán hàng và mái che tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015. Nếu không cải tạo nâng cấp thì phải giải tỏa |
26 | Túy Loan | CTy TNHH Ngọc Khánh | 1273Đ+ 700 | Thôn Hòa Phú, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang | Nhà bán hàng tạm; không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
| Cộng TP Đà Nẵng = 2 cửa hàng |
| |||
IX | Tỉnh QUẢNG NAM |
| |||
27 | CH Prao | Công ty TMĐTPTMN Quảng Nam | Nhánh Tây 445+600 | Thôn Gừng, thị trấn Prao, huyện Đông Giang | CH nhỏ, không đạt chuẩn CH loại III; Phải nâng cấp cải tạo nhà bán hàng trước năm 2015 |
28 | Đại Hiệp | Cty CP TM Đại Lộc | Nhánh Đông 1279Đ+ 200 | Thôn Đông Phú, xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc | Xây dựng trước QH, công trình đã xuống cấp; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải nâng cấp cải tạo nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
29 | Ngọc Kinh/Đại Hồng | Cty chế biến lâm sản Đại Lộc | Nhánh Đông 1284Đ+ 100 | Thôn Ngọc Kinh, xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc | CH không đạt chuẩn CH loại III; Phải nâng cấp cải tạo nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
30 | Thạnh Mỹ | Chi nhánh XD Quảng Nam | Nhánh Đông 1324Đ+ 100 | Thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang | Nhà bán hàng nhỏ, không đạt chuẩn CH loại III; Phải nâng cấp cải tạo nhà bán hàng trước năm 2015 |
31 | Khâm Đức | Cty TNHH TM&DV Khâm Đức | Nhánh Đông 1377Đ+ 100 | Khối 5, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn | CH nhỏ, nhà bán hàng và mái che tạm; Phải nâng cấp cải tạo nhà bán hàng và mái che cột bơm trước 2015 |
32 | Khâm Đức- Phước Sơn | CTyCPTMVT Petrolimex | Nhánh Đông 1380Đ | Khối 1, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn | Xây dựng trước QH; Phải nâng cấp cải tạo nhà bán hàng trước năm 2015 |
| Cộng tỉnh Quảng Nam = 6 cửa hàng |
| |||
X | Tỉnh KON TUM |
| |||
33 | Ngọc Hồi | DNTN Đức Lương | 1489+ 600 | Thị trấn PleiKần, huyện Ngọc Hồi | Hiện không bán hàng; Mái che đã xuống cấp; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
34 | Bình Dương | DNTN Bình Dương | 459+900 (Lý trình cũ) | 542 Hùng Vương, thị Trấn ĐăkHà, huyện Đăk Hà | CH và mái che tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
35 | Cửa hàng số 6 | DNTN Việt Tường | 482+900 (Lý trình cũ) | 03B Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum | CH nhỏ vi phạm lộ giới; không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
36 | Cửa hàng số 1 | Chi nhánh XD Kon Tum | 483 (Lý trình cũ) | Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015 |
37 | Cửa hàng số 9 | Chi nhánh XD Kon Tum | 484+500 (Lý trình cũ) | Phường Lê Lợi, TP. Kon Tum | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải mở rộng diện tích đất của CH và cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
| Cộng tỉnh Kon Tum = 5 cửa hàng |
| |||
XI | Tỉnh GIA LAI |
| |||
38 | XN vật tư Thống nhất | Chủ CH Cao Thị Tùng | 522+150 | Đường Phạm Văn Đồng, xã Yên Thế, TP. Pleiku | Nhà bán hàng tạm; không đạt chuẩn CH loại II; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
39 | Đại lý XD quân đội | DNTN Trưng Vương | 523 | Đường Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku | Không đạt chuẩn CH loại III; phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
40 | Cty CP TM Gia Lai | Cty CP TM Gia Lai | Nội ô TP, cách CH số 7 30m | 04 Lý Thái Tổ, Phường Diên Hông, TP. Pleiku | Nhà bán hàng chung với nhà làm việc; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và tách riêng nhà bán hàng trước năm 2015 |
41 | Hiếu Kiên | DNTN Trần Huy Vỹ | Nội ô TP | Đường Trường Chinh, Phường Chi Lăng, TP. Pleiku | Vi phạm lộ giới; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và dịch chuyển đúng lộ giới trước năm 2015 |
42 | Thái Sơn | Cty CP TM Gia Lai | Nội ô TP, cách CH Hiếu Kiên 200 m | Phường Chi Lăng, TP. Pleiku | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
43 | Quang Đức | Cty KD XK Quang Đức | 543+100 | Thôn Tân Phú, xã Iabăng, huyện Chư Prông | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
44 | Hoàng Nga 1 | DNTN Hoàng Nga | 549+800 | Thôn Phú Vinh, xã Iabăng, huyện Chư Prông | Nhà bán hàng tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
45 | Cửa hàng số 4 | Cty CP thương mại Chư Sê | 565+500 | 642 Hùng Vương, thị trấn ChưSê | Nhà bán hàng chung với CH dịch vụ thương mại; không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và tách riêng khỏi nhà dịch vụ TM trước năm 2015 |
46 | ĐLý XD quân đội (Việt Màu) | DNTN Việt Màu | 582+100 | Xã IaHrú, huyện ChưSê | Nhà bán hàng tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
47 | Hùng Hoa | DNTN Lê Văn Hùng | 582+200 | Thôn Plei tao chor, xã IaHrú, huyện ChưSê | Nhà bán hàng chung với CH dịch vụ thương mại; không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và tách khỏi nhà dịch vụ TM trước năm 2015 |
48 | Cửa hàng số 2 (Linh Nguyên) | DNTN Võ Thị Kim Hoàng | 602+600 | Thôn Hòa Phú, xã Nhơn Hòa, huyện ChưSê | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
| Cộng tỉnh Gia Lai = 11 cửa hàng |
| |||
XII | Tỉnh ĐĂK LĂK |
| |||
49 | Duy Hào | DNTN Duy Tuyến | 618+200 | Thôn 2, xã EaH’leo, huyện EaH’leo | Nhà bán hàng và mái che tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
52 | Bạch Mơ | DNTN Bạch Mơ | 622+300 | Xã EaH’leo, huyện EaH’leo | Không có mái che cột bơm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
51 | Sáu Hùng | DNTN Sáu Hùng | 637+500 | xã EaRal, huyện EaH’leo | Mái che cột bơm rất nhỏ; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp mái che cột bơm trước năm 2015 |
52 | Bổn Pháp | DNTN Bổn Pháp | 637+200 | Khối 9, TT EaĐrăng, huyện EaH’leo | Không có mái che cột bơm, nhà bán hàng tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
53 | Thanh Măng | DNTN Thanh Măng | 653+500 | Buôn Mìu, xã Cư Né, huyện KrôngBuk | Nhà bán hàng và mái che tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
54 | Hiếu Thủy | DNTN Hiếu Thủy | 670+400 | Thôn 14, xã Pơng Đrang, huyện KrôngBuk | Nhà bán hàng và mái che tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
55 | CH số 23 | DNTN Thanh Chung | 672+500 | Thôn 12, xã Pơng Đrang, huyện KrôngBuk | Nhà bán hàng và mái che tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
56 | Hoa Nam | DNTN Hoa Nam | 673+200 | Thôn 13, xã Pơng Đrang, huyện KrôngBuk | Nhà bán hàng và mái che tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
57 | Chí An | Cty COVTNN Krông Buk | 676+500 | Đường Hùng Vương TX Buôn Hồ | Không có mái che cột bơm, nhà bán hàng tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
58 | Minh Bốn | DNTN Minh Bốn | 679+500 | TX Buôn Hồ | CH nhỏ, chung với CH dịch vụ thương mại; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm và tách khỏi CH dịch vụ trước năm 2015 |
59 | Thanh Tiến | DNTN Thanh Tiến | 681+600 | TX Buôn Hồ | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
60 | Ánh Trầm | DNTN Ánh Trầm | 683 | Phường Thống Nhất, TX Buôn Hồ | Nhà bán hàng và mái che cột bơm tạm và rất nhỏ, Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
61 | Hồng Quý | DNTN Hồng Quý | 683+700 | Phường Thống Nhất, TX Buôn Hồ | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
62 | Nga Phiên | DNTN Nga Phiên | 685+500 | Phường Bình Tân, TX Buôn Hồ | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
63 | Ngọc Lân | DNTN Ngọc Lân | 686+400 | Phường Thống Nhất, TX Buôn Hồ | Không có mái che cột bơm, nhà bán hàng tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
64 | Đức Hòa | DNTN Đức Hòa | 708+200 | Thôn 5, xã Hòa Thuận, TP Buôn Ma Thuật | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
65 | Khánh Ngân | DNTN Khánh Ngân |
| 380 Lê Duẩn, TP Buôn Ma Thuật | Không có nhà bán hàng, mái che tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
66 | Toàn Nguyên | DNTN Toàn Nguyên | 724+300 | 67 Nguyễn Thị Định, TP Buôn Ma Thuật | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
67 | Minh Khuê | DNTN Minh Khuê | 725+900 | 333 Nguyễn Thị Định, TP Buôn Ma Thuật | Nhà bán hàng và mái che cột bơm tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm |
| Cộng tỉnh Đăk Lăk = 19 cửa hàng |
| |||
XIII | Tỉnh ĐĂK NÔNG |
|
| ||
68 | Tuấn Anh | DNTN Tuấn Anh | 736+400 | Thôn 6, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
69 | Hoàng Nam | Cty TNHH Hoàng Nam | 741+170 | Khối 1, Thị trấn EaTling, huyện Cư Jút | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
70 | Xuân Quang (Minh Nhật) | Cty TNHH Minh Nhật | 741+900 | Khối 1, Thị trấn EaTling, huyện Cư Jút | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
71 | Đức Lập | Cty cà phê Đức Lập | 777+270 | 270 Trần Hưng Đạo, thị trấn Đăk Mil, huyện Đăk Mil | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
72 | Cty TMDL Đăk Nông | Cty TNHH Nguyên Vũ | 848 | Tổ 6, phường Nghĩa Phú, thị xã Gia Nghĩa | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
73 | Công Danh | DNTN Công Danh | 885+650 | Thôn 6, xã đăk Ru, huyện Đăk R’Lấp | Ch và mái che tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
| Cộng Đăk Nông = 6 cửa hàng |
| |||
XIV | Tỉnh BÌNH PHƯỚC |
| |||
| Cải tạo trước năm 2015 |
| |||
74 | Anh Quyền | DNTN Anh Quyền |
| Thôn Sơn Phú, xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng | Nhà bán hàng tạm; CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
75 | Thọ Sơn A | DNTN Thọ Sơn A | 899+300 | Thôn Sơn Hiệp, xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng | Nhà bán hàng tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
76 | Đoàn Kết | DNTN Đoàn Kết | 908+950 | Thôn Hòa Đồng, xã Đức Phong, huyện Bù Đăng | Nhà bán hàng liền kề nhà ở; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
77 | Hiệp Hòa | DNTN Hiệp Hòa | 916 | Xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng | Nhà bán hàng và mái che tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
78 | Minh Hưng | Minh Hưng | 917+900 | Ấp III, xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng | Mái che tạm, nhỏ Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp mái che trước năm 2015 |
79 | Xuân Bình | DNTN Xuân Bình | 925+500 | Ấp 6, xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
80 | Phương Du | Cty TNHH Phương Du | 957+950 | Xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
81 | Hùng Phước | DNTN Hùng Phước | 971 | Thị xã Đồng Xoài | Nhà bán hàng và mái che chung với CH dịch vụ khác; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
82 | Mười Vương | DNTN Mười Vương | 972+500 | Phường Tân Thành, thị xã Đồng Xoài | Nhà bán hàng tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
83 | Út Thến | DNTN Mã Văn Thến | 982+850 | Ấp 2, xã Minh Lập, huyện Chơn Thành | Nhà bán hàng và mái che tạm; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
84 | Đức Quang | DNTN Đức Quang |
| Ấp Mỹ Hưng, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành | CH và mái che nhỏ; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
| Cộng tỉnh Bình Phước = 11 cửa hàng |
| |||
XV | Tỉnh BÌNH DƯƠNG |
| |||
85 | Thành Phát II | DNTN | QLộ 13/km 33+300 | Ấp 4, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát | CH và mái che chung với nhà ở; Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng, mái che cột bơm và tách khỏi nhà ở trước năm 2015 |
86 | Tân Định | DNTN | QLộ 13 | Xã Tân Định, huyện Bến Cát | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
87 | Phúc Nghi | DNTN | QLộ 13 | Phường Hiệp Thành, TX Thủ Dầu Một | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp mái che cột bơm đúng lộ giới trước năm 2015 |
88 | Phú Văn | DNTN | QLộ 13 | 18/22 Đlộ BD, P. Phú Thọ, TX Thủ Dầu Một | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
89 | Thành Phát | DNTN | QLộ 13 | Ấp Hòa Lân, xã Thuận Giao, huyện Thuận An | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp mái che đúng lộ giới trước năm 2015 |
90 | Phước Lộ | DNTN | QLộ 13 | ĐLộ Bình Dương, ấp Bình Giao, xã Thuận Giao, huyện Thuận An | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
91 | Bình Giao | DNTN | QLộ 13 | ĐLộ Bình Dương, ấp Bình Đáng, xã Bình Hòa, huyện Thuận An | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
92 | Bình An II | DNTN | QLộ 13 | 80 Nguyễn Văn Tiết, KP Bình Hòa, TT Lái Thiêu, huyện Thuận An | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng trước năm 2015 |
93 | Cửa hàng số 4 |
| QLộ 13 | ĐLộ Bình Dương, huyện Thuận An | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
94 | Thiên Tạo | DNTN | QLộ 13 | Thị trấn Lái Thiêu, huyện Thuận An | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
95 | Thuận An | DNTN | QLộ 13 | KPhố Nguyễn Trãi, TT Lái Thiêu, huyện Thuận An | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
96 | Kim Hoàng | DNTN | QLộ 13 | 2/11, ấp Đông, xã Vĩnh Phú, huyện Thuận An | Không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp nhà bán hàng và mái che cột bơm trước năm 2015 |
| Cộng tỉnh Bình Dương = 12 cửa hàng |
| |||
| Tổng cộng toàn tuyến = 96 cửa hàng |
|
DANH MỤC CÁC CỬA HÀNG XĂNG DẦU PHẢI GIẢI TỎA TRƯỚC NĂM 2015 DỌC TUYẾN ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0794/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | TÊN CỬA HÀNG | CHỦ DOANH NGHIỆP | LÝ TRÌNH (km) | ĐỊA ĐIỂM CỬA HÀNG | LÝ DO PHẢI GIẢI TỎA |
I | Tỉnh NGHỆ AN |
| |||
1 | Khánh Sửu | DNTN Khánh Sửu | 699+950 | Xã Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ | Do diện tích quá chật hẹp, không đảm bảo điều kiện an toàn PCCC, không đạt chuẩn CH loại III |
2 | Thảo Lợi | DNTN Thảo Lợi | 701+600 | Xã Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ | Do sử dụng chung nhà bán hàng với CH thực phẩm công nghệ, không đảm bảo điều kiện an toàn PCCC, không đạt chuẩn CH loại III |
3 | Vinh Phương | DNTN Vinh Phương | 713+300 | Xóm 1, xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn | Do nằm liền kề đường liên thôn liên xã, diện tích chật hẹp |
| Cộng tỉnh Nghệ An = 3 cửa hàng |
| |||
II | Tỉnh Kon Tum |
| |||
4 | Cửa hàng số 1 | DNTN Phước Thịnh | 1509+650 | Khối 8, thị trấn ĐăkTô, huyện ĐăkTô | Theo đề nghị của Sở CT, không đưa vào điều chỉnh bổ sung QH |
5 | Trạm XD quân đội | Quân đội | 480+500 (Lý trình cũ) | 300 Phan Đình Phùng, TP. KonTum | Theo đề nghị của Sở Công Thương |
6 | CH sư đoàn 10 | Quân đoàn 3 | 490 (Lý trình cũ) | Thôn B, xã Hòa Bình, TP. Kon Tum | Theo đề nghị của Sở Công Thương |
| Cộng tỉnh Kon Tum = 3 cửa hàng |
| |||
III | Tỉnh Gia Lai |
| |||
7 | Đại An | Cty TNHH Đức Lương | 495+470 | Xã IaKhướt, huyện ChưPảh | Tạm ngưng hoạt động; nếu không đủ điều kiện kinh doanh sẽ không được hoạt động trở lại |
8 | Đức Lương | Cty TNHH Đức Lương | Nội ô TP | Xã Chưhdrông, TP. Pleiku | Tạm ngưng hoạt động; Nếu không đủ điều kiện kinh doanh sẽ không được hoạt động trở lại |
9 | Hồng Ngọc | DNTN Hồng Ngọc | 536 | Xã Chưhdrông, TP. Pleiku | Tạm ngưng hoạt động; Nếu không đủ điều kiện kinh doanh sẽ không được hoạt động trở lại |
10 | Đức Đại Lộc | DNTN Hoàng Đức Đại Lộc | 537+100 | Thôn 1, xã Chưhdrông, TP. Pleiku | Tạm ngưng hoạt động; Nếu không đủ điều kiện kinh doanh sẽ không được hoạt động trở lại |
11 | CH không có biển hiện | DNTN Hợp Nhất | 590+500 | Xã Iale, huyện ChưSê | Tạm ngưng hoạt động; Nếu không đủ điều kiện kinh doanh sẽ không được hoạt động trở lại |
| Cộng tỉnh Kon Tum = 5 cửa hàng |
| |||
IV | Tỉnh Đăk Lăk |
| |||
12 | Tân Thành | DNTN Tân Thành | 634+50 | Xã EaRal, huyện EaH’leo | Diện tích nhỏ, chật hẹp, đã thu hồi giấy phép KD. |
13 | CH số 23 | Cty XD Nam Tây Nguyên | 635+300 | Xã EaRal, huyện EaH’leo | Cửa hàng nằm trong KCN Trường Thành đã được Tỉnh QH; Sở CT đề nghị cho DN được chuyển địa điểm mới phù hợp |
14 | Hạnh Kiểm | DNTN Hạnh Kiểm | 686+300 | Phường Bình Tân, TX Buôn Hồ | Đang nghỉ kinh doanh. Không đủ điều kiện KD. |
15 | Đại Phước | DNTN Đại Phước | 707+500 | Xã Hòa Thuận, TP Buôn Ma Thuật | Đang nghỉ kinh doanh. Không đủ điều kiện KD. |
16 | Mai Hiếu | DNTN Mai Hiếu | 722+700 | 524 Lê Duẩn, TP Buôn Ma Thuật | Diện tích nhỏ, chật hẹp, không đủ điều kiện KD. |
17 | Thanh Huyền | DNTN Thanh Huyền | 729+50 | Thôn 3, xã Phú Hòa, Buôn Ma Thuật | Đang nghỉ kinh doanh. Không đủ điều kiện KD. |
18 | Xuân Quang | DNTN Xuân Quang | 733+600 | Xã Cư Bao, Buôn Ma Thuật | Đang nghỉ kinh doanh. Không đủ điều kiện KD. |
| Cộng tỉnh Đăk Lăk = 7 cửa hàng |
| |||
V | Tỉnh Đắk Nông |
| |||
19 | Tiến Thành | DNTN Tiến Thành | 735+700 | Thôn 2, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút | Diện tích nhỏ, chật hẹp; Không có điều kiện cải tạo |
20 | Trung Hiếu | DNTN Trung Hiếu | 737+50 | 460 Nguyễn Tất Thành, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút | Diện tích nhỏ, chật hẹp; Không có điều kiện cải tạo |
21 | Duy Thanh | DNTN Duy Thanh | 373+850 | Khối 9, Thị trấn EaTling, huyện Cư Jút | Diện tích nhỏ; Không có điều kiện cải tạo |
22 | Hữu Nghĩa | DNTN Hữu Nghĩa | 739+100 | 287-QL14, thị trấn EaTling, huyện Cư Jút | Diện tích nhỏ; Không có điều kiện cải tạo |
23 | Thanh Hùng | DNTN Thanh Hùng | 758+300 | Thôn 7, xã Đăk R’la, huyện Đăk Mil | Theo đề nghị của Sở Công Thương |
24 | Xuân Sơn | DNTN Xuân Sơn | 759+250 | Thôn 11, xã Đăk R’la, huyện Đăk Mil | Diện tích nhỏ; Không có điều kiện cải tạo |
25 | Thế Mỹ |
| 772+350 | Thôn Đức Phúc, xã Đức Mạnh, huyện Đăk Mil | Theo đề nghị của Sở Công Thương |
26 | Đức Thành | DNTN Đức Thành | 772+700 | Thôn Đức Trung, xã Đức Mạnh, huyện Đăk Mil | Theo đề nghị của Sở Công Thương |
27 | Phúc Duy | DNTN Phúc Duy | 773+540 | Thôn Đức Sơn, xã Đức Mạnh, huyện Đăk Mil | Theo đề nghị của Sở CT không đưa vào điều chỉnh, bổ sung QH. |
28 | Trung Kiên | DNTN Trung Kiên | 776 | Thôn 3, xã Đăk Lao, huyện Đăk Mil | Diện tích nhỏ; Không có điều kiện cải tạo |
29 | Thành Nam | DNTN Thành Nam | 776+800 | 125 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Đăk Mil, huyện Đăk Mil | Diện tích nhỏ; Không có điều kiện cải tạo |
30 | Việt Sáng | DNTN Việt Sáng | 777+220 | Khối 11, thị trấn Đăk Mil, huyện Đăk Mil | Diện tích nhỏ; Không có điều kiện cải tạo |
31 | Minh Tuấn | DNTN Minh Tuấn | 781 | Khối 11, xã Đăk Lao, huyện Đăk Mil | Theo đề nghị của Sở Công Thương |
32 | Ngọc Tuyết | DNTN Ngọc Tuyết | 782+950 | Thôn Đức Hòa, xã Thuận An, huyện Đăk Mil | Theo đề nghị của Sở CT không đưa vào điều chỉnh, bổ sung QH. |
33 | Quốc Vương | DNTN Quốc Vương | 783+550 | Thôn Đức Hòa, xã Thuận An, huyện Đăk Mil | Nhà bán hàng chung với nhà ở; Không có điều kiện cải tạo. |
34 | Đình Diệm | DNTN Đình Diệm | 801+800 | Thôn 10, xã Nam Bình, huyện Đăk Song | Theo đề nghị của Sở Công Thương |
35 | Cửa hàng số 1 | Cty Lâm nghiệp Đăk Song | 802+800 | Thôn 10, xã Nam Bình, huyện Đăk Song | Theo đề nghị của Sở CT không đưa vào điều chỉnh, bổ sung QH. |
36 | Trường Xuân | DNTN Trường Xuân | 830+310 | Thôn 1, xã Trường Xuân, huyện Đăk Song | Hiện ngưng kinh doanh; Diện tích nhỏ; Không có điều kiện cải tạo. |
37 | Cty TNHH VT Đăk Nông | Cty TNHH VT Đăk Nông | 845 | Tổ 7, phường Nghĩa Thành, thị xã Gia Nghĩa | Theo đề nghị của Sở Công Thương |
38 | Hợp tác xã VT Thành Tân | Hợp tác xã VT Thành Tân | - | Tổ 2, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa | Theo đề nghị của Sở Công Thương |
39 | Long Vân | DNTN Long Vân | 854+600 | Thôn 8, xã Nhân Cơ, huyện Đăk R’lấp | Theo đề nghị của Sở Công Thương |
40 | Ngọc Hưng | DNTN Ngọc Hưng | 859+550 | Thôn 3, xã Nhân Cơ, huyện Đăk R’lấp | Theo đề nghị của Sở Công Thương |
41 | Ngọc Vy | DNTN Ngọc Vy | 859+650 | Thôn 3, xã Nhân Cơ, huyện Đăk R’lấp | Theo đề nghị của Sở Công Thương |
42 | Cửa hàng chi nhánh SADACO | - | 867+850 | Khối 5, thị trấn Kiến Đức, huyện Đăk R’Lấp | Theo đề nghị của Sở Công Thương |
43 | Cửa hàng số 1 | DNTN Việt Long | 868+500 | Khối 1, thị trấn Kiến Đức, huyện Đăk R’Lấp | Theo đề nghị của Sở Công Thương |
44 | Ngọc My | DNTN Ngọc My | 868+530 | Khối 1, thị trấn Kiến Đức, huyện Đăk R’Lấp | Diện tích nhỏ; Không có điều kiện cải tạo |
| Cộng tỉnh Đăk Nông = 26 cửa hàng |
| |||
VI | Tỉnh Bình Phước |
| |||
45 | Đức Liễu | DNTN Đức Liễu | 924+400 | Xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng | Rất nhỏ; Không có điều kiện cải tạo nâng cấp |
46 | Nghĩa Trung | DNTN Nghĩa Trung | 939+400 | Xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng | Rất nhỏ, gần chợ; Không có điều kiện cải tạo nâng cấp |
47 | Nghĩa Trung | DNTN Nghĩa Trung | 939+600 | Ấp 5, xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng | Rất nhỏ; Không có điều kiện cải tạo nâng cấp |
48 | Thành Đức Bảo (ĐL Minh Lập) | DNTN Võ Thị Mạo | 981+900 | Ấp 4, phường Tân Thành, thị xã Đồng Xoài | Rất nhỏ; Không có điều kiện cải tạo nâng cấp |
49 | Minh Thành | DNTN Hứa Thị Huệ | 995+900 |
| CH nhỏ; Không có điều kiện cải tạo nâng cấp |
50 | Sơn Thu | DNTN Sơn Thu |
| Giao giữa QLộ 13 và 14 | Không có điều kiện cải tạo nâng cấp |
51 | Hòa Vinh | DNTN Hòa Vinh |
| ấp Hoa Vinh, xã Thành Tâm, TT Chơn Thành | Không có điều kiện cải tạo nâng cấp |
| Cộng tỉnh Bình Phước = 7 cửa hàng |
| |||
VII | Tỉnh Bình Dương |
| |||
52 | Bù Chí | DNTN | QLộ 13/km 31+500 | Huyện Bến Cát | Không có điều kiện cải tạo nâng cấp; Không đưa vào điều chỉnh, bổ sung QH. |
53 | Thành Phát 1 | DNTN | QLộ 13 | 1499 tổ 4, phường Hiệp Hòa, TX Thủ Dầu Một | Không có điều kiện cải tạo nâng cấp. |
54 | Suối Giữa | DNTN | QLộ 13 | Ấp Chánh Lộc, xã Chánh Mỹ, TX Thủ Dầu Một | Không có điều kiện cải tạo nâng cấp |
55 | Đức Thảo | DNTN | QLộ 13 | 4/162 Đlộ BD, P.Phú Thọ, TX Thủ Dầu Một | Không có điều kiện cải tạo nâng cấp |
| Cộng tỉnh Bình Dương = 4 cửa hàng |
| |||
| Tổng cộng toàn tuyến = 55 cửa hàng |
|
- 1Quyết định 11617/QĐ-BCT năm 2014 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2Quyết định 3075/QĐ-BCT năm 2015 điều chỉnh địa điểm xây dựng cửa hàng xăng dầu dọc tuyến Quốc lộ 1 đoạn qua tỉnh Tiền Giang thuộc "Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến Quốc lộ 1 đến năm 2020, có xét đến năm 2025" do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 1Quyết định 6460/QĐ-BCT năm 2010 điều chỉnh “Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đến năm 2015, định hướng đến năm 2025” do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2Quyết định 1305/QĐ-BCT năm 2011 điều chỉnh Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Quyết định 6472/QĐ-BCT năm 2012 bổ sung cửa hàng xăng dầu tại km 989+00 thuộc địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình "Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 4Quyết định 11617/QĐ-BCT năm 2014 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Quyết định 0278/2002/QĐ-BTM phê duyệt quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ CHí Minh giai đoạn I do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 3Quyết định 1953/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn 1 ban hành kèm theo Quyết định 0278/2002/QĐ-BTM do Bộ trường Bộ Thương mại ban hành
- 4Nghị định 189/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 5Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 6Quyết định 45/2008/QĐ-BCT về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường hồ chí minh giai đoạn I do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 7Nghị định 84/2009/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu
- 8Quyết định 3075/QĐ-BCT năm 2015 điều chỉnh địa điểm xây dựng cửa hàng xăng dầu dọc tuyến Quốc lộ 1 đoạn qua tỉnh Tiền Giang thuộc "Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến Quốc lộ 1 đến năm 2020, có xét đến năm 2025" do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Quyết định 0794/QĐ-BCT năm 2010 phê duyệt “Điều chỉnh quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đến năm 2015, định hướng đến năm 2025” do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 0794/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2010
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Nguyễn Cẩm Tú
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/02/2010
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực