Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2022/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 12 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số mức chi và tỷ lệ chi phí quản lý chung trong việc thực hiện các nhiệm vụ, dự án về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 499/TTr-STNMT ngày 16 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành đơn giá về việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Đối tượng áp dụng
Các sở, ngành trực thuộc tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường, các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các dự án, công trình về việc xây dựng, nâng cấp, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường; xây dựng, nâng cấp cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, nâng cấp ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận:
1. Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng đơn giá.
2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
3. Đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường gồm: Đơn giá Xây dựng Phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường. Đơn giá Duy trì, vận hành phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường. Đơn giá Duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin. Đơn giá Duy trì, vận hành phần mềm hệ thống thông tin. Đơn giá Kiểm tra, nghiệm thu phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường. Đơn giá Kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường. Đơn giá Kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin. Đơn giá Kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành phần mềm hệ thống.
Điều 3. Bộ đơn giá kèm theo Quyết định này là cơ sở để lập, thẩm tra, xét duyệt dự án đầu tư, xác định giá trị dự toán công trình, lập kế hoạch và quản lý vốn đầu tư, xác định giá trị gói thầu, thanh toán, quyết toán công trình hoàn thành trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 01 năm 2022 và thay thế Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận; Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng và quản lý thực hiện bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh hoặc biến động liên quan đến đơn giá thì Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ sung.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bình Thuận, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 03/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
I. Căn cứ ban hành đơn giá:
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quy định chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
- Căn cứ Luật Công đoàn số 12/2012/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 20/6/2012;
- Căn cứ Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
- Căn cứ Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Căn cứ Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
- Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
- Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
- Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (1.490.000 đồng/tháng);
- Căn cứ Nghị định số 58/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định mức đóng bảo hiểm bảo hiểm xã hội bắt buộc vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
- Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
- Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
- Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;
- Căn cứ Nghị quyết số 76/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Quy định một số mức chi và tỷ lệ chi phí quản lý chung trong việc thực hiện các nhiệm vụ, dự án về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh.
II. Chi phí:
Đơn giá sản phẩm = Chi phí trực tiếp (1) Chi phí chung (2)
1. Chi phí trực tiếp bao gồm:
Các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm gồm chi phí nhân công, chi phí công cụ - dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí sử dụng thiết bị (khấu hao - năng lượng), cách tính như sau:
Chi phí trực tiếp | = | Chi phí nhân công (a) |
| Chi phí công cụ, dụng cụ (b) |
| Chi phí vật liệu (c) |
| Chi phí sử dụng thiết bị (d e) |
- Phương pháp xác định được quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính. Chi phí trực tiếp thay đổi khi có 01(một) hay các chi phí khác cấu thành thay đổi và là cơ sở để xác định chi phí chung và chi phí khác.
1.1. Chi phí nhân công:
Gồm chi phí lao động kỹ thuật tham gia trong quá trình xây dựng cơ sở dữ liệu, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường tài nguyên và môi trường.
1.1.1. Chi phí lao động kỹ thuật được tính theo công thức:
Chi phí lao động kỹ thuật | = | Số công lao động kỹ thuật theo định mức | x | Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật |
Trong đó:
Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật | = | Tiền lương 1 tháng theo cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức |
| Các khoản phụ cấp 1 tháng theo chế độ |
26 ngày |
- Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật bao gồm: tiền lương cơ bản, phụ cấp lương, các khoản đóng góp và các chế độ khác cho người lao động theo quy định hiện hành. Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật bao gồm: lương cấp bậc, phụ cấp trách nhiệm bằng 10% lương cơ bản (tính cho tổ bình quân 5 người). Phụ cấp BHXH BHYT KPCĐ BHTN = 23,5% tiền lương cấp bậc (trong đó: BHXH=17,5%, BHYT=3%, BHTN=1%, KPCĐ=2%):
- Định mức lao động: Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc nhóm/đơn vị sản phẩm; ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc;
- Nội dung và phương pháp xác định đơn giá công lao động kỹ thuật theo Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính.
1.1.2. Chi phí lao động phổ thông:
Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường tại Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường tại Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường áp dụng để lập Bộ đơn giá này không tính chi phí cho lao động phổ thông.
1.2. Chi phí công cụ, dụng cụ:
Là giá trị công cụ, dụng cụ được phân bổ trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, dự án.
Theo quy định tại điểm a, Khoản 1, Mục II, Phụ lục 4 Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường. Chi phí công cụ, dụng cụ được tính như sau:
Chi phí công cụ, dụng cụ | = | Số ca sử dụng công cụ, dụng cụ theo định mức | x | Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ cho 01 ca |
Trong đó:
Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ cho 01 ca | = | Đơn giá công cụ dụng cụ | ||
Niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ theo định mức (tháng) | x | 26 ngày |
- Đơn giá công cụ, dụng cụ, thiết bị lấy theo giá khảo sát thực tế trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
- Số ca sử dụng và thời hạn sử dụng công cụ, dụng cụ theo quy định trong Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Tổng cộng chi phí sử dụng dụng cụ cho loại công việc được tính thêm 5% dụng cụ nhỏ, phụ (theo quy định trong Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT).
- Chi phí này được phân bổ cho từng công việc chi tiết theo hệ số (theo Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT, Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT).
1.3. Chi phí vật liệu:
Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ dùng trực tiếp trong quá trình sản xuất sản phẩm.
Căn cứ theo quy định tại điểm a, Khoản 1, Mục II, Phụ lục 4 Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường để xác định chi phí vật liệu. Trong đó, đối với nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo, đơn giá vật liệu căn cứ theo giá thị trường tại địa phương. Cách tính cụ thể như sau:
Chi phí vật liệu | = | ∑ (Số lượng từng loại vật liệu theo định mức | x | Đơn giá từng loại vật liệu) |
1.4. Chi phí sử dụng thiết bị:
- Chi phí khấu hao: là hao phí về máy, thiết bị sử dụng trong quá trình xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, được xác định trên cơ sở danh mục thiết bị, số ca sử dụng máy theo định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT và Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT. Cách tính cụ thể như sau:
Chi phí khấu hao | = | Số ca máy theo định mức | x | Mức khấu hao một ca máy |
Trong đó:
Mức khấu hao một ca máy | = | Nguyên giá |
Số ca máy sử dụng một năm x Số năm sử dụng |
- Số ca máy sử dụng một năm: 500 ca (máy nội nghiệp) theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC;
- Số năm sử dụng cho từng nhóm thiết bị quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC.
- Chi phí năng lượng (nhiên liệu): là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian xây dựng cơ sở dữ liệu, được tính theo công thức:
Chi phí năng lượng | = | Năng lượng tiêu hao theo định mức | x | Đơn giá do Nhà nước quy định |
- Giá điện năng tiêu thụ được tính theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương Quy định về giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá điện. Mục 3. Áp dụng bán lẻ điện cho kinh doanh. Khoản 3.3. Cấp điện áp dưới 6 Kv.
Đơn giá bình quân: (Giờ bình thường Giờ thấp điểm Giờ cao điểm)/3 = (2.666 1.622 4.587)/3 10%VAT = 3.254,167. Làm tròn 3.254 đồng.
- Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị; tính theo 8 giờ làm việc trong 1 ngày công (ca) và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.
Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau: Mức điện = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ/ca x số ca sử dụng dụng cụ, thiết bị) 5% hao hụt.
2. Chi phí chung:
Chi phí chung là chi phí có tính chất chung của đơn vị trực tiếp thực hiện như: Chi phí tiền lương và các khoản đóng góp theo lương (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn) cho bộ máy quản lý; chi phí điện, nước, điện thoại, xăng xe, công tác phí, văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ cho bộ máy quản lý; chi phí sửa chữa thiết bị, công cụ, dụng cụ đối với đơn vị sự nghiệp (hoặc chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ bộ máy quản lý đối với doanh nghiệp); chi phí nghiệm thu, bàn giao sản phẩm của đơn vị trực tiếp thực hiện; chi hội nghị sơ kết, tổng kết của đơn vị. Chi phí quản lý chung được xác định theo tỷ lệ 11% tính trên chi phí trực tiếp dành cho nộp nghiệp.
3. Đơn giá sản phẩm:
Là tổng hợp đầy đủ chi phí cần thiết để hoàn thành các công việc theo Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính.
Đơn giá sản phẩm bằng (=) Chi phí trực tiếp cộng ( ) Chi phí chung.
4. Chi phí khác:
Bao gồm các khoản mục như sau chi phí kiểm tra, nghiệm thu nhiệm vụ, dự án; chi phí nộp lưu trữ; chi phí khác có liên quan trực tiếp đến nhiệm vụ, dự án (nếu có). Khi lập dự toán từng mục chi phí trên cho phù hợp theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính.
5. Chi phí lập đề cương nhiệm vụ, dự án:
Căn cứ Phụ lục 6 Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính và Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 76/2019/NQHĐND ngày 25/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận để lập chi phí lập đề cương nhiệm vụ, dự án.
6. Chi phí kiểm tra, nghiệm thu:
Là chi phí để kiểm tra, giám sát trong quá trình thi công, thẩm định, tổ chức nghiệm thu khối lượng, chất lượng sản phẩm hoàn thành theo quy chế kiểm tra, nghiệm thu của cấp có thẩm quyền và tổ chức thẩm định, xét duyệt nhiệm vụ, dự án hoàn thành.
Chi phí kiểm tra nghiệm thu bằng 4% trên chi phí thực hiện nhiệm vụ, dự án (chi phí trực tiếp chi phí chung).
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu đối với các nhiệm vụ, dự án về biển và hải đảo; khí tượng thủy văn và giám sát biến đổi khí hậu; viễn thám; đa dạng sinh học và nhiệm vụ chi khác (nếu có): Căn cứ quy chế kiểm tra, nghiệm thu do cấp có thẩm quyền ban hành, đơn vị lập dự toán chi phí kiểm tra, nghiệm thu theo khối lượng công việc cụ thể, chế độ chi tiêu hiện hành và được cấp có thẩm quyền phê duyệt; nhưng tối đa không vượt quá 1,5% trên chi phí thực hiện nhiệm vụ, dự án theo quy định tại điểm a, Khoản 1, Mục IV Phụ lục 4 Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính.
7. Chế độ tiền lương và các khoản theo lương:
Chế độ tiền lương: theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
III. Quy định áp dụng đơn giá:
- Phương pháp xác định:
Dự toán chi phí = Chi phí trong đơn giá.
Chi phí trong đơn giá = Khối lượng công việc x Đơn giá sản phẩm.
Đơn giá sản phẩm = Chi phí trực tiếp Chi phí chung.
- Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận được thành lập trên cơ sở Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường bàn hành kèm theo Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT; Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo thông tư 14/2020/TT- BTNMT. Bộ đơn giá chỉ được lập và phê duyệt lại khi quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật được thay đổi hoặc bị thay thế; các thay đổi khác về chế độ, chính sách của nhà nước trong từng thời kỳ, từng giai đoạn thì không phải lập và phê duyệt lại mà được điều chỉnh theo tỷ lệ tương ứng khi vận dụng bộ đơn giá.
- Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường hướng dẫn việc lập dự toán kinh phí chung cho cả doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp thực hiện. Khi xác định dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ do đơn vị sự nghiệp thực hiện không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định. Ngoài ra, đối với đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên còn phải trừ toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian thực hiện dự án, nhiệm vụ.
- Đơn giá trên chưa bao gồm: thuế giá trị gia tăng, khi lập dự toán và thanh toán, quyết toán sẽ tính thuế giá trị gia tăng theo luật thuế hiện hành; các khoản mục chi phí kiểm tra, nghiệm thu.
- Đơn giá trên được lập với mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng; các khoản đóng góp cho người lao động (BHXH, BHYT, BHTN mức tính 21,5% và KPCĐ mức tính 2% lương cấp bậc kỹ thuật) và định mức 26 ngày công/tháng. Khi có thay đổi về mức lương cơ sở hoặc các khoản đóng góp cho người lao động thì điều chỉnh lại chi phí nhân công lao động kỹ thuật cho phù hợp.
- Đơn giá thay đổi khi mức lương cơ sở thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi.
IV. Quy định viết tắt:
Nội dung viết tắt | Chữ viết tắt |
Cơ sở dữ liệu | CSDL |
Trường hợp sử dụng | THSD |
Đối tượng quản lý | ĐTQL |
Phần mềm | PM |
Công suất | CS |
Dụng cụ | DC |
Đơn vị tính | ĐVT |
Kỹ sư bậc 4 | KS4 |
Kỹ sư bậc 3 | KS3 |
Kỹ sư bậc 2 | KS2 |
Kỹ sư bậc 1 | KS1 |
Loại khó khăn | KK |
Loại khó khăn 1 | KK1 |
Loại khó khăn 2 | KK2 |
Loại khó khăn 3 | KK3 |
Loại khó khăn 4 | KK4 |
Loại khó khăn 5 | KK5 |
Người dùng được cấp quyền | NDDCQ |
Lao động kỹ thuật | LĐKT |
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG
(Theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ, mức 1.490.000 đồng/ tháng, đơn giá ngày công lao động (Hệ bậc lương theo Nghị định 204/2004/NĐ- CP)
Đơn giá lương ngày
(áp dụng cho kỹ sư)
STT | Bậc lương | Hệ số | Lương cấp bậc | BHXH- YT-CĐ-TN | Lương tháng | Lương ngày (26) |
|
|
|
| 23,5% |
|
|
| NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
| Kỹ sư |
|
|
|
|
|
1 | Bậc 1 | 2,34 | 3.486.600 | 819.351 | 4.305.951 | 165.614 |
2 | Bậc 2 | 2,67 | 3.978.300 | 934.901 | 4.913.201 | 188.969 |
3 | Bậc 3 | 3,00 | 4.470.000 | 1.050.450 | 5.520.450 | 212.325 |
4 | Bậc 4 | 3,33 | 4.961.700 | 1.166.000 | 6.127.700 | 235.681 |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đơn vị tính: đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí LĐKT (a) | Chi phí dụng cụ (b) | Chi phí vật liệu (c) | Chi phí sử dụng thiết bị | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 11% | Đơn giá sản phẩm | |
Khấu hao (d) | Năng lượng (e) | ||||||||||
1 | Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu | ||||||||||
1.1 | Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu | ||||||||||
1.1.1 | Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa. | Bộ dữ liệu | 1-3 | 944.846 | 4.509 | 2.102 | 22.788 | 89.680 | 1.063.926 | 117.032 | 1.180.957 |
1.1.2 | Chuẩn bị dữ liệu mẫu | Bộ dữ liệu | 1-3 | 755.877 | 3.610 | 2.102 | 17.796 | 69.538 | 848.923 | 93.381 | 942.304 |
1.2 | Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
| |||||||||
1.2.1 | Xác định danh mục các ĐTQL. | ĐTQL | 1 | 1.433.618 | 5.771 | 1.682 | 26.317 | 80.048 | 1.547.436 | 170.218 | 1.717.654 |
2 | 1.792.023 | 7.213 | 2.102 | 32.896 | 100.061 | 1.934.295 | 212.772 | 2.147.067 | |||
3 | 2.329.630 | 9.377 | 2.733 | 42.765 | 130.079 | 2.514.583 | 276.604 | 2.791.187 | |||
1.2.2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL | ĐTQL | 1 | 12.841.416 | 57.664 | 9.636 | 257.818 | 671.574 | 13.838.107 | 1.522.192 | 15.360.299 |
2 | 16.051.770 | 72.080 | 12.045 | 322.272 | 839.467 | 17.297.634 | 1.902.740 | 19.200.373 | |||
3 | 20.867.301 | 93.704 | 15.658 | 418.954 | 1.091.307 | 22.486.924 | 2.473.562 | 24.960.485 | |||
1.2.3 | Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL | ĐTQL | 1 | 4.722.108 | 21.617 | 6.243 | 97.325 | 267.947 | 5.115.241 | 562.677 | 5.677.918 |
2 | 5.902.635 | 27.022 | 7.804 | 121.656 | 334.934 | 6.394.051 | 703.346 | 7.097.397 | |||
3 | 7.673.426 | 35.128 | 10.146 | 158.153 | 435.414 | 8.312.267 | 914.349 | 9.226.616 | |||
1.2.4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu | CSDL | 1 | 716.809 | 2.888 | 1.253 | 40.037 | 679.440 | 1.440.427 | 158.447 | 1.598.874 |
2 | 896.012 | 3.610 | 1.567 | 50.047 | 849.300 | 1.800.534 | 198.059 | 1.998.593 | |||
3 | 1.164.815 | 4.693 | 2.037 | 65.060 | 1.104.090 | 2.340.695 | 257.476 | 2.598.171 | |||
1.2.5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím | Bộ dữ liệu | 1 | 7.091.655 | 54.057 | 1.111 | 669.881 | 679.440 | 8.496.145 | 934.576 | 9.430.720 |
2 | 8.864.569 | 67.571 | 1.389 | 837.352 | 849.300 | 10.620.181 | 1.168.220 | 11.788.401 | |||
3 | 11.523.939 | 87.842 | 1.806 | 1.088.557 | 1.104.090 | 13.806.235 | 1.518.686 | 15.324.921 | |||
1.2.6 | Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu | CSDL | 1-3 | 1.980.992 | 5.408 | 14.341 | 75.037 | 849.300 | 2.925.079 | 321.759 | 3.246.838 |
1.2.7 | Quy đổi đối tượng quản lý | ĐTQL | 1-3 | 42.465 | 195 | 165 | 3.091 | 849.300 | 895.217 | 98.474 | 993.691 |
2 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ||||||||||
2.1 | Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu | CSDL | 1 | 6.420.708 | 29.263 | 16.848 | 131.482 | 400.242 | 6.998.542 | 769.840 | 7.768.382 |
2 | 8.025.885 | 36.578 | 16.848 | 164.352 | 500.303 | 8.743.966 | 961.836 | 9.705.802 | |||
3 | 10.433.651 | 47.552 | 16.848 | 213.658 | 650.393 | 11.362.101 | 1.249.831 | 12.611.933 | |||
2.2 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 9.508.763 | 39.365 | 16.848 | 175.187 | 482.321 | 10.222.484 | 1.124.473 | 11.346.957 |
2 | 11.885.954 | 49.206 | 16.848 | 218.984 | 602.901 | 12.773.893 | 1.405.128 | 14.179.021 | |||
3 | 15.451.740 | 63.968 | 16.848 | 284.679 | 783.771 | 16.601.007 | 1.826.111 | 18.427.117 | |||
2.3 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 662.454 | 3.607 | 2.592 | 15.686 | 58.468 | 742.808 | 81.709 | 824.516 |
2 | 828.068 | 4.509 | 2.592 | 19.608 | 73.085 | 927.861 | 102.065 | 1.029.926 | |||
3 | 1.076.488 | 5.862 | 2.592 | 25.490 | 95.010 | 1.205.442 | 132.599 | 1.338.041 | |||
3 | Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu | ||||||||||
3.1 | Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu | ĐTQL | 1-3 | 3.545.828 | 18.036 | 1.512 | 78.576 | 225.567 | 3.869.519 | 425.647 | 4.295.166 |
3.2 | Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu | ĐTQL | 1-3 | 2.836.662 | 14.426 | 1.404 | 62.848 | 180.434 | 3.095.775 | 340.535 | 3.436.310 |
4 | Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu | ||||||||||
4.1 | Chuyển đổi dữ liệu | ||||||||||
4.1.1 | Chuẩn hóa phông chữ | ĐTQL | 1 | 7.949.448 | 43.261 | 6.588 | 188.518 | 541.335 | 8.729.151 | 960.207 | 9.689.357 |
2 | 9.936.810 | 54.076 | 6.588 | 235.648 | 676.669 | 10.909.792 | 1.200.077 | 12.109.869 | |||
3 | 12.917.853 | 70.299 | 6.588 | 306.342 | 879.670 | 14.180.753 | 1.559.883 | 15.740.635 | |||
4.1.2 | Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 5.299.632 | 28.832 | 2.743 | 130.867 | 489.818 | 5.951.893 | 654.708 | 6.606.601 |
2 | 6.624.540 | 36.040 | 2.743 | 163.584 | 612.273 | 7.439.180 | 818.310 | 8.257.490 | |||
3 | 8.611.902 | 46.852 | 2.743 | 212.659 | 795.954 | 9.670.111 | 1.063.712 | 10.733.823 | |||
4.1.3 | Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL | ĐTQL | 1 | 2.267.631 | 10.822 | 2.419 | 49.075 | 183.682 | 2.513.629 | 276.499 | 2.790.128 |
2 | 2.834.539 | 13.527 | 2.419 | 61.344 | 229.602 | 3.141.431 | 345.557 | 3.486.989 | |||
3 | 3.684.900 | 17.585 | 2.419 | 79.747 | 298.483 | 4.083.135 | 449.145 | 4.532.280 | |||
4.2 | Quét (chụp) tài liệu | ||||||||||
4.2.1 | Quét tài liệu | Trang A4 | 1-3 | 1.325 | 0 | 0 | 156 | 0 | 1.481 | 163 | 1.644 |
4.2.2 | Xử lý và đính kèm tài liệu quét | Trang A4 | 1-3 | 414 | 0 | 0 | 12 | 0 | 426 | 47 | 473 |
4.3 | Nhập, đối soát dữ liệu | ||||||||||
4.3.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 1 | 411 | 0 | 0 | 14 | 0 | 425 | 47 | 472 |
2 | 513 | 0 | 0 | 18 | 0 | 531 | 58 | 590 | |||
3 | 667 | 0 | 0 | 23 | 0 | 691 | 76 | 767 | |||
4.3.2 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 1 | 729 | 0 | 0 | 14 | 0 | 743 | 82 | 825 |
2 | 911 | 0 | 0 | 18 | 0 | 929 | 102 | 1.031 | |||
3 | 1.184 | 0 | 0 | 23 | 0 | 1.208 | 133 | 1.340 | |||
4.3.3 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 7.512 | 0 | 0 | 5 | 0 | 7.517 | 827 | 8.344 |
2 | 9.390 | 0 | 0 | 6 | 0 | 9.396 | 1.034 | 10.430 | |||
3 | 12.207 | 0 | 0 | 8 | 0 | 12.215 | 1.344 | 13.559 | |||
4.3.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 8.877 | 0 | 0 | 5 | 0 | 8.882 | 977 | 9.859 |
2 | 11.096 | 0 | 0 | 6 | 0 | 11.102 | 1.221 | 12.323 | |||
3 | 14.425 | 0 | 0 | 8 | 0 | 14.433 | 1.588 | 16.020 | |||
4.3.5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 1 | 119 | 0 | 0 | 240 | 0 | 359 | 40 | 399 |
2 | 149 | 0 | 0 | 300 | 0 | 449 | 49 | 498 | |||
3 | 194 | 0 | 0 | 390 | 0 | 584 | 64 | 648 | |||
4.3.6 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 1 | 199 | 0 | 0 | 240 | 0 | 439 | 48 | 487 |
2 | 248 | 0 | 0 | 300 | 0 | 548 | 60 | 609 | |||
3 | 323 | 0 | 0 | 390 | 0 | 713 | 78 | 791 | |||
4.3.7 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 1.895 | 0 | 0 | 62 | 0 | 1.957 | 215 | 2.172 |
2 | 2.368 | 0 | 0 | 78 | 0 | 2.446 | 269 | 2.715 | |||
3 | 3.079 | 0 | 0 | 101 | 0 | 3.180 | 350 | 3.530 | |||
4.3.8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 2.252 | 0 | 0 | 62 | 0 | 2.315 | 255 | 2.569 |
2 | 2.815 | 0 | 0 | 78 | 0 | 2.893 | 318 | 3.212 | |||
3 | 3.660 | 0 | 0 | 101 | 0 | 3.761 | 414 | 4.175 | |||
5 | Biên tập dữ liệu | ||||||||||
5.1 | Tuyên bố đối tượng | ĐTQL | 1 | 9.936.810 | 54.401 | 2.754 | 229.939 | 531.626 | 10.755.530 | 1.183.108 | 11.938.638 |
2 | 12.421.013 | 68.002 | 2.754 | 287.424 | 664.532 | 13.443.724 | 1.478.810 | 14.922.534 | |||
3 | 16.147.316 | 88.402 | 2.754 | 373.651 | 863.891 | 17.476.015 | 1.922.362 | 19.398.377 | |||
5.2 | Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian | ĐTQL | 1 | 13.249.080 | 72.438 | 2.970 | 306.586 | 708.825 | 14.339.899 | 1.577.389 | 15.917.287 |
2 | 16.561.350 | 90.547 | 2.970 | 383.232 | 886.032 | 17.924.131 | 1.971.654 | 19.895.785 | |||
3 | 21.529.755 | 117.711 | 2.970 | 498.202 | 1.151.841 | 23.300.479 | 2.563.053 | 25.863.532 | |||
5.3 | Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian | ĐTQL | 1 | 9.936.810 | 54.401 | 2.754 | 229.939 | 531.626 | 10.755.530 | 1.183.108 | 11.938.638 |
2 | 12.421.013 | 68.002 | 2.754 | 287.424 | 664.532 | 13.443.724 | 1.478.810 | 14.922.534 | |||
3 | 16.147.316 | 88.402 | 2.754 | 373.651 | 863.891 | 17.476.015 | 1.922.362 | 19.398.377 | |||
5.4 | Trình bày hiển thị dữ liệu không gian | ĐTQL | 1 | 3.210.354 | 14.774 | 2.128 | 62.861 | 180.454 | 3.470.570 | 381.763 | 3.852.333 |
2 | 4.012.943 | 18.467 | 2.128 | 78.576 | 225.567 | 4.337.680 | 477.145 | 4.814.825 | |||
3 | 5.216.825 | 24.007 | 2.128 | 102.149 | 293.237 | 5.638.346 | 620.218 | 6.258.564 | |||
6 | Kiểm tra sản phẩm | ||||||||||
6.1 | Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 1.698.600 | 7.430 | 6.518 | 32.717 | 132.295 | 1.877.559 | 206.532 | 2.084.091 |
2 | 2.123.250 | 9.287 | 6.518 | 40.896 | 165.368 | 2.345.319 | 257.985 | 2.603.305 | |||
3 | 2.760.225 | 12.074 | 6.518 | 53.165 | 214.979 | 3.046.960 | 335.166 | 3.382.126 | |||
6.2 | Kiểm tra nội dung CSDL | ĐTQL | 1 | 7.083.162 | 32.784 | 7.201 | 139.507 | 401.934 | 7.664.588 | 843.105 | 8.507.693 |
2 | 8.853.953 | 40.980 | 7.201 | 174.384 | 502.418 | 9.578.935 | 1.053.683 | 10.632.618 | |||
3 | 11.510.138 | 53.274 | 7.201 | 226.699 | 653.143 | 12.450.455 | 1.369.550 | 13.820.005 | |||
6.3 | Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu | ĐTQL | 1 | 2.547.900 | 11.037 | 7.201 | 49.075 | 198.442 | 2.813.655 | 309.502 | 3.123.157 |
2 | 3.184.875 | 13.796 | 7.201 | 61.344 | 248.052 | 3.515.269 | 386.680 | 3.901.948 | |||
3 | 4.140.338 | 17.935 | 7.201 | 79.747 | 322.468 | 4.567.689 | 502.446 | 5.070.135 | |||
7 | Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm | ||||||||||
7.1 | Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | CSDL | 1-3 | 3.584.046 | 14.426 | 1.625 | 62.848 | 200.121 | 3.863.067 | 424.937 | 4.288.004 |
7.2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | ĐTQL | 1-3 | 377.939 | 1.805 | 11.988 | 8.168 | 33.061 | 432.960 | 47.626 | 480.586 |
7.3 | Giao nộp sản phẩm | CSDL | 1-3 | 165.614 | 899 | 216 | 4.072 | 15.294 | 186.095 | 20.470 | 206.565 |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đơn vị tính: đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí LĐKT (a) | Chi phí dụng cụ (b) | Chi phí vật liệu (c ) | Chi phí sử dụng thiết bị | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 11% | Đơn giá sản phẩm | |
Khấu hao (d) | Năng lượng (e ) |
|
|
| |||||||
I. | XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CỞ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||||
1 | Xác định yêu cầu phần mềm | ||||||||||
1.1 | Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống | THSD | 1 | 679.440 | 2.888 | 11.591 | 13.158 | 40.766 | 747.843 | 82.263 | 830.106 |
2 | 849.300 | 3.610 | 11.591 | 16.448 | 50.958 | 931.907 | 102.510 | 1.034.416 | |||
3 | 1.104.090 | 4.693 | 11.591 | 21.382 | 66.245 | 1.208.001 | 132.880 | 1.340.881 | |||
1.2 | Xác định yêu cầu chức năng | THSD | 1 | 1.075.214 | 4.327 | 2.009 | 19.712 | 61.149 | 1.162.410 | 127.865 | 1.290.276 |
2 | 1.344.017 | 5.408 | 2.009 | 24.640 | 76.436 | 1.452.511 | 159.776 | 1.612.287 | |||
3 | 1.747.222 | 7.031 | 2.009 | 32.032 | 99.367 | 1.887.661 | 207.643 | 2.095.304 | |||
1.3 | Đặc tả dữ liệu | ĐTQL | 1 | 1.433.618 | 5.771 | 2.108 | 26.317 | 81.532 | 1.549.346 | 170.428 | 1.719.774 |
2 | 1.792.023 | 7.213 | 2.108 | 32.896 | 101.915 | 1.936.155 | 212.977 | 2.149.132 | |||
3 | 2.329.630 | 9.377 | 2.108 | 42.765 | 132.490 | 2.516.369 | 276.801 | 2.793.170 | |||
1.4 | Xác định yêu cầu khác | PM | 1 | 963.106 | 4.327 | 10.271 | 19.712 | 61.149 | 1.058.565 | 116.442 | 1.175.007 |
2 | 1.203.883 | 5.408 | 10.271 | 24.640 | 76.436 | 1.320.638 | 145.270 | 1.465.909 | |||
3 | 1.565.048 | 7.031 | 10.271 | 32.032 | 99.367 | 1.713.749 | 188.512 | 1.902.261 | |||
2 | Phân tích và thiết kế | ||||||||||
2.1 | Phân tích yêu cầu | ||||||||||
a | Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa | THSD | 1 | 1.320.662 | 5.413 | 1.664 | 24.381 | 68.360 | 1.420.480 | 156.253 | 1.576.733 |
2 | 1.650.827 | 6.767 | 1.664 | 30.476 | 85.450 | 1.775.184 | 195.270 | 1.970.454 | |||
3 | 2.146.075 | 8.797 | 1.664 | 39.619 | 111.085 | 2.307.240 | 253.796 | 2.561.036 | |||
b | Xác định danh sách chức năng hệ thống | THSD | 1 | 509.580 | 2.163 | 2.236 | 9.872 | 30.562 | 554.413 | 60.985 | 615.398 |
2 | 636.975 | 2.704 | 2.236 | 12.340 | 38.202 | 692.457 | 76.170 | 768.627 | |||
3 | 828.068 | 3.515 | 2.236 | 16.042 | 49.663 | 899.523 | 98.948 | 998.471 | |||
c | Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu | QLĐT | 1 | 16.051.770 | 72.093 | 12.045 | 322.272 | 857.832 | 17.316.012 | 1.904.761 | 19.220.774 |
2 | 20.064.713 | 90.116 | 12.045 | 402.840 | 1.072.291 | 21.642.004 | 2.380.620 | 24.022.625 | |||
3 | 26.084.126 | 117.151 | 12.045 | 523.692 | 1.393.978 | 28.130.992 | 3.094.409 | 31.225.401 | |||
d | Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm | THSD | 1 | 481.553 | 2.163 | 2.236 | 9.872 | 30.562 | 526.386 | 57.902 | 584.288 |
2 | 601.941 | 2.704 | 2.236 | 12.340 | 38.202 | 657.423 | 72.317 | 729.740 | |||
3 | 782.524 | 3.515 | 2.236 | 16.042 | 49.663 | 853.979 | 93.938 | 947.917 | |||
e | Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm | PM | 1 | 3.930.560 | 18.730 | 2.236 | 85.453 | 264.928 | 4.301.906 | 473.210 | 4.775.116 |
2 | 4.913.201 | 23.412 | 2.236 | 106.816 | 331.160 | 5.376.824 | 591.451 | 5.968.274 | |||
3 | 6.387.161 | 30.436 | 2.236 | 138.861 | 430.507 | 6.989.200 | 768.812 | 7.758.012 | |||
2.2 | Thiết kế hệ thống | ||||||||||
a | Thiết kế kiến trúc phần mềm. | THSD | 1 | 609.288 | 2.450 | 1.454 | 11.162 | 34.649 | 659.002 | 72.490 | 731.492 |
2 | 761.610 | 3.062 | 1.454 | 13.952 | 43.311 | 823.389 | 90.573 | 913.962 | |||
3 | 990.093 | 3.981 | 1.454 | 18.138 | 56.304 | 1.069.969 | 117.697 | 1.187.666 | |||
b | Thiết kế biểu đồ THSD. | THSD | 1 | 1.075.214 | 6.495 | 1.591 | 27.472 | 82.053 | 1.192.824 | 131.211 | 1.324.035 |
2 | 1.344.017 | 8.119 | 1.591 | 34.340 | 102.566 | 1.490.633 | 163.970 | 1.654.602 | |||
3 | 1.747.222 | 10.555 | 1.591 | 44.642 | 133.336 | 1.937.345 | 213.108 | 2.150.453 | |||
c | Thiết kế biểu đồ tuần tự. | THSD | 1 | 716.809 | 2.888 | 1.454 | 13.158 | 40.766 | 775.075 | 85.258 | 860.334 |
2 | 896.012 | 3.610 | 1.454 | 16.448 | 50.958 | 968.481 | 106.533 | 1.075.014 | |||
3 | 1.164.815 | 4.693 | 1.454 | 21.382 | 66.245 | 1.258.589 | 138.445 | 1.397.034 | |||
d | Thiết kế biểu đồ lớp (class). | THSD | 1 | 896.012 | 5.413 | 1.591 | 24.381 | 68.360 | 995.756 | 109.533 | 1.105.290 |
2 | 1.120.014 | 6.767 | 1.591 | 30.476 | 85.450 | 1.244.298 | 136.873 | 1.381.170 | |||
3 | 1.456.019 | 8.797 | 1.591 | 39.619 | 111.085 | 1.617.110 | 177.882 | 1.794.992 | |||
e | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database). | ĐTQL | 1 | 6.451.283 | 39.328 | 16.848 | 175.187 | 482.321 | 7.164.967 | 788.146 | 7.953.114 |
2 | 8.064.104 | 49.160 | 16.848 | 218.984 | 602.901 | 8.951.997 | 984.720 | 9.936.717 | |||
3 | 10.483.335 | 63.908 | 16.848 | 284.679 | 783.771 | 11.632.542 | 1.279.580 | 12.912.121 | |||
f | Thiết kế giao diện phần mềm. | THSD | 1 | 358.405 | 1.444 | 9.299 | 6.554 | 3 | 375.704 | 41.327 | 417.031 |
2 | 448.006 | 1.805 | 9.299 | 8.192 | 4 | 467.305 | 51.404 | 518.709 | |||
3 | 582.407 | 2.346 | 9.299 | 10.650 | 5 | 604.707 | 66.518 | 671.225 | |||
3 | Lập trình | ||||||||||
3.1 | Viết mã nguồn. | THSD | 1 | 6.420.708 | 28.832 | 2.722 | 125.722 | 368.249 | 6.946.232 | 764.086 | 7.710.317 |
2 | 8.025.885 | 36.040 | 2.722 | 157.152 | 460.311 | 8.682.109 | 955.032 | 9.637.141 | |||
3 | 10.433.651 | 46.852 | 2.722 | 204.298 | 598.404 | 11.285.926 | 1.241.452 | 12.527.378 | |||
3.2 | Tích hợp mã nguồn. | THSD | 1 | 1.019.160 | 4.327 | 1.426 | 12.998 | 55.240 | 1.093.151 | 120.247 | 1.213.397 |
2 | 1.273.950 | 5.408 | 1.426 | 16.248 | 69.050 | 1.366.082 | 150.269 | 1.516.351 | |||
3 | 1.656.135 | 7.031 | 1.426 | 21.122 | 89.765 | 1.775.479 | 195.303 | 1.970.781 | |||
4 | Kiểm tra, kiểm thử | ||||||||||
4.1 | Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding convention). | THSD | 1-3 | 188.969 | 899 | 720 | 4.252 | 16.758 | 211.598 | 23.276 | 234.874 |
4.2 | Kiểm thử mức thành phần. | THSD | 1 | 967.523 | 4.613 | 1.540 | 21.034 | 65.210 | 1.059.920 | 116.591 | 1.176.511 |
2 | 1.209.403 | 5.767 | 1.540 | 26.292 | 81.513 | 1.324.515 | 145.697 | 1.470.211 | |||
3 | 1.572.224 | 7.497 | 1.540 | 34.180 | 105.967 | 1.721.407 | 189.355 | 1.910.762 | |||
4.3 | Kiểm thử mức hệ thống. | THSD | 1 | 424.650 | 1.806 | 1.411 | 8.589 | 33.529 | 469.985 | 51.698 | 521.683 |
2 | 530.813 | 2.258 | 1.411 | 10.736 | 41.912 | 587.128 | 64.584 | 651.713 | |||
3 | 690.056 | 2.935 | 1.411 | 13.957 | 54.485 | 762.844 | 83.913 | 846.757 | |||
5 | Hoàn thiện, đóng gói sản phẩm | ||||||||||
5.1 | Viết các tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm. | THSD | 1 | 169.860 | 719 | 876 | 3.402 | 14.077 | 188.934 | 20.783 | 209.717 |
2 | 212.325 | 899 | 876 | 4.252 | 17.596 | 235.948 | 25.954 | 261.903 | |||
3 | 276.023 | 1.169 | 876 | 5.528 | 22.875 | 306.470 | 33.712 | 340.182 | |||
5.2 | Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm. | THSD | 1 | 75.588 | 362 | 590 | 1.734 | 7.052 | 85.326 | 9.386 | 94.712 |
2 | 94.485 | 453 | 590 | 2.168 | 8.815 | 106.510 | 11.716 | 118.227 | |||
3 | 122.830 | 589 | 590 | 2.818 | 11.460 | 138.287 | 15.212 | 153.498 | |||
5.3 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm. | THSD | 1 | 226.763 | 1.082 | 1.054 | 5.136 | 21.129 | 255.164 | 28.068 | 283.232 |
2 | 283.454 | 1.352 | 1.054 | 6.420 | 26.411 | 318.691 | 35.056 | 353.747 | |||
3 | 368.490 | 1.758 | 1.054 | 8.346 | 34.334 | 413.983 | 45.538 | 459.521 | |||
5.4 | Đóng gói phần mềm. | THSD | 1 | 509.580 | 1.297 | 2.052 | 4.896 | 18.639 | 536.464 | 59.011 | 595.475 |
2 | 636.975 | 1.621 | 2.052 | 6.120 | 23.299 | 670.067 | 73.707 | 743.774 | |||
3 | 828.068 | 2.108 | 2.052 | 7.956 | 30.288 | 870.471 | 95.752 | 966.223 | |||
6 | Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng | ||||||||||
6.1 | Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng. | THSD | 1 | 128.414 | 663 | 316 | 2.592 | 8.148 | 140.134 | 15.415 | 155.548 |
2 | 160.518 | 829 | 316 | 3.240 | 10.185 | 175.088 | 19.260 | 194.347 | |||
3 | 208.673 | 1.077 | 316 | 4.212 | 13.241 | 227.519 | 25.027 | 252.546 | |||
6.2 | Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm. | THSD | 1 | 481.553 | 2.258 | 457 | 9.872 | 30.562 | 524.702 | 57.717 | 582.419 |
2 | 601.941 | 2.823 | 457 | 12.340 | 38.202 | 655.763 | 72.134 | 727.897 | |||
3 | 782.524 | 3.669 | 457 | 16.042 | 49.663 | 852.355 | 93.759 | 946.114 | |||
6.3 | Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm. | PM | 1-3 | 94.485 | 571 | 286 | 2.168 | 8.395 | 105.906 | 11.650 | 117.555 |
7 | Bảo trì, bảo hành phần mềm | ||||||||||
7.1 | Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm. | THSD | 1 | 128.414 | 568 | 218 | 2.496 | 7.367 | 139.063 | 15.297 | 154.360 |
2 | 160.518 | 710 | 218 | 3.120 | 9.209 | 173.774 | 19.115 | 192.889 | |||
3 | 208.673 | 923 | 218 | 4.056 | 11.971 | 225.841 | 24.843 | 250.684 | |||
7.2 | Phát hành các bản vá lỗi. | THSD | 1 | 96.311 | 438 | 218 | 1.901 | 5.519 | 104.386 | 11.482 | 115.868 |
2 | 120.388 | 547 | 218 | 2.376 | 6.898 | 130.428 | 14.347 | 144.775 | |||
3 | 156.505 | 712 | 218 | 3.089 | 8.968 | 169.491 | 18.644 | 188.135 | |||
7.3 | Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu (khôi phục dữ liệu, tối ưu hóa,…). | ĐTQL | 1 | 224.725 | 1.006 | 218 | 4.397 | 12.886 | 243.231 | 26.755 | 269.986 |
2 | 280.906 | 1.258 | 218 | 5.496 | 16.107 | 303.984 | 33.438 | 337.423 | |||
3 | 365.178 | 1.635 | 218 | 7.145 | 20.939 | 395.114 | 43.463 | 438.577 | |||
8 | Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi | ||||||||||
8.1 | Ghi nhận yêu cầu thay đổi. | THSD | 1-3 | 165.614 | 899 | 691 | 4.072 | 15.522 | 186.798 | 20.548 | 207.345 |
8.2 | Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi. | THSD | 1-3 | 849.300 | 3.610 | 2.722 | 2 | 91 | 855.724 | 94.130 | 949.854 |
II | DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CỞ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||||
1 | Kiểm tra, giám sát | ||||||||||
1.1 | Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống. | PM | 1 | 919.421 | 6.027 | 0 | 20.683 | 40.724 | 986.856 | 108.554 | 1.095.410 |
2 | 1.149.277 | 7.534 | 0 | 25.854 | 50.906 | 1.233.570 | 135.693 | 1.369.263 | |||
3 | 1.494.060 | 9.794 | 0 | 33.610 | 66.177 | 1.603.641 | 176.401 | 1.780.042 | |||
1.2 | Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống. | PM | 1 | 1.047.456 | 6.027 | 0 | 20.683 | 40.724 | 1.114.891 | 122.638 | 1.237.529 |
2 | 1.309.320 | 7.534 | 0 | 25.854 | 50.906 | 1.393.613 | 153.297 | 1.546.911 | |||
3 | 1.702.116 | 9.794 | 0 | 33.610 | 66.177 | 1.811.698 | 199.287 | 2.010.984 | |||
1.3 | Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống. | PM | 1 | 6.284.403 | 36.154 | 0 | 124.086 | 244.342 | 6.688.985 | 735.788 | 7.424.773 |
2 | 7.855.504 | 45.193 | 0 | 155.107 | 305.427 | 8.361.231 | 919.735 | 9.280.966 | |||
3 | 10.212.155 | 58.750 | 0 | 201.639 | 397.055 | 10.869.600 | 1.195.656 | 12.065.256 | |||
1.4 | Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống. | PM | 1 | 6.284.403 | 36.154 | 0 | 124.086 | 244.342 | 6.688.985 | 735.788 | 7.424.773 |
2 | 7.855.504 | 45.193 | 0 | 155.107 | 305.427 | 8.361.231 | 919.735 | 9.280.966 | |||
3 | 10.212.155 | 58.750 | 0 | 201.639 | 397.055 | 10.869.600 | 1.195.656 | 12.065.256 | |||
1.5 | Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu. | PM | 1 | 499.423 | 2.873 | 74.653 | 10.165 | 19.586 | 606.700 | 66.737 | 673.437 |
2 | 624.278 | 3.591 | 74.653 | 12.706 | 24.483 | 739.712 | 81.368 | 821.081 | |||
3 | 811.562 | 4.669 | 74.653 | 16.518 | 31.828 | 939.230 | 103.315 | 1.042.545 | |||
2 | Ghi nhận sự cố | ||||||||||
2.1 | Ghi nhận sự cố. | PM | 1 | 16.561 | 121 | 3.161 | 417 | 815 | 21.076 | 2.318 | 23.394 |
2 | 20.702 | 152 | 3.161 | 522 | 1.019 | 25.555 | 2.811 | 28.366 | |||
3 | 26.912 | 197 | 3.161 | 678 | 1.324 | 32.273 | 3.550 | 35.823 | |||
2.2 | Xác minh sự cố. | PM | 1 | 42.465 | 239 | 0 | 822 | 1.619 | 45.145 | 4.966 | 50.111 |
2 | 53.081 | 299 | 0 | 1.027 | 2.024 | 56.432 | 6.207 | 62.639 | |||
3 | 69.006 | 389 | 0 | 1.335 | 2.631 | 73.361 | 8.070 | 81.431 | |||
2.3 | Cập nhật danh mục sự cố. | PM | 1 | 16.561 | 121 | 3.161 | 417 | 815 | 21.076 | 2.318 | 23.394 |
2 | 20.702 | 152 | 3.161 | 522 | 1.019 | 25.555 | 2.811 | 28.366 | |||
3 | 26.912 | 197 | 3.161 | 678 | 1.324 | 32.273 | 3.550 | 35.823 | |||
3 | Phân tích sự cố | ||||||||||
3.1 | Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố. | PM | 1 | 37.794 | 239 | 0 | 822 | 1.619 | 40.474 | 4.452 | 44.926 |
2 | 47.242 | 299 | 0 | 1.027 | 2.024 | 50.593 | 5.565 | 56.158 | |||
3 | 61.415 | 389 | 0 | 1.335 | 2.631 | 65.771 | 7.235 | 73.005 | |||
3.2 | Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố. | PM | 1 | 672.009 | 3.591 | 0 | 12.326 | 24.272 | 712.199 | 78.342 | 790.541 |
2 | 840.011 | 4.489 | 0 | 15.408 | 30.340 | 890.248 | 97.927 | 988.176 | |||
3 | 1.092.014 | 5.836 | 0 | 20.030 | 39.442 | 1.157.323 | 127.306 | 1.284.628 | |||
3.3 | Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố. | PM | 1 | 806.410 | 4.310 | 112.101 | 14.977 | 29.380 | 967.178 | 106.390 | 1.073.567 |
2 | 1.008.013 | 5.387 | 112.101 | 18.722 | 36.725 | 1.180.947 | 129.904 | 1.310.851 | |||
3 | 1.310.417 | 7.003 | 112.101 | 24.338 | 47.742 | 1.501.601 | 165.176 | 1.666.777 | |||
4 | Khắc phục sự cố | ||||||||||
4.1 | Nghiên cứu giải pháp được đề xuất. | PM | 1 | 134.402 | 718 | 0 | 2.465 | 5.098 | 142.683 | 15.695 | 158.378 |
2 | 168.002 | 898 | 0 | 3.082 | 6.372 | 178.354 | 19.619 | 197.973 | |||
3 | 218.403 | 1.167 | 0 | 4.006 | 8.284 | 231.860 | 25.505 | 257.364 | |||
4.2 | Thực hiện giải pháp khắc phục. | PM | 1 | 806.410 | 4.310 | 0 | 14.792 | 30.584 | 856.095 | 94.170 | 950.266 |
2 | 1.008.013 | 5.387 | 0 | 18.490 | 38.229 | 1.070.119 | 117.713 | 1.187.832 | |||
3 | 1.310.417 | 7.003 | 0 | 24.036 | 49.698 | 1.391.155 | 153.027 | 1.544.182 | |||
4.3 | Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục. | PM | 1 | 134.402 | 361 | 0 | 1.233 | 2.547 | 138.543 | 15.240 | 153.782 |
2 | 168.002 | 451 | 0 | 1.541 | 3.184 | 173.178 | 19.050 | 192.228 | |||
3 | 218.403 | 586 | 0 | 2.003 | 4.140 | 225.132 | 24.765 | 249.896 | |||
4.4 | Cập nhật danh mục sự cố. | PM | 1 | 16.561 | 121 | 3.161 | 427 | 815 | 21.086 | 2.319 | 23.405 |
2 | 20.702 | 152 | 3.161 | 534 | 1.019 | 25.567 | 2.812 | 28.379 | |||
3 | 26.912 | 197 | 3.161 | 694 | 1.324 | 32.288 | 3.552 | 35.840 | |||
5 | Báo cáo thống kê, nhật ký | ||||||||||
5.1 | Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống | PM | 1-3 | 165.614 | 1.197 | 24.803 | 4.239 | 8.161 | 204.014 | 22.442 | 226.455 |
6 | Sao lưu, phục hồi hệ thống | ||||||||||
6.1 | Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký. | PM | 1-3 | 566.908 | 3.591 | 74.653 | 12.478 | 24.483 | 682.114 | 75.032 | 757.146 |
6.2 | Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu. | PM | 1-3 | 283.454 | 1.796 | 0 | 6.163 | 12.137 | 303.550 | 33.391 | 336.941 |
7 | Cài đặt bản vá lỗi | ||||||||||
7.1 | Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống. | PM | 1-3 | 41.403 | 299 | 0 | 1.027 | 2.024 | 44.754 | 4.923 | 49.677 |
7.2 | Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống | PM | 1-3 | 850.362 | 5.387 | 112.101 | 18.722 | 36.725 | 1.023.296 | 112.563 | 1.135.858 |
8 | Hỗ trợ người dùng | ||||||||||
8.1 | Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email). | NDDCQ | 1 | 1.060 | 8 | 0 | 26 | 57 | 1.151 | 127 | 1.277 |
2 | 1.325 | 10 | 0 | 32 | 72 | 1.439 | 158 | 1.597 | |||
3 | 1.722 | 12 | 0 | 42 | 93 | 1.870 | 206 | 2.076 | |||
8.2 | Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm. | NDDCQ | 1 | 7.559 | 49 | 0 | 165 | 339 | 8.112 | 892 | 9.004 |
2 | 9.448 | 61 | 0 | 206 | 424 | 10.140 | 1.115 | 11.255 | |||
3 | 12.283 | 80 | 0 | 268 | 551 | 13.182 | 1.450 | 14.632 | |||
8.3 | Xử lý yêu cầu người dùng. | NDDCQ | 1 | 24.078 | 144 | 0 | 493 | 1.020 | 25.735 | 2.831 | 28.566 |
2 | 30.097 | 180 | 0 | 617 | 1.274 | 32.169 | 3.539 | 35.707 | |||
3 | 39.126 | 234 | 0 | 802 | 1.657 | 41.819 | 4.600 | 46.419 | |||
8.4 | Ghi nhận kết quả xử lý. | NDDCQ | 1 | 1.060 | 8 | 280 | 26 | 55 | 1.428 | 157 | 1.585 |
2 | 1.325 | 10 | 280 | 33 | 68 | 1.715 | 189 | 1.904 | |||
3 | 1.722 | 12 | 280 | 43 | 89 | 2.146 | 236 | 2.382 | |||
III | DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||||||||||
1 | Kiểm tra, giám sát | ||||||||||
1.1 | Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống. | Thiết bị | 1-3 | 1.045.021 | 6.999 | 519.264 | 32.716 | 108.358 | 1.712.359 | 188.359 | 1.900.718 |
1.2 | Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống. | Thiết bị | 1-3 | 2.090.042 | 13.999 | 0 | 64.656 | 212.161 | 2.380.858 | 261.894 | 2.642.753 |
1.3 | Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống. | Thiết bị | 1-3 | 755.877 | 4.444 | 0 | 20.472 | 67.358 | 848.151 | 93.297 | 941.448 |
2 | Ghi nhận sự cố | ||||||||||
2.1 | Ghi nhận sự cố. | Thiết bị | 1-3 | 20.702 | 135 | 0 | 648 | 1.952 | 23.437 | 2.578 | 26.015 |
2.2 | Xác minh sự cố. | Thiết bị | 1-3 | 150.485 | 837 | 0 | 3.720 | 9.437 | 164.479 | 18.093 | 182.572 |
2.3 | Cập nhật danh mục sự cố. | Thiết bị | 1-3 | 20.702 | 135 | 5.616 | 688 | 2.278 | 29.418 | 3.236 | 32.654 |
3 | Phân tích sự cố | ||||||||||
3.1 | Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố. | Thiết bị | 1-3 | 53.081 | 268 | 0 | 1.282 | 4.230 | 58.861 | 6.475 | 65.335 |
3.2 | Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố. | Thiết bị | 1-3 | 336.004 | 1.671 | 20.736 | 7.654 | 20.175 | 386.240 | 42.486 | 428.727 |
3.3 | Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố. | Thiết bị | 1-3 | 159.244 | 835 | 4.147 | 4.054 | 13.667 | 181.947 | 20.014 | 201.962 |
4 | Khắc phục sự cố | ||||||||||
4.1 | Nghiên cứu giải pháp được đề xuất | Thiết bị | 1-3 | 53.081 | 288 | 5.184 | 1.354 | 4.814 | 64.721 | 7.119 | 71.840 |
4.2 | Thực hiện giải pháp khắc phục. | Thiết bị | 1-3 | 336.004 | 1.729 | 0 | 7.442 | 20.121 | 365.297 | 40.183 | 405.479 |
4.3 | Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục. | Thiết bị | 1-3 | 26.541 | 147 | 0 | 641 | 2.207 | 29.536 | 3.249 | 32.785 |
4.4 | Cập nhật danh mục sự cố. | Thiết bị | 1-3 | 11.905 | 79 | 5.184 | 335 | 1.145 | 18.648 | 2.051 | 20.700 |
5 | Báo cáo thống kê, nhật ký | ||||||||||
5.1 | Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống, nhật ký hệ thống. | Thiết bị | 1-3 | 23.621 | 140 | 10.368 | 677 | 2.291 | 37.097 | 4.081 | 41.178 |
6 | Bảo dưỡng hệ thống | ||||||||||
6.1 | Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ. | Thiết bị | 1-3 | 7.937 | 48 | 3.456 | 224 | 765 | 12.430 | 1.367 | 13.797 |
6.2 | Vệ sinh các thiết bị. | Thiết bị | 1-3 | 41.403 | 277 | 0 | 1.282 | 4.201 | 47.163 | 5.188 | 52.351 |
6.3 | Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị. | Thiết bị | 1-3 | 7.937 | 48 | 0 | 212 | 700 | 8.897 | 979 | 9.875 |
6.4 | Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống. | Thiết bị | 1-3 | 15.684 | 93 | 0 | 428 | 1.399 | 17.605 | 1.937 | 19.541 |
6.5 | Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo. | Thiết bị | 1-3 | 15.684 | 93 | 0 | 428 | 1.399 | 17.605 | 1.937 | 19.541 |
6.6 | Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị. | Thiết bị | 1-3 | 47.242 | 277 | 0 | 1.282 | 4.201 | 53.002 | 5.830 | 58.832 |
6.7 | Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ. | Thiết bị | 1-3 | 23.621 | 137 | 0 | 641 | 2.102 | 26.501 | 2.915 | 29.416 |
6.8 | Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục | Thiết bị | 1-3 | 47.242 | 277 | 3.456 | 1.354 | 4.585 | 56.914 | 6.261 | 63.175 |
| vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.9 | Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng. | Thiết bị | 1-3 | 94.485 | 555 | 3.456 | 2.701 | 9.167 | 110.363 | 12.140 | 122.503 |
7 | Cập nhật firmware | ||||||||||
7.1 | Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan. | Thiết bị | 1-3 | 3.968 | 22 | 1.728 | 1.031 | 400 | 7.150 | 786 | 7.936 |
7.2 | Thực hiện sao lưu dữ liệu. | Thiết bị | 1-3 | 47.242 | 277 | 0 | 1.282 | 4.411 | 53.212 | 5.853 | 59.066 |
7.3 | Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống. | Thiết bị | 1-3 | 7.937 | 48 | 0 | 212 | 735 | 8.932 | 982 | 9.914 |
7.4 | Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống. | Thiết bị | 1-3 | 47.242 | 277 | 0 | 1.282 | 4.201 | 53.002 | 5.830 | 58.832 |
7.5 | Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp. | Thiết bị | 1-3 | 7.937 | 48 | 1.728 | 44 | 765 | 10.522 | 1.157 | 11.679 |
IV | DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG | ||||||||||
1 | Kiểm tra, giám sát hệ thống | ||||||||||
1.1 | Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ. | PM | 1 | 3.352.017 | 22.411 | 0 | 103.457 | 356.430 | 3.834.315 | 421.775 | 4.256.090 |
2 | 4.190.022 | 28.013 | 0 | 129.322 | 445.538 | 4.792.894 | 527.218 | 5.320.112 | |||
3 | 5.447.028 | 36.417 | 0 | 168.118 | 579.199 | 6.230.762 | 685.384 | 6.916.146 | |||
4 | 6.285.032 | 42.020 | 0 | 193.982 | 668.307 | 7.189.341 | 790.828 | 7.980.168 | |||
5 | 7.542.039 | 50.424 | 0 | 232.779 | 801.968 | 8.627.209 | 948.993 | 9.576.202 | |||
1.2 | Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ. | PM | 1 | 7.634.358 | 44.821 | 0 | 206.913 | 712.860 | 8.598.952 | 945.885 | 9.544.836 |
2 | 9.542.947 | 56.026 | 0 | 258.641 | 891.075 | 10.748.690 | 1.182.356 | 11.931.045 | |||
3 | 12.405.831 | 72.834 | 0 | 336.233 | 1.158.398 | 13.973.296 | 1.537.063 | 15.510.359 | |||
4 | 14.314.421 | 84.039 | 0 | 387.961 | 1.336.613 | 16.123.034 | 1.773.534 | 17.896.568 | |||
5 | 17.177.305 | 100.847 | 0 | 465.553 | 1.603.936 | 19.347.641 | 2.128.241 | 21.475.882 | |||
1.3 | Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ. | PM | 1 | 907.052 | 5.325 | 0 | 24.584 | 84.734 | 1.021.696 | 112.387 | 1.134.082 |
2 | 1.133.816 | 6.657 | 0 | 30.730 | 105.918 | 1.277.119 | 140.483 | 1.417.603 | |||
3 | 1.473.960 | 8.654 | 0 | 39.948 | 137.693 | 1.660.255 | 182.628 | 1.842.883 | |||
4 | 1.700.723 | 9.985 | 0 | 46.094 | 158.877 | 1.915.679 | 210.725 | 2.126.404 | |||
5 | 2.040.868 | 11.982 | 0 | 55.313 | 190.652 | 2.298.815 | 252.870 | 2.551.685 | |||
1.4 | Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ | PM | 1 | 2.857.215 | 16.807 | 311.040 | 77.593 | 254.593 | 3.517.248 | 386.897 | 3.904.145 |
2 | 3.571.519 | 21.009 | 311.040 | 96.991 | 318.241 | 4.318.800 | 475.068 | 4.793.868 | |||
3 | 4.642.974 | 27.312 | 311.040 | 126.089 | 413.714 | 5.521.128 | 607.324 | 6.128.452 | |||
4 | 5.357.278 | 31.513 | 311.040 | 145.487 | 477.362 | 6.322.680 | 695.495 | 7.018.175 | |||
5 | 6.428.734 | 37.816 | 311.040 | 174.584 | 572.834 | 7.525.008 | 827.751 | 8.352.759 | |||
2 | Ghi nhận sự cố | ||||||||||
2.1 | Ghi nhận sự cố. | PM | 1 | 30.235 | 166 | 0 | 768 | 2.603 | 33.772 | 3.715 | 37.487 |
2 | 37.794 | 207 | 0 | 960 | 3.254 | 42.215 | 4.644 | 46.859 | |||
3 | 49.132 | 269 | 0 | 1.248 | 4.230 | 54.879 | 6.037 | 60.916 | |||
4 | 56.691 | 311 | 0 | 1.440 | 4.881 | 63.322 | 6.965 | 70.288 | |||
5 | 68.029 | 373 | 0 | 1.728 | 5.857 | 75.987 | 8.359 | 84.346 | |||
2.2 | Xác minh sự cố. | PM | 1 | 128.414 | 666 | 0 | 1.578 | 5.206 | 135.864 | 14.945 | 150.809 |
2 | 160.518 | 832 | 0 | 1.972 | 6.508 | 169.830 | 18.681 | 188.511 | |||
3 | 208.673 | 1.082 | 0 | 2.564 | 8.460 | 220.779 | 24.286 | 245.064 | |||
4 | 240.777 | 1.248 | 0 | 2.958 | 9.762 | 254.745 | 28.022 | 282.767 | |||
5 | 288.932 | 1.498 | 0 | 3.550 | 11.714 | 305.694 | 33.626 | 339.320 | |||
2.3 | Cập nhật danh mục sự cố. | PM | 1 | 26.498 | 166 | 3.110 | 768 | 2.603 | 33.145 | 3.646 | 36.791 |
2 | 33.123 | 207 | 3.110 | 960 | 3.254 | 40.654 | 4.472 | 45.126 | |||
3 | 43.060 | 269 | 3.110 | 1.248 | 4.230 | 51.917 | 5.711 | 57.628 | |||
4 | 49.684 | 311 | 3.110 | 1.440 | 4.881 | 59.426 | 6.537 | 65.963 | |||
5 | 59.621 | 373 | 3.110 | 1.728 | 5.857 | 70.689 | 7.776 | 78.465 | |||
3 | Phân tích sự cố | ||||||||||
3.1 | Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố. | PM | 1 | 33.972 | 166 | 0 | 768 | 2.603 | 37.509 | 4.126 | 41.635 |
2 | 42.465 | 207 | 0 | 960 | 3.254 | 46.886 | 5.157 | 52.044 | |||
3 | 55.205 | 269 | 0 | 1.248 | 4.230 | 60.952 | 6.705 | 67.657 | |||
4 | 63.698 | 311 | 0 | 1.440 | 4.881 | 70.329 | 7.736 | 78.065 | |||
5 | 76.437 | 373 | 0 | 1.728 | 5.857 | 84.395 | 9.283 | 93.678 | |||
3.2 | Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố. | PM | 1 | 286.724 | 666 | 0 | 5.954 | 15.359 | 308.702 | 33.957 | 342.659 |
2 | 358.405 | 832 | 0 | 7.442 | 19.199 | 385.878 | 42.447 | 428.324 | |||
3 | 465.926 | 1.082 | 0 | 9.675 | 24.958 | 501.641 | 55.181 | 556.821 | |||
4 | 537.607 | 1.248 | 0 | 11.164 | 28.798 | 578.817 | 63.670 | 642.486 | |||
5 | 645.128 | 1.498 | 0 | 13.396 | 34.557 | 694.580 | 76.404 | 770.984 | |||
3.3 | Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | PM | 1 | 135.888 | 641 | 3.110 | 3.074 | 10.152 | 152.866 | 16.815 | 169.682 |
2 | 169.860 | 802 | 3.110 | 3.842 | 12.691 | 190.305 | 20.934 | 211.239 | |||
3 | 220.818 | 1.042 | 3.110 | 4.995 | 16.498 | 246.464 | 27.111 | 273.575 | |||
4 | 254.790 | 1.203 | 3.110 | 5.764 | 19.036 | 283.903 | 31.229 | 315.132 | |||
5 | 305.748 | 1.443 | 3.110 | 6.916 | 22.843 | 340.061 | 37.407 | 377.468 | |||
4 | Khắc phục sự cố | ||||||||||
4.1 | Nghiên cứu giải pháp được đề xuất. | PM | 1 | 143.362 | 334 | 0 | 1.536 | 5.193 | 150.425 | 16.547 | 166.972 |
2 | 179.202 | 418 | 0 | 1.920 | 6.492 | 188.032 | 20.684 | 208.715 | |||
3 | 232.963 | 543 | 0 | 2.496 | 8.439 | 244.441 | 26.889 | 271.330 | |||
4 | 268.803 | 627 | 0 | 2.880 | 9.738 | 282.048 | 31.025 | 313.073 | |||
5 | 322.564 | 752 | 0 | 3.456 | 11.685 | 338.457 | 37.230 | 375.688 | |||
4.2 | Thực hiện giải pháp khắc phục. | PM | 1 | 67.944 | 334 | 0 | 2.976 | 7.927 | 79.181 | 8.710 | 87.891 |
2 | 84.930 | 418 | 0 | 3.720 | 9.908 | 98.976 | 10.887 | 109.864 | |||
3 | 110.409 | 543 | 0 | 4.836 | 12.881 | 128.669 | 14.154 | 142.823 | |||
4 | 127.395 | 627 | 0 | 5.580 | 14.863 | 148.464 | 16.331 | 164.795 | |||
5 | 152.874 | 752 | 0 | 6.696 | 17.835 | 178.157 | 19.597 | 197.755 | |||
4.3 | Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục. | PM | 1 | 143.362 | 334 | 0 | 1.536 | 5.193 | 150.425 | 16.547 | 166.972 |
2 | 179.202 | 418 | 0 | 1.920 | 6.492 | 188.032 | 20.684 | 208.715 | |||
3 | 232.963 | 543 | 0 | 2.496 | 8.439 | 244.441 | 26.889 | 271.330 | |||
4 | 268.803 | 627 | 0 | 2.880 | 9.738 | 282.048 | 31.025 | 313.073 | |||
5 | 322.564 | 752 | 0 | 3.456 | 11.685 | 338.457 | 37.230 | 375.688 | |||
4.4 | Cập nhật danh mục sự cố. | PM | 1 | 33.972 | 166 | 3.110 | 810 | 2.864 | 40.921 | 4.501 | 45.423 |
2 | 42.465 | 207 | 3.110 | 1.012 | 3.579 | 50.374 | 5.541 | 55.915 | |||
3 | 55.205 | 269 | 3.110 | 1.316 | 4.653 | 64.553 | 7.101 | 71.654 | |||
4 | 63.698 | 311 | 3.110 | 1.518 | 5.369 | 74.006 | 8.141 | 82.146 | |||
5 | 76.437 | 373 | 3.110 | 1.822 | 6.443 | 88.185 | 9.700 | 97.885 | |||
5 | Báo cáo thống kê, nhật ký | ||||||||||
5.1 | Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành phần mềm hệ thống. | PM | 1-5 | 2.267.631 | 13.313 | 9.850 | 64.819 | 219.970 | 2.575.583 | 283.314 | 2.858.898 |
6 | Cập nhật | ||||||||||
6.1 | Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan. | PM | 1 | 45.353 | 222 | 0 | 1.025 | 3.553 | 50.153 | 5.517 | 55.670 |
2 | 56.691 | 277 | 0 | 1.282 | 4.442 | 62.691 | 6.896 | 69.588 | |||
3 | 73.698 | 361 | 0 | 1.666 | 5.774 | 81.499 | 8.965 | 90.464 | |||
4 | 85.036 | 416 | 0 | 1.922 | 6.663 | 94.037 | 10.344 | 104.381 | |||
5 | 102.043 | 499 | 0 | 2.307 | 7.995 | 112.845 | 12.413 | 125.258 | |||
6.2 | Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết. | PM | 1 | 45.353 | 222 | 0 | 1.025 | 3.553 | 50.153 | 5.517 | 55.670 |
2 | 56.691 | 277 | 0 | 1.282 | 4.442 | 62.691 | 6.896 | 69.588 | |||
3 | 73.698 | 361 | 0 | 1.666 | 5.774 | 81.499 | 8.965 | 90.464 | |||
4 | 85.036 | 416 | 0 | 1.922 | 6.663 | 94.037 | 10.344 | 104.381 | |||
5 | 102.043 | 499 | 0 | 2.307 | 7.995 | 112.845 | 12.413 | 125.258 | |||
6.3 | Tiền hành cập nhật dịch vụ. | PM | 1 | 75.588 | 444 | 0 | 2.049 | 7.107 | 85.187 | 9.371 | 94.557 |
2 | 94.485 | 555 | 0 | 2.561 | 8.883 | 106.484 | 11.713 | 118.197 | |||
3 | 122.830 | 721 | 0 | 3.329 | 11.548 | 138.429 | 15.227 | 153.656 | |||
4 | 141.727 | 832 | 0 | 3.841 | 13.325 | 159.725 | 17.570 | 177.295 | |||
5 | 170.072 | 998 | 0 | 4.609 | 15.990 | 191.670 | 21.084 | 212.754 | |||
6.4 | Kiểm tra vận hành sau cập nhật | PM | 1 | 75.588 | 444 | 1.642 | 2.049 | 6.768 | 86.490 | 9.514 | 96.004 |
2 | 94.485 | 555 | 1.642 | 2.561 | 8.460 | 107.702 | 11.847 | 119.549 | |||
3 | 122.830 | 721 | 1.642 | 3.329 | 10.999 | 139.520 | 15.347 | 154.868 | |||
4 | 141.727 | 832 | 1.642 | 3.841 | 12.691 | 160.732 | 17.681 | 178.413 | |||
5 | 170.072 | 998 | 1.642 | 4.609 | 15.229 | 192.551 | 21.181 | 213.731 | |||
7 | Sao lưu | ||||||||||
7.1 | Lập kế hoạch phương án sao lưu. | PM | 1 | 120.940 | 666 | 0 | 3.074 | 10.660 | 135.340 | 14.887 | 150.227 |
2 | 151.175 | 832 | 0 | 3.842 | 13.325 | 169.175 | 18.609 | 187.784 | |||
3 | 196.528 | 1.082 | 0 | 4.995 | 17.323 | 219.928 | 24.192 | 244.120 | |||
4 | 226.763 | 1.248 | 0 | 5.764 | 19.988 | 253.763 | 27.914 | 281.676 | |||
5 | 272.116 | 1.498 | 0 | 6.916 | 23.985 | 304.515 | 33.497 | 338.012 | |||
7.2 | Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu. | PM | 1 | 226.763 | 1.331 | 0 | 6.146 | 21.047 | 255.287 | 28.082 | 283.369 |
2 | 283.454 | 1.664 | 0 | 7.682 | 26.309 | 319.109 | 35.102 | 354.211 | |||
3 | 368.490 | 2.163 | 0 | 9.987 | 34.201 | 414.842 | 45.633 | 460.474 | |||
4 | 425.181 | 2.496 | 0 | 11.524 | 39.463 | 478.664 | 52.653 | 531.317 | |||
5 | 510.217 | 2.995 | 0 | 13.828 | 47.355 | 574.396 | 63.184 | 637.580 | |||
7.3 | Thực hiện sao lưu. | PM | 1 | 226.763 | 1.331 | 0 | 6.146 | 21.047 | 255.287 | 28.082 | 283.369 |
2 | 283.454 | 1.664 | 0 | 7.682 | 26.309 | 319.109 | 35.102 | 354.211 | |||
3 | 368.490 | 2.163 | 0 | 9.987 | 34.201 | 414.842 | 45.633 | 460.474 | |||
4 | 425.181 | 2.496 | 0 | 11.524 | 39.463 | 478.664 | 52.653 | 531.317 | |||
5 | 510.217 | 2.995 | 0 | 13.828 | 47.355 | 574.396 | 63.184 | 637.580 | |||
7.4 | Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu | PM | 1 | 226.763 | 1.331 | 9.850 | 6.146 | 20.045 | 264.135 | 29.055 | 293.189 |
2 | 283.454 | 1.664 | 9.850 | 7.682 | 25.056 | 327.706 | 36.048 | 363.753 | |||
3 | 368.490 | 2.163 | 9.850 | 9.987 | 32.573 | 423.063 | 46.537 | 469.600 | |||
4 | 425.181 | 2.496 | 9.850 | 11.524 | 37.584 | 486.634 | 53.530 | 540.164 | |||
5 | 510.217 | 2.995 | 9.850 | 13.828 | 45.100 | 581.991 | 64.019 | 646.010 | |||
8 | Phục hồi | ||||||||||
8.1 | Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu. | PM | 1 | 60.470 | 334 | 0 | 1.536 | 5.193 | 67.534 | 7.429 | 74.963 |
2 | 75.588 | 418 | 0 | 1.920 | 6.492 | 84.417 | 9.286 | 93.703 | |||
|
|
| 3 | 98.264 | 543 | 0 | 2.496 | 8.439 | 109.742 | 12.072 | 121.814 |
4 | 113.382 | 627 | 0 | 2.880 | 9.738 | 126.626 | 13.929 | 140.555 | |||
5 | 136.058 | 752 | 0 | 3.456 | 11.685 | 151.951 | 16.715 | 168.666 | |||
8.2 | Kiểm tra hệ thống. | PM | 1 | 60.470 | 334 | 0 | 1.536 | 5.193 | 67.534 | 7.429 | 74.963 |
2 | 75.588 | 418 | 0 | 1.920 | 6.492 | 84.417 | 9.286 | 93.703 | |||
3 | 98.264 | 543 | 0 | 2.496 | 8.439 | 109.742 | 12.072 | 121.814 | |||
4 | 113.382 | 627 | 0 | 2.880 | 9.738 | 126.626 | 13.929 | 140.555 | |||
5 | 136.058 | 752 | 0 | 3.456 | 11.685 | 151.951 | 16.715 | 168.666 | |||
8.3 | Thực hiện phục hồi. | PM | 1 | 120.940 | 666 | 0 | 3.074 | 10.660 | 135.340 | 14.887 | 150.227 |
2 | 151.175 | 832 | 0 | 3.842 | 13.325 | 169.175 | 18.609 | 187.784 | |||
3 | 196.528 | 1.082 | 0 | 4.995 | 17.323 | 219.928 | 24.192 | 244.120 | |||
4 | 226.763 | 1.248 | 0 | 5.764 | 19.988 | 253.763 | 27.914 | 281.676 | |||
5 | 272.116 | 1.498 | 0 | 6.916 | 23.985 | 304.515 | 33.497 | 338.012 | |||
8.4 | Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi. | PM | 1 | 120.940 | 666 | 1.469 | 3.074 | 10.152 | 136.301 | 14.993 | 151.294 |
2 | 151.175 | 832 | 1.469 | 3.842 | 12.691 | 170.009 | 18.701 | 188.710 | |||
3 | 196.528 | 1.082 | 1.469 | 4.995 | 16.498 | 220.571 | 24.263 | 244.834 | |||
4 | 226.763 | 1.248 | 1.469 | 5.764 | 19.036 | 254.280 | 27.971 | 282.250 | |||
5 | 272.116 | 1.498 | 1.469 | 6.916 | 22.843 | 304.842 | 33.533 | 338.374 | |||
9 | Quản lý thông tin cấu hình | ||||||||||
9.1 | Lập kế hoạch thực hiện. | PM | 1 | 160.518 | 444 | 0 | 2.049 | 6.768 | 169.778 | 18.676 | 188.454 |
2 | 200.647 | 555 | 0 | 2.561 | 8.460 | 212.223 | 23.345 | 235.568 | |||
3 | 260.841 | 721 | 0 | 3.329 | 10.999 | 275.890 | 30.348 | 306.238 | |||
4 | 300.971 | 832 | 0 | 3.841 | 12.691 | 318.335 | 35.017 | 353.351 | |||
5 | 361.165 | 998 | 0 | 4.609 | 15.229 | 382.001 | 42.020 | 424.022 | |||
9.2 | Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu. | PM | 1 | 160.518 | 444 | 0 | 2.049 | 6.768 | 169.778 | 18.676 | 188.454 |
2 | 200.647 | 555 | 0 | 2.561 | 8.460 | 212.223 | 23.345 | 235.568 | |||
3 | 260.841 | 721 | 0 | 3.329 | 10.999 | 275.890 | 30.348 | 306.238 | |||
4 | 300.971 | 832 | 0 | 3.841 | 12.691 | 318.335 | 35.017 | 353.351 | |||
5 | 361.165 | 998 | 0 | 4.609 | 15.229 | 382.001 | 42.020 | 424.022 | |||
9.3 | Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi. | PM | 1 | 321.035 | 888 | 1.642 | 4.097 | 13.537 | 341.198 | 37.532 | 378.730 |
2 | 401.294 | 1.109 | 1.642 | 5.122 | 16.921 | 426.088 | 46.870 | 472.957 | |||
3 | 521.683 | 1.442 | 1.642 | 6.658 | 21.997 | 553.422 | 60.876 | 614.298 | |||
4 | 601.941 | 1.664 | 1.642 | 7.682 | 25.381 | 638.311 | 70.214 | 708.525 | |||
5 | 722.330 | 1.997 | 1.642 | 9.219 | 30.457 | 765.645 | 84.221 | 849.865 | |||
V | KIỂM TRA, NGHIỆM THU PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||||
1 | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm | ||||||||||
1.1 | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm. | Hồ sơ | 1-3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt. | Hồ sơ | 1-3 | 24.842 | 135 | 0 | 588 | 2.193 | 27.758 | 3.053 | 30.812 |
1.3 | Lập biên bản bàn giao sản phẩm. | Hồ sơ | 1-3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.4 | Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công | Hồ sơ | 1-3 | 16.561 | 90 | 0 | 391 | 1.461 | 18.504 | 2.035 | 20.539 |
2 | Kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm | ||||||||||
2.1 | Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình trình phát triển phần mềm. | THSD | 1 | 7.559 | 36 | 0 | 157 | 586 | 8.338 | 917 | 9.255 |
2 | 9.448 | 45 | 0 | 197 | 732 | 10.423 | 1.146 | 11.569 | |||
3 | 12.283 | 59 | 0 | 256 | 952 | 13.550 | 1.490 | 15.040 | |||
2.2 | Kiểm tra quy trình nghiệp vụ. | THSD | 1 | 7.559 | 36 | 0 | 157 | 586 | 8.338 | 917 | 9.255 |
2 | 9.448 | 45 | 0 | 197 | 732 | 10.423 | 1.146 | 11.569 | |||
3 | 12.283 | 59 | 0 | 256 | 952 | 13.550 | 1.490 | 15.040 | |||
2.3 | Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng. | THSD | 1 | 3.024 | 16 | 0 | 63 | 234 | 3.337 | 367 | 3.704 |
2 | 3.779 | 20 | 0 | 79 | 293 | 4.171 | 459 | 4.630 | |||
3 | 4.913 | 25 | 0 | 103 | 381 | 5.422 | 596 | 6.019 | |||
3 | Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm | ||||||||||
3.1 | Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa. | THSD | 1 | 16.986 | 72 | 0 | 313 | 1.227 | 18.598 | 2.046 | 20.644 |
2 | 21.233 | 90 | 0 | 391 | 1.534 | 23.248 | 2.557 | 25.805 | |||
3 | 27.602 | 117 | 0 | 509 | 1.994 | 30.222 | 3.324 | 33.546 | |||
3.2 | Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống. | THSD | 1 | 8.493 | 36 | 0 | 157 | 615 | 9.302 | 1.023 | 10.325 |
2 | 10.616 | 45 | 0 | 197 | 769 | 11.627 | 1.279 | 12.906 | |||
3 | 13.801 | 59 | 0 | 256 | 999 | 15.115 | 1.663 | 16.778 | |||
3.3 | Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết. | ĐTQL | 1 | 8.493 | 108 | 0 | 470 | 1.842 | 10.914 | 1.201 | 12.114 |
2 | 10.616 | 135 | 0 | 588 | 2.303 | 13.642 | 1.501 | 15.143 | |||
3 | 13.801 | 176 | 0 | 764 | 2.994 | 17.735 | 1.951 | 19.686 | |||
3.4 | Kiểm tra kiến trúc phần mềm. | THSD | 1 | 28.282 | 72 | 0 | 313 | 1.169 | 29.835 | 3.282 | 33.117 |
2 | 35.352 | 90 | 0 | 391 | 1.461 | 37.294 | 4.102 | 41.397 | |||
3 | 45.958 | 117 | 0 | 509 | 1.899 | 48.483 | 5.333 | 53.816 | |||
3.5 | Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng. | THSD | 1 | 16.986 | 72 | 0 | 313 | 1.169 | 18.540 | 2.039 | 20.579 |
2 | 21.233 | 90 | 0 | 391 | 1.461 | 23.175 | 2.549 | 25.724 | |||
3 | 27.602 | 117 | 0 | 509 | 1.899 | 30.127 | 3.314 | 33.441 | |||
3.6 | Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự. | THSD | 1 | 16.986 | 72 | 0 | 313 | 1.169 | 18.540 | 2.039 | 20.579 |
2 | 21.233 | 90 | 0 | 391 | 1.461 | 23.175 | 2.549 | 25.724 | |||
3 | 27.602 | 117 | 0 | 509 | 1.899 | 30.127 | 3.314 | 33.441 | |||
3.7 | Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp. | THSD | 1 | 16.986 | 57 | 0 | 252 | 935 | 18.229 | 2.005 | 20.234 |
2 | 21.233 | 71 | 0 | 314 | 1.168 | 22.786 | 2.506 | 25.293 | |||
3 | 27.602 | 92 | 0 | 409 | 1.519 | 29.622 | 3.258 | 32.880 | |||
3.8 | Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu. | ĐTQL | 1 | 16.986 | 36 | 0 | 157 | 586 | 17.765 | 1.954 | 19.720 |
2 | 21.233 | 45 | 0 | 197 | 732 | 22.207 | 2.443 | 24.649 | |||
3 | 27.602 | 59 | 0 | 256 | 952 | 28.869 | 3.176 | 32.044 | |||
3.9 | Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm. | THSD | 1 | 10.599 | 72 | 0 | 313 | 1.169 | 12.153 | 1.337 | 13.490 |
2 | 13.249 | 90 | 0 | 391 | 1.461 | 15.191 | 1.671 | 16.862 | |||
3 | 17.224 | 117 | 0 | 509 | 1.899 | 19.749 | 2.172 | 21.921 | |||
4 | Kiểm tra chức năng phần mềm | ||||||||||
4.1 | Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình. | THSD | 1 | 6.047 | 28 | 0 | 125 | 469 | 6.669 | 734 | 7.402 |
2 | 7.559 | 35 | 0 | 156 | 586 | 8.336 | 917 | 9.253 | |||
3 | 9.826 | 46 | 0 | 203 | 761 | 10.836 | 1.192 | 12.028 | |||
4.2 | Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống. | THSD | 1 | 6.047 | 28 | 0 | 125 | 469 | 6.669 | 734 | 7.402 |
2 | 7.559 | 35 | 0 | 156 | 586 | 8.336 | 917 | 9.253 | |||
3 | 9.826 | 46 | 0 | 203 | 761 | 10.836 | 1.192 | 12.028 | |||
4.3 | Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống. | THSD | 1 | 6.047 | 28 | 0 | 125 | 469 | 6.669 | 734 | 7.402 |
2 | 7.559 | 35 | 0 | 156 | 586 | 8.336 | 917 | 9.253 | |||
3 | 9.826 | 46 | 0 | 203 | 761 | 10.836 | 1.192 | 12.028 | |||
4.4 | Kiểm tra các chức năng phần mềm. | THSD | 1 | 50.958 | 216 | 0 | 941 | 3.509 | 55.624 | 6.119 | 61.743 |
2 | 63.698 | 270 | 0 | 1.176 | 4.386 | 69.530 | 7.648 | 77.179 | |||
3 | 82.807 | 352 | 0 | 1.529 | 5.702 | 90.389 | 9.943 | 100.332 | |||
5 | Kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm | ||||||||||
5.1 | Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng. | THSD | 1-3 | 4.968 | 26 | 0 | 118 | 439 | 5.551 | 611 | 6.162 |
5.2 | Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng | THSD | 1 | 3.975 | 21 | 0 | 94 | 351 | 4.441 | 488 | 4.929 |
2 | 4.968 | 26 | 0 | 118 | 439 | 5.551 | 611 | 6.162 | |||
3 | 6.459 | 33 | 0 | 153 | 571 | 7.216 | 794 | 8.010 | |||
6 | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu | ||||||||||
6.1 | Kiểm tra, nghiệm thu tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi của đơn vị thi công | Hồ sơ | 1-3 | 49.684 | 270 | 77.976 | 1.282 | 4.962 | 134.175 | 14.759 | 148.934 |
6.3 | Lập hồ sơ nghiệm thu dự án. | Hồ sơ | 1-3 | 33.123 | 180 | 82.350 | 853 | 3.306 | 119.812 | 13.179 | 132.991 |
VI | KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN MỀM VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||||
1 | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm | ||||||||||
1.2 | Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt. | Hồ sơ | 1-3 | 24.842 | 135 | 0 | 588 | 2.193 | 27.758 | 3.053 | 30.812 |
1.4 | Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công | Hồ sơ | 1-3 | 16.561 | 90 | 0 | 391 | 1.461 | 18.504 | 2.035 | 20.539 |
2 | Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường | ||||||||||
2.1 | Kiểm tra việc kiểm tra giám sát hệ thống: nhật ký duy trì vận hành hệ thống. | PM | 1 | 3.024 | 14 | 0 | 63 | 245 | 3.346 | 368 | 3.714 |
2 | 3.779 | 18 | 0 | 78 | 307 | 4.183 | 460 | 4.643 | |||
3 | 4.913 | 23 | 0 | 102 | 399 | 5.438 | 598 | 6.036 | |||
2.2 | Kiểm tra việc ghi nhận sự cố: nhật ký duy trì vận hành hệ thống. | PM | 1 | 1.512 | 7 | 0 | 31 | 123 | 1.673 | 184 | 1.857 |
2 | 1.890 | 9 | 0 | 39 | 153 | 2.091 | 230 | 2.321 | |||
3 | 2.457 | 12 | 0 | 51 | 199 | 2.719 | 299 | 3.018 | |||
2.3 | Kiểm tra việc ghi nhận sự cố: danh mục sự cố. | PM | 1 | 1.512 | 7 | 0 | 31 | 123 | 1.673 | 184 | 1.857 |
2 | 1.890 | 9 | 0 | 39 | 153 | 2.091 | 230 | 2.321 | |||
3 | 2.457 | 12 | 0 | 51 | 307 | 2.826 | 311 | 3.137 | |||
2.4 | Kiểm tra việc phân tích sự cố: báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố. | PM | 1 | 3.024 | 14 | 0 | 63 | 234 | 3.334 | 367 | 3.701 |
2 | 3.779 | 18 | 0 | 78 | 292 | 4.168 | 458 | 4.627 | |||
3 | 4.913 | 23 | 0 | 102 | 380 | 5.419 | 596 | 6.015 | |||
2.5 | Kiểm tra việc khắc phục sự cố: báo cáo khắc phục sự cố. | PM | 1 | 1.512 | 7 | 0 | 31 | 117 | 1.667 | 183 | 1.851 |
2 | 1.890 | 9 | 0 | 39 | 146 | 2.084 | 229 | 2.313 | |||
3 | 2.457 | 12 | 0 | 51 | 190 | 2.709 | 298 | 3.007 | |||
2.6 | Kiểm tra việc khắc phục sự cố: danh mục sự cố. | PM | 1 | 1.512 | 7 | 0 | 31 | 117 | 1.667 | 183 | 1.851 |
2 | 1.890 | 9 | 0 | 39 | 146 | 2.084 | 229 | 2.313 | |||
3 | 2.457 | 12 | 0 | 51 | 190 | 2.709 | 298 | 3.007 | |||
2.7 | Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống: nhật ký duy trì vận hành hệ thống. | PM | 1 | 1.512 | 7 | 0 | 31 | 117 | 1.667 | 183 | 1.851 |
2 | 1.890 | 9 | 0 | 39 | 146 | 2.084 | 229 | 2.313 | |||
3 | 2.457 | 12 | 0 | 51 | 190 | 2.709 | 298 | 3.007 | |||
2.8 | Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống: báo cáo phục hồi hệ thống. | PM | 1 | 1.512 | 7 | 0 | 31 | 117 | 1.667 | 183 | 1.851 |
2 | 1.890 | 9 | 0 | 39 | 146 | 2.084 | 229 | 2.313 | |||
3 | 2.457 | 12 | 0 | 51 | 190 | 2.709 | 298 | 3.007 | |||
2.9 | Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi: nhật ký duy trì vận hành hệ thống. | PM | 1 | 1.512 | 7 | 0 | 31 | 117 | 1.667 | 183 | 1.851 |
2 | 1.890 | 9 | 0 | 39 | 146 | 2.084 | 229 | 2.313 | |||
3 | 2.457 | 12 | 0 | 51 | 190 | 2.709 | 298 | 3.007 | |||
2.10 | Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi: báo cáo nâng cấp hệ thống. | PM | 1 | 1.512 | 7 | 0 | 31 | 117 | 1.667 | 183 | 1.851 |
2 | 1.890 | 9 | 0 | 39 | 146 | 2.084 | 229 | 2.313 | |||
3 | 2.457 | 12 | 0 | 51 | 190 | 2.709 | 298 | 3.007 | |||
2.11 | Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng: nhật ký hỗ trợ người dùng. | Người dùng | 1 | 605 | 3 | 0 | 12 | 47 | 667 | 73 | 740 |
2 | 756 | 4 | 0 | 16 | 59 | 834 | 92 | 925 | |||
3 | 983 | 5 | 0 | 20 | 76 | 1.084 | 119 | 1.203 | |||
3 | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu | ||||||||||
3.1 | Kiểm tra, nghiệm thu tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi của đơn vị thi công | Hồ sơ | 1-3 | 49.684 | 270 | 77.976 | 1.228 | 4.962 | 134.121 | 14.753 | 148.874 |
3.2 | Lập hồ sơ nghiệm thu dự án. | Hồ sơ | 1-3 | 33.123 | 180 | 82.350 | 817 | 3.306 | 119.776 | 13.175 | 132.951 |
VII | KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||||||||||
1 | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm | ||||||||||
1.1 | Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt. | Hồ sơ | 1-3 | 16.561 | 90 | 0 | 391 | 1.461 | 18.504 | 2.035 | 20.539 |
1.2 | Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi. | Hồ sơ | 1-3 | 24.842 | 135 | 0 | 588 | 2.193 | 27.758 | 3.053 | 30.812 |
2 | Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần cứng nghệ thông tin | ||||||||||
2.1 | Kiểm tra việc kiểm tra giám sát hệ thống: nhật ký duy trì vận hành hệ thống. | Thiết bị | 1-3 | 11.338 | 54 | 0 | 235 | 921 | 12.548 | 1.380 | 13.929 |
2.2 | Kiểm tra việc ghi nhận sự cố: nhật ký duy trì vận hành hệ thống. | Thiết bị | 1-3 | 5.669 | 27 | 0 | 118 | 461 | 6.274 | 690 | 6.964 |
2.3 | Kiểm tra việc ghi nhận sự cố: danh mục sự cố. | Thiết bị | 1-3 | 5.669 | 27 | 0 | 118 | 461 | 6.274 | 690 | 6.964 |
2.4 | Kiểm tra việc phân tích sự cố: báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố. | Thiết bị | 1-3 | 11.338 | 54 | 0 | 235 | 877 | 12.504 | 1.375 | 13.880 |
2.5 | Kiểm tra việc khắc phục sự cố: báo cáo khắc phục sự cố. | Thiết bị | 1-3 | 5.669 | 27 | 0 | 118 | 439 | 6.252 | 688 | 6.940 |
2.6 | Kiểm tra việc khắc phục sự cố: danh mục sự cố. | Thiết bị | 1-3 | 5.669 | 27 | 0 | 118 | 439 | 6.252 | 688 | 6.940 |
2.7 | Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống: nhật ký bảo dưỡng, thay thế. | Thiết bị | 1-3 | 5.669 | 27 | 0 | 118 | 439 | 6.252 | 688 | 6.940 |
2.8 | Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống: báo cáo bảo dưỡng, thay thế. | Thiết bị | 1-3 | 5.669 | 27 | 0 | 118 | 439 | 6.252 | 688 | 6.940 |
2.9 | Kiểm tra việc cập nhật firmware: báo cáo cập nhật. | Thiết bị | 1-3 | 11.338 | 54 | 0 | 235 | 877 | 12.504 | 1.375 | 13.880 |
3 | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu | ||||||||||
3.1 | Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công. | Hồ sơ | 1-3 | 49.684 | 270 | 77.976 | 1.228 | 4.962 | 134.121 | 14.753 | 148.874 |
3.2 | Lập hồ sơ nghiệm thu dự án. | Hồ sơ | 1-3 | 33.123 | 180 | 82.350 | 817 | 3.306 | 119.776 | 13.175 | 132.951 |
VIII | KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG | ||||||||||
1 | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm | ||||||||||
1.1 | Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt. | Hồ sơ | 1-3 | 16.561 | 90 | 0 | 391 | 1.461 | 18.504 | 2.035 | 20.539 |
1.2 | Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi. | Hồ sơ | 1-3 | 24.842 | 135 | 0 | 588 | 2.193 | 27.758 | 3.053 | 30.812 |
2 | Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần mềm hệ thống | ||||||||||
2.1 | Kiểm tra việc kiểm tra giám sát hệ thống: nhật ký duy trì vận hành hệ thống. | PM | 1-3 | 3.779 | 18 | 0 | 78 | 307 | 4.183 | 460 | 4.643 |
2.2 | Kiểm tra việc ghi nhận sự cố: nhật ký duy trì vận hành hệ thống. | PM | 1-3 | 1.890 | 9 | 0 | 39 | 153 | 2.091 | 230 | 2.321 |
2.3 | Kiểm tra việc ghi nhận sự cố: danh mục sự cố. | PM | 1-3 | 1.890 | 9 | 0 | 39 | 153 | 2.091 | 230 | 2.321 |
2.4 | Kiểm tra việc phân tích sự cố: báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố. | PM | 1-3 | 3.779 | 18 | 0 | 78 | 292 | 4.168 | 458 | 4.627 |
2.5 | Kiểm tra việc khắc phục sự cố: báo cáo khắc phục sự cố. | PM | 1-3 | 1.890 | 9 | 0 | 39 | 146 | 2.084 | 229 | 2.313 |
2.6 | Kiểm tra việc khắc phục sự cố: danh mục sự cố. | PM | 1-3 | 1.890 | 9 | 0 | 39 | 146 | 2.084 | 229 | 2.313 |
2.7 | Kiểm tra việc cập nhật phần mềm: báo cáo cập nhật | PM | 1-3 | 3.779 | 18 | 0 | 78 | 292 | 4.168 | 458 | 4.627 |
2.8 | Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống: nhật ký duy trì vận hành hệ thống | PM | 1-3 | 1.890 | 9 | 0 | 39 | 146 | 2.084 | 229 | 2.313 |
2.9 | Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống: báo cáo phục hồi hệ thống | PM | 1-3 | 1.890 | 9 | 0 | 39 | 146 | 2.084 | 229 | 2.313 |
2.10 | Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình: nhật ký quản lý thông tin | PM | 1-3 | 7.559 | 36 | 0 | 16 | 585 | 8.195 | 901 | 9.097 |
3 | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu | ||||||||||
3.1 | Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công. | Hồ sơ | 1-3 | 49.684 | 270 | 77.976 | 1.228 | 4.962 | 134.121 | 14.753 | 148.874 |
3.2 | Lập hồ sơ nghiệm thu dự án. | Hồ sơ | 1-3 | 33.123 | 180 | 82.350 | 817 | 3.306 | 119.776 | 13.175 | 132.951 |
- 1Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 27/2017/QĐ-UBND đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 3531/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Kế hoạch 86/KH-UBND năm 2022 thực hiện Hoàn thiện cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, kết nối liên thông với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 6Quyết định 17/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 39/2012/QĐ-UBND quy định về xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 2Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 3Luật Công đoàn 2012
- 4Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 105/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế
- 6Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 7Nghị định 115/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
- 11Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 27/2017/QĐ-UBND đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 15Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 16Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 17Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 18Quyết định 648/QĐ-BCT năm 2019 điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 19Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 20Nghị quyết 76/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi và tỷ lệ chi phí quản lý chung trong việc thực hiện các nhiệm vụ, dự án về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 21Nghị định 58/2020/NĐ-CP quy định về mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- 22Quyết định 3531/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 23Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 24Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 25Kế hoạch 86/KH-UBND năm 2022 thực hiện Hoàn thiện cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, kết nối liên thông với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 26Quyết định 17/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 39/2012/QĐ-UBND quy định về xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Bình Thuận
Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 03/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra