- 1Quyết định 3443/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ đối với người học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với người khuyết tật học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Nghị định 74/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2015/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 49/2020/NĐ-CP năm 2020 hướng dẫn Luật Thi hành án hình sự về tái hòa nhập cộng đồng
- 1Quyết định 02/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2023/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 13 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Nghị định số 49/2020/NĐ-CP ngày 17/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật thi hành án hình sự về tái hòa nhập cộng đồng;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 24/TTr-SLĐTBXH ngày 02/3/2023 về việc phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2. Đối tượng áp dụng
Người trong độ tuổi lao động theo quy định, cư trú thường trú trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, có sức khỏe phù hợp với nghề cần học và tham gia các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, cụ thể:
a) Đối tượng 1: Người khuyết tật;
b) Đối tượng 2: Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;
c) Đối tượng 3: Người dân tộc thiểu số; người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh; lao động nữ bị mất việc làm; ngư dân;
d) Đối tượng 4: Người thuộc hộ cận nghèo;
đ) Đối tượng 5: Phụ nữ, lao động nông thôn; giám đốc hợp tác xã; người chấp hành xong hình phạt tù không thuộc các đối tượng quy định tại các điểm a, b, c, d khoản này.
Điều 3. Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo; mức hỗ trợ đào tạo
Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
(Có Phụ lục danh mục nghề đào tạo; mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo ban hành kèm theo)
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Hướng dẫn các huyện, thị xã, thành phố; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp xây dựng kế hoạch đào tạo nghề;
Tổng hợp nhu cầu học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng của UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh; báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh, đồng thời gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Kiểm tra, giám sát, đánh giá các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh đảm bảo theo quy định hiện hành của pháp luật.
2. Sở Tài chính
Thẩm định dự toán kinh phí trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt giao cho các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan triển khai thực hiện; đồng thời hướng dẫn, quản lý, quyết toán kinh phí đảm bảo theo quy định hiện hành của pháp luật.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có trách nhiệm tổng hợp nhu cầu học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, xây dựng kế hoạch đào tạo, báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh. Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về chất lượng, hiệu quả đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 3 năm 2023.
2. Bãi bỏ Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ đối với người học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 th áng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với người khuyết tật học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Ban Dân tộc; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 07/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Danh mục ngành, nghề đào tạo | Mức chi phí đào tạo | Mức hỗ trợ đào tạo (nghìn đồng/học viên/khóa học) | ||||
Đối tượng 1 | Đối tượng 2 | Đối tượng 3 | Đối tượng 4 | Đối tượng 5 | |||
I | NHÓM NGHỀ NÔNG - LÂM - THỦY SẢN | ||||||
1 | Trồng cây ăn quả | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
2 | Trồng cây công nghiệp | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
3 | Trồng mía | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
4 | Trồng và khai thác mủ cao su | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
5 | Trồng dâu, nuôi tằm | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
6 | Trồng lúa | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
7 | Trồng cây lương thực, thực phẩm (ngô, khoai, sắn, lạc, đậu…) | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
8 | Trồng rau an toàn | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
9 | Trồng nấm | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
10 | Trồng hoa, cây cảnh | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
11 | Trồng cây lâm nghiệp | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
12 | Sinh vật cảnh | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
13 | Chăm sóc, bảo vệ rừng khoanh nuôi phòng hộ | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
14 | Quản lý và bảo vệ rừng | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
15 | Trồng cây dược liệu | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
16 | Chế biến gỗ | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
17 | Nuôi và trị bệnh cho gia súc (trâu, bò, lợn, dê, thỏ,…) | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
18 | Nuôi và trị bệnh cho gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng…) | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
19 | Thú y | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
20 | Chăn nuôi, thú y khác (nuôi ong mật, nuôi dế, thả cánh kiến,…) | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
21 | Bảo vệ thực vật | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
22 | Phòng trừ dịch hại tổng hợp | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
23 | Quản lý và bảo vệ thuốc thực vật | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
24 | Nuôi trồng thủy sản | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
25 | Nuôi trồng thủy sản nước ngọt | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
26 | Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
27 | Khai thác, đánh bắt thủy sản | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
28 | Chế biến và bảo quản thủy sản | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
29 | Chế biến nông lâm sản | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
30 | Phòng và chữa bệnh thủy sản | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
31 | Dịch vụ nông nghiệp | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
32 | Quản lý công trình thủy nông | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
33 | Quản lý, khai thác các công trình thủy lợi | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
34 | Cấp nước sạch nông thôn | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
35 | Quản lý trang trại | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
36 | Khuyến nông lâm | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
37 | Quản trị doanh nghiệp nông nghiệp và PTNT | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
38 | Mạ khay, máy cấy | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
39 | Nghề khác (cùng nhóm nông, lâm, thủy sản) | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
II | NHÓM NGHỀ CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG -TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP | ||||||
1 | Sửa chữa ô tô | 8.200 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
2 | Vận hành máy lu, xúc, ủi | 7.000 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
3 | Hàn 3G | 8.300 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
4 | Hàn công nghệ cao | 7.000 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
5 | Hàn điện - Hàn hơi | 6.500 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
6 | Sửa chữa điện ô tô | 5.500 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
7 | Sửa chữa xe máy | 5.500 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
8 | Sửa chữa điện lạnh | 5.500 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
9 | Phay - Bào | 5.500 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
10 | Tiện công nghệ cao | 5.500 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
11 | Phay công nghệ cao | 5.500 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
12 | Vận hành máy kéo | 5.000 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
13 | Tiện | 4.500 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
14 | Sửa chữa thiết bị may | 4.500 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
15 | Kỹ thuật lắp đặt điện nước | 4.500 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
16 | Điện dân dụng | 4.500 | 4.500 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
17 | Điện công nghiệp | 4.500 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
18 | Quản lý vận hành điện | 4.500 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
19 | Điện tử dân dụng | 4.500 | 4.500 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
20 | Điện tử công nghiệp | 4.500 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
21 | Cơ khí - hàn | 4.500 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
22 | Khai thác, vận hành máy cắt gọt công nghệ cao | 4.500 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
23 | Vận hành cần trục xe ô tô | 4.500 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
24 | ĐK khí nén - thủy lực | 4.500 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
25 | Gò kim loại tấm | 4.500 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
26 | Vận hành xe nâng hàng | 3.800 |
| 3.800 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
27 | Sửa chữa vận hành động cơ | 3.800 |
| 3.800 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
28 | Nguội | 3.800 |
| 3.800 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
29 | Mài phẳng - Mài tròn | 3.800 |
| 3.800 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
30 | Sửa chữa máy nông nghiệp | 3.800 |
| 3.800 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
31 | Vận hành bơm điện | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
32 | Cốt thép - Hàn | 2.800 |
| 2.800 | 2.800 | 2.500 | 2.000 |
33 | Bê tông | 2.800 |
| 2.800 | 2.800 | 2.500 | 2.000 |
34 | Cốt pha - Giàn giáo | 2.800 |
| 2.800 | 2.800 | 2.500 | 2.000 |
35 | Kỹ thuật xây dựng | 2.800 |
| 2.800 | 2.800 | 2.500 | 2.000 |
36 | Nề - Hoàn thiện | 2.800 |
| 2.800 | 2.800 | 2.500 | 2.000 |
37 | Cấp, thoát nước | 2.800 |
| 2.800 | 2.800 | 2.500 | 2.000 |
38 | Mộc xây dựng và trang trí nội thất | 2.800 |
| 2.800 | 2.800 | 2.500 | 2.000 |
39 | Sản xuất vật liệu xây dựng | 2.800 |
| 2.800 | 2.800 | 2.500 | 2.000 |
40 | May công nghiệp | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.500 | 2.000 |
41 | Mộc dân dụng | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.500 | 2.000 |
42 | Mộc mỹ nghệ | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.500 | 2.000 |
43 | Thêu ren đính hạt cườm | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.000 |
44 | Đan lát thủ công (mây tre đan, mây giang) | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.000 |
45 | Tranh đá quý | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.000 |
46 | Làm hoa voan | 2.400 |
| 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.000 |
47 | Móc hộp xuất khẩu | 2.400 |
| 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.000 |
48 | Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ từ bèo tây, bẹ chuối, cói… | 1.700 |
| 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 |
49 | Dệt thổ cẩm | 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 |
50 | Chiếu tre | 1.700 |
| 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 |
51 | Kéo sợi tơ tằm | 1.700 |
| 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 |
52 | Dệt chiếu cói | 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 |
53 | Chẻ tăm hương, tăm tre | 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 |
54 | Làm chổi đót | 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 |
55 | Đan thảm cói mỹ nghệ | 1.700 |
| 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 |
III | NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ | ||||||
1 | Lái xe ô tô hạng C | 10.600 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
2 | Lái xe hạng ô tô B2 | 7.700 |
| 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
3 | Điều khiển tàu biển | 3.800 |
| 3.800 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
4 | Khai thác máy tàu biển | 3.800 |
| 3.800 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
5 | Nhóm truyền hình (SX chương trình, KTSX chương trình, phóng viên, biên tập | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
6 | Thiết kế đồ họa trên máy tính | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.500 | 2.000 |
7 | Thiết kế Website | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.500 | 2.000 |
8 | Vi tính văn phòng | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
9 | Tẩm quất cổ truyền | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
10 | Dịch vụ chăm sóc gia đình | 2.500 |
| 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
11 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 2.500 |
| 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
12 | Kỹ thuật pha chế và phục vụ đồ uống | 2.500 |
| 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
13 | Nghiệp vụ lễ tân | 2.500 |
| 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
14 | Nghiệp vụ nhà hàng | 2.500 |
| 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
15 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | 2.500 |
| 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
16 | Nghiệp vụ bán hàng trong siêu thị | 2.500 |
| 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
17 | Nghiệp vụ du lịch gia đình | 2.500 |
| 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
18 | Chăm sóc sắc đẹp | 2.500 |
| 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
19 | Tạo mẫu tóc | 2.500 |
| 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
20 | Vệ sỹ | 2.500 |
| 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
21 | Bảo vệ | 2.500 |
| 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
22 | Giám đốc Hợp tác xã | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.000 |
- 1Quyết định 3443/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ đối với người học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với người khuyết tật học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 16/2018/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 14/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
- 5Quyết định 46/2020/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng kèm theo Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 3560/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2021-2025
- 7Kế hoạch 83/KH-UBND về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023
- 8Quyết định 437/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng về đào tạo nghề nông nghiệp theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 9Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục nghề đào tạo; phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng đối với đối tượng do ngân sách Nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 02/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 3443/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ đối với người học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với người khuyết tật học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 02/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 16/2018/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Nghị định 74/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2015/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 49/2020/NĐ-CP năm 2020 hướng dẫn Luật Thi hành án hình sự về tái hòa nhập cộng đồng
- 11Quyết định 14/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
- 12Quyết định 46/2020/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng kèm theo Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 3560/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2021-2025
- 14Kế hoạch 83/KH-UBND về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023
- 15Quyết định 437/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng về đào tạo nghề nông nghiệp theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 16Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục nghề đào tạo; phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng đối với đối tượng do ngân sách Nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 07/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 07/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đầu Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực