Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3443/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 12 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Xét đề nghị của liên ngành: Lao động, Thương binh và Xã hội - Tài chính tại Tờ trình số: 2406/TTrLN-SLĐTBXH-STC ngày 27/7/2017 về việc ban hành mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ đối với người học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo; mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại đối với người học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng, với những nội dung chủ yếu sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

a) Phạm vi điều chỉnh

Quy định mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo; mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại đối với người học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh.

b) Đối tượng áp dụng

- Là phụ nữ, lao động nông thôn trong độ tuổi lao động (nữ từ đủ 15 - 55 tuổi, nam từ đủ 15 - 60 tuổi).

- Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp từ ngân sách nhà nước để thực hiện đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.

2. Điều kiện người học được hỗ trợ đào tạo

Người học được hỗ trợ đào tạo khi thỏa mãn điều kiện quy định tại khoản 1, 2, 3, 5, 6, 7 - Điều 4, Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính.

3. Mức chi phí đào tạo

Quy định mức chi phí đào tạo cho một người/khóa học:

(Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo)

4. Mức ngân sách hỗ trợ cho người học khi tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng

4.1. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo

- Căn cứ mức chi phí đào tạo tại mục 3 và mức hỗ trợ tối đa quy định tại Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ chi phí đào tạo tối đa cho người học chương trình đào tạo sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng:

(Chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo)

- Trường hợp người học chương trình đào tạo dưới 3 tháng (đối với các nghề có thời gian gian đào tạo từ 3 tháng trở lên quy định tại Phụ lục 01) thì mức hỗ trợ chi phí đào tạo tối đa bằng 2/3 mức hỗ trợ chi phí đào tạo tối đa theo từng nghề, từng nhóm đối tượng quy định tại Phụ lục số 02.

- Nội dung chi thực hiện theo quy định tại Điều 10, Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng.

(Chi tiết hướng dẫn các nội dung chi tại Phụ lục số 03 kèm theo)

- Đối với những nghề có chi phí đào tạo thực tế lớn hơn mức hỗ trợ tối đa, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp chủ động xây dựng phương án huy động nguồn kinh phí hỗ trợ của doanh nghiệp, đóng góp của người học và nguồn huy động, tài trợ hợp pháp khác để đảm bảo chi phí đào tạo.

4.2. Mức hỗ trợ tiền ăn và tiền đi lại trong thời gian học nghề

* Đối tượng được hỗ trợ:

Người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.

* Mức hỗ trợ

- Mức hỗ trợ tiền ăn 30.000 đồng/người/ngày thực học.

- Mức hỗ trợ tiền đi lại 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên.

Riêng người học cư trú ở xã, thôn, bản thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5km trở lên.

5. Nguồn kinh phí thực hiện

Nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, các chương trình, dự án liên quan khác của các bộ, ngành, cơ quan Trung ương, ngân sách tỉnh và các nguồn huy động hợp pháp khác.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

- Hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố; cơ sở giáo dục nghề nghiệp xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng; tổng hợp nhu cầu kinh phí gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Chủ tịch UBND xem xét, quyết định.

- Hướng dẫn tổ chức thực hiện; kiểm tra, đánh giá hiệu quả các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh.

2. Sở Tài chính

Thẩm định dự toán kinh phí trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định; hướng dẫn quản lý, quyết toán kinh phí đúng quy định.

3. UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có trách nhiệm tổng hợp nhu cầu học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, xây dựng kế hoạch đào tạo theo từng nghề, báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về chất lượng, hiệu quả đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 4179/QĐ- UBND ngày 25/11/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo quy định tại Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Đăng Quyền

 

PHỤ LỤC SỐ 01

MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG
(Kèm theo Quyết định số: 3443/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên nghề

Thời gian đào tạo (tháng)

Mức chi phí đào tạo/ người/khóa học (1.000 đồng)

I

NHÓM NGHỀ NÔNG - LÂM - THỦY SẢN

1

Trồng cây ăn quả

3

2.300

2

Trồng cây công nghiệp

3

2.300

3

Trồng mía

3

2.300

4

Trồng và khai thác mủ cao su

3

2.300

5

Trồng dâu, nuôi tằm

3

2.300

6

Trồng lúa

3

2.300

7

Trồng cây lương thực, thực phẩm (ngô, khoai, sắn, lạc, đậu…)

3

2.300

8

Trồng rau an toàn

3

2.300

9

Trồng nấm

3

2.300

10

Trồng hoa, cây cảnh

3

2.300

11

Trồng cây lâm nghiệp

3

2.300

12

Sinh vật cảnh

3

2.300

13

Chăm sóc, bảo vệ rừng khoanh nuôi phòng hộ

3

2.300

14

Quản lý và bảo vệ rừng

3

2.300

15

Trồng cây dược liệu

3

2.300

16

Chế biến gỗ

3

2.300

17

Nuôi và trị bệnh cho gia súc (trâu, bò, lợn, dê, thỏ…)

3

2.300

18

Nuôi và trị bệnh cho gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng…)

3

2.300

19

Thú y

3

2.300

20

Chăn nuôi, thú y khác (nuôi ong mật, nuôi dế, thả cánh kiến…)

3

2.300

21

Bảo vệ thực vật

3

2.300

22

Phòng trừ dịch hại tổng hợp

3

2.300

23

Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật

3

2.300

24

Nuôi trồng thủy sản

3

2.300

25

Nuôi trồng thủy sản nước ngọt

3

2.300

26

Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ

3

2.300

27

Khai thác, đánh bắt hải sản

3

2.300

28

Chế biến và bảo quản thủy sản

3

2.300

29

Chế biến nông lâm sản

3

2.300

30

Phòng và chữa bệnh thủy sản

3

2.300

31

Dịch vụ nông nghiệp

3

2.300

32

Quản lý công trình thủy nông

3

2.300

33

Quản lý, khai thác các công trình thủy lợi

3

2.300

34

Cấp nước sạch nông thôn

3

2.300

35

Quản lý trang trại

3

2.300

36

Khuyến nông lâm

3

2.300

37

Quản trị doanh nghiệp nông nghiệp và PTNT

3

2.300

38

Mạ khay, máy cấy

3

2.300

39

Nghề khác (cùng nhóm nông, lâm, thủy sản)

3

2.300

II

NHÓM NGHỀ CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP

1

Sửa chữa ô tô

6

8.200

2

Vận hành máy lu, xúc, ủi

6

7.000

3

Hàn 3G

3

8.300

4

Hàn công nghệ cao

3

7.000

5

Hàn điện - hàn hơi

3

6.500

6

Sửa chữa điện ô tô

3

5.500

7

Sửa chữa xe máy

3

5.500

8

Sửa chữa điện lạnh

3

5.500

9

Phay - bào

3

5.500

10

Tiện công nghệ cao

3

5.500

11

Phay công nghệ cao

3

5.500

12

Vận hành máy kéo

6

5.000

13

Tiện

3

4.500

14

Sửa chữa thiết bị may

3

4.500

15

KT lắp đặt điện nước

3

4.500

16

Điện dân dụng

3

4.500

17

Điện công nghiệp

3

4.500

18

Quản lý vận hành điện

3

4.500

19

Điện tử dân dụng

3

4.500

20

Điện tử công nghiệp

3

4.500

21

Cơ khí - hàn

3

4.500

22

Khai thác, vận hành máy cắt gọt CNC

3

4.500

23

Vận hành cần trục xe ô tô

3

4.500

24

ĐK khí nén - thủy lực

3

4.500

25

Gò kim loại tấm

3

4.500

26

Vận hành xe nâng hàng

3

3.800

27

Sửa chữa vận hành động cơ

3

3.800

28

Nguội

3

3.800

29

Mài phẳng - mài tròn

3

3.800

30

Sửa chữa máy nông nghiệp

3

3.800

31

Vận hành bơm điện

3

3.000

32

Cốt thép - hàn

3

2.800

33

Bê tông

3

2.800

34

Cốp pha - giàn giáo

3

2.800

35

Kỹ thuật xây dựng

3

2.800

36

Nề - hoàn thiện

3

2.800

37

Cấp, thoát nước

3

2.800

38

Mộc xây dựng và trang trí nội thất

3

2.800

39

Sản xuất vật liệu xây dựng

3

2.800

40

May công nghiệp

3

2.800

41

Mộc dân dụng

3

2.800

42

Mộc mỹ nghệ

3

2.800

43

Thêu ren đính hạt cườm

3

2.400

44

Đan lát thủ công (mây tre đan, mây giang xiên…)

3

2.400

45

Tranh đá quý

3

2.400

46

Làm hoa voan

3

2.400

47

Móc hộp xuất khẩu

3

2.400

48

Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ từ bèo tây, bẹ chuối, cói….

2

1.700

49

Dệt thổ cẩm

2

1.700

50

Chiếu tre

2

1.700

51

Kéo sợi tơ tằm

2

1.700

52

Dệt chiếu cải

2

1.700

53

Chẻ tăm hương, tăm tre

2

1.700

54

Làm chổi đót

2

1.700

55

Đan thảm cói mỹ nghệ

2

1.700

III

NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ

1

Lái xe ô tô hạng C

6

10.600

2

Lái xe hạng ô tô B2

4

7.700

3

Điều khiển tàu biển

3

3.800

4

Khai thác máy tàu biển

3

3.800

5

Nhóm truyền hình (SX chương trình, KTSX

chương trình, phóng viên, biên tập…)

4

3.000

6

Thiết kế đồ họa trên máy tính

3

2.800

7

Thiết kế Website

3

2.800

8

Vi tính văn phòng

3

2.500

9

Tẩm quất cổ truyền

3

2.500

10

Dịch vụ chăm sóc gia đình

3

2.500

11

Kỹ thuật chế biến món ăn

3

2.500

12

Kỹ thuật pha chế và phục vụ đồ uống

3

2.500

13

Nghiệp vụ lễ tân

3

2.500

14

Nghiệp vụ nhà hàng

3

2.500

15

Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch

3

2.500

16

Nghiệp vụ bán hàng trong siêu thị

3

2.500

17

Nghiệp vụ du lịch gia đình

3

2.500

18

Chăm sóc sắc đẹp

3

2.500

19

Tạo mẫu tóc

3

2.500

20

Vệ sỹ

3

2.500

21

Bảo vệ

3

2.500

 

PHỤ LỤC SỐ 02

MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TỐI ĐA TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG
(Kèm theo Quyết định số: 3443/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

STT

TÊN NGHỀ ĐÀO TẠO

THỜI GIAN ĐÀO TẠO (tháng)

MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO 01 NGƯỜI/KHÓA HỌC (nghìn đồng)

MỨC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ TỐI ĐA (nghìn đồng)

Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ (1)

Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân (2)

Người thuộc hộ cận nghèo (3)

Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác không thuộc các đối tượng quy định tại (1, 2, 3)

I

NHÓM NGHỀ NÔNG - LÂM - THỦY SẢN

1

Trồng cây ăn quả

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

2

Trồng cây công nghiệp

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

3

Trồng mía

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

4

Trồng và khai thác mủ cao su

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

5

Trồng dâu, nuôi tằm

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

6

Trồng lúa

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

7

Trồng cây lương thực, thực phẩm (ngô, khoai, sắn, lạc, đậu…)

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

8

Trồng rau an toàn

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

9

Trồng nấm

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

10

Trồng hoa, cây cảnh

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

11

Trồng cây lâm nghiệp

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

12

Sinh vật cảnh

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

13

Chăm sóc, bảo vệ rừng khoanh nuôi phòng hộ

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

14

Quản lý và bảo vệ rừng

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

15

Trồng cây dược liệu

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

16

Chế biến gỗ

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

17

Nuôi và trị bệnh cho gia súc (trâu, bò, lợn, dê, thỏ…)

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

18

Nuôi và trị bệnh cho gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng…)

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

19

Thú y

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

20

Chăn nuôi, thú y khác (nuôi ong mật, nuôi dế, thả cánh kiến…)

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

21

Bảo vệ thực vật

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

22

Phòng trừ dịch hại tổng hợp

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

23

Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

24

Nuôi trồng thủy sản

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

25

Nuôi trồng thủy sản nước ngọt

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

26

Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

27

Khai thác, đánh bắt hải sản

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

28

Chế biến và bảo quản thủy sản

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

29

Chế biến nông lâm sản

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

30

Phòng và chữa bệnh thủy sản

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

31

Dịch vụ nông nghiệp

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

32

Quản lý công trình thủy nông

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

33

Quản lý, khai thác các công trình thủy lợi

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

34

Cấp nước sạch nông thôn

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

35

Quản lý trang trại

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

36

Khuyến nông lâm

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

37

Quản trị doanh nghiệp nông nghiệp và PTNT

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

38

Mạ khay, máy cấy

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

39

Nghề khác (cùng nhóm nông, lâm, thủy sản)

3

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

II

NHÓM NGHỀ CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP

1

Sửa chữa ô tô

6

8.200

4.000

3.000

2.500

2.000

2

Vận hành máy lu, xúc, ủi

6

7.000

4.000

3.000

2.500

2.000

3

Hàn 3G

3

8.300

4.000

3.000

2.500

2.000

4

Hàn công nghệ cao

3

7.000

4.000

3.000

2.500

2.000

5

Hàn điện - hàn hơi

3

6.500

4.000

3.000

2.500

2.000

6

Sửa chữa điện ô tô

3

5.500

4.000

3.000

2.500

2.000

7

Sửa chữa xe máy

3

5.500

4.000

3.000

2.500

2.000

8

Sửa chữa điện lạnh

3

5.500

4.000

3.000

2.500

2.000

9

Phay - bào

3

5.500

4.000

3.000

2.500

2.000

10

Tiện công nghệ cao

3

5.500

4.000

3.000

2.500

2.000

11

Phay công nghệ cao

3

5.500

4.000

3.000

2.500

2.000

12

Vận hành máy kéo

6

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

13

Tiện

3

4.500

4.000

3.000

2.500

2.000

14

Sửa chữa thiết bị may

3

4.500

4.000

3.000

2.500

2.000

15

KT lắp đặt điện nước

3

4.500

4.000

3.000

2.500

2.000

16

Điện dân dụng

3

4.500

4.000

3.000

2.500

2.000

17

Điện công nghiệp

3

4.500

4.000

3.000

2.500

2.000

18

Quản lý vận hành điện

3

4.500

4.000

3.000

2.500

2.000

19

Điện tử dân dụng

3

4.500

4.000

3.000

2.500

2.000

20

Điện tử công nghiệp

3

4.500

4.000

3.000

2.500

2.000

21

Cơ khí - hàn

3

4.500

4.000

3.000

2.500

2.000

22

Khai thác, vận hành máy cắt gọt CNC

3

4.500

4.000

3.000

2.500

2.000

23

Vận hành cần trục xe ô tô

3

4.500

4.000

3.000

2.500

2.000

24

ĐK khí nén - thủy lực

3

4.500

4.000

3.000

2.500

2.000

25

Gò kim loại tấm

3

4.500

4.000

3.000

2.500

2.000

26

Vận hành xe nâng hàng

3

3.800

3.800

3.000

2.500

2.000

27

Sửa chữa vận hành động cơ

3

3.800

3.800

3.000

2.500

2.000

28

Nguội

3

3.800

3.800

3.000

2.500

2.000

29

Mài phẳng - mài tròn

3

3.800

3.800

3.000

2.500

2.000

30

Sửa chữa máy nông nghiệp

3

3.800

3.800

3.000

2.500

2.000

31

Vận hành bơm điện

3

3.000

3.000

3.000

2.500

2.000

32

Cốt thép - hàn

3

2.800

2.800

2.800

2.500

2.000

33

Bê tông

3

2.800

2.800

2.800

2.500

2.000

34

Cốp pha - giàn giáo

3

2.800

2.800

2.800

2.500

2.000

35

Kỹ thuật xây dựng

3

2.800

2.800

2.800

2.500

2.000

36

Nề - hoàn thiện

3

2.800

2.800

2.800

2.500

2.000

37

Cấp, thoát nước

3

2.800

2.800

2.800

2.500

2.000

38

Mộc xây dựng và trang trí nội thất

3

2.800

2.800

2.800

2.500

2.000

39

Sản xuất vật liệu xây dựng

3

2.800

2.800

2.800

2.500

2.000

40

May công nghiệp

3

2.800

2.800

2.800

2.500

2.000

41

Mộc dân dụng

3

2.800

2.800

2.800

2.500

2.000

42

Mộc mỹ nghệ

3

2.800

2.800

2.800

2.500

2.000

43

Thêu ren đính hạt cườm

3

2.400

2.400

2.400

2.400

2.000

44

Đan lát thủ công (mây tre đan, mây giang xiên…)

3

2.400

2.400

2.400

2.400

2.000

45

Tranh đá quý

3

2.400

2.400

2.400

2.400

2.000

46

Làm hoa voan

3

2.400

2.400

2.400

2.400

2.000

47

Móc hộp xuất khẩu

3

2.400

2.400

2.400

2.400

2.000

48

Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ từ bèo tây, bẹ chuối, cói ….

2

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

49

Dệt thổ cẩm

2

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

50

Chiếu tre

2

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

51

Kéo sợi tơ tằm

2

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

52

Dệt chiếu cải

2

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

53

Chẻ tăm hương, tăm tre

2

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

54

Làm chổi đót

2

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

55

Đan thảm cói mỹ nghệ

2

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

III

NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ

1

Lái xe ô tô hạng C

6

10.600

4.000

3.000

2.500

2.000

2

Lái xe hạng ô tô B2

4

7.700

4.000

3.000

2.500

2.000

3

Điều khiển tàu biển

3

3.800

3.800

3.000

2.500

2.000

4

Khai thác máy tàu biển

3

3.800

3.800

3.000

2.500

2.000

5

Nhóm truyền hình (SX chương trình, KTSX chương trình, phóng viên, biên tập…)

4

3.000

3.000

3.000

2.500

2.000

6

Thiết kế đồ họa trên máy tính

3

2.800

2.800

2.800

2.500

2.000

7

Thiết kế Website

3

2.800

2.800

2.800

2.500

2.000

8

Vi tính văn phòng

3

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

9

Tẩm quất cổ truyền

3

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

10

Dịch vụ chăm sóc gia đình

3

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

11

Kỹ thuật chế biến món ăn

3

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

12

Kỹ thuật pha chế và phục vụ đồ uống

3

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

13

Nghiệp vụ lễ tân

3

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

14

Nghiệp vụ nhà hàng

3

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

15

Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch

3

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

16

Nghiệp vụ bán hàng trong siêu thị

3

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

17

Nghiệp vụ du lịch gia đình

3

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

18

Chăm sóc sắc đẹp

3

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

19

Tạo mẫu tóc

3

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

20

Vệ sỹ

3

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

21

Bảo vệ

3

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

 

PHỤ LỤC SỐ 03

HƯỚNG DẪN CÁC NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI
(Kèm theo Quyết định số: 3443/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Nội dung chi

Hướng dẫn mức chi

1

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng và cấp chứng chỉ

 

 

- Tuyển sinh

50.000 đồng/người

 

- Khai giảng, bế giảng

1.000.000 đồng/lần

 

- Chứng chỉ

15.000 đồng/chứng chỉ

2

Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề

50.000 đồng/quyển

3

Thù lao giáo viên, người dạy nghề

Mức chi theo quy định hiện hành và chiếm tỷ lệ từ 25% - 30% tổng kinh phí chi cho 1 lớp học (Riêng nghề đào tạo lái xe các hạng B2, C mức chi tối đa chiếm tỷ lệ 40% tổng kinh phí chi cho 1 lớp học)

4

Phụ cấp lưu động cho giáo viên, người dạy nghề, cán bộ quản lý đào tạo thường xuyên phải xuống thôn, bản, thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn từ 15 ngày trở lên trong tháng

 

5

Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ hoạt động đào tạo

Mức chi theo quy định hiện hành và chiếm tỷ lệ từ 50% - 65% tổng kinh phí chi cho 1 lớp học

6

Thuê lớp học, thuê thiết bị giảng dạy chuyên dụng (nếu có).

Theo quy định hiện hành và chi phí thực tế

7

Trích khấu hao tài sản cố định phục vụ lớp học

Trích khấu hao TSCĐ phục vụ lớp học theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định

8

Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy (đối với trường hợp đào tạo lưu động)

Theo quy định hiện hành và chi phí thực tế

9

Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo trình (nếu có)

Mức chi theo quy định hiện hành và tối đa không quá 10% tổng kinh phí chi cho 1 lớp học

10

Chi phí khác

Không quá 3% tổng kinh phí chi cho 1 lớp học

11

Chi công tác quản lý lớp học (không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo)

Mức chi theo quy định hiện hành và tối đa không quá 5% tổng kinh phí chi cho 1 lớp học