- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 25/2008/QĐ-BGTVT về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2008 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội dồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành đến hết ngày 31/12/2013
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2009/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 03 tháng 4 năm 2009 |
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2009
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận tải “Quy định về xếp loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ”;
Căn cứ Quyết định số 25/2008/QĐ-BGTVT ngày 27/11/2008 của Bộ Giao thông Vận tải về việc "Xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2008'';
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải Tuyên Quang tại Tờ trình số 58 /TTr-SGTVT ngày 09 tháng 3 năm 2009 về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2009 (có bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm Giám đốc Sở Giao thông Vận tải hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Giao thông - Vận tải, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU 1: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BỘ TỪ THỊ XÃ ĐI CÁC HUYỆN VÀ CÁC CỤM TRUNG TÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Chặng đường | Chiều dài (Km) | Loại đường (km) | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||
1 | Thị xã Tuyên Quang - Yên Sơn | 3 |
| 3 |
|
|
|
| Km134-Km131.QL2 |
2 | Thị xã Tuyên Quang - Sơn Dương | 30 |
| 4 | 18 |
|
| 8 |
|
| Km0-Km4 | 4 |
| 4 |
|
|
|
| Km213-Km209.QL37 |
| Km4-Km12 | 8 |
|
|
|
|
| 8 | Km209-Km201.QL37 |
| Km12-Km30 | 18 |
|
| 18 |
|
|
| Km201-Km183.QL37 |
3 | Thị xã Tuyên Quang - Hàm Yên | 42 |
| 10 | 32 |
|
|
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
| 4 |
|
|
|
| Km134-Km139.QL2 |
| Km4-Km36 | 32 |
|
| 32 |
|
|
| Km139-Km172.QL2 |
| Km36-Km42 | 6 |
| 6 |
|
|
|
| Km172-Km178.QL2 |
4 | Thị xã Tuyên Quang - Chiêm Hoá | 68 |
| 4 | 59 | 5 |
|
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
| 4 |
|
|
|
| Km134-Km139.QL2 |
| Km4-Km31 | 27 |
|
| 27 |
|
|
| Km139-Km167.QL2 |
| Km31-Km36 | 5 |
|
|
| 5 |
|
| Km0-Km5.ĐT.190 |
| Km36-Km68 | 32 |
|
| 32 |
|
|
| Km5-Km37.ĐT.190 |
5 | Thị xã Tuyên Quang - Nà Hang | 111 |
| 4 | 102 | 5 |
|
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
| 4 |
|
|
|
| Km134-Km139.QL2 |
| Km4-Km31 | 27 |
|
| 27 |
|
|
| Km139-Km167.QL2 |
| Km31-Km36 | 5 |
|
|
| 5 |
|
| Km0-Km5.ĐT.190 |
| Km36-Km111 | 75 |
|
| 75 |
|
|
| Km5-Km80.ĐT.190 |
6 | Từ XN Xi măng - TX Tuyên Quang | 9 |
| 2 |
| 7 |
|
|
|
| Km0-Km7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Km7-Km0.ĐT.185 |
| Km7-Km9 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km211-Km213.QL37 |
7 | Thị xã Tuyên Quang - Tân Trào | 41 |
| 4 | 29 |
|
| 8 |
|
| Km0-Km4 | 4 |
| 4 |
|
|
|
| Km213-Km209.QL37 |
| Km4-Km12 | 8 |
|
|
|
|
| 8 | Km209-Km201.QL37 |
| Km12-Km30 | 18 |
|
| 18 |
|
|
| Km201-Km183.QL37 |
| Km30-Km41 | 11 |
|
| 11 |
|
|
| Km80-Km91.QL.2C |
8 | Thị xã Tuyên Quang - Kim Xuyên | 49 |
| 4 | 8,3 |
| 28,7 | 8 |
|
| Km0-Km4 | 4 |
| 4 |
|
|
|
| Km213-Km209.QL37 |
| Km4-Km12 | 8 |
|
|
|
|
| 8 | Km209-Km201.QL37 |
| Km12-Km20+300 | 8,3 |
|
| 8,3 |
|
|
| Km201-Km192+700.QL37 |
| Km20+300-Km49 | 28,7 |
|
|
|
| 28,7 |
| Km51-Km22+300.ĐT.186 |
9 | Từ XN Xi măng - Sơn Dương | 35 |
| 2 | 18 | 7 |
| 8 |
|
| Km0-Km7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Km7-Km0.ĐT.185 |
| Km7-Km9 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km211-Km209.QL.37 |
| Km9-Km17 | 8 |
|
|
|
|
| 8 | Km209-Km201.QL37 |
| Km17-Km35 | 18 |
|
| 18 |
|
|
| Km201-Km183.QL37 |
10 | Thị xã Tuyên Quang - Mỹ Bằng | 18,2 |
| 2 |
| 4 | 12,2 |
|
|
| Km0-Km2 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km134-Km132.QL |
| Km2-Km14+200 | 12,2 |
|
|
|
| 12,2 |
| Km217+800-Km230.QL.37 |
| Km14+200-Km18+200 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Km230-Km234.QL37 |
BIỂU 02: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BỘ TỪ TRUNG TÂM HUYỆN ĐI CÁC XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Chặng đường | Chiều dài (Km) | Loại đường (Km) | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||
1 | Na Hang - Thanh Tương | 8 |
|
| 4 | 4 |
|
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
| 4 |
|
|
| Km80-Km76.ĐT.190 |
| Km4-Km8 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Km0-Km4.ĐH |
2 | Na Hang - Năng Khả | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Km0-Km7.QL.279 |
3 | Na Hang - Thượng Lâm | 25 |
|
|
| 13 | 12 |
|
|
| Km0-Km7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Km0-Km7.QL.279 |
| Km7-Km13 | 6 |
|
|
| 6 |
|
| Km0-Km6.ĐH |
| Km13-Km25 | 12 |
|
|
|
| 12 |
| Km6-Km18.ĐH |
4 | Na Hang - Lăng Can | 37 |
|
|
| 13 | 12 | 12 |
|
| Km0-Km7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Km0-Km7.QL.279 |
| Km7-Km13 | 6 |
|
|
| 6 |
|
| Km0-Km6.ĐH |
| Km13-Km25 | 12 |
|
|
|
| 12 |
| Km6-Km18.ĐH |
| Km25-Km37 | 12 |
|
|
|
|
| 12 | Km0-Km12.ĐH |
5 | Na Hang - Khuôn Hà | 28 |
|
|
| 13 | 12 | 3 |
|
| Km0-Km7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Km0-Km7.QL.279 |
| Km7-Km13 | 6 |
|
|
| 6 |
|
| Km0-Km6.ĐH |
| Km13-Km25 | 12 |
|
|
|
| 12 |
| Km6-Km18.ĐH |
| Km25-Km28 | 3 |
|
|
|
|
| 3 | Km0-Km3.ĐH |
6 | Na Hang - Xuân Lập | 51 |
|
|
| 13 | 12 | 26 |
|
| Km0-Km7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Km0-Km7.QL.279 |
| Km7-Km13 | 6 |
|
|
| 6 |
|
| Km0-Km6.ĐH |
| Km13-Km25 | 12 |
|
|
|
| 12 |
| Km6-Km18.ĐH |
| Km25-Km37 | 12 |
|
|
|
|
| 12 | Km0-Km12.ĐH |
| Km37-Km51 | 14 |
|
|
|
|
| 14 | Km0-Km14.ĐH |
7 | Na Hang - Đà Vị | 40 |
|
|
|
| 40 |
| Km0-Km40.QL279 |
8 | Na Hang - Hồng Thái | 51 |
|
|
|
| 40 | 11 |
|
| Km0-Km40 | 40 |
|
|
|
| 40 |
| Km0-Km40.QL279 |
| Km40-Km51 | 11 |
|
|
|
|
| 11 | Km0-Km11.ĐH |
9 | Na Hang - Phúc Yên | 48 |
|
|
| 13 | 12 | 20 |
|
| Km0-Km7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Km0-Km7.QL.279 |
| Km7-Km13 | 6 |
|
|
| 6 |
|
| Km0-Km6.ĐH |
| Km13-Km25 | 12 |
|
|
|
| 12 |
| Km6-Km18.ĐH |
| Km25-Km33 | 8 |
|
|
|
|
| 8 | Km0-Km8.ĐH |
| - Từ Km33 đến Km34 (ngập) | 1 |
|
|
|
|
|
| Km8-Km9.ĐH |
| - Từ Km34 đến Km41 | 7 |
|
|
|
|
| 7 | Km9-Km16.ĐH |
| - Từ Km41 đến Km43 (ngập) | 2 |
|
|
|
|
|
| Km16-Km18.ĐH |
| - Từ Km43 đến Km48 | 5 |
|
|
|
|
| 5 | Km18-Km23.ĐH |
10 | Na Hang - Sơn Phú | 26 |
|
|
|
| 26 |
| Km0-Km26.QL.279 |
11 | Na Hang - Yên Hoa | 72 |
|
|
|
| 56 |
|
|
| - Từ Km0 đến Km40 | 40 |
|
|
|
| 40 |
| Km0-Km40.QL279 |
| - Từ Km40 đến Km56 | 16 |
|
|
|
| 16 |
| Km80-Km96.ĐT.190 |
12 | Na Hang - Côn Lôn | 76 |
|
|
|
| 56 | 4 |
|
| - Từ Km0 đến Km40 | 40 |
|
|
|
| 40 |
| Km0-Km40.QL279 |
| - Từ Km40 đến Km56 | 16 |
|
|
|
| 16 |
| Km80-Km96.ĐT.190 |
| - Từ Km56 đến Km60 | 4 |
|
|
|
|
| 4 | Km16-Km20.ĐH |
13 | Na Hang - Khau Tinh | 85,5 |
|
|
|
| 56 | 8,5 |
|
| - Từ Km0 đến Km40 | 40 |
|
|
|
| 40 |
| Km0-Km40.QL279 |
| - Từ Km40 đến Km56 | 16 |
|
|
|
| 16 |
| Km80-Km96.ĐT.190 |
| - Từ Km56 đến Km61 (ngập) | 5 |
|
|
|
|
|
| Km0-Km5.ĐH |
| - Từ Km61 đến Km69,5 | 8,5 |
|
|
|
|
| 8,5 | Km21-Km29.5.ĐH |
14 | Na Hang - Sinh Long | 88 |
|
|
|
| 56 | 15 |
|
| - Từ Km0 đến Km40 | 40 |
|
|
|
| 40 |
| Km0-Km40.QL279 |
| - Từ Km40 đến Km56 | 16 |
|
|
|
| 16 |
| Km80-Km96.ĐT.190 |
| - Từ Km56 đến Km57 (ngập) | 1 |
|
|
|
|
|
| Km0-Km1.ĐH |
| - Từ Km57 đến Km72 | 15 |
|
|
|
|
| 15 | Km17-Km32.ĐH |
15 | Na Hang - Thượng Nông | 82 |
|
|
|
| 56 | 10 |
|
| - Từ Km0 đến Km40 | 40 |
|
|
|
| 40 |
| Km0-Km40.QL279 |
| - Từ Km40 đến Km56 | 16 |
|
|
|
| 16 |
| Km80-Km96.ĐT.190 |
| - Từ Km56 đến Km66 | 10 |
|
|
|
|
| 10 | Km16-Km26.ĐH |
16 | Na Hang - Thượng Giáp | 92 |
|
|
|
| 56 | 20 |
|
| - Từ Km0 đến Km40 | 40 |
|
|
|
| 40 |
| Km0-Km40.QL279 |
| - Từ Km40 đến Km56 | 16 |
|
|
|
| 16 |
| Km80-Km96.ĐT.190 |
| - Từ Km56 đến Km76 | 20 |
|
|
|
|
| 20 | Km16-Km36.ĐH |
II | HUYỆN CHIÊM HOÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chiêm Hoá - Trung Hoà | 4,5 |
|
|
|
| 4,5 |
| Km0-Km4+500.ĐH |
2 | Chiêm Hoá - Hoà An | 8 |
|
|
|
| 8 |
| Km0-Km8.ĐH |
3 | Chiêm Hoá - Nhân Lý | 16 |
|
|
|
| 16 |
| Km0-Km16.ĐH |
4 | Chiêm Hoá -Vinh Quang | 9 |
|
|
|
| 9 |
| Km74-Km65.ĐT.185 |
5 | Chiêm Hoá - Kim Bình | 14 |
|
|
|
| 14 |
| Km74-Km60.ĐT.185 |
6 | Chiêm Hoá - Tri Phú | 22 |
|
|
|
| 22 |
|
|
| Km0-Km15 | 15 |
|
|
|
| 15 |
| Km74-Km59.ĐT.185 |
| Km15-Km22 | 7 |
|
|
|
| 7 |
| Km0-Km7.ĐH |
7 | Chiêm Hoá - Linh Phú | 33 |
|
|
|
| 33 |
|
|
| Km0-Km15 | 15 |
|
|
|
| 15 |
| Km74-Km59.ĐT.185 |
| Km15-Km33 | 18 |
|
|
|
| 18 |
| Km0-Km18.ĐH |
8 | Chiêm Hoá - Bình Nhân | 15 |
|
|
|
| 10 | 5 |
|
| Km0-Km10 | 10 |
|
|
|
| 10 |
| Km74-Km64.ĐT.185 |
| Km10-Km15 | 5 |
|
|
|
|
| 5 | Km0-Km5.ĐH |
9 | Chiêm Hoá - Ngọc Hội | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km38-Km43.ĐT.190 |
10 | Chiêm Hoá - Phú Bình | 14 |
|
| 10 |
| 4 |
|
|
| Km0-Km10 | 10 |
|
| 10 |
|
|
| Km38-Km48.ĐT.190 |
| Km10-Km14 | 4 |
|
|
|
| 4 |
| Km0-Km4.ĐH |
11 | Chiêm Hoá - Yên Lập | 19 |
|
| 15 |
| 4 |
|
|
| Km0-Km15 | 15 |
|
| 15 |
|
|
| Km38-Km53.ĐT.190 |
| Km15-Km19 | 4 |
|
|
|
| 4 |
| Km0-Km4.ĐT.187 |
12 | Chiêm Hoá - Kiên Đài | 29 |
|
| 10 |
| 19 |
|
|
| Km0-Km10 | 10 |
|
| 10 |
|
|
| Km38-Km48.ĐT.190 |
| Km10-Km29 | 19 |
|
|
|
| 19 |
| Km0-Km19.ĐH |
13 | Chiêm Hoá - Bình Phú | 31 |
|
| 15 |
| 16 |
|
|
| Km0-Km15 | 15 |
|
| 15 |
|
|
| Km38-Km53.ĐT.190 |
| Km15-Km31 | 16 |
|
|
|
| 16 |
| Km0-Km16.ĐH |
14 | Chiên Hoá -Xuân Quang | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km0-Km5.ĐT.188 |
15 | Chiêm Hoá - Hùng Mỹ | 12 |
|
| 5 | 4 | 3 |
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km0-Km5.ĐT.188 |
| Km5-Km9 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Km5-Km9.ĐT.188 |
| Km9-Km12 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3.ĐH |
16 | Chiêm Hoá - Tân Mỹ | 21 |
|
| 5 | 13 |
| 3 |
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km0-Km5.ĐT.188 |
| Km5-Km18 | 13 |
|
|
| 13 |
|
| Km5-Km18.ĐT.188 |
| Km18-Km21 | 3 |
|
|
|
|
| 3 | Km0-Km3.ĐH |
17 | Chiêm Hoá - Phúc Sơn | 25 |
|
| 5 | 20 |
|
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km0-Km5.ĐT.188 |
| Km5-Km25 | 20 |
|
|
| 20 |
|
| Km5-Km25.ĐT.188 |
18 | Chiêm Hoá - Minh Quang | 33 |
|
| 5 | 20 |
| 8 |
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km0-Km5.ĐT.188 |
| Km5-Km25 | 20 |
|
|
| 20 |
|
| Km5-Km25.ĐT.188 |
| Km25-Km33 | 8 |
|
|
|
|
| 8 | Km0-Km8.QL.279 |
19 | Chiêm Hoá - Hồng Quang | 44 |
|
| 5 | 20 |
| 19 |
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km0-Km5.ĐT.188 |
| Km5-Km25 | 20 |
|
|
| 20 |
|
| Km5-Km25.ĐT.188 |
| Km25-Km44 | 19 |
|
|
|
|
| 19 | Km0-Km19.QL.279 |
20 | Chiêm Hoá - Thổ Bình | 38 |
|
| 5 | 28 |
| 5 |
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km0-Km5.ĐT.188 |
| Km5-Km25 | 20 |
|
|
| 20 |
|
| Km5-Km25.ĐT.188 |
| Km25-Km30 | 5 |
|
|
|
|
| 5 | Km0-Km5.QL.279 |
| Km30-Km38 | 8 |
|
|
| 8 |
|
| Km30-Km38.ĐT.188 |
21 | Chiêm Hoá - Bình An | 45 |
|
| 5 | 28 | 7 | 5 |
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km0-Km5.ĐT.188 |
| Km5-Km25 | 20 |
|
|
| 20 |
|
| Km5-Km25.ĐT.188 |
| Km25-Km30 | 5 |
|
|
|
|
| 5 | Km0-Km5.QL.279 |
| Km30-Km38 | 8 |
|
|
| 8 |
|
| Km30-Km38.ĐT.188 |
| Km38-Km45 | 7 |
|
|
|
| 7 |
| Km38-Km45.ĐT.188 |
22 | Chiêm Hoá - Tân An | 10 |
|
| 5 |
| 5 |
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km38-Km33.ĐT.190 |
| Km5-Km10 | 5 |
|
|
|
| 5 |
| Km0-Km5.ĐH |
23 | Chiêm Hoá - Hà Lang | 25 |
|
| 5 |
| 20 |
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km38-Km33.ĐT.190 |
| Km5-Km25 | 20 |
|
|
|
| 20 |
| Km0-Km20.ĐH |
24 | Chiêm Hoá - Trung Hà | 31 |
|
| 5 |
| 26 |
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km38-Km33.ĐT.190 |
| Km5-Km31 | 26 |
|
|
|
| 26 |
| Km0-Km26.ĐH |
25 | Chiêm Hoá - Phúc Thịnh | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km38-Km33.ĐT.190 |
26 | Chiêm Hoá- Hoà Phú | 16 |
|
| 16 |
|
|
| Km38-Km22.ĐT.190 |
27 | Chiêm Hoá - Yên Nguyên | 22 |
|
| 22 |
|
|
| Km38-Km16.ĐT.190 |
28 | Chiêm Hoá - Tân Thịnh | 8 |
|
| 5 |
| 3 |
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km38-Km33.ĐT.190 |
| Km5-Km8 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3.ĐH |
III | HUYỆN HÀM YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hàm Yên - Tân Thành | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Km0-Km4.ĐH |
2 | Hàm Yên - Phù Lưu | 15 |
|
|
| 4 | 11 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Km0-Km4.ĐH |
| Km4-Km15 | 11 |
|
|
|
| 11 |
| Km13-Km24.ĐT.189 |
3 | Hàm Yên - Bạch Xa | 31 |
|
|
| 4 | 27 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Km0-Km4.ĐH |
| Km4-Km31 | 27 |
|
|
|
| 27 |
| Km13-Km40.ĐT.189 |
4 | Hàm Yên - Yên Thuận | 38 |
|
|
| 4 | 34 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Km0-Km4.ĐH |
| Km4-Km38 | 34 |
|
|
|
| 34 |
| Km13-Km47.ĐT.189 |
5 | Hàm Yên - Minh Khương | 26 |
|
|
| 4 | 22 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Km0-Km4.ĐH |
| Km4-Km26 | 22 |
|
|
|
| 22 |
| Km13-Km35.ĐT.189 |
6 | Hàm Yên - Minh Dân | 22 |
|
|
| 4 | 18 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
|
| 4 |
|
| Km0-Km4.ĐH |
| Km4-Km22 | 18 |
|
|
|
| 18 |
| Km13-Km31.ĐT.189 |
7 | Hàm Yên - Bình Xa | 21 |
| 6 | 6 | 5 | 4 |
|
|
| Km0-Km6 | 6 |
| 6 |
|
|
|
| Km178-Km172.QL2 |
| Km6-Km12 | 6 |
|
| 6 |
|
|
| Km172-Km166.QL2 |
| Km12-Km17 | 5 |
|
|
| 5 |
|
| Km0-Km5.ĐT.190 |
| Km17-Km21 | 4 |
|
|
|
| 4 |
| Km0-Km4.ĐT.189 |
8 | Hàm Yên - Minh Hương | 31 |
| 6 | 6 | 5 | 14 |
|
|
| Km0-Km6 | 6 |
| 6 |
|
|
|
| Km178-Km172.QL2 |
| Km6-Km12 | 6 |
|
| 6 |
|
|
| Km172-Km166.QL2 |
| Km12-Km17 | 5 |
|
|
| 5 |
|
| Km0-Km5.ĐT.190 |
| Km17-Km21 | 4 |
|
|
|
| 4 |
| Km0-Km4.ĐT.189 |
| Km21-Km31 |
|
|
|
|
| 10 |
| Km0-Km10.ĐH |
10 | Hàm Yên - Nhân Mục | 8 |
| 3,5 |
| 4,5 |
|
|
|
| Km0-Km3+500 | 3,5 |
| 3,5 |
|
|
|
| Km178-Km174+500.QL2 |
| Km3+500-Km8 | 4,5 |
|
|
| 4,5 |
|
| Km0-Km4+500.ĐH |
11 | Hàm Yên - Bằng Cốc | 13 |
| 3,5 |
|
| 9,5 |
|
|
| Km0-Km3+500 | 3,5 |
| 3,5 |
|
|
|
| Km178-Km174+500.QL2 |
| Km3+500-Km13 | 9,5 |
|
|
|
| 9,5 |
| Km0-Km9+500.ĐH |
12 | Hàm Yên - Thành Long | 15 |
| 6 | 6 |
| 3 |
|
|
| Km0-Km6 | 6 |
| 6 |
|
|
|
| Km178-Km172.QL2 |
| Km6-Km12 | 6 |
|
| 6 |
|
|
| Km172-Km166.QL2 |
| Km12-Km15 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3.ĐH |
13 | Hàm Yên - Thái Hoà | 17 |
| 6 | 8 |
| 3 |
|
|
| Km0-Km6 | 6 |
| 6 |
|
|
|
| Km178-Km172.QL2 |
| Km6-Km14 | 8 |
|
| 8 |
|
|
| Km172-Km164.QL2 |
| Km14-Km17 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3.ĐH |
14 | Hàm Yên - Thái Sơn | 13 |
| 6 | 6 | 1 |
|
|
|
| Km0-Km6 | 6 |
| 6 |
|
|
|
| Km178-Km172.QL2 |
| Km6-Km12 | 6 |
|
| 6 |
|
|
| Km172-Km166.QL2 |
| Km12-Km13 | 1 |
|
|
| 1 |
|
| Km0-Km1.ĐH |
15 | Hàm Yên - Đức Ninh | 21 |
| 6 | 15 |
|
|
|
|
| Km0-Km6 | 6 |
| 6 |
|
|
|
| Km178-Km172.QL2 |
| Km6-Km21 | 15 |
|
| 15 |
|
|
| Km172-Km157.QL2 |
16 | Hàm Yên - Hùng Đức | 23 |
| 6 | 13 |
| 4 |
|
|
| Km0-Km6 | 6 |
| 6 |
|
|
|
| Km178-Km172.QL2 |
| Km6-Km19 | 13 |
|
| 13 |
|
|
| Km172-Km159.QL2 |
| Km19-Km23 | 4 |
|
|
|
| 4 |
| Km0-Km4.ĐH |
17 | Hàm Yên - Yên Phú | 11 |
| 2 | 9 |
|
|
|
|
| Km0-Km2 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km178-Km180.QL2 |
| Km2-Km10 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km180-Km189.QL2 |
18 | Hàm Yên - Yên Lâm | 25 |
| 2 | 20 |
| 3 |
|
|
| Km0-Km2 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km178-Km180.QL2 |
| Km2-Km22 | 20 |
|
| 20 |
|
|
| Km180-Km200.QL2 |
| Km22-Km25 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3.ĐH |
IV | HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Yên Sơn - Trung Môn | 8 | 0 | 5 | 3 |
|
|
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km134-Km139.QL2 |
| Km5-Km8 | 3 |
|
| 3 |
|
|
| Km139-Km142.QL2 |
2 | Yên Sơn - Chân Sơn | 13 | 0 | 5 | 5 |
| 3 |
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km134-Km139.QL2 |
| Km5-Km10 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| Km139-Km144.QL2 |
| Km10-Km13 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3.ĐH |
3 | Yên Sơn - Tứ Quận | 16 | 0 | 5 | 11 |
|
|
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km134-Km139.QL2 |
| Km5-Km16 | 11 |
|
| 11 |
|
|
| Km139-Km150.QL2 |
4 | Yên Sơn - Thắng Quân | 16 | 0 | 5 | 8 |
| 3 |
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km134-Km139.QL2 |
| Km5-Km13 | 8 |
|
| 8 |
|
|
| Km139-Km147.QL2 |
| Km13-Km16 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km147-Km144.QL2C |
5 | Yên Sơn - Lăng Quán | 17 | 0 | 5 | 9 |
| 3 |
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km134-Km139.QL2 |
| Km5-Km14 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km139-Km148.QL2 |
| Km14-Km17 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3.ĐH |
6 | Yên Sơn - Đội Bình | 15 |
| 2 | 13 |
|
|
|
|
| Km0-Km2 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km131-Km129.QL2 |
| Km2-Km15 | 13 |
|
| 13 |
|
|
| Km129-Km116.QL2 |
7 | Yên Sơn - Nhữ Khê | 19 |
| 2 | 9 |
| 8 |
|
|
| Km0-Km2 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km131-Km129.QL2 |
| Km2-Km11 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km129-Km120.QL2 |
| Km11-Km19 | 8 |
|
|
|
| 8 |
| Km62-Km70.ĐT.186 |
8 | Yên Sơn - Phú Lâm | 12 |
| 1 |
|
| 11 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 |
| Km1-Km12 | 11 |
|
|
|
| 11 |
| Km218-Km229.QL37 |
9 | Yên Sơn - Kim Phú | 8 |
| 1 |
|
| 7 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 |
| Km1-Km8 | 4 |
|
|
|
| 4 |
| Km216-Km220.QL37 |
| Km5-Km8 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3.ĐH |
10 | Yên Sơn - Mỹ Bằng | 18 |
| 1 |
| 5,0 | 12 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 |
| Km1-Km13+200 | 12 |
|
|
|
| 12 |
| Km218-Km230.QL37 |
| Km13-Km18 | 5 |
|
|
| 5,0 |
|
| Km228-Km233.QL37 |
11 | Yên Sơn - Hoàng Khai | 10 |
| 1 |
|
| 9 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 |
| Km1-Km8 | 7 |
|
|
|
| 7 |
| Km218-Km225.QL37 |
| Km8-Km10 | 2 |
|
|
|
| 2 |
| Km0-Km2.ĐH |
12 | Yên Sơn - Thái Bình | 11 | 0 | 8 |
|
|
| 3 |
|
| Km0-Km3 | 3 |
| 3 |
|
|
|
| Km131-Km134.QL2 |
| Km3-Km8 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km214-Km209.QL37 |
| Km8-Km11 | 3 |
|
|
|
|
| 3 | Km209-Km206.QL37 |
13 | Yên Sơn - Tân Bình | 14 |
| 2 | 12 |
|
|
|
|
| Km0-Km2 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km131-Km129.QL2 |
| Km2-Km14 | 12 |
|
| 12 |
|
|
| Km129-Km117.QL2 |
14 | Yên Sơn - Công Đa | 29 | 0 | 8 |
| 16 | 5 |
|
|
| Km0-Km3 | 3 |
| 3 |
|
|
|
| Km131-Km134.QL2 |
| Km3-Km8 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km214-Km209.QL37 |
| Km8-Km24 | 16 |
|
|
| 16 |
|
| Km133-Km117.QL2C |
| Km25-Km30 | 5 |
|
|
|
| 5 |
| Km0-Km5.ĐH |
15 | Yên Sơn - Đạo Viện | 24 | 0 | 8 |
| 16 |
|
|
|
| Km0-Km3 | 3 |
| 3 |
|
|
|
| Km131-Km134.QL2 |
| Km3-Km8 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km214-Km209.QL37 |
| Km8-Km24 | 16 |
|
|
| 16 |
|
| Km133-Km117.QL2C |
16 | Yên Sơn - Phú Thịnh | 16 | 0 | 8 |
| 8 |
|
|
|
| Km0-Km3 | 3 |
| 3 |
|
|
|
| Km131-Km134.QL2 |
| Km3-Km8 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km214-Km209.QL37 |
| Km8-Km16 | 8 |
|
|
| 8 |
|
| Km133-Km125.QL2C |
17 | Yên Sơn - Trung Sơn | 34 | 0 | 8 |
| 26 |
|
|
|
| Km0-Km3 | 3 |
| 3 |
|
|
|
| Km131-Km134.QL2 |
| Km3-Km8 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km214-Km209.QL37 |
| Km8-Km34 | 26 |
|
|
| 26 |
|
| Km133-Km107.QL2C |
18 | Yên Sơn - Hùng Lợi | 42 | 0 | 8 |
| 27 | 7 |
|
|
| Km0-Km3 | 3 |
| 3 |
|
|
|
| Km131-Km134.QL2 |
| Km3-Km8 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km214-Km209.QL37 |
| Km8-Km35 | 27 |
|
|
| 27 |
|
| Km133-Km106.QL2C |
| Km36-Km43 | 7 |
|
|
|
| 7 |
| Km0-Km7.ĐH |
19 | Yên Sơn - Trung Minh | 56 | 0 | 8 |
| 27 | 21 |
|
|
| Km0-Km3 | 3 |
| 3 |
|
|
|
| Km131-Km134.QL2 |
| Km3-Km8 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km214-Km209.QL37 |
| Km8-Km35 | 27 |
|
|
| 27 |
|
| Km133-Km106.QL2C |
| Km36-Km57 | 21 |
|
|
|
| 21 |
| Km0-Km21.ĐH |
20 | Yên Sơn - Tân Long | 13 | 0 | 5 |
| 8 |
|
|
|
| Km0-Km3 | 3 |
| 3 |
|
|
|
| Km131-Km134.QL2 |
| Km3-Km5 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km215-Km213.QL37 |
| Km5-Km13 | 8 |
|
|
| 8 |
|
| Km0-Km8.ĐT.185 |
21 | Yên Sơn - Tiến Bộ | 21 | 0 | 8 |
| 10 | 3 |
|
|
| Km0-Km3 | 3 |
| 3 |
|
|
|
| Km131-Km134.QL2 |
| Km3-Km8 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km214-Km209.QL37 |
| Km8-Km18 | 10 |
|
|
| 10 |
|
| Km209-Km219.QL37 |
| Km18-Km21 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3.ĐH |
22 | Yên Sơn - Xuân Vân | 27 | 0 | 5 |
| 22 |
|
|
|
| Km0-Km3 | 3 |
| 3 |
|
|
|
| Km131-Km134.QL2 |
| Km3-Km5 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km215-Km213.QL37 |
| Km5-Km27 | 22 |
|
|
| 22 |
|
| Km0-Km22.ĐT.185 |
23 | Yên Sơn - Tân Tiến | 22 | 0 | 5 |
| 8 | 9 |
|
|
| Km0-Km3 | 3 |
| 3 |
|
|
|
| Km131-Km134.QL2 |
| Km3-Km5 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km215-Km213.QL37 |
| Km5-Km16 | 8 |
|
|
| 8 |
|
| Km0-Km8.ĐT.185 |
| Km16-Km22 | 9 |
|
|
|
| 9 |
| Km0-Km9.ĐH |
24 | Yên Sơn - Trung Trực | 36 | 0 | 5 |
| 31 |
|
|
|
| Km0-Km3 | 3 |
| 3 |
|
|
|
| Km131-Km134.QL2 |
| Km3-Km5 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km215-Km213.QL37 |
| Km5-Km36 | 31 |
|
|
| 31 |
|
| Km0-Km31.ĐT.185 |
25 | Yên Sơn - Kiến Thiết | 44 | 0 | 5 |
| 39 |
|
|
|
| Km0-Km3 | 3 |
| 3 |
|
|
|
| Km131-Km134.QL2 |
| Km3-Km5 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km215-Km213.QL37 |
| Km5-Km44 | 39 |
|
|
| 39 |
|
| Km0-Km39.ĐT.185 |
26 | Yên Sơn - Kim Quan | 37 | 0 | 8 |
| 29 |
|
|
|
| Km0-Km3 | 3 |
| 3 |
|
|
|
| Km131-Km134.QL2 |
| Km3-Km8 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km214-Km209.QL37 |
| Km8-Km37 | 29 |
|
|
| 29 |
|
| Km133-Km104.QL2C |
27 | Yên Sơn - Phúc Ninh | 26 | 0 | 5 | 14 |
| 7 |
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km134-Km139.QL2 |
| Km5-Km19 | 14 |
|
| 14 |
|
|
| Km139-Km153.QL2 |
| Km19-Km26 | 7 |
|
|
|
| 7 |
| Km0-Km7.ĐH |
28 | Yên Sơn - Quý Quân | 41 | 0 | 5 | 14 |
| 22 |
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km134-Km139.QL2 |
| Km5-Km19 | 14 |
|
| 14 |
|
|
| Km139-Km153.QL2 |
| Km19-Km41 | 22 |
|
|
|
| 22 |
| Km0-Km22.ĐH |
29 | Yên Sơn - Chiêu Yên | 35 | 0 | 5 | 14 |
| 16 |
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km134-Km139.QL2 |
| Km5-Km19 | 14 |
|
| 14 |
|
|
| Km139-Km153.QL2 |
| Km19-Km35 | 16 |
|
|
|
| 16 |
| Km0-Km16.ĐH |
30 | Yên Sơn - Lực Hành | 39 | 0 | 5 | 14 |
| 20 |
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km134-Km139.QL2 |
| Km5-Km19 | 14 |
|
| 14 |
|
|
| Km139-Km153.QL2 |
| Km19-Km39 | 20 |
|
|
|
| 20 |
| Km0-Km20.ĐH |
31 | Yên Sơn - Nhữ Hán | 26 |
| 1 |
|
| 12 | 13 |
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km131-Km132.QL2 |
| Km1-Km13 | 12 |
|
|
|
| 12 |
| Km216-Km228.QL37 |
| Km13-Km26 | 13 |
|
|
|
|
| 13 | Km0-Km13.ĐH |
V | HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sơn Dương - Tú Thịnh | 4 |
|
| 4 |
|
|
| Km184-Km188.QL.37 |
2 | Sơn Dương - Tân Trào | 13 |
|
| 13 |
|
|
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km184-Km185.QL37 |
| Km1-Km13 | 12 |
|
| 12 |
|
|
| Km80-Km92.QL2C |
3 | Sơn Dương - Trung Yên | 20 |
|
| 14 | 6 |
|
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km184-Km185.QL37 |
| Km1-Km14 | 13 |
|
| 13 |
|
|
| Km80-Km93.QL2C |
| Km14-Km20 | 6 |
|
|
| 6 |
|
| Km0-Km6.ĐH |
4 | Sơn Dương - Minh Thanh | 17 |
|
| 14 | 3 |
|
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km184-Km185.QL37 |
| Km1-Km14 | 13 |
|
| 13 |
|
|
| Km80-Km93.QL2C |
| Km14-Km17 | 3 |
|
|
| 3 |
|
| Km0-Km3.ĐH |
5 | Sơn Dương - Hợp Thành | 1 |
|
| 1 | 0 |
|
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km184-Km183.QL37 |
| Km1-Km7 | 6 |
|
|
|
|
| 6 | Km183-Km177.QL37 |
6 | Sơn Dương- Hợp Hoà | 12 |
|
| 1 |
| 11 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km184-Km185.QL37 |
| Km1-Km12 | 11 |
|
|
|
| 11 |
| Km0-Km11.ĐH |
7 | Sơn Dương - Thiện Kế | 19 |
|
| 1 |
| 18 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km184-Km185.QL37 |
| Km1-Km19 | 18 |
|
|
|
| 18 |
| Km0-Km18.ĐH |
8 | Sơn Dương - Ninh Lai | 27 |
|
| 1 |
| 26 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km184-Km185.QL37 |
| Km1-Km27 | 26 |
|
|
|
| 26 |
| Km0-Km26.ĐH |
9 | Sơn Dương - Kháng Nhật | 13 |
|
| 1 |
| 12 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km184-Km185.QL37 |
| Km1-Km13 | 12 |
|
|
|
| 12 |
| Km0-Km12.ĐH |
10 | Sơn Dương - Phúc ứng | 14 |
|
| 4 | 8 | 2 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
| 4 |
|
|
| Km184-Km188.QL37 |
| Km4-Km12 | 8 |
|
|
| 8 |
|
| Km77-Km69.QL2C |
| Km12-Km14 | 2 |
|
|
|
| 2 |
| Km0-Km2.Đ.TBản |
11 | Sơn Dương - Tuân Lộ | 18 |
|
| 4 | 14 |
|
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
| 4 |
|
|
| Km184-Km188.QL37 |
| Km4-Km18 | 14 |
|
|
| 14 |
|
| Km77-Km63.QL2C |
12 | Sơn Dương - Sơn Nam | 28 |
|
| 4 | 24 |
|
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
| 4 |
|
|
| Km184-Km188.QL37 |
| Km4-Km28 | 24 |
|
|
| 24 |
|
| Km77-Km53.QL2C |
13 | Sơn Dương - Đại Phú | 33 |
|
| 4 | 29 |
|
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
| 4 |
|
|
| Km184-Km188.QL37 |
| Km4-Km28 | 24 |
|
|
| 24 |
|
| Km77-Km53.QL2C |
| Km28-Km33 | 5 |
|
|
| 5 |
|
| Km0-Km5.ĐT.186 |
14 | Sơn Dương - Phú Lương | 38 |
|
| 4 | 30 | 4 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
| 4 |
|
|
| Km184-Km188.QL37 |
| Km4-Km28 | 24 |
|
|
| 24 |
|
| Km77-Km53.QL2C |
| Km28-Km34 | 6 |
|
|
| 6 |
|
| Km0-Km6.ĐT.186 |
| Km34-Km38 | 4 |
|
|
|
| 4 |
| Km6-Km10.ĐT.186 |
15 | Sơn Dương - Tam Đa | 44 |
|
| 4 | 30 | 10 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
| 4 |
|
|
| Km184-Km188.QL37 |
| Km4-Km28 | 24 |
|
|
| 24 |
|
| Km77-Km53.QL2C |
| Km28-Km34 | 6 |
|
|
| 6 |
|
| Km0-Km6.ĐT.186 |
| Km34-Km44 | 10 |
|
|
|
| 10 |
| Km6-Km16.ĐT.186 |
16 | Sơn Dương - Hào Phú | 39 |
|
| 9 |
| 30 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km39 | 30 |
|
|
|
| 30 |
| Km51-Km21.ĐT.186 |
17 | Sơn Dương - Lâm Xuyên | 44 |
|
| 9 |
| 35 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km44 | 35 |
|
|
|
| 35 |
| Km51-Km16.ĐT.186 |
18 | Sơn Dương - Sầm Dương | 39 |
|
| 9 |
| 30 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km39 | 30 |
|
|
|
| 30 |
| Km51-Km21.ĐT.186 |
19 | Sơn Dương - Thượng ấm | 13 |
|
| 13 |
|
|
| Km184-Km197.QL37 |
20 | Sơn Dương - Cấp Tiến | 21 |
|
| 16 |
| 5 |
|
|
| Km0-Km16 | 16 |
|
| 16 |
|
|
| Km184-Km200.QL37 |
| Km16-Km21 | 5 |
|
|
|
| 5 |
| Km0-Km5.ĐH |
21 | Sơn Dương - Đông Thọ | 22 |
|
| 9 |
| 13 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km22 | 13 |
|
|
|
| 13 |
| Km51-Km38.ĐT.186 |
22 | Sơn Dương - Quyết Thắng | 29 |
|
| 9 |
| 20 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km29 | 20 |
|
|
|
| 20 |
| Km51-Km30.ĐT.186 |
23 | Sơn Dương - Thanh Phát | 21 |
|
| 4 | 13 | 4 |
|
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
| 4 |
|
|
| Km184-Km188.QL37 |
| Km4-Km17 | 13 |
|
|
| 13 |
|
| Km77-Km64.QL2C |
| Km17-Km21 | 4 |
|
|
|
| 4 |
| Km0-Km4.ĐH |
24 | Sơn Dương - Đồng Quý | 26 |
|
| 9 |
| 17 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km26 | 17 |
|
|
|
| 17 |
| Km51-Km34.ĐT.186 |
25 | Sơn Dương - Văn Phú | 31 |
|
| 9 |
| 22 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km31 | 22 |
|
|
|
| 22 |
| Km51-Km29.ĐT.186 |
26 | Sơn Dương - Vân Sơn | 34 |
|
| 9 |
| 25 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km34 | 25 |
|
|
|
| 25 |
| Km51-Km26.ĐT.186 |
27 | Sơn Dương - Chi Thiết | 34 |
|
| 9 |
| 25 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km34 | 25 |
|
|
|
| 25 |
| Km51-Km26.ĐT.186 |
28 | Sơn Dương - Hồng Lạc | 35 |
|
| 9 |
| 26 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km35 | 26 |
|
|
|
| 26 |
| Km51-Km25.ĐT.186 |
29 | Sơn Dương - Đông Lợi | 37 |
|
| 9 |
| 28 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km37 | 28 |
|
|
|
| 28 |
| Km51-Km23.ĐT.186 |
30 | Sơn Dương - Vĩnh Lợi | 18 |
|
| 9 |
| 9 |
|
|
| Km0-Km9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
| Km184-Km193.QL37 |
| Km9-Km18 | 6 |
|
|
|
| 6 |
| Km51-Km57.ĐT.186 |
| Km15-Km18 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3.ĐH |
31 | Sơn Dương - Bình Yên | 8 |
|
| 8 |
| 0 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km184-Km185.QL37 |
| Km1-Km8 | 7 |
|
| 7 |
|
|
| Km80-Km87.QL2C |
32 | Sơn Dương - Lương Thiện | 12 |
|
| 1 |
| 11 |
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km184-Km185.QL37 |
| Km1-Km12 | 11 |
|
|
|
| 11 |
| Km0-Km11.ĐH |
VI | THỊ XÃ TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị xã Tuyên Quang - Nông Tiến | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km214-Km212.QL.37 |
2 | Thị xã Tuyên Quang - Tràng Đà | 5 |
| 2 |
| 3 |
|
|
|
| Km0-Km2 | 2 |
| 2 |
|
|
|
| Km214-Km212.QL.37 |
| Km2-Km5 | 3 |
|
|
| 3 |
|
| Km0-Km3.ĐT.185 |
3 | Thị xã Tuyên Quang - Ỷ La | 4 |
| 4 |
|
|
|
| Km134-Km138.QL2 |
4 | Thị xã Tuyên Quang - Hưng Thành | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km0-Km1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Km134-Km133.QL2 |
| Km1-Km2 | 1 |
|
|
| 1 |
|
| Km0-Km1.ĐĐT |
5 | Thị xã Tuyên Quang - An Khang | 9 |
| 5 |
|
| 4 |
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km134-Km129.QL2 |
| Km5-Km9 | 4 |
|
|
|
| 4 |
| Km0-Km4.ĐH |
6 | Thị xã Tuyên Quang - Lưỡng Vượng | 6 |
| 5 | 1 |
|
|
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km134-Km129.QL2 |
| Km5-Km9 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| Km129-Km128.QL2 |
7 | Thị xã Tuyên Quang - Thái Long | 12 | 0 | 5 | 4 |
| 3 |
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km134-Km129.QL2 |
| Km5-Km9 | 4 |
|
| 4 |
|
|
| Km129-Km125.QL2 |
| Km9-Km12 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| Km0-Km3.ĐH |
8 | Thị xã Tuyên Quang - Đội Cấn | 12 |
| 5 | 7 |
|
|
|
|
| Km0-Km5 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| Km134-Km129.QL2 |
| Km5-Km9 | 7 |
|
| 7 |
|
|
| Km129-Km122.QL2 |
- 1Quyết định 197/2005/QĐ-UBND về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2012 xếp loại đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Yên Bái để xác định cước vận tải bằng đường bộ
- 4Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội dồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội dồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 197/2005/QĐ-UBND về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 25/2008/QĐ-BGTVT về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2008 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2012 xếp loại đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Yên Bái để xác định cước vận tải bằng đường bộ
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- Số hiệu: 02/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Đỗ Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/04/2009
- Ngày hết hiệu lực: 12/07/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực