Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2023/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 13 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

Căn cứ Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

Căn cứ Nghị định số 49/2020/NĐ-CP ngày 17/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật thi hành án hình sự về tái hòa nhập cộng đồng;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 24/TTr-SLĐTBXH ngày 02/3/2023 về việc phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

2. Đối tượng áp dụng

Người trong độ tuổi lao động theo quy định, cư trú thường trú trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, có sức khỏe phù hợp với nghề cần học và tham gia các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, cụ thể:

a) Đối tượng 1: Người khuyết tật;

b) Đối tượng 2: Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;

c) Đối tượng 3: Người dân tộc thiểu số; người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh; lao động nữ bị mất việc làm; ngư dân;

d) Đối tượng 4: Người thuộc hộ cận nghèo;

đ) Đối tượng 5: Phụ nữ, lao động nông thôn; giám đốc hợp tác xã; người chấp hành xong hình phạt tù không thuộc các đối tượng quy định tại các điểm a, b, c, d khoản này.

Điều 3. Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo; mức hỗ trợ đào tạo

Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

(Có Phụ lục danh mục nghề đào tạo; mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo ban hành kèm theo)

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Hướng dẫn các huyện, thị xã, thành phố; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp xây dựng kế hoạch đào tạo nghề;

Tổng hợp nhu cầu học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng của UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh; báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh, đồng thời gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Kiểm tra, giám sát, đánh giá các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh đảm bảo theo quy định hiện hành của pháp luật.

2. Sở Tài chính

Thẩm định dự toán kinh phí trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt giao cho các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan triển khai thực hiện; đồng thời hướng dẫn, quản lý, quyết toán kinh phí đảm bảo theo quy định hiện hành của pháp luật.

3. UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có trách nhiệm tổng hợp nhu cầu học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, xây dựng kế hoạch đào tạo, báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh. Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về chất lượng, hiệu quả đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 3 năm 2023.

2. Bãi bỏ Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ đối với người học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 th áng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với người khuyết tật học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Ban Dân tộc; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5 QĐ;
- Bộ Lao động - TB&XH (để b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Thanh Hóa;
- Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp;
- Cổng báo tỉnh;
- Lưu: VT, VXGDNN08

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đầu Thanh Tùng

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 07/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục ngành, nghề đào tạo

Mức chi phí đào tạo

Mức hỗ trợ đào tạo (nghìn đồng/học viên/khóa học)

Đối tượng 1

Đối tượng 2

Đối tượng 3

Đối tượng 4

Đối tượng 5

I

NHÓM NGHỀ NÔNG - LÂM - THỦY SẢN

1

Trồng cây ăn quả

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

2

Trồng cây công nghiệp

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

3

Trồng mía

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

4

Trồng và khai thác mủ cao su

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

5

Trồng dâu, nuôi tằm

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

6

Trồng lúa

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

7

Trồng cây lương thực, thực phẩm (ngô, khoai, sắn, lạc, đậu…)

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

8

Trồng rau an toàn

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

9

Trồng nấm

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

10

Trồng hoa, cây cảnh

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

11

Trồng cây lâm nghiệp

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

12

Sinh vật cảnh

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

13

Chăm sóc, bảo vệ rừng khoanh nuôi phòng hộ

2.300

 

2.300

2.300

2.300

2.000

14

Quản lý và bảo vệ rừng

2.300

 

2.300

2.300

2.300

2.000

15

Trồng cây dược liệu

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

16

Chế biến gỗ

2.300

 

2.300

2.300

2.300

2.000

17

Nuôi và trị bệnh cho gia súc (trâu, bò, lợn, dê, thỏ,…)

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

18

Nuôi và trị bệnh cho gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng…)

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

19

Thú y

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

20

Chăn nuôi, thú y khác (nuôi ong mật, nuôi dế, thả cánh kiến,…)

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

21

Bảo vệ thực vật

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

22

Phòng trừ dịch hại tổng hợp

2.300

 

2.300

2.300

2.300

2.000

23

Quản lý và bảo vệ thuốc thực vật

2.300

 

2.300

2.300

2.300

2.000

24

Nuôi trồng thủy sản

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

25

Nuôi trồng thủy sản nước ngọt

2.300

 

2.300

2.300

2.300

2.000

26

Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ

2.300

 

2.300

2.300

2.300

2.000

27

Khai thác, đánh bắt thủy sản

2.300

 

2.300

2.300

2.300

2.000

28

Chế biến và bảo quản thủy sản

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

29

Chế biến nông lâm sản

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

30

Phòng và chữa bệnh thủy sản

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

31

Dịch vụ nông nghiệp

2.300

 

2.300

2.300

2.300

2.000

32

Quản lý công trình thủy nông

2.300

 

2.300

2.300

2.300

2.000

33

Quản lý, khai thác các công trình thủy lợi

2.300

 

2.300

2.300

2.300

2.000

34

Cấp nước sạch nông thôn

2.300

 

2.300

2.300

2.300

2.000

35

Quản lý trang trại

2.300

 

2.300

2.300

2.300

2.000

36

Khuyến nông lâm

2.300

 

2.300

2.300

2.300

2.000

37

Quản trị doanh nghiệp nông nghiệp và PTNT

2.300

 

2.300

2.300

2.300

2.000

38

Mạ khay, máy cấy

2.300

 

2.300

2.300

2.300

2.000

39

Nghề khác (cùng nhóm nông, lâm, thủy sản)

2.300

 

2.300

2.300

2.300

2.000

II

NHÓM NGHỀ CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG -TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP

1

Sửa chữa ô tô

8.200

 

4.000

3.000

2.500

2.000

2

Vận hành máy lu, xúc, ủi

7.000

 

4.000

3.000

2.500

2.000

3

Hàn 3G

8.300

 

4.000

3.000

2.500

2.000

4

Hàn công nghệ cao

7.000

 

4.000

3.000

2.500

2.000

5

Hàn điện - Hàn hơi

6.500

 

4.000

3.000

2.500

2.000

6

Sửa chữa điện ô tô

5.500

 

4.000

3.000

2.500

2.000

7

Sửa chữa xe máy

5.500

 

4.000

3.000

2.500

2.000

8

Sửa chữa điện lạnh

5.500

 

4.000

3.000

2.500

2.000

9

Phay - Bào

5.500

 

4.000

3.000

2.500

2.000

10

Tiện công nghệ cao

5.500

 

4.000

3.000

2.500

2.000

11

Phay công nghệ cao

5.500

 

4.000

3.000

2.500

2.000

12

Vận hành máy kéo

5.000

 

4.000

3.000

2.500

2.000

13

Tiện

4.500

 

4.000

3.000

2.500

2.000

14

Sửa chữa thiết bị may

4.500

 

4.000

3.000

2.500

2.000

15

Kỹ thuật lắp đặt điện nước

4.500

 

4.000

3.000

2.500

2.000

16

Điện dân dụng

4.500

4.500

4.000

3.000

2.500

2.000

17

Điện công nghiệp

4.500

 

4.000

3.000

2.500

2.000

18

Quản lý vận hành điện

4.500

 

4.000

3.000

2.500

2.000

19

Điện tử dân dụng

4.500

4.500

4.000

3.000

2.500

2.000

20

Điện tử công nghiệp

4.500

 

4.000

3.000

2.500

2.000

21

Cơ khí - hàn

4.500

 

4.000

3.000

2.500

2.000

22

Khai thác, vận hành máy cắt gọt công nghệ cao

4.500

 

4.000

3.000

2.500

2.000

23

Vận hành cần trục xe ô tô

4.500

 

4.000

3.000

2.500

2.000

24

ĐK khí nén - thủy lực

4.500

 

4.000

3.000

2.500

2.000

25

Gò kim loại tấm

4.500

 

4.000

3.000

2.500

2.000

26

Vận hành xe nâng hàng

3.800

 

3.800

3.000

2.500

2.000

27

Sửa chữa vận hành động cơ

3.800

 

3.800

3.000

2.500

2.000

28

Nguội

3.800

 

3.800

3.000

2.500

2.000

29

Mài phẳng - Mài tròn

3.800

 

3.800

3.000

2.500

2.000

30

Sửa chữa máy nông nghiệp

3.800

 

3.800

3.000

2.500

2.000

31

Vận hành bơm điện

3.000

 

3.000

3.000

2.500

2.000

32

Cốt thép - Hàn

2.800

 

2.800

2.800

2.500

2.000

33

Bê tông

2.800

 

2.800

2.800

2.500

2.000

34

Cốt pha - Giàn giáo

2.800

 

2.800

2.800

2.500

2.000

35

Kỹ thuật xây dựng

2.800

 

2.800

2.800

2.500

2.000

36

Nề - Hoàn thiện

2.800

 

2.800

2.800

2.500

2.000

37

Cấp, thoát nước

2.800

 

2.800

2.800

2.500

2.000

38

Mộc xây dựng và trang trí nội thất

2.800

 

2.800

2.800

2.500

2.000

39

Sản xuất vật liệu xây dựng

2.800

 

2.800

2.800

2.500

2.000

40

May công nghiệp

2.800

2.800

2.800

2.800

2.500

2.000

41

Mộc dân dụng

2.800

2.800

2.800

2.800

2.500

2.000

42

Mộc mỹ nghệ

2.800

2.800

2.800

2.800

2.500

2.000

43

Thêu ren đính hạt cườm

2.400

2.400

2.400

2.400

2.400

2.000

44

Đan lát thủ công (mây tre đan, mây giang)

2.400

2.400

2.400

2.400

2.400

2.000

45

Tranh đá quý

2.400

2.400

2.400

2.400

2.400

2.000

46

Làm hoa voan

2.400

 

2.400

2.400

2.400

2.000

47

Móc hộp xuất khẩu

2.400

 

2.400

2.400

2.400

2.000

48

Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ từ bèo tây, bẹ chuối, cói…

1.700

 

1.700

1.700

1.700

1.700

49

Dệt thổ cẩm

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

50

Chiếu tre

1.700

 

1.700

1.700

1.700

1.700

51

Kéo sợi tơ tằm

1.700

 

1.700

1.700

1.700

1.700

52

Dệt chiếu cói

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

53

Chẻ tăm hương, tăm tre

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

54

Làm chổi đót

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

55

Đan thảm cói mỹ nghệ

1.700

 

1.700

1.700

1.700

1.700

III

NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ

1

Lái xe ô tô hạng C

10.600

 

4.000

3.000

2.500

2.000

2

Lái xe hạng ô tô B2

7.700

 

4.000

3.000

2.500

2.000

3

Điều khiển tàu biển

3.800

 

3.800

3.000

2.500

2.000

4

Khai thác máy tàu biển

3.800

 

3.800

3.000

2.500

2.000

5

Nhóm truyền hình (SX chương trình, KTSX chương trình, phóng viên, biên tập

3.000

 

3.000

3.000

2.500

2.000

6

Thiết kế đồ họa trên máy tính

2.800

2.800

2.800

2.800

2.500

2.000

7

Thiết kế Website

2.800

2.800

2.800

2.800

2.500

2.000

8

Vi tính văn phòng

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

9

Tẩm quất cổ truyền

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

10

Dịch vụ chăm sóc gia đình

2.500

 

2.500

2.500

2.500

2.000

11

Kỹ thuật chế biến món ăn

2.500

 

2.500

2.500

2.500

2.000

12

Kỹ thuật pha chế và phục vụ đồ uống

2.500

 

2.500

2.500

2.500

2.000

13

Nghiệp vụ lễ tân

2.500

 

2.500

2.500

2.500

2.000

14

Nghiệp vụ nhà hàng

2.500

 

2.500

2.500

2.500

2.000

15

Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch

2.500

 

2.500

2.500

2.500

2.000

16

Nghiệp vụ bán hàng trong siêu thị

2.500

 

2.500

2.500

2.500

2.000

17

Nghiệp vụ du lịch gia đình

2.500

 

2.500

2.500

2.500

2.000

18

Chăm sóc sắc đẹp

2.500

 

2.500

2.500

2.500

2.000

19

Tạo mẫu tóc

2.500

 

2.500

2.500

2.500

2.000

20

Vệ sỹ

2.500

 

2.500

2.500

2.500

2.000

21

Bảo vệ

2.500

 

2.500

2.500

2.500

2.000

22

Giám đốc Hợp tác xã

2.300

 

2.300

2.300

2.300

2.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 07/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 07/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Đầu Thanh Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản