Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2013/QĐ-UBND | Bà Rịa, ngày 15 tháng 01 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng Nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 27/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 24/02/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí để thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng;
Căn cứ Thông tư số 07/2009/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2009 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục, thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội;
Xét đề nghị của liên Sở: Lao động-Thương binh và Xã hội và Tài chính tại Tờ trình số 2704/TTr.SLĐTBXH-TC ngày 04/12/2012 về việc ban hành mức thu đối với đối tượng xã hội tự nguyện tại các Trung tâm bảo trợ xã hội và Trung tâm Giáo dục Lao động và Dạy nghề,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành quy định mức thu sinh hoạt phí đối với đối tượng xã hội tự nguyện khi tiếp nhận vào nuôi dưỡng tại Trung tâm xã hội, Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn và Trung tâm Giáo đục Lao động và Dạy nghề (Kèm theo phụ lục).
- Mức thu quy định tại điều này là mức thu tối đa đối với một đối tượng được tiếp nhận chăm sóc theo hình thức tự nguyện tại từng trung tâm, cụ thể:
- Trung tâm Giáo dục Lao động và Dạy nghề: Mức thu tối đa của tháng thứ nhất là 4.411.000 đ/người/tháng (Bốn triệu bốn trăm mười một ngàn đồng), mức thu tối đa từ tháng thứ 2 trở đi là 2.189.000 đ/người/tháng (Hai triệu một trăm tám mươi chín ngàn đồng).
- Trung tâm xã hội: Mức thu tối đa của tháng thứ nhất là 3.195.000 đ/người/tháng (Ba triệu một trăm chín mươi lăm ngàn đồng), mức thu tối đa từ tháng thứ 2 trở đi là 2.802.000 đ/người/tháng (Hai triệu tám trăm lẻ hai ngàn đồng).
- Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn: Mức thu tối đa của tháng thứ nhất là 2.530.000 đ/người/tháng (Hai triệu năm trăm ba mươi ngàn đồng), mức thu tối đa từ tháng thứ 2 trở đi là 2.500.000 đ/người/tháng (Hai triệu năm trăm ngàn đồng).
Điều 2. Thời gian áp dụng mức thu tại Quyết định này kể từ ngày 01/01/2013.
Điều 3. Giao trách nhiệm cho Sở Lao động Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các ngành có liên quan tổ chức triển khai, thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kho bạc Nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC THU ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG XÃ HỘI TỰ NGUYỆN TẠI TRUNG TÂM XÃ HỘI, TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG NGƯỜI GIÀ NEO ĐƠN VÀ TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG VÀ DẠY NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu | |
Tháng thứ nhất | Tháng thứ hai trở đi | |||
A | Trung tâm Giáo dục lao động và dạy nghề | đ/người/tháng | 4.411.000 | 2.189.000 |
I | Khoản thu để chi trực tiếp cho đối tượng |
| 3.980.000 | 1.990.000 |
1 | Tiền ăn | đ/người/tháng | 1.260.000 | 1.260.000 |
2 | Tiền điện, nước | đ/người/tháng | 150.000 | 150.000 |
3 | Tư trang cá nhân (kem đánh răng, bàn chải, khăn mặt, chén, đũa,...) | đ/người/tháng | 100.000 | 100.000 |
4 | Tiền đóng góp xây dựng cơ sở vật chất | đ/người/tháng | 150.000 | 150.000 |
5 | Tiền thuốc đối tượng nghiện ma túy | đ/người/tháng | 70.000 | 70.000 |
6 | Tiền thuốc điều trị nhiễm trùng cơ hội | đ/người/tháng | 30.000 | 30.000 |
7 | Tiền hoạt động văn thể mỹ | đ/người/tháng | 100.000 | 100.000 |
8 | Tư vấn pháp luật - quảng cáo | đ/người/tháng | 100.000 | 100.000 |
9 | Vệ sinh nữ | đ/người/tháng | 30.000 | 30.000 |
10 | Tiền tư trang ban đầu (chăn, chiếu, gối, mền, mùng,...) | đ/người/1 lần | 600.000 |
|
11 | Tiền thuốc cắt cơn | đ/người/1 lần | 150.000 |
|
12 | Tiền thử test | đ/người/lần | 40.000 |
|
13 | Chi phí học nghề | đ/người/khóa học | 1.200.000 |
|
II | Thu phí quản lý |
| 431.000 | 199.000 |
1 | Tiền hồ sơ quản lý | đ/người/1 lần | 30.000 |
|
2 | Phục vụ, quản lý | Mức thu phí cung cấp dịch vụ bằng 10% trên tổng mức thu tháng của đối tượng. | 401.000 | 199.000 |
B | Trung tâm Xã hội | đ/người/tháng | 3.195.000 | 2.802.000 |
I | Khoản thu để chi trực tiếp cho đối tượng |
| 2.225.000 | 1.862.000 |
1 | Tiền ăn | đ/người/tháng | 1.260.000 | 1.260.000 |
2 | Tiền điện, nước | đ/người/tháng | 70.000 | 70.000 |
3 | Tư trang cá nhân (kem đánh răng, bàn chải, khăn mặt, chén, đũa,...) | đ/người/tháng | 100.000 | 100.000 |
4 | Vệ sinh nữ | đ/người/tháng | 30.000 | 30.000 |
5 | Thuốc ổn định tâm thần và thuốc chữa bệnh thông thường | đ/người/tháng | 252.000 | 252.000 |
6 | Tiền đóng góp xây dựng cơ sở vật chất | đ/người/tháng | 150.000 | 150.000 |
7 | Tiền tư trang ban đầu (chăn, chiếu, gối, mền, mùng,...) | đ/người/1 lần | 263.000 |
|
8 | Giám định tâm thần và lập hồ sơ y tế | đ/người/1 lần | 100.000 |
|
II | Thu phí quản lý |
| 970.000 | 940.000 |
1 | Tiền hồ sơ quản lý | đ/người/1 lần | 30.000 |
|
2 | Chi phí quản lý, phục vụ chăm sóc | đ/người/tháng | 940.000 | 940.000 |
C | Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn: |
|
|
|
| - Đối tượng còn tự phục vụ | đ/người/tháng | 2.530.000 | 2.500.000 |
| - Đối tượng không còn khả năng tự phục vụ | đ/người/tháng | 2.830.000 | 2.800.000 |
I | Khoản thu để chi trực tiếp cho đối tượng |
| 1.560.000 | 1.560.000 |
1 | Tiền ăn | đ/người/tháng | 1.260.000 | 1.260.000 |
2 | Tiền điện, nước | đ/người/tháng | 150.000 | 150.000 |
3 | Tiền y tế, vệ sinh phòng dịch | đ/người/tháng | 150.000 | 150.000 |
II | Thu phí quản lý |
|
|
|
1 | Tiền hồ sơ quản lý | đ/người/1 lần | 30.000 |
|
2 | Chi phí quản lý, phục vụ chăm sóc |
|
|
|
| - Đối tượng còn tự phục vụ | đ/người/tháng | 940.000 | 940.000 |
| - Đối tượng không còn khả năng tự phục vụ. | đ/người/tháng | 1.240.000 | 1.240.000 |
- 1Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2012 quy định chế độ trợ giúp đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về chính sách trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 117/QĐ-CTUBND năm 2013 tiếp tục nuôi dưỡng đối tượng đang sống trong cơ sở bảo trợ xã hội công lập trên địa bàn tỉnh từ đủ 18 tuổi trở lên và đang học văn hóa, học nghề do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Quyết định 1839/1998/QĐ-UB quy định số lượng và chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn do Tỉnh Cần Thơ ban hành
- 5Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2013 quy định chế độ cho các đối tượng nuôi dưỡng xã hội tại các đơn vị thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2009 về quy định tạm thời chế độ tiền ăn cho các đối tượng nuôi dưỡng xã hội tại các đơn vị thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết đinh 173/2006/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Nuôi dưỡng người già - tàn tật - cô đơn tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 42/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 9Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 1Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung mức thu đối tượng xã hội tự nguyện tại Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu vào Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định mức thu đối với đối tượng tự nguyện tại Trung tâm Xã hội, Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn và Trung tâm Giáo dục-Lao động và Dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 42/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 68/2008/NĐ-CP quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
- 4Thông tư 07/2009/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 68/2008/NĐ-CP quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Thông tư liên tịch 27/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2012 quy định chế độ trợ giúp đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về chính sách trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 117/QĐ-CTUBND năm 2013 tiếp tục nuôi dưỡng đối tượng đang sống trong cơ sở bảo trợ xã hội công lập trên địa bàn tỉnh từ đủ 18 tuổi trở lên và đang học văn hóa, học nghề do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 1839/1998/QĐ-UB quy định số lượng và chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn do Tỉnh Cần Thơ ban hành
- 10Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2013 quy định chế độ cho các đối tượng nuôi dưỡng xã hội tại các đơn vị thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2009 về quy định tạm thời chế độ tiền ăn cho các đối tượng nuôi dưỡng xã hội tại các đơn vị thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 12Quyết đinh 173/2006/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Nuôi dưỡng người già - tàn tật - cô đơn tỉnh Bình Dương
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định mức thu sinh hoạt phí đối với đối tượng xã hội tự nguyện khi tiếp nhận vào nuôi dưỡng tại Trung tâm xã hội, Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn và Trung tâm Giáo đục Lao động và Dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 04/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Lê Thanh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra