Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2021/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 09 tháng 3 năm 2021 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3901/TTr-SNN ngày 18 tháng 11 năm 2020 và Công văn số 452/SNN- CNTY ngày 22 tháng 02 năm 2021 về việc ban hành Quyết định quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/3/2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Quy định này quy định về mật độ chăn nuôi của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030.
Quy định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
1. Đơn vị vật nuôi (ĐVN), mật độ chăn nuôi theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 53 Luật Chăn nuôi.
2. Diện tích đất nông nghiệp làm căn cứ để xác định mật độ chăn nuôi theo quy định tại khoản 1 Điều 22 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
3. Hệ số đơn vị vật nuôi, công thức chuyển đổi số lượng vật nuôi sang đơn vị vật nuôi theo quy định tại khoản 4 Điều 21 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP .
Điều 4. Mật độ chăn nuôi của các huyện, thị xã, thành phố
Mật độ chăn nuôi của tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030 không vượt quá 1,0 ĐVN/ha đất nông nghiệp; trong đó mật độ chăn nuôi của các huyện, thị xã, thành phố được quy định như sau:
1. Thành phố Nha Trang: tối đa là 0,5 (ĐVN/ha);
2. Các huyện Vạn Ninh, Diên Khánh, Cam Lâm, Khánh Vĩnh, Khánh Sơn, thị xã Ninh Hòa, thành phố Cam Ranh: tối đa là 1,0 (ĐVN/ha).
1. Trách nhiệm của các sở, ngành liên quan
Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra quá trình tổ chức thực hiện Quy định này ở các địa phương; chủ trì, phối hợp với sở, ngành liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung mật độ chăn nuôi của các địa phương trong tỉnh trong trường hợp cần thiết.
2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
a) Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm kiểm tra, rà soát, điều chỉnh mật độ chăn nuôi tại địa phương phù hợp với mật độ chăn nuôi của tỉnh đã quy định.
b) Thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm và giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến quy định mật độ chăn nuôi theo thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
c) Tổ chức tuyên truyền quy định này cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động chăn nuôi tại địa phương.
3. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân có hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh
Tổ chức, cá nhân chăn nuôi ở quy mô trang trại phải đáp ứng yêu cầu về mật độ chăn nuôi quy định tại Điều 4 của Quy định này./.
- 1Quyết định 45/2020/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2030
- 3Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2030
- 4Quyết định 5069/QĐ-UBND năm 2020 về quyết định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
- 5Quyết định 09/2021/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2030
- 7Quyết định 12/2021/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2030
- 8Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Chăn nuôi 2018
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chăn nuôi
- 7Quyết định 45/2020/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2030
- 9Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2030
- 10Quyết định 5069/QĐ-UBND năm 2020 về quyết định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
- 11Quyết định 09/2021/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2030
- 13Quyết định 12/2021/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2030
- 14Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030
- Số hiệu: 02/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Đinh Văn Thiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra