Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2009/QĐ-UBND | Tam Kỳ, ngày 13 tháng 3 năm 2009 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản và Nghị định số 07/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 59/2007/NQ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về một số giải pháp xử lý những vướng mắt trong hoạt động đầu tư xây dựng và cải cách một số thủ tục hành chính đối với doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2006 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Quy định về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 36/TTr-TNMT ngày 11 tháng 3 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, với các nội dung như sau:
- Tổng diện tích các khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh là 525.519,7518ha.
Trong đó:
- Các khu vực di tích lịch sử - văn hoá: 1.880,4329ha.
- Đất rừng đặc dụng và rừng phòng hộ: 461.483,30ha.
- Đất quốc phòng, an ninh: 4.689,9481ha.
- Đất các công trình thuộc kết cấu hạ tầng giao thông, thuỷ lợi: 11.704,25ha.
- Đất dành riêng cho tôn giáo: 70,5018ha.
- Đất Khu kinh tế mở Chu Lai, khu đô thị, khu công nghiệp, khu thương mại, du lịch hoặc các công trình kết cấu hạ tầng quan trọng: 45.691,3189 ha.
(Có Bản đồ tỷ lệ 1:100.000 và các phụ lục 1, 2a, 2b, 2c, 3, 4a, 4b kèm theo).
Điều 2. Số liệu khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản công bố trên đây là căn cứ để các cơ quan quản lý Nhà nước thực hiện chức năng quản lý, bảo vệ công trình quốc phòng, an ninh, di tích lịch sử văn hóa, tôn giáo, các khu bảo tồn, rừng phòng hộ, các khu công nghiệp, đô thị, thương mại, du lịch và các công trình kết cấu hạ tầng kỹ thuật khác theo quy định của pháp luật.
Đối với Khu kinh tế mở Chu Lai, các khu đô thị, khu công nghiệp, khu thương mại, du lịch hoặc các công trình kết cấu hạ tầng kỹ thuật khác, trước khi triển khai đầu tư xây dựng mà phát hiện có khoáng sản cần phải thu hồi, UBND tỉnh sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể, cho lập thủ tục khai thác, thu hồi khoáng sản theo đúng quy định để tránh lãng phí tài nguyên trước khi thực hiện.
Đối với các khu vực rừng phòng hộ được khoanh định là khu vực cấm hoạt động khoáng sản nhưng thực tế là đất chưa có rừng hoặc không còn rừng, không đảm bảo chức năng phòng hộ, trường hợp phát hiện có khoáng sản mà thật sự cần thiết phải tổ chức khai thác để tránh tình trạng khai thác khoáng sản trái phép, ổn định an ninh trật tự trên địa bàn, trước khi triển khai thực hiện phải được cơ quan có thẩm quyền xem xét cho phép và điều chỉnh quy hoạch rừng, điều chỉnh khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các ngành, địa phương liên quan theo chức năng quản lý Nhà nước được giao tổ chức thực hiện đúng nội dung quyết định này. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, các ngành, các địa phương đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp, theo đúng trình tự quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông Vận tải; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP KHU VỰC DI TÍCH ĐÃ ĐƯỢC XẾP HẠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 05 /2009/QĐ-UBND ngày 13 /3/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Tên gọi di tích | Địa điểm | Diện tích (ha) | QĐ công nhận | Số thửa/số tờ |
I. Thành phố Tam Kỳ 24,2684 | |||||
01 | Núi Chùa, Quảng Phú | Thôn 5, Xã Tam Phú | 1,8086 | Số 435/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 541/22 |
02 | Mộ Cụ Trần Thu | Thôn Ngọc Mỹ, xã Tam Phú | 0,05 | Số 435/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 64/ |
03 | Mộ Cụ Lương Đình Thự | Thôn Quý Thượng, xã Tam Phú | 0,0084 | Số 435/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | /01 |
04 | Mộ Cụ Trịnh Uyên | Thôn Ngọc Mỹ, xã Tam Phú | 0,05 | Số 435/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 64/ |
05 | Nhà Bà Nguyễn Thị Giáo | Thôn 3, xã Tam Ngọc | 0,008 | Số 435/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 304/ |
06 | Địa Đạo Kỳ Anh | Thôn Vĩnh Bình, Xã Tam Thăng | 1,60 | Số 985-QĐ/ VH ngày 07/5/1997 | (X:1723487 Y: 577173) |
07 | Bãi Sậy Sông Đầm | Thôn Ngọc Mỹ, P. An Phú, xã Tam Phú, Xã Tam Thăng. | 18,0 | Số 435/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | X: 1726750 Y: 579260 |
08 | Rừng Cửu Toản | Phường Hoà Hương | 0,03 | Số 435/QĐ-UB ngày 5/02/2005 |
|
09 | Phủ Đường Tam Kỳ | Phường An Mỹ | 0,906 | Số 435/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 23/ X: 1721840 Y: 578420 |
10 | Mộ Lê Tấn Trung | Khối phố 4, Phường Trường Xuân | 0,10 | Số 435/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 96/11 |
11 | Mộ Cụ Trần Thuyết | P. An Sơn | 0,0064 | Số 435/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 63/ |
12 | Đình Phương Hòa | Khối phố 3, Phường Tân Thạnh | 0,2012 | Số 435/QĐ-UB ngày 5/02/2005 | 422/ (X:1723890 Y: 575948) |
13 | Đình Mỹ Thạch | Khối phố 7, PhườngTân Thạnh | 0,265 | Số 435/QĐ-UB ngày 5/02/2005 | 498/ (X:1722821 Y: 578430) |
14 | Văn Thánh Khổng Miếu | Khối phố 9, Phường Tân Thạnh | 1,2348 | Số 81/2006/QĐ- BVHTT ngày 15/02/2005 | 24/04 (X:1726725 Y: 576820) |
II. Thành phố Hội An 47,0522 | |||||
15 | Rừng dừa Bảy Mẫu | Thôn 1, 2, 3, xã Cẩm Thanh | 21,1473 | Số 132/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | 40+117+127/ |
16 | Cơ quan Thị uỷ Hội An (khu vường xã tiếp) | Thôn 3, xã Cẩm Thanh | 0,1180 | Số 438/QĐ-UB ngày 5/02/2005 | 584+330/ |
17 | Đình Thanh Nhất | Thôn 3, xã Cẩm Thanh | 0,0943 | Số 438/QĐ-UB ngày 5/02/2005 | 316/ |
18 | Lăng Bà | Thôn 6, xã Cẩm Thanh | 2,69386 | Số 132/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | 285+396 |
19 | Mộ tổ tộc Trần Văn | Thôn 6, xã Cẩm Thanh | 0,0120 | Số 4506/QĐ- UBND ngày 30/12/2008 | 155/ |
20 | Nhà Lao Thông Đăng | 127 Phan Châu Trinh, Phường Cẩm Phô | 0,1930 | Số 438/QĐ-UB ngày 5/02/2005 | XD 1 |
21 | Đình ấp Xuân Lâm | Số 40 Trần Hưng Đạo, phường Cẩm Phô | 0,03767 | Số 4506/QĐ- UBND ngày 30/12/2008 | 25/27 |
22 | Nhà thờ phái Nhì tộc Trần Thanh | Khối phố 1, phường Cẩm Phô | 0,05444 | Số 4506/QĐ- UBND ngày 30/12/2008 | 22/ |
23 | Nhà Ông Nguyễn Gừng | Khối 5c, phường Cẩm Phô | 0,01279 | Số 132/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | 69 |
24 | Đình ấp Tu Lễ | Khối phố 4, phường Cẩm Phô | 0,02235 | Số 4506/QĐ- UBND ngày 30/12/2008 | 39/29 |
25 | Chiến thắng tại thôn Trà Quế | Thôn Trà Quế, xã Cẩm Hà | 0,007436 | Số 132/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | 347/ |
26 | Mộ Ông Nguyễn Văn Điển | Thôn Trà Quế, xã Cẩm Hà | 0,0181 | Số 4506/QĐ- UBND ngày 30/12/2008 | 232+234 |
27 | Cây Thông Một | Thôn 2, xã Cẩm Hà | 0,0048 | Số 438/QĐ-UB ngày 5/02/2005 | 34/ |
28 | Di Tích An Bang | Xã Cẩm Hà | 0,25 | Số 438/QĐ-UB ngày 5/02/2005 |
|
29 | Đình Sơn Phô | Khối Sơn Phô, phường Cẩm Châu | 0,0728 | Số 132/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | 26/21 |
30 | Nhà Ông Huỳnh Tải | Thôn Sơn Phong, xã Cẩm Châu | 0,0896 | Số 438/QĐ-UB ngày 5/02/2005 | 1519/ |
31 | Căn cứ địa cách mạng Xóm Chiêu | Khối An Mỹ, phường Cẩm Châu | 0,27179 | Số 4506/QĐ- UBND ngày 30/12/2008 | 05+47/51 |
32 | Nhà Đức An | Số 129 Trần Phú, phường Minh An | 0,02863 | Số 438/QĐ-UB ngày 5/02/2005 | 184/11 |
33 | Nhà 30 đường Quảng Đông | Số 108 Thái Học, phường Minh An | 0,0222 | Số 4506/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 | 187/11 |
34 | Mộ ông Khổng Thiên Như | Khối phố An Thái, phương Minh An | 0,0560 | Số 4506/QĐ- UBND ngày 30/12/2008 | 75/05 |
35 | Mộ ông Chu Kỳ Sơn | Khối phố 3, phường Sơn Phong | 0,01575 | Số 4506/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 | 71/8 |
36 | Nhà Lao Hội An | Số nhà 38/12 đường Lý Thường Kiệt, khối phố 5, phường Sơn Phong | 0,8658 | Số 559/QĐ- UBND ngày 08/02/2007 | 49/02 |
37 | Hiệu Sách Vạn Sanh | 76- Lê Lợi | 0,00355 | Số 438/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 119/11 |
38 | Nhà Ông Lê Bàn | Khối 5, phường Thanh Hà | 0,02578 | Số 438/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 36/ |
39 | Di Tích Trảng Sõi | Khối 3, phường Thanh Hà | 0,36 | Số 438/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 15/11 |
40 | Hậu Xá I | Khối phố 1, phường Thanh Hà | 0,75 | Số 132/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | 169/ |
41 | Hậu Xá II | Khối phố 1, phường Thanh Hà | 0,9125 | Số 132/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | 208/ |
42 | Nhà Thờ tộc Nguyễn Tường | Khối phố 4, phường Thanh Hà | 0,03373 | Số 132/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | 22/ |
43 | Khu Miếu tổ nghề gốm Nam Diêu | Khối phố 5, phường Thanh Hà | 0,28446 | Số 132/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | 86+72/50 |
44 | Đình Thanh Hà | Số 128 Hùng Vương, phường Thanh Hà | 0,0936 | Số 4506/QĐ- UBND ngày 30/12/2008 | 11/43 |
45 | Quần thể Di tích Cù Lao Chàm | Xã Tân Hiệp | 18,50 | Số 6/2006/QĐ- BVHTT ngày 13/12/2006 | 78/8 68+102+128/10, 7/24, 138/04, 33 |
III. Huyện Đông Giang 7,4265 | |||||
46 | Bờ Sông A Vương | Thôn Dung, xã Arooih | 0,9948 | Số 4527/QĐ- UBND ngày 31/12/2008 | X:1757.675 Y: 486753 |
47 | Làng Đào, | Thôn B,hôồng 1, xã Sông Kôn | 2,7797 | Số 4527/QĐ- UBND ngày 31/12/2008 | X:1765.450 Y : 500593 |
48 | Dốc Gợp | Xã Mà Cooih | 3,6520 | Số 4527/QĐ- UBND ngày 31/12/2008 | X:1754.615 Y : 498105 |
IV. Huyện Đại Lộc 181,4654 | |||||
49 | Đình Làng Ái Nghĩa | Khu 2, thị trấn Ái Nghĩa | 0,05713 | Số 755/QĐ-UB ngày 13/3/2006 | 11/24 |
50 | Khu Mộ Chum Gò Ngoài | Khu 6, thị trấn Ái Nghĩa | 0,7454 | Số 4266/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 682/6+9 |
51 | Trại tạm giam Ái Nghĩa | Khu 7, thị trấn Ái Nghĩa | 0,0176 | Số 4266/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 14/10 |
52 | Di chỉ khảo cổ Gò Đình Đại Lãnh | Thôn 14, xã Đại Lãnh | 0,6206 | Số 4266/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 124/16 |
53 | Chiến Thắng Thượng Đức | Thôn 9, xã Đại Lãnh | 165,0462 | Số 16/2000/QĐ- BVHTT ngày 21/8/2000 |
|
54 | Chiến Thắng Đồi 30 (Cấm Dơi) | Thôn Đại Khương, xã Đại Chánh | 0,413 | Số 4266/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 08/ (X:1748600 Y: 530630) |
55 | Đình Không Chái | Thôn 5, xã Đại Hoà | 0,2289 | Số 441/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 6A/ (X: 752610 Y: 535900) |
56 | Cây Da Lý | Thôn Hoà Thạch, xã Đại Hoà | 0,9196 | Số 755/QĐ-UB ngày 13/3/2006 | 91A/ |
57 | Nhà Lưu niệm nơi thành lập Đảng Bộ | Thôn Hoà Thanh, xã Đại Quang | 0,0713 | Số 4266/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 1564/11 |
58 | Miếu Thừa Bình | Thôn Song Bình, xã Đại Quang | 0,045 | Số 4266/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 1390/03 |
59 | Địa đạo Phú An- Phú Xuân | Thôn Phú An-Phú Xuân, xã Đại Thắng | 2,02ha | Số 16/2000/QĐ- BVHTT ngày 21/8/2000 |
|
60 | Cầu Ông Nở | Thôn Phú An và Phú Bình, xã Đại Thắng | 0,0032 | Số 441/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | X: 1750870 Y: 534405 |
61 | Mộ Cụ Đỗ Đăng Tuyển | Thôn Thanh Vân, xã Đại Cường | 0,0288 | Số 441/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 206/ |
62 | Cồn Miếu | Thôn Đông Gia, xã Đại Minh | 0,20 | Số 2230/QĐ- UBND ngày 18/7/2007 | 801/ |
63 | Chùa Cổ Lâm | Thôn Hà Nha, xã Đại Đồng | 0,90 | Số 134/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | 360/10 |
64 | Động Hà Sống | Thôn Vĩnh Phước, xã Đại Đồng | 12,0 | Số 134/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | 1213/07 |
65 | Trận đánh Mỹ tại làng Hà Vy | Thôn Hà Vy, xã Đại Hồng | 0,0150 | Số 134/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | 979/1/05 |
66 | Nơi họp bàn chủ trương chống xu thuế năm 1908 | Thôn Hoà Mỹ, xã Đại Nghĩa | 0,1537 | Số 134/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | 607+608+646/13 |
V. Huyện Điện Bàn 22,1315 | |||||
67 | Mộ Cụ Phan Thành Tài | Khối 2, thị trấn Vĩnh Điện | 0,0602 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 4/3C |
68 | Thành tỉnh Quảng Nam | Khối phố 3, thị trấn Vĩnh Điện | 7,8675 | Số 4504/QĐ- UBND ngày 30/12/2008 | 36/13 |
69 | Đình Viêm Tây | Thôn Viêm Tây 1, xã Điện Thắng Bắc | 0,105 | Số 4268/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 352/07 |
70 | Nhà bà Nguyễn Thị Mễ | Thôn Viên Tây, xã Điện Thắng | 0,1360 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 898/06 |
71 | Mộ Cụ Nguyễn Hữu Cảnh | Thôn Bồ Mưng, xã Điện Thắng | 0,060 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 342/09 |
72 | Mộ Cụ Trương Công Hy | Thôn Thanh Quýt, xã Điện Thắng | 0,10 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 327/12 |
73 | Chùa Âm Linh | Thôn Phong Lục, xã Điện Thắng | 0,0500 | Số 557/QĐ- UBND ngày 08/02/2007 | 811/02 |
74 | Đình Thanh Quýt | Thôn Thanh Quýt, xã Điện Thắng Trung | 0,2410 | Số 1160/QĐ- UBND ngày 07/4/2008 |
|
75 | Đình Làng Bồ Mưng | Thôn Bồ Mưng, xã Điện Thắng Bắc | 0,1927 | Số 133/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 |
|
76 | Nhà Thờ Tộc Phan Công | Thôn La Trung, xã Điện Thọ | 0,805 | Số 4268/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 104/04 (X:1759340 Y: 546270) |
77 | Vụ thảm sát Thủy Bồ | Thôn Châu Thuỷ, xã Điện Thọ | 0,0699 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 695+696+715/01 |
78 | Miếu Giàng | Thôn Đông Hoà, xã Điện Thọ | 0,1716 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 780/01 |
79 | Miếu Thất Vị | Thôn Trung Phú 1, xã Điện Minh | 0,1488 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 443/01 |
80 | Nghĩa Trung Viên | Thôn Trung Phú, xã Điện Minh | 0,0651 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 778/01 |
81 | Nhà Ông Nguyễn Nho Phán | Thôn Bồng Lai, xã Điện Minh | 0,8254 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 21/03 (X:1756890 Y: 553120) |
82 | Vụ thảm sát Lò Gạch | Thôn Trường Giang, xã Điện Trung | 0,020 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 450/04 |
83 | Vụ thảm sát tại kho muối Điện Trung | Thôn Tân Bình 3, xã Điện Trung | 0,1474 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 89/01 |
84 | Mộ Cụ Phạm Phú Thứ | Thôn Đông Bàn, xã Điện Trung | 0,020 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 01/10 |
85 | Đình Đông Bàn | Thôn Nam Hà 1, xã Điện Trung | 0,1500 | Số 4504/QĐ- UBND ngày 30/12/2008 | 880/8 |
86 | Đình Làng Lãnh Đông | Thôn Đông Lãnh, xã Điện Trung | 0,2427 | Số 557/QĐ- UBND ngày 08/02/2007 | 217/12 |
87 | Địa điểm Văn Từ Phủ Điện Bàn | Thôn Nam Hà 1, xã Điện Trung | 0,400 | Số 4504/QĐ- UBND ngày 30/12/2008 | 5/10 |
88 | Vụ thảm sát nhà Ông Trần Ba | Thôn Phi Phú, xã Điện Quang | 0,1756 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 733/16 |
89 | Vụ thảm sát Chợ Chương Dương | Thôn Phú Đông, xã Điện Quang | 0,1532 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 806/10 |
90 | Mộ Cụ Phạm Tuấn | Thôn Xuân Đài, xã Điện Quang | 0,0160 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 352/12 |
91 | Nhà Ông Hà Quảng | Thôn Na Kham, xã Điện Quang | 0,0210 | Số 557/QĐ- UBND ngày 08/02/2007 | 600/18 |
92 | Mộ Cụ Hoàng Diệu | Làng Xuân Đài, xã Điện Quang | 0,2508 | Số 152-QĐ/BT ngày 25/01/1994 | X: 1752450 Y: 546990 |
93 | Mộ Cụ Mai Dị | Thôn Nông Sơn, xã Điện Phước | 0,00185 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 863/06 |
94 | Mộ Cụ Trần Quý Cáp | Thôn Nhị Dinh, xã Điện Phước | 0,0121 | Số 16/2000/QĐ- BVHTT ngày 21/08/2000 | 946/03 |
95 | Mộ Cụ Nguyễn Thành Ý | Thôn Nhị Dinh 1, xã Điện Phước | 0,00044 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 946/03 |
96 | Đình Diệm Sơn | Thôn 1 Diệm Sơn, xã Điện Tiến | 0,1351 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 1043/06 |
97 | Nhà Thờ Tộc Hồ | Thôn Châu Sơn 1, xã Điện Tiến | 0,2527 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 332/23 |
98 | Đồi Bồ Bồ | Xã Điện Tiến | 1,40 | Số 4504/QĐ- UBND ngày 30/12/2008 | 40/1/14 |
99 | Cấm Lớn | Thôn 2 Châu Bí, xã Điện Tiến | 6,110 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 919/26 (X:1758760 Y: 542035) |
100 | Tháp Bằng An | Làng Bằng An, xã Điện An |
| Số 100-VH/QĐ ngày 21/01/1989 |
|
101 | Cây Da Dù | Phong Nhứt-Phong Nhị, xã Điện An | 0,1307 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 235/06 |
102 | Mộ Cụ Lê Đình Dương | Thôn Thành Mỹ, xã Điện Dương | 0,1842 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 429/18 |
103 | Vụ thảm sát nhà Bà Tố | Thôn An Hà, xã Điện Phong | 0,0052 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 364/13 |
104 | Vụ thảm sát Vườn Biện Hoà | Thôn Cẩm Phú, xã Điện Phong | 0,1175 | Số 440/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 101/18 |
105 | Đình Làng Cẩm Lậu | Thôn Cẩm Lậu, xã Điện Phong | 0,2869 | Số 557/QĐ- UBND ngày 08/02/2007 | 734/08 |
106 | Giếng Nhà Nhì | Thôn 5, xã Điện Ngọc | 1,0 | Số 839/QĐ ngày 31/8/1990 | 215+216+328 |
VI. Huyện Duy Xuyên 1.168,9124 | |||||
107 | Chiến thắng Đình Đông | Thôn Phước Mỹ 2, thị trấn Nam Phước | 0,0505 | Số 4265/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 27+31+88/64 |
108 | Nơi Thành Lập Chi Bộ Đảng Huyện Duy Xuyên | Thôn Phước Mỹ, thị trấn Nam Phước | 0,1084 | Số 754/QĐ-UB ngày 13/3/2006 | 161+162+1 63+164+165/66 |
109 | Văn Miếu huyện Duy Xuyên | Khối phố Long Xuyên 1, thị trấn Nam Phước | 0,0607 | Số 754/QĐ-UB ngày 13/3/2006 | 377/26 |
110 | Chiến Thắng Đường 104 | Thị trấn Nam Phước | 0,0599 | Số 754/QĐ-UB ngày 13/3/2006 | 40/62 |
111 | Đình Long Xuyên | Khối phố Long Xuyên, thị trấn Nam Phước | 0,30102 | Số 436/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 262+264+279+369/44 (X:1751604 Y: 556651) |
112 | Mộ Cụ Lê Quý Công | Thôn Xuyên Đông, thị trấn Nam Phước | 0,0448 | Số 754/QĐ-UB ngày 13/3/2006 | 277/40 (X:1751672 Y: 554707) |
113 | Đình Phú Nham Đông | Thôn Phú Nham, xã Duy Sơn | 0,0820 | Số 4265/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 476/04 |
114 | Đình Phú Nham Tây | Thôn 6, xã Duy Sơn | 0,0228 | Số 4265/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 26/08 |
115 | Nhà Thờ Ngũ Xã Trà Kiệu | Thôn 2, xã Duy Sơn | 0,1274 | Số 68/2005/QĐBVH TT ngày 16/11/2005 | 287/02 (X:1750040 Y: 551980) |
116 | Thành Trà Kiệu | Thôn 1, 2 xã Duy Sơn | 3,022 | Số 4265/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 711+712+713+714/02 (X: 1750120 Y: 551590) |
117 | Đồn Hòn Bằng | Thôn 1, xã Duy Sơn | 0,2500 | Số 754/QĐ-UB ngày 13/3/2006 | 185/01 (X:1756020 Y: 550605) |
118 | Miếu Bà Hương | Thôn 4, xã Duy Trung | 0,05 | Số 4265/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 303/06 |
119 | Gò Cấm - Mậu Hòa | Thôn 4, xã Duy Trung | 0,7104 | Số 4265/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 283/09 (X:1748500 Y: 554830) |
120 | Mộ Ngọc Dung Công Chúa | Thôn Đông Yên, xã Duy Trung | 0,0248 | Số 4265/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | /10 |
121 | Mộ Bà Mạc Thị Giai | Làng Chiêm Sơn, thôn 1, xã Duy Trinh | 0,1216 | Số 436/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 779/11 |
122 | Tháp Gò Lồi | Thôn 1, xã Duy Trinh | 0,50 | Số 754/QĐ-UB ngày 13/3/2006 | 825B/11 |
123 | Gò Gạch | Thôn 1, xã Duy Trinh | 0,50 | Số 754/QĐ-UB ngày 13/3/2006 | 03B/12 |
124 | Lăng Bà Đoàn Quý Phi | Thôn 1, xã Duy Trinh | 0,0286 | Số 436/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | X: 1750268 Y: 547228 |
125 | Chùa Vua | Thôn 1, xã Duy Trinh | 0,4692 | Số 754/QĐ-UB ngày 13/3/2006 | 395B/11 |
126 | Nền Tháp Chàm Triền Tranh | Thôn Triêm Sơn Tây, xã Duy Trinh | 0,50 | Số 754/QĐ-UB ngày 13/3/2006 | 832/11 |
127 | Dinh Bà Chiêm Sơn | Thôn Chiêm Sơn, xã Duy Trinh | 0,1450 | Số 558/QĐ- UBND ngày 08/02/2007 | 814/11 |
128 | Khu tháp Mỹ Sơn | Thôn Mỹ Sơn, xã Duy Phú | 1.158,00 | Số 1915/QĐ-TTg ngày 30/12/2008 |
|
129 | Di Chỉ KCH Gò Dừa | Thôn Thu Bồn Tây, xã Duy Tân | 0,35 | Số 4265/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 54/18 |
130 | Lăng Bà Thu Bồn | Thôn Thu Bồn, xã Duy Tân | 0,3898 | Số 436/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 132+175+176+178+184+185+186/16 (X:1749323 Y: 534988) |
131 | Chiến Thắng Đồn Thu Bồn | Thôn Thu Bồn, xã Duy Tân | 0,04076 | Số 436/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 03/21 |
132 | Vụ thảm sát Vinh Cường | Thôn Phú Nhuận 3, xã Duy Tân | 0,0252 | Số 558/QĐ- UBND ngày 08/02/2007 | 12+13/01 |
133 | Vụ thảm sát Nỗng Sạn | Thôn Phú Nhuận 2, xã Duy Tân | 0,0100 | Số 558/QĐ- UBND ngày 08/02/2007 | 380/2/05 |
134 | Chiến Thắng Xuyên Thanh | Thôn Thanh Châu, xã Duy Châu | 0,30 | Số 436/QĐ-UB ngày 15/02/2005 |
|
135 | Chiến Thắng An Hòa - Đức Dục | Thôn Phú Đa 2, xã Duy Thu | 0,20 | Số 4265/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 193/05 |
136 | Vụ thảm sát Vĩnh Trinh | Thôn Vĩnh Trinh, xã Duy Hoà | 0,1224 | Số 436/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | Tiểu khu 415+416 (X:1748009 Y: 543965) |
137 | Vụ thảm sát Mỹ Lược | Thôn Mỹ Lược, xã Duy Hoà | 0,0627 | Số 558/QĐ- UBND ngày 08/02/2007 | 450+451/13 |
138 | Chiến Thắng Đường Cái Mới | Thôn Phú Lạc, xã Duy Hoà | 0,1800 | Số 558/QĐ- UBND ngày 08/02/2007 | 770/16 |
139 | Vụ thảm sát Xóm Bàu | Thôn Văn Quật, xã Duy Thành | 0,0056 | Số 558/QĐ- UBND ngày 08/02/2007 | 99/03 (X:1751443 Y: 558967) |
140 | Chiến Thắng Văn Quật | Thôn 1, xã Duy Thành | 0,030 | Số 436/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 407/01 (X:1750764 Y: 558684) |
141 | Sự kiện Hầm Hấn | Thôn Lang Châu Nam, xã Duy Phước | 0,0200 | Số 135/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | 506/12 |
142 | Chiến Thắng Cồn Sóc | Thôn Hoà Bình, xã Duy Phước | 0,0300 | Số 135/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | 173/10 |
143 | Vụ thảm sát Mỹ Duân | Thôn Mỹ Phước, xã Duy Phước | 0,0250 | Số 135/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | 679/03 |
144 | Trận đánh mỹ trên sông Bàn Thạch | Thôn Vĩnh Nam và thôn Hà Mỹ, xã Duy Vinh | 0,0050 | Số 4550/QĐ- UBND ngày 31/12/2008 | /02 |
145 | Sự kiện Nỗng Bà Điềm | Thôn Hà Thuận, xã Duy Vinh | 0,0100 | Số 4550/QĐ- UBND ngày 31/12/2008 | 1242/01 |
146 | Vụ thảm sát vườn Ông Lĩnh | Thôn Sơn Viên, xã Duy Nghĩa | 0,0800 | Số 4550/QĐ- UBND ngày 31/12/2008 | /10 |
147 | Vụ thẩm sát hầm bà Hảnh | Thôn Sơn Viên, xã Duy Nghĩa | 0,1000 | Số 4550/QĐ- UBND ngày 31/12/2008 | 407/09 |
148 | Trận quyết chiến 23 ngày đêm tại Nỗng Thoàng | Thôn Sơn Viên, xã Duy Nghĩa | 0,2000 | Số 4550/QĐ- UBND ngày 31/12/2008 | 626/09 |
149 | Chùa Thanh Lương | Thôn 1, xã Duy Hải | 0,7269 | Số 754/QĐ-UB ngày 13/3/2006 | 447/04 |
150 | Cảng Trung Phường | Thôn 1, 5, xã Duy Hải | 0,020 | Số 754/QĐ-UB ngày 13/3/2006 | /01 (X:1755154 Y: 568387) |
151 | Cây Dương Thần | Thôn Tây Sơn Tây, xã Duy Hải | 0,8000 | Số 135/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | 193/13 |
VII. Huyện Thăng Bình 3,7454 | |||||
152 | Trạm Tiền Tiêu Đồi Sanh | Thôn 4, xã Bình Dương | 0,03 | Số 4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 294/13 |
153 | Vụ thảm sát tại nhà Ông Đặng Trà | Thôn 5, xã Bình Dương | 0,0336 | Số 4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 433/22 |
154 | Vụ thảm sát tại nhà Ông Nguyễn Thép | Thôn 6, xã Bình Dương | 0,040 | Số 4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 16/26 |
155 | Vụ thảm sát Trảng Trầm | Thôn 1, xã Bình Dương | 0,060 | Số 4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 140/14 |
156 | Trường Hòa Bình | Thôn 5, xã Bình Dương | 0,3125 | Số 4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 187/22 |
157 | Căn cứ Lõm Bầu Bính | Thôn 4, xã Bình Dương | 0,26 | Số 4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 175+145/19 |
158 | Vườn nhà Ông Phan Trái | Thôn 2, xã Bình Dương | 0,03 | Số 4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 100/02/08 |
159 | Vụ thảm sát nhà Ông Nguyễn Trái | Thôn 1, xã Bình Dương | 0,03 | Số 4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 616/01/02 |
160 | Hàng Cừ - Cây Mộc | Thôn 1, xã Bình Dương | 0,04 | Số 4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 02/16 |
161 | Nhà bà Nguyễn Thị Lang | Thôn 5, xã Bình Dương | 0,0489 | Số 4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 119/23 |
162 | Cuộc đấu tranh Hà Lam-Chợ Được | Thôn 3, xã Bình Triều | 0,8988 | Số 4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 144A/05 |
163 | Vụ thảm sát Phước Châu | Thôn 4, xã Bình Triều | 0,04 | Số 4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 189/01 |
164 | Lăng bà Chợ Được | Tổ 16, xã Bình Triều | 0,0144 | Số 4538/QĐ- UBND ngày 31/12/2008 | 416/04 |
165 | Đình Tiền Hiền Thái Đông | Thôn Thái Đông, xã Bình Nam | 0,0680 | Số 4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 401/28 |
166 | Nhà Thờ Tộc Ngô - Kế Xuyến | Thôn 4, xã Bình Trung | 0,2966 | Số 4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 252/03 |
167 | Mộ Tiểu La Nguyễn Thành | Xã Bình Quý | 1,20 | Số 757/QĐ-UB ngày 13/3/2006 | 112/03 |
168 | Phật Viện Đồng Dưong | Làng Đồng Dương, xã Bình Định Bắc |
| Số16/2000/QĐ BVHTT ngày 21/8/2000 |
|
169 | Nhà bà Lưu Thị Nhiên | Thôn Cao Ngạn, xã Bình Lãnh | 0,0915 | Số 4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 126/26B |
170 | Vườn Vông | Thôn Cao Ngạn, xã Bình Lãnh | 0,2 | Số 4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | /26B |
171 | Đình Hiền Lộc | Thôn 1, xã Bình Lãnh | 0,0510 | Số 4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 637B/13 |
VIII. Huyện Quế Sơn 239,6778 | |||||
172 | Chiến thắng Cấm Dơi | Thôn 2, thị trấn Đông Phú | 0,355062 | Số 439/QĐ-UB ngày 5/02/2005 | X: 1733170 Y: 550160 |
173 | Nhà Ông Đinh Xuân Thưởng và Bà Nguyễn Thị Trợ | Thôn 2A, xã Quế Phú | 0,1348 | Số 555/QĐ- UBND ngày 08/02/2007 | 185/10 |
174 | Nhà Thờ Tộc Phạm và Ba Miếu Thờ | Thôn 6, xã Quế Phú | 0,1268 | Số 555/QĐ- UBND ngày 08/02/2007 | 1095/02 |
175 | Nhà Thờ Tộc Đinh | Thôn 2A, xã Quế Phú | 0,1348 | Số 555/QĐ- UBND ngày 08/02/2007 | 185/19 |
176 | Mộ Cụ Phạm Nhữ Tăng | Thôn 9, xã Quế Phú | 0,0200 | Số 756/QĐ-UB ngày 13/3/2006 |
|
177 | Mộ Cụ Lê Đại Lang | Thôn 13, xã Quế Phú | 0,0320 | Số 756/QĐ-UB ngày 13/3/2006 | 784/15 |
178 | Mộ Cụ Nguyễn Đắc Trinh | Thôn 4, xã Quế Xuân | 0,0120 | Số 756/QĐ-UB ngày 13/3/2006 | 478/2/06 |
179 | Mộ Cụ Nguyễn Đắc Thọ | Thôn 5, xã Quế Xuân 1 | 0,0110 | Số 555/QĐ- UBND ngày 08/02/2007 | 1207/07 |
180 | Vụ thảm sát Chợ Đàn | Thôn 4, xã Quế Châu | 0,4715 | Số 439/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 461/ |
181 | Chiến Thắng Hòn Chiêng | Thôn 2, xã Quế An | 0,5400 | Số 555/QĐ-UB ngày 08/02/2007 | X: 1730050 Y: 548800 |
182 | Đình làng Diên Lộc | Thôn Diên Lộc Nam, xã Quế Minh | 0,4422 | Số 130/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | 411/06 |
183 | Suối Tiên | Thôn 1, xã Quế Hiệp | 180,0 | Số 555/QĐ- UBND ngày 08/02/2007 | X: 1739400 Y: 549580 |
184 | Hòn Tàu | Xã Quế Hiệp | 57,30 | Số 59/2008/QĐ- BVHTTTDL ngày 24/7/2008 |
|
185 | Nhà Thờ Đỗ Quang | Thôn 4, xã Quế Long | 0,0976 | Số 439/QĐ-UB ngày 15/02/2005 |
|
IX.Huyện Nông Sơn 0,3913 | |||||
186 | Mộ Cụ Nguyễn Đình Hiến | Thôn Lộc Tây, xã Quế Lộc | 0,00434 | Số 555/QĐ- UBND ngày 08/02/2007 |
|
187 | Lăng Bà Thu Bồn | Thôn Trung An, xã Quế Trung | 0,3870 | Số 130/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 |
|
X. Huyện Hiêp Đức 108,7930 | |||||
188 | Giếng Lò Rèn | Thôn 1, thị trấn Tân An | 0,15 | Số 437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005 |
|
189 | Chiến Thắng Đồn Cao Lao | Thôn 7, xã Bình Lâm | 0,45 | Số 437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005 | X: 1725958 Y: 549573 |
190 | Giếng nước Đại Biểu Quốc Hội | Thôn 8, xã Bình Lâm | 0,0030 | Số 437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005 | X: 1725403 Y: 550971 |
191 | Khởi nghĩa nhà Ông Tía | Thôn 6, xã Phước Trà | 15,00 | Số 437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005 | X: 1713174 Y: 528898 |
192 | Khu căn cứ Phước Trà | Thôn 4, xã Phước Trà | 15,59 | Số 281/QĐ-BT ngày 24/3/1993 | X: 1717531 Y: 530870 |
193 | Thắng cảnh Hòn Kẽm Đá Dừng | Thôn 2, 3, xã Hiệp Hoà | 75,00 | Số 437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005 | X: 1725953 Y: 529634 |
194 | Chiến Thắng Trực Thăng Vận | Thôn Đồng Làng, xã Hiệp Hoà | 0,20 | Số 437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005 |
|
195 | Thắng cảnh Khe Cái | Thôn 1, xã Hiệp Thuận | 1,00 | Số 437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005 | X: 1727535 Y: 537607 |
196 | Căn cứ Bình Huề | Thôn 1, xã Quế Bình | 0,50 | Số 437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005 | X: 1721837 Y: 536982 |
197 | Đèo Đá Bon | Thôn 4, xã Quế Thọ | 0,20 | Số 437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005 | X: 1727351 Y: 543072 |
198 | Đồn Dương Bồ Trong | Thôn 5, xã Quế Thọ | 0,20 | Số 437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005 | X: 1723471 Y: 541174 |
199 | Căn cứ An Lâm | Thôn 1, xã Thăng Phước | 0,20 | Số 437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005 | X:1721433 Y: 545928 |
200 | Căn cứ Kháng chiến chống Mỹ Quế Tiên | Thôn 2, xã Thăng Phước | 0,30 | Số 437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005 | X: 1720086 Y: 542442 |
XI. Huyện Phú Ninh 15,2682 | |||||
201 | Mộ Cụ Nguyễn Dục | Thôn Đàn Trung, xã Tam Đàn | 0,10 | Số 444/QĐ-UB ngày 15/02/2005 |
|
202 | Mộ Cụ Trần Hoán | Thôn Vạn Long, xã Tam Đàn | 0,10 | Số 444/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | /04 |
203 | Cuộc Đấu tranh Chiên Đàn | Thôn Đàn Trung, xã Tam Đàn | 0,30 | Số 444/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 1724530 574980 |
204 | Đình Chiên Đàn | Thôn Trung Đàn, xã Tam Đàn | 0,2084 | Số 16/2000/QĐ- BVHTT ngày 21/8/2000 |
|
205 | Nhóm tháp Chiên Đàn | Xã Tam An |
| Số 100-VH-QĐ ngày 21/01/1989 |
|
206 | Mộ Cụ Trần Văn Dư | Xã Tam An | 1,00 | Số 444/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 23/ |
207 | Nhà lưu niệm Trần Văn Dư | Thôn An Thọ, xã Tam An | 0,20 | Số 444/QĐ-UB ngày 15/02/2005 |
|
208 | Nền Trường Phan Châu Trinh | Thôn 5, xã Tam Phước | 2,3609 | Số 444/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 145/ (X:1722565 Y:568420) |
209 | Nhà lưu niệm Phan Châu Trinh | Thôn 5, xã Tam Lộc | 1,50 | Số 68/2005/QĐ- BVHTT ngày 16/11/2005 | 94/1/2/06+401/06 (X:1723990 Y: 564180) |
210 | Nền Trường Nguyễn Văn Trỗi | Thôn Đại Đồng, xã Tam Lộc | 0,10 | Số 444/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 617/11 |
211 | Khu căn cứ Hạ Lào | Thôn Thạnh Đức, xã Tam Vinh | 0,1468 | Số 444/QĐ- UBND ngày 18/7/2007 | 360/11 |
212 | Mộ cụ Lê Văn Long | Thôn Xuân Phú, xã Tam Thái | 0,002 | Số 435/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 728/05 |
213 | Chứng tích cấm Rừng Khánh Thọ | Thôn Khánh Thọ, xã Tam Thái | 0,9972 | Số 556/QĐ-UB ngày 08/02/2007 | 95+96+531 +534/30 |
214 | Nhà thờ Tộc Nguyễn | Thôn Xuân Phú, xã Tam Thái | 0,2129 | Số 1803/QĐ- UBND ngày 27/5/2008 | 146/ |
215 | Thác Trắng - Hầm Hô | Thôn 10, xã Tam Lãnh | 8,00 | Số 556/QĐ-UB ngày 08/02/2007 |
|
216 | Dân Y viện Cây sanh | Thôn Kỳ Tân, xã Tam Dân | 0,040 | Số 1803/QĐ- UBND ngày 27/5/2008 | 141/11 |
XII. Huyện Tiên Phước 0,4319 | |||||
217 | Công binh xưởng QB 150 | Thôn 1, xã Tiên Cảnh | 0,008 | Số 442/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 327/ |
218 | Nhà Lưu Niệm Huỳnh Thúc Kháng | Thôn 1, xã Tiên Cảnh | 0,3390 | Số 442/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | X: 1709780 Y: 558390 |
219 | Mộ Cụ Lê Vĩnh Huy | Thôn 2, xã Tiên Cảnh | 0,0026 | Số 442/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 63/ |
220 | Mộ Cụ Lê Vĩnh Khanh | Thôn 2, xã Tiên Cảnh | 0,0028 | Số 442/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 213 |
221 | Nhà Ông Nguyễn Huỳnh Anh | Thôn 4, xã Tiên Cảnh | 0,0270 | Số 442/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 249/35 |
222 | Mộ Cụ Trần Huỳnh | Thôn 3, xã Tiên Thọ | 0,0042 | Số 442/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 75/ |
223 | Nền Trường Phú Lâm-Tiên Sơn | Thôn 3, xã Tiên Sơn | 0,0483 | Số 442/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 504/ |
XII. Huyện Núi Thành 6,3120 | |||||
224 | Chùa Hang | Thôn An Thiện, xã Tam Nghĩa | 4,61 | Số 4269/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | X:1702600 Y: 599000 |
225 | Chiến Thắng Núi Thành | Thôn Long Phú, xã Tam Nghĩa |
| Số 54-VHTT/QĐ ngày 29/41979 |
|
226 | Nhà Ông Nguyễn Xuân An | Thôn An Thiện, xã Tam Nghĩa | 0,2449 | Số 443/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 825/7 |
227 | Chiến thắng Hải Thuyền | Thôn Đông Tuần, xã Tam Hải | 0,030 | Số 131/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | 503/13 |
228 | Nghĩa địa Cá Ông | Thôn Thuận An, xã Tam Hải | 0,1840 | Số 131/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | 47/05 |
229 | Chiến thắng Máy bay mỹ tại Làng Mỹ Đông | Thôn Mỹ Đông, xã Tam Sơn | 0,040 | Số 131/QĐ- UBND ngày 10/01/2008 | Trích lục số 13 |
230 | Mộ Cụ Phan Bá Phiến | Thôn Bảng Long, xã Tam Tiến | 0,50 | Số 4269/QĐ-UB ngày 21/11/2005 |
|
231 | Nhà Ông Nguyễn Y Kế | Thôn 7, xã Tam Hiệp | 0,3567 | Số 4269/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 383+479 |
232 | Mộ Cụ Trần Đăng Long và Phu nhân | Thôn 8, xã Tam Hiệp | 0,00664 | Số 4269/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 605/06 |
233 | Nhà Bà Trịnh Thị Thống | Thôn 4, xã Tam Xuân 1 | 0,2997 | Số 443/QĐ-UB ngày 15/02/2005 | 533/01 |
234 | Nhóm tháp Khương Mỹ | Thôn Khương Mỹ, xã Tam Xuân 1 |
| Số 100-VH/QĐ ngày 21/01/1989 |
|
235 | Nhà Ông Võ Tâm và Bà Nguyễn Thị Thơ | Thôn Khương Mỹ, xã Tam Xuân 1 | 0,0281 | Số 4269/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 781/ |
236 | Nhà Ông Ung Tòng | Thôn Bích Sơn, xã Tam Xuân 2 | 0,012 | Số 4269/QĐ-UB ngày 21/11/2005 | 17/ |
XII. Huyện Bắc Trà My 31,00 | |||||
237 | Khu Căn cứ nước Oa | Xã Trà Tân | 20,00 | Số 983/QĐ-VH ngày 04/08/1992 | X :1695080 Y :545660 |
238 | Chiến thắng Đồn Trà Đốc | Thôn 2, xã Trà Đốc | 11,00 | Số 758/QĐ-UB ngày 13/3/2006 | X :1696820 Y :545530 |
XIII. Huyện Nam Trà My 23,5567 | |||||
239 | Khu căn cứ Nước Là | Thôn 1, xã Trà Mai | 23,5567 | Số 60/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 24/7/2008 | X :1675300 Y :539750 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐẤT QUỐC PHÒNG CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 13/3/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Tên tổ chức | Địa điểm | Diện tích | Tọa độ | ||
Tam Kỳ | 943.380,00 | X(m) | Y(m) | |||
1 | Quân khu 5 | xã Tam Ngọc, thành phố Tam Kỳ | 393.960,00 | 1718443,92 | 578334,14 | |
2 | Quân khu 5 | Phường An Mỹ, thành phố Tam Kỳ. | 14.856,00 |
|
| |
3 | Quân khu 5 | Phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ | 83.078,00 | 1721939,88 | 576844,15 | |
4 | Bộ CHQS tỉnh | phường Hoà Thuận, thành phố Tam Kỳ |
|
|
| |
5 | Bộ CHQS tỉnh | phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ. | 45.594,00 | 1722458,14 | 576894,06 | |
6 | Bộ CHQS tỉnh | phường An Mỹ, thành phố Tam Kỳ. | 19.109,00 | 172184,05 | 577158,88 | |
7 | Bộ CHQS tỉnh | phường An Mỹ, thành phố Tam Kỳ. | 776,00 |
|
| |
8 | Bộ CHQS tỉnh | phường An Mỹ, thành phố Tam Kỳ. | 7.242,00 | 1722156,57 | 577416,15 | |
9 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ. | 41.010,00 | 1723627,31 | 582325,00 | |
10 | Bộ CHQS tỉnh | phường An Mỹ, TP. Tam Kỳ. | 12.809,00 |
|
| |
11 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tam Ngọc, thành phố Tam Kỳ. | 324.946,00 |
|
| |
|
| Hội An | 891.214,50 |
|
| |
12 | Quân khu 5 | Phường Cẩm Phô, thành phố Hội An ' | 112.339,00 | 1756835,69 | 561347,47 | |
13 | Bộ CHQS tỉnh | phường Cẩm Châu, thành phố Hội An. | 21.840,00 | 1756815,15 | 563621,42 | |
14 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tân Hiệp, thành phố Hội An. | 153.825,00 |
|
| |
15 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tân Hiệp, thành phố Hội An. | 1.500,00 |
|
| |
16 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tân Hiệp, thành phố Hội An. | 1.550,00 |
|
| |
17 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tân Hiệp, thành phố Hội An. |
|
|
| |
18 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tân Hiệp, thành phố Hội An. |
|
|
| |
19 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tân Hiệp, thành phố Hội An. |
|
|
| |
20 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tân Hiệp, thành phố Hội An. |
|
|
| |
21 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tân Hiệp, thành phố Hội An. |
|
|
| |
22 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tân Hiệp, thành phố Hội An. |
|
|
| |
23 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tân Hiệp, thành phố Hội An. |
|
|
| |
24 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tân Hiệp, thành phố Hội An. |
|
|
| |
25 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tân Hiệp, thành phố Hội An. |
|
|
| |
26 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tân Hiệp, thành phố Hội An. |
|
|
| |
27 | Bộ CHQS tỉnh | xã Sơn Phong, thành phố Hội An. | 552.335,00 |
|
| |
28 | Tổng cục II | xã Cẩm An, TP. Hội An. | 900,00 |
|
| |
29 | Bộ CHQS tỉnh | phường Sơn Phong, thành phố Hội An. | 46.925,50 | 1756723,64 | 562198,70 | |
30 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tân Hiệp, thành phố Hội An. |
|
|
| |
|
| Đông Giang | 449.680,00 |
|
| |
31 | Bộ CHQS tỉnh | TT. Prao, huyện Đông Giang. | 29.680,00 | 1756018,5 | 530341,66 | |
32 | Bộ CHQS tỉnh | TT. Prao, huyện Đông Giang. | 420.000,00 |
|
| |
33 | Quân chủng HQ | TT. Prao, huyện Đông Giang. |
|
|
| |
|
| Tây Giang |
|
|
| |
34 | Bộ CHQS tỉnh | xã A Tiêng, huyện Tây Giang. |
|
|
| |
|
| Đại Lộc | 546.357,00 |
|
| |
35 | Quân khu 5 | Đại Hiệp, huyện Đại Lộc | 29.495,00 |
|
| |
36 | Quân khu 5 | Đại Quang, huyện Đại Lộc | 201.112,00 |
|
| |
37 | Quân khu 5 | Xã Đại Quang, huyện Đại Lộc | 160.750,00 | 1756018,50 | 530341,66 | |
38 | Bộ CHQS tỉnh | TT. Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc. | 155.000,00 | 1757033,73 | 539039,75 | |
|
| Điện Bàn | 435.737,00 |
|
| |
39 | Bộ CHQS tỉnh | TT. Vĩnh Điện, huyện Điện Bàn. | 24.150,00 | 1757349,90 | 553647,02 | |
40 | Bộ CHQS tỉnh | xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn. | 80.000,00 |
|
| |
41 | Bộ CHQS tỉnh | xã Điện Nam, huyện Điện Bàn. | 24.554,00 |
|
| |
42 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Điện Dương, huyện Điện Bàn. | 616,50 | 1762521,51 | 560007,12 | |
43 | Quân chủng PK-KQ | xã Điện Nam Bắc, huyện Điện Bàn. | 100.000,00 | 1759861,14 | 555658,17 | |
44 | Quân chủng PK-KQ | xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn. | 50.500,00 | 1765682,43 | 546407,33 | |
45 | Quân chủng PK-KQ | xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn. | 40.000,00 | 1760570,41 | 542928,54 | |
46 | Quân chủng PK-KQ | xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn. | 50.000,00 | 1764722,06 | 554351,84 | |
47 | Tổng cục II | xã Điện Dương, huyện Điện Bàn. | 22.970,00 | 1760076,44 | 559107,25 | |
48 | Quân chủng PK-KQ | xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn. | 38.864,00 | 1762591,76 | 548660,18 | |
49 | Bộ Tư lênh T.Tin | xã Điện Thắng Nam, huyện Điện Bàn. | 4.050,00 |
|
| |
50 | Quân chủng PK-KQ | xã Điện Nam Đông, huyện Điện Bàn. | 32,50 | 1759070..26 | 557659,51 | |
|
| Duy Xuyên | 1.927.064,00 |
|
| |
51 | Quân khu 5 | TT. Nam phước, huyện Duy Xuyên. | 16.180,00 |
|
| |
52 | Bộ CHQS tỉnh | xã Duy Thu, huyện Duy Xuyên. | 185.000,00 |
|
| |
53 | Bộ CHQS tỉnh | xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên. | 384,00 |
|
| |
54 | Bộ CHQS tỉnh | TT. Nam Phước, huyện Duy Xuyên. |
|
|
| |
55 | Bộ CHQS tỉnh | xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên. | 120.000,00 |
|
| |
56 | Bộ CHQS tỉnh | xã Duy Phước, huyện Duy Xuyên. |
|
|
| |
57 | Bộ CHQS tỉnh | xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên. | 125.000,00 |
|
| |
58 | Bộ CHQS tỉnh | xã Duy Phú & Duy Thu/ Duy Xuyên. | 1.480.000,00 | 1745905. 23 | 535034,91 | |
59 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Duy Hải, huyện Duy Xuyên. | 500,00 | 1752363. 24 | 569922,09 | |
|
| Nam Giang | 28.623,50 |
|
| |
60 | Bộ CHQS tỉnh | xã Cà Dy, huyện Nam Giang. | 10.423,50 | 1734992,31 | 500822,61 | |
61 | Bộ CHQS tỉnh | TT.Thành Mỹ, huyện Nam Giang. | 18.200,00 |
|
| |
62 | Bộ CHQS tỉnh | xã Cà Dy, huyện Nam Giang. |
|
|
| |
63 | Bộ CHQS tỉnh | xã La Dê, huyện Nam Giang. |
|
|
| |
64 | Bộ CHQS tỉnh | TT.Thành Mỹ, huyện Nam Giang. |
|
|
| |
65 | Bộ CHQS tỉnh | xã La Dê, huyện Nam Giang. |
|
|
| |
66 | Bộ CHQS tỉnh | xã Cà Dy, huyện Nam Giang. |
|
|
| |
67 | Bộ CHQS tỉnh | xã Chà Val, huyện Nam Giang. |
|
|
| |
|
| Thăng Bình | 1.470.957,00 |
|
| |
68 | Quân khu 5 | xã Bình An, huyện Thăng Bình. | 1.100.350,00 | 1730902,31 | 570138,25 | |
69 | Bộ CHQS tỉnh | xã Bình phú, huyện Thăng Bình |
|
|
| |
| Bộ CHQS tỉnh | TT. Hà Lam, huyện Thăng Bình. | 33.000,00 | 1740249,07 | 567271,94 | |
70 | Bộ CHQS tỉnh | TT.Hà Lam, huyện Thăng Bình. |
| 1740464,25 | 563348,91 | |
71 | Bộ CHQS tỉnh | xã Bình Phục, huyện Thăng Bình. | 12.607,00 | 1743410,89 | 566756,27 | |
72 | Bộ CHQS tỉnh | xã Bình Nguyên | 325.000,00 |
|
| |
73 | Bộ CHQS tỉnh | xã Bình Phú, huyện Thăng Bình. |
|
|
| |
|
| Quế Sơn | 1.157.144,00 |
|
| |
74 | Quân khu 5 | xã Quế Cường, huyện Quế Sơn. | 981.914,00 | 1744067,63 | 561202,53 | |
75 | Bộ CHQS tỉnh | TT. Đông Phú, huyện Quế Sơn. | 48.730,00 | 1733053,58 | 549551,83 | |
76 | Bộ CHQS tỉnh | xã Phú Thọ, huyện Quế Sơn. | 120.000,00 | 1740077,88 | 556311,83 | |
77 | Bộ CHQS tỉnh | xã Quế Phong, huyện Quế Sơn. |
| 1730406,30 | 547406,70 | |
78 | Bộ CHQS tỉnh | xã Quế Phú, huyện Quế Sơn. |
|
|
| |
79 | Bộ CHQS tỉnh | TT. Đông Phú, huyện Quế Sơn. | 6.500,00 |
|
| |
|
| Nông Sơn | 0,40 |
|
| |
80 | Bộ CHQS tỉnh | xã Quế Trung, huyện Nông Sơn. | 0,40 |
|
| |
81 | Quân khu 5 | xã Quế Trung & Phước Ninh, huyện Nông Sơn |
|
|
| |
|
| Hiệp Đức | 28.220,00 |
|
| |
82 | Bộ CHQS tỉnh | TT. Tân An, huyện Hiệp Đức. |
| 1723045,81 | 539365,65 | |
83 | Bộ CHQS tỉnh | TT. Tân An, huyện Hiệp Đức. | 9.020,00 | 1723478. 21 | 539412,23 | |
84 | Bộ CHQS tỉnh | xã Hiệp Thuận, huyện Hiệp Đức. | 19.200,00 | 1724234,39 | 537103,34 | |
|
| Phú Ninh | 45.572,00 |
|
| |
85 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh. | 15.572,00 |
|
| |
86 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh. | 30.000,00 |
|
| |
|
| Tiên Phước | 1.249.275,00 |
|
| |
87 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tiên Sơn, huyện Tiên Phước. | 1.220.000,00 |
|
| |
88 | Bộ CHQS tỉnh | TT.Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước. | 28.150,00 | 1713077,07 | 559639,21 | |
89 | Bộ CHQS tỉnh | TT.Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước. | 1.125,00 | 1713324,55 | 559725,66 | |
90 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tiên Cảnh, huyện Tiên Phước. |
|
|
| |
91 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tiên Cảnh, huyện Tiên Phước. |
|
|
| |
92 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tiên Cảnh, huyện Tiên Phước. |
|
|
| |
|
| Phước Sơn | 334.900,00 |
|
| |
93 | Bộ CHQS tỉnh | TT. Khâm Đức, huyện Phước Sơn. | 18.900,00 | 1707085,02 | 504445,46 | |
94 | Bộ CHQS tỉnh | TT. Khâm Đức, huyện Phước Sơn. | 316.000,00 | 1708283,65 | 504257,08 | |
95 | Bộ CHQS tỉnh | TT. Khâm Đức, huyện Phước Sơn. |
| 1708785,55 | 504389,55 | |
96 | Quân chủng PK-KQ | xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn. |
|
|
| |
|
| Núi Thành | 28.066.065,60 |
|
| |
97 | Quân khu 5 | xã Tam Quang, huyện Núi Thành. |
| 1709482,71 | 601312,27 | |
98 | Quân khu 5 | xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành. | 133.580,00 | 1703291,93 | 600647,00 | |
99 | Quân khu 5 | xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành | 308.300,00 | 1704668,99 | 599328,16 | |
100 | Quân khu 5 | xã Tam Quang, huyện Núi Thành. | 2.592.975,00 | 1712203,25 | 600547,32 | |
101 | Quân khu 5 | xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành. | 22.710.000,00 |
|
| |
102 | Quân khu 5 | xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành | 946.750,00 |
|
| |
103 | Quân khu 5 | xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành. | 105.025,00 | 1703853,39 | 590586,86 | |
104 | Quân khu 5 | xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành. | 10.000,00 |
|
| |
105 | Quân khu 5 | xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành. |
|
|
| |
106 | Quân khu 5 | xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành. |
|
|
| |
107 | Quân khu 5 | xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành. |
|
|
| |
108 | Quân khu 5 | xã Tam Quang, huyện Núi Thành. |
|
|
| |
109 | Quân khu 5 | xã Tam Quang, huyện Núi Thành. |
|
|
| |
110 | Quân khu 5 | xã Tam Quang, huyện Núi Thành. | 190.000,00 |
|
| |
111 | Quân khu 5 | xã Tam Quang, huyện Núi Thành. | 879.160,00 |
|
| |
112 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành. |
| 1712775,97 | 585567,36 | |
113 | Bộ CHQS tỉnh | xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành. | 137.432,60 | 1713312,12 | 584594,11 | |
114 | Bộ CHQS tỉnh | TT. Núi Thành, huyện Núi Thành. | 8.270,00 | 1707049,16 | 596952,07 | |
115 | Cục Cảnh sát Biển | xã Tam Quang, huyện Núi Thành. | 17.750,20 | 1712666,48 | 600585,53 | |
116 | Cục Cảnh sát Biển | xã Tam Quang, huyện Núi Thành. | 26.822,80 | 1712563,31 | 600377,75 | |
117 | Quân chủng PK-KQ | xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành. |
| 1703280,49 | 603473,04 | |
118 | Quân chủng PK-KQ | xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành. |
|
|
| |
|
| Bắc Trà My | 741.574,00 |
|
| |
119 | Bộ CHQS tỉnh | TT. Trà My, huyện Bắc Trà My. | 161.574,00 |
|
| |
120 | Bộ CHQS tỉnh | TT. Trà My, huyện Bắc Trà My. |
|
|
| |
121 | BCHQS tỉnh | TT. Trà My, huyện Bắc Trà My. |
|
|
| |
122 | Bộ CHQS tỉnh | xã Trà Tân, huyện Bắc Trà My. | 360.000,00 |
|
| |
123 | Bộ CHQS tỉnh | TT Trà My, huyện Bắc Trà My. | 220.000,00 |
|
| |
|
| Nam Trà My |
|
|
| |
124 | Bộ CHQS tỉnh | xã Trà Mai, huyện Nam Trà My. |
|
|
| |
BẢNG TỔNG HỢP ĐẤT AN NINH CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 05 /2009/QĐ-UBND ngày 13 /3/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Đơn vị | Địa điểm | Diện tích | Toạ độ | |
X (m) | Y (m) | ||||
| Tam Kỳ |
| 189.978,2 |
|
|
1 | Công an tỉnh | P.Tân Thạnh - Tam Kỳ | 25.462,0 | 1722603 | 577499 |
2 | D.Trại Công an tỉnh | P.Tân Thạnh - Tam Kỳ | 29.969,0 | 1722146 | 570666 |
3 | CATP Tam Kỳ | Hùng Vương - Tam Kỳ | 8.460,0 | 1755464 | 550668 |
4 | Phòng PA35 (TKỳ) | Hùng Vương - Tam Kỳ | 1.250,0 |
|
|
5 | Phòng PA35 (TKỳ) | Huỳnh Thúc Kháng -Tam Kỳ | 278,0 |
|
|
6 | Phòng PC23 | Trưng Nữ Vương - Tam Kỳ | 16.000,0 | 1722787 | 551111 |
7 | Phòng PB11 | Hùng Vương - Tam Kỳ | 1.000,0 | 1722787 | 551111 |
8 | Phòng PC13 | Trưng Nữ Vương - Tam Kỳ | 2.000,0 | 1722787 | 551111 |
9 | Phòng PC22 | P. Hoà Thuận - Tam Kỳ | 9.000,0 |
|
|
10 | Phòng PC26 | Trần Quí Cáp - Tam Kỳ | 2.920,0 | 1723162 | 577308 |
11 | Phòng PA21 (T.Kỳ) | Trần Quý Cáp - Tam Kỳ | 1.160,0 |
|
|
12 | Phòng PV24 - Nhà CV | P. Tân Thạnh - Tam Kỳ | 2.125,0 | 1722603 | 577499 |
13 | CAP An Sơn | P. An Sơn - Tam Kỳ | 400,0 |
|
|
14 | CAP An Mỹ | Nguyễn Thái Học - Tam Kỳ | 440,0 | 1721834 | 578377 |
15 | CAP Phước Hoà | P. Phước Hoà - Tam Kỳ | 744,0 | 1721807 | 579569 |
16 | CAP An Xuân | Trần Cao Vân - Tam Kỳ | 735,0 | 1721453 | 579395 |
17 | CAP Tân Thạnh | P. Tân Thạnh - Tam Kỳ | 738,0 | 1723282 | 550882 |
18 | CAP Trường Xuân (mới) | Đường 616 - Tam Kỳ | 900,0 |
|
|
19 | CAP Trường Xuân (cũ) | Đường 616 - Tam Kỳ | 615,0 | 1719947 | 578618 |
20 | CAP Hoà Hương | Phan Chu Trinh - Tam Kỳ | 158,0 |
|
|
21 | CAP Hoà Thuận | P.Hoà Thuận- Tam Kỳ | 2.554,2 |
|
|
22 | TT Huân luyện | P. An Phú - Tam Kỳ | 20.000,0 |
|
|
23 | Bệnh xá Công an tỉnh | P. An Mỹ - Tam Kỳ | 3.000,0 | 1722234 | 578006 |
24 | Trại tạm giam | Đông Yên, Tam Kỳ | 60.070,0 | 1720844 | 574882 |
| Hội An |
| 13.314,3 |
|
|
25 | CATP Hội An | TP Hội An - Hội An | 2.534,0 |
|
|
26 | Phòng PA35 (H.An) | P. Cẩm Phô - Hội An | 110,0 |
|
|
27 | Phòng PA21 (H.An) | P. Thanh Hà - Hội An | 250,0 |
|
|
28 | CAP Cẩm Châu | P.Cẩm Châu - Hội An | 593,3 |
|
|
29 | CAP Cẩm An | P.Cẩm An - Hội An | 1.260,0 |
|
|
30 | CAP Cửa Đại | P.Cửa Đại - Hội An | 1.000,0 |
|
|
31 | Trạm CA số 2 | TP Hội An | 1.567,0 |
|
|
32 | Đội PCCC (PC23) | P. Thanh Hà - Hội An | 3.000,0 |
|
|
33 | Trại tạm giam CA HAn | Tp Hội An | 3.000,0 |
|
|
| Đông Giang |
| 6.523,0 |
|
|
34 | CAH Đông Giang | TT Prao - Đông Giang | 5.803,0 | 1761106 | 488952 |
35 | Trạm KS Sông Vàng | Xã ba - Đông Giang | 720,0 |
|
|
| Tây Giang |
| 9.800,0 |
|
|
36 | CAH Tây Giang | Xã A Tiêng - Tây Giang | 9.800,0 | 1757110 | 472426 |
| Đại Lộc |
| 5.479,3 |
|
|
37 | CAH Đại Lộc | TT Ai Nghĩa - Đại Lộc | 5.479,3 |
|
|
| Điện Bàn |
| 26.083,0 |
|
|
38 | Đồn CA Điện Nam | KCN Điện Nam - Điện Ngọc | 1.000,0 |
|
|
39 | CAH Điện Bàn | TT Vĩnh Điện - Điện Bàn | 25.083,0 | 1757317 | 553837 |
| Duy Xuyên |
| 11.193,0 |
|
|
40 | CATT Nam Phước | TT Nam Phước - Duy Xuyên | 450,0 |
|
|
41 | CAH Duy Xuyên | TT Nam Phước - Duy Xuyên | 10.743,0 |
|
|
| Nam Giang |
| 42.837,5 |
|
|
42 | CAH Nam Giang | Xã Cady - Nam Giang | 4.000,0 |
|
|
43 | Trạm TTKS GT | TT Thành Mỹ - Nam Giang | 8.354,0 |
|
|
| Thăng Bình |
| 30.483,5 |
|
|
44 | Trạm CSGT | QL1A - Thăng Bình | 1.795,5 | 1742969 | 563672 |
45 | Trạm TTKS GT | TT Hà Lam - Thăng Bình | 14.000,0 |
|
|
46 | CAH Thăng Bình | TT Hà Lam - Thăng Bình | 14.688,0 | 1740074 | 564322 |
| Quế Sơn |
| 10.416,0 |
|
|
47 | CAH Quê Sơn | TT Đông Phú - Quê Sơn | 10.416,0 | 1732800 | 548499 |
| Hiệp Đức |
| 4.472,0 |
|
|
48 | CAH Hiệp Đức | TT Tân An - Hiệp Đức | 4.472,0 | 1723383 | 538963 |
| Phú Ninh |
| 20.223,0 |
|
|
49 | CAH Phú Ninh | Xã Tam Vinh - Phú Ninh | 18.223,0 |
|
|
50 | Trạm CA Phú Ninh | Tam Thái - Phú Ninh | 2.000,0 |
|
|
| Tiên Phước |
| 5.354.192,0 |
|
|
51 | Trại giam Tiên Lãnh | Tiên Lãnh, Tiên Phước | 5.350.000,0 | 1707801 | 547151 |
52 | CAH Tiên Phước | TT Tiên Kỳ - Tiên Phước | 4.192,0 |
|
|
| Phước Sơn |
| 10.467,6 |
|
|
53 | CAH Phước Sơn | TT Khâm Đức - Phước Sơn | 9.971,8 |
|
|
54 | CATT Khâm Đức | TT Khâm Đức - Phước Sơn | 495,8 |
|
|
| Núi Thành |
| 17.895,0 |
|
|
55 | CAH Núi Thành | TT Núi Thành - Núi Thành | 4.115,0 |
|
|
56 | CAH Núi Thành | TT Núi Thành | 13.780,0 |
|
|
| Bắc Trà My |
| 41.556,0 |
|
|
57 | CAH Bắc Trà My | TT Trà My - Bắc Trà My | 5.556,0 |
|
|
58 | Khu Di tích ANKV | Xã Trà Tân - Bắc Trà My | 36.000,0 |
|
|
| Nam Trà My |
| 7.697,0 |
|
|
59 | CAH Nam Trà My | Xã Trà Mai - Nam Trà My | 7.697,0 |
|
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐẤT BIÊN PHÒNG CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 05 /2009/QĐ-UBND ngày13 /3/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Cơ quan chủ quản | Địa điểm | Diện tích | Tọa độ | |
| X(m) | Y(m) | |||
|
| Tam Kỳ | 38382 |
|
|
1 | Bộ CHBĐBP tỉnh | phường Hoà Thuận, TP. Tam Kỳ. | 31200 | 1722517 | 576957 |
2 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Tam Thanh, TP. Tam Kỳ. | 7.182,0 | 1724312 | 585720 |
|
| Hội An | 42370,4 |
|
|
3 | Bộ CHBĐBP tỉnh | phường Cửa Đại, thành phố Hội An. | 29657,8 | 1756411 | 568101 |
4 | Bộ CHBĐBP tỉnh | phường Cửa Đại, thành phố Hội An. | 4242,5 | 1756007 | 568243 |
5 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Tân Hiệp, thành phố Hội An. | 36 | 1745198 | 554185 |
6 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Tân Hiệp, thành phố Hội An. | 8434,1 | 1765238 | 580602 |
|
| Tây Giang | 195545,8 |
|
|
7 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã A Nông, huyện Tây Giang. | 1837,2 | 1766169 | 470996 |
8 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Bha Lê, huyện Tây Giang. | 301,2 | 1761753 | 476767 |
9 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Lăng, huyện Tây Giang. | 486,2 | 1753551 | 470315 |
10 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã A Nông, huyện Tây Giang. | 46305,7 | 1765358 | 469448 |
11 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã A Xan, huyện Tây Giang. | 95784,5 | 1750976 | 452232 |
12 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã TrHy, huyện Tây Giang. | 279 | 1748871 | 458790 |
13 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Ga Ri, huyện Tây Giang. | 3684 | 1743276 | 448183 |
14 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Ga Ri, huyện Tây Giang. | 46868 | 1743353 | 448092 |
|
| Điện Bàn | 616,5 |
|
|
15 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Điện Dương, huyện Điện Bàn. | 616,5 | 1762521 | 560007,1 |
|
| Duy Xuyên | 500 |
|
|
16 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Duy Hải, huyện Duy Xuyên. | 500 | 1752363 | 569922 |
|
| Nam Giang | 234434,4 |
|
|
17 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã La E, huyện Nam Giang. | 34266 | 1728457 | 458661 |
18 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã La E, huyện Nam Giang. | 1192,4 | 1728475 | 458839 |
19 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã La Dê, huyện Nam Giang. | 7068 | 1718670 | 459491 |
20 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã La Dê, huyện Nam Giang. | 23108 | 1725399 | 467822 |
21 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã La Dê, huyện Nam Giang. | 13846 | 1724332 | 466751 |
22 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Chal Val, huyện Nam Giang. | 2678,5 | 1727477 | 473600 |
23 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Ta Hing, huyện Nam Giang. |
|
|
|
24 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Đăc Pring, huyện Nam Giang. | 85221 | 1722287 | 480432 |
25 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Đăc Pring, huyện Nam Giang. | 67054,5 | 1708421 | 480334 |
26 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Đăc Pring, huyện Nam Giang. |
|
|
|
|
| Thăng Bình | 10015,4 |
|
|
27 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Bình Minh, huyện Thăng Bình. | 3810 | 1744730 | 572932 |
28 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Bình Minh, huyện Thăng Bình. | 6205,4 | 1744645 | 572951 |
|
| Phú Ninh | 2.221.010,40 |
|
|
29 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Tam Lộc, huyện Phú Ninh. | 2.180.000,00 | 1720174 | 565297 |
30 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Tam An, huyện Phú Ninh. | 13068 | 1754328 | 554249 |
31 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Tam An, huyện Phú Ninh. | 3600 | 1754270 | 554263 |
32 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Tam An, huyện Phú Ninh. | 24342,4 | 1754421 | 554278 |
|
| Núi Thành | 34231,5 |
|
|
33 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Tam Quang, huyện Núi Thành. | 25130,5 | 1711228 | 599782 |
34 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Tam Quang, huyện Núi Thành. |
|
|
|
35 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Tam Hải, huyện Núi Thành. | 4365 | 1711854 | 599782 |
36 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Tam Hải, huyện Núi Thành. | 432 | 1713887 | 595948 |
37 | Bộ CHBĐBP tỉnh | xã Tam Quang, huyện Núi Thành. | 4304 | 1711258 | 599906 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP VÀ DU LỊCH CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 05 /2009/QĐ-UBND ngày 13 /3/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Khu công nghiệp và du lịch | Địa điểm | Diện tích |
I | Khu kinh tế mở |
| 32.000 |
II | Khu công nghiệp |
| 1.371 |
1 | KCN Thuận Yên | P. Hoà Thuận, TP. Tam Kỳ | 225 |
2 | KCN Điện Nam-Điện Ngọc | Điện Nam - Điện Ngọc, huyện Điện Bàn | 420 |
3 | KCN Tam Hiệp | Tam Hiệp, huyện Núi Thành | 125 |
4 | KCN Bắc Chu Lai |
| 320 |
5 | KCN Đông Quế Sơn | Hương An, huyện Quế Sơn | 281 |
III | KDL ven biển Điện Bàn - Hội An - Thăng Bình |
| 510,9 |
| Điện Bàn |
|
|
01 | Khu Du lịch sinh thái Quyết Thắng |
| 2,67 |
02 | Khu Du lịch sinh thái Kim Vinh |
| 9,97 |
03 | Khu Du lịch sinh tái Pegasus Fund1 |
| 6,9 |
04 | Khu Du lịch sinh thái Quê Việt |
| 5,3 |
05 | Khu Du lịch sinh thái Vinacapital |
| 8,6 |
06 | Khu Du lịch sinh thái Hải Long |
| 7,7 |
07 | Sân Gol -Điện Dương |
| 32,4 |
08 | Khu Du lịch sinh thái Thế kỷ 21 |
| 10,47 |
09 | Khu Du lịch sinh thái Sông Hàn |
| 3,75 |
10 | Khu Du lịch sinh thái Inđochina |
| 31,16 |
11 | Khu Du lịch Bến Thành |
| 0,58 |
12 | Khu Du lịch Trung Kiên |
| 0,6 |
| Hội An |
| 340,76 |
13 | Khu Du lich thể thao Trí Việt |
| 8,57 |
14 | Khu Du lịch sinh thái biển CLC |
| 277,62 |
15 | Khu Du lịch sinh thái biển IOC- Hội An |
| 4,32 |
16 | Khu Du lịch sinh thái Đông Dương-Hội An |
| 3,1 |
17 | Khu Du lịch sinh thái Lê Phan - Hội An |
| 4,3 |
18 | Khu Du lịch sinh thái Qudos Asia- Hội An |
| 8,5 |
19 | Khu Du lịch sinh thái Mùa Vàng- Hội An |
| 4,17 |
20 | Khu Du lịch sinh thái Băc Kỳ |
| 6,65 |
21 | Khu nghĩ dưỡng NHNN&PTNT |
| 4,53 |
22 | Khu Du lịch sinh thái Phước Thịnh |
| 4,99 |
23 | Khách sạn 5 sao Hương Châu |
| 0,73 |
24 | Khách sạn Victoria |
| 3 |
25 | Khu Du lịch sinh thái DBC |
| 4,01 |
26 | Khu Du lịch sinh thái DL-DV Hội An |
| 6,27 |
| Thăng Bình |
| 50 |
27 | Khu Du lịch sinh thái biển Thăng Hoa | Bình Dương, huyện Thăng Bình | 50 |
BẢNG TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH THUỶ ĐIỆN CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 05 /2009/QĐ-UBND ngày 13 /3/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Công trình thuỷ điện | Địa điểm | Sông Suối | Diện tích (ha) | Toạ độ | Ghi chú |
Các công trình đang xây dựng đã có quyết định thu hồi đất | ||||||
1 | An Điềm | Đại Hưng, Đại Lộc và xã Ba, huyện Đông Giang | Sông Vàng | 151,5 | 15o55’00” 107o54’15” |
|
2 | A Vương | MaCooih, huyện Đông Giang và xã Dang huyện Tây Giang | Sông A Vương | 941,6 | 15 o 50’00” 107 o 40’00” |
|
3 | Khe Diên | Xã Quế Ninh, Quế Phước và xã Quế Trung, huyện Nông Sơn | Suối Khe Diên | 464,22 | 15 o 41’37” 107 o 55’00” |
|
4 | Za Hung | Xã MàCooih và xã ZaHung, huyện Đông Giang | Sông A Vương | 90,87 | 15 o 55’00” 107 o 39’00” |
|
5 | Đăk Mi 4 | Xã Phước Hiệp, Phước Xuân, Phước Đức và xã Phước Chánh, huiyện Phước Sơn | Sông Đăk Mi | 1.419,16 | Điểm đầu 15 o 20’00” 107 o 47’00” Điểm cuối 15 o 30’00” 107 o 57’00” |
|
6 | Sông Tranh 2 | Huyện Nam Trà My và huyện Bắc Trà My | Sông Tranh | 2.207,3 | Điểm đầu 15 o 19’50” 108 o 08’30” Điểm cuối 15 o 23’50” 107 o 08’32” |
|
7 | Đăc Pring | Xã Chà Val, huyện Nam Giang | Sông Giằng | 102,89 | 15 o 28’00” 107 o 45’00” |
|
8 | Tr’Hy | Xã Tr’Hy, huyện Nam Giang | Suối Tà Púc | 115,27 | 15 o 48’20” 107 o 21’25” |
|
9 | Sông Tranh 3 | Xã Trà Sơn, Trà Đốc, huyện Bắc Trà My; xã Tiên Lãnh, huyện Tiên Phước và xã Phước Gia, huyện Tiên Phước | Sông Tranh | 348,61 | 15 o 16’32” 108 o 08’23” |
|
Các công trình đang xây dựng chưa có quyết định thu hồi đất | ||||||
1 | Sông Côn 2 | Xã Ba, huyện Đông Giang | Sông Vàng |
| Điểm đầu 15 o 55’40” 107 o 48’52” Điểm cuối 15 o 52’45” 107 o 49’28” |
|
2 | Sông Bung 4 | Xã Zuôih và xã Tà Bhing, huyện Nam Giang | Sông Bung |
| Điểm đầu 15 o 42’19” 107 o 38’28” Điểm cuối 15 o 43’38” 107 o 38’58” |
|
3 | Trà Linh 3 | Xã Trà Cang và xã Trà Nam, huyện Nam Trà My | Suối nước Nô |
| 15 o 02’40” 108 o 05’33” |
|
Các công trình đã vận hành | ||||||
1 | Duy Sơn | Xã Duy Sơn. huyện Duy Xuyên | Suối Duy Sơn |
| 15 o 47’00” 108 o 13’20” |
|
2 | Nước Oa | Xã Trà Tân, huyện Bắc Trà My | Suối Nước Oa |
| 15 o 19’20” 108 o 10’40” |
|
3 | Hồ Phú Ninh | Xã Tam Đại, huyện Phú Ninh | Tam Kỳ |
| 15 o 30’00” 108 o 43’00” |
|
4 | Ca Đắp | TT. P’rao, huyện Đông Giang | A Vương |
| 15 o 54’00” 107 o 38’00” |
|
5 | ĐăkSa | Xã Phước Đức, huyện Phước Sơn | Sông ĐăkSa |
| 15 o 25’00” 107 o 46’30” |
|
6 | An Điềm 1 | Xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc | Sông Vàng |
| 15 o 58’00” 107 o 58’00” |
|
BẢNG TỔNG HỢP KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOANG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 05 /2009/QĐ-UBND ngày 13 /3/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam)
(Đơn vị tính: ha)
TT | Huyện, thành phố | Đất di tích | Rừng ĐD | Rừng PH | Quốc phòng | An ninh | Giao thông | Thuỷ lợi | Tôn giáo | Đô thị |
01 | Tam Kỳ | 24,2684 |
| 588,00 | 98,1762 | 18,9978 | 483,56 | 128,59 | 8,6052 | 1.481,9296 |
02 | Hội An | 47,0522 | 1.490,00 | 19,00 | 93,3585 | 1,3314 | 232,40 | 30,61 | 7,2579 | 1.248,1934 |
03 | Đông Giang | 7,4265 | 10.247,00 | 36.821,00 | 44,9680 | 0,6523 | 145,47 | 43,58 |
| 61,6217 |
04 | Tây Giang |
| 6.989,00 | 49.042,40 | 19,5546 | 0,9800 | 136,32 | 13,89 |
| 80,0000 |
05 | Đại Lộc | 181,4654 |
| 15.319,80 | 54,6357 | 0,5479 | 552,06 | 571,95 | 4,9166 | 381,6210 |
06 | Điện Bàn | 22,1316 |
| 245,00 | 43,6354 | 2,6083 | 864,78 | 536,59 | 6,0448 | 85,6846 |
07 | Duy Xuyên | 1.168,9124 |
| 10.101,80 | 192,7564 | 1,1193 | 604,79 | 328,97 | 10,5418 | 569,2948 |
08 | Nam Giang |
| 44.443,00 | 61.460,00 | 26,3058 | 4,2838 | 449,82 | 7,42 |
| 475,9846 |
09 | Thăng Bình | 3,7454 |
| 3.931,60 | 148,0972 | 3,0484 | 1.184,06 | 655,78 | 9,2919 | 422,4555 |
10 | Quế Sơn | 239,6778 |
| 3.994,400 | 115,7144 | 1,0416 | 472,90 | 321,60 | 3,2273 | 271,4645 |
11 | Nông Sơn | 0,3913 | 17.789,00 | 11.893,00 | 0,4000 |
| 108,77 | 16,41 | 1,0999 | 200,0000 |
12 | Hiệp Đức | 108,7930 |
| 8.667,00 | 2,8220 | 0,4472 | 242,86 | 274,40 | 0,3454 | 111,6421 |
13 | Phú Ninh | 15,2682 |
| 2.131,30 | 226,6582 | 2,0223 | 581,44 | 372,95 | 4,5584 | 200,0000 |
14 | Tiên Phước | 0,4319 |
| 6.831,20 | 124,9275 | 535,4192 | 350,24 | 87,62 | 4,7195 | 268,2933 |
15 | Phước Sơn |
| 19.908,0 | 46.008,00 | 33,4900 | 1,0468 | 395,99 | 2,95 |
| 184,2133 |
16 | Núi Thành | 6,3121 |
| 15.554,00 | 2.810,0297 | 1,7895 | 817,43 | 339,45 | 9,8930 | 223,3835 |
17 | Bắc Trà My | 31,0000 |
| 20.225,30 | 74,1574 | 4,1556 | 153,81 | 67,18 |
| 182,2170 |
18 | Nam Trà My | 23,5567 | 17.576,0 | 34.848,40 |
| 0,7697 | 117,11 | 10,50 |
| 155,0000 |
| Tổng cộng | 1.880,4329 | 118.442,0 | 327.681,3 | 4.109,6870 | 580,2611 | 7.893,81 | 3.810,44 | 70,5018 | 6.602,9989 |
- 1Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh nội dung Quyết định 203/QĐ-UBND về khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Quyết định 06/2011/QĐ-UBND phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt các khu vực cấm hoạt động khoáng sản đến năm 2015 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 5Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt phương án khoanh định vùng cấm và tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 01/2015/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch và điều chỉnh tọa độ điểm góc khu vực khoáng sản trong quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020 tại Quyết định 28/2013/QĐ-UBND
- 7Quyết định 46/2015/QĐ-UBND Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện việc đặt các biển báo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2025
- 9Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 4150/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 4150/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2019-2023
- 1Luật Khoáng sản sửa đổi 2005
- 2Nghị định 160/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi
- 3Luật Khoáng sản 1996
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị quyết số 59/2007/NQ-CP về việc một số giải pháp xử lý những vướng mắc trong hoạt động đầu tư xây dựng và cải cách một số thủ tục hành chính đối với doanh nghiệp do Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 07/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 160/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi
- 7Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
- 8Quyết định 45/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 9Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh nội dung Quyết định 203/QĐ-UBND về khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 10Quyết định 06/2011/QĐ-UBND phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt các khu vực cấm hoạt động khoáng sản đến năm 2015 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 12Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt phương án khoanh định vùng cấm và tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 01/2015/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch và điều chỉnh tọa độ điểm góc khu vực khoáng sản trong quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020 tại Quyết định 28/2013/QĐ-UBND
- 14Quyết định 46/2015/QĐ-UBND Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện việc đặt các biển báo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2025
- 16Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 05/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/03/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Đinh Văn Thu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra