BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1953/2004/QĐ-BTM | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2004 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội khoá XI về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và đầu tư, Giám đốc Sở Thương Mại/ Sở Thương mại và du lịch các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đi qua,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành bản điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu đọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I ban hành kèm theo Quyết định số 0278/2002/QĐ-BTM.
Điều 2. Các nội dung khác quy định tại Quyết định số 0278/2002/QĐ-BTM ngày 19 tháng 3 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Thương mại vẫn tiếp tục có hiệu lực.
Điều 3: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân, Giám đốc Sở Thương mại/Thương mại du lịch của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có tuyến đường Hồ Chí Minh đi qua; Giám đốc các đơn vị kinh doanh xăng dầu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
| Lê Danh Vĩnh (Đã ký) |
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU DỌC TUYẾN ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1953/2004/QĐ-BTM ngày 30/12/2004)
TT | Tên và vị trí cửa hàng | Loại cửa hàng |
| TỈNH HOÀ BÌNH |
|
| Bổ sung |
|
1 | Cửa hàng tại Km 29, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn | III |
2 | Cửa hàng tại Km 24, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn | III |
3 | Cửa hàng tại Km 40+500, xã Cao Dương, huyện Kim Bôi. | III |
4 | Cửa hàng tại Km 83, xã Phố Sấu, huyện Yên Thuỷ | III |
| TỈNH THANH HÓA |
|
| Bổ sung: |
|
1 | Cửa hàng tại Km 132+500, xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc. | III |
| Điều chỉnh: |
|
1 | Cửa hàng Ngọc Lặc, thị trấn Ngọc Lặc, Km 111+500 thành cửa hàng tại Km 132+900, xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc. |
|
2 | Cửa hàng Xuân Lam, thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, Km 155+400 thành cửa hàng tại Km 156+300, xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân. | I |
3 | Cửa hàng Cẩm Sơn, thị trấn huyện Cẩm Thuỷ, Km 116 | II |
4 | Cửa hàng Yên Cát, thị trấn huyện Như Xuân, Km 190 | II |
| TỈNH NGHỆ AN |
|
| Thay thế các cửa hàng tại Quyết định số 0278/2002/QĐ-BTM bằng các cửa hàng sau: |
|
1 | Cửa hàng Châu Thuỷ, xã Thanh Thuỷ, huyện Thanh Chương | I |
2 | Cửa hàng Hạnh Lâm, xã Hạnh Lâm, huyện Thanh Chương | III |
3 | Cửa hàng Thanh Mai, xã Thanh Mai, huyện Thanh Chương | III |
4 | Cửa hàng Hoa Tuyến, thị trấn Lạt, huyện Tân Kỳ | II |
5 | Cửa hàng Khánh Sửu, xã Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ | II |
6 | Cửa hàng Nghĩa Bình, xã Nghĩa Bình, huyện Tân Kỳ | II |
7 | Cửa hàng Nghĩa Dũng, xã Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ | III |
8 | Cửa hàng Tri Lễ, huyện Anh Sơn | I |
9 | Cửa hàng Đông Hiếu, huyện Nghĩa Đàn | I |
10 | Cửa hàng Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Đàn | III |
11 | Cửa hàng Nghĩa Lộc, huyện Nghĩa Đàn | III |
| TỈNH HÀ TĨNH |
|
| Bổ sung: |
|
1 | Cửa hàng tại xã Hương Long, huyện Hương Khê. | II |
2 | Cửa hàng tại thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn | II |
3 | Cửa hàng tại xã Hương Trạch, huyện Hương Khê. | II |
4 | Cửa hàng tại Km 436+000, huyện Hương Khê. | I |
| Điều chỉnh: |
|
1 | Cửa hàng Hương Khê, thị trấn Hương Khê thành cửa hàng Phúc Đồng, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê. | II |
2 | Cửa hàng Hương Sơn, thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn thành cửa hàng tại Km 378+950. | I |
| TỈNH QUẢNG BÌNH |
|
| Bổ sung: |
|
1 | Cửa hàng tại xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch. | II |
2 | Cửa hàng tại Km 439+500, thôn Tân Đức, xã Hướng Hoá, huyện Tuyên Hoá. | III |
3 | Cửa hàng tại Km 21+300, huyện Bố Trạch. | I |
4 | Cửa hàng tại Km 55+500, huyện Bố Trạch | I |
5 | Cửa hàng tại Km 102+000, huyện Quảng Ninh. | I |
6 | Cửa hàng tại Km 140+600, huyện Lệ Thuỷ. | I |
| Điều chỉnh: |
|
1 | Cửa hàng Khe Ve, xã Hoá Thanh, huyện Minh Hoá thành cửa hàng tại Km 461+600, xã Hoá Thanh, huyện Minh Hoá. | II |
2 | Cửa hàng Tây Đồng Hới, xã Phú Quí, huyện Bố Trạch thành cửa hàng tại Km 576+400, xã Phú Quí, huyện Bố Trạch. | I |
3 | Cửa hàng Mai Thuỷ, xã Mai Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ thành cửa hàng tại Km 616+700, xã Mai Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ. | I |
| TỈNH QUẢNG TRỊ |
|
| Bổ sung: |
|
1 | Cửa hàng Tà Rụt, khu kinh tế cửa khẩu LaLay, huyện Đắc Rông. | II |
2 | Cửa hàng Tà Long, xã Tà Long, huyện Đắc Rông | III |
3 | Cửa hàng tại Km 190+000, huyện Hướng Hoá | I |
4 | Cửa hàng tại Km 211+300, huyện Hướng Hoá. | I |
5 | Cửa hàng tại Km 49+734, huyện Đắc Rông. | I |
6 | Cửa hàng tại Km 274+600, huyện Đắc Rông. | I |
| Điều chỉnh: |
|
1 | Cửa hàng Bến Quan, thị trấn Bến Quang, huyện Vĩnh Linh thành cửa hàng tại Km 647+850, Bến Quan, Vĩnh Linh. | II |
2 | Cửa hàng Cam Lộ, Cầu Đuồi, xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ thành cửa hàng tại Km 668+100, Cầu Đuồi, Cam Lộ. | I |
| TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
|
| Bổ sung: |
|
1 | Cửa hàng tại xã A Ngo, huyện A Lưới | I |
2 | Cửa hàng tại xã Hồng Vân, huyện A Lưới | II |
3 | Cửa hàng tại Hương Lâm - A Đớt, huyện A Lưới | II |
4 | Cửa hàng tại Km 304+200, huyện A Lưới | I |
5 | Cửa hàng tại Km 384+400, huyện A Lưới | I |
| TỈNH QUẢNG |
|
| Bổ sung: |
|
1 | Cửa hàng tại khu vực thôn 5, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn. | III |
2 | Cửa hàng tại khu vực thôn Long Viên, xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn. | III |
3 | Cửa hàng A Duông, thị trấn Prao, huyện Đông Giang | III |
4 | Cửa hàng A Xờ, xã Mà -cooi, huyện Đông Giang | III |
5 | Cửa hàng A Zứt, xã Bhalcê, huyện Tây Giang | III |
6 | Cửa hàng Prao, thị trấn Prao, huyện Đông Giang | III |
7 | Cửa hàng Thạnh Mỹ, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang. | III |
8 | Cửa hàng Hoàng Út, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang | III |
9 | Cửa hàng Phước Sơn, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn | III |
10 | Cửa hàng Petajico, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn. | III |
11 | Cửa hàng tại Km 282 + 100, huyện Phước Sơn. | I |
12 | Cửa hàng tại Km 432 + 000, huyện Đông Giang. | I |
13 | Cửa hàng tại Km 475+500, huyện Đông Giang. | I |
| Điều chỉnh: |
|
1 | Cửa hàng Thành Mỹ, thị trấn huyện Nam Giang thành cửa hàng tại km 262+800 | II |
2 | Cửa hàng Làng Hồi, ngã ba Làng Hồi thành cửa hàng tại Km 305+650 | I |
| TỈNH KON TUM |
|
| Bổ sung: |
|
1 | Cửa hàng tại Km 357+800, huyện Đắc Glei | I |
| Điều chỉnh |
|
1 | Cửa hàng Đắc Glei, thị trấn Đắc Glei, huyện Đắc Glei thành cửa hàng tại Km 341+702, huyện Đắc Glei. | I |
2 | Cửa hàng Ngọc Hồi, thị trấn Ngọc Hồi, huyện Ngọc Hồi thành cửa hàng tại Km 404+700, huyện Ngọc Hồi. | I |
| TỈNH ĐẮC LẮC |
|
| Thay thế các cửa hàng tại Quyết định số 0278/2002/QĐ-BTM bằng các cửa hàng sau: |
|
1 | Cửa hàng Eahlco, Km 435, quốc lộ 14 | II |
2 | Cửa hàng Pơngdrang, Km 400, quốc lộ 14, thành phố Ban Mê Thuột | I |
3 | Cửa hàng số 08, Km 710, quốc lộ 14, thành phố Ban Mê Thuột | III |
4 | Cửa hàng số 18, km 718, quốc lộ 14, thành phố Ban Mê Thuột | III |
5 | Cửa hàng tại km 689, quốc lộ 14 | III |
6 | Cửa hàng tại km 729, quốc lộ 14 | III |
| TỈNH ĐẮC NÔNG |
|
| Bổ sung: |
|
1 | Cửa hàng Krôngnô, km 340 đường Hồ Chí Minh | II |
2 | Cửa hàng số 20, km 742, quốc lộ 14, Cư Jút | III |
3 | Cửa hàng số 21, km 874, quốc lộ 14, Đắc Rấp | II |
4 | Cửa hàng Gia Nghĩa, thị trấn Gia Nghĩa, Km 240, quốc lộ 14 | III |
5 | Cửa hàng tại km 749, quốc lộ 14, thôn Bắc Sơn, xã Đắc Gằn, huyện Đắc Mil. | II |
6 | Cửa hàng tại Km 883, quốc lộ 14, thôn 5, xã Đắc Ru, huyện Đắc Rlấp | II |
7 | Cửa hàng tại thôn 1, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút | II |
8 | Cửa hàng tại thôn 4, xã Trúc sơn, huyện Cư Jút. | I |
9 | Cửa hàng tại thôn 8, xã Đắc Song, huyện Đắc Song. | II |
10 | Cửa hàng tại thôn 2, xã Đắc Rung, huyện Đắc Song | I |
11 | Cửa hàng tại trung tâm huyện Đắc Song | II |
12 | Cửa hàng tại thôn 3, xã Đắc Rla, huyện Đắc Mil. | II |
13 | Cửa hàng tại thôn 9, xã Đức Mạnh, huyện Đắc Mil. | II |
14 | Cửa hàng tại thôn Thuận Hạnh, xã Thuận An, huyện Đắc Mil | I |
15 | Cửa hàng tại thôn Tân Thắng, xã Quảng Thành, huyện Đắc Nông | I |
16 | Cửa hàng tại thôn Tân Tiến, xã Quảng Thành, huyện Đắc Nông. | I |
17 | Cửa hàng tại thôn 2, xã Quãng Tín, huyện Đắc Rlấp | II |
18 | Cửa hàng tại thôn 3, xã Nhân Cơ, huyện Đắc Rlấp | I |
19 | Cửa hàng tại thị trấn Kiến Đức, huyện Đắc Rlấp | II |
- 1Quyết định 5317/QĐ-BCT năm 2012 điều chỉnh Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến quốc lộ 1 đến năm 2020, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2Quyết định 6845/QĐ-BCT năm 2012 bổ sung ba cửa hàng xăng dầu tại Thanh Hóa vào "Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến Quốc lộ 1 đến năm 2020, có xét đến năm 2025" do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Quyết định 11617/QĐ-BCT năm 2014 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 1Quyết định 0278/2002/QĐ-BTM phê duyệt quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ CHí Minh giai đoạn I do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 2Quyết định 11617/QĐ-BCT năm 2014 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 1Nghị quyết số 22/2003/QH11 về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành
- 2Nghị định 29/2004/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại
- 3Công văn số 0086/TM-KHĐT về việc Tổ chức thực hiện Qui hoạch Cửa hàng xăng dầu dọc đường Hồ Chí Minh do Bộ Thương mại ban hành
- 4Quyết định 5317/QĐ-BCT năm 2012 điều chỉnh Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến quốc lộ 1 đến năm 2020, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 5Quyết định 6845/QĐ-BCT năm 2012 bổ sung ba cửa hàng xăng dầu tại Thanh Hóa vào "Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến Quốc lộ 1 đến năm 2020, có xét đến năm 2025" do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Quyết định 1953/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn 1 ban hành kèm theo Quyết định 0278/2002/QĐ-BTM do Bộ trường Bộ Thương mại ban hành
- Số hiệu: 1953/2004/QĐ-BTM
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2004
- Nơi ban hành: Bộ Thương mại
- Người ký: Lê Danh Vĩnh
- Ngày công báo: 14/01/2005
- Số công báo: Từ số 13 đến số 14
- Ngày hiệu lực: 29/01/2005
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực